Đề KSCL lần 3 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc (có đáp án)

Trọn bộ đề khảo sát chất lượng TOÁN 12 lần 3 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc có đáp án . Đề thi gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIT XUÂN
Mã đề thi: 013
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 60 phút;
(50 câu trc nghim)
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3u =−
2
3u =
. Công sai
d
ca cp s cộng đó bng
A.
6
. B.
. C.
6
. D.
9
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2;3;4A
trên trc
Oz
có ta
độ
A.
( )
2;0;4
. B.
( )
0;3;4
. C.
( )
2;3;0
. D.
( )
0;0;4
.
Câu 3: Cho hình tr bán kính đáy
2ra
và độ dài đường sinh
la
. Din tích xung quanh
ca hình tr đã cho bằng
A.
2
8 a
. B.
2
2 a
. C.
2
a
. D.
2
4 a
.
Câu 4: Giá tr ln nht ca hàm s
1
yx
x
=−
trên đon
1;2
là:
A.
1;2
3
2
max y =
. B.
1;2
0max y =
. C.
1;2
2max y =
. D.
1;2
5
2
max y =
.
Câu 5: S giao điểm ca đ th hàm s
2
( 1)( )y x x x= +
vi trc
Ox
:
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
20;8; 2A
( )
20; 4;4B
. Trung điểm ca
đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
( )
20;2;1
. B.
( )
20; 2;1
. C.
( )
20;2;2
. D.
( )
0; 6;3
.
Câu 7: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
28
2
x
y
x
=
−+
có phương trình là
A.
2y =−
. B.
4y =−
. C.
2x =−
. D.
2x =
.
Câu 8: Hình đa diện hình v bên dưới có tt c bao nhiêu cnh?
A.
11
. B.
14
. C.
10
. D.
15
.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào sai ?
A.
0dxC=
. B.
dx x C=+
.
C.
cos d sinx x x C=+
. D.
sin d cosx x x C=+
.
Câu 10: Vi
a
,
b
là hai s thực dương tùy ý,
( )
2
ln ab
bng
A.
2ln lnab+
. B.
ln 2lnab+
. C.
2.ln .lnab
. D.
ln 2lnab
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 hc sinh thành mt hàng dc?
A.
120
. B.
1
. C.
5
. D.
25
.
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s
2
2
log 2y x x
A.
2
2 1 ln2
'
2
x
y
xx
. B.
2
21
'
2 ln2
x
y
xx
.
C.
2
21
'
2
x
y
xx
. D.
2
21
'
2 ln2
x
y
xx
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
0x =
. B.
0y =
. C.
1y =
. D.
1y =−
.
Câu 14: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
1f x cosx=+
A.
x cosx C++
. B.
sinx x C++
. C.
x cosx C−+
. D.
sinx x C−+
.
Câu 15: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
x
f x e=
A.
x
e
. B.
x
eC−+
. C.
x
e
. D.
x
eC+
.
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
( )
4
2
y x x
=−
A.
\ 0;1D =
. B.
( ) ( )
;0 1;D = − +
.
C.
D =
. D.
( )
0;1D =
.
Câu 17: Cho khi cu
T
có tâm
O
bán kính
R
. Gi
S
V
lần lượt là din tích mt cu và
th tích khi cu. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
3
4
3
VR
. B.
2
4
3
SR
. C.
3
4VR
. D.
2
4SR
.
Câu 18: Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
2
log 2 2x −
A.
( )
;6S = −
. B.
( )
2;6S =
. C.
( )
4;S = +
. D.
( )
6;S = +
.
Câu 19: Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
`
x
y
-
O
y
-
A.
42
21y x x=
. B.
3
31y x x= +
.
C.
42
21y x x= +
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có đ th như hình v.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;1
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
2 9 0fx+=
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên đon
[ 3;4]
và có đồ th như hình v.
Gi
M
m
lần lượt là các giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
[ 3;1]
.
Tích
.Mm
bng
A.
3
. B.
C.
12
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: Cho biết
( )
3
2020
x
F x x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Tìm
( )
2dI f x x x=+


A.
32
2020
x
I x x C= + +
B.
32
2020
ln2020
x
I x x C= + +
.
C.
3
2020 2
x
I x x C= + +
. D.
2
2020 ln2020 2
x
I x C= +
.
Câu 25: Cho phương trình
( )
2
33
log 3 4log 4 0xx =
. Bằng cách đặt
3
logtx=
phương trình đã
cho tr thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 3 0tt =
. B.
2
4 4 0tt =
.
C.
2
2 3 0tt =
. D.
2
3 2 0tt + =
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đng tam giác
.ABC A B C
có
3AA a
=
, đáy
ABC
là tam giác
vuông ti
A
và
2,AC a AB a==
. Th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho
A.
3
6Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và din tích toàn phn bng
2
5 a
. Độ dài
đường sinh
l
ca hình nón bng
A.
3la=
. B.
5la=
. C.
4la=
. D.
2la=
.
Câu 28: Mt hộp đựng
20
viên bi gm
7
viên bi màu vàng,
5
viên bi màu đ
8
viên bi
màu xanh. Có bao nhiêu cách chn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?
A.
66
20 13
CC
. B.
66
20 7
CC
. C.
6
13
C
. D.
6
7
C
.
Câu 29: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
,3SA ABC SA a⊥=
, đáy
ABC
là tam giác
vuông cân ti
A
, biết
32BC a=
. S đo của góc gia cnh
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 30: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
1y x mx mx= + +
đồng biến trên khong
( )
;− +
. S phn t ca tp
S
A.
21
. B.
4
. C.
10
. D.
6
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như hình dưi.
||
-1
1
0
+
+
0
1
y
y'
x
+
Tng s tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
=y f x
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
11
,;
2 1 ln
f x x
e
xx

= +

+

tha mãn
( )
12F =
. Giá tr ca
( )
8
Fe
A.
3
. B.
8
. C.
9
. D.
4
.
Câu 33: Cho hình bát diện đều cnh
4a
. Gi
S
là tng din tích ca tt c các mt ca hình
bát diện đều đó. Khi đó
S
bng:
A.
2
83Sa=
. B.
2
16 3Sa=
.
C.
2
32 3Sa=
. D.
( )
2
32 3 1Sa=+
.
Câu 34: Cho
35
a
=
. Tính
25
2log 27
theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
2
3
a
.
Câu 35: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
3
21y x x=
ti đim
( )
1; 2A
có phương trình
A.
1yx=−
. B.
3yx=−
. C.
1yx=+
. D.
3yx=
.
Câu 36: Cắt hình nón đỉnh
S
bi mt phẳng đi qua trc ta đưc mt tam giác vuông cân có
cnh huyn bng
2a
. Th tích ca khi nón theo
a
A.
3
4
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
4 a
.
Câu 37: Mt ngưi gi tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
6,9% /r =
năm. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s đưc nhp vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (c vn và lãi) gp
bn ln s tin gửi ban đầu, gi định trong khong thi gian này, lãi sut không thay đi
người đó không rút tin ra?
A.
21
năm. B.
19
năm. C.
18
năm. D.
22
năm.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
7SA a=
và vuông
góc với đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
.
A.
2
12 a
. B.
2
18 a
. C.
2
9 a
. D.
2
36 a
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên tha mãn
( ) ( )
2
2.
,
1
x
xe
f x f x x
x
=
+
( )
01f =
.
Tính
( )
1f
A.
ln2
e
. B.
ln2 e
e
+
. C.
1 ln 2+
. D.
ln2e
e
.
Câu 40: Chn ngu nhiên mt s t tp các s t nhiên có năm chữ s đôi một khác nhau. Xác
sut đ s được chn có mt đng thi c ba ch s
1, 2
3
A.
23
420
. B.
23
378
. C.
11
140
. D.
11
126
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
5 2 1f x x x x
= +
. Khi đó số điểm cc tr
ca hàm s
2
1
x
yf
x

=

+

A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 42: Trên bàn mt cốc c hình tr cha đầy c, chiu cao bng
3
lần đường
kính của đáy ; một viên bi và mt khối nón đều bng thy tinh. Biết viên bi là mt khi cu có
đường kính bng ca cốc nước. Người ta t t th vào cốc nước viên bi khối nón đó ( như
hình v ) thì thấy nước trong cc tràn ra ngoài. Tính t s th tích của lượng nước còn li trong
cc và lượng nước ban đầu ( b qua b dày ca lp v thy tinh).
A.
2
3
. B.
5
9
. C.
4
9
. D.
1
2
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình v dưới đây.
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
4 2 9 0
x
fm + =
có nghim là
A.
)
4;+
. B.
9
1;
2


. C.
( )
;6−
. D.
( )
0;+
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
2 , 3 , 4= = =SA a SB a SC a
60 , 90= = = ASB BSC ASC
.
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
42
3
=
a
V
. B.
3
22=Va
. C.
3
2=Va
. D.
3
22
9
=
a
V
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, 3 , 4 .B AB a BC a==
Cnh
bên
SA
vuông góc với đáy. Góc to bi gia
SC
và đáy bằng
60
. Gi
M
là trung đim ca
AC
, tính khong cách gia hai đưng thng
AB
SM
.
A.
5 237
79
a
. B.
8 237
79
a
. C.
10 237
79
a
. D.
7 237
79
a
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
có đ th như hình bên.
O
x
y
1
1
1
3
1
2
2
Hi hàm s
( )
( )
22
2 6 3g x f x x x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−
. C.
1
;0
4



. D.
1
;1
4



.
Câu 47: Cho hàm s
( )
)
0, 0;f x x +
và có đạo hàm cp hai liên tc trên na khong
)
0;+
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2
3
. 2 2 0f x f x f x xf x
+ =


,
( ) ( )
0 0, 0 1ff
==
. Tính
( )
1f
A.
7
5
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
5
7
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
. Đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung đim
SB
,
N
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SN
SC
=
,
P
thuc cnh
SD
sao cho
3
4
SP
SD
=
.
( )
Mp MNP
ct
,,SA AD BC
lần lượt ti
,,Q E F
. Biết th tích khi
.S MNPQ
bng
1
. Tính th tích khi
ABFEQM
.
A.
73
.
15
B.
154
.
66
C.
207
.
41
D.
29
.
5
Câu 49: Xét các s thc dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= + +
+
. Tìm giá tr nh
nht
min
P
ca biu thc
P x y=+
.
A.
min
4 3 4
9
P
=
. B.
min
4 3 4
3
P
=
.
C.
min
4 3 4
3
P
+
=
. D.
min
4 3 4
9
P
+
=
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
vi
0a
có hai hoành đ cc tr
1x =
3x =
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
f x f m=
có đúng ba
nghim phân bit là
A.
( )
0;4 \ 1;3
. B.
( )
0;4
.
C.
( )
1;3
. D.
( ) ( )
( )
1 ; 3ff
.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Đáp án đề thi th THPT 2021
mamon
made
cautron
dapan
TOÁN 12
013
1
C
TOÁN 12
013
2
D
TOÁN 12
013
3
D
TOÁN 12
013
4
A
TOÁN 12
013
5
B
TOÁN 12
013
6
A
TOÁN 12
013
7
A
TOÁN 12
013
8
D
TOÁN 12
013
9
D
TOÁN 12
013
10
B
TOÁN 12
013
11
A
TOÁN 12
013
12
D
TOÁN 12
013
13
B
TOÁN 12
013
14
B
TOÁN 12
013
15
D
TOÁN 12
013
16
A
TOÁN 12
013
17
D
TOÁN 12
013
18
D
TOÁN 12
013
19
C
TOÁN 12
013
20
A
TOÁN 12
013
21
A
TOÁN 12
013
22
C
TOÁN 12
013
23
B
TOÁN 12
013
24
A
TOÁN 12
013
25
C
TOÁN 12
013
26
D
TOÁN 12
013
27
C
TOÁN 12
013
28
C
TOÁN 12
013
29
C
TOÁN 12
013
30
B
TOÁN 12
013
31
B
TOÁN 12
013
32
D
TOÁN 12
013
33
C
TOÁN 12
013
34
B
TOÁN 12
013
35
B
TOÁN 12
013
36
B
TOÁN 12
013
37
A
TOÁN 12
013
38
C
TOÁN 12
013
39
D
TOÁN 12
013
40
D
TOÁN 12
013
41
B
TOÁN 12
013
42
B
TOÁN 12
013
43
A
| 1/11

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 013
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho cấp số cộng (u với u = 3
− và u = 3 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng n ) 1 2 A. −6 . B. 0 . C. 6 . D. −9 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3; 4) trên trục Oz có tọa độ là A. (2;0; 4) . B. (0;3; 4) . C. (2;3;0) . D. (0;0; 4) .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r
2a và độ dài đường sinh l
a . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 2 8 a . B. 2 2 a . C. 2  a . D. 2 4 a . 1
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − trên đoạn 1; 2 là: x 3 5 A. max y = . B. max y = 0 . C. max y = 2 . D. max y = . 1;2 2 1;2 1;2 1;2 2
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (x −1)(x + )
x với trục Ox là: A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(20;8; 2 − ) và B(20; 4 − ;4) . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (20;2 ) ;1 . B. (20; 2 − ; ) 1 . C. (20; 2; 2) . D. (0; −6;3) . 2x − 8
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là −x + 2 A. y = 2 − . B. y = 4 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 8: Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 14 . C. 10 . D. 15 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 0dx = C  .
B. dx = x + C  . C. cos d
x x = sin x + C  . D. sin d
x x = cos x + C  .
Câu 10: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ( 2 ln ab ) bằng
A. 2 ln a + ln b .
B. ln a + 2 ln b . C. 2.ln . a ln b .
D. ln a − 2 ln b .
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 120 . B. 1. C. 5 . D. 25 .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số 2 y log x x 2 là 2 2x 1 ln 2 2x 1 A. y ' . B. y ' . 2 x x 2 2 x x 2 ln 2 2x 1 2x 1 C. y ' . D. y ' . 2 x x 2 2 x x 2 ln 2
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 0 . B. y = 0. C. y = 1. D. y = 1 − .
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) =1+ cosx
A. x + cosx + C .
B. x + sin x + C .
C. x cosx + C .
D. x − sin x + C .
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e A. x e . B. xe + C . C. xe . D. x e + C . −
Câu 16: Tập xác định của hàm số = ( − ) 4 2 y x xA. D = \ 0;  1 . B. D = ( ; − 0) (1;+) . C. D = . D. D = (0; ) 1 .
Câu 17: Cho khối cầu T có tâm O bán kính R . G y
ọi S V lần lượt là diện tích mặt cầu và
thể tích khối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 4 4 A. 3 V R . B. 2 SR . C. 3 V 4 R . D. 2 S 4 R . 3 3
Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 2  2 là 2 ( ) A. S = ( ; − 6) . B. S = (2;6) .
C. S = (4; +) .
D. S = (6; +) .
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x - O - ` A. 4 2
y = x − 2x −1. B. 3
y = −x + 3x −1. C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 3
y = x + 3x −1.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−; − ) 1 . B. ( 1 − ;3). C. (0; + ) . D. ( 1 − ) ;1 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x) + 9 = 0 là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) − và có đồ
liên tục trên đoạn [ 3; 4] thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −3;1] .
Tích M .m bằng A. −3 . B. 0 C. 12 . D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 24: Cho biết ( ) 3 = 2020x F x
x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I =  f
 (x)+2xdx  2020x A. 3 2 = 2020x I
x + x + C B. 3 2 I =
x + x + C . ln 2020 C. x 3
I = 2020 − x + 2x + C . D. x 2
I = 2020 ln 2020 − 2x + C .
Câu 25: Cho phương trình (log 3x)2 − 4log x − 4 = 0 . Bằng cách đặt t = log x 3 3 3 phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2
t − 4t − 3 = 0 . B. 2
t − 4t − 4 = 0 . C. 2
t − 2t − 3 = 0 . D. 2
t − 3t + 2 = 0 .
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. A BC
  có AA = 3a , đáy ABC là tam giác
vuông tại A AC = 2a, AB = a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3 a A. 3 V = 6a . B. V = . C. 3 V = a . D. 3 V = 3a . 3
Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng  2 5 a . Độ dài
đường sinh l của hình nón bằng
A. l = 3a .
B. l = 5a .
C. l = 4a .
D. l = 2a .
Câu 28: Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi
màu xanh. Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng? A. 6 6 C C . B. 6 6 C C . C. 6 C . D. 6 C . 20 13 20 7 13 7
Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC ), SA = a 3 , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , biết BC = 3a 2 . Số đo của góc giữa cạnh SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + mx +1 đồng biến trên khoảng ( ;
− +) . Số phần tử của tập S A. 21 . B. 4 . C. 10 . D. 6 .
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới. x  1 0 + y' || + -1 + 1 y  0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.  
Câu 32: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 1 = , x   ; +   thỏa mãn 2x 1+ ln xeF ( ) 1 = 2 . Giá trị của ( 8 F e ) là A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 4 .
Câu 33: Cho hình bát diện đều cạnh 4a . Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình
bát diện đều đó. Khi đó S bằng: A. 2 S = 8 3a . B. 2 S = 16 3a . C. 2 S = 32 3a . D. S = ( + ) 2 32 3 1 a .
Câu 34: Cho 3a = 5 . Tính 2log 27 theo a . 25 3a 3 3 2a A. . B. . C. . D. . 2 a 2a 3
Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x −1 tại điểm A(1; 2 − ) có phương trình
A. y = x −1.
B. y = x − 3 .
C. y = x +1.
D. y = −x − 3 .
Câu 36: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng 2a . Thể tích của khối nón theo a là 3 4 a 3  a A. . B. . C. 3 a . D. 3 4 a . 3 3
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp
bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra? A. 21 năm. B. 19 năm. C. 18 năm. D. 22 năm.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 7 và vuông
góc với đáy ( ABCD) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 12 a . B. 2 18 a . C. 2 9 a . D. 2 36 a . 2 . −x x e
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) =
f x , x   và f (0) =1. 2 ( ) 1+ x Tính f ( ) 1 ln 2 ln 2 + e ln 2e A. . B. . C. 1+ ln 2 . D. . e e e
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là 23 23 11 11 A. . B. . C. . D. . 420 378 140 126 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x (5x − 2) (x + )
1 . Khi đó số điểm cực trị  x
của hàm số y = f   là 2  x +1 A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 42: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường
kính của đáy ; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có
đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như
hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong
cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). 2 5 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 2
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 3 1 1 2 − 1 − O x 2 1 −
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (4x f
)−2m+9 = 0 có nghiệm là  9  A. 4;+ ) . B. 1;   . C. (−;6) . D. (0; + ) .  2 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC SA = 2a, SB = 3 ,
a SC = 4a ASB = BSC = 60 ,  ASC = 90.
Tính thể tích V của khối chóp S.AB . C 3 4 2 3 2 2 A. = a V . B. 3 V = 2a 2 . C. 3 V = a 2 . D. = a V . 3 9
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B AB = 3a, BC = 4 . a Cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm của
AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM . 5 237 8 237 10 237 7 237 A. a . B. a . C. a . D. a . 79 79 79 79
Câu 46: Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số g ( x) = f ( 2 x x) 2 2
+ 6x − 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1  A. (0; ) 1 . B. ( ;0 − ). C. − ; 0   . D. ;1   .  4   4 
Câu 47: Cho hàm số f ( x)  0, x
 0;+) và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng  2
0; +) thỏa mãn f  ( x) f ( x) −  f   ( x) 3 . 2  + 2xf
(x) = 0 , f (0) = 0, f (0) =1. Tính f ( )1 7 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 7
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB , N SN 2 SP 3
thuộc cạnh SC sao cho
= , P thuộc cạnh SD sao cho
= . Mp(MNP) cắt S , A A , D BC SC 3 SD 4 lần lượt tại ,
Q E, F . Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1. Tính thể tích khối ABFEQM . 73 154 207 29 A. . B. . C. . D. . 15 66 41 5 1− y
Câu 49: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 . Tìm giá trị nhỏ 3 x + 3xy
nhất P của biểu thức P = x + y . min 4 3 − 4 4 3 − 4 A. P = . B. P = . min 9 min 3 4 3 + 4 4 3 + 4 C. P = . D. P = . min 3 min 9
Câu 50: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d với a  0 có hai hoành độ cực trị là x = 1 và
x = 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) = f (m) có đúng ba nghiệm phân biệt là A. (0; 4) \ 1;  3 . B. (0; 4) . C. (1;3) . D. ( f ( ) 1 ; f (3)) .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Đáp án đề thi thử THPT 2021 mamon made cautron dapan TOÁN 12 013 1 C TOÁN 12 013 2 D TOÁN 12 013 3 D TOÁN 12 013 4 A TOÁN 12 013 5 B TOÁN 12 013 6 A TOÁN 12 013 7 A TOÁN 12 013 8 D TOÁN 12 013 9 D TOÁN 12 013 10 B TOÁN 12 013 11 A TOÁN 12 013 12 D TOÁN 12 013 13 B TOÁN 12 013 14 B TOÁN 12 013 15 D TOÁN 12 013 16 A TOÁN 12 013 17 D TOÁN 12 013 18 D TOÁN 12 013 19 C TOÁN 12 013 20 A TOÁN 12 013 21 A TOÁN 12 013 22 C TOÁN 12 013 23 B TOÁN 12 013 24 A TOÁN 12 013 25 C TOÁN 12 013 26 D TOÁN 12 013 27 C TOÁN 12 013 28 C TOÁN 12 013 29 C TOÁN 12 013 30 B TOÁN 12 013 31 B TOÁN 12 013 32 D TOÁN 12 013 33 C TOÁN 12 013 34 B TOÁN 12 013 35 B TOÁN 12 013 36 B TOÁN 12 013 37 A TOÁN 12 013 38 C TOÁN 12 013 39 D TOÁN 12 013 40 D TOÁN 12 013 41 B TOÁN 12 013 42 B TOÁN 12 013 43 A