Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh

Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh mã đề 287, đề gồm 04 trang với 40 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 287
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 10 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
287
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họtên học sinh: ..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC, thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
điểm đầu điểm cuối
đỉnh A, B, C ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “13 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật ”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C , Đẳng thức nào đúng?
A.
−=
  
CA BA BC
B.
+=
  
AB AC BC
C.
+

CA
=

CB
D.
−=
  
AB BC CA
Câu 4: Cho
[
)
2;5A =
(
]
0;6=B
. Khi đó tập
AB
là:
A.
[
)
2;0
B. (0;5) C.
[ ]
2;6
D.
(
]
5;6
Câu 5: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
2
x
y
1
O
A.
22yx=
B.
2yx=
C.
22yx
=−−
D.
2
yx=−−
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
31
yx x=−+
. B.
2
2 31y xx= +−
. C.
2
32yx x=−+
. D.
2
2 31yx x= −+
.
Câu 7: Cho mệnh đề: “
2
: 4 50x xx∀∈ + + >
”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
: 4 50x xx∀∈ + + <
.
B.
2
,: 4 5 0x xx∃∈ + + >
.
C.
2
: 4 50x xx∃∈ + +
.
D.
2
: 4 50x xx∀∈ + +
.
O
x
y
1
1
Trang 2/4 - Mã đề thi 287
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
( )
[
)
; 3 8;−∞ +∞
. B.
(
] [
)
; 3 8;−∞ +∞
C.
( ) ( )
; 3 8;−∞ +∞
. D.
(
]
( )
; 3 8;−∞ +∞
.
Câu 9: Cho
{ }
*
, 12, 3Ax x x=∈≤

. Chọn khẳng định đúng.
A.
A
5
phần tử. B.
A
4
phần tử. C.
A
2
phần tử. D.
A
3
phần tử.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai
(
)
y fx
=
có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trong khoảng :
A.
( )
2;+∞
B.
( ) ( )
;2 2;−∞ +∞
C.
( )
;2−∞
D. R
Câu 11: Cho tập hợp
{ }
, , , A abcd=
. Tập
A
có mấy tập con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
A.
2
2 44yx x= −+
. B.
2
3 61y xx
= +−
. C.
2
21yx x=−+
. D.
2
22yx x=−+
.
Câu 13: Cho hàm số bậc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đồ thị
( )
P
, đỉnh của
( )
P
được xác định bởi
công thức nào?
A.
;
22

−−


b
I
aa
. B.
;
4

−−


b
I
aa
. C.
;
4



b
I
aa
. D.
;
24

−−


b
I
aa
.
Câu 14: Cho tập
{0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8}A
=
. Tập
AB
A.
{
}
4; 5; 8
. B.
{ }
0; 2
. C.
{ }
0;2;3;4;5;6;7;8
. D.
{ }
3; 6; 7
.
Câu 15: Cho tập hợp
{ }
|2 5Mx x= ≤<
. Hãy viết tập
M
dưới dạng khoảng, đoạn.
A.
( )
2;5M =
B.
[
)
2;5M =
C.
[ ]
2;5M
=
D.
(
]
2;5M =
Câu 16: Đo độ cao một ngọn cây là
m
mh
2,0
13,
347 ±=
. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13
A. 347,1 B. 347,2 C. 350 D. 347
Câu 17: Cho tam giác ABC I trung điểm BC, Gọi M điểm thỏa mãn
02 =++ MCMBMA
. Xác
định vị trí của điểm M.
A. M là trung điểm AI
B. M là điểm thuộc đọan thẳng AI và MA = 2MI
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI và MI = 2MA
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt
vCBuCA == ,
. Khi đó
AG
bằng
A.
3
2 vu
B.
3
2 vu +
C.
3
2vu
D.
3
2 vu +
Câu 19: Cho tập hợp A= [m;m+1]; B = [1;3]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để
BA
A.
21 <<
m
B.
20 m
C.
21
m
D.
1m
hoặc
2m
8
[
3
)
Trang 3/4 - Mã đề thi 287
Câu 20: Cho tập hợp
BxRxA ).3;1(},23|{ =<=
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
]2;1(= BA
B.
);3[)1;( +∞−∞=BC
R
C.
)
1
;3
(\ =BA
D.
}2;1;0;1;2{ = BA
Câu 21: Tìm giá trị thực cuả tham số
0
m
để hàm số
232
2
= mmxmxy
giá trị nhỏ nhất bằng
-10 trên R
A. m = -2 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 1
Câu 22: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số
m
xm
y
2)
4(
2
+
=
đồng biến trên R
A. Vô số B. 2015 C. 4030 D. 4034
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3)1(2
3
22
+++
=
mxmx
y
có tập xác định là R
A. m < -2 B. - 4 <m < 4 C. m = - 2 D. m > -2
Câu 24: Cho ba đường thẳng (dR
1
R): 3x - 2y + 5 =0 ; (dR
2
R): 2x + 4y -7 =0; (dR
3
R): 3x + 4y -1 =0. Viết phương
trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (dR
1
R) và (dR
2
R) đồng thời song song với (dR
3
R)
A.
0
16
117
3
4
=
y
x
B.
0
8
53
4
3
=
+ y
x
C.
0
16
117
3
4 =
+
y
x
D.
0
8
53
43 =++ yx
Câu 25: Cho hàm số
7)4
3
()
(
220192
+
+=
m
xm
m
xf
. GisS tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số f là hàm số lẻ trên R. Tính tổng các phần tử của S
A.
72
B.
C. -3 D. 0
Câu 26: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I, J lần lượt trung điểm
của AB và CD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
IJBDAC 2=+
B.
IJBCAD 2=+
C.
IJCDAB 2=+
D.
IJCDBCAB 22 =++
Câu 27: Cho parabol (P): y = xP
2
P -2x + m 1. Giá trị m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
hoành độ dương là
A.
);2( +∞
m
B.
)
1;
(
−∞
m
C.
)2;(−∞m
D.
)2;1(m
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD sao cho
CDCN
kBCBI
ABAM
2
1
,
,
3
1
=
==
, Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Xác định k để AI qua G.
A.
13
12
B.
13
9
C.
11
6
D.
3
1
Câu 29: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BCACMCMBMA 23
2 +=
+
B.
CBCAMCMBMA
+=+ 232
C.
BCACMC
MBMA +=
+ 23
2
D.
CACBMCMB
MA =
+ 23
2
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và
2=AB
. Tính độ dài của (
ACAB +
)
A.
5=+ AC
AB
B.
52=+ ACAB
C.
3=+ ACAB
D.
2=+ ACAB
Câu 31: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
(
)
1;4 ; 2;2 2 ,Am B m m= =−+
. Tìm m để
AB ≠∅
A.
25m−< <
. B.
3m >−
. C.
15m−< <
. D.
15m<<
.
Câu 32: Parabol
( )
P
phương trình
2
yx=
đi qua
,AB
hoành độ lần lượt
3
3
. Cho
O
là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác
AOB
là tam giác nhọn. B. Tam giác
AOB
là tam giác đều.
C. Tam giác
AOB
là tam giác vuông. D. Tam giác
AOB
là tam giác có một góc tù.
Trang 4/4 - Mã đề thi 287
Câu 33: Hàm số
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên
[
)
0;1
khi:
A.
2m
hoặc
1
m <
. B.
1
2
m
<
. C.
1
2
m <
hoặc
1m
. D.
1
m
.
Câu 34: Cho tam giác
ABC
I
thỏa
3IA IB
=
 
, Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A.
3CI CA CB=
  
B.
( )
1
3
2
CI CB CA=
  
C.
( )
1
3
2
CI CA CB=
  
D.
3CI CB CA=
  
Câu 35: Trong số 45 học sinh của lớp 10A 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong
đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi
hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 20. B. 15. C. 25. D. 10.
Câu 36: Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thỏa
5MA MB MC++ =
  
?
A. 2. B. 1. C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 37: Cho hàm số
27y xm=−+
. Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số xác định trên
khoảng (5; +∞) là:
A. 6 B. 5 C. 9 D. 10
Câu 38: Cho hàm số
2
3
21
x
y
x xm
+
=
++
. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên [-2;3 ) là
A. m < -9 B.
0
9
m
m
>
<−
C. -9≤ m<0 D. m > 0
Câu 39: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh thích chơi đá bóng, 12 học sinh thích chơi bóng
rổ, 6 học sinh thích chơi cả 2 môn. Số học sinh không thích chơi cả 2 môn thể thao trên là:
A. 12 B. 39 C. 18 D. 24
Câu 40: Cho
ABC
. Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho:
32 2MA MB MC MA MB MC+ = −−
     
A. Tập hợp các điểm
M
chỉ là một điểm trùng với
A
B. Tập hợp của các điểm
M
là một đường thẳng
C. Tập hợp các điểm
M
là tập rỗng
D. Tập hợp các điểm
M
là một đường tròn
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
287
1 B
287 2 B
287 3 C
287
4 C
287 5 A
287 6 D
287
7 C
287 8 A
287 9 B
287 10
C
287 11 A
287 12 A
287 13
D
287 14
D
287 15 B
287 16 D
287 17
A
287 18 D
287 19 C
287 20 A
287 21 B
287 22 C
287 23 A
287 24 B
287 25 D
287 26 C
287 27 D
287 28 C
287 29 B
287 30 D
287 31 A
287 32 B
287 33 C
287 34 B
287 35 A
287 36 C
287 37 A
287 38 B
287 39 D
287 40 D
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC: 2019 U - 2020
MÔN: TOÁN 10 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 287
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “13 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật ”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C , Đẳng thức nào đúng?
  
     
  
A. CA BA = BC
B. AB + AC = BC
C. AB + CA = CB
D. AB BC = CA
Câu 4: Cho A = [ 2;
− 5) và B = (0;6]. Khi đó tập AB là: A. [ 2; − 0) B. (0;5) C. [ 2; − 6] D. (5;6]
Câu 5: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? y O 1 x 2
A. y = 2x − 2
B. y = x − 2 C. y = 2 − x − 2
D. y = −x − 2
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 1 O x 1 A. 2
y = −x + 3x −1. B. 2 y = 2
x + 3x −1. C. 2
y = x − 3x + 2 . D. 2
y = 2x − 3x +1 .
Câu 7: Cho mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  :x + 4x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∀ ∈  : x + 4x + 5 < 0 . B. 2 x
∃ ∈ ,: x + 4x + 5 > 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x + 4x + 5 ≤ 0. D. 2 x
∀ ∈  : x + 4x + 5 ≤ 0 .
Trang 1/4 - Mã đề thi 287
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? ) [ 3 − 8 A. ( ; −∞ 3
− ) ∪[8;+∞) . B. ( ; −∞ − ] 3 ∪[8; +∞) C. ( ; −∞ 3
− ) ∪(8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 3 ∪ (8; +∞) .
Câu 9: Cho A = { *
x ∈  , x ≤ 12, x }
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 5 phần tử.
B. A có 4 phần tử.
C. A có 2 phần tử.
D. A có 3 phần tử.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trong khoảng : A. (2; +∞) B. ( ; −∞ 2)∪(2;+∞) C. ( ; −∞ 2) D. R
Câu 11: Cho tập hợp A = {a, b, c, d} . Tập A có mấy tập con? A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 .
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào A. 2
y = 2x − 4x + 4 . B. 2 y = 3
x + 6x −1. C. 2
y = −x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 13: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị ( P) , đỉnh của ( P) được xác định bởi công thức nào?  b ∆   b ∆   b ∆   b ∆  A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ; −   .  2a 2a   a 4a   a 4a   2a 4a
Câu 14: Cho tập A = {0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8} . Tập A B A. {4; 5; } 8 . B. {0; } 2 . C. {0; 2;3; 4;5;6;7; } 8 . D. {3; 6; } 7 .
Câu 15: Cho tập hợp M = {x ∈  | 2 ≤ x < }
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = (2;5) M = [2;5) C. M = [2;5] D. M = (2;5] B.
Câu 16: Đo độ cao một ngọn cây là h = m 13 , 347 ± ,
0 2m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 A. 347,1 B. 347,2 C. 350 D. 347
Câu 17: Cho tam giác ABC có I là trung điểm BC, Gọi M là điểm thỏa mãn 2MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí của điểm M.
A. M là trung điểm AI
B. M là điểm thuộc đọan thẳng AI và MA = 2MI
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI và MI = 2MA
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt CA = u,CB = v . Khi đó AG bằng 2u v 2u + v u − 2v − 2u + v A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 19: Cho tập hợp A= [m;m+1]; B = [1;3]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để A B
A. 1 < m < 2
B. 0 ≤ m ≤ 2
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 287
Câu 20: Cho tập hợp A = {x R | 3 − < x ≤ }, 2 B = (− ). 3 ; 1
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B = (− ; 1 ] 2 B. C B = (− ; ∞ − ) 1 ∪ ; 3 [ +∞) R
C. A \ B = (− ; 3 − ) 1
D. A B = {− ; 2 − ; 1 ; 0 ; 1 } 2
Câu 21: Tìm giá trị thực cuả tham số m ≠ 0 để hàm số 2
y = mx − 2mx − 3m − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng -10 trên R A. m = -2 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số
y = (m2 − 4)x + 2m đồng biến trên R A. Vô số B. 2015 C. 4030 D. 4034 3
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = có tập xác định là R 2 x + ( 2 m + ) 1 2 x + m − 3 A. m < -2
B. - 4 C. m = - 2 D. m > -2
Câu 24: Cho ba đường thẳng (d1): 3x - 2y + 5 =0 ; (d2): 2x + 4y -7 =0; (d3): 3x + 4y -1 =0. Viết phương R R R R R R
trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1) và (d2) đồng thời song song với (d3) R R R R R R 117 53 117 53
A. 4x − 3y − = 0
B. 3x + 4 y − = 0
C. 4x − 3y + = 0
D. 3x + 4 y + = 0 16 8 16 8
Câu 25: Cho hàm số f (x) = ( 2 m + 3m − ) 4 2019 2 x
+ m − 7 . Giả sử S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số f là hàm số lẻ trên R. Tính tổng các phần tử của S A. 2 7 B. 7 C. -3 D. 0
Câu 26: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC + BD = 2IJ
B. AD + BC = 2IJ
C. AB + CD = 2IJ
D. AB + 2BC + CD = 2IJ
Câu 27: Cho parabol (P): y = x2 -2x + m – 1. Giá trị m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có P P hoành độ dương là A. m ∈ ( ; 2 +∞)
B. m ∈ (−∞ ) 1 ; C. m ∈ (− ; ∞ ) 2 D. m ∈ ; 1 ( 2)
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD sao cho 1 1 AM =
AB, BI = kBC, CN =
CD , Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Xác định k để AI qua G. 3 2 12 9 6 1 A. B. C. D. 13 13 11 3
Câu 29: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2MA + MB MC 3 = AC + 2BC
B. 2MA + MB MC 3 = CA 2 + CB
C. 2MA + MB MC 3 = 2AC + BC
D. 2MA + MB MC 3 = CB 2 − CA
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Tính độ dài của ( AB + AC )
A. AB + AC = 5
B. AB + AC = 2 5
C. AB + AC = 3
D. AB + AC = 2
Câu 31: Cho 2 tập khác rỗng A = (m −1; 4]; B = ( 2
− ;2m + 2),m∈ . Tìm m để AB ≠ ∅ A. 2 − < m < 5. B. m > 3 − . C. 1 − < m < 5.
D. 1 < m < 5 .
Câu 32: Parabol ( P) có phương trình 2
y = −x đi qua ,
A B có hoành độ lần lượt là 3 và − 3 . Cho O
là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
Trang 3/4 - Mã đề thi 287 x + Câu 33: Hàm số 1 y = xác định trên [0; ) 1 khi: x − 2m +1 1 1
A. m ≥ 2 hoặc m < 1. B. m < . C. m < hoặc m ≥1. D. m ≥ 1. 2 2  
Câu 34: Cho tam giác ABC I thỏa IA = 3IB , Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
  
 1  
 1     
A. CI = CA − 3CB B. CI =
(3CBCA) C. CI = (CA−3CB) D. CI =3CBCA 2 2
Câu 35: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong
đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20. B. 15. C. 25. D. 10.
  
Câu 36: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA + MB + MC = 5 ?
A. 2. B. 1. C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 37: Cho hàm số y = x − 2m + 7 . Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số xác định trên khoảng (5; +∞) là: A. 6 B. 5 C. 9 D. 10 Câu 38: Cho hàm số x + 3 y =
. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên [-2;3 ) là 2
x − 2x + m +1 m > 0 A. m < -9 B. C. -9≤ m<0 D. m > 0 m < 9 −
Câu 39: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh thích chơi đá bóng, 12 học sinh thích chơi bóng
rổ, 6 học sinh thích chơi cả 2 môn. Số học sinh không thích chơi cả 2 môn thể thao trên là: A. 12 B. 39 C. 18 D. 24   
   Câu 40: Cho A
BC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2MC = 2MA MB MC
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng
D. Tập hợp các điểm M là một đường tròn
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 287 made cautron dapan 287 1 B 287 2 B 287 3 C 287 4 C 287 5 A 287 6 D 287 7 C 287 8 A 287 9 B 287 10 C 287 11 A 287 12 A 287 13 D 287 14 D 287 15 B 287 16 D 287 17 A 287 18 D 287 19 C 287 20 A 287 21 B 287 22 C 287 23 A 287 24 B 287 25 D 287 26 C 287 27 D 287 28 C 287 29 B 287 30 D 287 31 A 287 32 B 287 33 C 287 34 B 287 35 A 287 36 C 287 37 A 287 38 B 287 39 D 287 40 D
Document Outline

  • KSL1 TOAN 10 19-20_001_287
  • KSL1 TOAN 10 19-20_001_dapancacmade
    • Table1