




























Preview text:
NHÓM TOÁN VD–VDC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2020 – 2021 N MÃ ĐỀ THI: 361 MÔN: TOÁN H Ó
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) M TO Đề thi gồm có 05 trang ÁN
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . VD –
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1;0 , bán kính R 5 có phương trình là VD A. 2 2 2
x y z 4x 2y 20 0. B. 2 2 2
x y z 4x 2y 20 0. C C. 2 2 2
x y z 2x y 25 0 . D. 2 2 2
x y z 4x 2y 25 0 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. N H Ó M T
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là O Á A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 5 . N V
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 cái bút từ một hộp đựng 10 chiếc bút? D A. 2 C . B. 10 2 . C. 20 . D. 2 A . – 10 10 VDC
Câu 4: Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r 2 và diện tích xung quanh s 36 . Độ dài đường sinh xq
l của hình trụ đã cho bằng A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 18 .
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là NHÓM TOÁN VD–VDC A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y log x là 5 1 1 x 1 A. y B. y C. y D. y x x ln 5 ln 5 5ln x N H
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Ó M TOÁN VD – VD C
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là A. x 1 . B. x 2 . C. y 1 . D. y 2 .
Câu 8: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức 3 P x bằng 2 5 1 3 A. 3 x . B. 6 x . C. 6 x . D. 2 x . N H Ó M TOÁN VD
Câu 9: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ – V D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? C A. 1;. B. 0; 1 . C. ; 0. D. 1 ; 1 .
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là x 1 2 1 A. ln x 1 C . B. ln x 1 C . C. x C . D. C . x 1 x 2 1
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và thể tích V 6 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng? A. 18. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1 ;3; 2
và v 2;5;
1 . Vectơ u v có tọa độ là A. 1;8;3 . B. 3 ;8;3 . C. 3;8; 3 . D. 1;8;3 . NHÓM TOÁN VD–VDC
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? N H Ó M TOÁ A. 4 2 y x 2x 2. B. 3 2 y x 2x 2. C. 3 2 y x 2x 2. D. 4 2 y x 2x 2. N VD
Câu 14: Tập xác định của hàm số y log x là 3 – A. 3; . B. ;. C. 0;. D. 0;. VDC x
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 1 2 32 là A. x 4 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1 1 ; ;
1 ,B 3;3;5 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A. 4;2;4 . B. 1; 2;3 . C. 2;1; 2 . D. 2;4;6 . 2
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2. Biết f
1 1, f 2 4. Giá trị f xdx 1 bằng A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Câu 18: Cho khối cầu có bán kính r .
a Thể tích của khối cầu đã cho bằng 2 4 N A. 3 4 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . H 3 3 Ó M
Câu 19: Với a , b là các số thực dương bất kỳ khác 1, khi đó log a bằng b T 1 O A. log . b B. . C. log a log . b D. log b. Á a log b a N a VD
Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 9 . Thể tích V của khối nón đã cho bằng – A. 126 . B. 36 . C. 48 . D. 108 . VDC
Câu 21: Cho cấp số nhân u với u 1 và công bội q 3. Giá trị của u là n 1 3 A. 2 7. B. 3 . C. 9 . D. 2 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2 y 4z 2 0 . Tâm của S có toạ độ là A. 1; 1;2 . B. 1 ;1; 2 . C. 1;1; 2 . D. 2; 2 ;4 . 4 4 4 f xdx 1, g xdx 1 f
x 2gxdx Câu 23: Cho 0 0 . Giá trị 0 bằng A. 0 . B. 1. C. 1. D. 3 .
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau NHÓM TOÁN VD–VDC N H Ó M
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TO A. ; 2 . B. 2;0 . C. 0;. D. 3 ; 1 . ÁN
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3sin x là VD A. 3sin x C . B. 3cos x C . C. 3cos 2x C . D. 3cos x C . – V
Câu 26: Một mặt cầu có tâm O nằm trên mặt đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh DC bằng nhau. Các đỉnh ,
A B,C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu bằng 3. Tổng độ dài l các
giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. l 3;2 . B. l 3 3;6 .
C. l 13 2;12 3 . D. l 1; 2. x 2
Câu 27: Cho a là số thực dương. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x e ln 2 ax x trên tập \ 0 và thỏa mãn F
1 5; F 2 21. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a 3; . B. a 0; 1 . C. a 1;2 . D. a 2;3 .
Câu 28: Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2021 và x 3
3 3x 6 9y log y ? 3 A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 .
Câu 29: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 4 .
a Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng N H A. 2 16a . B. 2 4 a . C. 2 64 a . D. 2 8 a . Ó M 2 1 2
Câu 30: Cho bất phương trình m 1log x 2 4 m 5 log 4m 4 0 với m là tham số 1 1 T x 2 O 2 2 Á 5 N
thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là? V 2 D 7 7 7 – A. 3; . B. ; . C. 3 ; . D. ; . V 3 3 3 D C 2
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 5ex f x x x
trên đoạn 1;2 bằng A. 2e . B. 2 4e . C. 2 3e . D. 3e .
Câu 32: Cho hàm số y f x , biết f x 3
x 3x 1 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn 5;5 sao cho hàm số y f 2 x 1 m x 6 nghịch biến trên khoảng 2;3? A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 33: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 1 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2 2
A. F x 1 2x 3 3 .
B. F x 1 2x 3 3 . 9 3 1 1
C. F x 1 2x 3 3
D. F x 1 2x 3 3 . 2 9 NHÓM TOÁN VD–VDC
Câu 34: Cho hàm số y f (x) có f x x x x x 3 2 2 3 2
3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m sao cho hàm số y f 2
x 6x m có 3 điểm cực trị phân biệt là nửa khoảng a;b . Giá trị của a b bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 20 . N 3 H 2 1 Ó
Câu 35: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;
3 thỏa mãn f 3 4 , f x dx M 27 0 T 3 333 3 3 O và x f xdx
. Giá trị của f xdx bằng Á 4 N 0 0 V 3 153089 25 150893 D A. x . B. x . C. x . D. x . 2 1215 2 21 – VD
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để hàm số C 3 2 y x mx 2 3
6 m 2 x 1 đồng biến trên khoảng 2; A. 21. B. 18 . C. 20 . D. 19. 2 9 x
Câu 37: Tổng tất cả số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y bằng 2 x 6x 5 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 38: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log x 1 log mx 8 có hai 3 3 nghiệm phân biệt bằng A. 11. B. 22 . C. 3 . D. 18.
Câu 39: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. y -1 O 1 2 N x H Ó -1 M TO -3 ÁN VD -5 – VD
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f 3 sin x 1 trên đoạn C 5 2 ;
. Giá trị của 2M m bằng 2 A. 5 . B. 1 1. C. 1 3. D. 7 .
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) NHÓM TOÁN VD–VDC A' C' B' N H Ó M A T C O ÁN V B D –
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng VDC a 3 a 3 A. a . B. . C. 2a . D. . 3 2
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2 và B 3;2;3 . Mặt cầu S có tâm I thuộc
trục Ox và đi qua hai điểm , A B có bán kính bằng A. 4 . B. 4 2 . C. 14 . D. 3 .
Câu 42: Cho khối hộp ABCD.A B C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD 2a . Điểm A cách đều các điểm , A , B C, D . Mặt bên CDD C
tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 (tham khảo hình vẽ). N H Ó M TO ÁN
Thể tích khối hộp đã cho bằng V 3 2 2a D A. 3 2 6a . B. 3 2a . C. 3 2 2a . D. . – 3 VD
Câu 43: Cho hai số thực a 1,b 1. Biết phương trình 2 x x 1
a .b 1 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị C 1 2 2 x x
nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S 4 x x bằng 1 2 x x 1 2 A. 3 3 4 . B. 4 . C. 3 4 . D. 3 3 2 .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng
P đi qua S và cắt đường tròn đáy tại , A B sao cho
AOB 120 . Biết rằng khoảng cách từ O 3 13a đến P bằng
. Thể tích của khối nón đã cho bằng 13 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a . C. . D. 3 3 a . 3 2 NHÓM TOÁN VD–VDC Câu 45: Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ N H Ó M TOÁN VD – VDC
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 2x 1 5 0 là A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 4 .
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 m 3 x m 2 1 3
5 x x 1 có hai điểm cực trị x , x sao cho x x 8. Tích các 1 2 1 2 phần tử của S bằng 9 1 1 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có B 3;0;8 và D 5;4;0 . Độ dài cạnh của hình vuông đã cho bằng A. 6 2 . B. 5 2 . C. 6 . D. 12. N H Ó
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và M
SA 2a ( tham khảo hình vẽ). TO S ÁN VD – A D VDC B C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 49: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng với các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường.
Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng: 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 8 log 2 x 4 là: 0,5 0,5 A. 1 ; . B. 4 ; 1 . C. 1 ;2 . D. ; 1 2; .
------------------------- HẾT ------------------------- NHÓM TOÁN VD–VDC
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A A C B D C B A D A D D B C A D B C C B B B D N
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 H Ó
B C B A C C A D C C C C C B D C C A D C C A B B C M TOÁ
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1;0 , bán kính R 5 có phương trình là N V A. 2 2 2
x y z 4x 2y 20 0. B. 2 2 2
x y z 4x 2y 20 0. D – C. 2 2 2
x y z 2x y 25 0 . D. 2 2 2
x y z 4x 2y 25 0 . VD Lời giải C Chọn A Mặt cầu tâm I 2; 1;0 , bán kính R 5 có phương trình là
x 2 y 2 2 2 2 2 2 2
1 z 5 x y z 4x 2 y 20 0
Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. N H Ó M TOÁN VD
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là – A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 5 . VD Lời giải C Chọn A
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 cái bút từ một hộp đựng 10 chiếc bút? A. 2 C . B. 10 2 . C. 20 . D. 2 A . 10 10 Lời giải Chọn A
Số cách lấy ra ra 2 cái bút từ một hộp đựng 10 chiếc bút là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử NHÓM TOÁN VD–VDC Có 2 C cách. 10
Câu 4: Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r 2 và diện tích xung quanh s 36 . Độ dài đường sinh xq
l của hình trụ đã cho bằng N H A. 9 . B. 6 . C. 12. D. 18. Ó M Lời giải TO Chọn A ÁN V S xq 36 D
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 rl l l l 9 xq – 2 r 2.2 VD y f x C Câu 5: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 N Lời giải H Chọn B Ó M
Phương trình đã cho đưa về f x 5 . T 2 O Á 5 N
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị đã cho cắt đường thẳng y tại 4 điểm phân biệt. V 2 D
Từ đây ta thu được 4 nghiệm. – V
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y log x là D 5 C 1 1 x 1 A. y B. y C. y D. y x x ln 5 ln 5 5ln x Lời giải Chọn B 1
Ta có y log x y . 5 x ln 5
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: NHÓM TOÁN VD–VDC N H Ó M
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là TO A. x 1 . B. x 2 . C. y 1 . D. y 2 . ÁN Lời giải V Chọn D D –
Ta có lim y lim y 2 nên đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x. x x VDC
Câu 8: Với x là số thực dương bất kỳ, biểu thức 3 P x bằng 2 5 1 3 A. 3 x . B. 6 x . C. 6 x . D. 2 x . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 1 3 .
Với x là số thực dương bất kỳ, ta có: 3 P x x 3 2 2 3 6 x x x . N H Ó M TOÁN VD – VDC
Câu 9: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;. B. 0; 1 . C. ; 0. D. 1 ; 1 . Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy trên khoảng 0;
1 đồ thị đi xuống nên hàm số y f x nghịch biến trên 0; 1 .
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là x 1 2 1 A. ln x 1 C . B. ln x 1 C . C. x C . D. C . x 1 x 2 1 NHÓM TOÁN VD–VDC Lời giải Chọn A dx 1 Áp dụng hệ quả ln ax b C
ta được nguyên hàm của hàm số f x 1 là ax b a x 1 N
F x ln x 1 C . H Ó
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và thể tích V 6 . Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng? M A. 18. B. 2. C. 4. D. 6. TO Lời giải ÁN Chọn D VD V 6 –
Chiều cao h của khối chóp đã cho là h 6. 1 1 V B .3 D 3 3 C
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2
và v 2;5;
1 . Vectơ u v có tọa độ là A. 1;8;3 . B. 3 ;8;3 . C. 3;8;3 . D. 1;8;3. Lời giải Chọn A
u v 1 2;3 5; 2 1 1;8;3 .
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? N H Ó M TOÁN VD A. 4 2 y x 2x 2. B. 3 2 y x 2x 2. C. 3 2 y x 2x 2. D. 4 2 y x 2x 2. – VD Lời giải C Chọn D
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên loại đáp án B và C.
Ta có lim y nên loại đáp án A. x Chọn đáp án D.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y log x là 3 A. 3; . B. ;. C. 0;. D. 0;. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 0 x 0; . NHÓM TOÁN VD–VDC
Vậy tập xác định D 0;.
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2x 1 2 32 là A. x 4 . B. x 3 . C. x 5 . D. x 2 . N Lời giải H Chọn B Ó M Ta có: 2x 1 2x 1 5 T 2 32 2
2 2x 1 5 x 3. O ÁN
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1 1 ; ;
1 ,B 3;3;5 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng VD AB là – A. 4;2;4 . B. 1; 2;3 . C. 2;1; 2 . D. 2;4;6 . VDC Lời giải Chọn C Ta có: x x A B x 2 x 2 y y
I là trung điểm đoạn thẳng AB A B y y 1 . 2 z 2 z z A B z 2 2
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;2. Biết f
1 1, f 2 4. Giá trị f xdx N 1 H bằng Ó A. 3 . B. 4 . C. 4 3 M . D. . T Lời giải O Á Chọn A N V
Câu 18: Cho khối cầu có bán kính r .
a Thể tích của khối cầu đã cho bằng D 2 4 3 3 3 – A. 3 4 a . B. a . C. a . D. a . V 3 3 D C Lời giải Chọn D 4 4
Ta có thể tích khối cầu 3 3 V r a . 3 3
Câu 19: Với a , b là các số thực dương bất kỳ khác 1, khi đó log a bằng b 1 A. log . b B. . C. log a log . b D. log b. a log b a a Lời giải Chọn B NHÓM TOÁN VD–VDC 1 Có log a . b log b a
Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 9 . Thể tích V của khối nón đã cho bằng A. 126 . B. 36 . C. 48 . D. 108 . N H Lời giải Ó M Chọn C TOÁN VD – VDC
Thể tích V của khối nón đã cho bằng 1 1 2 2
V h r .9. .4 48 . 3 3
Câu 21: Cho cấp số nhân u với u 1
và công bội q 3. Giá trị của u là n 1 3 A. 2 7. B. 3 . C. 9 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2
u u .q 1.3 9 . 3 1 N
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2y 4z 2 0 . Tâm của S có HÓ toạ độ là M A. 1; 1 ;2 . B. 1 ;1; 2 . C. 1;1; 2 . D. 2; 2 ;4 . TO Lời giải ÁN Chọn B VD Ta có: 2 2 2 –
x y z 2x 2 y 4z 2 0 V 2 2 2 D x 1 y 1 z 2 8 C
Khi đó Tâm của S có toạ độ là I 1 ;1; 2 . 4 4 4 Câu 23: Cho f xdx 1, g
xdx 1. Giá trị f
x 2gxdx bằng 0 0 0 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 4 4 4 Ta có f
x 2gxdx f xdx 2 g
xdx 12 1. 0 0 0
Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau NHÓM TOÁN VD–VDC N H Ó M
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? TO A. ; 2 . B. 2;0 . C. 0;. D. 3 ; 1 . ÁN Lời giải VD Chọn B –
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;0 . VDC
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3sin x là A. 3sin x C . B. 3cos x C . C. 3cos 2x C . D. 3cos x C . Lời giải Chọn D 3sin d x x 3cos x C
Câu 26: Một mặt cầu có tâm O nằm trên mặt đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Các đỉnh , A ,
B C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu bằng 3. Tổng độ dài l các
giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. l 3;2 . B. l 3 3;6 .
C. l 13 2;12 3 . D. l 1; 2. N H Lời giải Ó M Chọn A TOÁN VD – VDC
Gọi D là trung điểm của AB , kẻ OI SD I là hình hình chiếu của O lên SAB . Suy ra
I là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu và SAB . Gọi MN là đoạn giao tuyến l 3MN .
Gọi K là trung điểm của MB , đặt AB a . Ta có OA OB OC 2 3 CD AB a 3 3 2 2
SO SC OC 3 2 . 3 NHÓM TOÁN VD–VDC 1 1 1 1 Ta có
OI 2 ; SI 4; DI 2 2 2 OI OS OD 2 2 2 r R OI 7 1
Xét tam giác vuông SIK ta có 0 IK SI.sin 30 SI 2 N 2 H IK 2 Ó
Xét tam giác vuông MIK ta có cos MIK 0 MIK 40,89 0 MIN 38, 2 M IM 7 T O
Ta có độ dài cung l .38, 2. 7 3.MN 3 5, 29 . Á 180 N V x 2 2 D
Câu 27: Cho a là số thực dương. Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x e lnax x – V trên tập \ 0 và thỏa mãn F
1 5; F 2 21. Khẳng định nào sau đây đúng ? D C A. a 3; . B. a 0; 1 . C. a 1;2 . D. a 2;3 . Lời giải Chọn C x 2 x x 2 x 2 Xét F x e ln 2 ax dx e ln 2
ax dx e . dx I e . dx x x x Xét x I 2 e .ln ax dx u 2 ax 2 ln du dx Đặt x dv exdx v ex N H x 2 x 2 x 2 Ó Khi đó: I e .ln
ax dx e lnax e . dx M x TO Suy ra: x F x e 2 ln ax C ÁN VD F 1 5 . e lna C 5 . e lna C 5 Vì : – 2 2 F 2 21 e .ln4a C 21 e .
ln4 lna C 21 VDC . e ln a C 5 (1) 2 2
e ln a C 21 2e .ln 2 (2) 2 2 162e ln 2 16 2e ln 2
Lấy (2) (1) ta được: 2 ln e e a a e 3,43 . 2 e e
Suy ra: a 3; .
Câu 28: Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2021 và x 3
3 3x 6 9y log y ? 3 A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 . Lời giải Chọn B NHÓM TOÁN VD–VDC Ta có: x 3
3 3x 6 9y log y 3
3x 3x 6 9 y 3log y 3
3x 3x 9y 6 3log y N 3 H Ó x M
3 3x 9y 32 log y 3 TO x 2
3 3x 9y 3 log 3 log y Á 3 3 N V x D
3 3x 9 y 3log 9y 3 – VD
Đặt: log 9 9 3t t y y 3 C
Phương trình trở thành: 3x 3 3t x 3t x t
x log 9y x 2 log y 3 3
Để x thì log y mà 0 y 2021 3 Suy ra: y 0 1 2 3 4 5 6 3 ;3 ;3 ;3 ;3 ;3 ;3
Vậy: có 7 cặp số nguyên ; x y thỏa mãn YCBT.
Câu 29: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 4 .
a Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng N A. 2 16a . B. 2 4 a . C. 2 64 a . D. 2 8 a . H Ó Lời giải M Chọn A TOÁN VD – VDC
Gọi hình trụ như hình vẽ, thiết diện qua trục là hình vuông ABCD. AB Ta có h AD 4a, R 2 . a 2 2 S 2 Rh 16 a . xq 1
Câu 30: Cho bất phương trình m 1 log x 22 2 4 m 5 log
4m 4 0 với m là tham số 1 1 x2 2 2 5
thực. Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình có nghiệm thuộc đoạn ; 4 là? 2 NHÓM TOÁN VD–VDC 7 7 7 A. 3; . B. ; . C. 3; . D. ; . 3 3 3 Lời giải Chọn C N Điều kiện x 2. H Ó m 1log x 22 1 2 4 m 5 log 4m 4 0 1 M 1 x 2 2 2 T 2 O m
1 log x 2 m 5 log x 2 m 1 0 2 2 ÁN 5 V
Đặt t log x 2 , do x ; 4 t 1 ; 1 . 2 D 2 –
Bất phương trình trở thành VD m 2
1 t m 5t m 1 0 C m 2t t 2 1 t 5t 1 2 t 5t 1 m . 2 t t 1 2 t 5t 1 Xét hàm số g t trên 1;
1 , từ table ta có bảng giá trị của g(t) như sau: 2 t t 1 N m 3 ; . H Ó M
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 3 5ex f x x x
trên đoạn 1;2 bằng TO A. 2e . B. 2 4e . C. 2 3e . D. 3e . ÁN Lời giải VD Chọn C – TXĐ: D V 2 D 1 7 x 2 x 2 x C
Ta có f x 2x 3e x 3x 5e 2ex x x x e 2 4 2 1 7 Vì ex f x x 0 với mọi x 2 4
Suy ra hàm số f x đồng biến trên hay hàm số f x đồng biến trên 1;2
Do đó hàm số f x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;2 tại x 2
Ta có max f x f 2 2 3e . 1;2
Câu 32: Cho hàm số y f x , biết f x 3
x 3x 1 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc đoạn 5;5 sao cho hàm số y f 2 x 1 m x 6 nghịch biến trên khoảng 2;3? A. 10 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải NHÓM TOÁN VD–VDC Chọn A
Xét hàm số y f 2 x 1 m x 6 trên khoảng 2;3.
Ta có y f x m x3 2 1 2
32 x 11 m 3 2
y x 6x 9x 4 m . N H
Để hàm số y f 2 x 1 m x 6 nghịch biến trên khoảng 2;3 Ó 3 2 M y 0, x 2;3 m x 6x 9x 4, x 2;3 (1) T Xét hàm số g x 3 2
x 6x 9x 4 trên khoảng 2;3. O Á x 12;3 N Ta có g x 2
3x 12x 9; g x 0 V x 3 2;3 D – VDC
Từ BBT, bất PT (1) m 2 .
Vì m 5;5 m 5; 2,m m có 8 giá trị.
Câu 33: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 3
x 1 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2 2
A. F x 1 2x 3 3 .
B. F x 1 2x 3 3 . 9 3 N 1 1 C. F x 1 2x D. F x 1 2x . H 33 33 2 9 Ó M Lời giải TO Chọn D ÁN V Ta có: 2 3 f (x) x 1 2x D – F x f x x x x x 2 3 d 1 2 d VD tdt C Đặt 3 2 3 2 2
t 1 2x t 1 2x 2tdt 6x dx x dx 3 3 3 1 1 t t
Từ đó nguyên hàm trên trở thành: 2 3 2 F(x) x 1 2x dx t dt . C C 3 3 3 9 3 3 3 t 1 1 Vậy F (x) C 3 1 2x C 3 1 2x . 9 9 9
Câu 34: Cho hàm số y f (x) có f x x x x x 3 2 2 3 2
3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m sao cho hàm số y f 2
x 6x m có 3 điểm cực trị phân biệt là nửa khoảng a;b . Giá trị của a b bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 20 . Lời giải Chọn C NHÓM TOÁN VD–VDC
Ta có: f x x x x x 3 x x x x 3 2 2 3 2 3 2 1 2 3
x x 2 x 3 1 2 3 x 1 N
f x 0 x 2 với x 2 là nghiệm bội chẵn nên suy ra f x có 2 điểm cực trị H Ó x 3 M 2 2 Đặt T g x f x 6x m
g x 2 x 3 f x 6x m O Á
Để hàm số g x có 3 điểm cực trị thì g x 0 phải có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt N V x 3 D x 3 2 – x 3 x 6x m 1 2 V Cho g x 0
m x 6x 1 g x (1) 2 2 1 D f x 6x m 0 x 6x m 2 2 C
m x 6x 3 g x 2 2 x 6x m 3 (2)
Do x 2 là nghiệm bội chẵn nên các nghiệm của phương trình 2
x 6x m 2 đều là nghiệm
bội chẵn của phương trình g x 0 , vì thế nên ta không xét phương trình này
Từ đó, để g x 0 phải có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt thì phương trình (1) và (2) đều tạo với
nhau đúng 2 nghiệm, nên ta vẽ lần lượt hai hàm số g x và g x lên cùng 1 hệ trục tọa độ 2 1
Oxy để từ đó đường thẳng y m chỉ cắt đúng 2 nghiệm từ 2 hai hàm này
Dựa vào đó ta kết luận m 10;12 . Suy ra a 10,b 12
Vậy a b 10 12 22 3 2 1
Câu 35: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn f 3 4 , f x dx 27 0 N 3 333 3 H và 3 x f xdx . Giá trị của f xdx bằng Ó 4 0 0 M 3 153089 25 150893 T A. x . B. x . C. x . D. x . O 2 1215 2 21 ÁN Lời giải VD Chọn C – d u f x dx 3 V u f x 3 D Tính: x f xdx . Đặt 4 . 3 x C 0 dv x dx v 4 3 3 4 3 x f x 1 Ta có: 3 x f x 4 dx x . f xdx 4 4 0 0 0 81. f 3 0. f 0 3 3 1 1 4 x . f x 4 dx 81 x . f xdx . 4 4 4 0 0 3 333 3 3 1 9 Mà 4 x f xdx 4 x . f x 4
dx x . f xdx 9 . 4 4 4 0 0 0 3 2 1 Ta có f x dx (1). 27 0 3 3 9 x 3 2 1 1 8 x dx 2187 4 x dx (2). 9 243 27 0 0 0 NHÓM TOÁN VD–VDC 3 3 2 2 4 x . f x 4 dx 9 x . f xdx (3). 243 27 0 0
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra 3 3 3 f x 2 1 1 1 1 2 8 4 dx x dx 2 x . f xdx 0. N 59049 243 27 27 27 H 0 0 0 Ó 3 3 2 2 1 1 1 M f x 4 2. x f x 8 x dx 0 f x 4 x dx 0 . 2 T 243 243 243 0 0 O 2 3 2 3 2 Á 1 1 1 4 4 N Do f x 4 x 0 f x x dx 0. Mà f x x dx 0 V 243 243 243 0 0 D 1 – f x 4 x 0 . V 243 D 5 C x f x C . Mà f 243 21 3 4 C 4 C . 1215 1215 5 5 x 21 Do đó f x . 1215 5 3 3 1 5 6 x 21 x 21 25 Vậy f xdx dx x . 1215 5 7290 5 2 0 0 0
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để hàm số 3 2 y x mx 2 3
6 m 2 x 1 đồng biến trên khoảng 2; A. 21. B. 18 . C. 20 . D. 19. Lời giải Chọn C N Ta có : 2 2 H y =3x 6mx 6m 2 Ó M 2 2 2
Khi đó : 3m 3.6 m 2 9 4 m T O ÁN m 2 V TH1 : Nếu 0
. Khi đó ta có a 3 0 nên y 0 với mọi x . Do đó hàm số D m 2 –
đã cho đồng biến trên 2; . Kết hợp với giả thiết m ;m 10;10ta được VDC
m 10;9;8;...; 2; 2;3;...;1
0 . Vậy trường hợp này có 18 số nguyên thỏa mãn.
TH2: Nếu 0 2 m 2 . Khi đó y 0 có hai nghiệm phân biệt x và x . Giả sử x x 1 2 1 2
Ta có y 0 x ; x x ; và y 0 x x ; x . Do đó để hàm số đã cho đồng 1 2 1 2
biến trên 2; thì 2; x ; . 2 x x 1 2 2
Ta có : x x 2 2 1 2 x 2 . x 2 0 1 2 x x Xét 1 2 2 m 2 .(1) 2 NHÓM TOÁN VD–VDC
Xét x 2 . x 2 0 1 2
x .x 2 x x 4 0 1 2 1 2 2 2 m 2 4m 4 0 N 2 H m 2m 0 Ó M m 0 (2) T m 2 O ÁN
Kết hợp điều kiện (1) và (2) và giả thiết m ;m 10;10 ta được m 1; 0 . Vậy trường VD
hợp này có 2 số nguyên thỏa mãn. – VD
Vậy có 20 giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên 2; . C 2 9 x
Câu 37: Tổng tất cả số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y bằng 2 x 6x 5 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C 2 9 x Hàm số y
có tập xác định D 3;3 Hàm số không có tiệm cận ngang. 2 x 6x 5 x 1
Trên tập D , xét phương trình: 2 x 6x 5 0 , khi đó: x 5(L) 2 9 x lim y lim
, nên x 1 là tiệm cận đứng. 2 x 1 x 1 x 6x 5 N
Vậy hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận. H Ó
Câu 38: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log x 1 log mx 8 có hai 3 3 M nghiệm phân biệt bằng T A. 11. B. 22 . C. 3 . D. 18. O Á Lời giải N Chọn C VD x 1 0 x 1 – x 1 x 1 V PT mx 8 0 9 D x 2 2 1 mx 8 x 2x 9 mx x 2 m (*) 2 C log x 1 log mx 8 x 3 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. 9 9 x 3
Xét hàm số: y x 2 y ' 1 . Ta có: f ( x) 0 2 x x x 3 (L) Bảng biến thiên: NHÓM TOÁN VD–VDC 9
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x
trên khoảng 1; tại 2 điểm phân biệt 4 m 8 .
Vậy có 3 giá trị m 5;6;
7 thỏa mãn yêu cầu bài toán. N H
Câu 39: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Ó y M TO -1 O 1 2 x ÁN -1 VD – -3 VDC -5
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f 3 sin x 1 trên đoạn 5 2 ;
. Giá trị của 2M m bằng 2 A. 5 . B. 1 1. C. 1 3. D. 7 . Lời giải Chọn B 5 Với x 2 ; sin x 0; 1. N 2 H Ó M Đặt 3 t sin x 1 t 1 ;0. TOÁ
Suy ra M max f t max f x 3 N 1 ;0 1 ;0 VD – m min f t min f x 5 1 ;0 1 ;0 VDC
Khi đó 2M m 2.3 5 11.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ) A' C' B' A C B NHÓM TOÁN VD–VDC
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng a 3 a 3 A. a . B. . C. 2a . D. . 3 2 Lời giải N H Ó Chọn D M TO A' C' ÁN V M D B' – VDC A C B Gọi M là trung điểm B C . a 3 Có A M B C và A M BB A M BCC B và AM . 2
Do AA//BB AA// BCC B N H
d AA BC d AA BCC B
d A BCC B a 3 , , , AM . Ó 2 M TO
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2 và B 3;2; 3 . Mặt cầu S có tâm I thuộc ÁN
trục Ox và đi qua hai điểm , A B có bán kính bằng V A. 4 . B. 4 2 . C. 14 . D. 3 . D – Lời giải V Chọn C D C
Giả sử mặt cầu S có tâm I m;0;0Ox và bán kính R . Ta có ,
A B S nên IA IB R . +) IA IB 2 2
IA IB m2 m2 2 2 2 2 1 1 2 3 2 3
m 4 I 4;0;0 . +) Vậy R IA 14 .
Câu 42: Cho khối hộp ABCD.AB C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD 2a . Điểm A cách đều các điểm , A , B C, D . Mặt bên CDD C
tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 (tham khảo hình vẽ). NHÓM TOÁN VD–VDC N H Ó M T
Thể tích khối hộp đã cho bằng O 3 Á 2 2a N A. 3 2 6a . B. 3 2a . C. 3 2 2a . D. . V 3 D Lời giải – Chọn C VDC
Gọi O AC BD , ta có ABCD là hình chữ nhật nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD .
Mặt khác A cách đều các điểm ,
A B, C, D AO ABCD.
Gọi M là trung điểm của AB OM AB , mà AB AO AB AM . Ta có ABB A / / CDD C ABB A
, ABCD CDD C
, ABCD 45 N H ABB A
ABCD AB Ó M
Lại có OM ABCD,OM AB ABB A
, ABCD
AMO 45 (vì AOM T AM ABB A , AM AB O ÁN vuông tại O nên AMO là góc nhọn). VD +) Ta có 2 S AB.AD 2 2a . ABCD – 1 V
+) Tam giác AOM vuông tại O , có OM AD a, A M O 45 D 2 C
AMO vuông cân tại O AO OM a . Vậy 3 V S .A O 2 2a . ABCD. A B C D ABCD
Câu 43: Cho hai số thực a 1,b 1. Biết phương trình 2 x x 1
a .b 1 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị 1 2 2 x x
nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S 4 x x bằng 1 2 x x 1 2 A. 3 3 4 . B. 4 . C. 3 4 . D. 3 3 2 . Lời giải Chọn A NHÓM TOÁN VD–VDC Ta có 2 x x a b a b x a x * b 2 1 x x 1 2 . 1 log . log 1 b logb 1 0
Điều kiện để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x , x là a . b 2 log 4 0 1 2 N H x x log a
Theo hệ thức Vi-et của phương trình * , ta có: 1 2 b . Ó x x 1 M 1 2 TO 2 x x 2 4 Á Mặt khác, 1 2 S
4 x x log b
. Đặt t log b log 1 0 N 1 2 a x x log b a a 1 2 a VD – 4 2 2 Cauchy V Khi đó 2 2 3 S t t 3 4 . D t t t C 2 Suy ra 3 2 min S 3 4 t hay 3 3 2 log b 2 b a . t a
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng
P đi qua S và cắt đường tròn đáy tại , A B sao cho
AOB 120 . Biết rằng khoảng cách từ O 3 13a đến P bằng
. Thể tích của khối nón đã cho bằng 13 3 3 a 3 3 a A. . B. 3 a . C. . D. 3 3 a . 3 2 Lời giải N Chọn D H Ó M Ta có hình minh họa sau: TOÁN VD – VDC
Gọi thiết diện qua trục SO của hình nón là SBC và SAB là thiết diện của mặt phẳng P
cắt hình nón (xem hình vẽ). BC 3
Do SBC đều nên BC 2R SB SO R 3 . 2 OM R
Gọi M là trung điểm AB , 0 AOB 0 120 MOB 60 tan MOB OM OB 2 NHÓM TOÁN VD–VDC
Dễ thấy, OAB cân tại ABSO
O AB OM AB SOM ABSAB
SOM SAB theo giao tuyến SM . a
Trong SOM , kẻ OH SM tại H OH SAB tại H OH d O SAB 3 13 ; . N 13 H Ó M 1 1 1 1 1 1 Xét SOM vuông tại O : R a 3 . 2 2 2 2 2 2 T OH OS OM 9a 3R R O 13 4 ÁN V D Vậy 2 3 V S . O R 3 a . – 3 VDC Câu 45: Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ N H Ó M
Số nghiệm của phương trình 2 f x 1 2x 1 5 0 là TO A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 4 . ÁN Lời giải V Chọn C. D – V 5 x D Từ đồ thị hàm số : 4 2
y x 2x 2 . Xét f x 0,54 C 2 x 1 ,3
Phương trình : f x x f x x 5 2 1 2 1 5 0 1 2 1 (*) 2 x 1 2x 1 1 ,3 1 x 1 2x 1 0 ,54 2
x 1 2x 1 0,54 3 x 1 2x 1 1,3 4 1
Xét hàm số : g x x 1 2x 1 với x 2 NHÓM TOÁN VD–VDC gx 1 1 2x 1 g x 1 0 1
0 2x 1 1 x 1 N 2x 1 H Ó M BBT : TOÁN VD – VD C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
+ Phương trình (1) vô nghiệm.
+ Phương trình (2) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình (3) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình (4) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 m 3 x m 2 1 3
5 x x 1 có hai điểm cực trị x , x sao cho x x 8. Tích các 1 2 1 2 phần tử của S bằng N H 9 1 1 9 Ó A. . B. . C. . D. . M 4 4 4 4 Lời giải TO Chọn C. ÁN 2 2 V Ta có: y 3m 1 x 6m 5 x 1 D – 2 V Nhận xét: . a c 3m 1 1 0, m
nên phương trình y 0 luôn có 2 nghiệm x , x D 1 2 C trái dấu.
Khi đó : x x x x 8 1 2 1 2 6m 5 3 8 2 m 1 m 5 4 2 m 1 2 4m m 1 0 1 17 m 8 1 17 m 8 NHÓM TOÁN VD–VDC
1 17 1 17 1 Vậy: S . 8 8 4
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có B 3;0;8 và D 5;4;0 . Độ dài cạnh của N hình vuông đã cho bằng H Ó A. 6 2 . B. 5 2 . C. 6 . D. 12. M Lời giải TO Chọn A Á 2 2 2 N BD 5 3 4
0 0 8 12 . VD Do ABCD BD AB AB AB . là hình vuông nên . 2 12 . 2 6 2 – V Câu 48: Cho hình chóp D
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và C
SA 2a ( tham khảo hình vẽ). S A D B C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Lời giải N H Chọn B Ó M TOÁN VD – VDC
SA ABCD AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD . Do đó: SC, ABCD SC, AC SCA . SA 2a SAC vuông tại A : tan SCA 1 SCA 45 . AC 2a
Câu 49: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh để cùng với các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường.
Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng: 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Lời giải NHÓM TOÁN VD–VDC Chọn B Ta có: 4 C 11
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ” N
Do số học sinh nam bằng số học sinh nữ nên trong 4 học sinh được chọn có 2 học sinh nam và H 2 học sinh nữ Ó M 2 2 C .C A 6 5 TO
Vậy xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ là: Á 2 2 N P A C C A . 5 6 5 . 4 V C 11 11 D –
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 8 log 2x 4 là: 0,5 0,5 VD A. 1 ; . B. 4 ; 1 . C. 1 ;2 . D. ; 1 2; . C Lời giải Chọn C ĐKXĐ: 4 x 2 . Do cơ số 0,50;
1 nên bất phương trình đã cho 2x 8 2 x 4 x 1 .
Kết hợp với ĐKXĐ ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 1 ;2.
Từ gt SA ABCD
Gọi E là trung điểm AD AB AE a
Do đó ABCE là hình vuông cạnh a SA AC a 2 .
Dễ thấy CD / / SAE d SB;CD d CD;SBE d C ;SBE d A;SBE
Mà SA ; AB ; AE đôi một vuông góc. N H 1 1 1 1 1 1 1 5 Ó 2 2 2 2 2 2 2 2 M SA AB AE a a 2 ; 2 a d A SBE a TO a Á
d SB CD d A SBE 10 ; ; . N 5 VD
------------------------- HẾT ------------------------- – VD C