Đề KSCL môn Toán thi ĐH 2019 trường THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 3

Đề KSCL môn Toán thi ĐH 2019 trường THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 3 có mã đề 061, đề gồm 6 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm khách quan

Trang 1/11 - Mã đề thi 061
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
Mã đề 061
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghim)
Ngày thi: 12/05/ 2019
.
Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương
.'' ' '
A
BCD A B C D
có cạnh bằng
.a
A.
3
2
a
.
B.
3
3
a
.
C.
3
a
. D.
3
6
a
.
Câu 2: Tích phân

2
0
21dxI
x
có giá trị bằng:
A.
1
. B. 0 . C. 3. D.
2
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho dường thẳng d:
112
213
xyz

điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng d?
A.
(2;1;3)M 
. B.
(1;1;2)P
. C.
(1; 1; 2)Q
. D.
(2; 1;3)N
.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau?
2
y
O
1
2
-1
1
x
-1
-2
A.
32
31yx x . B.
42
21yx x . C.
32
31yx x . D.
42
21yx x .
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình đường thẳng
d
qua
(3;2; 5)M
vuông góc với
mặt phẳng
:2510.Px y z
A.
3
:22
55
x
t
dy t
zt



. B.
3
:22
55
x
t
dy t
zt



. C.
3
:22
55
x
t
dy t
zt



. D.
3
:22
55
x
t
dy t
zt



.
Câu 6: Thể tích của của tứ diện SABC vuông tại đỉnh S có các cạnh
,,SA a SB b SC c
là:
A.
6
abc
. B.
abc
. C.
2
abc
. D.
3
abc
.
Câu 7: Tính mô đun của số phức 13zi
A.
2z
. B. 3z . C. 13z  . D.
1z
.
Câu 8: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là:
A.
2
16a
. B.
2
16 a
. C.
2
4 a
. D.
2
4
3
a
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng

:2230Px y z
,
:2210Qx y z
.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là:
Trang 2/11 - Mã đề thi 061
A.
4
9
. B.
4
3
. C. 4 . D.
2
3
.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 1 0Pxy
. Mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(2;1;1)n 
. B.
(2;1;0)n
. C.
(2; 1;1)n 
. D.
(2;1; 1)n 
.
Câu 11: Với các số thực dương
a
, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

ln ln lnab a b
. B.
ln ln ln
a
ba
b

. C.
ln ln .lnab a b
. D.
ln
ln
ln
aa
bb
.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
log 2x là:
A.
1
;
9



. B.
1
0;
9


. C.
1
0;
9



. D.
1
;
9




.
Câu 13: Gọi
,,lhr
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính
diện tích xung quanh
x
q
S
của hình nón đó theo
,,.lhr
A.
xq
Srl
. B.
2
1
3
xq
Srh
. C.
2
xq
Srl
. D.
xq
Srh
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu phương trình
222
24690xyz xyz. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A.

1; 2; 3I 
5R
. B.
1; 2; 3I 5R .
C.
1; 2; 3I 
5R
. D.
1; 2; 3I
5R .
Câu 15: Hỏi hàm số
32
32yx x nghịch biến trên khoảng nào?
A.
;0
. B.
(2; )
. C.
0; 2
. D. .
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2yx
,
0y
và hai đường thẳng
1
x
,
2x
quanh
Ox
.
A.
3V
. B.
1V
. C.
V
. D.
3V
.
Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn
22
(1)( 2)9xy . Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức liên hợp
z là đường tròn nào sau đây?
A.
22
(2)(1)9xy. B.
22
(1)( 2)9xy .
C.
22
(1)( 2)9xy . D.
22
(1)( 2)9xy .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 0; 0A
,
0; 2;0B
và
0;0;3C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
A
BC
.
A.
1
31 2
xy z

. B.
1
123
x
yz

. C.
1
321
x
yz

. D.
1
213
xyz

.
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
tanyx . B.
sinyx
. C. cosyx . D. cotyx .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số
2
ln 1yxx
là:
Trang 3/11 - Mã đề thi 061
A.

2
21
'
ln 1
x
y
xx

. B.
2
1
'
1
y
x
x

. C.

2
1
'
ln 1
y
xx

. D.
2
21
'
1
x
y
x
x

.
Câu 21: Điểm M biểu diễn số phức
32zi
trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A.
(3;2)M 
. B.
(2;3)M
. C.
(3; 2)M
. D.
(3;2)M
Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
yf
x
bảng biến
thiên như sau là:
A.
2 . B.
0
. C. 1. D.
3
.
Câu 23: Sắp xếp năm bạn học sinh gồm 4 nam 1 nữ thành một hàng dọc. Số cách sắp xếp sao cho
bạn nữ luôn luôn đứng ở đầu hàng là:
A.
16
. B.
120
. C. 24 . D.
60
.
Câu 24: Cho cấp số cộng
n
u
có:
13 17
42, 26uu. Công sai của cấp số cộng là:
A.
2d . B. 4d . C. 6d  . D. 4d  .
Câu 25: Cho hàm số
f
x
liên tục trên đoạn

0;10
và

10
0
d7fx x
và

6
2
d3fx x
. Tính
 
210
06
dd
P
fx x fx x

.
A.
7P
. B. 4P . C.
10P
. D. 4P  .
Câu 26: Hàm số
42
21yx mx đạt cực tiểu tại
0x
khi:
A.
0m
. B.
0m
. C.
10m
. D.
1m 
.
Câu 27: Tập xác định của hàm số

1
5
1yx là:
A.

1;  . B.
. C.
1;  . D.
0;
Câu 28: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của của hàm số nào sau đây?
A.
2
1
x
y
x

. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Câu 29: Tính thể tích khối lăng trụ đều .'' '
A
BC A B C có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng .a
Trang 4/11 - Mã đề thi 061
A.
3
3
12
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 30: Hình chóp tam giác đều .S ABC cạnh đáy a mặt bên tạo với đáy một góc
0
45 .
Tính
theo
a thể tích khối chóp .SABC.
A.
3
4
a
.
B.
3
8
a
.
C.
3
12
a
.
D.
3
24
a
.
Câu 31: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
21
1
x
y
x
. B.
2
23yx x. C.
4
yx . D.
3
yxx .
Câu 32: m tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
4mx
y
x
m
nghịch biến trên khoảng

;1
?
A.
21m
. B.
21m
. C.
22m
. D.
22m
.
Câu 33: m tập nghiệm S của phương trình
1
28
x
A.
1S  . B.
4S . C.
1S . D.
2S .
Câu 34: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5% một tháng.
Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A.
45 tháng. B. 47 tháng. C. 46 tháng. D. 44 tháng.
Câu 35: Cho số phức
zabi

,,0ab a
thỏa
.12 1310zz z z z i
. Tính
Sab
.
A.
17S 
. B.
7S
. C.
17S
. D.
5S
.
Câu 36: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc khoảng
2019;2019
để bất phương trình

2
3log 2log 1 1
x
mx x x x
có nghiệm thực.
A.
2020 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018
Câu 37: Cho hàm số
()yfx
có đạo hàm trên
. Đường
cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
()yfx
,
(
()yfx
liên tục trên
). Xét hàm s
2
() ( 2)gx f x. Mệnh đề nào dưới đây sai?
-2
-4
y
o
1
2
-1
x
-1
1
A.
Hàm số
()
g
x
đồng biến trên
2;
. B. Hàm số
()
g
x
nghịch biến trên

1; 0
.
C. Hàm số
()
g
x
nghịch biến trên

0; 2
. D. Hàm số
()
g
x
nghịch biến trên

;2
.
Câu 38: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
1yx
,0 1.yk k
Tìm
k
để diện tích của hình phẳng
H
gp hai ln din tích hình phng đưc k sc trong
hình vẽ bên.
Trang 5/11 - Mã đề thi 061
A.
3
21k 
. B.
3
2k
. C.
3
41k 
. D.
3
4k
.
Câu 39: Cho khai triển:

100
100
0`1 100
2 ...
x
aax ax
. Tính tổng:
100
01 100
0
...
k
k
Saaa a

A.
100
3
. B.
1
. C.
100
31
. D.
100
31
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA BC a
và
o
60BAC . Gọi
H và K lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
và
SC
. Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp khối chóp
.
A
BCKH
A.
3
43
27
a
. B.
3
4
9
a
. C.
3
43
9
a
. D.
3
3
27
a
.
Câu 41: Biết rằng phương trình:
2
33
log ( 2) log 3 1 0xm x m
hai nghiệm phân biệt
12
;
x
x thỏa
mãn
12
27xx
. Khi đó tổng

12
x
x bằng:
A.
34
3
. B.
6
. C. 12 . D.
1
3
.
Câu 42: Cho hàm số

f
x
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn

10f
 
11
2
2
00
e1
d1ed
4
x
fx x x fxx
 


. Tính

1
0
d
f
xx
A.
e1
2
. B.
2
e
4
.
C.
e
2
. D.
e2
.
Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
()
32
x
fx
xx

là:
A.
2ln 1 ln 2
x
xC
. B.
ln 1 2ln 2
x
xC
.
C.
ln 1 2ln 2
x
xC
. D.
2ln 1 ln 2
x
xC
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
độ dài đường sinh
5l
, bán
kính đáy
3r
. Gọi
O
tâm đường tròn đáy hình
nón.
M
điểm thay đổi trên đoạn SO
,
M
SM O
. Mặt phẳng

qua
M
, vuông góc
với
SO
cắt hình nón theo đường tròn bán kính
R
.
Xác định
R
để hình trụ có bán kính đáy
R
(xem hình)
có thể tích lớn nhất.
O
S
M
A.
1
R
. B.
2
R
. C.
3
2
R
. D.
5
2
R
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
321
:
112
x
yz
d


,
2
211
:
211
xy
z
d


mặt phẳng

:3250Px y z
. Đường thẳng vuông góc với

, cắt cả
1
d
2
d có phương trình là:
A.
2
13 2
xyz

. B.
767
132
xyz

.
Trang 6/11 - Mã đề thi 061
C.
321
132
xy
z

. D.
431
132
xy
z

.
Câu 46: Cho phương trình:
2
cos 2( 1)cos 4 0xm xm . Giá trị m để phương trình có nghiệm là:
A.
10m
. B.
11m
. C.
01m
. D.
11
22
m
.
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đ hàm s

32
11
() 1 ( 1) 1
32
f
xmx mxmx
đồng biến trên khoảng
1;2
A.
2
7
m 
. B.
3
7
m 
. C.
3
7
m 
. D.
2
7
m 
.
Câu 48: Gọi S tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp
0,1,2,3,4,5,6M
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn dạng
123456
aaaa aa
thỏa mãn điều kiện
16 25 34
aa aa aa là:
A.
11
540
. B.
1
72
. C.
4
135
. D.
2
135
.
Câu 49: Cho khối tứ diện .
A
BCD Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 2ND;
Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
lớn hơn 1 giữa hai phần
A.
6
5
. B.
4
5
. C.
9
4
. D.
5
4
Câu 50: Cho hàm số
()yfx
liên tục trên đồ thị như
hình v. Hi hàm s

yffx bao nhiêu điểm
cực trị?
2
-2
o
1
2
-1
x
y
-1
1
A.
13
. B. 12 . C.
8
. D.
10
----------- HẾT ----------
Trang 7/11 - Mã đề thi 061
1 C 26 B
2 D 27 A
3 C 28 C
4 B 29 C
5 A 30 D
6 A 31 A
7 A 32 A
8 B 33 D
9 B 34 A
10 B 35 B
11 A 36 C
12 C 37 B
13 A 38 C
14 D 39 B
15 C 40 A
16 A 41 C
17 B 42 D
18 B 43 D
19 C 44 B
20 D 45 D
21 D 46 D
22 D 47 B
23 C 48 C
24 D 49 D
25 B 50 A
Trang 8/11 - Mã đề thi 061
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.
CÂU 35. Cho s phc zabi
,,0ab a tha
.12 1310zz z z z i. Tính
Sab.
Li gii:
.12 1310zz z z z i
22 22
12 2 13 10ab ab bi i
22 22
12 13
210
ab ab
b


22
25 12 25 13
5
aa
b



22
25 13; 25 1
5
aaVN
b
 

12
5
a
b


12
5
a
b

, vì
0a
7Sab
.
CÂU 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
2019;2019 đ bt
phương trình

2
3log 2log 1 1
x
mx x x x
có nghiệm thực.
Li gii:

2
01
110
x
mx x x x



01
10
x
mx x



01
1
0
x
x
m
x


.

3
2
2
BPT log log 1 1
x
mx x x x

2
11
x
xmxx x x

2
11
1
1
xx x x
x
x
m
x
x
xx


. Ta
1
1221
1
xx
x
xx x
xx




.
Vì vậy
1mx x.Khảo sát hàm số
1
f
xx x trên
0;1
ta được
2 1, 414fx .
Vậy
m
có thể nhận được 2017 giá trị từ
2,3,4,..., 2018
.
CÂU. Cho hàm s
()yfx
đạo hàm trên . Đường cong trong
hình vẽ bên đồ thcủa hàm số
()yfx
, (
()yfx
liên tục trên
). Xét hàm số
2
() ( 2)gx f x. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Li gii: Từ đồ thị ta
2
'( ) ( 1) ( 2)fx x x . Do đó
2222
'( ) 2 '( 2) 2 ( 1) 3( 4)gx xf x xx x
Xét dấu của
g'( )
x
Ta có
g'( ) 0, ( 1;0)xx
.
-2
-4
y
o
1
2
-1
x
-1
1
CÂU. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
1yx và
,0 1.yk k
Tìm
k
đ din
tích của hình phẳng
H
gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.
Li gii:
Do đồ thị nhận trục
Oy
làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:

1
0
11dy1
k
k
yy ydy

 
1
33 3
0
22 2
11 1
33 3
k
k
yy y




33 3
33
11211441kk kkk
Trang 9/11 - Mã đề thi 061
CÂU.Cho hình chóp .SABC cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và
o
60BAC
.
Gọi
H
và
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên SB và SC . Tính thể tích khối cầu
ngoại tiếp khối chóp
.
A
BCKH
Li gii: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp
A
BC
, kẻ đường kính
A
D
Ta có
;SA ABC SA BD
A
BBD BD SAB
()SBD SAB
()
A
H SBD AH HD 
.
Tương tự
A
KKD
,,,HKBC
thuộc mặt cầu đường kính 2
A
DR
Áp dụng định lí sin trong
A
BC ta có
2
sin
BC
R
A
o
2
sin 60
a
R
3
343
327
aa
RV

60
o
a
a
I
S
A
B
C
K
H
D
CÂU. Biết rằng phương trình:
2
33
log ( 2)log 3 1 0xm x m
hai nghiệm phân biệt
12
;
x
x
thỏa mãn
12
27xx . Khi đó tổng
12
x
x
bằng:
Li gii: Điều kiện:
0x
. Đặt
3
log 3
t
xt x
phương trình trở thành::
2
(2)310(1)tmtm
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm t phân biệt
22
0 ( 2) 4(3 1) 0 8 8 0mm mm
(;422)(422;)(*)m
Với đ/k (*) Pt (1)có hai nghiệm
12
tt thì pt đã cho có 2 nghiệm
12
;
x
x với
21
12
3, 3
tt
xx
12
12 1 2
327 3
tt
xx t t
Áp dụng Vi-ét với pt (1) ta
có:
12
23 1()tt m m tm
Với
2
12 1 2 12
1(*) 320 1; 2 3; 9 3912mttttxxxx
.
CÂU. Cho m số
f
x đạo hàm liên tục trên
0;1 thỏa mãn
 
11
2
2
00
e1
d1ed
4
x
fx x x fxx




10f
. Tính

1
0
d
f
xx
Li gii:

11
2
00
d1ed
x
Ifxxx fxx



 
11
2
00
e1
eded
4
xx
xfxx fxxJK


.
Đặt
1
1
0
0
() ()
()
() () ()
xx
x
xxx
du e f x e f x dx
uefx
K
efx xefx xef x dx
dv dx
vx








11 1 1
00 0 0
Do 1 0 ( ) ( ) ( ) ( )
xx x x
f
K xe f xdx xe f xdx J xe f xdx J K xe f xdx I



.
Ta có
 
11
22
2
00
e1 e1
d(1)2ed2 (2).
42
x
fx xI xfxx I






Lại
có :
1
2
22
0
e1
e d (3)
4
x
xx
.
Trang 10/11 - Mã đề thi 061
CÂU. Cho hình nón đỉnh
S
độ dài đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Gọi
O
là tâm
đường tròn đáy hình nón.
M
là điểm thay đổi trên đoạn
SO
,
M
SM O
. Mặt phẳng
qua
M
, vuông góc với
SO
cắt hình nón theo đường tròn bán kính
R
. Xác định
R
để hình
trụ có bán kính đáy
R
(xem hình) có thể tích lớn nhất.
Li gii:
Chiều cao của hình nón là
22
4hlr.
Tta có:
3
SM R
SO
4
3
SM R
4
4
3
OM R
2
.VROM

2
4
.4
3
R
R






23
24
...6 2 .3 ()
33
RR R R R f R

.
Lập BBT của hàm số:
()VfR
max
16
2
3
VR

.
B
Q
P
O
S
A
M
CÂU. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
đ hàm s

32
11
() 1 ( 1) 1
32
f
xmx mxmx
đồng biến trên khoảng
1;2
Li gii: Hs đồng biến
trên
1;2
 
2
2
1
'( ) 1 1 0 1; 2 1; 2
1
x
fx mx m xm x m x
xx



Xét hàm số
2
1
()
1
x
fx
x
x


1;2x
;
2
22
2
() 0, [1;2]
(1)
xx
fx x
xx


[1;2]
3
max ( ) (2)
7
fx f m
.
CÂU. Gọi S tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp
0,1,2,3,4,5,6M
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất P để số được chọn có dạng
123456
aaaa aa
thỏa mãn điều kiện
16 25 34
aa aa aa
Li gii: Số các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập M là:
5
6
6 4320An
Xét các s
123456
aaaaaa
()
i
aM . Giả sử
123 4 56
\,,,,,
x
Maaaaaa
. Đặt
16 25 34
kaa a a a a
Ta có:
162534
0123456aaaaaa x 
321kx x
chia hết cho 3
1/ Trường hợp
0 7; 1,2,3,4,5,6
i
xka
- Có 6 cách chọn
16
,aa, có 4 cách chọn
25
,aa, có 2 cách chọn
34
,aa Trường hợp này có 48
cách chọn
2/ Trường hợp
3 6; 0,1,2,4,5,6
i
xka
- Có 5 cách chọn
16
,aa, có 4 cách chọn
25
,aa, có 2 cách chọn
34
,aa Trường hợp này có 40
cách chọn
2/ Trường hợp
6 5; 0,1,2,3,4,5
i
xka
. Tương tự như k = 6. Ta có 40 cách chọn
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán, khi đó
( ) 48 40 40 128nA
128 4
()
4320 135
PA
.
Trang 11/11 - Mã đề thi 061
CÂU. Cho khối tứ diện
.
A
BCD
Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA=
2ND; Mặt phẳng qua MN song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể
tích lớn hơn 1 giữa hai phần
Li gii:
Từ gt:
2; 2
M
BMANAND 
   
Theo Mê nê la uýt
1
4
I
DIB
 
Theo Talet:
211 1
;
332 2
MQ BM NP DN NP IN IP
AC BA AC DA MQ IM IQ

Ta có:
.
.
.
224 16 16
.. .. (1)
3 3 3 27 27
BMQI
B MQI ABCD
BACD
V
BM BQ BI
VV
VBABCBD

.
..
.
111 1 1 1
.. .. (2)
4 2 2 16 16 27
IDNP
I DNP B MQI ABCD
IBMQ
V
ID IN IP
VV V
VIBIMIQ

Từ(1),(2)
.. .
555
994
B MQI I DNP ABCD BMQ DNP ABCD
VV V V V k 
B
D
C
A
I
P
N
Q
M
CÂU. Cho hàm số
()yfx
liên tục trên R đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số
yffx
có bao nhiêu điểm cực trị?
Li gii:
'( ) 0
(()) ' '()'(()) 0
'( ( )) 0
fx
yffx y fxffx
ffx

1/
'( ) 0fx
có 3 nghiệm
12
1; ( 0;1), (1; 2 )xxx xx
2
-2
o
1
2
-1
x
y
-1
1
2/
'( ( )) 0ffx
12
() 1; () (0;1), () (1;2)fx fx x fx x
*/
() 1fx
có 2 nghiệm;
1
() (0;1)fx x có 4 nghiệm;
2
() (1;2)fx x có 4 nghiệm
Phương trình y’ = 0 có 13 nghiệm phân biệt Do vậy hàm số
(())yffx
có 13 điểm cực trị
Cộng vế với vế (1), (2) và (3) ta được


1
2
ed0
x
o
fx x x

e0 e
x
x
f
xx fx x


ed
x
f
xxx
1eC;
x
fx x
Ta có
10f
1e
x
f
xx
 


11 1 1
1
1
0
0
00 0 0
d1ed1e ed1ee2 de2
xxxx
fx x x x x x fx x

| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC Mã đề 061 MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 12/05/ 2019 .
Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng . a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 2 3 6 2
Câu 2: Tích phân I  2x  
1 dx có giá trị bằng: 0 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . x 1 y 1 z  2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho dường thẳng d:   điểm nào dưới 2 1  3
đây thuộc đường thẳng d?
A.
M (2;1;3) .
B. P(1;1; 2) .
C. Q(1; 1; 2) .
D. N (2; 1;3) .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau? y 2 1 O -2 1 2 x -1 -1 A. 3 2
y x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d qua M (3; 2; 5) và vuông góc với
mặt phẳng P : x  2y  5z 1  0. x  3  tx  3  tx  3  tx  3  t    
A. d : y  2  2t .
B. d : y  2  2t .
C. d : y  2  2t .
D. d : y  2  2t . z  5   5t     z  5   5tz  5   5tz  5   5t
Câu 6: Thể tích của của tứ diện SABC vuông tại đỉnh S có các cạnh SA a, SB b, SC c là: abc abc abc A. . B. abc . C. . D. . 6 2 3
Câu 7: Tính mô đun của số phức z  1 3i A. z  2 . B. z  3 .
C. z  1 3 . D. z  1.
Câu 8: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là: 2 4 a A. 2 16a . B. 2 16 a . C. 2 4 a . D. . 3
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y  2z  3  0 ,Q : x  2y  2z 1  0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là:
Trang 1/11 - Mã đề thi 061 4 4 2 A. . B. . C. 4 . D. . 9 3 3
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 1  0 . Mặt phẳng P
có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  (2; 1;1) .
B. n  (2;1;0) .
C. n  (2; 1;1) .
D. n  (2;1;1) .
Câu 11: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a ln a
A. ln ab  ln a  ln b . B. ln  ln b  ln a . C. ln ab  ln .
a ln b . D. ln  . b b ln b
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là: 1 3 1   1  1   1  A. ;    . B. 0;  . C. 0;   . D. ;    . 9  9     9   9 
Câu 13: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính
diện tích xung quanh S của hình nón đó theo l, h, r. xq 1
A. S   rl . B. 2 S   r h .
C. S  2 rl .
D. S   rh . xq xq 3 xq xq
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  9  0 . Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A. I  1  ;2; 3   và R  5 . B. I 1; 2  ;3 và R  5. C. I  1  ;2; 3   và R  5. D. I 1; 2
 ;3 và R  5 .
Câu 15: Hỏi hàm số 3 2
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;0  . B. (2; ) . C. 0;2 . D.  .
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox . A. V  3 . B. V  1 . C. V   . D. V  3 .
Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức liên hợp z là đường tròn nào sau đây? A. 2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . B. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . D. 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0; 2;
 0 và C 0;0;3.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC . x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1. 3 1 2 1 2 3 3 2 1 2 1 3
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  tan x .
B. y  sin x .
C. y  cos x .
D. y  cot x .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y   2
ln x x   1 là:
Trang 2/11 - Mã đề thi 061 2x 1 1 1 2x 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . ln  2 x x   1 2 x x 1 ln  2 x x   1 2 x x 1
Câu 21: Điểm M biểu diễn số phức z  3  2i trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A. M (3; 2) . B. M (2;3) .
C. M (3; 2) . D. M (3; 2)
Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x có bảng biến thiên như sau là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 23: Sắp xếp năm bạn học sinh gồm 4 nam và 1 nữ thành một hàng dọc. Số cách sắp xếp sao cho
bạn nữ luôn luôn đứng ở đầu hàng là: A. 16 . B. 120 . C. 24 . D. 60 .
Câu 24: Cho cấp số cộng u có: u  42,u  26 . Công sai của cấp số cộng là: n  13 17 A. d  2 . B. d  4 . C. d  6  . D. d  4  . 10 6
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f
 xdx  7 và f
 xdx  3. Tính 0 2 2 10 P f
 xdxf  xdx . 0 6 A. P  7 . B. P  4 . C. P 10. D. P  4 . Câu 26: Hàm số 4 2
y  x  2mx 1 đạt cực tiểu tại x  0 khi: A. m  0 . B. m  0 . C. 1   m  0 . D. m  1  .
Câu 27: Tập xác định của hàm số y   x  15 1 là: A. 1;  . B.  . C. 1;  . D. 0; 
Câu 28: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của của hàm số nào sau đây? x  2 x  2 x  2 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 29: Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . a
Trang 3/11 - Mã đề thi 061 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12
Câu 30: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 0 45 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 24
Câu 31: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2x 1 A. y  . B. 2
y x  2x  3 . C. 4 y x . D. 3
y  x x . x 1 mx  4
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m   ;1  ? A. 2   m  1  . B. 2   m  1  . C. 2   m  2 . D. 2   m  2 .
Câu 33: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2   8
A. S    1 . B. S    4 . C. S    1 . D. S    2 .
Câu 34: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5% một tháng.
Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu? A. 45 tháng. B. 47 tháng. C. 46 tháng. D. 44 tháng.
Câu 35: Cho số phức z a bi a,b,a  0 thỏa .
z z 12 z   z z  1310i . Tính S a b . A. S  17  . B. S  7 . C. S 17 . D. S  5.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  20
 19;2019 để bất phương trình x   2 3log
2 log m x x  1 x 1 x  có nghiệm thực. A. 2020 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2018 y
Câu 37: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  . Đường 1 -1 o 1 2 x
cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (  x) , -1 ( y f (
x) liên tục trên  ). Xét hàm số -2 2
g(x)  f (x  2) . Mệnh đề nào dưới đây sai? -4
A. Hàm số g(x) đồng biến trên 2; .
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên  1  ;0 .
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên 0;2 .
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên  ;  2   .
Câu 38: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2 y x 1
y k,0  k  1. Tìm k để diện tích của hình phẳng
H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.
Trang 4/11 - Mã đề thi 061 A. 3 k  2 1. B. 3 k  2 . C. 3 k  4 1. D. 3 k  4 . 100
Câu 39: Cho khai triển: 2  x100 100
a a x . . .  a x . Tính tổng: S  a a a . . .  a 0 `1 100 k 0 1 100 k 0 A. 100 3 . B. 1. C. 100 3 1 . D. 100 3 1 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và  o BAC  60 . Gọi
H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp . A BCKH 3 4 a 3 3 4 a 3 4 a 3 3  a 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 9 27
Câu 41: Biết rằng phương trình: 2
log x  (m  2) log x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa 3 3 1 2
mãn x x  27 . Khi đó tổng  x x bằng: 1 2  1 2 34 1 A. . B. 6 . C. 12 . D. . 3 3
Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  0 và 1 1 2 1      2       x f x x x f x e 1 d 1 e dx
. Tính f xdx 4 0 0 0 e 1 2 e e A. . B. . C. . D. e  2. 2 4 2 x  3
Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  là: 2 x  3x  2
A. 2ln x 1  ln x  2  C .
B.  ln x 1  2ln x  2  C .
C. ln x 1  2ln x  2  C .
D. 2ln x 1  ln x  2  C
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh l  5 , bán S
kính đáy r  3. Gọi O là tâm đường tròn đáy hình
nón. M là điểm thay đổi trên đoạn SO M
M S, M O . Mặt phẳng   qua M , vuông góc
với SO cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R .
Xác định R để hình trụ có bán kính đáy R (xem hình) O có thể tích lớn nhất. 3 5 A. R  1 . B. R  2 . C. R  . D. R  . 2 2 x  3 y  2 z 1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , 1 1 1 2 x  2 y 1 z 1 d :  
và mặt phẳng P : x  3y  2z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với 2 2 1 1
P, cắt cả d d có phương trình là: 1 2 x y z  2 x  7 y  6 z  7 A.   . B.   . 1 3 2 1 3 2
Trang 5/11 - Mã đề thi 061 x  3 y  2 z 1 x  4 y  3 z 1 C.   . D.   . 1 3 2 1 3 2
Câu 46: Cho phương trình: 2
cos x  2(m 1) cos x  4m  0 . Giá trị m để phương trình có nghiệm là: 1 1 A. 1   m  0 . B. 1   m 1.
C. 0  m  1.
D.   m  . 2 2 1 1
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
f (x)  mx  m   2
1 x  (m 1)x 1 3 2
đồng biến trên khoảng 1;2 2 3 3 2 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 7 7 7 7
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp
M   0,1,2,3,4,5, 
6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn có dạng
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a a a a a a là: 1 2 3 4 5 6 1 6 2 5 3 4 11 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 540 72 135 135
Câu 49: Cho khối tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 2ND;
Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích
lớn hơn 1 giữa hai phần 6 4 9 5 A. . B. . C. . D. 5 5 4 4 y
Câu 50: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Hỏi hàm số yf f x có bao nhiêu điểm 2 cực trị? 1 -1 o 1 2 x -1 -2 A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10
----------- HẾT ----------
Trang 6/11 - Mã đề thi 061 1 C 26 B 2 D 27 A 3 C 28 C 4 B 29 C 5 A 30 D 6 A 31 A 7 A 32 A 8 B 33 D 9 B 34 A 10 B 35 B 11 A 36 C 12 C 37 B 13 A 38 C 14 D 39 B 15 C 40 A 16 A 41 C 17 B 42 D 18 B 43 D 19 C 44 B 20 D 45 D 21 D 46 D 22 D 47 B 23 C 48 C 24 D 49 D 25 B 50 A
Trang 7/11 - Mã đề thi 061
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.
CÂU 35. Cho số phức z a bi a,b,a  0 thỏa .
z z 12 z   z z  1310i . Tính
S a b . Lời giải: .
z z 12 z   z z  1310i 2 2 2 2
a b 12 a b  2bi 1310i 2 2 2 2
a b 12 a b 13 2 2  
a  25 12 a  25  13    2b  10 b   5 2 2
 a  25 13; a  25  1  VN  a  12  a  12      
, vì a  0 S a b  7 . b   5  b   5  b   5 
CÂU 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  20  19;2019 để bất phương trình x   2 3log
2log m x x  1 x 1 x  có nghiệm thực.     0  x  1 0 x 1  0  x  1  
Lời giải:      1 x . 2 m x x  
1 x 1 x  0 m x   1 x  0 m   0   x 3  x   2 2 BPT log
log m x x  1 x 1 x   x x   2
m x x  1 x 1 x
x x  1 x 1 x x 1 xm    . Ta 2 x x 1 x xx  1 x  có  1 x
x  2 x  2 1 x     .  1 x   x
Vì vậy m x  1 x .Khảo sát hàm số f x  x  1 x trên 0;  1 ta được
f x  2 1,414 .
Vậy m có thể nhận được 2017 giá trị từ 2,3, 4,..., 2018.
CÂU. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  . Đường cong trong y 1
hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (
x) , ( y f (x) liên tục trên -1 o 1 2 x  ). Xét hàm số 2
g(x)  f (x  2) . Mệnh đề nào dưới đây sai? -1 -2
Lời giải: Từ đồ thị ta có 2
f '(x)  (x 1) (x  2) . Do đó 2 2 2 2
g '(x)  2xf '(x  2)  2x(x 1)  3(x  4) -4
Xét dấu của g'(x) Ta có g'(x)  0, x  ( 1  ;0) .
CÂU. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x 1 và y k, 0  k  1. Tìm k để diện
tích của hình phẳng H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. Lời giải:
Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành: k k  2 2  2
1 y  1 y  1 dy  1 ydy
   1 y    1 y      1 y 1 3 3 3 3 3  3 0 k 0 k
   k 3   k 3     k 3 3 3 1 1 2 1
 1 k  4  k  4 1
Trang 8/11 - Mã đề thi 061
CÂU.Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và  o BAC  60 .
Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp . A BCKH
Lời giải: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC , kẻ đường kính AD S
Ta có SA   ABC  SA B ;
D AB BD BD  SABK
 (SBD)  SAB  AH  (SBD)  AH HD . a
Tương tự AK KD H , K, B,C thuộc mặt cầu đường kính AD  2R H C A 60o BC
Áp dụng định lí sin trong ABC ta có  2R I a sin A D B a 3  a 3 4 a 3 2R   R   V  o sin 60 3 27
CÂU. Biết rằng phương trình: 2
log x  (m  2) log x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x 3 3 1 2
thỏa mãn x x  27 . Khi đó tổng  x x bằng: 1 2  1 2
Lời giải: Điều kiện: x  0 . Đặt log    3t x t x
phương trình trở thành:: 3 2
t  (m  2)t  3m 1  0 (1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm t phân biệt 2 2
   0  (m  2)  4(3m 1)  0  m 8m  8  0
m  (;4  2 2)  (4  2 2;) (*)
Với đ/k (*) Pt (1)có hai nghiệm t t thì pt đã cho có 2 nghiệm x ; x với 1 2 1 2 t  2 1  3 ,  3t x x 1 t t2 x x  3
 27  t t  3 Áp dụng Vi-ét với pt (1) ta 1 2 1 2 1 2
có: t t m  2  3  m  1(tm) 1 2 Với 2
m 1 (*)  t  3t  2  0  t 1;t  2  x  3; x  9  x x  3 9 12 . 1 2 1 2 1 2 CÂU. Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 thỏa mãn 1 1 2 1       2       x f x x x f x e 1 d 1 e dx  và f  
1  0 . Tính f xdx  4 0 0 0 1 1 1 1 2  x x e 1
Lời giải:       2 d     1ex I f x x x
f xdx  e
x f xdx  e f xdx J K    . 4 0 0 0 0 x x x 1
u e f (x)
du  e f (x)  e f (x) dx 1 Đặt   x   
K e f (x) x  xe f (x) x
xe f (x) dx   0 dv dx v x 0 1 1 1 1 Do   1  0 x    ( ) x  (  ) x    (  ) x f K xe f x dx xe f x dx J
xe f x dx J K   xe f (
x)dx I     0 0 0 0 . 1 2 1 2 e 1  x e 1 Ta có  f
 x 2 dx I  (1)  2 e x f    xdx  2  I   (2). Lại 4 2 0 0 1 2  x e 1 có : 2 2 x e dx  (3)  . 4 0
Trang 9/11 - Mã đề thi 061
CÂU. Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3. Gọi O là tâm
đường tròn đáy hình nón. M là điểm thay đổi trên đoạn SO M S, M O . Mặt phẳng  
qua M , vuông góc với SO cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R . Xác định R để hình
trụ có bán kính đáy R (xem hình) có thể tích lớn nhất.
Lời giải: Chiều cao của hình nón là 2 2
h l r  4 . S SM R Tta có:  4  SM  4
R OM  4  R SO 3 3 3 P Q M 4 2
V   R .OM 2     R . 4  R    3  B 2  A O
R R   R 4 . . . 6 2  . 2 3
3R R   f (R) . 3 3 16
Lập BBT của hàm số: V f (R)  V   R  2 . max 3
CÂU. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 1 3
f (x)  mx  m   2
1 x  (m 1)x 1 đồng biến trên khoảng 1;2 3 2
Lời giải: Hs đồng biến x 1 trên 1;2 2
f '(x)  mx  m  
1 x m 1  0 x
 1;2  m x   1;2 2   x x 1 x 1
Xét hàm số f (x)  x  1;2; 2 x x 1 2 x  2x 3 f (  x)   0, x
 [1;2]  max f (x)  f (2)  m   . 2 2 (x x 1) [1;2] 7
CÂU. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp
M   0,1,2,3,4,5, 
6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất P để số được chọn có dạng
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a a a a a a 1 2 3 4 5 6 1 6 2 5 3 4
Lời giải: Số các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập M là: 5
6A n   4320 6  
Xét các số a a a a a a (a M ) . Giả sử x M \ a ,a ,a ,a ,a ,a . Đặt 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 i
k a a a a a a 1 6 2 5 3 4
Ta có: a a a a a a x  0 1 2  3  4  5  6  3k x  21 x chia hết cho 3 1 6 2 5 3 4
1/ Trường hợp x  0  k  7;a 1,2,3,4,5,  6 i
- Có 6 cách chọn a , a , có 4 cách chọn a , a , có 2 cách chọn a , a Trường hợp này có 48 1 6 2 5 3 4 cách chọn
2/ Trường hợp x  3  k  6;a  0,1,2,4,5,  6 i
- Có 5 cách chọn a , a , có 4 cách chọn a , a , có 2 cách chọn a , a Trường hợp này có 40 1 6 2 5 3 4 cách chọn
2/ Trường hợp x  6  k  5;a  0,1,2,3,4, 
5 . Tương tự như k = 6. Ta có 40 cách chọn i 128 4
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán, khi đó n( )
A  48  40  40  128  P( ) A   . 4320 135
Trang 10/11 - Mã đề thi 061
CÂU. Cho khối tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA=
2ND; Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể
tích lớn hơn 1 giữa hai phần Lời giải: A      1  Từ gt: MB  2  M ; A NA  2
ND Theo Mê nê la uýt ID IB 4 M MQ BM 2 NP DN 1 NP 1 IN IP 1 Theo Talet:   ;        AC BA 3 AC DA 3 MQ 2 IM IQ 2 N Ta có: D I B V .MQI BM BQ BI 2 2 4 16 16  . .  . .    B V . V (1) MQI ABCD B P B V . BA BC BD 3 3 3 27 27 ACD I V . ID IN IP 1 1 1 1 1 1 DNP  . .  . .     Q I V .DNP B V . V (2) MQI ABCD I V . IB IM IQ 4 2 2 16 16 27 BMQ C 5 5 5 Từ(1),(2)        B V .MQI I V .DNP VABCD B V MQ.DNP VABCD k 9 9 4
CÂU. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y
Hỏi hàm số yf f x có bao nhiêu điểm cực trị? 2  f '(x)  0 1
Lời giải: y f ( f (x))  y '  f '(x) f '( f (x))  0   -1 o 1 2 x
f '( f (x))  0 -1
1/ f '(x)  0 có 3 nghiệm x  1;
x x (0;1), x x (1;2) 1 2 -2
2/ f '( f (x))  0  f (x)  1
 ; f (x)  x (0;1), f (x)  x (1;2) 1 2
*/ f (x)  1 có 2 nghiệm; f (x)  x (0;1) có 4 nghiệm; f (x)  x (1;2) có 4 nghiệm 1 2
Phương trình y’ = 0 có 13 nghiệm phân biệt Do vậy hàm số y f ( f (x)) có 13 điểm cực trị
Cộng vế với vế (1), (2) và (3) ta được 1
 f xxx 2 e
dx  0     ex  0      ex f x x f x
x      ex f x x dxo
    1 ex f x x  C; Ta có f  
1  0     1 ex f x x 1 1 1 1
   d  1 exd   1 ex 1 1  exd  1   ex f x x x x x x  e  2  f
 xdx  e2 0 0 0 0 0 0
Trang 11/11 - Mã đề thi 061