Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Nam Định

Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 THPT năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Nam Định được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

I. Trắc nghiệm (2,0 điểm):
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0x x
là :
A.
 
; 3 4;
.
B.
.
C.
 
; 4 3;
.
D.
3;4 .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
1
0
2
x
x
là:
A.
1;2 .
B.
1;2 .
C.
D.
1;2 .
Câu 3. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để với mọi
x
, biểu thức
2
( ) ( 2) 8 1f x x m x m
luôn nhận giá trị dương ?
A.
27.
B.
28.
C. vô số. D.
26.
Câu 4. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh
2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị (M
e
) và mốt (M
0
) của bảng số liệu thống kê trên là:
A. M
e
= 8; M
0
= 40. B. M
e
= 6; M
0
= 18. C. M
e
= 6; M
0
= 6. D.M
e
=7; M
0
= 6.
Câu 5. Biểu thức
3
sin cos cot 2 tan
2 2
P x x x x
có biểu thức rút gọn là:
A.
2sinP x
. B.
2sin .P x
C.
0P
. D.
2cotP x
.
Câu 6. Trong khi khai quật một ngôi mcổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục
lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà
khảo clấy 3 điểm trên chiếc đĩa tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ (AB= 4,3 cm; BC= 3,7 cm; CA= 7,5 cm). Bán kính của chiếc
đĩa này bằng (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 5,73 cm. B. 6,01 cm. C. 5,85 cm. D. 4,57 cm.
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
3; 1 , 6;2
A B
là :
A.
1 3
2
x t
y t
. B.
3 3
.
1
x t
y t
C.
3 3
.
6
x t
y t
D.
3 3
.
1
x t
y t
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
2 2
2( 2) 4 19 6 0
x y m x my m
phương trình đường tròn.
A. 1<m< 2. B. m< -2 hoặc m> -1. C. m< -2 hoặc m> 1. D. m< 1 hoặc m> 2.
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán - Lớp: 10 THPT
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề thi gồm: 02 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a)
2
3 4
0.
1
x x
x
b)
2
2017 2018 .x x
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho góc
thỏa mãn
2
2
sin .
2
5
Tính giá trị của biểu thức
tan .
2 4
A
Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;1), đường thẳng
:3 4 1 0x y
và đường tròn (C):
2 2
2 4 3 0
x y x y
.
a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C)
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A cắt đường tròn (C) tại hai điểm B, C
sao cho
2 2
.
BC
c) Tìm tọa đđiểm
0 0
( ; )M x y
nằm trên đường tròn (C) sao cho biểu thức
0 0
T x y
đạt giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 2 3 2 6 2018
y x x x x
trên đoạn
0;2
.
------HẾT-----
Họ và tên học sinh:........................................................................Số báo danh:...............................
Họ, tên, chữ ký của giám thị:.............................................................................................................
Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán - Lớp: 10 THPT
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
( Đáp án, biểu điểm gồm 4 trang)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C A C B A B D
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu
Đáp án Điểm
a. Giải bất phương trình
2
3 4
0 (1)
1
x x
x
ĐK
1x
VT (1) =0 khi
2
3 4 0 1; 4
x x x x
0,25
Lập bảng xét dấu
x

-1 1 4
2
3 4x x
+ 0 -
- 0 +
1x
- - 0 + +
VT (1)
- 0 + || - 0 +
0,75
Câu 1.a
(
1,25
điểm)
.
Tập nghiệm BPT là:
; 1 1;4
T
.
0,25
b. Giải bất phương trình
2
2017 2018x x
+)
2
2017 0x
x
. Suy ra
0x
, hai vế cùng dương nên bình phương
2 vế
0,25
2 2 2
2017 2018 2017 2018x x x x
0,25
2
1x
0,25
1x
hoặc
1x
0,25
Câu 1.b
(
1,25
điểm)
.
Kết hợp
0x
, tập nghiệm BPT là:
1;T

0,25
Cho góc
thỏa mãn
2
2
sin .
2
5
Tính giá trị của biểu thức
tan .
2 4
A
Câu 2
(
1,5
điểm)
.
+) Vì góc
thỏa mãn
2
nên
4 2 2
suy ra
cos 0
.
2
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
+) Do
2
sin
2
5
nên giá trị của
2
1
cos 1 sin
2
5
2
0,5
+) Do đó
tan
2
2
0,25
+) Biểu thức
tan 1
tan 1
2
tan
2 4
2
A
0,25
+) Vậy biểu thức
2 1 1
2 1 3
A
0,25
Câu 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;1), đường thẳng
:3 4 1 0x y
và đường tròn (C):
2 2
2 4 3 0
x y x y
.
a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình tiếp
tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
.
a1.Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C).
(C):
2 2
1 2 2
x y
.
Tọa độ tâm
1;2
I
; Bán kính
2
R
0,25
a2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
.
+) Gọi
1
tiếp tuyến của đường tròn (C).
1
song song với
nên
1
có phương trình dạng:
3 4 0, 1x y D D
0,25
+ )
1
là tiếp tuyến của đường tròn (C) nên
1
( , )
d I R
2 2
3.1 4.2
2 11 5 2
3 4
D
D
0,25
Câu 3.a
(
1,0
điểm)
.
11 5 2
D
(thoả mãn)
+) Có 2 tiếp tuyến là:
3 4 11 5 2 0
x y
0,25
b) Viết phương trình tổng quát củađường thẳng d đi qua điểm A cắt đường
tròn (C) tại hai điểm B, C sao cho
2 2
.
BC
+) Đường thẳng d đi qua điểm A cắt đường tròn (C) tại hai điểm B, C sao
cho
2 2
.
BC
Nhận thấy
2 2 2BC R
, suy ra tâm đường tròn
I d
0,25
+) Đường thẳng d đi qua điểm A, I. Suy ra một VTCP của d
2;1
AI
hay
một VTPT của đường thẳng d
1;2
n
0,25
+)
Phương trình đường thẳng d:
1( 3) 2( 1) 0x y
0,25
Câu 3.b
(
1,0
điểm)
.
+)
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d:
2 5 0x y
0,25
Câu 3.c
(
1,0
c) Tìm tọa độ điểm
0 0
( ; )M x y
trên đường tròn (C) sao cho biểu thức
0 0
T x y
đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+) Vì điểm
0 0
( ; ) ( )M x y C
nên ta có
2 2
0 0 0 0
2 4 3 0
x y x y
(*)
Từ biểu thức
0 0
T x y
suy ra
0 0
y T x
. Thế vào (*) ta được:
2 2
0 0 0 0
( ) 2 4( ) 3 0
x T x x T x
2 2
0 0
2 2(1 ) 4 3 0
x T x T T
(**)
0,25
+) Vì cần tồn tại điểm
0 0
( ; ) ( )M x y C
nên phương trình (**) có nghiệm
0
x
, tức
là:
' 2 2
(1 ) 2( 4 3) 0
T T T
2
6 5 0
T T
1 5T
0,25
Vậy:
min 1T
0
'
0 0
0 1
x y
.Vậy tọa độ
0 0
( ; ) ( )M x y C
cần tìm
(0;1)M
0,25
max 5T
0
'
0 0
2 3
x y
. Vậy tọa độ
0 0
( ; ) ( )M x y C
cần tìm
(2;3)M
0,25
Chú ý:
+) Áp dụng BĐTBunhiacopxki (Nếu không chứng minh, trừ 0,25 điểm)
2 2 2 2
0 0 0 0
1( 1) 1( 2) (1 1 )(( 1) ( 2) ) 2
x y x y
từ đó suy ra được
0,25
0 0
1 5
x y
.
0,25
Vậy:
min 1T
khi đó điểm
(0;1)M
0,25
điểm)
.
max 5T
khi đó điểm
(2;3)M
0,25
Tìm giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
4 2 3 2 6 2018
y x x x x
trên đoạn
0;2
.
Đặt
2
2 3 2
t x x
Khi đó
2
2 2014 ( )y t t f t
0,25
Câu 4
(1,0
điểm).
Xét
2
( ) 2 3 2g x x x
,
0;2
x
2 0
a
3
2a 4
b
x
nên BBT hàm số
2
( ) 2 3 2g x x x
trên
đoạn
0;2
x
-
3
4
0
2
+
( )g x
+
16
2
+
Hay
2 ( ) 16, 0;2
g x x
Vậy
0;2
x
thì
2;4
t
0,25
Suy ra ta tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của m số
2
( ) 2 2014
f t t t
trên đoạn
2; 4
2 0
a
1
2a 4
b
t
nên BBT m số
2
( ) 2 2014
f t t t
trên
đoạn
2; 4
t
-
1
4
2
4
+
( )f t
+
2050
2018 2
+
0,25
Vậy GTNN của hàm số bằng
2018 2
đạt được khi
2
t
hay
0
x
và GTLN của hàm số bằng
2050
đạt được khi
4t
hay
2
x
0,25
Chú ý:
- Các cách giải đúng sử dụng trong chương trình (tính đến thời điểm khảo sát) đều cho điểm
tối đa theo mỗi câu, mỗi ý. Biểu điểm chi tiết của mỗi câu, mỗi ý đó chia theo các bước giải
tương đương;
- Điểm của toàn bài làm tròn tới 0,5.
Ví dụ: 4,25 làm tròn 4,5
4,75 làm tròn 5,0
4,5 ghi điểm 4,5
5,0 ghi điểm 5,0
HẾT
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán - Lớp: 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề thi gồm: 02 trang
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm):
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình  2
x x  12  0 là :
A. ; 3  4;  . ; 4  3; . 3; 4 .  
B. . C.      D.     x  1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là: 2  x A. 1;2 . . ; 1 2; .  1;2 .   B. 1;2
C.       D.   
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x   , biểu thức 2
f (x)  x  (m  2)x  8m  1 luôn nhận giá trị dương ? A. 27.
B. 28. C. vô số. D. 26.
Câu 4. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị (Me ) và mốt (M0) của bảng số liệu thống kê trên là:
A. Me = 8; M0= 40. B. Me = 6; M0= 18.
C. Me = 6; M0= 6.
D.Me =7; M0= 6.     3 
Câu 5. Biểu thức P  sin   x  cos  x  cot  
2  x  tan  x
 có biểu thức rút gọn là:  2   2 
A. P  2 sin x .
B. P  2 sin . x
C. P  0 . D. P  2  cot x.
Câu 6. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục
lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà
khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ (AB= 4,3 cm; BC= 3,7 cm; CA= 7,5 cm). Bán kính của chiếc
đĩa này bằng (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 5,73 cm. B. 6,01 cm. C. 5,85 cm. D. 4,57 cm.
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A3;  
1 , B 6; 2 là : x  1   3t
x  3  3t
x  3  3t
x  3  3t A.  . B.  . C.  . D.  . y  2ty  1   ty  6  ty  1   t
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 2
x y  2(m  2)x  4my 19m  6  0 là
phương trình đường tròn.
A. 1<m< 2. B. m< -2 hoặc m> -1. C. m< -2 hoặc m> 1. D. m< 1 hoặc m> 2. Trang 1/2
II. Tự luận (8,0 điểm):
Câu 1 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2 x  3x  4 a)  0. b) 2 x  2017  2018 . x x  1
Câu 2 (1,5 điểm).   2     Cho góc  thỏa mãn     và sin 
. Tính giá trị của biểu thức A  tan  .   2 2 5  2 4 
Câu 3 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;1), đường thẳng : 3x  4y 1 0
và đường tròn (C): 2 2
x y  2x  4 y  3  0 .
a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C)
biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) tại hai điểm B, C
sao cho BC  2 2 .
c) Tìm tọa độ điểm M(x ; y ) nằm trên đường tròn (C) sao cho biểu thức T x y đạt giá trị lớn nhất, 0 0 0 0 giá trị nhỏ nhất. Câu 4 (1,0
điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  4x  2x  3x  2  6x  2018 trên đoạn 0;  2 . ------HẾT-----
Họ và tên học sinh:........................................................................Số báo danh:...............................
Họ, tên, chữ ký của giám thị:............................................................................................................. Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán - Lớp: 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
( Đáp án, biểu điểm gồm 4 trang)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B A B D
II. Tự luận (8,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 2 Câu 1.a x  3x  4
a. Giải bất phương trình  0 (1) (1,25 x  1
điểm). ĐK x  1 VT (1) =0 khi 2
x  3x  4  0  x  1; x  4 0,25 Lập bảng xét dấu x  -1 1 4  2
x  3x  4 + 0 - - 0 + x 1 - - 0 + + 0,75 VT (1) - 0 + || - 0 +
Tập nghiệm BPT là: T  ;  1  1;4. 0,25
Câu 1.b b. Giải bất phương trình 2
x  2017  2018 x (1,25 +) Vì 2
x  2017  0 x   . Suy ra x  0 , hai vế cùng dương nên bình phương 0,25
điểm). 2 vế 2 2 2
x  2017  2018 x x  2017  2018x 0,25 2  x  1 0,25 x  1  hoặc x  1 0,25
Kết hợp x  0 , tập nghiệm BPT là: T  1; 0,25 Câu 2   2 Cho góc  thỏa mãn     và sin 
. Tính giá trị của biểu thức (1,5 2 2 5
điểm).     A  tan  .    2 4       +) Vì góc  thỏa mãn     nên   suy ra cos  0. 2 4 2 2 2 0,25  2   1 +) Do sin  nên giá trị của 2 cos  1 sin  0,5 2 5 2 2 5  +) Do đó tan  2 2 0,25 tan  1     2 0,25
+) Biểu thức A  tan      2 4   tan  1 2 2  1 1
+) Vậy biểu thức A   2  1 3 0,25 Câu 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3;1), đường thẳng
: 3x  4y 1 0 và đường tròn (C): 2 2
x y  2x  4 y  3  0 .
Câu 3.a a) Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình tiếp (1,0
tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng .
điểm).
a1.Tìm tọa độ tâm, tính bán kính của đường tròn (C). 2 2
(C):   x  
1   y  2  2 . 0,25
Tọa độ tâm I 1; 2 ; Bán kính R  2
a2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng .
+) Gọi  là tiếp tuyến của đường tròn (C). Vì  song song với  nên 1 1  0,25
có phương trình dạng: 3x  4y D  0, D 1 1
+ ) Vì  là tiếp tuyến của đường tròn (C) nên d (I ,  )  R 1 1 0,25 3.1 4.2  D  
2  D 11  5 2 2 2 3  4  D  1  1 5 2 (thoả mãn) 0,25
+) Có 2 tiếp tuyến là: 3x  4y 11 5 2  0
Câu 3.b b) Viết phương trình tổng quát củađường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường (1,0
tròn (C) tại hai điểm B, C sao cho BC  2 2 .
điểm).
+) Đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) tại hai điểm B, C sao
cho BC  2 2 .Nhận thấy BC  2 2  2R , suy ra tâm đường tròn I d 0,25 
+) Đường thẳng d đi qua điểm A, I. Suy ra một VTCP của dAI   2  ;  1 hay
một VTPT của đường thẳng d n  1; 2 0,25
+) Phương trình đường thẳng d: 1(x  3)  2(y 1)  0 0,25
+) Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d: x  2y  5  0 0,25
Câu 3.c c) Tìm tọa độ điểm M(x ; y ) trên đường tròn (C) sao cho biểu thức 0 0 (1,0
T x y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 0 0
điểm).
+) Vì điểm M(x ; y )( ) C nên ta có 2 2 xy
 2x  4 y  3  0 (*) 0 0 0 0 0 0
Từ biểu thức T x y suy ra y T x . Thế vào (*) ta được: 0 0 0 0 2 2
x  (T x )  2x  4(T x )  3  0 0 0 0 0 2 2
 2x  2(1  T )x T  4T  3  0 (**) 0,25 0 0
+) Vì cần tồn tại điểm M(x ; y )( )
C nên phương trình (**) có nghiệm x , tức 0 0 0 ' 2 2
là:   (1T)  2(T  4T  3)  0 2
T  6T 5  0 1  T  5 0,25 '
Vậy: minT 1   0  0,25
x  0  y 1.Vậy tọa độ M(x ; y )( ) C cần tìm là 0 0 0 0 M(0;1) ' và maxT  5   0,25
 0  x  2  y  3. Vậy tọa độ M(x ; y )( ) C cần tìm là 0 0 0 0 M(2;3) Chú ý:
+) Áp dụng BĐTBunhiacopxki (Nếu không chứng minh, trừ 0,25 điểm) 2 2 2 2
1(x 1) 1( y  2)  (1 1 )((x 1)  ( y  2) )  2 từ đó suy ra được 0,25 0 0 0 0
1 x y  5 . 0,25 0 0
Vậy: minT 1 khi đó điểm M(0;1) 0,25
và maxT  5 khi đó điểm M(2;3) 0,25 Câu 4 Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 2 2
y  4x  2x  3x  2  6x  2018 trên đoạn 0;  2 .
điểm). Đặt 2
t  2x  3x  2 Khi đó 2
y  2t t  2014  f (t) 0,25 Xét 2
g(x)  2x  3x  2 , x   0;  2 b 3
a  2  0 và x     nên BBT hàm số 2
g(x)  2x  3x  2 trên 2a 4 đoạn 0;  2 x 3 0 2 +  -   4
g(x) +  16 +  2
Hay 2  g(x)  16,  x 0; 2 0,25
Vậy  x 0; 2 thì t   2; 4  
Suy ra ta tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (t)  2t t  2014 trên đoạn  2; 4   b 1
a  2  0 và t     nên BBT hàm số 2
f (t)  2t t  2014 trên 2a 4 đoạn  2; 4   t 1 -   2 4 +  4
f (t) +  +  2050 2018  2 0,25
Vậy GTNN của hàm số bằng 2018  2 đạt được khi t  2 hay x  0
và GTLN của hàm số bằng 2050 đạt được khi t  4 hay x  2 0,25 Chú ý:
- Các cách giải mà đúng và sử dụng trong chương trình (tính đến thời điểm khảo sát) đều cho điểm
tối đa theo mỗi câu, mỗi ý. Biểu điểm chi tiết của mỗi câu, mỗi ý đó chia theo các bước giải tương đương;
- Điểm của toàn bài làm tròn tới 0,5.
Ví dụ: 4,25 làm tròn 4,5 4,75 làm tròn 5,0 4,5 ghi điểm 4,5 5,0 ghi điểm 5,0 HẾT