Trang 1/6 - Mã đề thi 013
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi: 013
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
3u
=
2
3u =
. Công sai
d
của cấp số cộng đó bằng
A.
6
. B.
0
. C.
. D.
9
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2; 3; 4
A
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
(
)
2; 0; 4
. B.
( )
0; 3; 4
. C.
( )
2; 3; 0
. D.
( )
0; 0; 4
.
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy
2ra
và độ dài đường sinh
la
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
2
8 a
π
. B.
2
2 a
π
. C.
2
a
π
. D.
2
4 a
π
.
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
yx
x
=
trên đoạn
[ ]
1; 2
là:
A.
[
]
1;2
3
2
max y =
. B.
[ ]
1;2
0max y =
. C.
[ ]
1;2
2max y =
. D.
[
]
1;2
5
2
max y =
.
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
( 1)( )
yx xx
=−+
với trục
Ox
:
A.
1
. B.
3
. C.
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
20; 8; 2
A
( )
20; 4; 4B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
(
)
20; 2;1
. B.
( )
20; 2;1
. C.
( )
20; 2; 2
. D.
( )
0; 6; 3
.
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
28
2
x
y
x
=
−+
có phương trình là
A.
2y
=
. B.
4y =
. C.
2
x =
. D.
2x =
.
Câu 8: Hình đa diện hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.
11
. B.
14
. C.
10
. D.
15
.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
0dxC=
. B.
d
x xC= +
.
C.
cos d sinxx x C= +
. D.
sin d cosxx x C= +
.
Câu 10: Với
a
,
là hai số thực dương tùy ý,
(
)
2
ln ab
bằng
A.
2ln lnab+
. B.
ln 2lnab+
. C.
2.ln .lnab
. D.
ln 2lnab
.
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
120
. B.
1
. C.
5
. D.
25
.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
2
2
log 2y xx 
A.
2
2 1 ln 2
'
2
x
y
xx

. B.
2
21
'
2 ln 2
x
y
xx

.
C.
2
21
'
2
x
y
xx

. D.
2
21
'
2 ln 2
x
y
xx

.
Trang 2/6 - Mã đề thi 013
Câu 13: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
0x =
. B.
0
y =
. C.
1y =
. D.
1
y
=
.
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
1f x cosx= +
A.
x cosx C++
. B.
sin
x xC
++
. C.
xcosxC−+
. D.
sinx xC−+
.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
x
fx e=
A.
x
e
. B.
x
eC−+
. C.
x
e
. D.
x
eC+
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
(
)
4
2
yxx
=
A.
{ }
\ 0;1D =
. B.
( ) ( )
; 0 1;D = −∞ +∞
.
C.
D =
. D.
( )
0;1
D =
.
Câu 17: Cho khối cầu
T
có tâm
O
bán kính
R
. Gọi
S
V
lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích
khối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
3
4
3
VR
. B.
2
4
3
SR
π
. C.
3
4VR
π
. D.
2
4SR
π
.
Câu 18: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
)
2
log 2 2x
−>
A.
( )
;6S = −∞
. B.
( )
2; 6S =
. C.
(
)
4;S
= +∞
. D.
( )
6;S = +∞
.
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
`
x
-1
O
y
1
-1
A.
42
21yx x=−−
. B.
3
31yx x=−+
.
C.
42
21yx x=−+
. D.
3
31
yx x=+−
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/6 - Mã đề thi 013
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
( )
2 90fx+=
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ 3; 4]
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
M
m
lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ 3 ;1]
. Tích
.
Mm
bằng
A.
3
. B.
0
C.
12
. D.
4
.
Câu 23: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24: Cho biết
(
)
3
2020
x
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
. Tìm
( )
2dI fx x x= +


A.
32
2020
x
I xxC= −++
B.
32
2020
ln 2020
x
I xxC= −++
.
C.
3
2020 2
x
I x xC= −+ +
. D.
2
2020 ln 2020 2
x
I xC= −+
.
Câu 25: Cho phương trình
( )
2
33
log 3 4log 4 0xx −=
. Bằng cách đặt
3
logtx=
phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 30tt −=
. B.
2
4 40tt −=
.
C.
2
2 30tt −=
. D.
2
3 20tt +=
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
3AA a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
2,AC a AB a= =
. Thể ch
V
của khối lăng trụ đã cho
A.
3
6Va=
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
a
và diện tích toàn phần bằng
π
2
5 a
. Độ dài đường sinh
l
của hình nón bằng
A.
3la=
. B.
5la=
. C.
4la=
. D.
2la=
.
Câu 28: Một hộp đựng
20
viên bi gồm
7
viên bi màu vàng,
5
viên bi màu đỏ và
8
viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?
A.
66
20 13
CC
. B.
66
20 7
CC
. C.
6
13
C
. D.
6
7
C
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 013
Câu 29: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
( )
,3SA ABC SA a⊥=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
, biết
32BC a=
. Số đo của góc giữa cạnh
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 30: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
1y x mx mx
= ++
đồng
biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
. Số phần tử của tập
S
A.
21
. B.
4
. C.
10
. D.
6
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như hình dưới.
||
-1
1
0
+
+
0
1
y
y'
x
+
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
=y fx
A.
4
. B.
3
. C.
. D.
1
.
Câu 32: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
11
,;
2 1 ln
fx x
e
xx

= +∞

+

thỏa mãn
( )
12F =
. Giá trị của
( )
8
Fe
A.
3
. B.
8
. C.
9
. D.
4
.
Câu 33: Cho hình bát diện đều cạnh
4a
. Gọi
S
là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều
đó. Khi đó
S
bằng:
A.
2
83Sa=
. B.
2
16 3Sa=
.
C.
2
32 3Sa=
. D.
( )
2
32 3 1Sa= +
.
Câu 34: Cho
35
a
=
. Tính
25
2log 27
theo
a
.
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
2
3
a
.
Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
21yx x=−−
tại điểm
( )
1; 2A
có phương trình
A.
1yx=
. B.
3yx=
. C.
1
yx= +
. D.
3yx=−−
.
Câu 36: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng
2a
. Thể tích của khối nón theo
a
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
4 a
π
.
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất
6,9% /r =
năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A.
21
năm. B.
19
năm. C.
18
năm. D.
22
năm.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
7SA a=
và vuông góc với
đáy
( )
ABCD
. Tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.S ABCD
.
A.
2
12 a
π
. B.
2
18 a
π
. C.
2
9 a
π
. D.
2
36 a
π
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) (
)
2
2.
,
1
x
xe
fx f x x
x
= ∀∈
+
( )
01f =
. Tính
( )
1f
A.
ln 2
e
. B.
ln 2 e
e
+
. C.
1 ln 2+
. D.
ln 2e
e
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 013
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số
1, 2
3
A.
23
420
. B.
23
378
. C.
11
140
. D.
11
126
.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
52 1fx x x x
= −+
. Khi đó số điểm cực trị của hàm
số
2
1
x
yf
x

=

+

A.
5
. B.
4
. C.
. D.
3
.
Câu 42: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng
3
lần đường kính của đáy ;
một viên bi một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc lượng ớc ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
A.
2
3
. B.
5
9
. C.
4
9
. D.
1
2
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
4 2 90
x
fm +=
có nghiệm là
A.
[
)
4;+∞
. B.
9
1;
2


. C.
( )
;6−∞
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
2, 3, 4= = =SA a SB a SC a
60 , 90==°=°ASB BSC ASC
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
..
S ABC
A.
3
42
3
=
a
V
. B.
3
22=Va
. C.
3
2=Va
. D.
3
22
9
=
a
V
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Gọi
M
là trung điểm của
AC
, tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AB
SM
.
A.
5 237
79
a
. B.
8 237
79
a
. C.
10 237
79
a
. D.
7 237
79
a
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
. Hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình bên.
O
x
y
1
1
1
3
1
2
2
Trang 6/6 - Mã đề thi 013
Hỏi hàm số
( )
( )
22
2 63
gx f x x x x= −+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
1
;0
4



. D.
1
;1
4



.
Câu 47: Cho hàm số
( )
[
)
0, 0;fx x
> +∞
và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng
[
)
0;
+∞
thỏa
mãn
( ) ( ) (
)
( )
2
3
.2 2 0f x f x f x xf x
′′
+=


,
( ) ( )
0 0, 0 1ff
= =
. Tính
(
)
1
f
A.
7
5
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
5
7
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
. Đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm
SB
,
N
thuộc cạnh
SC
sao cho
2
3
SN
SC
=
,
P
thuộc cạnh
SD
sao cho
3
4
SP
SD
=
.
(
)
Mp
MNP
cắt
,,SA AD BC
lần lượt tại
,,QEF
. Biết thể tích khối
.
S MNPQ
bằng
1
. Tính thể tích khối
ABFEQM
.
A.
73
.
15
B.
154
.
66
C.
207
.
41
D.
29
.
5
Câu 49: Xét các số thực dương
,xy
thỏa mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của biểu thức
Pxy
= +
.
A.
min
43 4
9
P
=
. B.
min
43 4
3
P
=
.
C.
min
43 4
3
P
+
=
. D.
min
43 4
9
P
+
=
.
Câu 50: Cho hàm số
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
với
0a
có hai hoành độ cực trị là
1x =
3x
=
.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
( )
fx fm=
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
( ) { }
0; 4 \ 1; 3
. B.
( )
0; 4
.
C.
( )
1; 3
. D.
( ) ( )
( )
1; 3ff
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
TOÁN 12 013 1
C
TOÁN 12 013
2 D
TOÁN 12 013 3
D
TOÁN 12 013 4
A
TOÁN 12 013
5 B
TOÁN 12 013 6 A
TOÁN 12 013 7
A
TOÁN 12 013
8 D
TOÁN 12 013 9 D
TOÁN 12 013 10
B
TOÁN 12 013
11 A
TOÁN 12 013 12 D
TOÁN 12 013 13
B
TOÁN 12 013 14 B
TOÁN 12 013 15 D
TOÁN 12 013 16 A
TOÁN 12 013 17 D
TOÁN 12 013 18 D
TOÁN 12 013 19 C
TOÁN 12 013 20 A
TOÁN 12 013 21 A
TOÁN 12 013 22 C
TOÁN 12 013 23 B
TOÁN 12 013 24 A
TOÁN 12 013 25 C
TOÁN 12 013 26 D
TOÁN 12 013 27 C
TOÁN 12 013 28 C
TOÁN 12 013 29 C
TOÁN 12 013 30 B
TOÁN 12 013 31 B
TOÁN 12 013 32 D
TOÁN 12 013 33 C
TOÁN 12 013 34 B
TOÁN 12 013 35 B
TOÁN 12 013 36 B
TOÁN 12 013 37 A
TOÁN 12 013 38 C
TOÁN 12 013 39 D
TOÁN 12 013 40 D
TOÁN 12 013 41 B
TOÁN 12 013 42 B
TOÁN 12 013 43 A
ĐÁP ÁN TOÁN 12
https://toanmath.com/
TOÁN 12 013 44 B
TOÁN 12 013 45
C
TOÁN 12 013
46 C
TOÁN 12 013 47 C
TOÁN 12 013 48
A
TOÁN 12 013
49 B
TOÁN 12 013 50
A
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C 2-D 3-D 4-A 5-B 6-A 7-A 8-D 9-D 10-B
11-B 12-D 13-B 14-B 15-D 16-A 17-D 18-D 19-C 20-A
21-A 22-C 23-B 24-A 25-C 26-A 27-C 28-C 29-C 30-B
31-B 32-D 33-C 34-B 35-B 36-B 37-A 38-C 39-D 40-D
41-B 42-B 43-A 44-B 45-C 46-C 47-C 48-A 49-B 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
2 1
3 3 6.
d u u
Câu 2: Chọn D.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
2;3;4
A trên trục
Oz
0;0;4 .
Câu 3: Chọn D.
2
2 2. .2 . 4
xq
S rl a a a
Câu 4: Chọn A.
Hàm số xác định với
1;2 ,
x khi đó ta có
2
1
' 1 0, 1;2 .
y x
x
Hàm số luôn đồng biến trên
1;2 .
1;2
1 3
max 2 2 .
2 2
y y
Câu 5: Chọn B.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
y x x x
với trục
Ox
bằng số nghiệm của phương trình
2
1 0 1 1 0
x x x x x x
1
0 .
1
x
x
x
Vậy số giao điểm là 3.
Câu 6: Chọn A.
Gọi
; ;
I x y z
là trung điểm của đoạn thẳng
,
AB
khi đó
10
20 20 8 4 2 4
20; 2; 1
2 2 2
x y z
20;2;1
I
Câu 7: Chọn A.
Tập xác định:
\ 2 .
D
Ta có:
2 8
lim 2
2
x
x
x

2 8
lim 2
2
x
x
x

nên đường thẳng
2
y
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
2 8
.
2
x
y
x
Câu 8: Chọn D.
Hình vẽ bên có tất cả 15 cạnh.
Câu 9: Chọn D.
Xét đáp án A 0
dx C
đúng
Xét đáp án B
dx x C
đúng
Xét đáp án C cos sin
xdx x C
đúng
Xét đáp án D sin cos
xdx x C
nên sin cos
xdx x C
sai.
Câu 10: Chọn B.
Ta có
2 2
ln ln ln ln 2ln
ab a b a b
Câu 11: Chọn B.
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
5! 120.
Câu 12: Chọn D.
Ta có
2
2 2
2 '
2 1
' .
2 ln 2 2 ln 2
x x
x
y
x x x x
Câu 13: Chọn B.
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
1; 1
x x
và giá trị cực tiểu của hàm số là
1 0.
y y
Câu 14: Chọn B.
11
Ta có
1 cos sin .
x dx x x C
Câu 15: Chọn D.
Ta có
.
x x
e dx e C
Câu 16: Chọn A.
Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
0
0 .
1
x
x x
x
Vậy tập xác định
\ 0;1
D
.
Câu 17: Chọn D.
Ta có
2
4 .
S R
Câu 18: Chọn D.
Ta có
2
2 0 2
log 2 2 6
2 4 6
x x
x x
x x
Vậy
6; .
S

Câu 19: Chọn C.
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
* Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên loại phương án
3
3 1
y x x
3
3 1.
y x x
* lim
x
y


nên hệ số
0
a
nên loại phương án
4 2
2 1.
y x x
Câu 20: Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ta thấy hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
; 1 .

Câu 21: Chọn A.
Ta có:
9
2 9 0 * .
2
f x f x
Phương trình (*) chính phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
9
.
2
y
Số nghiệm của phương trình
2 9 0
f x
chính số giao điểm của đồ thhàm số
y f x
đường thẳng
9
.
2
y
Ta có bảng biến thiên
12
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
9
2
y
cắt đồ thị m số
y f x
tại 1 điểm nên phương trình
2 9 0
f x
có 1 nghiệm.
Câu 22: Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số trên đoạn
3;1 ,
hàm số có giá trị lớn nhất
4
M
và nhỏ nhất
3.
m
Khi đó
. 12
M m
Câu 23: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên, số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 24: Chọn A.
3 2
2 2 2020 .
x
I f x x dx f x dx xdx x x C
Câu 25: Chọn C.
Điều kiện:
0
x
Ta có
2 2
3 3 3 3 3
log 3 4log 4 0 log 3 log 4log 4 0
x x x x
2
2
3 3 3 3 3
1 log 4log 4 0 log 2log 1 4 log 4 0
x x x x x
2
3 3
log 2log 3 0,
x x
do vậy bằng cách đặt
3
log ,
t x
phương trình đã cho trở thành phương trình
2
2 3 0
t t
.
Câu 26: Chọn A.
Ta có
2
1 1
. .2 . .
2 2
ABC
S AB AC a a a
Do lăng trụ đứng nên
' 3 ,
h AA a
thể tích khối lăng trụ là
2 3
. .3 3 .
ABC
V S h a a a
Câu 27: Chọn C.
13
Ta có
2 2 2
5 5 5 5 4 .
TP
S a al a a l a a l a a l a
Câu 28: Chọn C.
Tổng số viên bi không có màu vàng là:
5 8 13
Số cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng là:
6
13
C
Câu 29: Chọn C.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
3 2
BC a
nên
3
AB AC a
SA ABC
nên góc giữa cạnh
SB
và mặt phẳng
ABC
bằng
SBA
Xét tam giác vuông
0
3 3
: tan 30
3 3
SA a
SBA B SBA
AB a
Câu 30: Chọn B.
Tập xác định:
D R
Ta có:
2
' 3 2 .
y x mx m
Để hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
thì
' 0 .
y x
Hay
2
'
0 3 0 0 3 0;1;2;3.
y
m m m m
Vậy số phần tử của tập
S
là 4.
Câu 31: Chọn B.
Nhìn vào bảng biến thiên
Ta có
lim 1 1
x
f x y

là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim 1 1
x
f x y

là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có
1
lim
x
f x

1
lim 1
x
f x x

là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
là 3.
Câu 32: Chọn D.
14
Ta có
.
2 1 ln
dx
I f x dx
x x
Đặt
2
1 ln 1 ln 2 .
2
dx dx
t x t x tdt tdt
x x
Khi đó
,
tdt
I dt t C
t
suy ra
1 ln .
F x x C
Theo giả thiết
1 2 1 ln1 2 1.
F C C
Vậy
8 8
1 ln 1 1 ln 1 4.
F x x F e e
Câu 33: Chọn C.
Ta có hình bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều bằng nhau.
Diện tích một mặt
2
2
1
3
4 . 4 3 .
4
S a a
Vậy diện tích của hình bát diện đều là
2 2
8.4 3 32 3 .
S a a
Câu 34: Chọn B.
Ta có
3
3 5 log 5.
a
a
Nên
2
3
25 3
5
3
2log 27 2 log 3 3log 5 .
a
Câu 35: Chọn B.
Ta có
2
' 3 2
y x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1; 2
A
có phương trình là:
1
' 1 2 3.
y y x y x
Câu 36: Chọn B.
15
Cắt hình nón
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền đường kính đáy
của hình nón. Khi đó bán kính đáy
R a
và chiều cao
.
h a
Vậy thể tích của khối nón là
3
2
1
.
3 3
a
V R h
Câu 37: Chọn A.
Giả sử số tiền người đó gửi ban đầu là
A
lãi suất
6,9% /
r
năm.
Theo công thức lãi kép, số tiền người đó thu được sau
n
nằm là:
1 1 0,069 .
n n
A r A
Theo bài ra số tiền sau
n
năm gấp 4 lần số tiền ban đầu nên ta có:
1,069
1 0,069 4 log 4 20,77
n
A A n năm, suy ra phải mất ít nhất 21 năm người đó mới thu được số tiền
gấp 4 lần số tiền ban đầu.
Câu 38: Chọn C.
Ta có:
0
90
SA ABCD SA AC SAC
Lại có:
0
90
BC AB
BC SAB BC SB SBC
BC SA
Chứng minh tương tự
0
90 .
SDC
Như vậy c định
, ,
A B D
cùng nhìn cạnh
SC
dưới góc
0
90
suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
tâm là trung điểm của
SC
và bán kính
2 2 2 2
7 2 3
2 2 2 2
SC SA AC a a a
R
Dinej tích mặt cầu là:
2
2 2
9
4 4 . 9 .
4
a
S R a
Câu 39: Chọn D.
Ta có
2 2 2
2 . 2 . 2
' , ' . . ' .
1 1 1
x x
x x
x e x e x
f x f x x f x f x e f x e f x
x x x
1 1
2 2
0 0
2 2
. ' . ' ln 2.
1 1
x x
x x
e f x e f x dx dx
x x
16
1
1 ln 2 ln 2
. ln 2 . 1 0 ln 2 1 .
0
x
e
e f x e f f f
e e
Câu 40: Chọn D.
Số có 5 chữ số khác nhau có dạng
, 0 .
abcde a
Chọn
a
9 cách chọn, mỗi bộ số
bcde
một chỉnh hợp chập 4 của 9 chữ số còn lại nên tất cả
4
9
9.
A
số
có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Có 2 trường hợp để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
- Hai chữ số còn lại đều khác 0: có
2
6
.5!
C số.
- Trong hai chữ số còn lại có 0: có
6.4.4!
số.
Do đó xác suất để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
2
6
4
9
.5! 6.4.4!
11
.
9. 126
C
A
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 41: Chọn B.
Ta có
3
2 3 2
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
5 2 2 1 1
' 5 2 1 ' .
1 1 1 1 1 1 1 1
1
x x x x x x x x x x x
f
x x x x x x x x
x
3
2 2 2 2
8
2
5 2 2 1 1
1
x x x x x x
x
2
1
0
' 0 .
2
1
1
2
x
x
x
f
x
x
x
Bảng dấu của
2
'
1
x
f
x
17
Do đạo hàm của hàm số
2
1
x
y f
x
đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4 điểm cực trị.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 42: Chọn B.
Gọi
r
là bán kính đáy của cốc nước.
Khi đó:
Chiều cao cốc nước là
6 .
h r
Thể tích lượng nước ban đầu bằng:
2 3
6 .
V r h r
Viên bi có đường kính bằng đường kính cốc nước nên thể tích bằng
3
1
4
.
3
V r
Khối nón có chiều cao bằng
6 2 4
r r r
nên có thể tích bằng
2 3
2
1 4
4
3 3
V r r r
Cho nên thể tích nước còn lại bằng
3 3 3 3
1 2
4 4 10
6 .
3 3 3
V V V r r r r
Suy ra tỉ số giữa số nước còn lại và số nước ban đầu bằng
3
3
10
5
3
.
6 9
r
r
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 43: Chọn A.
Đặt
4 0.
x
t
Khi đó phương trình trở thành
2 9 * .
f t m
Đồ thị của hàm số
f t
Dựa vào đồ thị, để phương trình (*) có nghiệm suy ra
2 9 1 4.
m m
Câu 44: Chọn B.
18
Lấy điểm
,
M N
lần lượt thuộc cạnh
,
SB SC
sao cho
2 .
SM SN a
Suy ra tam giác ,
SAM SMN
đều cạnh
độ dài
2 ,
a
tam giác
SAN
vuông cân tại
S
2 2.
AN a
Trong tam giác
AMN
2 2 2
AM MN AN
AM MN
nên tam giác
AMN
vuông cân tại
.
M
Từ
S
hạ
SH AN
tại
H
suy ra
H
là trung điểm
, 2
AN MH a
2.
SH a
Trong tam giác
SHM
ta
2 2
2 2 2 2
2 2 4
MH SH a a a SM
nên tam giác
SHM
vuông tại
.
H
Suy ra có
SH AM
SH AMN
SH HM
tại
.
H
3
1 1 1 2 2
. . .2 .2 . 2 .
3 3 2 3
SAMN AMN
a
V S SH a a a
3
3
.
. .
.
2 1 1 2 2
. . 3 3 2 2.
3 2 3 3
S AMN
S ABC S AMN
S ABC
V
SM SN a
V V a
V SB SC
Câu 45: Chọn C.
Ta có:
0
, 60
SA ABC
SC ABC SCA
SC ABC C
19
Gọi
N
là trung điểm của
BC
nên
/ / / /
AB MN SMN AB SMN
; ; ;
d AB SM d AB SMN d A SMN
Từ
A
dựng đường thẳng song song với
BC
cắt
MN
tại
.
D
Do
.
BC AB BC MN AD MN
Từ
A
dựng
.
AH SD H SD
Ta có:
.
MD AD SAD
MD SA SAD MD SAD AH MD AH
AD SA A
, .
AH SD SMD
AH MD SMD AH SMD AH SMN d A SMN AH
SD MD D
Xét tam giác
,
SAD
2 2 2 2
2 2 2 2
0
2 2
1 1 1 1 1 1 1 79
.
300
4
.tan 60
3 4 . 3
2 2
AH SA AD a
BC a
AC
a a
Vậy
10 237
, .
79
a
d AB SM AH
Câu 46: Chọn C.
Ta có:
2 2
' 4 1 . ' 2 12 3 4 1 ' 2 3 .
g x x f x x x x f x x
2
2
2
2
2
1
4
1
0
4
1
2 0
4 1 0
2
' 0 2 1
1
' 2 3
2 1
1
2 2
2
1 17
4
x
x
x
x x
x
x
g x x x
x
f x x
x x
x
x x
x
Bảng xét dấu:
20
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1 1
;0 ;0 .
2 4
Câu 47: Chọn C.
Ta có
2
3
" . 2 ' 2 0
f x f x f x xf x
2
3
" . 2 '
2
f x f x f x
x
f x
2
2
4
" . 2 ' .
2
f x f x f x f x
x
f x
2
'
' 2
f x
x
f x
2
2
'f x
x C
f x
Giả thiết
' 0 0, 0 1
f f
nên
3
2
1
2
'
1
0
3
f x
x
C x C
f x f x
3
1 1
1
0 1 1 0 1 1
3
x
f C C
f x
Vậy
3
1 .
4
f
Câu 48: Chọn A.
21
Đặt , , ,
SM SN SP SQ
x y z t
SB SC SD SA
thì
1 1 1 1 4 3 1 6
2
3 2 11
t
x z y t t
Mặt khác
.
. .
.
1 1 1 1 5 22 17
4 22 5 5
S MNPQ
S ABCD ABCD MNPQ
S ABCD
V
xyzt
V V
V x y z t
Theo định lý Menelaus trong
SAD
ta có
6 1 5 3 2 1
. . 1 . . 1
5 3 2 2 3 3
DEF DEF
ABC ABCD
S SSQ AE DP AE AE AD
QA ED PS ED ED DE S S
Theo định lý Menelaus trong
SBC
ta có
1
. . 1 2 2 1
2
DCF DCF
ABC ABCD
S S
SM BF CN BF BF
MB FC NS FC BC S S
Suy ra
.
.
.
5 5 11
.
6 18 9
CDEF N CDEF CDEF
N CDEF
ABCD S ABCD ABCD
S V S
NC
V
S V SC S
Ta có
. .
. .
. .
1 1 2 1 2 1 1 11
. . . . . .
2 2 2 3 4 3 18 18 45
N DPE N DPE
N DPE S ABCD
S ABCD C SAD
V V
SN DP DE
V V
V V SC DS AD
Vậy thể tích khối cầu cần tính là
. . .
17 11 11 73
.
5 9 45 15
ABFEQM ABCD MNPQ N DPE N CDEF
V V V V
Câu 49: Chọn B.
Điều kiện:
1
0.
3
y
x xy
, 0
x y
do đó
1
0 1 0 0 1
3
y
y y
x xy
Ta có:
3 3 3
1
log 3 3 4 log 3 1 3 1 log 3 3 1
3
y
xy x y y y xy x xy x
x xy
22
Xét hàm số
3
log 0
f t t t t
ta có:
1
' 1 0 0 .
ln3
f t t
t
Suy ra hàm số
f t
đồng biến trên
0;

.
Suy ra:
3 1
4
1 3 1 3 3 1 3 1 0 1
3 1 3 1
y
f y f xy x y xy x x y
y y
Suy ra
4 1 4 4 1 4 4 4 3 4
1 3 1 2 3 1 .
3 1 3 3 1 3 3 3 1 3 3
P x y y y y
y y y
min
4 3 4
.
3
P
Dấu “=” xảy ra
2
2 3 1 2 3 3
1 4
3 3
3 1 3 1 12
3 3 1
2 3 1
3
y TM x
y y
y
y L
.
Câu 50: Chọn B.
Vì hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
với
0
a
có hai hoành độ cực trị là
1
x
3.
x
Suy ra
2
6
' 3 2 3 1 3 ,
9
b a
f x ax bx c a x x x
c a
3 2
6 9
y f x ax ax ax d
Do đó ta có
1 4 4 ; 0 3 .
f f a d f f d
Trường hợp 1. Với
0
a
ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
f x t
có ba nghiệm phân biệt khi
3 1
f t f
Xét phương trình:
, 3 ; 1 0;4 \ 1;3 .
f m t t f f m
Trường hợp 2. Với
0
a
ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
23
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
f x t
có ba nghiệm phân biệt khi
1 3
f t f
Xét phương trình:
, 1 ; 3 0;4 \ 1;3 .
f m t t f f m
Vậy để phương trình
f x f m
có đúng ba nghiệm phân biệt khi
0;4 \ 1;3 .
m
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi: 013
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho cấp số cộng (u với u = 3
− và u = 3 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng n ) 1 2 A. 6 − . B. 0 . C. 6 . D. 9 − .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3;4) trên trục Oz có tọa độ là A. (2;0;4). B. (0;3;4) . C. (2;3;0) . D. (0;0;4) .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r  2a và độ dài đường sinh l a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 8π a . B. 2 2π a . C. 2 π a . D. 2 4π a .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 1
y = x − trên đoạn [1;2] là: x A. 3 max y = . B. max y = 0. C. max y = 2. D. 5 max y = . [1;2] 2 [1;2] [1;2] [1;2] 2
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (x −1)(x + x) với trục Ox là: A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(20;8; 2 − ) và B(20; 4;
− 4) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (20;2; ) 1 . B. (20; 2; − ) 1 . C. (20;2;2) . D. (0; 6; − 3) . Câu 7:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 8 y = có phương trình là −x + 2 A. y = 2 − . B. y = 4 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 8: Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 11. B. 14. C. 10. D. 15.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 0dx = C ∫ .
B. dx = x + C ∫ . C. cos d
x x = sin x + C ∫ . D. sin d
x x = cos x + C ∫ .
Câu 10: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ( 2 ln ab ) bằng
A. 2ln a + ln b .
B. ln a + 2ln b . C. 2.ln . a ln b .
D. ln a − 2ln b .
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 120. B. 1. C. 5. D. 25 .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  log  2
x x  2 là 2  2x  1 ln 2 A. y x ' 2 1  . B. y '  . 2 x x  2
 2x x2ln2 C. 2x1 y 2x1 '  . D. y '  . 2 x x  2
 2x x2ln2
Trang 1/6 - Mã đề thi 013
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 0 . B. y = 0. C. y =1. D. y = 1 − .
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =1+ cosx
A. x + cosx + C .
B. x + sin x + C .
C. x cosx + C .
D. x − sin x + C .
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e A. x e . B. xe + C . C. xe . D. x e + C .
Câu 16: Tập xác định của hàm số ( ) 4 2 y x x − = − là
A. D =  \{0; } 1 . B. D = ( ; −∞ 0) ∪(1;+∞) . C. D =  . D. D = (0; ) 1 .
Câu 17: Cho khối cầu T có tâm O bán kính R . Gọi S V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích
khối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. 4 3 V 4  R . B. 2 S  π R . C. 3 V  4π R . D. 2 S  4π R . 3 3
Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log x − 2 > 2 là 2 ( ) A. S = ( ;6 −∞ ) . B. S = (2;6).
C. S = (4;+∞) .
D. S = (6;+∞) .
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x -1 1 O -1 ` A. 4 2
y = x − 2x −1. B. 3
y = −x + 3x −1. C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 3
y = x + 3x −1.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞;− ) 1 . B. ( 1; − 3). C. (0;+ ∞) . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/6 - Mã đề thi 013
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f (x) + 9 = 0 là A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−3;4] và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −3;1]. Tích M.m bằng A. 3 − . B. 0 C. 12. D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 24: Cho biết ( ) 3 = 2020x F x
x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Tìm I =  f
∫ (x)+ 2xdxx A. 3 2 = 2020x I
x + x + C B. 2020 3 2 I =
x + x + C . ln 2020 C. x 3
I = 2020 − x + 2x + C . D. x 2
I = 2020 ln 2020 − 2x + C .
Câu 25: Cho phương trình (log 3x)2 − 4log x − 4 = 0. Bằng cách đặt t = log x 3 3 3
phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?
A. 2t − 4t − 3 = 0 .
B. 2t − 4t − 4 = 0.
C. 2t − 2t − 3 = 0 .
D. 2t − 3t + 2 = 0 .
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = 3a , đáy ABC là tam giác vuông tại A
AC = 2a, AB = a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3 A. 3 V = 6a . B. a V = . C. 3 V = a . D. 3 V = 3a . 3
Câu 27: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng π 2
5 a . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A. l = 3a .
B. l = 5a .
C. l = 4a .
D. l = 2a .
Câu 28: Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.
Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng? A. 6 6 C C . B. 6 6 C C . C. 6 C . D. 6 C . 20 13 20 7 13 7
Trang 3/6 - Mã đề thi 013
Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC), SA = a 3 , đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , biết BC = 3a 2 . Số đo của góc giữa cạnh SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 30: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx + mx +1 đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . Số phần tử của tập S A. 21. B. 4 . C. 10. D. 6 .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. x ∞ 1 0 +∞ y' || + -1 +∞ 1 y ∞ 0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 32: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1  1 , x  ;  = ∀ ∈ +∞ thỏa mãn 2x 1 ln x e  +   F ( ) 1 = 2 . Giá trị của ( 8 F e ) là A. 3. B. 8 . C. 9. D. 4 .
Câu 33: Cho hình bát diện đều cạnh 4a . Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều
đó. Khi đó S bằng: A. 2 S = 8 3a . B. 2 S =16 3a . C. 2 S = 32 3a . D. S = ( + ) 2 32 3 1 a .
Câu 34: Cho 3a = 5 . Tính 2log 27 theo 25 a . A. 3a . B. 3 . C. 3 . D. 2a . 2 a 2a 3
Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 2x −1 tại điểm A(1; 2 − ) có phương trình
A. y = x −1.
B. y = x − 3 .
C. y = x +1.
D. y = −x − 3 .
Câu 36: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a . Thể tích của khối nón theo a là 3 π 3 π A. 4 a . B. a . C. 3 π a . D. 3 4π a . 3 3
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 21 năm. B. 19 năm. C. 18 năm. D. 22 năm.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 7 và vuông góc với
đáy ( ABCD) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. 2 12π a . B. 2 18π a . C. 2 9π a . D. 2 36π a . − x x e Câu 39: 2 .
Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn f (x) =
f x , x
∀ ∈  và f (0) =1. Tính 2 ( ) 1+ x f ( ) 1 A. ln 2 . B. ln 2 + e . C. 1+ ln 2. D. ln 2e . e e e
Trang 4/6 - Mã đề thi 013
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là A. 23 . B. 23 . C. 11 . D. 11 . 420 378 140 126
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x ( x − )3 2 5 2 (x + )
1 . Khi đó số điểm cực trị của hàm số  x y f  =  là 2  x 1 +  A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 42: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh). A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . 3 9 9 2
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 3 1 1 2 − 1 − O 2 x 1 −
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (4x f
)−2m+9 = 0 có nghiệm là A. [4;+ ∞). B.  9 1;   . C. (−∞;6) . D. (0;+ ∞) .  2 
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC SA = 2a, SB = 3a, SC = 4a và  ASB =  BSC = ° 
60 , ASC = 90°. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 A. 4 2 = a V . B. 2 2 3 V = 2a 2 . C. 3 V = a 2 . D. = a V . 3 9
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4 .
a Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm của AC , tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB SM . A. 5 237 a . B. 8 237 a . C. 10 237 a . D. 7 237 a . 79 79 79 79
Câu 46: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên.
Trang 5/6 - Mã đề thi 013
Hỏi hàm số g (x) = f ( 2 x x) 2 2
+ 6x − 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C.  1 ;0 −    . D. 1  ;1 . 4      4 
Câu 47: Cho hàm số f (x) > 0, x
∀ ∈[0;+∞) và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng [0;+∞) thỏa
mãn f ′′(x) f (x) −  f ′  ( x) 2 3 . 2  + 2xf
(x) = 0 , f ′(0) = 0, f (0) =1. Tính f ( ) 1 A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 5 . 5 4 4 7
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SC sao cho SN 2
= , P thuộc cạnh SD sao cho SP 3
= . Mp(MNP) cắt S ,
A AD, BC lần lượt tại SC 3 SD 4
Q, E, F . Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1. Tính thể tích khối ABFEQM . A. 73. B. 154 . C. 207 . D. 29 . 15 66 41 5 Câu 49:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 1 log
y = 3xy + x+3y −4. Tìm giá trị nhỏ nhất P 3 x + 3xy min
của biểu thức P = x + y . A. 4 3 4 P − = . B. 4 3 4 P − = . min 9 min 3 C. 4 3 4 P + = . D. 4 3 4 P + = . min 3 min 9
Câu 50: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d với a ≠ 0 có hai hoành độ cực trị là x =1 và x = 3.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = f (m) có đúng ba nghiệm phân biệt là A. (0;4) \{1; } 3 . B. (0;4) . C. (1;3). D. ( f ( ) 1 ; f (3)) .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 013 ĐÁP ÁN TOÁN 12 https://toanmath.com/ mamon made cautron dapan TOÁN 12 013 1 C TOÁN 12 013 2 D TOÁN 12 013 3 D TOÁN 12 013 4 A TOÁN 12 013 5 B TOÁN 12 013 6 A TOÁN 12 013 7 A TOÁN 12 013 8 D TOÁN 12 013 9 D TOÁN 12 013 10 B TOÁN 12 013 11 A TOÁN 12 013 12 D TOÁN 12 013 13 B TOÁN 12 013 14 B TOÁN 12 013 15 D TOÁN 12 013 16 A TOÁN 12 013 17 D TOÁN 12 013 18 D TOÁN 12 013 19 C TOÁN 12 013 20 A TOÁN 12 013 21 A TOÁN 12 013 22 C TOÁN 12 013 23 B TOÁN 12 013 24 A TOÁN 12 013 25 C TOÁN 12 013 26 D TOÁN 12 013 27 C TOÁN 12 013 28 C TOÁN 12 013 29 C TOÁN 12 013 30 B TOÁN 12 013 31 B TOÁN 12 013 32 D TOÁN 12 013 33 C TOÁN 12 013 34 B TOÁN 12 013 35 B TOÁN 12 013 36 B TOÁN 12 013 37 A TOÁN 12 013 38 C TOÁN 12 013 39 D TOÁN 12 013 40 D TOÁN 12 013 41 B TOÁN 12 013 42 B TOÁN 12 013 43 A TOÁN 12 013 44 B TOÁN 12 013 45 C TOÁN 12 013 46 C TOÁN 12 013 47 C TOÁN 12 013 48 A TOÁN 12 013 49 B TOÁN 12 013 50 A BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-A 5-B 6-A 7-A 8-D 9-D 10-B 11-B 12-D 13-B 14-B 15-D 16-A 17-D 18-D 19-C 20-A 21-A 22-C 23-B 24-A 25-C 26-A 27-C 28-C 29-C 30-B 31-B 32-D 33-C 34-B 35-B 36-B 37-A 38-C 39-D 40-D 41-B 42-B 43-A 44-B 45-C 46-C 47-C 48-A 49-B 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.
d  u  u  3  3  6. 2 1   Câu 2: Chọn D.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;4 trên trục Oz là 0;0;4. Câu 3: Chọn D. 2 S  2 rl  2..2 . a a  4 a xq Câu 4: Chọn A.
Hàm số xác định với x 1;2, khi đó ta có 1 y '  1  0, x   1;2 . 2   x
 Hàm số luôn đồng biến trên 1;2.  y  y   1 3 max 2  2   . 1;2 2 2 Câu 5: Chọn B.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x   2
1 x  x với trục Ox bằng số nghiệm của phương trình x   2
1 x  x  0  xx   1  x   1  0 x  1   x  0 .  x  1 
Vậy số giao điểm là 3. Câu 6: Chọn A. Gọi I  ;
x y; z là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó 9 20  20 8  4 2   4 x   20; y   2; z   1 2 2 2  I 20;2;  1 Câu 7: Chọn A.
Tập xác định: D   \  2 . 2x  8 2x  8 Ta có: lim  2 và lim
 2 nên đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm x x  2 x x  2 2x  8 số y  . x  2 Câu 8: Chọn D.
Hình vẽ bên có tất cả 15 cạnh. Câu 9: Chọn D. Xét đáp án A 0dx  C  đúng
Xét đáp án B dx  x  C  đúng
Xét đáp án C cos xdx  sin x  C  đúng
Xét đáp án D sin xdx   cos x  C  nên sin xdx  cos x  C  sai. Câu 10: Chọn B. Ta có  2 ab  2 ln
 ln a  ln b  ln a  2ln b Câu 11: Chọn B.
Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là 5!  120. Câu 12: Chọn D.  2x  x 2' 2x 1 Ta có y '    . 2 x  x  2ln 2  2 x  x  2ln 2 Câu 13: Chọn B.
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1
 ; x  1 và giá trị cực tiểu của hàm số là y  y   1  0. Câu 14: Chọn B. 10
Ta có 1 cos xdx  x  sin x C. Câu 15: Chọn D. Ta có x x e dx  e  C.  Câu 16: Chọn A. x  0
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  x  0   . x  1
Vậy tập xác định D   \0;  1 . Câu 17: Chọn D. Ta có 2 S  4 R . Câu 18: Chọn D. x  2  0 x  2
Ta có log x  2  2      x  6 2   x  2  4 x  6 Vậy S  6;. Câu 19: Chọn C.
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
* Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên loại phương án 3 y  x  3x 1 và 3 y  x  3x 1.
* lim y   nên hệ số a  0 nên loại phương án 4 2 y  x  2x 1. x Câu 20: Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x ta thấy hàm số y  f  x đồng biến trên khoảng  ;    1 . Câu 21: Chọn A. 9
Ta có: 2 f  x  9  0  f  x   *. 2
Phương trình (*) chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng 9 y   . 2
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  9  0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x và đường thẳng 9 y   . 2 Ta có bảng biến thiên 11 9
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y   cắt đồ thị hàm số y  f  x tại 1 điểm nên phương trình 2
2 f  x  9  0 có 1 nghiệm. Câu 22: Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số trên đoạn 3; 
1 , hàm số có giá trị lớn nhất M  4 và nhỏ nhất m  3. Khi đó M .m  12 Câu 23: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên, số điểm cực trị của hàm số là 2. Câu 24: Chọn A. I   f  x xdx  f   x x 3 2 2
dx  2xdx  2020  x  x  C.  Câu 25: Chọn C. Điều kiện: x  0
Ta có log 3x2  4log x  4  0  log 3 log x2  4log x  4  0 3 3 3 3 3  1 log x2 2
 4log x  4  0  log x  2log x 1 4log x  4  0 3 3 3 3 3 2
 log x  2log x  3  0, do vậy bằng cách đặt t  log ,
x phương trình đã cho trở thành phương trình 3 3 3 2 t  2t  3  0 . Câu 26: Chọn A. 1 1 Ta có 2 S  A . B AC  .2 . a a  a . ABC 2 2
Do lăng trụ đứng nên h  AA'  3a, thể tích khối lăng trụ là 2 3 V  S .h  a .3a  3a . ABC Câu 27: Chọn C. 12 Ta có 2 2 2
S  5 a   al   a  5 a  l  a  5a  l  5a  a  l  4 . a TP Câu 28: Chọn C.
Tổng số viên bi không có màu vàng là: 5  8  13
Số cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng là: 6 C 13 Câu 29: Chọn C.
Tam giác ABC vuông cân tại A và BC  3a 2 nên AB  AC  3a
Vì SA   ABC nên góc giữa cạnh SB và mặt phẳng  ABC bằng  SBA SA a 3 3
Xét tam giác vuông SBA : tan B      0 SBA  30 AB 3a 3 Câu 30: Chọn B. Tập xác định: D  R Ta có: 2 y '  3x  2mx  .
m Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   thì y '  0 x   .  Hay 2
  0  m  3m  0  0  m  3  m  0;1;2;3. y '
Vậy số phần tử của tập S là 4. Câu 31: Chọn B.
Nhìn vào bảng biến thiên Ta có lim f  x  1   y  1
 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Và lim f  x 1 y 1 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Ta có lim f  x   và lim f  x    x  1
 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x   1    x   1   
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x là 3. Câu 32: Chọn D. 13 dx Ta có I  f  xdx  .  2x 1 ln x dx dx Đặt 2
t  1 ln x  t  1 ln x  2tdt   tdt  . x 2x tdt Khi đó I   dt  t  C,  
suy ra F  x  1 ln x  C. t Theo giả thiết F  
1  2  1 ln1  C  2  C  1. Vậy F  x   x   F  8e  8 1 ln 1  1 ln e 1  4. Câu 33: Chọn C.
Ta có hình bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều bằng nhau. 3
Diện tích một mặt S  4a2 2 .  4 3a . 1 4
Vậy diện tích của hình bát diện đều là 2 2 S  8.4 3a  32 3a . Câu 34: Chọn B.
Ta có 3a  5  a  log 5. 3 3 Nên 3
2log 27  2 log 3  3log 5  . 2 25 3 5 a Câu 35: Chọn B. Ta có 2 y '  3x  2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A1;2 có phương trình là: y  y '
x 1  2  y  x  3. 1     Câu 36: Chọn B. 14
Cắt hình nón S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền là đường kính đáy 3 1  a
của hình nón. Khi đó bán kính đáy R  a và chiều cao h  .
a Vậy thể tích của khối nón là 2 V   R h  . 3 3 Câu 37: Chọn A.
Giả sử số tiền người đó gửi ban đầu là A lãi suất r  6,9% / năm.
Theo công thức lãi kép, số tiền người đó thu được sau n nằm là: 1 n  1 0,069n A r A .
Theo bài ra số tiền sau n năm gấp 4 lần số tiền ban đầu nên ta có: 1 0,069n A  4A  n  log
4  20,77 năm, suy ra phải mất ít nhất 21 năm người đó mới thu được số tiền 1,069
gấp 4 lần số tiền ban đầu. Câu 38: Chọn C.
Ta có: SA   ABCD  SA  AC   0 SAC  90 BC  AB Lại có: 
 BC  SAB  BC  SB   0 SBC  90 BC  SA Chứng minh tương tự  0 SDC  90 . Như vậy các định ,
A B, D cùng nhìn cạnh SC dưới góc 0
90 suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có 2 2 2 2 SC SA  AC 7a  2a 3a
tâm là trung điểm của SC và bán kính R     2 2 2 2 2 9a Dinej tích mặt cầu là: 2 2 S  4 R  4.  9 a . 4 Câu 39: Chọn D. 2 . x x e 2 . x x e x x x 2 Ta có f  x   f ' x , x
    f x  f ' x   e . f x  e . f ' x  . 2       2     2 1 x 1 x 1 x 1 1 x x x  e f x 2 x 2 .  '   e . f x  'dx  dx  ln 2.     2     2 1 x 1 x 0 0 15  e x  e f x 1  
 e f    f     f   1 ln 2 ln 2 . ln 2 . 1 0 ln 2 1   .   0 e e Câu 40: Chọn D.
Số có 5 chữ số khác nhau có dạng abcd , e a  0.
Chọn a có 9 cách chọn, mỗi bộ số bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 9 chữ số còn lại nên có tất cả là 4 9.A số 9
có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Có 2 trường hợp để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
- Hai chữ số còn lại đều khác 0: có 2 C .5! số. 6
- Trong hai chữ số còn lại có 0: có 6.4.4! số. 2 C .5! 6.4.4! 11
Do đó xác suất để số được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là 6  . 4 9.A 126 9
Vậy ta chọn phương án D. Câu 41: Chọn B. Ta có 2 3 2 3 2 2 2  x   x   x   x  x 
 x   5x  2x  2  x  x 1 1 x f '  5  2 1 '               . 2 2 2 2 2 2 2 2
 x 1  x 1  x 1   x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  2x  2 1 x 5x  2x  23 2 2  2x  x 1 2 1 x    x  8 2 1 x  1 x  0 x    f '  0    x  2 . 2  x 1  1 x   2  x  Bảng dấu của f ' là 2   x 1 16  x 
Do đạo hàm của hàm số y  f 
đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4 điểm cực trị. 2   x 1
Vậy ta chọn phương án B. Câu 42: Chọn B.
Gọi r là bán kính đáy của cốc nước. Khi đó:
Chiều cao cốc nước là h  6r. Thể tích lượng nước ban đầu bằng: 2 3 V   r h  6 r . 4
Viên bi có đường kính bằng đường kính cốc nước nên thể tích bằng 3 V   r . 1 3 1 4
Khối nón có chiều cao bằng 6r  2r  4r nên có thể tích bằng 2 3 V   r 4r   r 2 3 3 4 4 10
Cho nên thể tích nước còn lại bằng 3 3 3 3
V V V  6 r   r   r   r . 1 2 3 3 3 10 3  r 5
Suy ra tỉ số giữa số nước còn lại và số nước ban đầu bằng 3  . 3 6 r 9
Vậy ta chọn phương án B. Câu 43: Chọn A. Đặt 4x t 
 0. Khi đó phương trình trở thành f t  2m 9   * .
Đồ thị của hàm số f t
Dựa vào đồ thị, để phương trình (*) có nghiệm suy ra 2m  9  1  m  4. Câu 44: Chọn B. 17
Lấy điểm M , N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho SM  SN  2 .
a Suy ra tam giác SAM , SMN đều cạnh có
độ dài 2a, tam giác SAN vuông cân tại S và AN  2a 2. Trong tam giác AMN có 2 2 2
AM  MN  AN và AM  MN nên tam giác AMN vuông cân tại M .
Từ S hạ SH  AN tại H suy ra H là trung điểm AN, MH  a 2 và SH  a 2. 2 2 Trong tam giác SHM ta có 2 2
MH  SH  a   a  2 2 2
2  4a  SM nên tam giác SHM vuông tại H. SH  AM  Suy ra có
  SH   AMN  tại H. SH  HM  3 1 1 1 2a 2 V  S .SH  . .2 . a 2 . a a 2  . SAMN 3 AMN 3 2 3 3 V SM SN 2 1 1 2a 2 S.AMN 3  .  .   V  3V  3  2a 2. S.ABC S. V SB SC 3 2 3 AMN 3 S.ABC Câu 45: Chọn C. SA   ABC Ta có: 
 SC, ABC   0  SC    ABC C SCA 60 18
Gọi N là trung điểm của BC nên AB / /MN  SMN   AB / / SMN   d  A ; B SM   d  A ; B SMN   d  ; A SMN 
Từ A dựng đường thẳng song song với BC cắt MN tại . D
Do BC  AB  BC  MN  AD  MN.
Từ A dựng AH  SD H  SD. MD  AD  SAD 
Ta có: MD  SA  SAD  MD  SAD  AH  MD  AH. ADSA     A AH  SD  SMD 
Mà AH  MD  SMD  AH  SMD  AH  SMN   d  , A SMN   AH. SDMD     D Xét tam giác SAD, có 1 1 1 1 1 1 1 79        . 2 2 2 AH SA AD AC.tan60 2 2  BC     2 2   a  a 3a  4a . 3 2 0 2 2 4 300    2   2  a Vậy d  AB SM  10 237 ,  AH  . 79 Câu 46: Chọn C.
Ta có: g  x   x   f  2
x  x  x    x    f   2 ' 4 1 . ' 2 12 3 4 1 ' 2x  x  3.   1 x   4  1 x    x  0 4    2 1 2x  x  0 4 1  0 x x    g  x  2 '  0    x  x    f '  2x  x 2 2 1 2  3  x  1 2 2x  x 1   1  2 2 2 x x x      2    1 17 x   4 Bảng xét dấu: 19  1   1 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;0   ;0 .      2   4  Câu 47: Chọn C. Ta có
f  x f  x   f   x 2 3 " . 2 '   2xf  x  0
f " x. f x  2  f '   x 2     2  x 3 f  x
f " x. f  x  2  f '   x 2 2  . f  x   2x 4 f  x  f 'x     '  2  x 2 f  x f ' x 2   x  C 2 f  x f ' x 3 1 x
Giả thiết f '0  0, f 0 1 nên 2 C  0   x    C 2 f  x f  x 1 3 3 1 x
Vì f 0  1  1  0  C  C 1  1 1 1 f  x 3 Vậy f   3 1  . 4 Câu 48: Chọn A. 20 SM SN SP SQ 1 1 1 1 4 3 1 6 Đặt  x,  y,  z,
 t thì     2     t  SB SC SD SA x z y t 3 2 t 11 V   S MNPQ xyzt 1 1 1 1 5 22 17 Mặt khác .       V   V    S.ABCD ABCD. V 4  x y z t  22 5 MNPQ 5 S.ABCD
Theo định lý Menelaus trong SAD ta có SQ AE DP 6 AE 1 AE 5 AD 3 S 2 S 1 . .  1  . .  1 DEF DEF         QA ED PS 5 ED 3 ED 2 DE 2 S 3 S 3 ABC ABCD
Theo định lý Menelaus trong SBC ta có SM BF CN BF BF S S 1 . .  1   2   2 DCF   1 DCF   MB FC NS FC BC S S 2 ABC ABCD S 5 V NC S 5 11 Suy ra CDEF N .CDEF    . CDEF   V  N . S 6 V SC S 18 CDEF 9 ABCD S.ABCD ABCD Ta có V V 1 SN DP DE 1 2 1 2 1 1 11 N .DPE N .DPE   . . .  . . .   V  V  N .DPE S. V 2V 2 SC DS AD 2 3 4 3 18 18 ABCD 45 S.ABCD C.SAD 17 11 11 73
Vậy thể tích khối cầu cần tính là V  V V V     . ABFEQM ABCD.MNPQ N .DPE N .CDEF 5 9 45 15 Câu 49: Chọn B. 1 y 1 y Điều kiện:  0. Vì x, y  0 do đó
 0  1 y  0  0  y  1 x  3xy x  3xy Ta có: 1 y log
 3xy  x  3y  4  log 3 1 y   3 1 y  log 3xy  x  3xy  x 1 3 3      3       x  3xy 21 1
Xét hàm số f t  log t  t t  0 ta có: f 't  1  0  t   0. 3   t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; . Suy ra:   
 f    y  f  xy  x    y 31 y 4 1 3 1 3 3 1  3xy  x  x   1 0  y   1 3y 1 3y 1 4 1 4 4 1 4 4 4 3  4 Suy ra P  x  y  y  1  3y   1    2 3y   1 .   3y 1 3 3y 1 3 3 3y 1 3 3 4 3  4  P  . min 3  2 3 1   y  TM  2 3 3  x  1 4
Dấu “=” xảy ra   y      y  2 3 3 3 1 3 1  12   . 3 3y 1  2 3 1  y  L  3 Câu 50: Chọn B. Vì hàm số    3 2 y
f x  ax  bx  cx  d với a  0 có hai hoành độ cực trị là x  1 và x  3. b   6a Suy ra f ' x 2
 3ax  2bx  c  3a x   1  x  3, x      c  9a  y  f  x 3 2  ax  6ax  9ax  d Do đó ta có f  
1  f 4  4a  d; f 0  f 3  d.
Trường hợp 1. Với a  0 ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f  x  t có ba nghiệm phân biệt khi f 3  t  f   1
Xét phương trình: f m  t,t  f 3; f  
1   m0;4 \1;  3 .
Trường hợp 2. Với a  0 ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x 22
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f  x  t có ba nghiệm phân biệt khi f   1  t  f 3
Xét phương trình: f m  t,t  f  
1 ; f 3  m0;4 \1;  3 .
Vậy để phương trình f  x  f m có đúng ba nghiệm phân biệt khi m 0;4 \1;  3 .
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/ 23
Document Outline

  • de-kscl-lan-3-toan-12-nam-2020-2021-truong-thpt-nguyen-viet-xuan-vinh-phuc
    • KSCL LAN 3_TOÁN 12_013
    • KSCL LAN 3_TOÁN 12_dapancacmade
      • Table1
  • NGUYEN VIET XUAN