Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thái Bình

Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thái Bình được biên soạn theo dạng đề kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận, thời gian làm bài 90 phút mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
Mã đề 134
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 đim)
Câu 1: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A.
tan( ) tan
B.
cot( ) cot
C.
sin( ) sin
D.
cos( ) cos
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4160x.
A.
4;S
B.
;4S
C.
;4

S
D.
(4; )S
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x
 2 
()
f
x
+ 0
A.
() 2 4
f
xx
B.
() 16 8
xx
C.
() 2
f
xx
D.
() 2
f
xx
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC tọa độ đỉnh (1; 2)A , (3; 1)B và (5; 4)C . Phương
trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A.
5670xy
B.
2380xy
C.
3250xy
D.
3250xy
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2( 2)( 1) 13xx x
.
A.
9
1;
2



B.
9
2;
4



C.
1
;9
2



D.
3
;3
2



Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình:
2
(3) 2 60mxmxm có tập nghiệm là |R
A.
23m
B.
2m
C.
3m
D. 3m
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
22
(): 1
54

xy
E
. Tỷ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng:
A.
35
5
B.
25
5
C.
5
5
D.
5
4
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
22
():( 2) ( 3) 25Cx y là:
A. (2; 3); 5IR B. (2;3); 5IR C. (2; 3); 25IR D. (2;3); 25IR
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng
1
:240dx y
2
:360dx y là:
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
23 12
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, véc tơ nào dưi đây là mt véc tơ ch phương ca đưng thng
23
:
3


x
t
yt
A.
(2; 3)
u
B.
(3; 1)
u
C.
(3; 1)
u
D.
(3; 3)
u
Câu 11: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu?
A.
17
4
B.
4
25
C.
1
6
D.
1
6
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì đường thng
1
:(2 1) 10 0mxmy
vuông
góc với đường thẳng
2
:3 2 6 0xy .
A. 0m B. Không có giá trị của m.
C.
2m
D.
3
8
m
Trang 2/5 - Mã đề 134
Câu 13: Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của
hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được?
A.
2
625m
B.
2
1150m
C.
2
1350m
D.
2
1250m
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
22
(): 6 2 5 0Cx y x y và đim A(4; 2). Đường
thẳng d đi qua A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là:
A.
7300 xy
B.
7350 xy
C.
60xy
D.
73340xy
Câu 15: Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây luôn dương.
A.
2
21aa
B.
2
1aa
C.
2
21aa
D.
2
21aa
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và đi qua M(3; 1) có phương trình là:
A.
22
(1)(3)8 xy B.
22
(1)(3)10 xy
C.
22
(3)(1)10xy D.
22
(3)(1)8xy
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
()
21

x
fx
x
với 1
x
là:
A. 3 B.
22
C.
2
D.
5
2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;3) đến đường thẳng
phương trình
2370xy
là:
A.
5
13
B.
12
13
C.
12
13
D.
5
13
Câu 19: Trong tam giác ABC có góc
0
A60 ; AC = 10; AB = 6. Khi đó, độ dài cạnh BC là:
A. 219 B.
76
C. 14 D. 62
Câu 20: Biết A, B, C là ba góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cos( ) cos
A
CB
B.
tan( ) tan
A
CB
C.
sin( ) sin
A
CB
D.
cot( ) cot
A
CB
Câu 21: Cho
4
cos
13
với
0
2

. Khi đó
sin
bằng:
A.
317
13
B.
4
317
C.
317
13
D.
317
14
Câu 22: Tính chu vi của tam giác ABC biết rằng AB = 6 và
2sin 3sin 4sin
A
BC
.
A.
26
B.
13
C. 526 D. 10 6
Câu 23: Cho
5
sin cos
4
aa
. Khi đó
sin 2a
có giá trị bằng:
A.
5
2
B.
2
C.
3
32
D.
9
16
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
2
1
32
x
x
.
A.
2
;1\
3




B.
1; 
C.
2
;
3




D.
2
;1
3


Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm (2; 1)A và
(1;3)B
là:
A.
4350xy
B.
4350xy
C.
3450xy
D.
3450xy
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trc
nhỏ bằng 6 là:
A.
22
1
916

xy
B.
22
1
64 36

xy
C.
22
1
16 9

xy
D.
22
916 1xy
Trang 3/5 - Mã đề 134
Câu 27: Rút gọn biểu thức
cos cos5
sin 4 sin 2
aa
P
aa
(với
sin 4 sin 2 0aa
) ta được:
A.
2cot
P
a
B.
2cos
P
a
C.
2tan
P
a
D.
2sin
P
a
Câu 28: Tìm các giá tr ca tham s m để bất phương trình:
40mx
nghiệm đúng với mọi x tha
mãn
8x
.
A.
11
;
22




m
B.
1
;
2



m
C.
1
;
2



m
D.
11
;0 0;
22





m
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip
2
2
(): 1
4

x
Ey
. Xét các điểm A(a; b) B thuộc elip sao cho
tam giác
OAB cân ti O và có din tích đt giá tr ln nht. Tính tích a.b, biết a; b là hai s dương và
điểm
B có hoành độ dương.
A.
1
.
2
ab
B. .3ab C. .1ab D.
1
.
3
ab
Câu 30: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
22
2340xmxmm
có hai nghiệm trái dấu.
A. 41 m B.
4
1

m
m
C. 14 m D.
4
1

m
m
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 đim)
Câu 1:
(2,0 đim) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
2434xx x
b)
2
2
7
1
32

xx
xx
Câu 2: (2,0 đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 2), B(3; 4).
a) Lập phương trình của đường tròn (
C) có đường kính là AB.
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (
C) tại điểm A(1; 2).
c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M(0; 2) cắt đường tròn (C) tại hai điểm
phân biệt
P; Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá trị nhỏ nhất.
----- HẾT -----
Trang 4/5 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10
(Gm 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 đim: Mi câu đúng: 0,2đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 đim)
Câu Ý Nội dung Điểm
1.
(2,0đ)
a
4342
2
xxx
22
)43(42
043
xxx
x
0,25
1624942
3
4
22
xxxx
x
0,25
020268
3
4
2
xx
x
0,25
4
5
2
3
4
x
x
x
2 x
0,25
b
1
23
7
2
2
xx
xx
*) ĐK:
1x
2x
*) BPT
01
23
7
2
2
xx
xx
0,25
0
23
237
2
22
xx
xxxx
0
23
210
2
xx
x
0,25
*) Lập bảng xét dấu
0,25
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là


;21;
5
1
S
0,25
2.
(2,0đ)
a
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) là trung điểm của AB 0,25
bán kính
512
22
IAR
0,25
Vậy phương trình của (C) là:
5)3()1(
22
yx
0,25
Trang 5/5 - Mã đề 134
Câu Ý Nội dung Điểm
b
Giả sử d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A(-1; 2)
IAd
d có véc tơ pháp tuyến là
)1;2(AI
0,25
Mà d đi qua A(-1; 2) phương trình của (d) là
0)2(1)1(2 yx
0,25
02 yx
0,25
c
+) Ta có
52 RIM
M nằm trong (C)
+) Gọi H là trung điểm của PQ ta có
2
52 IHPQ
Vậy PQ đạt giá trị nhỏ nhất
IH
đạt giá trị lớn nhất
MH
)2;0(H
0,25
Khi đó
có véc tơ pháp tuyến là
)1;1(HI
phương trình
là: 0)2(1)0(1 yx
02 yx
0,25
Hướng dẫn chung:
+ Trên đây chỉ bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày,
lập luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm.
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
 THÁI BÌNH  Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang Mã đề 134
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?
A. tan( )   tan 
B. cot( )   cot
C. sin( )  sin
D. cos( )   cos
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4  x 16  0 .
A. S  4;
B. S   ;  4  
C. S  ; 4
D. S  (4; )
Câu 3: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  2  f (x) + 0 
A. f (x)  2  4x
B. f (x)  16  8x
C. f (x)  x  2
D. f (x)  x  2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh (1
A ; 2) , B(3; 1) và C(5; 4) . Phương
trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 5x  6 y  7  0
B. 2x  3y  8  0
C. 3x  2y  5  0
D. 3x  2y  5  0
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2(x  2)(x 1)  x 13 .  9   9   1   3  A. 1  ;  B. 2;  C. ; 9 D. ; 3 2     4     2     2   
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: 2
(m  3)x  2mx m  6  0 có tập nghiệm là |R
A. 2  m  3 B. m  2 C. m  3 D. m  3 2 2 x y
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 
1. Tỷ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: 5 4 3 5 2 5 5 5 A. B. C. D. 5 5 5 4
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y  3)  25 là: A. I (2; 3  ); R  5 B. I ( 2  ; 3); R  5 C. I (2; 3  ); R  25 D. I ( 2  ; 3); R  25
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng d : x  2y  4  0 và d : x  3y  6  0 là: 1 2 A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 23 12
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
x  2  3t
 : y  3t     A. u (2; 3) B. u (3; 1) C. u (3; 1) D. u (3; 3)
Câu 11: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9. Góc lớn nhất của tam giác đó có cosin bằng bao nhiêu? 17 4 1 1 A. B. C. D. 4 25 6 6
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì đường thẳng  : (2m 1)x my 10  0 vuông 1
góc với đường thẳng  : 3x  2y  6  0 . 2 A. m  0
B. Không có giá trị của m. 3 C. m  2 D. m  8
Trang 1/5 - Mã đề 134
Câu 13: Người ta dùng 100m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của
hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn để có thể rào được? A. 2 625m B. 2 1150m C. 2 1350m D. 2 1250m
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  6x  2y  5  0 và điểm A(4; 2). Đường
thẳng d đi qua A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là:
A. 7x y  30  0
B. 7x y  35  0
C. x y  6  0
D. 7x  3y  34  0
Câu 15: Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây luôn dương. A. 2 a  2a 1 B. 2 a a 1 C. 2 a  2a 1 D. 2 a  2a 1
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và đi qua M(3; 1) có phương trình là: A. 2 2
(x 1)  ( y  3)  8 B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  10 C. 2 2
(x  3)  ( y 1)  10 D. 2 2
(x  3)  ( y 1)  8 x 2
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)   với x  1 là: 2 x 1 5 A. 3 B. 2 2 C. 2 D. 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(2;3) đến đường thẳng  có phương trình
2x  3y  7  0 là: 5 12 12 5 A. B. C. D. 13 13 13 13
Câu 19: Trong tam giác ABC có góc  0
A  60 ; AC = 10; AB = 6. Khi đó, độ dài cạnh BC là: A. 2 19 B. 76 C. 14 D. 6 2
Câu 20: Biết A, B, C là ba góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos(A C)   cos B
B. tan(A C)  tan B
C. sin(A C)  sin B
D. cot( A C)  cot B 4  Câu 21: Cho cos  với 0    . Khi đó sin bằng: 13 2 3  17 4 3 17 3 17 A. B. C. D. 13 3 17 13 14
Câu 22: Tính chu vi của tam giác ABC biết rằng AB = 6 và 2sin A  3sin B  4sin C . A. 26 B. 13 C. 5 26 D. 10 6 5
Câu 23: Cho sin a  cos a  . Khi đó sin 2a có giá trị bằng: 4 5 3 9 A. B. 2 C. D. 2 32 16 2  x
Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 1. 3x  2    2   2  A.   2 ; 1 \   B. 1; C. ;    D. ; 1  3  3  3   
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 2; 1) và B(1; 3) là:
A. 4x  3y  5  0
B. 4x  3y  5  0
C. 3x  4 y  5  0
D. 3x  4y  5  0
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1 B.  1 C.  1 D. 2 2 9x 16y  1 9 16 64 36 16 9
Trang 2/5 - Mã đề 134 cos a  cos 5a
Câu 27: Rút gọn biểu thức P
(với sin 4a  sin 2a  0 ) ta được:
sin 4a  sin 2a
A. P  2cot a
B. P  2 cos a
C. P  2 tan a
D. P  2sin a
Câu 28: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: mx  4  0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn x  8 .  1 1   1  A. m   ;  B. m   ;   2 2    2     1   1   1 
C. m   ;  
D. m   ; 0  0;     2  2 2      2 x
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 (E) :
y 1. Xét các điểm A(a; b) và B thuộc elip sao cho 4
tam giác OAB cân tại O và có diện tích đạt giá trị lớn nhất. Tính tích a.b, biết a; b là hai số dương và
điểm B có hoành độ dương. 1 1 A. . a b B. . a b  3 C. . a b 1 D. . a b  2 3
Câu 30: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2 2
x  2mx m  3m  4  0 có hai nghiệm trái dấu. m  4  m  4 A. 4   m 1 B. C. 1   m  4 D.  m 1 m  1 
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: 2 x  7x a) 2
x  2x  4  3x  4 b)  1 2 x  3x  2
Câu 2: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 2), B(3; 4).
a) Lập phương trình của đường tròn (C) có đường kính là AB.
b) Lập phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(1; 2).
c) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2) và cắt đường tròn (C) tại hai điểm
phân biệt P; Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ đạt giá trị nhỏ nhất. ----- HẾT -----
Trang 3/5 - Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 THÁI BÌNH
 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 10 (Gồm 02 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm: Mỗi câu đúng: 0,2đ)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 2
x  2x  4  3x  4 3x  4  0 0,25    2
x  2x  4  3 ( x  2 4)  4 x    3 0,25
 2x  2x  4  9 2x  24x 16 4 a  x    3 0,25
8 2x  26x  20  0  4 x   3
 x  2  x  2 0,25  x  5  4 1. (2,0đ) 2 x  7x 1 2 x  3x  2
*) ĐK: x  1 và x  2 0,25 2 x  7x *) BPT  1  0 2 x  3x  2 2 x  7 2
x x  3x  2 10x  2   0   0 0,25 2 x  3x  2 2 x  3x  2 b *) Lập bảng xét dấu 0,25 1 
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S  ; 1   ; 2   0,25 5 
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) là trung điểm của AB 0,25 2. a 2 2 (2,0đ)
bán kính R IA  2 1  5 0,25
Vậy phương trình của (C) là: (x  ) 1 2  ( y  ) 3 2  5 0,25
Trang 4/5 - Mã đề 134 Câu Ý Nội dung Điểm
Giả sử d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A(-1; 2)
d IA  d có véc tơ pháp tuyến là AI  ( ; 2 ) 1 0,25
b Mà d đi qua A(-1; 2) phương trình của (d) là 2(x  )1  (1y  2)  0 0,25
 2x y  0 0,25
+) Ta có IM  2  R  5  M nằm trong (C)
+) Gọi H là trung điểm của PQ ta có 2
PQ  2 5  IH 0,25
Vậy PQ đạt giá trị nhỏ nhất  IH đạt giá trị lớn nhất  H M H ( ; 0 2) c
Khi đó  có véc tơ pháp tuyến là HI  ; 1 ( ) 1  phương trình  là: ( 1 x  0)  ( 1 y  2)  0 0,25
x y  2  0 Hướng dẫn chung:
+ Trên đây chỉ là bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày,
lập luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm.
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
Trang 5/5 - Mã đề 134