Đề KSCL học sinh Toán 12 lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 lần 2 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL học sinh Toán 12 lần 2 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 12 lần 2 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ

77 39 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 2
Câu 1: Cho tập hợp
A
gồm
12
phần tử. Số tập con gồm
3
phần tử của tập hợp
A
A.
3
12
A
. B.
12
3
. C.
3
12
C
. D.
3
12
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
2
3u
3
6u
. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 3: Cho hàm số
4 2
; ;y ax bx c a b c
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
1x
. B.
1y
. C.
1y
. D.
0x
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( 2;4; 5)I
và bán kính bằng
5
phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
.
C.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 5x y z
.
Câu 5: Phần ảo của số phức
5 2z i
A.
2
. B.
2i
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 6: Cho số phức
2 3z i
. Số phức liên hợp của
z
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
1
5
x
y
. B.
5 ln5
x
y
. C.
5
ln5
x
y
. D.
5
x
y
.
Câu 8: Cho bất phương trình
1
9 3 6 0
x x
. Nếu đặt
3 ( 0)
x
t t
thì bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đây?
A.
2
6 0t t
. B.
2
3 0t t
. C.
2
3 6 0t t
. D.
2
3 6 0t t
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3A
3;1;3B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
một véctơ pháp tuyến
A.
1
4;3;0n
. B.
4
2;1;6n
. C.
2
2; 1;6n
. D.
3
3
2; ;0
2
n
.
Câu 10: Cho hai số phức
1
4 5z i
2
2 3z i
. Khi đó
1 2
z z
bằng
A.
6 8i
. B.
2 2i
. C.
6 8i
. D.
2 2i
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1; 2; 2a
. Độ dài của vectơ
a
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Câu 12: Giá trị
ln 4e
bằng
A.
2ln 2
. B.
3ln 2
. C.
3ln 2 1
. D.
2ln 2 1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
diện tích đáy bằng
2
3a
, chiều cao bằng
. Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
13
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 14: Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
chiều cao bằng
h
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
4
3
h
. C.
2
3
h
. D.
.
Câu 15: Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
2
1
cot
sin
dx x C
x
. B.
2
1
tan
sin
dx x C
x
.
C.
2
1
tan
sin
dx x C
x
. D.
2
1
cot
sin
dx x C
x
.
Câu 16: Tập xác định
D
của hàm số
2
5
3y x
A.
;3D 
. B.
3;D 
. C.
\ 3D
. D.
3;D 
.
Câu 17: Số giao điểm của đường thẳng
3y x
đường cong
3
3y x
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 18: Diện tích mặt cầu có bán kính
3R
bằng
A.
36
. B.
12
. C.
36
. D.
12
.
Câu 19: Cho
1
0
d 3f x x
. Khi đó
1
0
2 df x x
bằng
A.
6
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
6
.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
;0
. D.
0;
.
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 4
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
. C.
1y
. D.
2x
.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
1;3; 2M
nhận vectơ
1; 1;5u
làm
vectơ chỉ phươngphương trình tham số
A.
1
1 3
5 2
x t
y t
z t
. B.
1
1 3
5 2
x t
y t
z t
. C.
1
3
2 5
x t
y t
z t
. D.
1
3
2 5
x t
y t
z t
.
Câu 23: Cho các số thực
, .a b a b F x
một nguyên hàm của
f x
trên đoạn
;a b
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
d
b
a
f x x F a F b
. B.
d
b
a
f x x F b F a
.
C.
d
b
a
f x x F a F b
. D.
d
b
a
f x x F b F a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
, 2 ,AB a AD a SA
vuông góc với
đáy
3.SA a
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
4 3
3
a
. B.
3
4 3a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
2 3a
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 1 1x
A.
4;
. B.
1;4
. C.
;4
. D.
1;4
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên bằng
3a
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
SA
bằng
A.
3
2
a
. B.
. C.
2
2
a
. D.
2a
.
Câu 27: Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên
bi cùng màu bằng
A.
35
44
. B.
9
44
. C.
35
22
. D.
9
22
.
Câu 28: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2;3
để hàm số
3 2
3
2 4 2
2
y x m x m
cực đại cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn
3?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Câu 30: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4y x
trục hoành. Thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay
xung quanh trục hoành bằng
A.
32
3
. B.
512
15
. C.
32
3
. D.
512
15
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2 3 0f x
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
5
2
2f x x x
A.
6
2
1
2
12
x C
. B.
6
2
1
2
2
x C
. C.
6
2
1
2
6
x C
. D.
6
2
2x C
.
Câu 33: Biết
1; 5M
một điểm cực trị của hàm số
3 2
4 1y f x ax x bx
. Giá trị
2f
bằng
A.
3
. B.
15
. C.
21
. D.
3
.
Câu 34: Cho hàm số
2
4y x x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;2)
. B.
( 2; ) 
. C.
(0; )
. D.
( ; 4)
.
Câu 35: Ch o số phức
z
thỏa mãn
2 1 (5 2 )(1 )z i i i
. Môđun của
z
bằng
A.
. B.
13
. C.
2 17
. D.
2 13
.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
2 7
3 3
log ( 3 29) log ( 15) 1 2 32 0
x
x x x
?
A.
24
. B.
22
. C.
21
. D.
23
.
Câu 37: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
3;3
để đường thẳng
y x m
cắt
đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba
y f x
. Biết hàm số
5 2y f x
đồ thị một Parabol
P
như
hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
2 2y f x x m
nghịch biến
trên khoảng
0;1
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 39: Cho khối lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
. Biết khoảng cách từ
C
đến
mặt phẳng
A BD
bằng
2
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 0P x y z
điểm
1;1;3A
. Mặt phẳng
Q P
cắt các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
B
C
sao cho tam giác
ABC
diện
tích bằng
2 22
. Khoảng cách từ điểm
2;2;1M
đến
Q
bằng
A.
2 2
. B.
8 6
3
. C.
6
3
. D.
2 2
3
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxy
cho hai vecto
1; 2;3a
1;3;2b
. Giá trị
cos ,a b
bằng.
A.
1
14
. B.
1
14
. C.
14
28
. D.
14
28
.
Câu 42: Một khối nón
N
bán kính bằng
R
chiều cao bằng
18
, được làm bằng chấu liệu không
thấm nước khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối
N
được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng
6R
, sao cho đáy của
N
tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng
18
thì lấy khối
N
ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối
N
ra bằng
A.
52
3
. B.
. C.
74
3
. D.
70
3
.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1
;3
3
thỏa mãn
3
1 1
, ;3
3
f x x f x x x
x
. Tích
phân
3
2
1
3
( )
d
f x
I x
x x
bằng
A.
2
3
. B.
16
9
. C.
8
9
. D.
3
4
.
Câu 44: Cho phương trình
2
2 7 10 0z mz m
với
m
tham số thực. bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt
1 2
,z z
thỏa mãn:
1 1 2 2
. .z z z z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 45: Cho phương trình
4 ( 3)2 8 0
x x
m
(
m
là tham số). Để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn
1 2
3 3 8x x
thì giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
29;30
. B.
27;28
. C.
30;31
. D.
28;29
.
Câu 46: bao nhiêu số nguyên dương
( 2024)a a
sao cho tồn tại số thực
x
thỏa mãn
3
. ln . 1 ln 3 ln ?
x x
x a e e x a
A.
2022
. B.
2019
. C.
2023
. D.
2018
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 8 0P x y z
. Tam giác
ABC
1;2;2A
trọng tâm
G
nằm trên
d
. Khi các
đỉnh
,B C
di động trên
P
sao cho khoảng cách từ
A
tới đường thẳng
BC
đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
A.
2;1;1
. B.
2;1; 1
. C.
1; 2;0
. D.
1;2;0
.
Câu 48: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
3 2 5z i
4 3
1
3 2
z i
z i
. Gọi
,M m
lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
8 4 7P x y x y
. Khi đó
M m
bằng
A. 32. B. 36. C. 10. D. 4.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;2)M
(2; 1;3)S
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
M
cắt các trục tọa độ
, ,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
, ,A B C
sao cho
M
trực tâm của tam giác
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
7
2
. B.
27
8
. C.
81
4
. D.
27
4
.
Câu 50: Trong mặt phẳng
Oxy
, gọi
( )H
tập hợp điểm
( ; )M x y
thỏa mãn
2 2
(| | | |)x y k x y
với
k
số nguyên dương,
S
diện tích hình phẳng giới hạn bời
( )H
. Giá trị lớn nhất của
k
để
250S
bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
C
C
D
B
D
B
B
C
C
A
C
D
D
B
D
B
D
A
A
C
A
C
B
C
A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
D
B
B
A
B
D
A
A
D
B
B
A
D
D
A
A
A
C
B
A
A
C
C
B
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho tập hợp
A
gồm
12
phần tử. Số tập con gồm
3
phần tử của tập hợp
A
A.
3
12
A
. B.
12
3
. C.
3
12
C
. D.
3
12
.
Lời giải
Chọn C
Mỗi tập con gồm
3
phần tử của tập hợp
A
một tổ hợp chập 3 của 12. Vậy s tập con gồm
3
phần tử của tập hợp
A
3
12
C
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
2
3u
3
6u
. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A.
1
2
. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: công bội của cấp số nhân
3
2
2
u
q
u
.
Câu 3: Cho hàm số
4 2
; ;y ax bx c a b c
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
1x
. B.
1y
. C.
1y
. D.
0x
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
0.x
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( 2;4; 5)I
và bán kính bằng
5
phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
.
C.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 5x y z
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu
( 2;4; 5)I
và bán kính bằng
5
phương trình là
2 2 2
( 2) ( 4) ( 5) 25x y z
.
Câu 5: Phần ảo của số phức
5 2z i
A.
2
. B.
2i
. C.
2i
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Câu 6: Cho số phức
2 3z i
. Số phức liên hợp của
z
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
A.
2; 3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn B
số phức
2 3z i
nên
2 3z i
.
Số phức liên hợp của
z
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
2;3
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
1
5
x
y
. B.
5 ln5
x
y
. C.
5
ln5
x
y
. D.
5
x
y
.
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm của hàm số
5
x
y
5 ln5
x
y
.
Câu 8: Cho bất phương trình
1
9 3 6 0
x x
. Nếu đặt
3 ( 0)
x
t t
thì bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đây?
A.
2
6 0t t
. B.
2
3 0t t
. C.
2
3 6 0t t
. D.
2
3 6 0t t
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
3 ( 0)
x
t t
thì bất phương trình
1
9 3 6 0
x x
trở thành
2
3 6 0t t
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3A
3;1;3B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB
một véctơ pháp tuyến
A.
1
4;3;0n
. B.
4
2;1;6n
. C.
2
2; 1;6n
. D.
3
3
2; ;0
2
n
.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
nhận
2
2; 1;6n AB
làm véctơ pháp tuyến.
Câu 10: Cho hai số phức
1
4 5z i
2
2 3z i
. Khi đó
1 2
z z
bằng
A.
6 8i
. B.
2 2i
. C.
6 8i
. D.
2 2i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2
4 5 2 3 6 8z z i i i
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1; 2; 2a
. Độ dài của vectơ
a
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2
1 2 2 3a
.
Câu 12: Giá trị
ln 4e
bằng
A.
2ln 2
. B.
3ln 2
. C.
3ln 2 1
. D.
2ln 2 1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
ln 4 ln 4 ln 2ln 2 1e e
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
diện tích đáy bằng
2
3a
, chiều cao bằng
. Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
13
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
3
. 6V S h a
.
Câu 14: Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
chiều cao bằng
h
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
4
3
h
. C.
2
3
h
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối nón đã cho là
2
1 4
3 3
V r h h
.
Câu 15: Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
2
1
cot
sin
dx x C
x
. B.
2
1
tan
sin
dx x C
x
.
C.
2
1
tan
sin
dx x C
x
. D.
2
1
cot
sin
dx x C
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
cot
sin
dx x C
x
.
Câu 16: Tập xác định
D
của hàm số
2
5
3y x
A.
;3D 
. B.
3;D 
. C.
\ 3D
. D.
3;D 
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
3 0 3x x
.
Tập xác định
D
của hàm số
2
5
3y x
3;D 
.
Câu 17: Số giao điểm của đường thẳng
3y x
đường cong
3
3y x
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương rình hoành độ giao điểm
3 3
0
3 3 0
1
x
x x x x
x
.
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng
3y x
đường cong
3
3y x
3
.
Câu 18: Diện tích mặt cầu có bán kính
3R
bằng
A.
36
. B.
12
. C.
36
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
4 4 3 36S R
.
Câu 19: Cho
1
0
d 3f x x
. Khi đó
1
0
2 df x x
bằng
A.
6
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
0 0
2 d 2 d 2 3 6f x x f x x
.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2
. B.
0;2
. C.
;0
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn C
Từ BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;0
.
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 4
1
x
y
x
A.
1x
. B.
2y
. C.
1y
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1x
.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
1;3; 2M
nhận vectơ
1; 1;5u
làm
vectơ chỉ phươngphương trình tham số
A.
1
1 3
5 2
x t
y t
z t
. B.
1
1 3
5 2
x t
y t
z t
. C.
1
3
2 5
x t
y t
z t
. D.
1
3
2 5
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình tham số của đường thẳng
1
3
2 5
x t
y t
z t
.
Câu 23: Cho các số thực
, .a b a b F x
một nguyên hàm của
f x
trên đoạn
;a b
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
d
b
a
f x x F a F b
. B.
d
b
a
f x x F b F a
.
C.
d
b
a
f x x F a F b
. D.
d
b
a
f x x F b F a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
d .
b
a
f x x F b F a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
, 2 ,AB a AD a SA
vuông góc với
đáy
3.SA a
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
4 3
3
a
. B.
3
4 3a
. C.
3
2 3
3
a
. D.
3
2 3a
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp:
3
1 1 2 3
. . . 3. .2 .
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a a
.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 1 1x
A.
4;
. B.
1;4
. C.
;4
. D.
1;4
.
Lời giải
Chọn A
3
log 1 1 1 3 4x x x
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên bằng
3a
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC
SA
bằng
A.
3
2
a
. B.
. C.
2
2
a
. D.
2a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
/ / , , , 2 , 2BC SAD d BC SA d BC SAD d B SAD d O SAD h
.
Do chóp
SABCD
chóp tứ giác đều nên
SO ABCD
nên tứ diện
OSAD
khối tứ diện
vuông tại
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2
2 2
2
a
O h
h SO AO OD a a a a
Ta có
2 2 2.AC a OA OC OD a
2 2
SO SC OC a
.
Vậy
, 2d BC SA a
.
Câu 27: Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên
bi cùng màu bằng
A.
35
44
. B.
9
44
. C.
35
22
. D.
9
22
.
Lời giải
Chọn B
+) Số phần tử không gian mẫu
3
12
n C
.
+) Gọi A là biến cố “lấy được 3 viên bi cùng màu”.
3 3
5 7
( ) 45n A C C
.
Vậy
3
12
45 9
( )
44
P A
C
.
Câu 28: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2;3
để hàm số
3 2
3
2 4 2
2
y x m x m
cực đại cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn
3?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2
' 3 3 2 4 3 2 4y x m x x x m
.
0
' 0
2 4
x
y
x m
Để hàm số cực đại cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì
2
2 4 0
7
2 4 3
2
m
m
m
m
.
m
nguyên thuộc đoạn
2;3
nên
2; 1;0;1;3m
.
Câu 29: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
30
.
Lời giải
Chọn A
Kẻ
AH BC
SA BC SH BC
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
là góc
AHS
Tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
nên
3AH a
.
Suy ra tam giác
SAH
vuông cân tại
0
45A AHS
.
Câu 30: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4y x
trục hoành. Thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay
xung quanh trục hoành bằng
A.
32
3
. B.
512
15
. C.
32
3
. D.
512
15
.
Lời giải
Chọn B
2
4 0 2x x
2
2 2
5
2
2 2 4 3
2 2
2
8 512
4 d 16 8 d 16
3 5 15
x
V x x x x x x x
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2 3 0f x
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
3
2
2 3 0
3
2
f x
f x
f x
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng
3 3
,
2 2
y y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
4
điểm phân
biệt. Vậy phương trình
2 3 0f x
4
nghiệm thực phân biệt.
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
5
2
2f x x x
A.
6
2
1
2
12
x C
. B.
6
2
1
2
2
x C
. C.
6
2
1
2
6
x C
. D.
6
2
2x C
.
Lời giải
Chọn A
5 5 6
2 2 2 2
1 1
d 2 d 2 d 2 2
2 12
f x x x x x x x x C
.
Câu 33: Biết
1; 5M
một điểm cực trị của hàm số
3 2
4 1y f x ax x bx
. Giá trị
2f
bằng
A.
3
. B.
15
. C.
21
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
1; 5M
một điểm cực trị của hàm số
3 2
4 1y f x ax x bx
nên
3 2
2
.1 4.1 .1 1 5
3. .1 8.1 0
a b
a b
hay
10 1
3 8 11
a b a
a b b
3 2
4 11 1 2 3f x x x x f
.
Câu 34: Cho hàm số
2
4y x x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ;2)
. B.
( 2; ) 
. C.
(0; )
. D.
( ; 4)
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
2
4y x x
+) TXĐ:
; 4 0;D  
.
+)
2
2
4
x
y
x x
;
0 2y x
+) BBT
Hàm số
2
4y x x
nghịch biến trên khoảng
; 4
. .
Câu 35: Ch o số phức
z
thỏa mãn
2 1 (5 2 )(1 )z i i i
. Môđun của
z
bằng
A.
. B.
13
. C.
2 17
. D.
2 13
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 (5 2 )(1 )z i i i
(5 2 )(1 ) 1
2
i i i
z
3 2z i
2 2
3 2 3 2 13z i
.
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
2 7
3 3
log ( 3 29) log ( 15) 1 2 32 0
x
x x x
?
A.
24
. B.
22
. C.
21
. D.
23
.
Lời giải
Chọn B
2 7
3 3
log ( 3 29) log ( 15) 1 2 32 0
x
x x x
1
+) Điều kiện xác định:
2
3 29 0
15
15 0
x x
x
x
.
Khi đó
1
2
3 3
7
2
3 3
7
log ( 3 29) log ( 15) 1 0
2 32 0
log ( 3 29) log ( 15) 1 0
2 32 0
x
x
x x x
x x x
2
3
7 5
2
3
7 5
3 29
log 1
15
2 2
3 29
log 1
15
2 2
x
x
x x
x
x x
x
2
2
3 29
3
15
7 5
3 29
3
15
7 5
x x
x
x
x x
x
x
2
2
3 29 3 45
2
3 29 3 45
2
x x x
x
x x x
x
2
2
6 16 0
2
6 16 0
2
x x
x
x x
x
2 8
2
8
2
2
x
x
x
x
x
2 8
2
x
x
.
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình
1
là:
15;8 \ 2T
Vậy
22
giá trị nguyên của
x
thỏa mãn.
Câu 37: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
3;3
để đường thẳng
y x m
cắt
đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình:
2 3
1
x
x m
x
2 3 ( )( 1)x x m x
2
( 3) 3 0x m x m
(1)
Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt hoành độ dương
(1)
có hai nghiệm phân biệt dương khác
1
2
( 3) 4( 3) 0
3 0
3 0
1 3 3 0
m m
m
m
m m
3
1
1
3
m
m
m
m
Vậy các giá trị nguyên của
m
trên đoạn
3;3
thỏa mãn bài toán là:
3; 2; 1;0
Cách 2
Xét phương trình:
2 3
1
x
x m
x
2 3
1
x
x m
x
2
Xét hàm số
2 3
( )
1
x
h x x
x
,
2
1
( ) 1
( 1)
h x
x
,
0
( ) 0
2
x
h x
x
Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt hoành độ dương
thì
(2)
hai nghiệm phân biệt dương khác
1
Khi đó đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
( )y h x
tại hai điểm phân biệt trên khoảng
0;
. Dựa vào BBT của hàm số
( )h x
ta có:
1m
.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba
y f x
. Biết hàm số
5 2y f x
đồ thị một Parabol
P
như
hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
2 2y f x x m
nghịch biến
trên khoảng
0;1
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta xác định được
2
5 2 3 12 6.y f x x x
Đặt
5
5 2
2
t
x t x
.
Khi đó:
2
2 2
3 3 3 21
3 12 6 5 6 5 6 .
4 4 2 4
x x t t t t f t
0 1 2 2 1 2 2 1 2 2 5 2 1 2 2 2 2 2 2f t t x x
.
Hàm số
2
2 2y g x f x x m
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
2 2
4 2 2 2 0, 0;1 2 2 0, 0;1g x x f x x m x f x x m x
4 2 0, 0;1do x x
2 2
2 2 2 2 2 2, 0;1 2 2 2 2 2, 0;1x x m x m x x m x
.
Đặt
2
2 2 2 4 2 0, 0;1h x x x h x x x
.
BBT:
Điều kiện bài toán
2 0 1 2 2 2 1 1; 0
m
m m m m
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 39: Cho khối lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
. Biết khoảng cách từ
C
đến
mặt phẳng
A BD
bằng
2
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
, ; .AA b d A A BD h
. Gọi
O AC BD
.
Do
.ABCD A B C D
lăng trụ tứ giác đều suy ra
O
là trung điểm của
AC
. Suy ra:
; ;d C A BD d A A BD h
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 1 1 4 2 1 2 1 2
2
a
b
h AB AD AA a a a b a a b a b
.
3
.
2 2
. . . .
2 2
ABCD A B C D
a a
V AB AC AA a a
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 0P x y z
điểm
1;1;3A
. Mặt phẳng
Q P
cắt các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
B
C
sao cho tam giác
ABC
diện
tích bằng
2 22
. Khoảng cách từ điểm
2;2;1M
đến
Q
bằng
A.
2 2
. B.
8 6
3
. C.
6
3
. D.
2 2
3
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
Q P Q
dạng:
4 0 3x y z d d
.
;0;0 , 0; ;0Q Ox B d Q Oy C d
. Do
B
,
C
lần lượt thuộc các tia
,Ox Oy
0d
.
Ta có:
2
1; 1; 3 , 1; 1; 3 , 3 ; 3 ; 2AB d AC d AB AC d d d d
.
2
2 2 2 4 3 2
1
2 22 , 2 22 9 9 2 352 4 22 352 0 *
2
ABC
S AB AC d d d d d d d
Giải
*
chỉ
4d
thỏa mãn. Khi đó ta có phương trình mặt phẳng
: 4 4 0Q x y z
.
Khoảng cách từ điểm
2;2;1M
đến
Q
bằng:
2 2 2
2 2 4.1 4
2 2.
1 1 4
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxy
cho hai vecto
1; 2;3a
1;3;2b
. Giá trị
cos ,a b
bằng.
A.
1
14
. B.
1
14
. C.
14
28
. D.
14
28
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
. 1
cos ,
14
.
a b
a b
a b
.
Câu 42: Một khối nón
N
bán kính bằng
R
chiều cao bằng
18
, được làm bằng chấu liệu không
thấm nước khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối
N
được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng
6R
, sao cho đáy của
N
tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng
18
thì lấy khối
N
ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối
N
ra bằng
A.
52
3
. B.
. C.
74
3
. D.
70
3
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của nước trong khối trụ là:
2
2 2
1
3 .18 .18 156
3
V R R R
.
Vậy chiều cao của nước trong cốc khi đã lấy khối nón ra là:
2
156 52
9 3
3
V
h
R
.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1
;3
3
thỏa mãn
3
1 1
, ;3
3
f x x f x x x
x
. Tích
phân
3
2
1
3
( )
d
f x
I x
x x
bằng
A.
2
3
. B.
16
9
. C.
8
9
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2
1 1 1
1
1
f x
f x x f x x f x
x x x x x
.
Suy ra
3 3 3
2
1 1 1
3 3 3
( ) 1 1
d d 1 d . *
1
f x
x f x x x
x x x x
Đặt
1
t
x
suy ra
2
1
d dx t
t
1 1
1 1
t
x
t x t
.
Đổi cận
1
3
3
1
3
3
x t
x t
. Khi đó
1
3 3
3
2 2
1 1
3
3 3
1 1 1
d d d
1 1
f t
t
f x f t t t I
x x t t t t
.
Do đó
16 8
* 2
9 9
I I
.
Câu 44: Cho phương trình
2
2 7 10 0z mz m
với
m
tham số thực. bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt
1 2
,z z
thỏa mãn:
1 1 2 2
. .z z z z
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Để phương trình có hai nghiệm phức
2
' 0 7 10 0 2 5m m m
2 2
1 2
1 1 2 2 1 2
1 2
. .
z z
z z z z z z
z z
,
TH1:
1 2
z z
, suy ra
3;4m
,
TH2:
1 2
z z
1 2 1 2
10
0 0 0 ( )
7
z z z z z m ko tm
Vậy
3;4m
.
Câu 45: Cho phương trình
4 ( 3)2 8 0
x x
m
(
m
là tham số). Để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn
1 2
3 3 8x x
thì giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
29;30
. B.
27;28
. C.
30;31
. D.
28;29
.
Lời giải
Chọn A
Đặt:
2
x
t
.
Phương trình có dạng:
2
( 3) t 8 0t m
có hai nghiệm dương phân biệt
2
1 2
1 2
3
0 6 23 0
0 3 0 4 2 3.
4 2 3
8 0
0
4 2 3
m
m m
t t m m
m
t t
m
1
1 1 2 1
2 log
x
t x t
;
2
2 2 2 2
2 log .
x
t x t
Suy ra
1 2 2 1 2 2 2 1 2 2
log log log log 8 3.x x t t t t
Ta có:
1 2
3 3 8x x
1 2 1 2 1 2
. 3( ) 9 8 . 10.x x x x x x
Suy ra
1
1
2
2
1
2
.
4
5
32
x
t
x
t
1 2
3 3 32,25 29,25t t m m m
.
Câu 46: bao nhiêu số nguyên dương
( 2024)a a
sao cho tồn tại số thực
x
thỏa mãn
3
. ln . 1 ln 3 ln ?
x x
x a e e x a
A.
2022
. B.
2019
. C.
2023
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
a
nguyên dương nên
3 ln 0 0.x a x
ta có
3
3 .ln 3 ln
. ln 1 ln 3 ln 3 ln 1 ln 3 ln 1 ln
x x x
x x
x a x a
x a e e x a x a e x a x
e e
Đặt:
3 .ln
0.
x
x a
t
e
Bất phương trình có dạng:
1 ln ln 1 0t t t t
.
Đặt:
( ) ln 1 0f t t t
với
0;t 
1
'( ) 1 0 1f t t
t
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra
1 3 ln
x
t x a e
Do:
1a
phương trình có nghiệm thì
0x
3.ln
x
e
a
x
. Xét hàm số
2
( ) '( ) , '( ) 0 1
x x x
e e x e
g x g x g x x
x x
.
Bảng biến thiên
Phương trình có nghiệm
3
3ln ln 2,47 3;4;5;.....;2024
3
e
e
a e a a e a a
( 2024)a a
nguyên
dương. Vậy có 2022 giá trị.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 2
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 8 0P x y z
. Tam giác
ABC
1;2;2A
trọng tâm
G
nằm trên
d
. Khi các
đỉnh
,B C
di động trên
P
sao cho khoảng cách từ
A
tới đường thẳng
BC
đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng
BC
A.
2;1;1
. B.
2;1; 1
. C.
1; 2;0
. D.
1;2;0
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
I
là trung điểm của
BC
.
2 1; 2; 2G d G a a a
.
G
trọng tâm tam giác
ABC
nên
3 3 3
3 ; ; 4
2 2 2
AI AG a a a
.
Suy ra:
3 3
3 1; 2; 4
2 2
I a a a
.
A P
3 3
2 3 1 2 12 0
2 2
a a a
2a
5;5; 7I
.
Vậy đường thẳng
BC
luôn đi qua điểm
I
cố định. Do đó
,d A BC
lớn nhất khi
AI BC
.
Khi đó
,BC AI BC P
nên
BC
vectơ chỉ phương
, 12; 24;0
P
AI n
.
Câu 48: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
3 2 5z i
4 3
1
3 2
z i
z i
. Gọi
,M m
lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
8 4 7P x y x y
. Khi đó
M m
bằng
A. 32. B. 36. C. 10. D. 4.
Lời giải
Chọn C
3 2 5z i
2 2
3 2 5 3 2 25z i x y
.
4 3
1
3 2
z i
z i
4 3 3 2z i z i
2 2 2 2
4 3 3 2x y x y
7 6 0x y
.
Vậy trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
miên nghiệm của
hệ:
2 2
3 2 25
7 6 0
x y
I
x y
Gọi:
2 2
: 3 2 25C x y
,
: 7 6 0d x y
.
d
cắt
C
tại hai điểm
1;1 , 0; 6A B
.
Miền nghiệm của hệ
I
miền tô màu xanh trên hình vẽ.
Ta có:
2 2
4 2 13P x y
2 2
4 2 13 13 1x y P P
.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểmtọa độ thỏa mãn
1
đường tròn
tâm
4; 2K
, bán kính
1
13R P
(đường tròn
suy biến thành điểm
4; 2K
khi
13P
).
Vậy tập các giá trị của
P
phải thỏa mãn
miền nghiệm của hệ
I
điểm chung. Khi
đó ta có:
1
2 13 max ; 4 2KQ R P KA KB
9 19P
.
Vậy
19, 9M m
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;2)M
(2; 1;3)S
. Mặt phẳng
( )P
đi qua
M
cắt các trục tọa độ
, ,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
, ,A B C
sao cho
M
trực tâm của tam giác
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
7
2
. B.
27
8
. C.
81
4
. D.
27
4
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
( )P
đi qua
M
cắt các trục tọa độ
, ,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; )A a B b C c
Nên phương trình mặt phằng
( )P
dạng
1
x y z
a b c
1
21 2
( )M P
a b c
.
Ta có
(1 ; 2;2), (1; 2 ;2) (0; ; ), ( ;0; ).AM a BM b BC b c AC a c
Mà M là trực tâm
0
2
0
AM BC b c
ABC
a c
BM AC
Từ (1) và (2) suy ra
9 9
9; ; ( ) : 2 2 9 0
2 2
a b c P x y z
.
Ta có
9 9
(9;0;0), (0; ;0), (0;0; ).
2 2
A B C
Chiều cao của khối chóp
.S ABC
2 2 1 2.3 9
1
, .
3 3
h d S P
Diện tích tam giác
ABC
243
.
8
k
Thể tích khối chóp là
.
1 1 243 1 27
. . . .
3 3 8 3 8
S ABC
V k h
.
Câu 50: Trong mặt phẳng
Oxy
, gọi
( )H
tập hợp điểm
( ; )M x y
thỏa mãn
2 2
(| | | |)x y k x y
với
k
số nguyên dương,
S
diện tích hình phẳng giới hạn bời
( )H
. Giá trị lớn nhất của
k
để
250S
bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Do tính đối xứng qua
,Ox Oy
của
nên ta chỉ cần xét khi
0; 0x y
. Khi đó
2 2
x y k x y
thành
2 2
2
2 2
2 2 2
k k k
x y k x y x y
1
H
.
Do
k
số nguyên dương nên
1
H
đường tròn tâm
;
2 2
k k
I
, bán kính
2
k
R
.
Diện tích của
1
H
ứng với
0; 0x y
2
2 2
1
0
2
2 2 2 2
k
k k k k
S x dx
.
Do tính đối xứng của
nên
1
4S S
.
1
125
250
2
S S
2
2 2
0
125
2
2 2 2 2 2
k
k k k k
x dx
.
Dùng máy tính cầm tay, có thể thay trực tiếp các giá trị của
k
, thấy
6k
thỏa yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------
| 1/31

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 2 Câu 1:
Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A A. 3 A . B. 12 3 . C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 Câu 2:
Cho cấp số nhân u u  3 và u  6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng n  2 3 1 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 2 3 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a; ;
b c   có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  1  . B. y  1  . C. y  1. D. x  0 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu I ( 2  ;4; 5
 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là A. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . B. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . C. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . D. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  5 . Câu 5:
Phần ảo của số phức z  5  2i A. 2 . B. 2  i . C. 2i . D. 2  . Câu 6:
Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A.  2  ; 3   . B. 2;3. C. 2; 3  . D.  2  ;3 . Câu 7: Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x A. 1 5x y    . B. 5x y  ln 5 . C. y  . D. 5x y  . ln 5 Câu 8:
Cho bất phương trình x x 1 9 3  
 6  0 . Nếu đặt  3x t
(t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đây? A. 2
t t  6  0 . B. 2
t t  3  0 . C. 2
t  3t  6  0 . D. 2
t  3t  6  0 . Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3
  và B3;1;3. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có một véctơ pháp tuyến là      3  A. n  4;3;0 . B. n  2;1;6 . C. n  2; 1  ;6 . D. n  2; ;0 . 2   4   1   3    2 
Câu 10: Cho hai số phức z  4
  5i z  2  3i . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 A. 6   8i . B. 2   2i . C. 6  8i . D. 2  2i .  
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 2  ; 2
  . Độ dài của vectơ a bằng A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 9 .
Câu 12: Giá trị ln 4e bằng A. 2ln 2 . B. 3ln 2 . C. 3ln 2 1. D. 2ln 2 1.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng 2a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 6 13 3
Câu 14: Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2 và chiều cao bằng h . Thể tích của khối nón đã cho bằng 4 2 A. 2 h . B.  h . C.  h . D. 4 h . 3 3
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A.
dx  cot x C  . B.
dx   tan x C  . 2 sin x 2 sin x 1 1 C.
dx  tan x C  . D.
dx   cot x C  . 2 sin x 2 sin x
Câu 16: Tập xác định D của hàm số y   x  25 3 là
A. D   ;   3 .
B. D  3; .
C. D   \  3 .
D. D  3;.
Câu 17: Số giao điểm của đường thẳng y x  3 và đường cong 3
y x  3 là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 18: Diện tích mặt cầu có bán kính R  3 bằng A. 36. B. 12 . C. 36 . D. 12. 1 1
f xdx  3  
2 f xdxCâu 19: Cho 0 . Khi đó 0 bằng 3 2 A. 6  . B.  . C.  . D. 6 . 2 3
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 . B. 0;2 . C.  ;  0. D. 0; . 2x  4
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  1  . B. y  2 . C. y  1  . D. x  2 . 
Câu 22: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2
  và nhận vectơ u  1; 1  ;5 làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x 1 tx 1 tx 1 tx 1 t     A. y  1   3t . B. y  1   3t .
C. y  3 t .
D. y  3 t . z  5 2t     z  5  2tz  2   5tz  2   5t
Câu 23: Cho các số thực a,ba b.F x là một nguyên hàm của f x trên đoạn  ;
a b . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. f
 xdx F a F b. B. f
 xdx F b F a. a a b b C. f
 xdx Fa Fb. D. f
 xdx Fb Fa. a a
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD  2a, SA vuông góc với
đáy và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 3a 3 2 3a A. . B. 3 4 3a . C. . D. 3 2 3a . 3 3
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  1 là 3   A. 4; . B. 1;4 . C.  ;  4 . D. 1;4 .
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SA bằng 3a 2a A. . B. 3a . C. . D. a 2 . 2 2
Câu 27: Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên bi cùng màu bằng 35 9 35 9 A. . B. . C. . D. . 44 44 22 22
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  ;  3 để hàm số 3 3
y x  2m  4 2
x m  2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2 3? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 30: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  4  x và trục hoành. Thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục hoành bằng 32 512 32 512 A. . B. . C. . D. . 3 15 3 15
Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  3  0 là A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  xx  5 2 2 là 1 1 1 A. x 26 2  C .
B. x  26 2  C .
C. x  26 2  C . D. x  6 2 2  C . 12 2 6
Câu 33: Biết M 1; 5
  là một điểm cực trị của hàm số y f x 3 2
ax  4x bx 1. Giá trị f 2 bằng A. 3 . B. 15 . C. 2  1. D. 3  . Câu 34: Cho hàm số 2
y x  4x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  2) . B. ( 2  ;) . C. (0; ) . D. ( ;  4  ) .
Câu 35: Ch o số phức z thỏa mãn 2z 1 i  (5  2i)(1 i) . Môđun của z bằng A. 17 . B. 13 . C. 2 17 . D. 2 13 .
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2
log (x  3x  29)  log (x 15) 1    x7 2  32  0 ? 3 3  A. 24 . B. 22 . C. 21. D. 23.
Câu 37: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3  ; 
3 để đường thẳng y x m cắt 2x  3
đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là x 1 A. 6  . B. 5  . C. 6 . D. 2 .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y f x . Biết hàm số y f 5  2x có đồ thị là một Parabol P như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
2x  2x m nghịch biến trên khoảng 0;  1 . A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 39: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách từ C đến a
mặt phẳng  ABD bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 6 3 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  4z  3  0 và điểm A1;1;3 . Mặt phẳng
Q  P và cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm B C sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M 2;2;  1 đến Q bằng 8 6 6 2 2 A. 2 2 . B. . C. . D. . 3 3 3    
Câu 41: Trong không gian Oxy, cho hai vecto a  1; 2
 ;3 và b   1
 ;3;2 . Giá trị cosa,b bằng. 1  1 14 14 A. . B. . C. . D.  . 14 14 28 28
Câu 42: Một khối nón  N  có bán kính bằng R và chiều cao bằng 18 , được làm bằng chấu liệu không
thấm nước có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối  N  được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng 6R , sao cho đáy của  N  tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng 18 thì lấy khối  N  ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối  N  ra bằng 52 214 74 70 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1   1  1 
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên ;3 
thỏa mãn f x 3  x f
x x, x   ;3   . Tích 3    x 3      3 f (x) phân I  dx  bằng 2 x x 1 3 2 16 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 4
Câu 44: Cho phương trình 2
z  2mz  7m 10  0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn: z .z z .z 1 2 1 1 2 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 45: Cho phương trình 4x  (  3)2x m
 8  0 ( m là tham số). Để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn  x  3 x  3  8 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 1  2  A. 29;30 . B. 27;28 . C. 30;3  1 . D. 28;29 .
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên dương a (a  2024) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  3 . ln x   x x a e e . 1   ln  3xln a?  A. 2022 . B. 2019 . C. 2023. D. 2018 . x 1 y  2 z  2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 1 
P:2x y z 8  0. Tam giác ABC A 1
 ;2;2 và trọng tâm G nằm trên d . Khi các
đỉnh B,C di động trên P sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC A. 2;1;  1 . B. 2;1;  1 . C. 1; 2;0 . D. 1;2;0 . z  4  3i
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y   thỏa mãn z  3 2i  5 và
1. Gọi M , m lần lượt z  3  2i
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  4y  7 . Khi đó M m bằng A. 32. B. 36. C. 10. D. 4.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2  ;2) và S(2; 1
 ;3) . Mặt phẳng (P) đi qua M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C sao cho M là trực tâm của tam giác
ABC . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 7 27 81 27 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , gọi (H ) là tập hợp điểm M ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x y k(| x |  | y |) với
k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bời (H ) . Giá trị lớn nhất của k để S  250 bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C D B D B B C C A C D D B D B D A A C A C B C A
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

D B B A B D A A D B B A D D A A A C B A A C C B D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A A. 3 A . B. 12 3 . C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 Lời giải Chọn C
Mỗi tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là một tổ hợp chập 3 của 12. Vậy số tập con gồm 3
phần tử của tập hợp A là 3 C . 12 Câu 2:
Cho cấp số nhân u u  3 và u  6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng n  2 3 1 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 2 3 Lời giải Chọn C u
Ta có: công bội của cấp số nhân 3 q   2 . u2 Câu 3: Cho hàm số 4 2
y ax bx c  ; a ;
b c   có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  1  . B. y  1  . C. y  1. D. x  0 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0.. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu I ( 2  ;4; 5
 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là A. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . B. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . C. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . D. 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  5 . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt cầu I ( 2  ;4; 5
 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là 2 2 2
(x  2)  ( y  4)  (z  5)  25 . Câu 5:
Phần ảo của số phức z  5  2i A. 2 . B. 2  i . C. 2i . D. 2  . Lời giải Chọn D Câu 6:
Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A.  2  ; 3   . B. 2;3. C. 2; 3  . D.  2  ;3 . Lời giải Chọn B
Có số phức z  2  3i nên z  2  3i .
Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là 2;3. Câu 7: Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x A. 1 5x y    . B. 5x y  ln 5 . C. y  . D. 5x y  . ln 5 Lời giải Chọn B Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x y  ln 5 . Câu 8:
Cho bất phương trình x x 1 9 3  
 6  0 . Nếu đặt  3x t
(t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đây? A. 2
t t  6  0 . B. 2
t t  3  0 . C. 2
t  3t  6  0 . D. 2
t  3t  6  0 . Lời giải Chọn C Đặt  3x t
(t  0) thì bất phương trình x x 1 9 3    6  0 trở thành 2
t  3t  6  0 . Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2; 3
  và B3;1;3. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có một véctơ pháp tuyến là      3  A. n  4;3;0 . B. n  2;1;6 . C. n  2; 1  ;6 . D. n  2; ;0 . 2   4   1   3    2  Lời giải Chọn C  
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB nhận n AB  2; 1
 ;6 làm véctơ pháp tuyến. 2        
Câu 10: Cho hai số phức z 4 5i z 2 3i z z 1 và 2 . Khi đó 1 2 bằng A. 6   8i . B. 2   2i . C. 6  8i . D. 2  2i . Lời giải Chọn A
Ta có z z  4
  5i  2  3i  6   8i . 1 2    
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  1; 2  ; 2
  . Độ dài của vectơ a bằng A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn C Ta có a
  2   2 2 1 2 2  3. ln 4eCâu 12: Giá trị bằng A. 2ln 2 . B. 3ln 2 . C. 3ln 2 1. D. 2ln 2 1. Lời giải Chọn D
Ta có ln 4e  ln 4  ln e  2ln 2 1.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có diện tích đáy bằng 2
3a , chiều cao bằng 2a . Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 6 13 3 Lời giải Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3
V S.h a 6 .
Câu 14: Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2 và chiều cao bằng h . Thể tích của khối nón đã cho bằng 4 2 A. 2 h . B.  h . C.  h . D. 4 h . 3 3 Lời giải Chọn B 1 4
Thể tích của khối nón đã cho là 2
V  r h  h . 3 3
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A.
dx  cot x C  . B.
dx   tan x C  . 2 sin x 2 sin x 1 1 C.
dx  tan x C  . D.
dx   cot x C  . 2 sin x 2 sin x Lời giải Chọn D 1 Ta có
dx   cot x C  . 2 sin x
Câu 16: Tập xác định D của hàm số y   x  25 3 là
A. D   ;   3 .
B. D  3; .
C. D   \  3 .
D. D  3;. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x  3  0  x  3 .
Tập xác định D của hàm số y   x  25
3 là D  3; .
Câu 17: Số giao điểm của đường thẳng y x  3 và đường cong 3
y x  3 là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn Dx  0
Phương rình hoành độ giao điểm 3 3
x  3  x  3  x x  0   . x  1 
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y x  3 và đường cong 3
y x  3 là 3 .
Câu 18: Diện tích mặt cầu có bán kính R  3 bằng A. 36. B. 12 . C. 36 . D. 12. Lời giải Chọn A Ta có 2 2
S  4 R  43  36. 1 1
f xdx  3  
2 f xdxCâu 19: Cho 0 . Khi đó 0 bằng 3 2 A. 6  . B.  . C.  . D. 6 . 2 3 Lời giải Chọn A 1 1
Ta có 2 f xdx  2 f xdx  2 3    6    . 0 0
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 . B. 0;2 . C.  ;  0. D. 0; . Lời giải Chọn C
Từ BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  0. 2x  4
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  1  . B. y  2 . C. y  1  . D. x  2 . Lời giải Chọn A
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1  . 
Câu 22: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2
  và nhận vectơ u  1; 1  ;5 làm
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x 1 tx 1 tx 1 tx 1 t     A. y  1   3t . B. y  1   3t .
C. y  3 t .
D. y  3 t . z  5 2t     z  5  2tz  2   5tz  2   5tLời giải Chọn Cx 1 t
Ta có phương trình tham số của đường thẳng là y  3 t . z  2   5t
Câu 23: Cho các số thực a,ba b.F x là một nguyên hàm của f x trên đoạn  ;
a b . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. f
 xdx F a F b. B. f
 xdx F b F a. a a b b C. f
 xdx Fa Fb. D. f
 xdx Fb Fa. a a Lời giải Chọn B b Ta có: f
 xdx F b F a.. a
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD  2a, SA vuông góc với
đáy và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 4 3a 3 2 3a A. . B. 3 4 3a . C. . D. 3 2 3a . 3 3 Lời giải Chọn C 3 1 1 2a 3
Thể tích khối chóp: V  .S . A S  .a 3. . a 2a  . . 3 ABCD 3 3
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1  1 là 3   A. 4; . B. 1;4 . C.  ;  4 . D. 1;4 . Lời giải Chọn A
log x 1  1  x 1  3  x  4 . 3  
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng a 3 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SA bằng 3a 2a A. . B. 3a . C. . D. a 2 . 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có BC / / SAD  d BC, SA  d BC,SAD  d B,SAD  2d O,SAD  2h .
Do chóp SABCD là chóp tứ giác đều nên SO   ABCD nên tứ diện OSAD là khối tứ diện 1 1 1 1 1 1 1 2 a vuông tại O          h  2 2 2 2 2 2 2 2 h SO AO OD a 2a 2a a 2
Ta có AC  2a 2  OA OC OD a 2. 2 2
SO SC OC a .
Vậy d BC, SA  a 2 .
Câu 27: Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên bi cùng màu bằng 35 9 35 9 A. . B. . C. . D. . 44 44 22 22 Lời giải Chọn B
+) Số phần tử không gian mẫu là n 3  C . 12
+) Gọi A là biến cố “lấy được 3 viên bi cùng màu”. 3 3 n( )
A C C  45 . 5 7 45 9 Vậy P( ) A   . 3 C 44 12
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  ;  3 để hàm số 3 3
y x  2m  4 2
x m  2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2 3? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2
y '  3x  32m  4 x  3xx  2m  4 .  x  0
y '  0  x  2m4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì m  2 2m  4  0     7 . 2m  4  3 m   2
m nguyên thuộc đoạn  2  ;  3 nên m  2  ; 1  ;0;1;  3 .
Câu 29: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 . Lời giải Chọn A
Kẻ AH BC SA BC SH BC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC là góc  AHS
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên AH a 3 .
Suy ra tam giác SAH vuông cân tại A   0 AHS  45 .
Câu 30: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  4  x và trục hoành. Thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục hoành bằng 32 512 32 512 A. . B. . C. . D. . 3 15 3 15 Lời giải Chọn B 2
4  x  0  x   2 2 2      x V 4  x  2
dx  168x x  5 2 8 512 2 2 4 3
dx 16x   x    .  3 5  15 2  2  2 
Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  3  0 là A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn Df x 3   f x 2 2
 3  0   f x 3    2 3 3
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y  , y   cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân 2 2
biệt. Vậy phương trình 2 f x  3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  xx  5 2 2 là 1 1 1 A. x 26 2  C .
B. x  26 2  C .
C. x  26 2  C . D. x  6 2 2  C . 12 2 6 Lời giải Chọn A f
 xx x  x  5 1
x  x  5 x   1 d 2 d 2 d 2  x 26 2 2 2 2  C . 2 12
Câu 33: Biết M 1; 5
  là một điểm cực trị của hàm số y f x 3 2
ax  4x bx 1. Giá trị f 2 bằng A. 3 . B. 15 . C. 2  1. D. 3  . Lời giải Chọn A M 1; 5
  là một điểm cực trị của hàm số y f x 3 2
ax  4x bx 1 nên 3 2  . a 1  4.1  . b 11  5  a b  1  0 a  1  hay    2 3  . .
a 1  8.1 b  0 3
a b  8  b   1  1  f x 3 2
x  4x 11x 1 f 2  3 . Câu 34: Cho hàm số 2
y x  4x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;  2) . B. ( 2  ;) . C. (0; ) . D. ( ;  4  ) . Lời giải Chọn D Hàm số 2
y x  4x có +) TXĐ: D   ;  4   0; . x  2 +) y 
; y  0  x  2  2 x  4x +) BBT Hàm số 2
y x  4x nghịch biến trên khoảng  ;  4   . .
Câu 35: Ch o số phức z thỏa mãn 2z 1 i  (5  2i)(1 i) . Môđun của z bằng A. 17 . B. 13 . C. 2 17 . D. 2 13 . Lời giải Chọn B
(5  2i)(1 i) 1 i
Ta có 2z 1 i  (5  2i)(1 i)  z
z  3  2i 2 2 2
z  3  2i  3  2  13 .
Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2
log (x  3x  29)  log (x 15) 1    x7 2  32  0 ? 3 3  A. 24 . B. 22 . C. 21. D. 23. Lời giải Chọn B 2
log (x  3x  29)  log (x 15) 1    x7 2  32  0   1 3 3  2
x  3x  29  0
+) Điều kiện xác định:   x  1  5 . x 15  0 2
log (x 3x  29)  log (x 15) 1 0 3 3  x7 2  32  0 Khi đó   1   2 
log (x  3x  29)  log (x 15) 1  0 3 3   x7 2  32  0 2  x  3x  29 2
 x  3x  29 log  1   3 3  x 15 2    x 15
x  3x  29  3x  45    x7 5 2  2  x  7  5 x  2       2   x  3x  29 2
 x  3x  29 2
x  3x  29  3x  45 log  1     3 3   x 15     x 15 x  2    x7 5   2  2 x  7  5  2   x  8 2
x  6x 16  0   x  2  x  2   2   x  8     x  8   . 2
x  6x 16  0       x 2  x  2  x  2   x  2 
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình   1 là: T   1  5;8 \  2
Vậy có 22 giá trị nguyên của x thỏa mãn.
Câu 37: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3  ; 
3 để đường thẳng y x m cắt 2x  3
đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là x 1 A. 6  . B. 5  . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn A 2x  3 Xét phương trình:
x m  2x  3  (x m)(x 1) x 1  2
x  (m  3)x m  3  0 (1) 2x  3
Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương x 1 2
(m  3)  4(m  3)  0 3   m  0
 (1) có hai nghiệm phân biệt dương khác 1  3m  0  1
  m3m3  0 m  3   
m 1  m 1  m  3
Vậy các giá trị nguyên của m trên đoạn  3  ; 
3 thỏa mãn bài toán là: 3  ; 2  ; 1  ;0 Cách 2 2x  3 2x  3 Xét phương trình:
x m
x m 2 x 1 x 1 2x  3 1 x  0
Xét hàm số h(x) 
x , h (x) 
1, h (x)  0  x 1 2 (x 1)  x  2 2x  3
Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương x 1
thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương khác 1 Khi đó đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y h(x) tại hai điểm phân biệt trên khoảng 0; . Dựa vào BBT của hàm số h(x) ta có: m 1.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y f x . Biết hàm số y f 5  2x có đồ thị là một Parabol P như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
2x  2x m nghịch biến trên khoảng 0;  1 . A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta xác định được y f   x 2 5 2
 3x 12x  6. 5  t
Đặt 5  2x t x  . 2 3 3 3 21
Khi đó: 3x 12x  6  5  t2 2  65  t 2
 6  t t
f t. 4 4 2 4
f t  0  1 2 2  t 1 2 2  1 2 2  5  2x 1 2 2  2  2  x  2  2 .
Hàm số y g x  f  2
2x  2x m nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
gx   x   f  2
x x m  x
    f  2 4 2 2 2 0, 0;1
2x  2x m  0, x  0;  1
do 4x 2  0, x  0;  1  2  
x x m   x    2 2 2 2 2 2 2,
0;1  m  2  2x  2x  2  m  2, x  0;  1 . Đặt hx 2
 2x  2x  2  hx  4x  2  0, x  0;  1 . BBT: Điều kiện bài toán 2 0 1 2 2 2 1 m m m m                m 1  ;  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 39: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách từ C đến a
mặt phẳng  ABD bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 6 3 2 Lời giải Chọn D
Đặt AA  b, d  ;
A ABD  .
h . Gọi O AC BD . Do ABC . D AB CD
  là lăng trụ tứ giác đều suy ra O là trung điểm của AC . Suy ra:
d C; ABD  d  ;
A ABD  h . 1 1 1 1 4 1 1 1 4 2 1 2 1 a 2 Ta có:              b  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 h AB AD AAa a a b a a b a b 2 3 a 2 a 2 V         A . B AC.AA . a . a . ABCD.A B C D 2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  4z  3  0 và điểm A1;1;3 . Mặt phẳng
Q  P và cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm B C sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M 2;2;  1 đến Q bằng 8 6 6 2 2 A. 2 2 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A
Mặt phẳng Q  P  Q có dạng: x y  4z d  0 d  3   .
QOx Bd;0;0, QOy C0; d;0. Do B , C lần lượt thuộc các tia Ox,Oy d  0 .    
Ta có: AB  d     AC    d     AB AC     2 1; 1; 3 , 1; 1; 3 , 3
d; 3d;d  2d  . 1   S
 2 22  AB, AC  2 22  9d  9d d d
d d d   ABC    2 2 2 2 2 4 3 2 352 4 22 352 0 * 2
Giải * chỉ có d  4
 thỏa mãn. Khi đó ta có phương trình mặt phẳng Q :x y  4z  4  0. 2  2  4.1 4
Khoảng cách từ điểm M 2;2; 
1 đến Q bằng:  2 2. . 2 2 2 1 1  4    
Câu 41: Trong không gian Oxy, cho hai vecto a  1; 2
 ;3 và b   1
 ;3;2 . Giá trị cosa,b bằng. 1  1 14 14 A. . B. . C. . D.  . 14 14 28 28 Lời giải Chọn A     a b  Ta có a b . 1 cos ,     . a . b 14
Câu 42: Một khối nón  N  có bán kính bằng R và chiều cao bằng 18 , được làm bằng chấu liệu không
thấm nước có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối  N  được đặt trong
một cái cốc hình trụ đường kính bằng 6R , sao cho đáy của  N  tiếp xúc với đáy của cốc (tham
khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi mức nước đạt độ cao bằng 18 thì lấy khối  N  ra. Độ
cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối  N  ra bằng 52 214 74 70 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 1
Thể tích của nước trong khối trụ là: V 3R2 2 2
.18   R .18  156 R . 3 V 156 52
Vậy chiều cao của nước trong cốc khi đã lấy khối nón ra là: h    . 3R2 9 3 1   1  1 
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên ;3 
thỏa mãn f x 3  x f
x x, x   ;3   . Tích 3    x 3      3 f (x) phân I  dx  bằng 2 x x 1 3 2 16 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 4 Lời giải Chọn C  1  f x 1  1 
Ta có f x 3    x fx x    fx 1   . 2    x x x x 1  x  3 3 3 f (x) 1  1  Suy ra dx   f dx x 1 d . x *    2       x x x 1  x 1 1  1 3 3 3 1 1 1 1 t
Đặt t  suy ra dx  
dt x    . x 2 t t x 1 t 1  1
x   t  3  Đổi cận 3  . Khi đó 1
x  3  t   3 1 3 3 3 1  1  t f tf dx    f     t 1    dt  dt I  . 2 2 x 1  x t 1 t t t 1 3 1 3 3 Do đó   16 8 *  2I   I  . 9 9
Câu 44: Cho phương trình 2
z  2mz  7m 10  0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phuong trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn: z .z z .z 1 2 1 1 2 2 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Để phương trình có hai nghiệm phức 2
  '  0  m  7m 10  0  2  m  5  z z 2 2 1 2
z .z z .z zz   , 1 1 2 2 1 2  z   z  1 2
TH1: z z , suy ra m 3;  4 , 1 2 10
TH2: z   z z z  0  z z  0  z  0  m  (ko tm) 1 2 1 2 1 2 7 Vậy m 3;  4 .
Câu 45: Cho phương trình 4x  (  3)2x m
 8  0 ( m là tham số). Để phương trình đã cho có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn  x  3 x  3  8 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 1  2  A. 29;30 . B. 27;28 . C. 30;3  1 . D. 28;29 . Lời giải Chọn A Đặt: 2x t  . Phương trình có dạng: 2
t  (m  3) t 8  0 có hai nghiệm dương phân biệt 2        m  3 0 m 6m 23 0      t
  t  0  m  3  0  
m  4 2  3  m  4 2  3. 1 2  tt  0 8  0    1 2   m  4  2  3 1
2x t x  log t ; 2
2x t x  log t . 1 1 2 1 2 2 2 2
Suy ra x x  log t  log t  log t t  log 8  3. 1 2 2 1 2 2 2  1 2  2
Ta có:  x  3 x  3  8  x .x  3(x x )  9  8  x .x  1  0. 1  2  1 2 1 2 1 2  1 x  2  t  Suy ra 1  1   4 . x  5   2 t  32  2
t t m  3  m  3  32, 25  m  29, 25 . 1 2
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên dương a (a  2024) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  3 . ln x   x x a e e . 1   ln  3xln a?  A. 2022 . B. 2019 . C. 2023. D. 2018 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: Vì a nguyên dương nên 3x ln a  0  x  0. ta có x a x a . x x x x 3 .ln 3 ln 3
ln a e   e 1   ln 
3xln a  3xln a e
1ln3xlna x   1 ln x x e e 3 . x ln a Đặt: t   0. x e
Bất phương trình có dạng: t  1 ln t t  ln t 1  0 .
Đặt: f (t)  t  ln t 1  0 với t 0; 1
f '(t)  1  0  t  1 t Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra  1  3 ln x t x a e
Do: a  1 phương trình có nghiệm thì x  0 x e x x x   e e x e 3.ln a
. Xét hàm số g(x)   g '(x) 
, g '(x)  0  x  1. x 2 x x Bảng biến thiên Phương trình có nghiệm e e 3
 3ln a e  ln a   a e a  2, 47  a 3;4;5;.....;202 
4 vì a (a  2024) nguyên 3
dương. Vậy có 2022 giá trị. x 1 y  2 z  2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 1 
P:2x y z 8  0. Tam giác ABC A 1
 ;2;2 và trọng tâm G nằm trên d . Khi các
đỉnh B,C di động trên P sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất,
một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC A. 2;1;  1 . B. 2;1;  1 . C. 1; 2;0 . D. 1;2;0 . Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm của BC .
G d G 2a 1;a  2; a  2 .  3   3 3 
G là trọng tâm tam giác ABC nên AI AG  3a; a;  a  4. 2  2 2   3 3 
Suy ra: I 3a 1; a  2;  a  4   .  2 2 
AP   a   3 3 2 3
1  a  2  a 12  0  a  2  I 5;5; 7 . 2 2
Vậy đường thẳng BC luôn đi qua điểm I cố định. Do đó d  ,
A BC  lớn nhất khi AI BC .  
Khi đó BC AI, BC  P nên BC có vectơ chỉ phương là AI, n   12; 24;0 . P      z  4  3i
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y   thỏa mãn z  3 2i  5 và
1. Gọi M , m lần lượt z  3  2i
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  4y  7 . Khi đó M m bằng A. 32. B. 36. C. 10. D. 4. Lời giải Chọn C
z  3  2i  5 z   i    x  2   y  2 3 2 5 3 2  25 .
z  4  3i 1
z  4  3i z  3  2i
 x  2   y  2  x  2   y  2 4 3 3 2 z  3  2i
 7x y  6  0 .
Vậy trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là miên nghiệm của hệ: 
 x  2  y  2 3 2  25  I
7x y  6  0
Gọi: C  x  2   y  2 : 3
2  25 , d : 7x y  6  0 .
d cắt C tại hai điểm A 1  ;  1 , B 0; 6 .
Miền nghiệm của hệ I  là miền tô màu xanh trên hình vẽ.
Ta có: P   x  2   y  2 4
2 13   x  2   y  2 4
2  13  P P  1  3   1 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ thỏa mãn  
1 là đường tròn C tâm 1  K  4
 ; 2 , bán kính R  13 P (đường tròn C suy biến thành điểm K  4  ; 2 khi 1  1 P  1  3 ).
Vậy tập các giá trị của P phải thỏa mãn C và miền nghiệm của hệ I  có điểm chung. Khi 1 
đó ta có: 2  KQ R  13  P  max KA; KB  4 2  9   P 19 . 1  
Vậy M  19, m  9  .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2  ;2) và S(2; 1
 ;3) . Mặt phẳng (P) đi qua M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C sao cho M là trực tâm của tam giác
ABC . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 7 27 81 27 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 4 Lời giải Chọn B
Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ( A ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C(0;0;c) x y z 1 2  2
Nên phương trình mặt phằng (P) có dạng    1 mà M  (P)     1. a b c a b c     Ta có AM  (1 ; a 2  ;2), BM  (1; 2   ;
b 2) và BC  (0; ;
b c), AC  ( ; a 0;c).  
AM BC  0 b   c
Mà M là trực tâm ABC     
BM AC  0 a  2c 9  9
Từ (1) và (2) suy ra a  9;b
;c   (P) : x  2y  2z  9  0 . 2 2 9  9 Ta có ( A 9;0;0), B(0; ;0),C(0;0; ). 2 2 2  2 1   2.3  9 1
Chiều cao của khối chóp S.ABC h d S,P     . 3 3 243
Diện tích tam giác ABC k  . 8 1 1 243 1 27
Thể tích khối chóp là Vk.h  . .  . . S.ABC 3 3 8 3 8
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , gọi (H ) là tập hợp điểm M ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x y k(| x |  | y |) với
k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bời (H ) . Giá trị lớn nhất của k để S  250 bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải Chọn D
Do tính đối xứng qua Ox,Oy của H  nên ta chỉ cần xét khi x  0; y  0 . Khi đó 2 2 2  k   k k 2 2
x y k x y  thành 2 2
x y k x y  x   y       H . 1   2   2  2  k k k
Do k là số nguyên dương nên H là đường tròn tâm I ; , bán kính R  . 1     2 2  2 k 2 2  2 k k k k   
Diện tích của H ứng với x  0; y  0 là S  2    x   dx . 1  1    2  2 2  2   0  
Do tính đối xứng của H  nên S  4S . 1 125 k 2 2  2 k k k k    125
S  250  S    2    x   dx   . 1   2 2  2 2  2   2 0  
Dùng máy tính cầm tay, có thể thay trực tiếp các giá trị của k , thấy k  6 thỏa yêu cầu bài toán.
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-kscl-hoc-sinh-toan-12-lan-2-nam-2022-2023-so-gddt-phu-tho
  • 84. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-PHÚ-THỌ-L2 (Bản word kèm giải).Image.Marked