PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ VINH
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề thi gồm có 01 trang)
Môn thi: Toán lớp 7
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,5 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3 3 3 1 1 1
4 11 13 2 3 4
5 5 5 5 5 5
4 11 13 4 6 8
A

b)
1 1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) .... (1 2 3 ... 57)
2 3 4 57
B
2. Cho các số dương
, , ,a b c d
thỏa mãn
ac
bd
Chứng minh:
25 24
24 24 25 25
24
24 24 25
25 25
()
a b a b
cd
cd

Câu 2: (4,0 điểm)
a) Tìm
,,x y z
biết
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z

18x y z
b) Tìm tất cả các số tự nhiên
,xy
sao cho:
2 2025 2024
x
yy
c) Tìm các số
,,abc
nguyên dương thỏa mãn
32
3 5 5
b
aa
35
c
a 
Câu 3: (3,5 điểm)
1. Cho đa thức
4 2 2
( ) 2025 30(25 20) 100f x x k x k
(với
k
là số thực dương cho trước).
Biết đa thức
()fx
có đúng ba nghiệm phân biệt
,,abc
với
abc
. Tính hiệu
ac
.
2. Hai ngọn nến hình trụ chiều cao đường kính khác
nhau được đặt thẳng đứng trên mặt n. Ngọn nến thứ nhất cháy
hết trong
6
giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong
8
giờ. Hai
ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau
3
giờ chúng cùng
chiều cao. Giả sử tốc độ tiêu hao của hai cây nến khi cháy
không đổi.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến
63cm
.
Tính chiều cao lúc đầu của mỗi ngọn nến.
Câu 4: (6,0 điểm) Cho
ABC
có 3 góc nhọn,
.AB AC BC
Các tia phân giác của góc
A
và góc
C
cắt nhau tại
O
. Kẻ
OF BC
(
F BC
),
OH AC
(
H AC
). Lấy điểm
I
trên đoạn
FC
sao cho
.FI AH
Gọi
K
là giao điểm của
FH
.AI
a) Chứng minh
FCH
cân;
b) Qua
I
kẻ
//IG AC G FH
. Chứng minh:
K
là trung đim ca
GH
;
c) Chứng minh 3 điểm
,,B O K
thẳng hàng.
Câu 5: (2,0 điểm) Người ta làm mt nhà nh trng
cây thí nghim gm 2 phn, phần dưới mt nh
hp ch nht kích thước 4m, 8m, 12m phn trên
mt hình lăng trụ đứng đáy tam giác cân vi
cnh bên 5m, chiu cao ng vi cnh đáy dài 3m (hình
v bên) được ghép hoàn toàn bằng kính ng lc.
Biết rng mỗi mét vuông kính cường lực giá 800 nghìn đồng. Tính chi phí mua kính ng lc
để ghép được ngôi nhà này (gi s các ch ghép ni không đáng kể).
………………. Hết …………….
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THÀNH PHỐ VINH
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2024 - 2025
Hướng dẫn chấm môn Toán 7
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1a
(1,5 đ)
Ta có :
3 3 3 1 1 1
4 11 13 2 3 4
5 5 5 5 5 5
4 11 13 4 6 8
A

1 1 1
1 1 1
3
4 11 13
2 3 4
1 1 1 5 1 1 1
5.
4 11 13 2 2 3 4






1
32
1
55
0,5
Câu 1b
(1,5 đ)
1 1 1 1
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... 57
2 3 4 57
B
1 2.3 1 3.4 1 4.5 57.58
1 . ....... 57.
2 2 3 2 4 2 2
B
0,5
3 4 58 1
1 ..... . 2 3 4 ...... 58
2 2 2 2
0,5
1 57.60
. 855
22




0,5
Câu 1c
(1,5 đ)
, , ,a b c d
là các số dương và
cd
, mà
ac
bd
nên
ab
cd
24 24 24 24
24 24 24 24
a b a b
c d c d
0,25
25 25
24 24 24
24 24 24
a a b
c c d

0,25
25
24 24
24.25
25
24.25
24 24
(1)
ab
a
c
cd

0,25
Lại có
ab
cd
25 25 25 25
25 25 25 25
a b a b
c d c d
0,25
24 24
25 25 25
25 25 25
a a b
c c d

24
25 25
25.24
24
25.24
25 25
(2)
ab
a
c
cd

0,25
Từ (1) và (2)
25 24
24 24 25 25
24
24 24 25
25 25
()
a b a b
cd
cd


0,25
Câu 2a
(1,5 đ)
Ta có :
3 2 2 4 4 3
4 3 2
x y z x y z

Suy ra
4 3 2 3 2 4 2 4 3
12 8 6 12 8 6
0
16 9 4 29
x y z x y z
x y z x y z
0,5
32
0 3 2
4 2 3
24
2 3 4
0 2 4
3 2 4
x y x y
xy
x y z
z x x z
zx
0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
18
2 4; 6; 8
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z
x y z


0,5
Câu 2b
(1,5 đ)
Ta có:
2 2025 2024 2 1 2024 2024
xx
y y y y
0,25
2 ( 0)
0( 0)
AA
AA
A

2024 2024yy
là số chẵn =>
21
x
là số chẵn =>
2
x
lẻ => x = 0
0,5
Do đó:
2024 2024 2 2024 1 2025y y y y
0,5
Vậy: (x,y) là (0,2025)
0,25
Câu 2c
(1 đ)
Do
32
5 3 5 3 5
bc
a a a a
5 5 5 5
b c b c
bc
0,25
3 2 2
3 5 3 3 5 3a a a a a a
2
3 3 5 3 3 (5) 1; 5 (1)a a a a a U
0,25
Do
3 4 2aa
Từ (1) và (2)
3 5 2aa
0,25
32
2 3.2 5 5 ;25 5 2
2 3 5 1
bb
c
b
c
Vậy
2; 2; 1abc
0,25
Câu 3.1
(1,0 đ)
Ta thấy đa thức
()fx
nếu có nghiệm
xa
(a khác 0) thì
xa
cũng là một
nghiệm của
()fx
nên
()fx
2m nghiệm
0,25
Mà đa thức
()fx
có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ
bằng 0. Thay
0x
vào đa thức đã cho ta được:
2
100 0k 
nên
10k
(vì k
dương)
0,25
Với
10k
ta có
4 2 2 2
( ) 2025 8100 2025 .( 4) 0f x x x x x
0,25
Từ đó
()fx
sẽ có 3 nghiệm phân biệt là
2; 0; 2a b c
nên
4ac
0,25
Câu
3.2.a
(1,5 đ)
Gọi chiều cao ban đầu ngọn nến thứ nhất
x
cm
Chiều cao ban đầu ngọn nến thứ hai
y
cm
Điều kiện:
0, 0xy
0,25
Mỗi giờ cây nến thứ nhất giảm
6
x
cm
Sau
3
giờ chiều cao y nến thứ nhất còn:
3.
62
xx
x 
cm
0,25
Mỗi giờ cây nến thứ hai giảm
8
y
cm
Sau
3
giờ chiều cao y nến thứ hai còn:
5
3.
88
yy
y 
cm
0,25
sau
3
giờ cháy, hai cây nến cùng chiều cao nên ta có:
55
2 8 4
x y x
y
0,5
Vậy tỉ lệ chiều cao ban đầu của hai ngọn nến
5
4
x
y
0,25
Câu
3.2.b
(1 đ)
tổng chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến
63cm
nên
63xy
0,25
Theo câu
a
ta có:
5
4
x
y
54
xy

0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
63
7
5 4 5 4 9
x y x y
0,25
Suy ra:
5.7 35x 
(tm)
4.7 28y 
(tm)
Vậy chiều cao ban đầu của cây nến thứ nhất
35cm
; chiều cao ban đầu y
nến thứ hai
28cm
.
0,25
Câu 4a
(2 đ)
Ta có
0
90 (CHO CFO
,)OH AC OF BC
Xét
CHO
vuông và
CFO
vuông có:
OC
chung;
(HCO FCO CO
là phân
giác
)C
1,0
Vậy
CHO CFO
(cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF
(hai cạnh tương ứng). Vậy
FCH
cân ti C
1,0
Câu 4b
(2 đ)
Ta có
FCH
cân tại C (cmt)
(1)CHF CFH
CHF FGI
ồng vị,
/ / ) (2)IG AC
Từ (1) và (2)
CFH FGI
hay
IFG IGF
=>
IFG
cân ti I
1,0
FI GI
, mặt khác :
FI AH
nên
()GI AH FI
Ta lại có :
;IGK AHK HAK GIK
(so le trong ,
/ / )IG AC
Xét
AHK
IGK
có:
( ); ( ); ( )IGK AHK cmt GI AH cmt HAK GIK cmt
()AHK IGK gcg HK KG
(hai cạnh tương ứng)
Vậy K là trung điểm ca GH
1,0
Câu 4c
(2 đ)
Kẻ
OE AB
tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
(*)ABC
0,5
Chứng minh đưc
AB BI
Theo câu b
()AHK IGK gcg AK KI
(hai cạnh tương ứng)
Chứng minh đưc:
( . . )ABK IBK c c c
0,5
ABK IBK
Từ đó suy ra
BK
là tia phân giác ca
**ABC
0,5
Từ (*) và (**) suy ra tia
,BK BO
trùng nhau
Hay
,,B O K
là ba điểm thẳng hàng.
0,5
E
G
K
I
H
F
O
A
B
C
Câu 5
(2 đ)
Diện tích xung quanh của phần hình hộp chữ nhật là: 4.2.(8 +12) = 160 (m
2
)
0,5
Tổng diện tích hai mái nhà là: 2.12.5 = 120 (m
2
)
0,25
Tổng diện tích hai đáy của phần hình lăng trụ đứng tam giác là:
3.8
2. 24
2
(m
2
)
0,25
Tổng diện tích kính cường lực cần phải sử dụng là: 160 +120 + 24 = 304 (m
2
)
0,5
Chi phí mua kính cường lực để ghép được ngôi nhà này là:
304. 800 = 243200 (nghìn đồng)
0,5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán lớp 7
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
(4,5 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 3 3 3 1 1 1     a) 4 11 13 2 3 4 A   5 5 5 5 5 5     4 11 13 4 6 8 1 1 1 1
b) B  1 (1 2)  (1 2  3)  (1 2  3  4)  ....  (1 2  3  ...  57) 2 3 4 57 25 24 a c  24 24 a b   25 25 a b
2. Cho các số dương a, ,
b c, d thỏa mãn
 và c d. Chứng minh:  b d 24 24 25 c d  25 25 ( ) c d 24
Câu 2: (4,0 điểm) x y z x y z
a) Tìm x, y, z biết 3 2 2 4 4 3  
x y z  18 4 3 2
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x, y sao cho: 2x  2025  y  2024  y
c) Tìm các số a,b, c nguyên dương thỏa mãn 3 2  3  5  5b a a và 3 5c a  
Câu 3: (3,5 điểm) 1. Cho đa thức 4 2 2
f (x)  2025x  30(25k  20)x k 100 (với k là số thực dương cho trước).
Biết đa thức f (x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, ,
b c với a b c . Tính hiệu a c .
2. Hai ngọn nến hình trụ có chiều cao và đường kính khác
nhau được đặt thẳng đứng trên mặt bàn. Ngọn nến thứ nhất cháy
hết trong 6 giờ, ngọn nến thứ hai cháy hết trong 8 giờ. Hai
ngọn nến được thắp sáng cùng lúc, sau 3 giờ chúng có cùng
chiều cao. Giả sử tốc độ tiêu hao của hai cây nến khi cháy là không đổi.
a) Tìm tỉ lệ chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến.
b) Biết tổng chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến là 63cm .
Tính chiều cao lúc đầu của mỗi ngọn nến.
Câu 4:
(6,0 điểm) Cho ABC
có 3 góc nhọn, AB AC B . C
Các tia phân giác của góc Avà góc C cắt nhau tại O . Kẻ OF BC ( F BC ), OH AC ( H AC
). Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH. Gọi K là giao điểm của FH AI. a) Chứng minh FCH cân;
b) Qua I kẻ IG / / AC G FH . Chứng minh: K là trung điểm của GH ; c) Chứng minh 3 điểm , B , O K thẳng hàng.
Câu 5: (2,0 điểm) Người ta làm một nhà kính trồng
cây thí nghiệm gồm 2 phần, phần dưới là một hình
hộp chữ nhật có kích thước 4m, 8m, 12m và phần trên
là một hình lăng trụ đứng có đáy tam giác cân với
cạnh bên 5m, chiều cao ứng với cạnh đáy dài 3m (hình
vẽ bên
) được ghép hoàn toàn bằng kính cường lực.
Biết rằng mỗi mét vuông kính cường lực có giá 800 nghìn đồng. Tính chi phí mua kính cường lực
để ghép được ngôi nhà này (giả sử các chỗ ghép nối không đáng kể).
………………. Hết …………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2024 - 2025
Hướng dẫn chấm môn Toán 7
(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Câu Đáp án Điểm 3 3 3 1 1 1       1 1 1 1 1 1 3        4 11 13  Ta có : 4 11 13 2 3 4 A   2 3 4   Câu 1a 5 5 5 5 5 5  1 1 1  5  1 1 1      5   .   (1,5 đ)     4 11 13 4 6 8
 4 11 13  2  2 3 4  1 3 2   1 0,5 5 5 1 B      1      1       1 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4  ......  1 23....57 2 3 4 57
1  2.3  1  3.4  1  4.5   57.58  B  1   . ....... 57.         0,5 Câu 1b
2  2  3  2  4  2   2  (1,5 đ) 3 4 58 1 1   .....
 .2  3 4 ...... 58 0,5 2 2 2 2 1  57.60   .  855   0,5 2  2  a c a b
a,b, c, d là các số dương và c d   , mà nên b d c d 24 24 24 24 a b ab    24 24 24 24 c d cd 0,25 25 25 24 24 24  a   a b        0,25 24 24 24  c   c d  a b a 25 24 24 24.25   (1) Câu 1c 24.25 c  24 24 c d 25 0,25 (1,5 đ) 25 25 25 25  Lại có a ba b a b    25 25 25 25 c d c d c d 0,25 24 24 24 25 25 25  25 25 a   a b  25.24 a b a          (2) 25 25 25  c   c d  25.24 c  25 25 c d 24 0,25
a b 25 a b 24 24 24 25 25 Từ (1) và (2)   24 24 25 c d  25 25 ( ) c d 24 0,25   
Ta có : 3x 2y 2z 4x 4y 3z   4 3 2
4 3x  2 y 32z  4x
2 4 y  3z
12x  8 y  6z 12x  8 y  6z Suy ra     0 Câu 2a 16 9 4 29 0,5 (1,5 đ) 3x  2y x y
 0  3x  2y    4 2 3 x y z      2z  4x x z 2 3 4 
 0  2z  4x    0,5  3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x y z 18    
 2  x  4; y  6; z  8 0,5 2 3 4 2  3  4 9 Ta có: 2x  2025   2024   2x y y
1  y  2024  y  2024 0,25 2 ( A A  0)
A A   0(A  0) Câu 2b x  0,5 (1,5 đ)
y  2024  y  2024 là số chẵn => 2
1 là số chẵn => 2x lẻ => x = 0
Do đó: y  2024  y  2024  2  y  2024 1 y  2025 0,5 Vậy: (x,y) là ( 0,25 0,2025) Do  b 3 2   5 
 3  5   3  5c a a a a
 5b  5c    5b 5c b c 0,25   3 2
a a   a   2 3 5
3  a a  3  5 a  3 Mà 2
a a  3 a  3  5 a  3  a  3U (5)   1  ;  5 (1) Câu 2c 0,25  (1 đ) Do a   a  3  4 2
Từ (1) và (2)  a  3  5  a  2 0,25 3 2
 2  3.2  5  5b;25  5b b  2
 2  3  5c c 1
Vậy a  2;b  2;c  1 0,25
Ta thấy đa thức f (x) nếu có nghiệm x a (a khác 0) thì x  a cũng là một nghiệm của 0,25
f (x) nên f (x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f (x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ Câu 3.1  0,25 (1,0 đ)
bằng 0. Thay x  0 vào đa thức đã cho ta được: 2
k 100 0 nên k 10 (vì k dương) Với k 10 ta có 4 2 2 2
f (x)  2025x  8100x  2025x .(x  4)  0 0,25
Từ đó f (x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a  2
 ;b  0;c  2nên a c  4  0,25
Gọi chiều cao ban đầu ngọn nến thứ nhất là x cm
Chiều cao ban đầu ngọn nến thứ hai là y cm
Điều kiện: x  0, y  0 0,25 Mỗi x
giờ cây nến thứ nhất giảm cm 6  x x
Sau 3 giờ chiều cao cây nến thứ nhất còn: x  3.  cm 0,25 Câu 6 2 3.2.a (1,5 đ) Mỗi y
giờ cây nến thứ hai giảm cm 8  y y
Sau 3 giờ chiều cao cây nến thứ hai còn: 5 y  3.  cm 8 8 0,25 x 5 y x 5
Vì sau 3 giờ cháy, hai cây nến có cùng chiều cao nên ta có:    0,5 2 8 y 4 Vậy tỉ lệ chiều c x 5 0,25
ao ban đầu của hai ngọn nến là  y 4
Vì tổng chiều cao lúc đầu của hai ngọn nến là 63cm nên x y  63 0,25 x 5 x y 0,25 Theo câu a ta có:    y 4 5 4 0,25 Câu x y x y 63
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:     7 3.2.b 5 4 5  4 9 (1 đ)
Suy ra: x  5.7  35 (tm)
y  4.7  28 (tm)
Vậy chiều cao ban đầu của cây nến thứ nhất là 35cm ; chiều cao ban đầu cây nến thứ hai là 28cm . 0,25 A H E K O Câu 4a G (2 đ) C B F I Ta có 0
CHO CFO  90 ( vì OH AC,OF BC) Xét C
HO vuông và C
FOvuông có: OC chung; HCO FCO(CO là phân giác 1,0 C) Vậy CHO C
FO(cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C 1,0 Ta có F
CH cân tại C (cmt)  CHF CFH (1) Mà
CHF FGI (đồng vị, IG / / AC) (2)
Từ (1) và (2)  CFH FGI hay IFG IGF => IFG cân tại I 1,0
Câu 4b FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH( FI) (2 đ)
Ta lại có : IGK AHK; HAK GIK (so le trong , IG / / AC) Xét AHK I
GK có: IGK AHK(cmt);GI AH (cmt); HAK GIK(cmt)  AHK I
GK(gcg)  HK KG (hai cạnh tương ứng)
Vậy K là trung điểm của GH 1,0
Kẻ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC (*) 0,5
Chứng minh được AB BI Theo câu b AHK I
GK(gcg)  AK KI (hai cạnh tương ứng)
Câu 4c Chứng minh được: ABK IBK( . c . c c) (2 đ) 0,5
ABK IBK Từ đó suy ra BK là tia phân giác của ABC ** 0,5
Từ (*) và (**) suy ra tia BK, BO trùng nhau Hay , B ,
O K là ba điểm thẳng hàng. 0,5
Diện tích xung quanh của phần hình hộp chữ nhật là: 4.2.(8 +12) = 160 (m2) 0,5
Tổng diện tích hai mái nhà là: 2.12.5 = 120 (m2) 0,25
Tổng diện tích hai đáy của phần hình lăng trụ đứng tam giác là: Câu 5 3.8  0,25 (2 đ) 2. 24 (m2) 2
Tổng diện tích kính cường lực cần phải sử dụng là: 160 +120 + 24 = 304 (m2) 0,5
Chi phí mua kính cường lực để ghép được ngôi nhà này là: 0,5
304. 800 = 243200 (nghìn đồng)