1
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 05 trang, gồm 32 câu)
Mã đề: 101
ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN. Lớp 10
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 23 /01/2025)
PHN I (8,0 điểm): u trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả li t u 1 đến câu 20
Câu 1. Cho hai tập hợp
(
]
3; 4A =
[ ]
2; 6B =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
[
]
2; 4
AB∩=
. B.
(
]
3; 6AB∪=
. C.
(
]
\ 3; 2AB
=
. D.
(
]
\ 4; 6BA=
.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
AB DC=
 
.
C.
0
OA OC+=
 
. D.
AB AD AC+=
  
.
Câu 3. Biết
1
sin
3
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr
tan
α
là bao nhiêu?
A.
2
4
. B.
2
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có các góc
30B = °
,
45C = °
và cạnh
3AB =
. Khi đó cạnh
AC
bằng:
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 5. Cho hình thoi
ABCD
3, 2AC a BD a= =
. Tính
AC BD+
 
.
A.
2AC BD a+=
 
. B.
13AC BD a+=
 
. C.
13AC BD a+=
 
. D.
13
2
a
AC BD+=
 
.
Câu 6. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q
=
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10
Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Câu 7. Tam giác
ABC
6, 7, 12abc= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 2 10xy −<
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
2; 2P
. C.
(
)
1;0
N
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 9. Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Tập hợp những điểm
M
sao cho
..=
   
CM CB CACB
:
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với
AC
.
D. Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với
AB
.
2
Câu 10. Ngưi ta muốn đo khoảng cách t
A
đến
B
nhưng không thể đo trc tiếp được phải qua
một đm lầy. Do đó họ thực hiện đo khoảng cách giữa
A
B
như sau: Họ c định được
một v trí
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới một góc 60
o
và đo được
360AC m=
,
300
CB m=
.
Tính khoảng cách giữa
A
B
(Kết quả lấy giá trị gần đúng).
A.
335m
. B.
406
m
. C.
407
m
. D.
334 m
.
Câu 11. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong
100 g
một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Có bao nhiêu giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai vectơ
1
5
2
u ij=

4v mi j=

. Tìm giá trị ca
m
để
u
v
cùng phương.
A.
5
2
m =
. B.
2
5
m =
. C.
2
5
m =
. D.
4
5
m =
.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2
A
,
( )
3;1B
(
)
5; 4C
.
Độ dài đường phân giác trong
AD
vi
D BC
:
A.
3
17
AD =
. B.
17
3
AD =
. C.
3
8
AD =
. D.
8
3
AD
=
.
Câu 14. Cho hai tập hợp
[ ]
5; 2A =
(
]
2; 3Bm m=−+
. S giá trị nguyên của tham số
m
để
AB ≠∅
:
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
,
M
là mt đim tho mãn
3BM MC
 
=
. Khi đó vectơ
AM

được biểu diễn
theo hai vectơ
, AB AC
 
A.
15
44
AM AB AC
  
=−+
. B.
13
44
AM AB AC
  
= +
.
C.
31
44
AM AB AC
  
= +
. D.
51
44
AM AB AC
  
=
.
Câu 16. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất
1
F

có độ lớn
1500N
lực tác động
3
thứ hai
2
F

độ lớn
600N
lực tác động thứ ba
3
F

độ lớn
800
N
. Các lực này được biểu
diễn bằng các vectơ như Hình 5, với
(
)
12
, 30FF

= °
,
(
)
13
, 45
FF

= °
.
Tính độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
( )
3599 N
. B.
( )
2500 N
. C.
( )
2099 N
. D.
( )
2599 N
.
Câu 17. Biết miền nghiệm của bất phương trình
3 20xy ++≤
chứa điểm
(2; )Mm
. Giá trị lớn nhất
của
m
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 18. Cho góc
30
xOy = °
. Gọi
M
N
là hai điểm di động lần lượt trên
Ox
Oy
sao cho
3MN =
. Độ dài lớn nhất của đoạn
ON
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 19. Cho t giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M ca AB dựng đường
thẳng MO ct CD tại N. Biết
1, 2, 3OA OB OC= = =
,
4OD =
. Tính
CN
ND
.
A. 1. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 20: Cho tập hợp
( )
{ }
22
; \, , 0M xy xy x y= +≤
. Khi đó tập hợp M có bao nhiêu tập con?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
PHẦN II (7,2 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một xưởng sản xuất hai loi sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loi mt cần 2kg nguyên liệu và 30
giờ, đem li mc lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loi hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem li mc lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng 200kg nguyên liệu 1200 giờ m
việc. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 30 kg sản phẩm loại 2 xưởng cần dùng hết 120 kg
nguyên liệu.
b) ởng có thể sản xuất nhiều nhất 40 kg sản phẩm loi 2.
c) Lợi nhuận thu được khi xưởng sản xuất 20kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loi 2 là
1700 000 đồng.
d) ởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là 2500000 đồng .
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vi
6, 2, 1 3= = = +BC CA AB
.
4
a)
45CAB
= °
.
b)
2
sin
2
B =
.
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
3
.
d)
sin sin cos sin cos
= +
A BC CB
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
G
trọng tâm. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
,AB BC
. Ly
hai điểm
,
IJ
sao cho:
23 0
IA IC
+=
 
253 0JA JB JC++=
  
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
( )
1
2
MN BA BC
=

 
.
b)
2
5
AI AC=
 
.
c)
J
là trung điểm ca
BI
.
d) Gọi
E
đim thuc
AB
sao cho
p
AE AB
q
=
 
(vi hai s
*
, , 0, ( , ) 1pq q pq∈> =
) .
Để ba điểm
,,CEJ
thẳng hàng thì biểu thc
3 2 28T pq
=+=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( ) ( )
1;6 , 11;2AB
.
a) Độ dài
2 29AB
=
.
b) To độ trung điểm ca đoạn
AB
( )
6;4I
.
c) To độ trọng tâm tam giác
OAB
4
2;
3
G



.
d) To độ điểm
(0; )Fc
thuộc trục tung để vectơ
FA FB+
 
đ dài ngắn nhất, khi đó
4c =
Câu 5: Cho hai mệnh đề
:P
“Nếu
22
ab=
thì
ab=
” và
:Q
“Mt tam giác đều khi và chỉ khi nó là
tam giác cân có một góc bằng
0
60
.”
a) Mệnh đề
Q
là một mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề
P
là một mệnh đề sai.
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề
P
là một mệnh đề sai.
d) Mệnh đề
PQ
là một mệnh đề đúng.
Câu 6: Cho các s liu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
113
112
113
114
115
114
116
117
113
115
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Kích thước mẫu là 20.
5
b) Mốt của mẫu số liu là 116.
c) S trung vị của mẫu số liu trên là
114
.
d) Tứ phân vị th ba là
3
116Q =
.
PHN III (3,0 điểm): Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhà phân phối bánh gạo có hai nhà kho, một kho phía Đông và kho còn lại phía Tây
của thành phố. Kho ở phía Đông có
80
thùng bánh gạo, kho ở phía Tây có
45
thùng bánh gạo. Sáng
th Hai đu tun, đại lí
A
cần
50
thùng bánh gạo, đại lí
B
cần
70
thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng
cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Đông
10
nghìn đồng cho đại lí
A
12
nghìn đồng cho đại
B
. Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Tây là
9
nghìn đồng cho đại lí
A
11
nghìn đồng cho đại lí
B
. Hỏi để chi phí vận chuyển là nhỏ nhất nhà phân phối cần vận chuyển bao
nhiêu thùng bánh gạo từ kho phí Tây cho đại lí
A
?
Câu 2. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
3( )R cm=
và điểm
M
thỏa mãn
3MO R=
. Xét đường
kính
AB
vi
;AB
thay đổi trên đường tròn. Tính giá tr nhỏ nhất của biểu thức
MA MB+
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
AB c=
,
BC a
=
,
CA b=
. Trung tuyến
CM
vuông góc với phân giác
trong
AD
3
2
CM
AD
=
. Giá tr ca
cos A
m
n
vi
*
;mn
;
m
n
phân số tối giản. Tính giá trị biểu
thc
2
2.nm
Câu 4. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở v trí A, các điểm cần phát thư nằm dc các con
đường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất mt lần (để phát được t
cho tất c các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại đim xuất phát. Độ dài
các con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có th đi ngắn nhất có
th là bao nhiêu?
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
( )
0xy
, cho tam giác
ABC
vi
(
) ( ) ( )
1; 0 ; 0; 1 ; 3;1ABC−−
Gọi
C
là điểm đối xứng với
C
qua đường thẳng
AB
. Tìm tổng hoành độ và tung độ của điểm
C
?
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho 3 điểm
(
) ( )
( )
1; 2 , 2; 4 , 1;1AB C
. Gọi
( )
;M ab
là đim
thuộc cạnh
BC
sao cho
23MA MB MC++
  
đạt giá tr nhỏ nhất. Tính
2ab
(làm tròn đến hàng phần
trăm).
------ HẾT ------
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. Giám thị không giải thích gì thêm.
1
S GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
ĐÁP ÁN Đ HSG LN 1
Năm học: 2024-2025
Môn: TOÁN 10
I. ĐÁP ÁN:
- Phần 1: 8 điểm- mỗi câu 0,4 điểm
- Phần 2: 7,2 điểm: Đúng 1 ý 0,12 điểm; đúng 2 ý 0,3 điểm; đúng 3 ý được 0,6đ; đúng
4 ý đươc 1,2 điểm.
- Phần 3: 4,8 điểm: Mỗi ý trả li đúng được 0,8 điểm.
CÂU
Phn1: TN nhiu la
chon
Phn2: Câu hi đúng
- sai
Phn 3- Câu tr li ngn
1
C
11
C
Câu 1
S-S-Đ-S
Câu 1
45
2
A
12
C
Câu 2
S-Đ-S-Đ
Câu 2
18
3
A
13
D
Câu 3
S-S-Đ-S
Câu 3
2
4
B
14
A
Câu 4
Đ-Đ-S-Đ
Câu 4
63
5
C
15
B
Câu 5
Đ-Đ-S-Đ
Câu 5
-6
6
C
16
D
Câu 6
Đ-S-Đ-S
Câu 6
2,31
7
B
17
B
8
A
18
D
9
B
19
C
10
D
20
C
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho hai tập hợp
(
]
3; 4A =
[ ]
2; 6B =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
[ ]
2; 4AB
∩=
. B.
. C.
(
]
\ 3; 2
AB=
. D.
(
]
\ 4; 6BA=
.
Li giải
Chn C
Ta có:
[ ]
2; 4
AB∩=
;
(
]
3; 6AB∪=
;
( )
\ 3; 2AB=
(
]
\ 4; 6BA=
. Vậy C sai.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OB OD BD+=
  
. B.
AB DC=
 
.
C.
0
OA OC+=
 
.D.
.
Câu 3. Biết
1
sin
3
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hi giá tr
tan
α
là bao nhiêu?
A.
2
4
. B.
2
4
. C.
2
. D.
2
.
Li giải
Chn A
2
90 180
α
°< < °
cos 0
α
⇒<
2
cos 1 sin
αα
=−−
1
1
9
=−−
22
3
=
.
Vy
sin
tan
cos
α
α
α
=
2
4
=
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có các góc
30B = °
,
45C = °
và cạnh
3AB =
. Khi đó cạnh
AC
bằng
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Li giải
Chn B
Theo định lý hàm sin ta có:
sin sin
AC AB
BC
=
.sin
sin
AB B
AC
C
⇒=
3.sin 30 3 2
sin 45 2
°
= =
°
.
Câu 5. Cho hình thoi
ABCD
3, 2
AC a BD a= =
. Tính
AC BD+
 
.
A.
2AC BD a+=
 
. B.
13AC BD a+=
 
. C.
13AC BD a+=
 
. D.
13
2
a
AC BD
+=
 
.
Lời giải
Chn C
Gi
O AC BD=
.Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
Ta có:
2 22 4AC BD OC OD OM OM+= += =
    
22
1
4. 2
2
CD OD OC
= = +
2
2
9
2 13
4
a
aa= +=
.
Câu 6: Điểm (thang điểm 10)của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
1
7Q =
,
2
8Q =
,
3
10Q =
B.
1
8Q =
,
2
10Q =
,
3
10Q =
.
C.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
. D.
1
8Q =
,
2
9Q =
,
3
9Q =
.
Lời giải
Chọn C
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là:
2
9Q =
.
M
D
O
A
C
B
3
Tứ v phân thứ nhất
1
8Q =
.
Tứ v phân thứ ba
3
10
Q =
.
Vậy
1
8
Q =
,
2
9Q =
,
3
10Q =
là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 7: Tam giác
ABC
6, 7, 12
abc= = =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
ABC
3
góc nhọn. B.
ABC
1
góc tù.
C.
ABC
là tam giác vuông. D.
ABC
là tam giác đều.
Lời giải
Chọn B
Xét
ABC
,ta có
222 2 2 2
6 7 12 59
cos 90
2 2.6.7 84
abc
CC
ab
+− +−
= = = > °⇒
ABC
1
góc tù.
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghim của bất phương trình
2 2 10
xy −<
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
2; 2P
. C.
( )
1;0N
. D.
( )
1; 2M
.
Lời giải
Ta có:
(
)
1;1Q
:
2210 10 < ⇔− <
nên điểm
( )
1;1Q
thuộc miền nghiệm của bất phương
trình.
( )
2; 2P
:
4410 70+ −< <
nên điểm
( )
2; 2P
không thuộc miền nghiệm của bất
phương trình.
( )
1;0N
:
2010 10−< <
nên điểm
( )
1;0N
không thuộc miền nghiệm ca bt
phương trình.
( )
1; 2M
:
2410 50+ −< <
nên điểm
( )
1; 2M
không thuộc miền nghiệm của bất
phương trình.
Câu 9: Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt. Tập hợp những điểm
M
sao cho
..=
   
CM CB CA CB
:
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với
AC
.
D. Đường thẳng đi qua
C
và vuông góc với
AB
.
Lời giải
Chọn B
( )
. . . .0 .0 .0= =⇔− = =
            
CM CB CA CB CM CB CA CB CM CA CB AM CB
.
Tập hợp điểm
M
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
.
4
Câu 10. Ngưi ta muốn đo khoảng cách từ
A
đến
B
nhưng không thể đo trực tiếp đưc vì phải qua
một đm ly . Do đó họ thc hiện đo khoảng cách giữa
A
B
như sau: h xác định được
một v trí
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc 60
o
đo được
360AC m=
,
300CB m=
.
Tính khoảng cách giữa
A
B
(Kết qu ly giá tr gần đúng).
A.
335m
. B.
406 m
. C.
407 m
. D.
334 m
.
Lời giải
Chn D
Áp dụng định lí Cô sin vào
ABC
ta được
2 22
2. . .cos=+−AB AC BC AC BC C
Hay
2 22 0
360 300 2.360.300.cos60 111600=+− =AB
.
Suy ra
60 31 334= AB m
.
Câu 11. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong
100 g
một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Có bao nhiêu giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời giải
Chn C
Từ mẫu số liệu ta tinh được
1
135Q =
3
205Q =
. Do đó, khoảng tứ phân vị là:
205 135 70.
Q
∆= =
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
5
Ta có
1
1, 5 3 0
Q
Q ⋅∆ =
3
1,5 310
Q
Q + ⋅∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem
là bất thường là
340mg
(Iớn hơn
310
mg
) và
0mg
(bé hơn 30)
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai vectơ
1
5
2
u ij
=

4v mi j=

. Tìm giá trị của
m
để
u
v
cùng phương.
A.
5
2
m =
. B.
2
5
m =
. C.
2
5
m =
. D.
4
5
m =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
1
;5
2
u

=


,
( )
;4
vm=
.
Hai vectơ
u
v
cùng phương khi và chỉ khi
4 42
2
1
5 55
2
m
mm
= =⇔=
.
Câu 13. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1; 2A
,
(
)
3;1B
( )
5; 4C
. Độ dài
đường phân giác trong
AD
vi
D BC
A.
3
17
AD =
. B.
17
3
AD =
. C.
3
8
AD =
. D.
8
3
AD =
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
2
2
2; 1 2 1 5
AB AB= = +− =

;
( )
22
4; 2 4 2 2 5AC AB= = +=

.
Gi tọa độ
( )
;D ab
. Suy ra
( )
3 ;1DB a b=−−

;
( )
5 ;4DC a b=−−

.
Theo định lý đường phân giác trong tam giác
ABC
ta có
1
2
AB
DB DC DB DC
AC
= ⇔=
   
( )
( )
1
11
35
62 5
2
3
1 22 4
2
14
2
aa
aa
a
bb
b
bb
−=
=−+
=

⇔⇔

=−+

=
−=
.
Vậy tọa độ
11
;2
3
D



. Suy ra
88
;0
33
AD AD

= ⇒=



.
Câu 14. Cho hai tp hợp
[ ]
5; 2A =
(
]
2; 3Bm m=−+
. S giá tr nguyên của tham s
m
để
AB ≠∅
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Lời giải
6
Ta có
22 4
35 8
mm
AB
mm
−≥

∅⇔

+ <− <−

.
84AB m ≠∅ <
. Suy ra số giá tr nguyên của
m
để
AB ≠∅
12
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
,
M
là mt đim tho mãn
3BM MC
 
=
. Khi đó vectơ
AM

được biểu diễn
theo hai vectơ
,
AB AC
 
A.
15
44
AM AB AC
  
=−+
. B.
13
44
AM AB AC
  
= +
.
C.
31
44
AM AB AC
  
= +
. D.
51
44
AM AB AC
  
=
.
Lời giải
Ta có
( )
13
3 3 43
44
BM MC AM AB AC AM AM AB AC AM AB AC
           
= −= =+ = +
.
Câu 16. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất
1
F

có độ lớn
1500
N
lực tác động
thứ hai
2
F

độ lớn
600N
lực tác động thứ ba
3
F

độ lớn
800N
. Các lực này được biểu
diễn bằng các vectơ như Hình 5, với
( )
12
, 30FF

= °
,
( )
13
, 45FF

= °
.
Tính độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật.
A.
( )
3599 N
. B.
( )
2500 N
. C.
( )
2099 N
. D.
( )
2599 N
.
Lời giải
Đặt
1 23
,,F MB F MA F MC
  
= = =
Dựng các hình bình hành
,MADB MDEC
.
7
Ta có
123
F F F MB MA MC MD MC ME
     
++=++=+=
.
Độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật là độ dài đoạn
ME
.
Xét
MAD
22
2 . .cos150 2041,775MD MA MB MA MB= + °≈
.
Xét
MBD
2 22
cos 0.989 8,45
2.
MB MD BD
DMB DMB
MB MD
+−
= š
Ta có
45 8,45 53, 45 126,55
CMD CMB BMD DMB= + = °+ °= ° = °
.
Xét
MDE
22
2 . .cos126,55 2598,9ME MD MC MC MD= + °≈
.
Câu 17. Biết miền nghiệm của bất phương trình
3 20
xy ++≤
chứa điểm
(2; )Mm
. Giá trị lớn nhất
của
m
bằng bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
Thay
2;x ym= =
vào BPT :
3.2 2 0m
+ +≤
do đó
4m
. Vậy giá trị lớn nhất của
m
bằng
4
.
Câu 18. Cho góc
30
xOy = °
. Gi
M
N
là hai đim di động lần lưt trên
Ox
Oy
sao cho
3MN
=
. Độ dài lớn nhất của đoạn
ON
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Đặt
OM x=
,
ON y=
( )
,0xy
>
.
Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho ta giác
OMN
ta có:
2 2 2 22 22
2 . cos 9 2 cos30 3 9 0MN OM ON OM ON MON x y xy x y xy= + =+− °⇔+− =
( )
*
.
Để phương trình (*) nghiệm
,xy
khi chỉ khi
( )
22
0 3 4 90 6 6
x
yy y≥⇔ ≥⇔
.Do đó
max 6y
=
.
Câu 19: Cho t giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau ti O. Qua trung điểm M của AB dựng đường
thẳng MO cắt CD ti N. Biết
1, 2, 3OA OB OC= = =
,
4OD
=
. Tính
CN
ND
.
A. 1. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chn C
;2OC OA OD OA=−=
   
,OM ON
 
cùng phương
k⇒∃
sao cho
( )
2
k
ON kOM ON OA OB= ⇒= +
    
Đặt
,0
CN
kk
ND
= >
Ta có:
32
.
11
k
ON OA OB
kk
=
++
  
( ) ( )
64 3
1 12
k
k
kk kk
−−
= ⇔=
++
Câu 20: Cho tập hợp
( )
{ }
22
; \, , 0M xy xy x y= +≤
. Khi đó tập hợp M có bao nhiêu tập con?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Lời giải
Chn C
8
( )
{ }
0; 0M =
ch có một phần tử nên
M
có hai tập con là
và chính nó.
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng, sai.
Câu 1: Một xưởng sản xuất hai loi sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loi mt cần 2kg nguyên liệu và 30
giờ, đem li mc lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loi hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem li mc lợi nhuận 30 000 đồng. Xưởng 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm
việc. Hỏi các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 30 kg sản phẩm loại 2 xưởng cần dùng hết 120 kg
nguyên liệu.
b) ởng có thể sản xuất nhiều nhất 40 kg sản phẩm loi 2.
c) Lợi nhuận thu được khi xưởng sản xuất 20kg sản phẩm loi 1 và 30 kg sản phẩm loi 2 là
1700 000 đồng.
d) ởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là 2500000 đồng .
Lời giải
Chn a) sai | b)sai | c) đúng | d) sai.
a) Số nguyên liệu cần dùng để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loi 2 là
15 2 30 4 150×+ ×=
( kg).
Vây mệnh đề a) sai.
b) Gọi
( )
, 0; 0x yx y≥≥
ln lượt là số kg loại một và loại 2 mà xưởng sản xuất. Suy ra
số nguyên liệu cần dùng là
2 4,xy
+
thời gian là
30 15xy+
có mức lợi nhuận là
40000 30000 .xy
+
Theo giả thiết ta có hệ phương trình
( )
2 100
2 80
*
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
S sản phẩm loại 2 đạt nhiều nhất khi không sản xuất loi 1, tc là
0
x =
nên ta có hệ
0 2 100 0
2 0 80 0
0 50.
0
0
y
y
y
x
y
+−
×+
⇔≤
=
Vậy xưởng có thể sản xuất nhiều nhất 50 kg sản phẩm loại 2, suy ra mệnh đề b) sai.
c) Khi
20, 30
xy= =
, ta có hệ
20 2 30 100 0
2 20 30 80 0
0
0
x
y
×+−
( tha mãn).
9
Vậy lợi nhuận thu được là
20 400 30 300 1700000× =
( đồng)
Suy ra mệnh đề c) đúng.
d) Ta tìm
;xy
tho mãn hệ
( )
2 100 0
2 80 0
*
0
0
xy
xy
x
y
+−
+−
sao cho
( )
; 40 000 30000
Lxy x y
= +
đạt giá tr lớn nhất.
Biểu diễn miền nghiệm ca h (*) là miền tứ giác
OABC
vi
( ) (
)
( )
( )
0; 0 , 40; 0 , 0; 50 , 20; 40 .
OA B C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 0, 40;0 1600 000, 0;50 1500 000, 20; 40 2000 000.LL L L= = = =
Do đó giá trị lớn nhất ca
( )
;
Lxy
là 2 000 000 khi
( ) (
)
; 20; 40 .
xy =
Vậy nên sản xuất 20kg sản phẩm loại I 40kg sản phẩm loi hai đ mức lợi nhuận cao
nhất
là 2000000 đồng, suy ra mệnh đề d) sai.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vi
6, 2, 1 3= = = +BC CA AB
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
45A
= °
.
b)
2
sin
2
B =
.
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
3
.
d)
sin sin cos sin cos= +
A BC CB
Lời giải
Chn a) Sai | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng.
a) Ta có:
222
1
cos 60 ;
2. 2
AB
B
A BC
AA
CA
C
A
+−
= =⇒=°
suy ra mệnh đề sai
b) Ta có:
222
22
cos 45 sin
2. 2 2
AB BC AC
B BB
AB BC
+−
= = = °⇒ =
. Suy ra mệnh đề đúng
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
2 22 2
sin
AC
RR
B
= = ⇒=
suy ra mệnh
đề sai
d)
sin ;sin
22
= =
bc
BC
RR
, vi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
10
1
sin cos sin cos cos cos ( cos cos )
222
= + = +⋅ = +
bc
VP B C C B C B b C c B
RRR
222 222
1
sin
22 2 2
abc acb a
bc A
R ab ac R

+ +−
+⋅ = =


suy ra mệnh đề đúng
Câu 3: Cho tam giác
ABC
G
trọng tâm. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,
AB BC
. Ly
hai điểm
,IJ
sao cho:
23 0IA IC+=
 
253 0JA JB JC++ =
  
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
( )
1
2
MN BA BC=

 
.
b)
2
5
AI AC=
 
.
c)
J
là trung điểm ca
BI
.
d) Gi
E
điểm thuc
AB
sao cho
p
AE AB
q
=
 
(vi hai s
*
, , 0, ( , ) 1pq q pq
∈> =
) .
Để ba điểm
,,CEJ
thẳng hàng thì biểu thc
3 2 28T pq=+=
.
Lời giải
Chn a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Sai.
a) Từ gt,
( ) ( )
11 1
22 2
MN AC BC BA BA BC= = −≠
     
.
Vậy mệnh đề a) là mệnh đề sai.
b) Gi thiết
23 0IA IC+=
 
2 3( ) 0IA IA AC++=
  
53 0IA AC
⇔+ =
 
3
5
AI AC⇔=
 
Vậy mệnh đề b) là mệnh đề sai.
c) Ta có:
2 5 3 2( ) 3( ) 4 6 0JA JB JC JA JB JB JC JM JN
++ = ++ + = + =
        
3
2
JM JN⇒=
 
Từ đẳng thức
33
()
22
JM JN JM JM MN= ⇔= +
    
11
53 3
22 5
JM MN JM MN
= ⇔=
   
Từ giả thiết
2
2302230
5
IA IC IC CA IC CI CA+=+ +==
      

Khi đó:
31 31
5 2 10 2
JB JM MB MN AB AC AB
=+= + = +
      
22
55
3 31
2 2 ( do (1)).
5 10 2
BI BC CI BC CA AC AB AC
AC AB AC AB JB
= += + =

= =−− + =


       
    
Do đó
J
là trung điểm ca
BI
.
Vậy mệnh đề c) là mệnh đề Đúng
d)
11 112
22 225
CJ CN NJ BC CI BC CA=+=−+=−+
      
1 1 71
()
2 5 10 2
AC AB AC AC AB= −− = +
    
Mặt khác :
CE CA AE AC k AB=+ =−+
    
.
Để
,CE
,
J
thẳng hàng thì :
7
,
10 2
mm
m CE m CJ AC k AB AC AB = ⇔− + =− +
     
7
1
10 5 5
10
, . = .
77 7
2
m
p
mk k
m
q
k
−=
⇒= = =
=
Từ đó suy ra
5; 7pq= =
Do đó
3 2 3.5 2.7 29T pq=+= + =
Vậy mệnh đề d) là mệnh đề Sai.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(
) ( )
1;6 , 11;2AB
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài
2 29AB =
.
b) To độ trung điểm ca đoạn
AB
( )
6;4I
.
c) To độ trọng tâm tam giác
OAB
4
2;
3
G



.
d) To độ đim
(0; )Fc
thuc trục tung để vectơ
FA FB+
 
có đ dài ngn nhất, khi đó
4c =
Lời giải
Chn a) Đúng | b) Đúng| c) Sai | d) Đúng.
a) Ta có
22
10 ( 4) 2 29AB AB= = +− =

. Mệnh đề đúng.
12
b) Ta có
(
)
1 11 6 2
; 6;4
22
II
++



. Mệnh đề đúng.
c) Ta có toạ độ trọng tâm
1 11 0 6 2 0 8
; 4;
33 3
GG
+ + ++



. Suy ra mệnh đề sai.
d) Ta có toạ độ trung điểm đoạn thẳng
AB
( )
6;4I
.
Theo quy tắc trung điểm
2FA FB FI+=
  
.
Do đó
2 22
2 2 6 (4 ) 2. 6 12FA FB FI c+ = = +− =
  
.
Vectơ
FA FB
+
 
có độ dài ngắn nhất khi
40 4cc−==
. Suy ra mệnh đề đúng.
Câu 5. Cho hai mệnh đề
:P
“Nếu
22
ab
=
thì
ab=
” và
:Q
“Mt tam giác đều khi và chỉ khi nó là
tam giác cân có một góc bằng
0
60
.” Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề
Q
là một mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề
P
là một mệnh đề sai.
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề
P
là một mệnh đề sai.
d) Mệnh đề
PQ
là một mệnh đề đúng.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng.
a) Dựa vào tính chất và du hiệu nhận biết tam giác đều.
b) Phản ví dụ:
( )
2
2
33−=
c) Mnh đ đảo ca mệnh đề
P
là mệnh đề “Nếu
ab=
thì
22
ab=
”. Khi
ab
=
, bình phương
hai vế ta suy ra được
22
ab=
. Vậy mệnh đề đảo đúng
d)
P
sai và
Q
đúng nên
PQ
đúng.
Câu 6: Cho các số liu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 h gia đình.
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
113
112
113
114
115
114
116
117
113
115
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) C mẫu là 20.
b) Mốt của mẫu số liu là 116.
c) S trung vị của mẫu số liu trên là
114
.
d) Tứ phân vị th ba là
3
116Q =
.
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai| c) Đúng | d) Sai.
a) Mệnh đề đúng
b) Ta có giá trị 114 có tần số là 5 lớn nhất trong các tần số nên mt là 114.
Suy ra mệnh đề sai
13
c) Sắp xếp lại mẫu số liệu trên theo thứ t không giảm.
Giá tr
111
112
113
114
115
116
117
Tần số
1
3
4
5
4
2
1
Do kích thước mu
20n
=
mt s chẵn n số trung vị trung bình cộng của hai giá tr
đứng thứ
10
2
n
=
1 11
2
n
+=
.
Suy ra số trung vị
114 114
114
2
e
M
+
= =
.
Suy ra mệnh đề đúng
d) Ta có nửa trên của mẫu số liu là
Giá tr
114
115
116
117
Tần số
3
4
2
1
Nửa trên ca mẫu số liệu 10 giá trị nên số trung vị trung bình cộng của s th 5 s
th 6.
Suy ra trung vị của dãy ở nửa trên là
3
115 115
115 115
2
Q
+
= ⇒=
.
Suy ra mệnh đề sai
Phần 2: Trả li ngn.
Câu 1. Một nhà phân phối bánh gạo có hai nhà kho phía Đông và phía Tây của thành phố. Kho phía
Đông có
80
thùng bánh gạo, kho ở phía Tây có
45
thùng bánh gạo. Sáng thứ Hai đu tuần, đại
A
cần
50
thùng bánh gạo, đại lí
B
cần
70
thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng cho mỗi thùng
bánh gạo của kho phía Đông
10
nghìn đồng cho đại lí
A
12
nghìn đồng cho đại lí
B
.
Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Tây là
9
nghìn đồng cho đại lí
A
11
nghìn đồng cho đại
B
. Hỏi đ chi phí vận chuyển là nh nhất nhà phân phối cn vận chuyển
bao nhiêu thùng bánh gạo t kho phí Tây cho đại lí
A
?
Lời giải
Đáp án: 45.
Gi
,xy
(
0; 0xy≥≥
) lần lượt s thùng bánh gạo được nhà phân phối chuyển từ kho phía
Đông tới hai đại lí
A
.B
Khi đó
50 ; 70xy−−
ln lưt là s thùng bánh gạo được nhà phân phối chuyển từ kho phía Tây
tới hai đại lí
A
.B
Ta có hệ bất phương trình
14
80 80
50 70 45 75
0 50 0 50
0 70 0 70
xy xy
x y xy
xx
yy
+≤ +≤


−+ +


≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤

Tổng chi phí giao hàng
( )
; 10 12 (50 ).9 (70 ).11 1220 F xy x y x y x y= + + + = ++
Miền nghim biểu diễn miền tứ giác
ABCD
( ) ( ) ( ) ( )
5;70 ; 10;70 ; 50;30 ; 50;25AB C D
Tính giá trị của
( )
;F xy
ti các đỉnh
,,,
ABC D
ta tìm đưc GTNN là
(
)
5;70 1295
F =
Nhà phân phối cần chuyển
5
thùng bánh gạo t kho phía Đông
45
thùng bánh gạo kho
phía Tây cho đại lí
A
;
70
thùng bánh gạo t kho phía đông cho đại lí
.B
u 2. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
3( )R cm=
điểm
M
tha mãn
3MO R=
. Một đường kính
AB
thay đổi trên đường tròn. Tính giá tr nhỏ nhất của biểu thc
MA MB+
.
Lời giải
Đáp án:
18
.
Gi
180MOA MOB
αα
= = °−
.
Trong tam giác
MOA
theo định lý cosin ta có :
2 2 22 2
2 . .cos 9 6 cos 3 10 6cosMA MO AO MO AO R R R
α αα
= + = +− =
.
Trong tam giác
MOB
theo định lý cosin ta có :
( )
2 2 22 2
2 . .cos 180 9 6 cos 3 10 6cosMB MO BO MO BO R R R
α αα
= + °− = + + = +
.
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
100
80
60
40
20
20
40
60
80
100
B
A
C
D
15
Xét
10 6cos 10 6cos
P
αα
= ++
22
20 2 100 36cos 20 2 100 36 36P
α
=+− +−=
.
Suy ra
6P
. Du
""=
xảy ra khi
2
cos 1 0
cos 1
cos 1 180
αα
α
αα
= = °

=⇔⇔

=−=°

.
Khi đó
( )
3 10 6cos 10 6cos 18MA MB
αα
+= ++
.
Suy ra gtr nhỏ nhất của biểu thc
MA MB+
bằng
18
khi và chỉ khỉ
A
,
O
,
B
,
M
thẳng
hàng.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
AB c=
,
BC a
=
,
CA b=
. Trung tuyến
CM
vuông góc với phân giác
trong
AD
3
2
CM
AD
=
. Giá tr của
cos A
m
n
vi
*
;mn
;
m
n
là phân số tối giản. Tính
giá trị biểu thc
2
2.nm
Li giải
Đáp án: 2.
Ta có:
bc
AD AB AC
bc bc
= +
++
  
,
2
22
CA CB AB AC
CM
+−
= =
   

Theo gi thiết:
.0AD CM AD CM⊥⇔ =
 
( )( )
(
)( )
2222
2 0 cos 2 cos 2 0
2 1 cos 0 2 ( cos 1)
bAB c AC AB AC bc bc A cb A cb
c b A c b do A
+ =⇔+ =
+ = = >−
   
Khi đó:
22 2 22
2
24 2
ba c ab
CM
+−
= −=
( )
( )
(
)
2
2 2 2 22
11 2
2 4 4. 9
99 9
AD AB AC AB AC AB AC b a= + = ++ =
   
2 22
22
2 22
393
.3
2 49 4
CM CM a b
ab
AD AD b a
= = =⇔=
222 22
2
51
cos
2 42
bca ba
A
bc b
+−
= = =
.
Câu 4. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện v trí A, các đim
cần phát tnằm dc các con ờng cần đi qua. Biết rằng người
này phải đi trên mỗi con đường ít nhất mt lần (để phát được
thư cho tất c các đim cần phát nằm dọc theo con đường đó)
cuối cùng quay lại đim xuất phát. Độ dài các con đường
như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa
thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu?
Lời giải
Đáp án: 63
Tc hết ta tìm một cách đi đường từ A đến D mà mỗi con đường đi đúng một lần, sau đó
tìm chu trình đi ngắn nhất t D v A.
Một đường đi từ A đến D là: AEABEDBCD và đ dài của nó là

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10
(Đề thi có 05 trang, gồm 32 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 23 /01/2025) Mã đề: 101
PHẦN I
(8,0 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;4] và B = [2;6]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A B = [2;4].
B. A B = ( 3 − ;6] .
C. A \ B = ( 3 − ;2].
D. B \ A = (4;6] .
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
       
  
A. OB + OD = BD .
B. AB = DC .
C. OA + OC = 0 .
D. AB + AD = AC . 1
Câu 3. Biết sinα = (90° < α <180°) . Hỏi giá trị tanα là bao nhiêu? 3 A. 2 − . B. 2 . C. 2 . D. 2 − . 4 4
Câu 4. Cho tam giác ABC có các góc B = 30° , 
C = 45° và cạnh AB = 3. Khi đó cạnh AC bằng: A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3  
Câu 5. Cho hình thoi ABCD AC = 3a, BD = 2a . Tính AC + BD .        
A. AC + BD = 2a . B. AC + BD =13a . C. AC + BD = a 13 . D. a 13 AC + BD = . 2
Câu 6. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
Q = 7,Q = 8 ,Q = 10
B. Q = 8 ,Q = 10 ,Q = 10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 ,Q = 9,Q = 10 .
D. Q = 8 ,Q = 9 ,Q = 9 . 1 2 3 1 2 3
Câu 7. Tam giác ABC a = 6,b = 7,c =12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A
BC có 3 góc nhọn. B. A
BC có 1 góc tù. C. A
BC là tam giác vuông. D. A
BC là tam giác đều.
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x − 2y −1< 0 ? A. Q(1; ) 1 .
B. P(2 ; − 2) . C. N (1; 0) .
D. M (1; − 2) .
   
Câu 9. Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M sao cho CM.CB = . CACB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . 1
Câu 10. Người ta muốn đo khoảng cách từ A đến B nhưng không thể đo trực tiếp được vì phải qua
một đầm lầy. Do đó họ thực hiện đo khoảng cách giữa A B như sau: Họ xác định được
một vị trí C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60o và đo được AC = 360m , CB = 300m .
Tính khoảng cách giữa A B (Kết quả lấy giá trị gần đúng).
A. 335m. B. 406m . C. 407 m . D. 334m .
Câu 11. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0
340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Có bao nhiêu giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.  1    
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai vectơ u = i − 5 j v = mi − 4 j . Tìm giá trị của m 2  
để u v cùng phương. 5 2 2 4 A. m = .
B. m = − . C. m = . D. m = . 2 5 5 5
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1;2) , B(3; ) 1 và C (5;4) .
Độ dài đường phân giác trong AD với D BC là : A. 3 AD = . B. 17 AD = . C. 3 AD = . D. 8 AD = . 17 3 8 3
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [ 5;
− 2] và B = (m − 2;m + ]
3 . Số giá trị nguyên của tham số m
để AB ≠ ∅ là: A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.   
Câu 15. Cho tam giác ABC , M là một điểm thoả mãn BM = 3MC . Khi đó vectơ AM được biểu diễn  
theo hai vectơ AB, AC là       A. 1 5
AM = − AB + AC . B. 1 3
AM = AB + AC . 4 4 4 4       C. 3 1
AM = AB + AC . D. 5 1
AM = AB AC . 4 4 4 4 
Câu 16. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất F có độ lớn 1
1500N lực tác động 2  
thứ hai F có độ lớn 600N lực tác động thứ ba F có độ lớn 800N . Các lực này được biểu 2 3    
diễn bằng các vectơ như Hình 5, với (F ,F = 30°, (F ,F = 45°. 1 3 ) 1 2 )
Tính độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 3599(N). B. 2500(N) . C. 2099(N) . D. 2599(N) .
Câu 17. Biết miền nghiệm của bất phương trình 3
x + y + 2 ≤ 0 chứa điểm M (2;m). Giá trị lớn nhất
của m bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Câu 18. Cho góc 
xOy = 30°. Gọi M N là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho
MN = 3. Độ dài lớn nhất của đoạn ON A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 19. Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng đường
thẳng MO cắt CD tại N. Biết OA =1,OB = 2,OC = 3 , OD = 4 . Tính CN . ND A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 5 . 2 2 2
Câu 20: Cho tập hợp M = ( { x y) 2 2
; \ x, y ∈, x + y ≤ }
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu tập con? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
PHẦN II (7,2 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30
giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm
việc. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loại 2 xưởng cần dùng hết 120 kg nguyên liệu.
b)
Xưởng có thể sản xuất nhiều nhất 40 kg sản phẩm loại 2.
c) Lợi nhuận thu được khi xưởng sản xuất 20kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loại 2 là 1700 000 đồng.
d)
Xưởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là 2500000 đồng .
Câu 2: Cho tam giác ABC với BC = 6,CA = 2, AB =1+ 3 . 3 a)CAB = 45° . 2 b) sin B = . 2
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 3 .
d) sin A = sin B cosC + sin C cos B .
Câu 3: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Lấy       
hai điểm I, J sao cho: 2IA + 3IC = 0 và 2JA + 5JB + 3JC = 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?    a) 1
MN = (BABC) . 2   b) 2
AI = AC . 5
c) J là trung điểm của BI .  
d) Gọi E là điểm thuộc AB sao cho p
AE = AB (với hai số *
p, q∈ , q > 0, ( p, q) =1) . q
Để ba điểm C, E, J thẳng hàng thì biểu thức T = 3p + 2q = 28 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1;6), B(11;2).
a) Độ dài AB = 2 29 .
b)
Toạ độ trung điểm của đoạn AB I (6;4) .
c) Toạ độ trọng tâm tam giác OAB là 4 G  2;   . 3     
d) Toạ độ điểm F(0;c) thuộc trục tung để vectơ FA + FB có độ dài ngắn nhất, khi đó c = 4
Câu 5: Cho hai mệnh đề P : “Nếu 2 2
a = b thì a = b ” và Q : “Một tam giác đều khi và chỉ khi nó là
tam giác cân có một góc bằng 0 60 .”
a) Mệnh đề Q là một mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề P là một mệnh đề sai.
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề P là một mệnh đề sai.
d) Mệnh đề P Q là một mệnh đề đúng.
Câu 6: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình.
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
113 112 113 114 115 114 116 117 113 115
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Kích thước mẫu là 20. 4
b) Mốt của mẫu số liệu là 116.
c)
Số trung vị của mẫu số liệu trên là 114.
d)
Tứ phân vị thứ ba là Q =116 3 .
PHẦN III (3,0 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một nhà phân phối bánh gạo có hai nhà kho, một kho ở phía Đông và kho còn lại ở phía Tây
của thành phố. Kho ở phía Đông có 80 thùng bánh gạo, kho ở phía Tây có 45 thùng bánh gạo. Sáng
thứ Hai đầu tuần, đại lí A cần 50 thùng bánh gạo, đại lí B cần 70 thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng
cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Đông là 10 nghìn đồng cho đại lí A và 12 nghìn đồng cho đại
B . Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Tây là 9 nghìn đồng cho đại lí A
11 nghìn đồng cho đại lí B . Hỏi để chi phí vận chuyển là nhỏ nhất nhà phân phối cần vận chuyển bao
nhiêu thùng bánh gạo từ kho phí Tây cho đại lí A ?
Câu 2. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3(cm) và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Xét đường kính AB với ;
A B thay đổi trên đường tròn. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB .
Câu 3. Cho tam giác ABC AB = c , BC = a , CA = b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác
trong AD CM 3 =
. Giá trị của cos Am với * ;
m n∈ ; m là phân số tối giản. Tính giá trị biểu AD 2 n n thức 2 n − 2 . m
Câu 4. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm cần phát thư nằm dọc các con
đường cần đi qua. Biết rằng người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được thư
cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài
các con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu?
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ (0xy) , cho tam giác ABC với A( 1; − 0); B(0;− ) 1 ;C (3; ) 1 Gọi C
là điểm đối xứng với C qua đường thẳng AB . Tìm tổng hoành độ và tung độ của điểm C′ ?
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho 3 điểm A(1;2), B(2; 4 − ),C (1; )
1 . Gọi M (a;b) là điểm   
thuộc cạnh BC sao cho MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a − 2b (làm tròn đến hàng phần trăm). ------ HẾT ------
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. Giám thị không giải thích gì thêm. 5 SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ HSG LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Năm học: 2024-2025 Môn: TOÁN 10 I. ĐÁP ÁN:
- Phần 1: 8 điểm- mỗi câu 0,4 điểm
- Phần 2: 7,2 điểm: Đúng 1 ý 0,12 điểm; đúng 2 ý 0,3 điểm; đúng 3 ý được 0,6đ; đúng
4 ý đươc 1,2 điểm.
- Phần 3: 4,8 điểm: Mỗi ý trả lời đúng được 0,8 điểm.
Phần1: TN nhiều lựa Phần2: Câu hỏi đúng
Phần 3- Câu trả lời ngắn CÂU chon - sai 1 C 11 C Câu 1 S-S-Đ-S Câu 1 45 2 A 12 C Câu 2 S-Đ-S-Đ Câu 2 18 3 A 13 D Câu 3 S-S-Đ-S Câu 3 2 4 B 14 A Câu 4 Đ-Đ-S-Đ Câu 4 63 5 C 15 B Câu 5 Đ-Đ-S-Đ Câu 5 -6 6 C 16 D Câu 6 Đ-S-Đ-S Câu 6 2,31 7 B 17 B 8 A 18 D 9 B 19 C 10 D 20 C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;4] và B = [2;6]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A B = [2;4].
B. A B = ( 3 − ;6] .
C. A \ B = ( 3 − ;2]. D.
B \ A = (4;6] . Lời giải Chọn C
Ta có: A B = [2;4]; A B = ( 3
− ;6] ; A \ B = ( 3
− ;2) và B \ A = (4;6] . Vậy C sai.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
       
  
A. OB + OD = BD . B. AB = DC . C. OA+ OC = 0 .D. AB + AD = AC . Câu 3. 1
Biết sinα = (90° < α <180°) . Hỏi giá trị tanα là bao nhiêu? 3 A. 2 − . B. 2 . C. 2 . D. 2 − . 4 4 Lời giải Chọn A 1
Vì 90° < α <180° ⇒ cosα < 0 1 2
⇒ cosα = − 1− sin α = − 1− 2 2 = − . 9 3 sinα Vậy tanα = 2 cosα = − . 4
Câu 4. Cho tam giác ABC có các góc B = 30° , 
C = 45° và cạnh AB = 3. Khi đó cạnh AC bằng A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 6 . 2 2 3 Lời giải Chọn B 3.sin 30° 3 2
Theo định lý hàm sin ta có: AC AB = A . B sin BAC = = = . sin B sin C sin C sin 45° 2  
Câu 5. Cho hình thoi ABCD AC = 3a, BD = 2a . Tính AC + BD .        
A. AC + BD = 2a . B. AC + BD =13a . C. AC + BD = a 13 . D. a 13 AC + BD = 2 . Lời giải Chọn C B A O C M D
Gọi O = AC BD .Gọi M là trung điểm của CD . Ta có:     
AC + BD = 2 OC + OD = 2 2OM = 4OM 1 2 2
= 4. CD = 2 OD + OC 2 2 2 9 = 2 a a + = a 13 . 4
Câu 6: Điểm (thang điểm 10)của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: 10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10
Hãy tìm các tứ phân vị.
A.
Q = 7,Q = 8 ,Q = 10
B. Q = 8 ,Q = 10 ,Q = 10 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 8 ,Q = 9,Q = 10 .
D. Q = 8 ,Q = 9 ,Q = 9 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn C
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm: 7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là:Q = 9 . 2 2
Tứ vị phân thứ nhất là Q = 8 . 1
Tứ vị phân thứ ba là Q = 10 . 3
Vậy Q = 8 ,Q = 9 ,Q = 10 là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. 1 2 3
Câu 7: Tam giác ABC a = 6,b = 7,c =12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A
BC có 3 góc nhọn. B. A
BC có 1 góc tù. C. A
BC là tam giác vuông. D. A
BC là tam giác đều. Lời giải Chọn B Xét ABC ,ta có 2 2 2 2 2 2
a + b c 6 + 7 −12 59 cosC = = = −
C > 90° ⇒ A
BC có 1 góc tù. 2ab 2.6.7 84
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x − 2y −1< 0 ? A. Q(1; ) 1 .
B. P(2 ; − 2) . C. N (1; 0) .
D. M (1; − 2) . Lời giải Ta có: Q(1; ) 1 : 2 − 2 −1< 0 ⇔ 1
− < 0 nên điểm Q(1; )1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
P(2 ; − 2) : 4 + 4 −1< 0 ⇔ 7 < 0 nên điểm P(2 ; −2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
N (1; 0) : 2 − 0 −1< 0 ⇔ 1< 0 nên điểm N (1; 0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
M (1; − 2) : 2 + 4 −1< 0 ⇔ 5 < 0 nên điểm M (1; −2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
   
Câu 9: Cho ba điểm ,
A B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M sao cho CM.CB = . CA CB là :
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C.
Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D.
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lời giải Chọn B
   
   
     CM.CB = .
CACB CM.CB − .
CACB = 0 ⇔ (CM CA).CB = 0 ⇔ AM.CB = 0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC . 3
Câu 10. Người ta muốn đo khoảng cách từ A đến B nhưng không thể đo trực tiếp được vì phải qua
một đầm lầy . Do đó họ thực hiện đo khoảng cách giữa A B như sau: họ xác định được
một vị trí C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 60o và đo được AC = 360m
, CB = 300m .
Tính khoảng cách giữa AB (Kết quả lấy giá trị gần đúng).
A. 335m. B. 406m . C. 407m . D. 334m . Lời giải Chọn D
 Áp dụng định lí Cô sin vào ∆ABC ta được 2 2 2
AB = AC + BC − 2. AC.BC.cosC Hay 2 2 2 0
AB = 360 + 300 − 2.360.300.cos60 = 111600 .
Suy ra AB = 60 31 ≈ 334m .
Câu 11. Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0
340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Có bao nhiêu giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn C
Từ mẫu số liệu ta tinh được Q =135 và Q = 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 205 135 70. Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là: 4 Ta có Q −1,5⋅∆ = và Q +1,5⋅∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem Q 310 Q 30 1 3
là bất thường là 340mg (Iớn hơn 310mg ) và 0mg (bé hơn 30)  1    
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai vectơ u = i −5 j v = mi − 4 j . Tìm giá trị của m 2  
để u v cùng phương. 5 2 2 4 A. m = .
B. m = − . C. m = . D. m = . 2 5 5 5 Lời giải Chọn C  1  Ta có u  ; 5 = −  , v = ( ; m 4 − ) . 2      m 4 − 4 2
Hai vectơ u v cùng phương khi và chỉ khi = ⇔ 2 1 m = ⇔ m = . 5 − 5 5 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1;2) , B(3; )
1 và C (5;4) . Độ dài
đường phân giác trong AD với D BC A. 3 AD = . B. 17 AD = . C. 3 AD = . D. 8 AD = . 17 3 8 3 Lời giải Chọn D   Ta có AB = ( − ) 2
2; 1 ⇒ AB = 2 + (− )2 1 = 5 ; AC = ( ) 2 2
4;2 ⇒ AB = 4 + 2 = 2 5 .  
Gọi tọa độ D(a;b). Suy ra DB = (3− ;1
a b) ; DC = (5 − a;4 −b) .
Theo định lý đường phân giác trong tam giác ABC ta có  1 
3− a = − 5 − a  11 AB   1  ( )  2 6 − 2a = 5 − + aa = DB = −
DC DB = − DC ⇔  ⇔  ⇔  3 . AC 2 1 1
 −b = − (4−b) 2 − 2b = 4 − + b b  = 2  2  Vậy tọa độ 11 D ;2    . Suy ra 8 8 AD =  ;0 ⇒  AD = . 3     3  3
Câu 14. Cho hai tập hợp A = [ 5;
− 2] và B = (m − 2;m + ]
3 . Số giá trị nguyên của tham số m để
AB ≠ ∅ là A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. Lời giải 5 m − 2 ≥ 2 m ≥ 4
Ta có AB  ∅ ⇔ ⇔  . m 3 5  + < − m < 8 −
AB ≠ ∅ ⇔ 8
− ≤ m < 4 . Suy ra số giá trị nguyên của m để AB ≠ ∅ là 12.   
Câu 15. Cho tam giác ABC , M là một điểm thoả mãn BM = 3MC . Khi đó vectơ AM được biểu diễn  
theo hai vectơ AB, AC là       A. 1 5
AM = − AB + AC . B. 1 3
AM = AB + AC . 4 4 4 4       C. 3 1
AM = AB + AC . D. 5 1
AM = AB AC . 4 4 4 4 Lời giải Ta có            
BM = MC AM AB = (AC AM ) 1 3 3 3
⇔ 4AM = AB + 3AC AM = AB + AC . 4 4 
Câu 16. Một vật đồng thời bị ba lực tác động: lực tác động thứ nhất F có độ lớn 1500 1 N lực tác động  
thứ hai F có độ lớn 600N lực tác động thứ ba F có độ lớn 800N . Các lực này được biểu 2 3    
diễn bằng các vectơ như Hình 5, với (F ,F = 30°, (F ,F = 45°. 1 3 ) 1 2 )
Tính độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật. A. 3599(N). B. 2500(N) . C. 2099(N) . D. 2599(N) . Lời giải
     
Đặt F = MB, F = , MA F = MC 1 2 3
Dựng các hình bình hành MADB, MDEC . 6
        
Ta có F + F + F = MB + MA + MC = MD + MC = ME . 1 2 3
Độ lớn lực tổng hợp tác động lên vật là độ dài đoạn ME . Xét MAD có 2 2
MD = MA + MB − 2 . MA .
MB cos150° ≈ 2041,775 . 2 2 2 + − Xét MB MB MD BDD có  = ≈ ⇒  cos DMB 0.989 DMB ≈ 8,45° 2 . MB MD Ta có  =  +  = ° + ° = ° ⇒ 
CMD CMB BMD 45 8,45 53,45 DMB =126,55° . Xét MDE có 2 2
ME = MD + MC − 2MC. .
MD cos126,55° ≈ 2598,9 .
Câu 17. Biết miền nghiệm của bất phương trình 3
x + y + 2 ≤ 0 chứa điểm M (2;m). Giá trị lớn nhất
của m bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 6
Thay x = 2; y = m vào BPT : 3.2 −
+ m + 2 ≤ 0 do đó m ≤ 4. Vậy giá trị lớn nhất của m bằng 4 . Câu 18. Cho góc 
xOy = 30°. Gọi M N là hai điểm di động lần lượt trên Ox Oy sao cho MN = 3
. Độ dài lớn nhất của đoạn ON A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Lời giải
Đặt OM = x , ON = y ( x, y > 0).
Áp dụng công thức định lý hàm số cosin cho ta giác OMN ta có: 2 2 2 = + −  2 2 2 2 MN OM ON
2OM.ON cos MON ⇔ 9 = x + y − 2xy cos30° ⇔ x + y − 3xy − 9 = 0 (*) .
Để phương trình (*) có nghiệm x, y khi và chỉ khi 2
∆ ≥ ⇔ y y − ≥ ⇔ − ≤ y x ( 2 0 3 4 9) 0 6 6 .Do đó max y = 6 .
Câu 19: Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng đường
thẳng MO cắt CD tại N. Biết OA =1,OB = 2,OC = 3 , OD = 4 . Tính CN . ND A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 5 . 2 2 2 Lời giải Chọn C       OC = − ; OA OD = 2
OA OM ,ON cùng phương⇒ k ∃ sao cho  
 k  
ON = kOM ON = (OA+OB) Đặt CN = k,k > 0 2 ND  −   Ta có: 3 2 = . k ON OA OB 6 − 4 − k 3 ⇒ = ⇔ k = 1+ k k +1 k (k + ) 1 k (k + ) 1 2
Câu 20: Cho tập hợp M = ( { x y) 2 2
; \ x, y ∈, x + y ≤ }
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu tập con? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải Chọn C 7 M = (
{ 0;0)} chỉ có một phần tử nên M có hai tập con là ∅ và chính nó.
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng, sai.
Câu 1:
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30
giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15
giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm
việc. Hỏi các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loại 2 xưởng cần dùng hết 120 kg nguyên liệu.
b)
Xưởng có thể sản xuất nhiều nhất 40 kg sản phẩm loại 2.
c) Lợi nhuận thu được khi xưởng sản xuất 20kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loại 2 là 1700 000 đồng.
d)
Xưởng có thể thu được lợi nhuận nhiều nhất là 2500000 đồng . Lời giải
Chọn a) sai | b)sai | c) đúng | d) sai.
a) Số nguyên liệu cần dùng để sản suất 15 kg sản phẩm loại 1 và 30 kg sản phẩm loại 2 là 15× 2 + 30× 4 = 150 ( kg). Vây mệnh đề a) sai.
b) Gọi x , y (x ≥ 0; y ≥ 0) lần lượt là số kg loại một và loại 2 mà xưởng sản xuất. Suy ra
số nguyên liệu cần dùng là 2x + 4y, thời gian là 30x +15y có mức lợi nhuận là
40000x + 30000 .y
x + 2y ≤ 100  2x + y ≤ 80
Theo giả thiết ta có hệ phương trình  (*) x ≥ 0  y ≥ 0
Số sản phẩm loại 2 đạt nhiều nhất khi không sản xuất loại 1, tức là x = 0 nên ta có hệ 0 + 2y −100 ≤ 0 
2 × 0 + y − 80 ≤ 0  ⇔ 0 ≤ y ≤ 50. x = 0  y ≥ 0
Vậy xưởng có thể sản xuất nhiều nhất 50 kg sản phẩm loại 2, suy ra mệnh đề b) sai. 20 + 2 × 30 −100 ≤ 0  2 × 20 + 30 − 80 ≤ 0
c) Khi x = 20, y = 30, ta có hệ  ( thỏa mãn). x ≥ 0  y ≥ 0 8
Vậy lợi nhuận thu được là 20× 400 + 30× 300 = 1700000 ( đồng)
Suy ra mệnh đề c) đúng.
x + 2y −100 ≤ 0 
2x + y − 80 ≤ 0 d) Ta tìm ;
x y thoả mãn hệ  (*) sao cho x ≥ 0  y ≥ 0 L( ;
x y) = 40000x + 30000y đạt giá trị lớn nhất.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ (*) là miền tứ giác OABC với
O(0;0), A(40;0), B(0;50),C (20;40).
Ta có L(0;0) = 0, L(40;0) =1600000, L(0;50) =1500000, L(20;40) = 2000000.
Do đó giá trị lớn nhất của L( ;
x y) là 2 000 000 khi ( ; x y) = (20;40).
Vậy nên sản xuất 20kg sản phẩm loại I và 40kg sản phẩm loại hai để có mức lợi nhuận cao nhất
là 2000000 đồng, suy ra mệnh đề d) sai.
Câu 2: Cho tam giác ABC với BC = 6,CA = 2, AB =1+ 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A = 45°. 2 b) sin B = . 2
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là 3 .
d) sin A = sin B cosC + sin C cos B Lời giải
Chọn a) Sai | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng. 2 2 2 + − a) Ta có: AC AB BC 1 = = ⇒  cos A
A = 60 ;° suy ra mệnh đề sai 2 C A . B A 2 2 2 2
AB + BC AC 2 2 b) Ta có: cos B = =
B = 45° ⇒ sin B =
. Suy ra mệnh đề đúng 2A . B BC 2 2
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: 2 AC R =
= 2 2 ⇒ R = 2 suy ra mệnh sin B đề sai b c d) sin B = ;sin C =
, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2R 2R 9 b c 1
VP = sin B cosC + sin C cos B = ⋅cosC + ⋅cos B =
(bcosC + ccos B) 2R 2R 2R 2 2 2 2 2 2
1  a + b c
a + c b ab ⋅ + c ⋅  =
= sin A suy ra mệnh đề đúng 2R  2ab 2ac  2R
Câu 3: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Lấy       
hai điểm I, J sao cho: 2IA + 3IC = 0 và 2JA + 5JB + 3JC = 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?    a) 1
MN = (BABC) . 2   b) 2
AI = AC . 5
c) J là trung điểm của BI .  
d) Gọi E là điểm thuộc AB sao cho p
AE = AB (với hai số *
p, q ∈ , q > 0, ( p, q) =1) . q
Để ba điểm C, E, J thẳng hàng thì biểu thức T = 3p + 2q = 28 . Lời giải
Chọn a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Sai.       a) Từ gt, 1 1
MN = AC = (BC BA) 1 ≠ (BABC). 2 2 2
Vậy mệnh đề a) là mệnh đề sai.          
b) Giả thiết 2IA + 3IC = 0 ⇔ 2IA + 3(IA + AC) = 0 ⇔ 5IA + 3AC = 0  3    ⇔ IA = − AC 3 ⇔ AI = AC 5 5
Vậy mệnh đề b) là mệnh đề sai.            
c) Ta có: 2JA + 5JB + 3JC = 2(JA + JB) + 3(JB + JC) = 4JM + 6JN = 0 3
JM = − JN 2      Từ đẳng thức 3 3
JM = − JN JM = − (JM + MN) 2 2 10 5  3   3 
JM = − MN JM = − MN 2 2 5          Từ giả thiết 2
2IA + 3IC = 0 ⇔ 2IC + 2CA + 3IC = 0 ⇔ CI = CA 5
       Khi đó: 3 1 3 1
JB = JM + MB = − MN + AB = − AC + AB 5 2 10 2  
  2    2 
BI = BC +CI = BC + CA = AC AB AC 5 5 3  
 3  1   AC AB 2 AC AB = − = − − + = 2 −   JB( do (1)). 5  10 2 
Do đó J là trung điểm của BI .
Vậy mệnh đề c) là mệnh đề Đúng
       d) 1 1 1 1 2
CJ = CN + NJ = − BC + CI = − BC + ⋅ CA 2 2 2 2 5
1   1  7  1 
= − (AC AB) − AC = − AC + AB 2 5 10 2
    
Mặt khác : CE = CA + AE = −AC + k AB .       Để C, E , m m J thẳng hàng thì : 7 m
∃ ∈ ,CE = mCJ ⇔ −AC + k AB = − AC + AB 10 2  7 1 m − = −  10 10 5 5 ⇔  ⇒ = , = . ⇒ = = p m k k . m 7 7 7 qk =  2
Từ đó suy ra p = 5; q = 7 Do đó T = 3p + 2q = 3.5 + 2.7 = 29
Vậy mệnh đề d) là mệnh đề Sai.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1;6), B(11;2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Độ dài AB = 2 29 .
b)
Toạ độ trung điểm của đoạn AB I (6;4) .
c) Toạ độ trọng tâm tam giác  OAB là 4 G 2; . 3     
d) Toạ độ điểm F(0;c) thuộc trục tung để vectơ FA + FB có độ dài ngắn nhất, khi đó c = 4 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng| c) Sai | d) Đúng.
 a) Ta có 2 2
AB = AB = 10 + ( 4) −
= 2 29 . Mệnh đề đúng. 11  + + b) Ta có 1 11 6 2 I ;  ⇒  
I (6;4) . Mệnh đề đúng.  2 2   + + + +
c) Ta có toạ độ trọng tâm 1 11 0 6 2 0   8 G ;  G 4;  ⇒ 
. Suy ra mệnh đề sai. 3 3 3     
d) Ta có toạ độ trung điểm đoạn thẳng AB I (6;4) .   
Theo quy tắc trung điểm FA + FB = 2FI .    Do đó 2 2 2
FA + FB = 2 FI = 2 6 + (4 − c) ≥ 2. 6 =12 .  
Vectơ FA + FB có độ dài ngắn nhất khi 4 − c = 0 ⇔ c = 4 . Suy ra mệnh đề đúng.
Câu 5. Cho hai mệnh đề P : “Nếu 2 2
a = b thì a = b ” và Q : “Một tam giác đều khi và chỉ khi nó là
tam giác cân có một góc bằng 0
60 .” Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề Q là một mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề P là một mệnh đề sai.
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề P là một mệnh đề sai.
d) Mệnh đề P Q là một mệnh đề đúng. Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng.
a) Dựa vào tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác đều.
b) Phản ví dụ: (− )2 2 3 = 3
c) Mệnh đề đảo của mệnh đề P là mệnh đề “Nếu a = b thì 2 2
a = b ”. Khi a = b , bình phương hai vế ta suy ra được 2 2
a = b . Vậy mệnh đề đảo đúng
d) P sai và Q đúng nên P Q đúng.
Câu 6: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình.
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
113 112 113 114 115 114 116 117 113 115
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ mẫu là 20.
b)
Mốt của mẫu số liệu là 116.
c)
Số trung vị của mẫu số liệu trên là 114.
d)
Tứ phân vị thứ ba là Q =116 3 . Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Sai| c) Đúng | d) Sai. a) Mệnh đề đúng
b) Ta có giá trị 114 có tần số là 5 lớn nhất trong các tần số nên mốt là 114.
Suy ra mệnh đề sai 12
c) Sắp xếp lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm. Giá trị 111 112 113 114 115 116 117 Tần số 1 3 4 5 4 2 1
Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của hai giá trị
đứng thứ n =10 và n +1 =11. 2 2 Suy ra số trung vị là 114 114 M + = = . e 114 2
Suy ra mệnh đề đúng
d) Ta có nửa trên của mẫu số liệu là Giá trị 114 115 116 117 Tần số 3 4 2 1
Nửa trên của mẫu số liệu có 10 giá trị nên số trung vị là trung bình cộng của số thứ 5 và số thứ 6.
Suy ra trung vị của dãy ở nửa trên là 115 +115 =115 ⇒ Q =115 . 3 2
Suy ra mệnh đề sai
Phần 2: Trả lời ngắn.
Câu 1. Một nhà phân phối bánh gạo có hai nhà kho ở phía Đông và phía Tây của thành phố. Kho ở phía
Đông có 80 thùng bánh gạo, kho ở phía Tây có 45 thùng bánh gạo. Sáng thứ Hai đầu tuần, đại
A cần 50 thùng bánh gạo, đại lí B cần 70 thùng bánh gạo. Chi phí giao hàng cho mỗi thùng
bánh gạo của kho ở phía Đông là 10 nghìn đồng cho đại lí A và 12 nghìn đồng cho đại lí B .
Chi phí giao hàng cho mỗi thùng bánh gạo của kho ở phía Tây là 9 nghìn đồng cho đại lí A
11 nghìn đồng cho đại lí B . Hỏi để chi phí vận chuyển là nhỏ nhất nhà phân phối cần vận chuyển
bao nhiêu thùng bánh gạo từ kho phí Tây cho đại lí A ? Lời giải Đáp án: 45.
Gọi x, y ( x ≥ 0; y ≥ 0) lần lượt là số thùng bánh gạo được nhà phân phối chuyển từ kho phía
Đông tới hai đại lí A và . B Khi đó 50 − ;
x 70 − y lần lượt là số thùng bánh gạo được nhà phân phối chuyển từ kho phía Tây
tới hai đại lí A và . B
Ta có hệ bất phương trình 13 x + y ≤ 80 x + y ≤ 80 50   x 70 y 45  − + − ≤ x + y ≥ 75  ⇔ 0 x 50  ≤ ≤ 0 ≤ x ≤ 50   0 ≤ y ≤ 70 0 ≤ y ≤ 70 Tổng chi phí giao hàng F ( ;
x y) =10x +12y + (50 − x).9 + (70 − y).11 = 1220 + x + y
Miền nghiệm biểu diễn là miền tứ giác ABCD A(5;70); B(10;70);C (50;30); D(50;25) 100 90 80 B 70 A 60 50 40 30 C D 20 10 100 80 60 40 20 20 40 60 80 100
Tính giá trị của F ( ;
x y) tại các đỉnh ,
A B,C, D ta tìm được GTNN là F (5;70) =1295
Nhà phân phối cần chuyển 5 thùng bánh gạo từ kho phía Đông và 45 thùng bánh gạo ở kho
phía Tây cho đại lí A ; 70 thùng bánh gạo từ kho phía đông cho đại lí . B
Câu 2. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3(cm) và điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính
AB thay đổi trên đường tròn. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB . Lời giải Đáp án: 18. Gọi  = α ⇒  MOA MOB =180° −α .
Trong tam giác MOA theo định lý cosin ta có : 2 2 2 2 2
MA = MO + AO − 2 . MO A .
O cosα = 9R + R − 6R cosα = 3 10 − 6cosα .
Trong tam giác MOB theo định lý cosin ta có : 2 2
MB = MO + BO MO BO ( °−α ) 2 2 2 2 . .cos 180
= 9R + R + 6R cosα = 3 10 + 6cosα . 14
Xét P = 10 − 6cosα + 10 + 6cosα 2 2
P = 20 + 2 100 − 36cos α ≥ 20 + 2 100 − 36 = 36 . cosα =1 α  = 0°
Suy ra P ≥ 6. Dấu " = " xảy ra khi 2 cos α =1 ⇔ ⇔  . cosα 1 α  = −  =180°
Khi đó MA + MB = 3( 10−6cosα + 10+ 6cosα ) ≥18 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + MB bằng 18 khi và chỉ khỉ A , O , B , M thẳng hàng.
Câu 3. Cho tam giác ABC AB = c , BC = a , CA = b . Trung tuyến CM vuông góc với phân giác
trong AD CM 3 =
. Giá trị của cos Am với * ;
m n∈ ; m là phân số tối giản. Tính AD 2 n n giá trị biểu thức 2 n − 2 . m Lời giải Đáp án: 2.   
     Ta có: b c AD = AB + AC , CA CB AB 2AC CM + − = = b + c b + c 2 2  
Theo giả thiết: AD CM A . D CM = 0    
⇔ (bAB + cAC)( AB AC) 2 2 2 2 2
= 0 ⇔ bc + bc cos A − 2cb cos A − 2cb = 0
⇔ (c − 2b)(1+ cos A) = 0 ⇒ c = 2b (do cos A > 1 − ) 2 2 2 2 2 Khi đó: 2 b a c a b CM + − = − = 2 4 2 1    
AD = ( AB + AC)2 2 1 = ( 2 2
AB + AC + AB AC) 2 2 4 4 . = ( 2 2 9b a ) 9 9 9 2 2 2 CM 3 CM 9 a b 3 2 2 = ⇔ = . = ⇔ a = 3b 2 2 2 AD 2 AD 4 9b a 4 2 2 2 2 2
b + c a 5b a 1 cos A = = = . 2 2bc 4b 2
Câu 4. Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm
cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng người
này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát được
thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con đường đó)
và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các con đường
như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường người đưa
thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 63
Trước hết ta tìm một cách đi đường từ A đến D mà mỗi con đường đi đúng một lần, sau đó
tìm chu trình đi ngắn nhất từ D về A.
Một đường đi từ A đến D là: AEABEDBCD và độ dài của nó là 15