










Preview text:
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG 
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC  Mã đề 061  MÔN: TOÁN LỚP 12 
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)  Ngày thi: 12/05/ 2019    . 
Câu 1: Tính thể tích của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng . a   3 a 3 a 3 a A.  .  B.  .  C. 3 a .  D.  .  2 3 6 2
Câu 2: Tích phân I  2x  
1 dx  có giá trị bằng:  0 A. 1.  B. 0 .  C. 3 .  D. 2 .  x 1 y 1 z  2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho dường thẳng d:     điểm nào dưới  2 1  3
đây thuộc đường thẳng d? 
A. M (2;1;3) . 
B. P(1;1; 2) . 
C. Q(1; 1; 2) . 
D. N (2; 1;3) . 
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau?    y 2 1 O -2 1 2 x -1 -1   A.  3 2
y  x  3x 1.  B.  4 2
y  x  2x 1. C.  3 2
y  x  3x 1. D.  4 2
y  x  2x 1. 
Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d  qua M (3; 2; 5) và vuông góc với 
mặt phẳng P : x  2y  5z 1  0.  x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t    
A. d : y  2  2t . 
B. d : y  2  2t . 
C. d : y  2  2t . 
D. d : y  2  2t .  z  5   5t     z  5   5t  z  5   5t  z  5   5t 
Câu 6: Thể tích của của tứ diện SABC vuông tại đỉnh S có các cạnh SA  a, SB  b, SC  c là:  abc abc abc A.  .  B. abc .  C.  .  D.  .  6 2 3
Câu 7: Tính mô đun của số phức z  1 3i   A. z  2 .  B. z  3 . 
C. z  1 3 .  D. z  1. 
Câu 8: Diện tích của mặt cầu bán kính 2a là:  2 4 a A.  2 16a .  B.  2 16 a .  C.  2 4 a .  D.  .  3
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y  2z  3  0 ,Q : x  2y  2z 1  0 . 
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là:   
 Trang 1/11 - Mã đề thi 061    4 4 2 A. .  B. .  C. 4 .  D. .  9 3 3
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  y 1  0 . Mặt phẳng P 
có một vectơ pháp tuyến là:     
A. n  (2; 1;1) . 
B. n  (2;1;0) . 
C. n  (2; 1;1) . 
D. n  (2;1;1) . 
Câu 11: Với các số thực dương a , b  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  a a ln a
A. ln ab  ln a  ln b . B. ln  ln b  ln a . C. ln ab  ln .
a ln b . D. ln  .  b b ln b
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là:  1 3 1   1  1   1  A.  ;    .  B. 0;  .  C. 0;   .  D.  ;    .  9  9     9   9 
Câu 13: Gọi l, h, r  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính 
diện tích xung quanh S  của hình nón đó theo l, h, r.   xq 1
A. S   rl .  B.  2 S   r h . 
C. S  2 rl . 
D. S   rh .  xq xq 3 xq xq
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  9  0 . Tọa 
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:  A. I  1  ;2; 3   và R  5 .  B. I 1; 2  ;3 và R  5.  C. I  1  ;2; 3   và R  5.  D. I 1; 2
 ;3 và R  5 . 
Câu 15: Hỏi hàm số  3 2
y  x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào?  A.  ;0  .  B. (2; ) .  C. 0;2 .  D.  . 
Câu 16: Tính thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y  2x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox .  A. V  3 .  B. V  1 .  C. V   .  D. V  3 . 
Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  là đường tròn  2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . Tập hợp các điểm 
biểu diễn số phức liên hợp z  là đường tròn nào sau đây?  A.  2 2
(x  2)  ( y 1)  9 . B.  2 2
(x 1)  ( y  2)  9 .  C.  2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . D.  2 2
(x 1)  ( y  2)  9 . 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B0; 2;
 0 và C 0;0;3. 
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC .  x y z x y z x y z x y z A.    1.  B.    1.  C.    1.  D.     1.  3 1 2 1 2 3 3 2 1 2 1 3
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 
A. y  tan x . 
B. y  sin x . 
C. y  cos x . 
D. y  cot x . 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y   2
ln x  x   1 là:   
 Trang 2/11 - Mã đề thi 061    2x 1 1 1 2x 1 A. y '  . B. y '  .  C. y '  . D. y '  .  ln  2 x  x   1 2 x  x 1 ln  2 x  x   1 2 x  x 1
Câu 21: Điểm M biểu diễn số phức z  3  2i  trong mặt phẳng tọa độ phức là: 
A. M (3; 2) .  B. M (2;3) . 
C. M (3; 2) .  D. M (3; 2) 
Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x có bảng biến  thiên như sau là:        A. 2 .  B. 0 .  C. 1.  D. 3 . 
Câu 23: Sắp xếp năm bạn học sinh gồm 4 nam và 1 nữ thành một hàng dọc. Số cách sắp xếp sao cho 
bạn nữ luôn luôn đứng ở đầu hàng là:  A. 16 .  B. 120 .  C. 24 .  D. 60 . 
Câu 24: Cho cấp số cộng u  có: u  42,u  26 . Công sai của cấp số cộng là:  n  13 17 A. d  2 .  B. d  4 .  C. d  6  .  D. d  4  .  10 6
Câu 25: Cho hàm số f  x liên tục trên đoạn 0;10 và  f
 xdx  7 và f
 xdx  3. Tính  0 2 2 10 P  f
 xdx f  xdx .  0 6 A. P  7 .  B. P  4 .  C. P 10.  D. P  4 .  Câu 26: Hàm số  4 2
y  x  2mx 1 đạt cực tiểu tại x  0 khi:  A. m  0 .  B. m  0 .  C. 1   m  0 .  D. m  1  . 
Câu 27: Tập xác định của hàm số y   x  15 1 là:  A. 1;  .  B.  .  C. 1;  .  D. 0;  
Câu 28: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của của hàm số nào sau đây?          x  2 x  2 x  2 x  3 A. y  .  B. y  .  C. y  .  D. y  .  x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 29: Tính thể tích khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng . a    
 Trang 3/11 - Mã đề thi 061    3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  12 4 4 12
Câu 30: Hình chóp tam giác đều S.ABC  có cạnh đáy là a  và mặt bên tạo với đáy một góc  0 45 . Tính 
theo a  thể tích khối chóp S.ABC .  3 a 3 a 3 a 3 a A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  4 8 12 24
Câu 31: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?  2x 1 A. y  .  B.  2
y  x  2x  3 .  C.  4 y  x .  D.  3
y  x  x .  x 1 mx  4
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  sao cho hàm số y 
 nghịch biến trên khoảng    x  m   ;1  ?  A. 2   m  1  .  B. 2   m  1  .  C. 2   m  2 .  D. 2   m  2 . 
Câu 33: Tìm tập nghiệm S  của phương trình x 1 2   8  
A. S    1 .  B. S    4 .  C. S    1 .  D. S    2 . 
Câu 34: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5% một tháng. 
Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?  A. 45 tháng.  B. 47 tháng.  C. 46 tháng.  D. 44 tháng. 
Câu 35: Cho số phức z  a  bi a,b,a  0 thỏa .
z z 12 z   z  z  1310i . Tính S  a  b .  A. S  17  .  B. S  7 .  C. S 17 .  D. S  5. 
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  thuộc khoảng  20
 19;2019 để bất phương trình  x   2 3log
2 log m x  x  1 x 1 x  có nghiệm thực.  A. 2020 .  B. 2019 .  C. 2017 .  D. 2018  y
Câu 37: Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  . Đường  1 -1 o 1 2 x
cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f (  x) ,  -1 ( y  f (
 x) liên tục trên  ). Xét hàm số  -2 2
g(x)  f (x  2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?    -4    
A. Hàm số g(x) đồng biến trên 2; . 
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên  1  ;0 . 
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên 0;2 . 
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên  ;  2   .   
Câu 38: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường  2 y  x 1 
và y  k,0  k  1. Tìm k  để diện tích của hình phẳng 
H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong  hình vẽ bên.     
 Trang 4/11 - Mã đề thi 061    A.  3 k  2 1.  B.  3 k  2 .  C.  3 k  4 1.  D.  3 k  4 .  100
Câu 39: Cho khai triển: 2  x100 100
 a  a x . . .  a x . Tính tổng: S  a  a  a . . .  a   0 `1 100 k 0 1 100 k 0 A. 100 3 .  B. 1.  C. 100 3 1 .  D. 100 3 1 . 
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC  có cạnh bên SA  vuông góc với đáy, SA  BC  a  và  o BAC  60 . Gọi 
H  và K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  lên SB  và SC . Tính thể tích khối cầu ngoại  tiếp khối chóp . A BCKH   3 4 a 3 3 4 a 3 4 a 3 3  a 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  27 9 9 27
Câu 41: Biết rằng phương trình:  2
log x  (m  2) log x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x  thỏa  3 3 1 2
mãn x x  27 . Khi đó tổng  x  x  bằng:  1 2  1 2 34 1 A.  .  B. 6 .  C. 12 .  D. .  3 3
Câu 42: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn f   1  0 và  1 1 2 1      2       x f x x x f  x e 1 d 1 e dx 
. Tính f  xdx    4 0 0 0 e 1 2 e e A.  .  B.  .  C. .  D. e  2.  2 4 2 x  3
Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  là:  2 x  3x  2
A. 2ln x 1  ln x  2  C . 
B.  ln x 1  2ln x  2  C . 
C. ln x 1  2ln x  2  C . 
D. 2ln x 1  ln x  2  C  
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S  có độ dài đường sinh l  5 , bán  S
kính đáy r  3. Gọi O  là tâm đường tròn đáy hình 
nón. M  là điểm thay đổi trên đoạn SO    M
M  S, M  O . Mặt phẳng   qua M , vuông góc 
với SO  cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R . 
Xác định R  để hình trụ có bán kính đáy R  (xem hình)  O có thể tích lớn nhất.      3 5 A. R  1 .  B. R  2 .  C. R  .  D. R  .  2 2 x  3 y  2 z 1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   ,  1 1 1 2 x  2 y 1 z 1 d :  
 và mặt phẳng P : x  3y  2z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  2 2 1 1
P, cắt cả d  và d  có phương trình là:  1 2 x y z  2 x  7 y  6 z  7 A.   .  B.    .  1 3 2 1 3 2  
 Trang 5/11 - Mã đề thi 061    x  3 y  2 z 1 x  4 y  3 z 1 C.    . D.    .  1 3 2 1 3 2
Câu 46: Cho phương trình:  2
cos x  2(m 1) cos x  4m  0 . Giá trị m để phương trình có nghiệm là:  1 1 A. 1   m  0 .  B. 1   m 1. 
C. 0  m  1. 
D.   m  .  2 2 1 1
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để hàm số  3
f (x)  mx  m   2
1 x  (m 1)x 1  3 2
đồng biến trên khoảng 1;2   2 3 3 2 A. m   .  B. m   .  C. m   .  D. m   .  7 7 7 7
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp 
M   0,1,2,3,4,5, 
6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất để số được chọn có dạng 
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a  a  a  a  a  a  là:  1 2 3 4 5 6 1 6 2 5 3 4 11 1 4 2 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  540 72 135 135
Câu 49: Cho khối tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 2ND; 
Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 
lớn hơn 1 giữa hai phần  6 4 9 5 A. .  B. .  C. .  D.   5 5 4 4 y
Câu 50: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có đồ thị như 
hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  f  x có bao nhiêu điểm  2 cực trị?  1   -1 o 1 2 x -1 -2   A. 13 .  B. 12 .  C. 8 .  D. 10 
----------- HẾT ----------                                 
 Trang 6/11 - Mã đề thi 061    1  C  26  B  2  D  27  A  3  C  28  C  4  B  29  C  5  A  30  D  6  A  31  A  7  A  32  A  8  B  33  D  9  B  34  A  10 B  35  B  11 A  36  C  12 C  37  B  13 A  38  C  14 D  39  B  15 C  40  A  16 A  41  C  17 B  42  D  18 B  43  D  19 C  44  B  20 D  45  D  21 D  46  D  22 D  47  B  23 C  48  C  24 D  49  D  25 B  50  A                                               
 Trang 7/11 - Mã đề thi 061   
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO. 
CÂU 35. Cho số phức z  a  bi a,b,a  0 thỏa .
z z 12 z   z  z  1310i . Tính 
S  a  b .  Lời giải:  .
z z 12 z   z  z  1310i 2 2 2 2
 a  b 12 a  b  2bi 1310i 2 2 2 2
a  b 12 a  b 13 2 2  
a  25 12 a  25  13    2b  10 b   5 2 2
 a  25 13; a  25  1  VN  a  12  a  12      
, vì a  0 S  a  b  7 .  b   5  b   5  b   5 
CÂU 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  thuộc khoảng  20  19;2019 để bất  phương trình  x   2 3log
2log m x  x  1 x 1 x  có nghiệm thực.      0  x  1 0 x 1  0  x  1  
Lời giải:       1 x .  2 m x  x  
1 x 1 x  0 m x   1 x  0 m   0   x 3  x   2 2 BPT log
log m x  x  1 x 1 x   x x   2
m x  x  1 x 1 x  
x x  1 x 1 x x 1 x  m    . Ta  2 x  x 1 x x  x  1 x  có  1 x 
 x  2 x  2 1 x     .   1 x   x 
Vì vậy m  x  1 x .Khảo sát hàm số f  x  x  1 x  trên 0;  1 ta được 
f  x  2 1,414 . 
Vậy m  có thể nhận được 2017 giá trị từ 2,3, 4,..., 2018. 
CÂU. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  . Đường cong trong  y 1
hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f (
 x) , ( y  f (x) liên tục trên  -1 o 1 2 x  ). Xét hàm số  2
g(x)  f (x  2) . Mệnh đề nào dưới đây sai?  -1 -2
Lời giải: Từ đồ thị ta có  2
f '(x)  (x 1) (x  2) . Do đó  2 2 2 2
g '(x)  2xf '(x  2)  2x(x 1)  3(x  4)  -4  
Xét dấu của g'(x) Ta có g'(x)  0, x  ( 1  ;0) . 
CÂU. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường  2
y  x 1 và y  k, 0  k  1. Tìm k  để diện 
tích của hình phẳng H  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.  Lời giải: 
Do đồ thị nhận trục Oy  làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:  k k  2 2  2
1 y  1 y  1 dy  1 ydy 
   1 y    1 y      1 y 1 3 3 3   3 3  3 0 k 0 k
   k 3   k 3     k 3 3 3 1 1 2 1
 1 k  4  k  4 1  
 Trang 8/11 - Mã đề thi 061   
CÂU.Cho hình chóp S.ABC  có cạnh bên SA  vuông góc với đáy, SA  BC  a  và  o BAC  60 . 
Gọi H  và K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  lên SB  và SC . Tính thể tích khối cầu  ngoại tiếp khối chóp . A BCKH  
Lời giải: Gọi I  là tâm đường tròn ngoại tiếp A
 BC , kẻ đường kính AD   S
Ta có SA   ABC  SA  B ;
D AB  BD  BD  SAB  K
 (SBD)  SAB  AH  (SBD)  AH  HD .  a
Tương tự AK  KD   H , K, B,C thuộc mặt cầu đường kính AD  2R   H C A 60o BC
Áp dụng định lí sin trong A  BC  ta có   2R   I a sin A D B a 3    a 3 4 a 3 2R   R   V    o sin 60 3 27
CÂU. Biết rằng phương trình:  2
log x  (m  2) log x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x   3 3 1 2
thỏa mãn x x  27 . Khi đó tổng  x  x  bằng: 1 2  1 2  
Lời giải: Điều kiện: x  0 . Đặt log    3t x t x
phương trình trở thành::  3 2
t  (m  2)t  3m 1  0 (1) 
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm t phân biệt  2 2
   0  (m  2)  4(3m 1)  0  m 8m  8  0
 m  (;4  2 2)  (4  2 2;) (*) 
Với đ/k (*) Pt (1)có hai nghiệm t  t  thì pt đã cho có 2 nghiệm x ; x  với  1 2 1 2 t  2 1  3 ,  3t x x 1 t t2 x x  3
 27  t  t  3 Áp dụng Vi-ét với pt (1) ta  1 2 1 2 1 2
có: t  t  m  2  3  m  1(tm)  1 2 Với  2
m 1 (*)  t  3t  2  0  t 1;t  2  x  3; x  9  x  x  3 9 12 .  1 2 1 2 1 2 CÂU. Cho hàm số 
f  x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 thỏa mãn  1 1 2 1       2       x f x x x f  x e 1 d 1 e dx   và f  
1  0 . Tính f xdx    4 0 0 0 1 1 1 1 2  x x e 1
Lời giải:       2 d     1ex I f x x x
f  xdx  e
x f  xdx  e f  xdx  J  K    .  4 0 0 0 0 x x x 1
u  e f (x)
du  e f (x)  e f (x) dx 1 Đặt    x   
 K  e f (x) x  xe f (x) x
 xe f (x) dx   0 dv  dx v  x 0   1 1 1 1 Do   1  0 x    ( ) x  (  ) x    (  ) x f K xe f x dx xe f x dx J
xe f x dx  J  K   xe f (
 x)dx  I     0 0 0 0 .  1 2 1 2 e 1  x e 1 Ta có  f 
 x 2 dx  I  (1)  2 e x f    xdx  2  I    (2). Lại  4 2 0 0 1 2  x e 1 có : 2 2 x e dx   (3)  .  4 0  
 Trang 9/11 - Mã đề thi 061   
CÂU. Cho hình nón đỉnh S  có độ dài đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3. Gọi O  là tâm 
đường tròn đáy hình nón. M  là điểm thay đổi trên đoạn SO  M  S, M  O . Mặt phẳng   
qua M , vuông góc với SO  cắt hình nón theo đường tròn có bán kính R . Xác định R  để hình 
trụ có bán kính đáy R  (xem hình) có thể tích lớn nhất. 
Lời giải: Chiều cao của hình nón là  2 2
h  l  r  4 .  S SM R Tta có:   4  SM  4
R  OM  4  R   SO 3 3 3 P Q M 4 2
 V   R .OM 2     R . 4  R    3  B 2  A O 
R R   R 4 . . . 6 2  . 2 3
3R  R   f (R) .  3 3   16
Lập BBT của hàm số: V  f (R)  V   R  2 .  max 3
CÂU. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m   để hàm số  1 1 3
f (x)  mx  m   2
1 x  (m 1)x 1 đồng biến trên khoảng 1;2 3 2  
Lời giải: Hs đồng biến  x 1 trên 1;2 2
 f '(x)  mx  m  
1 x  m 1  0 x
 1;2  m  x   1;2  2   x  x 1 x 1
Xét hàm số f (x)   x  1;2;  2 x  x 1 2 x  2x 3 f (  x)   0, x
 [1;2]  max f (x)  f (2)  m   .  2 2 (x  x 1) [1;2] 7
CÂU. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập hợp 
M   0,1,2,3,4,5, 
6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất P để số được chọn có dạng 
a a a a a a thỏa mãn điều kiện a  a  a  a  a  a   1 2 3 4 5 6 1 6 2 5 3 4
Lời giải: Số các số có 6 chữ số khác nhau được tạo từ tập M là:  5
6A  n   4320  6  
Xét các số a a a a a a (a  M ) . Giả sử x  M \ a ,a ,a ,a ,a ,a . Đặt  1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 i
k  a  a  a  a  a  a   1 6 2 5 3 4
Ta có: a  a  a  a  a  a  x  0 1 2  3  4  5  6  3k  x  21 x  chia hết cho 3  1 6 2 5 3 4
1/ Trường hợp x  0  k  7;a 1,2,3,4,5,  6  i
- Có 6 cách chọn a , a , có 4 cách chọn a , a , có 2 cách chọn a , a  Trường hợp này có 48  1 6 2 5 3 4 cách chọn 
2/ Trường hợp x  3  k  6;a  0,1,2,4,5,  6  i
- Có 5 cách chọn a , a , có 4 cách chọn a , a , có 2 cách chọn a , a  Trường hợp này có 40  1 6 2 5 3 4 cách chọn 
2/ Trường hợp x  6  k  5;a  0,1,2,3,4, 
5 . Tương tự như k = 6. Ta có 40 cách chọn  i 128 4
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán, khi đó n( )
A  48  40  40  128  P( ) A   .  4320 135  
 Trang 10/11 - Mã đề thi 061   
CÂU. Cho khối tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB, AD lấy điểm M, N sao cho MB = 2MA; NA= 
2ND; Mặt phẳng qua MN và song song với AC chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể 
tích lớn hơn 1 giữa hai phần  Lời giải:  A      1  Từ gt: MB  2  M ; A NA  2
 ND Theo Mê nê la uýt  ID  IB 4   M MQ BM 2 NP DN 1 NP 1 IN IP 1 Theo Talet:   ;        AC BA 3 AC DA 3 MQ 2 IM IQ 2 N   Ta có:  D I B V .MQI BM BQ BI 2 2 4 16 16  . .  . .    B V . V (1) MQI ABCD B P B V . BA BC BD 3 3 3 27 27 ACD I V . ID IN IP 1 1 1 1 1 1 DNP  . .  . .     Q I V .DNP B V . V (2) MQI ABCD   I V . IB IM IQ 4 2 2 16 16 27 BMQ C   5 5 5 Từ(1),(2)        B V .MQI I V .DNP VABCD B V MQ.DNP VABCD k     9 9 4    
CÂU. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.  y
Hỏi hàm số y  f  f  x có bao nhiêu điểm cực trị?  2  f '(x)  0 1
Lời giải: y  f ( f (x))  y '  f '(x) f '( f (x))  0   -1 o 1 2 x
 f '( f (x))  0  -1
1/ f '(x)  0 có 3 nghiệm x  1;
 x  x (0;1), x  x (1;2)  1 2 -2  
2/ f '( f (x))  0  f (x)  1
 ; f (x)  x (0;1), f (x)  x (1;2)  1 2
*/ f (x)  1 có 2 nghiệm; f (x)  x (0;1) có 4 nghiệm; f (x)  x (1;2) có 4 nghiệm  1 2
Phương trình y’ = 0 có 13 nghiệm phân biệt Do vậy hàm số y  f ( f (x)) có 13 điểm cực trị 
Cộng vế với vế (1), (2) và (3) ta được  1
 f x x  x 2 e
dx  0     ex  0      ex f x x f x
x      ex f x x dx  o
    1 ex f x x  C; Ta có f  
1  0     1 ex f x x     1 1 1 1
   d  1 exd   1 ex 1 1  exd  1   ex f x x x x x x  e  2  f 
 xdx  e2  0 0 0 0 0 0    
 Trang 11/11 - Mã đề thi 061