Đề KSCL lần 3 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc
Preview text:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề: 121
Câu 1: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y x 4x B. 3
y x 4x . C. 4 2
y x 4x . D. 3
y x 4x . x x e 3
Câu 2: Cho các hàm số y log , x y , y log , x y
. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm 2 1 2 2
số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . x x
Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
9 5.3 7 x 1 bằng: 3 A. log 3 . B. 3 log 7 C. log 7 . D. 1 log 7 . 7 3 3 3
Câu 4: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x , trục Ox và hai đường thẳng
x 1; x 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4 A. V d x x B. 2 V d x x C. V xdx D. V x dx 1 1 1 1
Câu 5: Cho cấp số nhân u
có số hạng đầu u 2 và công bội q 3. Giá trị u bằng n 1 2023 A. 2022 2.3 . B. 2022 3.2 . C. 2021 3.2 . D. 2023 2.3 .
Câu 6: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A , gọi I là trung điểm của BC , BC 2 . Tính diện
tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI . A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 7: Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S 16 3 cm A. r 3(cm). B. 3 r 12 (cm).
C. r 12 (cm). D. r 2 (cm).
Câu 8: Cho phương trình x x 1 4.4 9.2 8 0 . Gọi x
x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó tích 1 , 2 x .x bằng 1 2 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ a 3;2; 1 , b 5 ;2; 4 bằng A. 15 . B. 7 . C. 15 . D. 10 .
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy là r , chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là 1 1 A. 2 V r h . B. 2 V r h . C. 2 V r h . D. 2 V r h . 3 3
Câu 11: Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 60 . B. 120. C. 80 . D. 40 . Trang 1/6 - Mã đề thi 121
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n 1;2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. 2x 4 y 6z 1 0 . B. 2z 4z 6 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x 2 y 3z 1 0 . 2 2 x 5x4
Câu 13: Phương trình 5
25 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. B. C. 1 D. 1 2 2
Câu 14: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau? A. cos 2 d
x x sin 2x C . B. 2 cos 2 d x x 2 cos x C . C. cos 2 d
x x 2sin 2x C . D. cos 2 d
x x sin x cos x C .
Câu 15: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên [a ; b] trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b a b cho bởi công thức: b b b b A. S f
x dx . B. S f xdx. C. S π f
x dx . D. 2 S π f xdx. a a a a
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 là: A. min y 5 B. min y 0 C. min y 3 D. min y 7 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4
Câu 17: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? 1 4
A. V 6Bh .
B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 3
Câu 18: Cho hình lập phương ABC . D A B C D
cạnh 3a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính thể tích khối chóp . O A B C D . 3 a A. 3 3a . B. 3 8a . C. 3 9a . D. . 3
Câu 19: Phương trình mặt phẳng đi qua A1;1; 2
, song song với : x 2y 2z 1 0 là
A. x 2 y 2z 2 0 .
B. x 2 y 2z 5 0 .
C. x 2 y 2z 0 .
D. x 2 y 2z 1 0 .
Câu 20: Cho y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 1 ; 1 .
C. 1; . D. 1; 2 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như
hình vẽ. Hỏi phương trình m f x 1 với
m 2 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Trang 2/6 - Mã đề thi 121
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 .
Câu 23: Cho bất phương trình 2 log
2x 4log x 4 0 . Khi đặt t log x thì bất phương trình đã cho trở 2 2 2
thành bất phương trình nào sau đây? A. 2
t 4t 4 0 . B. 2
t 4t 3 0 . C. 2 t 0 . D. 2
t 2t 3 0 .
Câu 24: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là: A. 1; . B. 0; . C. 1; . D. .
Câu 25: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3
4x 1 và F 0 1. Tính giá trị của F 1 . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 3 1
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn xf xdx 2 . Tích phân 3 d xf x x bằng 0 0 2 2 A. . B. 6. C. . D. 18. 9 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;
1 và B 2; 2;3 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z 1 0 .
B. 3x y z 0 .
C. 3x y z 6 0 .
D. 6x 2 y 2z 1 0 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên ABCD
trùng với trung điểm của AD và M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc o 60 . Thể tích của
khối chóp S.ABM tính theo a bằng. 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3
Câu 29: Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là: A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x x e . A. ;0 . B. . C. ﹨ 0 . D. 0; .
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện 1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có tâm A1; 2; 3
và tiếp xúc với trục Ox . Phương trình
của mặt cầu S là 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 3 13 . B. x
1 y 2 z 3 13. 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 3 13 . D. x
1 y 2 z 3 13 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;4; 1 , B 1 ;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng P .
A. Q : 2y 3z 10 0 . B. Q : 2x 3z 11 0 . C. Q : 2y 3z 13 0 . D. Q : 2y 3z 12 0 .
Câu 34: Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đường cong 3
y x 12x và 2
y x . 937 343 397 793 A. S B. S C. S D. S 12 12 4 4
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD . a 2 3a A. a . B. . C. . D. 3a . 2 2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y f x 2
4x m x đạt giá trị lớn nhất bằng 5. A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 37: Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích 3
V 6m dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông, cốt thép. Phần nắp bể
để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 2 diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí cho 2 1m bê tông cốt thép 9
là 1.000.000 đ. Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả khi xây bể (làm tròn đến hàng trăm nghìn)? A. 21.000.000 đ. B. 21.900.000 đ. C. 20.900.000 đ. D. 12.600.000 đ.
Câu 38: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' cạnh a . Các điểm M , N, P theo thứ tự đó thuộc các cạnh a
BB ', C ' D ', DA sao cho BM C ' N DP
. Tìm diện tích thiết diện S của hình lập phương khi cắt bởi mặt 3 phẳng (MN ) P . 2 5 3a 2 3 3a 2 13 3a 2 3a A. S . B. S . C. S . D. S . 18 2 18 2 Câu 39: Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9 2.3 3 có nghiệm? A. 9 B. 4 C. 1 D. 6 mx 1 1
Câu 40: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y ; là? m
nghịch biến trên khoảng 4x 4 A. 2; . B. ; 2 . C. 2 ;2 . D. 1; 2 . 1 2 f x
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục và thỏa mãn f x 1 2 f 3x với x ; 2 . Tính dx . x 2 x 1 2 3 9 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 2z 3 0 và mặt
phẳng (P) : 2x y 2z 14 0. Điểm M thay đổi trên S , điểm N thay đổi trên (P) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng 1 3 A. B. 2 C. 1 D. 2 2 1 Câu 43: Gọi 2
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
2my x , mx
y , m 0 . Tìm giá trị của m 2 để S 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 121 1 3 A. m 3. B. m 2. C. m . D. m . 2 2
Câu 44: Cho hàm số y
f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 4 2 3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x 2 Số nghiệm thuộc đoạn
2;6 của phương trình f x f 0 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 x 2
Câu 45: Cho hàm số y
đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị C đến x 1
một tiếp tuyến của C . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là: A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 . u u 8
Câu 46: Cho dãy số u thỏa mãn 2 1 1 3 2 2 2 và u
2u với mọi n 1. Giá trị nhỏ n 1 n 1 n 2 log u 4u 4 3 3 1 4
nhất của n để S u u ... u 100 5 bằng n 1 2 n A. 233 B. 234 C. 230 D. 231 Câu 47: Cho f x
là hàm số liên tục có đạo hàm f x trên 0 ;1 , f 1 0 . Biết 1 1 1 2
f x2 1 dx f x 1 , dx
. Khi đó f x dx bằng 3 3 0 0 0 1 11 6 A. . B. . C. . D. 0 . 6 48 23
Câu 48: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
Trang 5/6 - Mã đề thi 121
y f x 2023 1 2
m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S 3 bằng: A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 9 .
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f x 2
f x f x f x 2 16.3 2 8 .4
m 3m f x .6
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1;9? A. 6 . B. 32 . C. 5. D. 31.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Biết rằng AB a, AD a 3 và ASB 60. Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD . 2 13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a A. S . B. S . C. S . D. S . 2 3 2 3
-----------------------------------------------
------------------------- HẾT -------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………………………………………..…… SBD:……………
Trang 6/6 - Mã đề thi 121 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.B 9.C 10.B 11.C 12.A 13.A 14.D 15.A 16.D 17.B 18.C 19.B 20.B 21.C 22.B 23.D 24.C 25.C 26.A 27.B 28.A 29.A 30.A 31.D 32.D 33.B 34.A 35.D 36.C 37.A 38.C 39.C 40.D 41.D 42.C 43.D 44.B 45.C 46.B 47.B 48.A 49.A 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y x 4x . B. 3
y x 4x . C. 4 2
y x 4x . D. 3
y x 4x . Lời giải Chọn C
Hàm số trùng phương → Loại B, D lim → Chọn C x x x e 3 Câu 2:
Cho các hàm số y log x, y
, y log x, y
.Trong các hàm số trên có bao nhiêu 2 1 π 2 2
hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C x e e
y log x đồng biến x 0 y , 1 → nghịch biến 2 π π x
y log x nghịch biến x 3 3 0 y , 1→ nghịch biến 1 2 2 2 Câu 3:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 9x 5.3x 7 x 1 3 bằng A. log 3 . B. 1 log 7 . C. log 7 . D. 1 log 7 . 7 3 3 3 Lời giải Chọn C TXD: D
log 9x 5.3x 7 x 1 3 x x x 1 9 5.3 7 3
3x2 5.3x 73.3x 0
3x2 8.3x 7 0 Đặt 3x t ,t 0 1 x 2
t .t 3 x 1 2 1 x 2
7 3 x x x log 7 1 2 3 Câu 4:
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox và hai đường
thẳng x 1; x 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? 4 4 4 4
A. V π xdx . B. 2 V π xdx .
C. V π xdx . D. V x dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A Câu 5:
Cho cấp số nhân u u 2 q 3 u
n có số hạng đầu và công bội . Giá trị 1 2023 A. 2022 2.3 . B. 2022 3.2 . C. 2021 3.2 . D. 2023 2.3 . Lời giải Chọn A n 1 2022
u u .q u 2.3 . n 1 2023 Câu 6:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A gọi I là trung điểm của BC, BC 2 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI . A. 2 2. B. 2. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B 1 AI BC 1 2
Tam giác ABC vuông cân ở ,
A I là trung điểm của BC, BC 2 BI IC 1 .
AB AC 2
Do đó diện tích xung quanh của hình nón là V rl .1. 2 2. Câu 7:
Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S 16 3 cm
A. r 3cm. B. 3
r 12 cm.
C. r 12 cm.
D. r 2cm. Lời giải Chọn D S 16 2 4 r 16 r 2. Câu 8: Cho phương trình x x 1 4.4 9.2
8 0 . Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó 1 2
tích x , x bằng 1 2 A. 2. B. 2 . C. 1. D. 1 . Lời giải Chọn B x x 1 4.4 9.2 8 0
4.2x 18.2x 8 0 2x 4 x 2 x 1 2 x 1 2
Khi đó x .x 2 . 1 2 Câu 9:
Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a 3;2; 1 ,b 5 ;2; 4 bằng A. 15. B. 7. C. 15. D. 1 0. Lời giải Chọn C . a b 3. 5 2.2 1. 4 1 5 4 4 1 5.
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đáy là r , chiều cao h . Thể tích V của khối nón đó là 1 1 A. 2 V r . h B. 2 V r . h C. 2 V r . h D. 2 V r . h 3 3 Lời giải Chọn B 1
Thể tích V của khối nón là 2 V r . h 3
Câu 11: Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. 60 . B. 120 . C. 80 . D. 40 . Lời giải Chọn C
Ta có: V r h r2 2 2 ' ' 2
h 4 r h 4V 80 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n 1;2;3 làm vectơ pháp tuyến?
A. 2x 4y 6z 1 0 . B. 2x 4z 6 0 .
C. x 2y 3z 1 0 .
D. x 2y 3z 1 0 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng 2x 4y 6z 1 0 có một vtpt n ' 2;4;6 21;2;3 nên mặt phẳng
2x 4 y 6z 1 0 nhận n 1;2;3 làm vtpt.
Câu 13: Phương trình 2 2 x 5x4 5
25 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 A. 5 . B. . C. 1 . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A x 2 Ta có: 2 2 2 x 5x4 2 x 5x4 2 2 5 25 5 5 2x 5x 4 2 1 . x 2 5
Tổng tất cả các nghiệm bằng . 2
Câu 14: Kết quả nào đúng trong các phép tính sau?
A. cos 2x dx sin 2x C . B. x x x C . 2 cos 2 d 2cos
C. cos 2x dx 2sin 2x C . D. x x x x C . cos 2 d sin cos Lời giải Chọn D 1
cos 2x dx sin 2x C sin x cos x C . 2
Câu 15: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , liên tục trên ; a b trục hoành
và hai đường thẳng x a, x b ( a b ) cho bởi công thức: b b b b A. S f x dx.
B. S f xdx.
C. S f
x dx. D. 2 S f xdx. a a a a Lời giải Chọn A
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 là: A. min y 5 . B. min y 0 . C. min y 3 . D. min y 7 . 2;4 2;4 2;4 2;4 Lời giải Chọn D Ta có 3 2
y x 3x 5 y 3x 3 . x 12;4 Giải 2
y 0 3x 3 0 . x 1 2;4
Ta có y 2 7; y 4 57 min y y 2 7 . 2;4
Câu 17: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1
A. V 6Bh .
B. V Bh . C. V 4 Bh .
D. V Bh . 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có V Bh .
Câu 18: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh 3a . Gọi O là tâm hình vông ABCD . Tính thể tích khối chóp . O AB C D . 3 a A. 3 3a . B. 3 8a . C. 3 9a . D. . 3 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có V .d ;
O A B C D .S .3 . a 3a 9a O.A B C D ABCD 2 3 . 3 3
Câu 19: Phương trình mặt phẳng đi qua A1;1; 2
, song song với : x 2y 2z 1 0 là
A. x 2y 2z 2 0 . B. x 2y 2z 5 0 . C. x 2y 2z 0 .
D. x 2y 2z 1 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P // P có dạng x 2y 2z D 0 D 1 . Điểm A1;1; 2
P 1 2.1 2. 2
D 0 D 5.
Phương trình mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0.
Câu 20: Cho y f x có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khaonrg nào dưới đây? A. ; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1 ; . D. 1;2 . Lời giải Chọn B
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình m f x 1 với m 2 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô nghiệm. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Ta có m f x 1 f x m 1 vì m 2 nên f x m 1 với m 11.
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số f x cắt các đường thẳng y m 1 tại hai điểm phân
biệt do vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1 do đó Chọn B
Câu 23: Cho bất phương trình 2
log 2x 4 log x 4 0 t log x 2 . Khi đặt
thì bất phương trình đã cho 2 2
trở thành bất phương trình nào sau đây? A. 2
t 4t 4 0 . B. 2
t 4t 3 0 . C. 2 t 0 . D. 2
t 2t 3 0 . Lời giải Chọn D
Ta có: log 2x 4log x 4 0 log x 1 4log x 4 0 log x 2log x 3 0 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2
Do đó, với t log x bất phương trình trở thành: 2
t 2t 3 0 . 2
Câu 24: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là A. 1; . B. 0; . C. 1; . D. . Lời giải Chọn C
Hàm số y x 15
1 xác định khi x 1 0 x 1 nên tập xác định của nó là S 1; .
Câu 25: F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số 3
f (x) 4x 1 và F(0) 1. Tính giá trị của F(1) . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có: 3 4
F(x) f (x)dx (4x 1)dx x x C.
Theo giả thiết F(0) 1nên C 1 F(1) 3. 3 1
Câu 26: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn xf (x)dx 2 . Tính tích phân xf (3x)dx 0 0 2 2 A. . B. 6. C. . D. 18. 9 3 Lời giải Chọn A dt
x t
Đặt 3x t dx 0 0 . Đổi cận: 3
x 1 t 3 1 3 3 t dt 1 2
Vậy xf (3x)dx f (t)
f (t)dt . 3 3 9 9 0 0 0
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(4;0;1), B( 2
;2;3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của AB
A. 3x y z 1 0.
B. 3x y z 0.
C. 3x y z 6 0.. D. 6x 2y 2z 1 0. Lời giải Chọn B Ta có: AB ( 6
;2;2) . Gọi I là trung điểm của AB I (1;1;2) .
Mặt phẳng trung trực của AB đi qua I và nhận AB ( 6
;2;2) là véc tơ pháp tuyến có PT: 6
(x 1) 2( y 1) 2(z 2) 0 3x y z 0.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD)
trùng với trung điểm của AD và M là trung điểm của BC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối chóp S.ADM theo a bằng 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3 Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của AD . a 15 Từ giả thiết ta có: SBH 60 . 0
SH BH.tan 60 2 2 a S S 2S A DM ABCD A BM 2 3 1 a 15 Do đó V .SH.S . S.ADM 3 A DM 12
Câu 29: Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Số mặt phẳng đối xứng của bát diện đều là 9 .
Câu 30: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x ex . A. ; 0 . B. . C. \ 0 . D. 0; . Lời giải Chọn A
Có 3x ex ln 3x ln ex xln 3 1 0 x 0 .
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện 1 2 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu khi gieo một con súc sắc 6 mặt là n 6 .
Số cách xuất hiện của mặt có số chấm chẵn là n A 3 . Vậy A 3 1 P . 6 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm A1;2; 3
và tiếp xúc với trục Ox . Phương
trình của mặt cầu S là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 13 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 13.
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 13 .
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 13 . Lời giải Chọn D
Ta có R A Ox 2 2 d , 2 3 13 .
Phương trình mặt cầu S có tâm A1;2; 3
, bán kính R 13 là
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3 13.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2,4,1 ; B 1 ,1,3và mặt phẳng
P : x 3y 2z 5 0. Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,ABvà vuông góc với P ?
A. Q : 2y 3z 10 0
B. Q : 2y 3z 11 0
C. Q : 2y 3z 13 0
D. Q : 2y 3z 12 0 Lời giải Chọn B Ta có AB 3 , 3 ,2 ;
P : x 3y 2z 5 0 có véc tơ pháp tuyến n 1, 3 ,2
Mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A Bvà vuông góc với P nên nhận n A ,
B n 0,8,12 40,2,3 là véc tơ pháp tuyến, phương trình mặt phẳng Q là
Q : 2y 3z 11 0.
Câu 34: Tính diện tích S hình phẳng H giới hạn bởi đường cong 3 y x 12x và 2 y x 937 A. S 343 B. S 397 C. S 793 D. S 12 12 4 4 Lời giải Chọn A x 0 Xét phương trình 3 2 x
12x x x 4 . x 3
Diện tích S hình phẳng H giới hạn bởi đường cong 3 y x 12x và 2 y x bằng 4 3 2 937 S x
12x x dx . 12 3
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3
2a và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích S AB bằng 2
a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD ? a 3a A. a 2 B. C. D. 3a 2 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có 3 V V a . S.ABC S. 2 ABCD
Do CD SAB nên khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng khoảng cách từ điểm
C đến mp SAB bằng h . 1 3 1 2 3 V V .S .h a .a .h a h 3a . S.ABC C .SAB 3 SAB 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng 3a .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y f x 2
4x m x đạt giá trị lớn nhất bằng 5 . A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất bằng 5 thì 2 2
4x m x 5 4x m x 5 , x 2
4x m x 5, x 2
m x 4x 5, x m 1 . 2
4x m x 5, x 2
m x 4x 5, x m 1 m 1
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số y f x bằng 5 m 1 ; 1 . m 1
Vậy có 2 giá trị m cần tìm.
Câu 37: Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích 3
V 6 m dạng hình hộp chữ
nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Biết rằng đáy, nắp và các mặt xung quanh đều được đổ 2
bê tông cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích nắp 9
bể. Biết rằng chi phí cho 2
1 m bê tông cốt thép là 1.000.000 đồng. Tính chi phí thấp nhất mà cô
Ngọc phải trả khi xây bể(làm tròn đến hàng trăm nghìn) A. 21.000.000 đồng.
B. 21.900.000 đồng. C. 20.900.000 đồng. D. 12.600.000 đồng. Lời giải Chọn A 6 2
Gọi chiều rộng của bể là x m . Khi đó chiều dài bể là 3x m và chiều cao bể là m 2 . 3x x 2
Diện tích toàn phần của bể sau khi bỏ đi một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích 9 2 6 2 16 16 nắp bể là 2 2 2
S 2 3x .3x x 2 m . tp x x 9 3 x 16 8 8 16 1024 Ta có 2 3 S x 3. .8.8 S 3. tp 2 3 m . tp 3 x x 3 3 1024
Do đó chi phí nhỏ nhất mà cô Ngọc cần phải trả là 3 3.
.1000000 21000000 (đồng) 3
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh a . Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh a BB , C D
, DA sao cho BM C N
DP . Tìm diện tích thiết diện S của hình lập phương 3
khi cắt bởi mặt phẳng MNP . 2 5 3a 2 3 3a 2 13 3a 2 3a A. S . B. S . C. S . D. S . 18 2 18 2 Lời giải Chọn C Trong mp CDD C
dựng NG // CC, G CD , khi đó BMNG là hình thang.
Trong mp BMNG gọi I BG MN . Trong mp ABCD gọi H IP AB, J IP CD . Trong mp CDD C
gọi K NJ DD, Q NJ CC . Trong mp BCC B
gọi E MQ B C .
Vậy thiết diện của hình lập phương cắt bởi mp MNP là lục giác MHPKNE .
Ta chứng minh được hai tứ giác MKPH và MKNE là các hình thang cân. 2 2 2 2 2 2
+ Ta có MK BD a 2 , 2 2
PH AP AH a a a ; 3 3 3 2 2 a a a 2 1 1 2 2 6 2 2
MH MB HB
; OM MK PH a 2 a a ; 9 9 3 2 2 3 6 2 2 2a 2a 6 2 2
HO HM OM a ; 9 36 6 1 1 2 2 a 6 5 3
Diện tích hình thang MKPH là S
MK PH OH a a a MKPH 2 2 . 2 2 3 6 18 a 2 2 2 a 6
+ Tương tự ta tính được NE ; ME ; a ET . 3 3 3 1 1 2 6 4 3
Diện tích hình thang MKNE là S
MK NE ET a a a a MKNE 2 2 . 2 2 3 3 9 2 2 2 5 3a 4 3a 13 3a
Vậy diện tích lục giác MHPKNE là S . 18 9 18
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 2 2
x 3xm
x 3xm 2 x 2 x3 9 2.3 3 có nghiệm? A. 9. B. 4. C. 1. D. 6. Lời giải Chọn C Đặt: 2
x 3x m a a 0. Khi đó: 2 2 a a x x a x 2 ax 1 ax 1 2 a x 1 2 2 2 2 3 2 2 a x 2 3 2.3 3 3 .3 0 3 3 3 3 9 27 9 9 9 9 2
x 3x m 0 2 a 0
x 3x m 0 Nên:
x 4 m
4 m 2 m 2 2 a x 2
x 3x m x 2 x 2
Do m nguyên dương nên m 1. mx 1 1
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng ; m 4x 4 là? A. 2 ;. B. ; 2. C. 2 ;2. D. 1;2. Lời giải Chọn D 2 mx 1 m 4 Ta có: y y
. Theo yêu cầu bài toán thì: m 4x m 4x2 2 m 4 0 2 m 2 2 m 2 m 1 m 1 1 m 2 ; m 1 4 4 4 4 Vậy: m 1;2. 1 2 f x
Câu 41: Cho hàm số y f x liên tục và thỏa mãn f x 1 2 f
3x với x ;2 . Tính d . x x 2 x 1 2 3 9 A. 9 . B. . C. 3 . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 f 1 1 f x Xét x x ;2 . Ta có: f x 2 f 3x 2 3 2 x x x 1 f 2 f x 2 2 x 9
Lấy tích phân 2 vế ta được: dx 2
dx 3xdx . x x 2 1 1 1 2 2 2 1
x t 2 1 1 1 Đặt t
dx dt dx dt . Đổi cận: 2 2 2 x x t 1
x 2 t 2 1 f 2 2 x f t 2 f x 2 f x 2 9 f x 3 Khi đó: 2 dx 2 dt 2 dx 3 dx dx . x t x x 2 x 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 2z 3 0
và mặt phẳng P : 2x y 2z 14 0 . Điểm M thay đổi trên S , đểm N thay đổi trên P .
Độ dài nhỏ nhất của MN bằng 1 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 2 2 Lời giải Chọn C 2.1 2 2. 1 14
Mặt cầu có tâm I 1; 2 ;
1 , bán kính R 3 và d I,P 4 R 2 2 2 2 1 2
Do đó mắt cầu S và mặt phẳng P không có điểm chung, gọi H là hình chiếu của I lên mặt
phẳng P và K là giao điểm của đoạn IH với mặt cầu S
Ta có MN MK d I,P R 4 3 1 Vây min MN 1 . 1
Câu 43: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
2my x , mx y , m 0 . Tìm giá trị 2
của m để S 3 A. m 3 . B. m 1 2 . C. m 3 . D. m . 2 2 Lời giải Chọn D
Do m 0 nên suy ra x 0, y 0 . 2 2my x 2 2my x x 0
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình 1 2 2 mx y 2mx y x 2m 2 2m 2 x 2 4m 3 Ta có S 2mx dx 3 hay 3 m . 2m 3 2 0
Câu 44: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số nghiệm thuộc đoạn 2
;6 của phương trình f x f 0 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y f x 2 5 Ta có f
xdx f
xdx hay f 2 f 0 f 5 f 2 f 0 f 5 0 2
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau
Dựa bảng biến thiên suy ra phương trình f x f 0 có 3 nghiệm phân biệt. x 2
Câu 45: Cho hàm số y
đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị x 1
C đến một tiếp tuyến của C. Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C
Ta có đồ thị C có đường tiệm cận đứng là x 1
và đường tiệm cận ngang là y 1.
Suy ra giao điểm của hai đường tiêm cận là I 1 ; 1 .
Lấy M x ; y C , x 1 0 0 tuỳ ý. 0 1
Suy ra tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M x ; y : y
x x y 2 0 0 0 là hay x 1 0 0
: x x 1 y x 4x 2 0 0 2 2 . 0 0
Khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M x ; y 0 0 là d I 2x 2 2 x 1 0 0 2 2 , 2 1 x 4 1 1 x 4 1 1 1 x 1 2 0 2 2 0 0 2 . x 1 x 1 0 2 0 x 1 0 1 x 0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
x 1 x 1 1 2 0 2 0 4 0 (thoả mãn). x 1 x 2 0 0 u u 8
Câu 46: Cho dãy số u 2 1 1 3 2 2 2 u 2u n 1 n thoả mãn và với mọi . Giá 1 n 1 n 2 log u 4u 4 3 3 1 4
trị nhỏ nhất của n để 100
S u u ... u 5 bằng n 1 2 n A. 233. B. 234 . C. 230 . D. 231. Lời giải Chọn B
Ta có dãy số u u 2u n 1 un n thoả mãn với mọi nên dãy số
là cấp số nhân với công n 1 n bội q 2 .
suy ra u 2u ;u 2u 4u . 2 1 3 2 1 u u 8 u u 8 Do đó 2 1 1 3 2 2 1 1 3 2 1 2 2 2 2 1 . 1 log log u 4u 4 2 2 4u 4u 4 3 1 1 3 3 1 4 Mà
2 1u 1 3 2 1u 2 1 u 1 3 2 1 1 2 2 2 2 .2 u VT 8 . u u 1 Dấu “=” xảy ra 2 1 1 3 2 1 2 2
2u 1 3 2u u . 1 1 1 2
Lại có 4u 4u 4 2u 2 2 1 3 log 2
4u 4u 4 log 3 1 1 1 1 3 1 1 . 3 8 1 Suy ra VP 1
8 . Dấu “=” xảy ra 2u 1 0 u . log 2 4u 4u 4 1 1 2 3 1 1 1 Từ 1 suy ra u . 1 2 1 n q 1 1 2n 1
Khi đó S u u ... u u . 2n 1 n 1 2 n 1 . 1 q 2 1 2 2 1 Suy ra 100 S 5 n n 2n 100 n 100 1 5 2 2.5 1 log 100 2.5 1 233,193 2 . 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của n để 100
S u u ... u 5 bằng 234 . n 1 2 n
Câu 47: Cho f (x) là hàm số liên tục có đạo hàm f (x) trên [0;1], f (1) 0 . Biết 1 1
f x 2 1 1 1 ( ) dx ,
f (x)dx . Khi đó 2 f (x)dx bằng 0 0 3 3 0 1 A. 11 . B. 6 . C. . D. 0. 6 48 23 Lời giải Chọn B 1 1 Đặt I
f (x)dx . 0 3 u
f x u
f xdx Đặt . dv dx v x 1 1 1 I .
x f x 1 x f x 1
dx x f
x dx x f x 2 . . . . 2 . .dx . 0 3 3 0 0 0
f (x) 1 1 2 1 1 2 1 1
dx 2 xf (x)dx x .dx 0
f (x) x2 2 dx 0 f
(x) x 0 0 0 0 3 3 3 0 2 x
f (x) x f x C. 2 1 2 2 2 1 x 1 x 1 11
Theo bài ra f (1) 0 C
f x
. 2 2 2 2 2 48 0
Câu 48: Cho đồ thị hàm số y f (x) như hình vẽ dưới đây:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 1 2
y f (x 2023) m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng: 3 A. 7. B. 6. C. 5. D. 9. Lời giải Chọn A 1 Đặt h x 2
f (x 2023) m hx f (x 2023). 3 . A A' Ta có 2
y A A y ' . 2 A 1 Số cực trị của 2
y f (x 2023) m là số nghiệm đơn hoặc bội lẻ của h x h x 0. 3
h x 0 f x 2023 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt. 1 1 m để hàm số 2
y f (x 2023) m có 5 điểm cực trị thì h x 2
0 f (x 2023) m 3 3 1 2 6 m 3 2 3 9 m 18
Có 2 nghiệm phân biệt. Dựa vào đồ thị điều kiện . 2 1 2 m 6 m 2 3
Do m nguyên dương nên m 4, m 3.
Tổng các giá trị các phần tử của tập S là 3 4 7.
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên 1
;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để bất phương trình f x 2
f x f x f x 2 16.3 2 8 4
m 3m f x 6
có nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1 ;9. A. 6 . B. 32 . C. 5 . D. 31. Lời giải Chọn A f x 2
f x f x f x 2 16.3 2 8 4
m 3m f x 6 f x f x 1 2 2 16 f
x 2 f x 2 8 m 3m 2 3
Đặt t f x , từ đồ thị ta thấy được 4
f x 2 t 4 ;2 . Để f x 2
f x f x f x 2 16.3 2 8 4
m 3m f x 6
có nghiệm đúng với mọi x 1 ;9 khi 1 t 2 t và chỉ khi 2 m 3m 16
2t 2t 8 có nghiệm đúng với t 4 ;2 2 3 t t 2 1 2
m 3m min g t với g t 16 2
t 2t 8 t 4 ;2 2 3 t Ta có h x 1 16
là hàm nghịch biến nên h x h2 4 với t 4 ;2. 2 2 t Ta có 2
t 2t 8 0 với t 4
;2 nên u t 2t 2t 8
0 u 2 u 4 với 3 t 4 ;2.
Nên g t 4 g 2, t 4
;2 min g t g 2 4 . t 4 ;2 Khi đó 2
m 3m g 2 4 1 m 4 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ABCD . Biết rằng AB a , AD a 3 và
ASB 60 . Tính diện tích khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a A. S . B. S . C. S . D. S . 2 3 2 3 Lời giải Chọn C Gọi R , R
lần lượt là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính đường SAB AB a a 3
tròn ngoại tiếp tam giác SAB , khi đó R SAB 2sin ASB 2sin 60 3
Do ABCD là hình chữ nhật nên khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD cũng là khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
Mặt khác hình chóp S.ABC là một hình chóp có cạnh bên BC vuông góc với mặt đáy nên 2 2 2 BC
a 3 a 3 39 2 2 13 a R R S . SAB 2 3 2 6 3
Document Outline
- de-kscl-lan-3-toan-12-nam-2022-2023-truong-thpt-nguyen-viet-xuan-vinh-phuc
- 44. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3 (Bản word kèm giải).Image.Marked