Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm có 01 trang với 06 bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, mời các bạn đón xem

Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
2
2 31 21ym x m xm
có đồ thị
m
P
với
m
là tham số.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
1
P
của hàm số đã cho khi
1.m
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:1d y mx m

cắt đồ thị
m
P
tại hai
điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
Câu 2 (1,0 điểm)
Xác định phương trình của parabol
P
đi qua điểm
1; 1 ,A 
nhận đường thẳng
2x
làm trục
đối xứng và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
6.
Câu 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a.
2
4 3 2 5.xx x 
b.
2
1 6 7 6 5.x x xx

c.
2
3 22
1
.
2 1 4 5 59
x x x xy y
x xx y y


Câu 4 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 1; 3AB
5; 3 .C
a. Tính chu vi của tam giác
ABC
và góc
.
A
b. Xác định tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
C
trên đường thẳng
.AB
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
1AB
và
120 .
o
BAC
Gọi
M
điểm thuộc cạnh
AC
sao
cho
2.AM MC
Xác định vị trí của điểm
N
trên cạnh
BC
sao cho
AN
vuông góc
.
BM
Câu 6 (1,0 điểm)
a. m tt c c giá tr ca tham s
m
để trên đ th
C
ca hàm
2
5y x mx m 
hai
điểm phân biệt đối xng nhau qua gc ta đ
.O
b. Một người ng dân có 6 triệu đồng để làm một hàng
rào chữ
E
dọc theo một con sông (như hình vẽ bên)
làm một khu đất hai phần hình chữ nhật để trồng
rau. Đối với mặt hàng rào song song bờ sông thì chi
phí nguyên vật liệu 60000 đồng một mét, còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên
vật liệu 40000 đồng một mét. Tính diện tích lớn
nhất của khu đất rào thu được.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: ToánLớp 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
U
Ngày thi 26 tháng 12 năm 2019
Trang 1/4
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0 điểm)
Cho hàm số
2
2 31 21ym x m xm
có đồ thị
m
P
với
m
là tham số.
a. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
1
P
của hàm số đã cho khi
1.m
Với
1m 
Hàm số trở thành
2
2 3.yxx
▪ Tập xác định:
.D
0,25
▪ Sự biến thiên:
10
a 
nên ta có bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên
;1
và nghịch biến trên
1; . 
0,25
▪ Đồ thị:
Đỉnh của
1
P
1; 4 .I
Trục đối xứng đường thẳng
1.
x

10a

nên parabol
1
P
có bề lõm
quay xuống dưới.
0,5
b. (1,0 điểm) Tìm giá trị
m
để đường thẳng
:1
d y mx m

cắt đồ thị
m
P
tại
hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
1 2 12 1 2
33 2
4.
2x x xx x x


Hoành độ giao điểm của
m
P
d
là nghiệm của phương trình:
2
2 2 1 01m x mx m 
m
P
cắt
d
tại hai điểm phân biệt
1
có hai nghiệm phân biệt.
20 2
*
' 20 2
mm
mm










0,25
12
,xx
là nghiệm của
1
nên ta có:
12
12
2
2
.
1
2
m
xx
m
m
xx
m

0,25
Giả thiết
21
12
12 1 2
3
2 62
4 4.
12
2
2
xx
m
xx m
xx x x
m


2
1
6
2 3 20 .
2
1
m
m
m mm
m
m
 
0,25
Kết hợp điều kiện
*1m
thỏa mãn. Vậy giá trị
m
cần tìm là
1.m
0,25
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: ToánLớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang)
Trang 2/4
2
(1,0 điểm)
Xác định phương trình của parabol
P
đi qua điểm
1; 1 ,A 
nhận đường thẳng
2x
làm trục đối xứng và cắt trc tung tại điểm có tung độ bng
6.
Giả sử phương trình parabol
P
là:
2
0.y ax bx c a 
1; 1 1 1A P abc 
0,25
Đường thẳng
2
x
là trục đối xứng
2 4 02
2
b
ab
a

0,25
Do
P
ct
Oy
tại điểm có tung độ
6
nên
0; 6 6 3B Pc 
0,25
Từ
1, 2, 3
suy ra
1
4
6
a
b
c


(thỏa mãn)
Vậy phương trình parabol
P
2
4 6.yx x
0,25
3
(3,0 điểm)
a. (1,0 điểm)
2
4 3 2 5.
xx x 
Phương trình
22
2 50 2 50
.
4 32 5 6 80
xx
xx x xx


 





 



0,5
5
2
4.
2
4
x
x
x
x

(nếu thiếu điều kin hoc không loại nghiệm trừ 0,25 điểm)
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là
4.S
0,25
b. (1,0 điểm)
2
1 6 7 6 5.x x xx

Điều kiện:
1 6.x
Đặt
1 6 0.t x xt


2
22
5
5 2 16 7 6 .
2
t
t x x xx

0,25
Phương trình trở thành:
2
2
3
5
5 2 15 0 .
5
2
t
t
t tt
t
 

Kết hợp với điều kiện
0 3.tt 
0,25
Với
22
2
3 7 6 2 7 10 0
5
x
t xx xx
x
  
(thỏa mãn)
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
2; 5 .S
0,25
c. (1,0 điểm)
2
3 22
11
.
2 1 4 5 59 2
x x x xy y
x xx y y


Điều kiện:
22
0
1
4 5 50
x
y
xy


Khi đó,
1 1 1 0.xx y x y 
0,25
Trang 3/4
1 1 1 0.xxy xy xy
 
1 110.
x y xx y




1
.
1 1 0 do 0
xy
x x y VN x


1 1.
x y yx
(Nếu học sinh nhân liên hợp mà không xét
10xy 
trừ 0,25)
0,25
Thay
1yx
vào
2
ta được:
32
2 1 9 10 9 9 0.x xx x x
3
2 9 10 9 10 0 3x xx x x 
Đặt
9
0
do * .
10
9 10 0
1
a xx a
x
bx b
y










Khi đó,
3
trở thành:
22
tm
20 .
loai
2
ab
a ab b
b
a


0,25
Với
3
9 10 9 10 0 doa b xx x x x
2
2 250x xx 
2 tm 1
1 6 tm 2 6 .
1 6 loai
xy
xy
x

 

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
2;1 , 1 6; 2 6 .S 
0,25
4
(2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
2; 1 , 1; 3
AB
5; 3 .C
a. (1,0 điểm) Tính chu vi của tam giác
ABC
và góc
.
A
Ta có:
22
3; 4 3 4 5.AB AB


22
3; 4 3 4 5.AC AC 

22
6; 0 6 0 6.BC BC 

0,25
Do đó chu vi tam giác
ABC
là:
16.AB BC CA 
0,25
Ta có:
. 9 16 7
cos cos , .
. 5.5 25
AB AC
A AB AC
AB AC


 
 
0,25
Suy ra:
73 44 '.
o
A
0,25
b. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm
H
là hình chiếu của
C
trên đường thẳng
.AB
Giả sử
; 5; 3
HH H H
H x y CH x y

2; 1 .
HH
AH x y

0,25
Do
H
là hình chiếu của
C
trên
. 0 3 4 31
HH
AB CH AB x y 
 
0,25
H AB AH

cùng phương
21
.
34
HH
xy
AB



4 3 52
HH
xy
0,25
Trang 4/4
Từ
1
2
suy ra:
29
25
.
3
25
H
H
x
y
Vậy tọa độ điểm H
29 3
;.
25 25
H


0,25
5
(1,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
cân tại
A
1, 120 .
o
AB BAC
Gọi
M
điểm thuộc cạnh
AC
sao cho
2.AM MC
Xác định điểm
N
trên cạnh
BC
sao cho
.AN BM
2AM MC
,AM MC
 
cùng hướng nên
2
22
3
AM MC AM AC AM AM AC  
      
Suy ra
2
.
3
BM AM AB AC AB 
    
0,25
Giả sử
0 1.BN kBC k 
 
1.AN AB k AC AB AN kAC k AB 
      
0,25
Do
2
. 0 1 0.
3
AN BM AN BM AC AB kAC k AB






     
22
2 25
1 . 0.
33
kk
AC k AC AB AC



 
2 25
1 . .cos 0.
33
kk
k AB AC BAC



2 25 1 8
1 .0 .
3 3 2 15
kk
kk











0,25
Vậy điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn
15 8 .BN BC
0,25
5
(1,0 điểm)
a. (0,5 điểm)m tt cc giá tr ca tham s
m
để
Gi s
;M xy
và gi
N
điểm đối xng ca
M
qua
;.O N xy 
Ta có
2
; 51M x y C y x mx m 
2
2
5 52
N C y x m x m y x mx m
 
0,25
2 22
1, 2 5 5 5 0 3x mx m x mx m x m   
Gi thiết
3
có hai nghim phân bit
' 5 0 5.mm
Vy giá tr
m
cn tìm là:
5.m
0,25
b. (0,5 điểm) Tính diện tích lớn nhất của khu đất rào thu được.
Gi s đội ca mt hàng rào vuông góc b sông là
xm
đội ca hàng
rào song song vi b sông là
, 0.ym xy
Khi đó, tng s tiền để mua hàng rào là
3 .40000 .60000 6.1000000.xy
100 2yx
0,25
Din tích khu đất là
2
. 100 2 2 25 1250 1250.S xy x x x 
Vy din tích khu đất ln nht là
2
1250 m
khi
25xm
50 .ym
0,25
}}
UChú ý:U c cách gii khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020 U ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: Toán – Lớp 10 (Đề thi gồm có
Thời gian làm bài: 12 01 trang)
0 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 26 tháng 12 năm 2019 U
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  m   2
2 x  3m  
1 x  2m  1 có đồ thị P với m là tham số. m
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số đã cho khi m  1. 1 
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  mx m cắt đồ thị P tại hai m
điểm phân biệt có hoành độ 3 3 2
x , x thỏa mãn    4. 1 2 x x
2x x x x 1 2 1 2 1 2
Câu 2 (1,0 điểm)
Xác định phương trình của parabol P đi qua điểm A1; 
1 , nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Câu 3 (3,0 điểm
) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a. 2
x  4x  3  2x  5. b. 2
x  1  6  x x
  7x  6  5.  2 x
 x x xy y 1  c.  . 3 2 2 2
 x 1  x 4x  5y  5  9y 
Câu 4 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox ,
y cho tam giác ABC A2; 
1 , B 1;3 và C 5;3. 
a. Tính chu vi của tam giác ABC và góc A.
b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng AB.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A AB  1 và 120o BAC
. Gọi M là điểm thuộc cạnh AC sao
cho AM  2MC . Xác định vị trí của điểm N trên cạnh BC sao cho AN vuông góc BM.
Câu 6 (1,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị C  của hàm 2
y x mx  5  m có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
b. Một người nông dân có 6 triệu đồng để làm một hàng
rào chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ bên)
làm một khu đất có hai phần là hình chữ nhật để trồng
rau. Đối với mặt hàng rào song song bờ sông thì chi
phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên
vật liệu là 40000 đồng một mét. Tính diện tích lớn
nhất của khu đất rào thu được.
---------------------- HẾT ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
NĂM HỌC 2019 – 2020 U
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án Điểm 1
Cho hàm số y  m   2
2 x  3m  
1 x  2m  1 có đồ thị P với m là tham số. m
(2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số đã cho khi m 1. 1 
Với m  1  Hàm số trở thành 2 y x   2x  3. ▪ Tập xác định: 0,25 D  .  ▪ Sự biến thiên:
a  1  0 nên ta có bảng biến thiên: 0,25
 Hàm số đồng biến trên  ;   
1 và nghịch biến trên 1;. ▪ Đồ thị:
Đỉnh của P I 1;4. 1 
Trục đối xứng là đường thẳng x  1.
a  1  0 nên parabol P có bề lõm 1  0,5 quay xuống dưới.
b. (1,0 điểm) Tìm giá trị m để đường thẳng d : y  1  mx m cắt đồ thị P tại m
hai điểm phân biệt có hoành độ 3 3 2
x , x thỏa mãn    4. 1 2 x x
2x x x x 1 2 1 2 1 2
Hoành độ giao điểm của P d là nghiệm của phương trình: m  m   2
2 x  2mx m  1  0   1
P cắt d tại hai điểm phân biệt   1 có hai nghiệm phân biệt. 0,25 m m   2  0 m   2        *  '  m  2  0 m   2    2m x   x  1 2 
x , x là nghiệm của   1 nên ta có: m  2  . 1 2  m  1 0,25 x  x  1 2  m  2 3x x 2 1  2 6m 2 Giả thiết    4    4. x x
2x x x x m  1 2 1 2 1 2  1 2  m  2 0,25 6m m   1 2 m 2 m 3m 2 0          . m  1 m   2 
Kết hợp điều kiện  
*  m  1 thỏa mãn. Vậy giá trị m cần tìm là m  1. 0,25 Trang 1/4 2
Xác định phương trình của parabol P đi qua điểm A1;  1 , nhận đường thẳng
(1,0 điểm) x  2 làm trục đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Giả sử phương trình parabol P là: 2
y ax bx c a  0. 0,25 A1; 
1  P  a b c  1   1 Đường thẳng b
x  2 là trục đối xứng  
 2  4a b  0 2 0,25 2a
Do P cắt Oy tại điểm có tung độ 6 nên B 0;6  P  c  6 3 0,25 a   1  Từ   1 , 2, 3  suy ra b   4  (thỏa mãn) c   6 0,25 
Vậy phương trình parabol P là 2
y x  4x  6. 3 a. (1,0 điểm) 2
x  4x  3  2x  5. (3,0 điểm) 2  x  5  0 2  x  5  0 Phương trình       . 2 2 x
  4x  3  2x  5 x   6x  8  0 0,5    5 x    2    x  4. x  2   0,25  x  4  
(nếu thiếu điều kiện hoặc không loại nghiệm trừ 0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4. 0,25 b. (1,0 điểm) 2
x  1  6  x x
  7x  6  5.
Điều kiện: 1  x  6.
Đặt t x 1  6  x t  0. 0,25 t   t  
x   x 2 2 2 5 5 2 1 6  x   7x  6  . 2 2 t  5 t  3
 Phương trình trở thành: 2 t 5 t 2t 15 0         . 2 t  5  0,25
Kết hợp với điều kiện t  0  t  3. x   2 Với 2 2 t 3 x 7x 6 2 x 7x 10 0             (thỏa mãn) x   5 0,25 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S  2;  5 . 0,25  2 x
 x x xy y 1   1 c. (1,0 điểm)  . 3 2 2 2
 x 1  x 4x  5y  5  9y 2  x   0  Điều kiện: y   1     2 2 4
x  5y  5  0 0,25  Khi đó,  
1  x x y  
1  x y  1  0. Trang 2/4
x x y  1 x y  1   x y  1  0.  
  x y  1 x  x y  1  1  0.    x y 1  0,25   x
  x y    VN x   . 1 1 0 do 0 
x y  1  y x  1.
(Nếu học sinh nhân liên hợp mà không xét x y  1  0 trừ 0,25)
Thay y x  1 vào 2 ta được: 3 2
2x  1  x 9x  10x  9x  9  0. 3
 2x x x 9x 10 9x 10  0 3     a   x x  a     9 0       Đặt x   do       0,25 b
  9x 10 b  0 * 10 .    y   1      a   b  tm
Khi đó, 3 trở thành: 2 2
2a ab b  0   b a      . loai  2  Với 3
a b x x  9x  10  x  9x  10  0 do    x   2 
tm   y  1   x   2
2 x  2x   5  0  x
  1  6 tm 
  y  2  6 .  0,25 x   1 6  loai  
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S  
 2; 1,1 6;2 6. 4
Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho tam giác ABC A2; 
1 , B 1;3 và C 5;3.
(2,0 điểm) a. (1,0 điểm)
Tính chu vi của tam giác ABC và góc A.  Ta có: AB    2 2
3;4  AB  3  4  5.  AC    2 2
3;4  AC  3  4  5. 0,25  BC    2 2
6;0  BC  6  0  6.
Do đó chu vi tam giác ABC là: AB BC CA  16. 0,25      AB AC   Ta có: A  AB AC . 9 16 7 cos cos ,    . 0,25 AB.AC 5.5 25  Suy ra: 73o A  44 '. 0,25
b. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB.  
Giả sử H x ;y   CH  x  5;y  3 và AH  x  2;y 0,25 H H 1. H H H H   
Do H là hình chiếu của C trên AB CH .AB  0  3x  4y  3   1 H H 0,25   x y
H AB AH cùng phương 2 1 H H AB   . 3 4 0,25
 4x  3y  5 2 H H  Trang 3/4  29 x     Từ   H 29 3 1    và 2 suy ra: 25  . H  ; . 
Vậy tọa độ điểm H là 3     0,25 y  25 25   H  25 5
Cho tam giác ABC cân tại A có  1,  120o AB BAC
. Gọi M là điểm thuộc cạnh
(1,0 điểm) AC sao cho AM  2MC. Xác định điểm N trên cạnh BC sao cho AN BM.  
AM  2MC AM, MC cùng hướng nên       
AM MC AM  AC AM 2 2 2  AM AC 3 0,25    2  
Suy ra BM AM AB AC AB. 3  
Giả sử BN kBC 0  k   1 .        0,25
AN AB k AC AB  AN kAC  1kAB.  
2        
Do AN BM AN .BM  0   AC ABk
  AC  1  kAB  0.  3   2k 2 5k       2 
AC  k   2 1 AC   AB.AC  0. 3  3  0,25 2k 2 5k       k    1  
AB.AC.cosBAC  0. 3  3  2k 2 5k   1      8   k  1   .       0  k  . 3  3     2 15
Vậy điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn 15BN  8BC. 0,25 5
a. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để …
(1,0 điểm) Giả sử M x;y và gọi N là điểm đối xứng của M qua O N x  ; y  .
Ta có M x y  C  2 ;
y x mx  5  m   1 0,25 2
N  C   y    x
   m x   2
 5  m y x
  mx  5  m 2     2 2 2
1 , 2  x mx  5  m x
  mx  5  m x  5  m  0 3
Giả thiết  3 có hai nghiệm phân biệt   '  m  5  0  m  5. 0,25
Vậy giá trị m cần tìm là: m  5.
b. (0,5 điểm) Tính diện tích lớn nhất của khu đất rào thu được.
Giả sử độ dài của một hàng rào vuông góc bờ sông là x m và độ dài của hàng
rào song song với bờ sông là y m x,y  0. 0,25
Khi đó, tổng số tiền để mua hàng rào là 3x.40000  y.60000  6.1000000.
y  100  2x
Diện tích khu đất là S x y x
x   x  2 . 100 2 2 25  1250  1250. 0,25
Vậy diện tích khu đất lớn nhất là  2
1250 m  khi x  25m và y  50m. }}
Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. U U Trang 4/4
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT KHỐI 10