Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc

Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc đề được biên soạn với hình thức tương tự đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 101
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = 3x 3. D. y = 3x 3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
a
3
. B.
4a
3
. C.
a
4
. D.
a
3
4
.
Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
3x 1
x 3
. B. y =
2x 3
x + 3
. C. y =
2x 3
x 3
. D. y =
x 3
x + 3
.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 6. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. [2; +). D. (−∞; 2].
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. Khối đa diện hình đa diện.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
D. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC. B. BD. C. SC. D. AD.
Câu 9. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười sáu. D. Mười hai.
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 1/6 đề 101
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (1; 3). B. (0; 3). C. (2; 0). D. (0; 2).
Câu 12. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m =
1
2
. B. m =
1
2
. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x =
kπ
2
, k Z. B. x =
kπ
6
, k Z. C. x = kπ, k Z. D. x = k2π, k Z.
Câu 14.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 15.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm s đã cho
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x
y
O
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
2
b
12
. B.
ab
2
12
. C.
a
2
b
3
. D.
a
2
b
4
.
Câu 17.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 2.
C. y = x
3
2x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 18. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Câu 19. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V = Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V =
1
2
Bh.
Trang 2/6 đề 101
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2499. B. 2501. C. 2502. D. 2500.
Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m < 16. B. m > 16. C. m 16. D. m 16.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
3a
3
4
. B.
a
3
2
. C.
a
3
4
. D.
a
3
8
.
Câu 26. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 1. B.
3 + 1. C.
3 1
2
. D.
3 + 1
2
.
Câu 27. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
10
C
10
20
. B. 3
11
C
11
20
. C. 3
9
C
9
20
. D. 3
12
C
12
20
.
Câu 28. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 90. B. 36. C. 55. D. 60.
Câu 29.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
Trang 3/6 đề 101
A. 3. B. 2. C. 4 . D. 1.
Câu 30.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. ac > 0. B. ab > 0. C. a b < 0. D. bc > 0.
O
x
y
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 4
3. B. S = 8
3. C. S = 16
3. D. S = 32.
Câu 32. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = |x
3
6x
2
+ 9x|. B. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|.
C. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|. D. y = x
3
+ 6x
2
9x.
Câu 33. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 4. B. m = 0; m = 1. C. m = 1. D. m = 0; m = 4.
Câu 34. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 160. B. 60. C. 240. D. 80.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
12
. B. V =
a
3
8
. C. V =
2a
3
5
. D. V =
a
3
2
.
Câu 36. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 4032. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 2019.
Câu 37. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. y = 2x. B. x + 2y = 0. C. x 2y = 0. D. 2x + y = 0.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
4
. B. m =
3
2
. C. m =
1
4
. D. m =
1
2
.
Trang 4/6 đề 101
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
15
16
. B.
4
15
. C.
1
60
. D.
1
30
.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; +). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (2018; 2020).
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 42. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(2; 5). B. điểm A
0
(1; 6). C. điểm A
0
(2; 8). D. điểm A
0
(5; 2).
Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. m = 2 và m = 2. B. m = 2.
C. Không tồn tại m.. D. m = 2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
Câu 46. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V =
7a
3
2
. B. V = 7a
3
. C. V = 14a
3
. D. V =
28a
3
3
.
Câu 47.
Trang 5/6 đề 101
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
x
y
O
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 8. B. 13. C. 10. D. 12.
HẾT
Trang 6/6 đề 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 102
Câu 1.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC. B. SC. C. BD. D. AD.
Câu 4.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
2x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
x
y
O
1
2
3
Câu 5. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (−∞; 2). B. (2; +). C. (−∞; 2]. D. [2; +).
Câu 6. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m =
1
2
. B. m = 2. C. m = 2. D. m =
1
2
.
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
2x 3
x 3
. B. y =
2x 3
x + 3
. C. y =
3x 1
x 3
. D. y =
x 3
x + 3
.
Câu 8. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Trang 1/6 đề 102
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x 3. C. y = 3x 3. D. y = 3x + 3.
Câu 10. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x = k2π, k Z. B. x =
kπ
2
, k Z. C. x =
kπ
6
, k Z. D. x = kπ, k Z.
Câu 11. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Mười sáu. B. Mười hai. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 12.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x
y
O
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
2
b
4
. B.
a
2
b
3
. C.
a
2
b
12
. D.
ab
2
12
.
Câu 14. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện hình đa diện.
B. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
D. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, k cả hình đa diện đó.
Câu 16. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 17. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V = Bh. B. V =
1
3
Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V =
1
6
Bh.
Câu 18. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (0; 3). B. (1; 3). C. (0; 2). D. (2; 0).
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Trang 2/6 đề 102
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
a
3
4
. B.
4a
3
. C.
a
4
. D.
a
3
.
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1.
Câu 23. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. x + 2y = 0. B. x 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0.
Câu 24. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 25.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. ac > 0. B. a b < 0. C. bc > 0. D. ab > 0.
O
x
y
Câu 26. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
11
C
11
20
. B. 3
10
C
10
20
. C. 3
12
C
12
20
. D. 3
9
C
9
20
.
Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
1
2
. B. m =
3
4
. C. m =
3
2
. D. m =
1
4
.
Trang 3/6 đề 102
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(1; 6). B. điểm A
0
(5; 2). C. điểm A
0
(2; 5). D. điểm A
0
(2; 8).
Câu 29. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
2
. B. V =
a
3
8
. C. V =
a
3
12
. D. V =
2a
3
5
.
Câu 31. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; +). B. (2018; 2020). C. (2; 0). D. (0; 2).
Câu 32. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 60. B. 240. C. 80. D. 160.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m 16. B. m < 16. C. m > 16. D. m 16.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
a
3
8
. B.
a
3
2
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
4
.
Câu 35. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 36. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 2019. B. P = 4032. C. P = 2018. D. P = 2020.
Câu 37. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 + 1. B.
3 + 1
2
. C.
3 1. D.
3 1
2
.
Câu 38. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 0; m = 1. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0; m = 4.
Trang 4/6 đề 102
Câu 39. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = x
3
+ 6x
2
9x. B. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|.
C. y = |x
3
6x
2
+ 9x|. D. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|.
Câu 40. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 4
3. B. S = 8
3. C. S = 32. D. S = 16
3.
Câu 41.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
4
15
. B.
1
30
. C.
1
60
. D.
15
16
.
Câu 43. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 90. B. 60. C. 36. D. 55.
Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. Không tồn tại m.. B. m = 2 và m = 2.
C. m = 2. D. m = 2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
Câu 46. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 13. B. 12. C. 10. D. 8.
Trang 5/6 đề 102
Câu 47.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 6. B. 9. C. 7. D. 5.
x
y
O
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V = 14a
3
. B. V =
7a
3
2
. C. V = 7a
3
. D. V =
28a
3
3
.
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
2
3
.
HẾT
Trang 6/6 đề 102
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 103
Câu 1.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
B. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Khối đa diện hình đa diện.
Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V = Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 4. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +). D. (2; +).
Câu 5. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x =
kπ
2
, k Z. B. x =
kπ
6
, k Z. C. x = kπ, k Z. D. x = k2π, k Z.
Câu 6.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
2x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 7. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Câu 8. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Trang 1/6 đề 103
Câu 9.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm s đã cho
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
x
y
O
Câu 10. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Hai mươi. B. Ba mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
a
4
. B.
4a
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
.
Câu 12. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m =
1
2
. B. m = 2. C. m = 2. D. m =
1
2
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
2
b
4
. B.
a
2
b
3
. C.
a
2
b
12
. D.
ab
2
12
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 16. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (2; 0). B. (0; 2). C. (1; 3). D. (0; 3).
Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 2/6 đề 103
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 19. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
2x 3
x + 3
. B. y =
3x 1
x 3
. C. y =
x 3
x + 3
. D. y =
2x 3
x 3
.
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x 3. C. y = 3x + 3. D. y = 3x 3.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
15
16
. B.
1
30
. C.
4
15
. D.
1
60
.
Câu 23. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 32. B. S = 4
3. C. S = 16
3. D. S = 8
3.
Câu 26. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0. B. x 2y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x.
Câu 27. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 1
2
. B.
3 + 1
2
. C.
3 + 1. D.
3 1.
Trang 3/6 đề 103
Câu 28.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. ac > 0. B. ab > 0. C. a b < 0. D. bc > 0.
O
x
y
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
3a
3
4
. B.
a
3
8
. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(1; 6). B. điểm A
0
(2; 8). C. điểm A
0
(2; 5). D. điểm A
0
(5; 2).
Câu 31. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 4032.
Câu 32.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 33. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (3; +). C. (2; 0). D. (2018; 2020).
Câu 35. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 80. B. 240. C. 60. D. 160.
Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 90. B. 55. C. 60. D. 36.
Trang 4/6 đề 103
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
2
. B. V =
a
3
12
. C. V =
a
3
8
. D. V =
2a
3
5
.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
1
4
. B. m =
1
2
. C. m =
3
2
. D. m =
3
4
.
Câu 39. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
12
C
12
20
. B. 3
11
C
11
20
. C. 3
9
C
9
20
. D. 3
10
C
10
20
.
Câu 40. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1
2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|. B. y = |x
3
6x
2
+ 9x|.
C. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|. D. y = x
3
+ 6x
2
9x.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m 16. B. m 16. C. m < 16. D. m > 16.
Câu 43. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V =
28a
3
3
. B. V = 7a
3
. C. V = 14a
3
. D. V =
7a
3
2
.
Câu 45.
Trang 5/6 đề 103
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 9. D. 7.
x
y
O
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
Câu 47. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 8. B. 10. C. 12. D. 13.
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. m = 2. B. Không tồn tại m..
C. m = 2. D. m = 2 và m = 2.
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
4
.
HẾT
Trang 6/6 đề 103
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 104
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
B. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
C. Khối đa diện hình đa diện.
D. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x 3. C. y = 3x + 3. D. y = 3x 3.
Câu 3.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x
y
O
Câu 4.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
2
b
3
. B.
a
2
b
4
. C.
ab
2
12
. D.
a
2
b
12
.
Câu 6. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x = kπ, k Z. B. x = k2π, k Z. C. x =
kπ
6
, k Z. D. x =
kπ
2
, k Z.
Câu 8. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m =
1
2
. B. m =
1
2
. C. m = 2. D. m = 2.
Trang 1/6 đề 104
Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
3
Bh. B. V = Bh. C. V =
1
6
Bh. D. V =
1
2
Bh.
Câu 10. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 11. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
2x 3
x + 3
. B. y =
3x 1
x 3
. C. y =
x 3
x + 3
. D. y =
2x 3
x 3
.
Câu 12. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AD. B. AC. C. BD. D. SC.
Câu 14. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (2; 0). B. (1; 3). C. (0; 3). D. (0; 2).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
4a
3
. B.
a
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
.
Câu 16. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 18. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. [2; +). D. (2; +).
Câu 19. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Mười hai. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười sáu.
Câu 20.
Trang 2/6 đề 104
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
2x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 22. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 16
3. B. S = 8
3. C. S = 32. D. S = 4
3.
Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
3
4
. B. m =
1
2
. C. m =
1
4
. D. m =
3
2
.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
a
3
2
. B.
3a
3
4
. C.
a
3
4
. D.
a
3
8
.
Câu 26. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0. B. y = 2x. C. x 2y = 0. D. x + 2y = 0.
Câu 27. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
Trang 3/6 đề 104
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (2; 0). C. (2018; 2020). D. (3; +).
Câu 29. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 1
2
. B.
3 + 1
2
. C.
3 1. D.
3 + 1.
Câu 30. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 240. B. 160. C. 80. D. 60.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(5; 2). B. điểm A
0
(1; 6). C. điểm A
0
(2; 5). D. điểm A
0
(2; 8).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
8
. B. V =
2a
3
5
. C. V =
a
3
2
. D. V =
a
3
12
.
Câu 33. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
9
C
9
20
. B. 3
10
C
10
20
. C. 3
12
C
12
20
. D. 3
11
C
11
20
.
Câu 34. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = x
3
+ 6x
2
9x. B. y = |x
3
6x
2
+ 9x|.
C. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|. D. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|.
Câu 35.
Trang 4/6 đề 104
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. ab > 0. B. bc > 0. C. ac > 0. D. a b < 0.
O
x
y
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m > 16. B. m < 16. C. m 16. D. m 16.
Câu 37. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 38. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 0; m = 1.
Câu 39. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2499. B. 2500. C. 2501. D. 2502.
Câu 40. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 90. B. 36. C. 55. D. 60.
Câu 41. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2018. D. P = 4032.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
1
30
. B.
4
15
. C.
15
16
. D.
1
60
.
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 44. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 8. B. 13. C. 10. D. 12.
Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. m = 2 và m = 2. B. m = 2.
C. Không tồn tại m.. D. m = 2.
Trang 5/6 đề 104
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 9. B. 5. C. 7. D. 6.
x
y
O
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 50. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V =
7a
3
2
. B. V = 7a
3
. C. V = 14a
3
. D. V =
28a
3
3
.
HẾT
Trang 6/6 đề 104
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 105
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
2
b
3
. B.
a
2
b
4
. C.
ab
2
12
. D.
a
2
b
12
.
Câu 2. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x =
kπ
2
, k Z. B. x = k2π, k Z. C. x =
kπ
6
, k Z. D. x = kπ, k Z.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. Khối đa diện hình đa diện.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
D. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 6. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m = 2. B. m = 2. C. m =
1
2
. D. m =
1
2
.
Câu 7. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (2; +). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +).
Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (0; 2). B. (1; 3). C. (0; 3). D. (2; 0).
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = 3x 3. D. y = 3x 3.
Câu 10. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
x 3
x + 3
. B. y =
2x 3
x + 3
. C. y =
3x 1
x 3
. D. y =
2x 3
x 3
.
Trang 1/6 đề 105
Câu 11. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 12.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm s đã cho
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x
y
O
Câu 13.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V = Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V =
1
6
Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Hai mươi. B. Mười sáu. C. Ba mươi. D. Mười hai.
Câu 16.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
2x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Trang 2/6 đề 105
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
a
3
. B.
a
4
. C.
a
3
4
. D.
4a
3
.
Câu 20. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
10
C
10
20
. B. 3
9
C
9
20
. C. 3
11
C
11
20
. D. 3
12
C
12
20
.
Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 24.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. bc > 0. B. a b < 0. C. ac > 0. D. ab > 0.
O
x
y
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 8
3. B. S = 32. C. S = 16
3. D. S = 4
3.
Câu 26. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 0; m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 1.
Câu 27. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|. B. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|.
C. y = |x
3
6x
2
+ 9x|. D. y = x
3
+ 6x
2
9x.
Câu 28. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Trang 3/6 đề 105
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
1
4
. B. m =
3
2
. C. m =
3
4
. D. m =
1
2
.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m < 16. B. m 16. C. m 16. D. m > 16.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
a
3
8
. B.
a
3
2
. C.
3a
3
4
. D.
a
3
4
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; +). B. (2018; 2020). C. (2; 0). D. (0; 2).
Câu 33. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. x 2y = 0. B. x + 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0.
Câu 34. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 + 1. B.
3 1. C.
3 1
2
. D.
3 + 1
2
.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
1
60
. B.
4
15
. C.
1
30
. D.
15
16
.
Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 36. B. 90. C. 55. D. 60.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(2; 5). B. điểm A
0
(2; 8). C. điểm A
0
(1; 6). D. điểm A
0
(5; 2).
Câu 38. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Trang 4/6 đề 105
Câu 39. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 4032. B. P = 2018. C. P = 2020. D. P = 2019.
Câu 40. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2502. B. 2500. C. 2499. D. 2501.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2a
3
5
. B. V =
a
3
2
. C. V =
a
3
12
. D. V =
a
3
8
.
Câu 42.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 2. B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 44.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 9.
x
y
O
Trang 5/6 đề 105
Câu 45. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V =
28a
3
3
. B. V = 7a
3
. C. V = 14a
3
. D. V =
7a
3
2
.
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 48. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. m = 2. B. Không tồn tại m..
C. m = 2. D. m = 2 và m = 2.
Câu 49. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 13. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
HẾT
Trang 6/6 đề 105
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
(Đề thi có 6 trang)
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1
Môn: Toán
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 106
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện đều p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 2. Khối bát diện đều khối đa diện loại nào?
A. {3; 5}. B. {3; 4}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 3. Cho hàm số y =
x + m
x + 2
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
(0; +)
A. (2; +). B. (−∞; 2]. C. [2; +). D. (−∞; 2).
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ bằng
1
A. y = 3x + 3. B. y = 3x 3. C. y = 3x 3. D. y = 3x + 3.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BD. B. AD. C. AC. D. SC.
Câu 6.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
2x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
2
3
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
A. y =
x 3
x + 3
. B. y =
3x 1
x 3
. C. y =
2x 3
x 3
. D. y =
2x 3
x + 3
.
Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1.
A. (1; 3). B. (0; 2). C. (0; 3). D. (2; 0).
Câu 9. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Trang 1/6 đề 106
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 10. Cho hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) đồ thị (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1)
làm tâm đối xứng.
A. m =
1
2
. B. m = 2. C. m =
1
2
. D. m = 2.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông c
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
4
. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
a
3
4
. B.
a
3
. C.
4a
3
. D.
a
4
.
Câu 12. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x
A. x = kπ, k Z. B. x = k2π, k Z. C. x =
kπ
6
, k Z. D. x =
kπ
2
, k Z.
Câu 14.
Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Với giá trị nào của
m thì phương trình x
4
4x
2
+ m 2 = 0 bốn nghiệm phân biệt?
A. 0 m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 m 6. D. 2 < m < 6.
4
x
y
O
Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
B. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
C. Khối đa diện phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của
hình đa diện đó.
D. Khối đa diện hình đa diện.
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
4
2x
2
trên đoạn [0; 1].
A. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x
y
O
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
ab
2
12
. B.
a
2
b
4
. C.
a
2
b
3
. D.
a
2
b
12
.
Trang 2/6 đề 106
Câu 20. Thể tích V của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B
A. V =
1
6
Bh. B. V =
1
2
Bh. C. V =
1
3
Bh. D. V = Bh.
Câu 21. Cho hàm số f(x) đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x
0
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) < 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
B. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) > 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f ”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
D. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm x = x
0
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M
0
(4; 5)
thì biến điểm A (2; 5) thành
A. điểm A
0
(5; 2). B. điểm A
0
(2; 8). C. điểm A
0
(2; 5). D. điểm A
0
(1; 6).
Câu 23. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. S = 4
3. B. S = 32. C. S = 16
3. D. S = 8
3.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8
nghiệm.
A. m 16. B. m > 16. C. m < 16. D. m 16.
Câu 25. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
x
x 1 <
1
100
A. 2499. B. 2502. C. 2501. D. 2500.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một c 60
. Thể tích khối chóp S.ABC
bằng
A.
3a
3
4
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
3
8
.
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2018; 2020). B. (3; +). C. (2; 0). D. (0; 2).
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Các điểm A
0
, C
0
thỏa mãn
SA
0
=
1
3
SA,
SC
0
=
1
5
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A
0
C
0
cắt các cạnh SB,
SD lần lượt tại B
0
, D
0
và đặt k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
. Giá trị nhỏ nhất của k
A.
1
30
. B.
15
16
. C.
1
60
. D.
4
15
.
Câu 29.
Trang 3/6 đề 106
Cho hàm số y = f(x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f(x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g(3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 .
Câu 30. Hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+ 3(m 1)
2
x. Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1 khi
A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1.
Câu 31. Biết rằng hàm số y = a sin 2x +b cos 2x x (0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x =
π
6
và x =
π
2
. Tính giá trị của biểu thức T = a b
A.
3 + 1. B.
3 1. C.
3 + 1
2
. D.
3 1
2
.
Câu 32.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Tìm Khẳng
định đúng.
A. ab > 0. B. ac > 0. C. a b < 0. D. bc > 0.
O
x
y
Câu 33. Đa diện đều loại {5; 3} tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 34. Cho hàm số y =
mx + 1
x 2m
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị hàm số thuộc đường thẳng phương trình nào dưới đây?
A. x 2y = 0. B. 2x + y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
Trang 4/6 đề 106
x
1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 1
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
2
4
O
Hình 2
A. y = |x
3
6x
2
+ 9x|. B. y = |x|
3
+ 6x
2
+ 9 |x|.
C. y = x
3
+ 6x
2
9x. D. y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|.
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m 1)x + 3 + m vuông c
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. m =
1
4
. B. m =
3
2
. C. m =
1
2
. D. m =
3
4
.
Câu 37. Trong khai triển đa thức P (x) = (x +
2
x
)
6
(x > 0), hệ số của x
3
A. 60. B. 160. C. 80. D. 240.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3f(x) 2 = 0
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
O
x
y
1
1
1
3
Câu 39. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt đáy.
Gọi M trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SM cắt SB, SC lần
lượt tại E, F . Biết V
S.AEF
=
1
4
V
S.ABC
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2a
3
5
. B. V =
a
3
12
. C. V =
a
3
2
. D. V =
a
3
8
.
Câu 41. Trong khai triển (1 + 3x)
20
với số tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa
A. 3
12
C
12
20
. B. 3
9
C
9
20
. C. 3
10
C
10
20
. D. 3
11
C
11
20
.
Câu 42. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn mặt chữ số 4?
A. 90. B. 36. C. 60. D. 55.
Câu 43. Biết rằng hàm số f(x) = x + 2018
1
x
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x
0
.
Tính P = x
0
+ 2018.
A. P = 2018. B. P = 4032. C. P = 2019. D. P = 2020.
Trang 5/6 đề 106
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1.
A. m < 1. B. m > 2.
C. m (−∞; 1) (2; +). D. .
Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
m
2
x 4m
2x m
2
đi qua điểm A(2; 1).
A. m = 2. B. Không tồn tại m..
C. m = 2 và m = 2. D. m = 2.
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V = 7a
3
. B. V = 14a
3
. C. V =
28a
3
3
. D. V =
7a
3
2
.
Câu 48.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị f
0
(x) như
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(|x| 2) + 2019 bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
x
y
O
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi P trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
và Q trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B
0
P AQ và A
0
ABC.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m| với m [5; 7] tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 12. B. 8. C. 10. D. 13.
HẾT
Trang 6/6 đề 106
ĐÁP ÁN ĐỀ 101
1 A
2 D
3 C
4 B
5 D
6 A
7 A
8 D
9 A
10 D
11 D
12 C
13 C
14 D
15 B
16 C
17 A
18 A
19 A
20 B
21 B
22 B
23 D
24 D
25 C
26 C
27 A
28 D
29 A
30 D
31 B
32 B
33 A
34 B
35 B
36 D
37 C
38 A
39 C
40 B
41 B
42 B
43 C
44 D
45 B
46 B
47 C
48 D
49 A
50 C
Trang 1/1 Đáp án đề 101
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 101
Câu 1. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án A
Câu 2.
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án D
Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án C
Câu 4. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án B
Câu 5. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án D
Câu 6. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án A
Câu 8.
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 101
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án D
Câu 9. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án A
Câu 10. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án D
Câu 11. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án D
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án C
Câu 13. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án C
Câu 14. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 15. Dựa vào đồ th suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 16. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án C
Câu 17. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án A
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 101
Câu 18. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án A
Câu 19. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án A
Câu 21.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án B
Câu 22. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án B
Câu 23.
Chọn đáp án D
Câu 24. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án D
Câu 25.
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án C
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 101
Câu 26. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 27. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án A
Câu 28. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án D
Câu 29. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án A
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 101
Câu 30. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án D
Câu 31. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án B
Câu 32. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án B
Câu 33. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án A
Câu 34. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án B
Câu 35.
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 101
Chọn đáp án B
Câu 36. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án D
Câu 37. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án C
Câu 38. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 39.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 101
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án C
Câu 40. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 41.
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án B
Câu 42. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án B
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 101
Câu 43. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án C
Câu 44. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án D
Câu 45.
Chọn đáp án B
Câu 46.
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án B
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án C
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 101
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D
Câu 49.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án A
Câu 50. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 101
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ 102
1 D
2 C
3 D
4 C
5 A
6 B
7 A
8 D
9 D
10 D
11 D
12 C
13 B
14 A
15 D
16 A
17 A
18 C
19 A
20 A
21 B
22 A
23 B
24 C
25 C
26 B
27 B
28 D
29 B
30 B
31 D
32 A
33 D
34 C
35 D
36 A
37 D
38 C
39 D
40 B
41 B
42 C
43 B
44 C
45 B
46 C
47 C
48 A
49 C
50 B
Trang 1/1 Đáp án đề 102
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 102
Câu 1. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 2.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án C
Câu 3.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án D
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án C
Câu 5. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án A
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 102
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án A
Câu 8. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án D
Câu 9. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án D
Câu 10. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án D
Câu 11. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án D
Câu 12. Dựa vào đồ th suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 13. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án B
Câu 14. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án A
Câu 16. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án A
Câu 17. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án A
Câu 18. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án C
Câu 19. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án A
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 102
Câu 20.
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án A
Câu 22. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án A
Câu 23. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án B
Câu 24. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 102
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án C
Câu 25. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án C
Câu 26. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án B
Câu 27. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 28. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án D
Câu 29. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án B
Câu 30.
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Chọn đáp án B
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 102
Câu 31. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án D
Câu 32. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án A
Câu 33. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án D
Câu 34.
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án C
Câu 35.
Chọn đáp án D
Câu 36. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 102
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án A
Câu 37. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án D
Câu 38. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án C
Câu 39. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án D
Câu 40. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án B
Câu 41.
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 102
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án B
Câu 42.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án C
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 102
Câu 43. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án B
Câu 44. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án C
Câu 45.
Chọn đáp án B
Câu 46. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án C
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 102
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án A
Câu 49.
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án C
Câu 50.
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 102
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án B
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 102
ĐÁP ÁN ĐỀ 103
1 D
2 C
3 A
4 B
5 C
6 C
7 D
8 A
9 C
10 B
11 C
12 B
13 B
14 C
15 B
16 B
17 D
18 A
19 D
20 A
21 A
22 D
23 C
24 D
25 D
26 B
27 A
28 D
29 C
30 B
31 A
32 C
33 B
34 A
35 C
36 C
37 C
38 D
39 D
40 D
41 A
42 A
43 A
44 B
45 D
46 B
47 B
48 D
49 A
50 A
Trang 1/1 Đáp án đề 103
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 103
Câu 1. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án A
Câu 4. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án B
Câu 5. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án C
Câu 6. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án C
Câu 7. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án D
Câu 8. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án A
Câu 9. Dựa vào đồ th suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 10. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án B
Câu 11.
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 103
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 13. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án B
Câu 14.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án C
Câu 16. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 17.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án D
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 103
Câu 18. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án A
Câu 19. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án D
Câu 20. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án A
Câu 21. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án A
Câu 22.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 103
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án D
Câu 23. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án C
Câu 24. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án D
Câu 25. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án D
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 103
Câu 26. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án B
Câu 27. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án A
Câu 28. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án D
Câu 29.
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án C
Câu 30. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án B
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 103
Câu 31. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án
A
Câu 32.
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án C
Câu 33. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án B
Câu 34. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án A
Câu 35. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án C
Câu 36. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án C
Câu 37.
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 103
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Chọn đáp án C
Câu 38. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án D
Câu 39. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án D
Câu 40.
Chọn đáp án D
Câu 41. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án A
Câu 42. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án A
Câu 43. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 103
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án A
Câu 44.
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án B
Câu 45. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án D
Câu 46.
Chọn đáp án B
Câu 47. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 103
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D
Câu 49. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án A
Câu 50.
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 103
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án A
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 103
ĐÁP ÁN ĐỀ 104
1 B
2 A
3 D
4 D
5 A
6 D
7 A
8 D
9 B
10 A
11 D
12 B
13 A
14 D
15 C
16 C
17 B
18 A
19 C
20 D
21 B
22 B
23 A
24 A
25 C
26 C
27 B
28 A
29 A
30 D
31 D
32 A
33 B
34 C
35 B
36 D
37 D
38 B
39 C
40 D
41 B
42 D
43 B
44 C
45 D
46 C
47 C
48 B
49 C
50 B
Trang 1/1 Đáp án đề 104
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 104
Câu 2. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án A
Câu 3. Dựa vào đồ th suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 4. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 5. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án A
Câu 6. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án D
Câu 7. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án A
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án D
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án B
Câu 10. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án A
Câu 11. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án D
Câu 12. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án B
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 104
Câu 13.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án A
Câu 14. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án
D
Câu 15.
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 16.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án C
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 104
Câu 18. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án A
Câu 19. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án C
Câu 20. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án D
Câu 21. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án B
Câu 22. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án B
Câu 23. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 104
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án A
Câu 25.
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án C
Câu 26. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án C
Câu 27. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án B
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 104
Câu 28. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án A
Câu 29. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án A
Câu 30. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án D
Câu 31. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án D
Câu 32.
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 104
Chọn đáp án A
Câu 33. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án B
Câu 34. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án C
Câu 35. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án B
Câu 36. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án D
Câu 37.
Chọn đáp án D
Câu 38. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án B
Câu 39. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án C
Câu 40. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án D
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 104
Câu 41. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án B
Câu 42.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 104
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án D
Câu 43.
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án B
Câu 44. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C
Câu 45. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án D
Câu 46. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 104
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án C
Câu 48.
Chọn đáp án B
Câu 49.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án C
Câu 50.
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 104
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án B
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ 105
1 A
2 B
3 D
4 A
5 B
6 B
7 B
8 A
9 A
10 D
11 B
12 B
13 D
14 A
15 C
16 D
17 C
18 C
19 C
20 C
21 C
22 A
23 D
24 A
25 A
26 B
27 B
28 A
29 C
30 B
31 D
32 D
33 A
34 C
35 A
36 D
37 B
38 D
39 D
40 D
41 D
42 C
43 C
44 C
45 B
46 B
47 A
48 A
49 D
50 B
Trang 1/1 Đáp án đề 105
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 105
Câu 1. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án A
Câu 2. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án B
Câu 3. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án D
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 7. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án B
Câu 8. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án A
Câu 9. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án A
Câu 10. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án D
Câu 11. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án B
Câu 12. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 105
Câu 13. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án A
Câu 15. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án C
Câu 16. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án D
Câu 17.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án C
Câu 18. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án C
Câu 19.
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 105
Câu 20. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án C
Câu 21.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án C
Câu 22. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án A
Câu 23.
Chọn đáp án D
Câu 24. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án A
Câu 25. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án A
Câu 26. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án B
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 105
Câu 27. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án B
Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án A
Câu 29. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án C
Câu 30. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án B
Câu 31.
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án D
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 105
Câu 32. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án D
Câu 33. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án A
Câu 34. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 35.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 105
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án A
Câu 36. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án D
Câu 37. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án B
Câu 38. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án D
Câu 39. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 105
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án D
Câu 40. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án D
Câu 41.
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Chọn đáp án D
Câu 42.
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án C
Câu 43. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 105
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án C
Câu 44. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án C
Câu 45. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án B
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 105
Câu 46.
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án B
Câu 47.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án A
Câu 48. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án A
Câu 49. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 105
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Chọn đáp án B
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 105
ĐÁP ÁN ĐỀ 106
1 B
2 B
3 D
4 D
5 B
6 B
7 C
8 B
9 C
10 B
11 A
12 D
13 A
14 D
15 A
16 B
17 B
18 B
19 C
20 D
21 C
22 B
23 D
24 A
25 C
26 B
27 D
28 C
29 A
30 C
31 D
32 D
33 D
34 A
35 D
36 D
37 A
38 A
39 C
40 D
41 C
42 C
43 C
44 B
45 A
46 B
47 A
48 D
49 C
50 C
Trang 1/1 Đáp án đề 106
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ 106
Câu 2. Khối bát diện đều khối đa diện loại {3; 4}.
Chọn đáp án B
Câu 3. Ta y
0
=
2 m
(x + 2)
2
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vy
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
y
0
> 0, x (0; +)
2 m
(x + 2)
2
> 0, x (0; +)
m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +) (−∞; 2).
Chọn đáp án D
Câu 4. Ta x
0
= 1 y
0
= 0 và k = y
0
(1) = 3 phương trình tiếp tuyến y = 3 (x 1) =
3x + 3.
Chọn đáp án D
Câu 5.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) một đường thẳng đi qua điểm S và song
song với AD.
S
A
D
C
B
Chọn đáp án B
Câu 6. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x
3
3x
2
+ 2.
Điểm cực tiểu của hàm số x = 2, điểm cực đại x = 0. Do đó x = 0, x = 2 nghiệm của
phương trình y
0
= 0. Nên ta loại y = x
3
2x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1.
Vậy đó đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
Chọn đáp án B
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 3
x 3
.
Chọn đáp án C
Câu 8. y
0
= 3x
2
+ 6x y
0
> 0 x (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 9. Hình 3 không phải hình đa diện vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào cũng
cạnh chung của đúng hai đa giác".
Chọn đáp án C
Trang 1/10 Đáp án chi tiết đề 106
Câu 10. Đồ thị hàm số y =
x 1
x + m
, (m 6= 1) tâm đối xứng I(m; 1).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án B
Câu 11.
Ta diện tích tam giác ABC S
ABC
=
(2a)
2
3
4
= a
2
3.
V
S.ABC
=
1
3
· S
ABC
· SA SA =
3V
S.ABC
S
ABC
=
3a
3
4
a
2
3
=
a
3
4
.
A C
B
S
Chọn đáp án A
Câu 12.
Hình lăng trụ tam giác đều 4 mặt đối xứng.
A
A
0
B
0
B
C
C
0
Chọn đáp án D
Câu 13. Điều kiện
(
cos 3x 6= 0
cos x 6= 0
cos 3x 6= 0 x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan 3x = tan x 3x = x + kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện, ta nghiệm của phương trình x = kπ, k Z.
Chọn đáp án A
Câu 14. x
4
4x
2
+ m 2 = 0 x
4
+ 4x
2
= m 2. Số nghiệm của phương trình chính số
giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
và đường thẳng y = m 2. Để phương trình 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m 2 < 4 2 < m < 6.
Chọn đáp án D
Câu 15. Hình mười hai mặt đều số đỉnh 20.
Chọn đáp án A
Câu 17. Hàm số y = x
4
2x
2
liên tục trên [0; 1].
y
0
= 4x
3
4x = 0
x = 0 [0; 1]
x = 1 / [0; 1]
x = 1 [0; 1]
.
Trang 2/10 Đáp án chi tiết đề 106
y(0) = 0, y
0
(1) = 1.
Suy ra max
[0;1]
y = y(0) = 0.
Chọn đáp án B
Câu 18. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 19. Thể tích hình chóp S.ABCD V
S.ABCD
=
1
3
SA · S
ABCD
=
1
3
b · a
2
=
a
2
b
3
.
Chọn đáp án C
Câu 20. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh.
Chọn đáp án D
Câu 21. Mệnh đề sai là: “Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f”(x
0
) = 0 thì hàm số y = f(x) đạt cực trị tại điểm
x = x
0
”.
Chọn đáp án C
Câu 22. Gọi T
v
phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán.
Ta
MM
0
= (0; 3).
Gọi A
0
(x; y)
AA
0
= (x 2; y 5).
Theo giả thiết
T
v
(M) = M
0
MM
0
=
v
T
v
(A) = A
0
AA
0
=
v
MM
0
=
AA
0
(
0 = x 2
3 = y 5
(
x = 2
y = 8
.
Chọn đáp án B
Câu 23. Hình bát diện đều 8 mặt và các mặt đều tam giác đều cạnh 2.
Diện tích của một mặt
3
4
· 2
2
=
3.
Vậy tổng diện tích S = 8
3.
Chọn đáp án D
Câu 24. Ta
tan x + m cot x = 8 tan x +
m
tan x
= 8
tan
2
x 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho nghiệm thì
0
= (4)
2
m 0 m 16.
Chọn đáp án A
Câu 25. Điều kiện xác định: x > 1.
x
x 1 <
1
100
100 <
x +
x 1 = f(x). Dễ thấy hàm số f(x) đồng biến khi x > 1 cho
nên bpt tương đương x > x
0
, với x
0
2500,5 nghiệm của phương trình
x +
x 1 = 100.
Chọn đáp án C
Câu 26.
Trang 3/10 Đáp án chi tiết đề 106
Tam giác ABC tam giác đều cạnh a nên diện tích
S
4ABC
=
a
2
3
4
.
SA (ABC) nên AC hình chiếu của SC trên mặt phẳng
(ABC).
Do đó c giữa SC và mặt phẳng (ABC) c
[
SCA = 60
.
Trong tam giác vuông SAC ta
SA = AC · tan
[
SCA = a · tan 60
= a
3.
Thể tích khối chóp S.ABC
V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
4ABC
=
1
3
· a
3 ·
a
2
3
4
=
a
3
4
.
S
B
A C
60
Chọn đáp án B
Câu 27. Đồ thị hàm số y = f(x) + 2018 được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f(x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f(x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
Chọn đáp án D
Câu 28.
S
A
D
A
0
B
C
B
0
C
0
D
0
Đặt
SB
0
SB
= x,
SD
0
SD
= y với 0 < x; y 1. Không mất tính tổng quát giả sử x y > 0.
Khi đó ta có:
3 + 5 =
1
x
+
1
y
= 8 (1)
k =
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
·
SD
0
SD
=
xy
15
(2)
Từ (1) suy ra:
2
x
1
x
+
1
y
= 8 x
1
4
và y =
x
8x 1
thay vào (2) ta được:
k =
x
2
15(8x 1)
= f(x)
Trang 4/10 Đáp án chi tiết đề 106
Xét hàm số y = f(x) trên
1
4
; 1
f
0
(x) =
(8x
2
2x)
15(8x 1)
2
= 0
x = 0
x =
1
4
.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên
1
4
; 1
nên f
1
4
=
1
60
k = y = f(x) f (1) =
4
105
.
Do đó:
1
60
k
4
105
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của k
1
60
.
Chọn đáp án C
Câu 29. Ta g
0
(x) = f
0
(x) x
2
3
2
x +
3
2
.
f
0
(3) = 3 g
0
(3) = 0, f
0
(1) = 2 g
0
(1) = 0, f
0
(1) = 0 g
0
(1) = 0.
Ta bảng biến thiên như sau
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
3 1
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
g(3)g(3)
g(1)g(1)
g(1)g(1)
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(3 ) < g(1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1) sai hàm số g(x) đồng biến trên (1; 1).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1) đúng.
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)} đúng.
Chọn đáp án A
Câu 30. Tập xác định D = R.
y
0
= 3x
2
6(m + 1)x + 3(m 1)
2
.
Đk cần (): Hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ x = 1 thì
y
0
(1) = 0 3 6(m + 1) + 3(m 1)
2
= 0 3m
2
12m = 0
"
m = 0
m = 4
.
ĐK đủ ():
Với m = 0, y
0
= 3x
2
6x + 3 = 3(x 1)
2
0 nên hàm số không cực trị. Vy loại m = 0.
Với m = 4, y
0
= 3x
2
30x + 27; y
0
= 0
"
x = 1
x = 9
nên hàm số đạt cực trị tại điểm hoành độ
x = 1. Vy nhận m = 4.
Chọn đáp án
C
Trang 5/10 Đáp án chi tiết đề 106
Câu 31. Ta y
0
= 2a cos 2x 2b sin 2x 1.
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x =
π
6
và x =
π
2
khi
y
0
π
6
= 0
y
0
π
2
= 0
2a cos
π
3
2b sin
π
3
1 = 0
2a cos π 2b sin π 1 = 0
(
a b
3 1 = 0
2a 1 = 0
a =
1
2
b =
3
2
.
Suy ra T = a b =
3 1
2
.
Chọn đáp án D
Câu 32. Dựa vào đồ th ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số 3 điểm cực trị nên ab < 0 b < 0 a b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 khẳng định đúng.
Chọn đáp án D
Câu 33.
Chọn đáp án D
Câu 34. Giao điểm hai đường tiệm cận I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x2y = 0.
Chọn đáp án A
Câu 35. Từ đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|
3
6x
2
+ 9 |x|, ta làm
theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x. Xóa b
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính hình 2.
Chọn đáp án D
Câu 36. Xét hàm y = x
3
3x
2
+ 1, y
0
= 3x
2
6x y
0
= 0
"
x = 0 y(0) = 1
x = 2 y(2) = 3.
Suy ra A(0; 1), B(2; 3) hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB một VTCP
AB = (2; 4) VTPT
n
AB
= (2; 1).
Đường thẳng d: y = (2m 1)x + 3 + m một VTCP
n
d
= (2m 1; 1).
Ycbt
n
AB
·
n
d
= 0 2 · (2m 1) 1 = 0 m =
3
4
.
Chọn đáp án D
Câu 37. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
T = C
k
6
x
6k
·
2
x
k
= 2
k
C
k
6
x
6
3k
2
.
Để số hạng chứa x
3
khi 6
3k
2
= 3 k = 2.
Vậy hệ số của x
3
trong khai triển trên là: 2
2
· C
2
6
= 60.
Chọn đáp án A
Trang 6/10 Đáp án chi tiết đề 106
Câu 38.
Ta 3f(x) 2 = 0 f(x) =
2
3
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f(x) và đường
thẳng y =
2
3
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình
3f(x) 2 = 0 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
1
3
y =
2
3
y = f(x)
Chọn đáp án A
Câu 39. y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
y
0
= 3x
2
6mx = 3x(x 2m).
y
0
= 0
"
x = 0
x = 2m
.
Đồ thị hàm số 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y
0
= 0 2 nghiệm phân biệt m 6= 0.
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m
3
) , B (2m; 0)
AB = (2m; 4m
3
).
Đặt I (m; 2m
3
) trung điểm của đoạn AB.
A, B đối xứng qua : x y = 0
(
AB.
u = 0
I
với
u = (1; 1) vec-tơ chỉ phương của .
Ta có:
(
2m 4m
3
= 0
m 2m
3
= 0
m(1 2m
2
) = 0
m = 0(l)
m = ±
2
2
2 giá trị của m thỏa ycbt.
Chọn đáp án C
Câu 40.
Gọi H = (P ) SM. Do (P ) SM (P ) (SAM).
(
(P ) (SAM)
BC (SAM)
BC k (P ) hay BC k (AEF )
BC k EF .
V
S.AEF
V
S.ABC
=
SE
SB
·
SF
SC
=
SE
SB
2
=
SH
SM
2
=
1
4
SH
SM
=
1
2
H trung điểm của SM.
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A SA = AM =
a
3
2
.
Vậy V
S.ABC
=
1
3
· SA · S
ABC
=
1
3
·
a
3
2
·
a
2
3
4
=
a
3
8
.
A
B
S
H
C
F
E
M
Chọn đáp án D
Câu 41. (1 + 3x)
20
=
20
P
n=1
1
k
(3x)
20k
=
20
P
n=1
3
20k
x
20k
.
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số 3
10
C
10
20
.
Chọn đáp án C
Câu 42. Số cách số tự nhiên 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên A
3
6
số.
Số các số tự nhiên 3 chữ số khác nhau không mặt chữ số 4 từ các chữ số trên A
3
5
số.
Vậy số các số luôn mặt chữ số 4 A
3
6
A
3
5
= 60 số.
Chọn đáp án C
Trang 7/10 Đáp án chi tiết đề 106
Câu 43. Đạo hàm f
0
(x) = 1 +
1
x
2
f
0
(x) = 0
"
x = 1 (0; 4)
x = 1 / (0; 4) .
Bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
0 1 4
+
0
−∞−∞
20162016
4055
4
4055
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x
0
= 1 P = 2019.
Chọn đáp án C
Câu 44.
Chọn đáp án B
Câu 45. Để hàm số tiệm cận đứng thì
m 6= 0
m
2
·
m
2
2
4m 6= 0
"
m 6= 0
m(m
3
8) 6= 0
"
m 6= 0
m 6= 2
.
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số x =
m
2
2
. Theo giả thiết ta
m
2
2
= 2
"
m = 2 (loại)
m = 2 (thỏa mãn).
Vậy m = 2.
Chọn đáp án A
Câu 46. Tập xác định: D = (−∞; 2) (2; +).
lim
x+
x + 1
x
2
4
= lim
x+
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
lim
x→−∞
x + 1
x
2
4
= lim
x→−∞
1 +
1
x
r
1
4
x
2
= 1.
Suy ra đồ thị hàm số hai đường tiệm cận ngang.
lim
x→−2
x + 1
x
2
4
= −∞.
lim
x2
x + 1
x
2
4
= +.
Suy ra đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án B
Câu 47.
Trang 8/10 Đáp án chi tiết đề 106
(
AB AC
AB AD
nên AB (ACD).
Thể tích tứ diện ABCD V =
1
3
· S
4ACD
· AB
V =
1
6
· AC · AD · AB =
1
6
· 7a · 6a · 4a = 28a
3
.
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD
V =
1
3
· S
4BCD
· d(A, (BCD)).
M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên
S
4MN P
= S
4BM P
= S
4CMN
= S
4DN P
=
1
4
S
4BCD
.
Thể tích tứ diện AMNP
V
AMN P
=
1
3
· S
4MN P
· d(A, (MNP ))
=
1
4
·
1
3
· S
4BCD
· d(A, (MNP )) =
1
4
V = 7a
3
.
B
C
N
A
M
D
P
Chọn đáp án A
Câu 48. Từ đồ thị hàm số f
0
(x) suy ra đồ thị f
0
(x) cắt trục hoành tại 3 điểm hoành độ dương
và 1 điểm hoành độ âm
f(x) 3 điểm cực trị dương
f(|x|) 7 điểm cực trị
f(|x| 2) 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
f(|x| 2) + 2019 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số).
Chọn đáp án D
Câu 49.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Gọi h chiều cao của lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
V
A
0
.ABC
=
1
3
· d(A
0
, (ABC)) · S
ABC
=
1
3
· h · S
ABC
=
1
3
V
lăng trụ
.
V
AB
0
P Q
=
3
2
V
AB
0
P G
=
3
2
V
A.A
0
B
0
P
=
3
2
·
1
3
· d(A, (A
0
B
0
P )) · S
A
0
B
0
P
=
1
2
· h ·
1
3
S
A
0
B
0
C
0
=
1
6
V
lăng trụ
.
Vậy ta suy ra
V
B
0
P AQ
V
A
0
ABC
=
1
6
V
lăng trụ
1
3
V
lăng trụ
=
1
2
.
B
G
A
A
0
C
C
0
Q
P
B
0
Chọn đáp án C
Câu 50. Đặt g(x) = x
3
3x
2
, ta
g
0
(x) = 3x
2
6x,
g
0
(x) = 0
"
x = 0
x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
Trang 9/10 Đáp án chi tiết đề 106
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Hàm số f(x) đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = m đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương m 0 hoặc m 4.
Do đó m 0 hoặc m 4. Từ đó tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án C
Trang 10/10 Đáp án chi tiết đề 106
Câu 101 102 103 104 105 106
1 A
D D B A B
2 D
C C A B B
3
C
D A D D D
4 B C B
D
A D
5 D A
C A
B B
6 A B
C D
B B
7 A A
D
A B C
8 D D A
D A B
9 A D C
B A C
10 D D
B A D B
11 D D
C D B A
12 C C
B
B B D
13 C B B A D A
14 D A C D A D
15 B D B C C A
16 C A
B C D B
17 A A D B C B
18 A C A A C B
19 A A D C C C
20 B A A D C D
21 B B A B C C
22
B A D B A B
23 D B C
A D D
24 D C D A
A A
25 C C D C
A C
26 C
B B C B B
27 A B A B B D
28 D D D A
A C
29 A B C A C A
30 D B B D B C
31 B D A D D D
32 B A C
A D D
33 A D B B A D
34 B C A C C A
35 B D C B A D
36 D A C D D D
37 C D C D B A
38 A C D B D A
39 C
D D C D C
40 B B D D D D
41 B B A B D C
42 B C A D C C
43 C B A B C C
44 D C B C C B
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KSCL 12 LẦN 1
45 B B D D B A
46
B
C B C B B
47 C
C B C A A
48 D
A D B A D
49 A
C A C D C
50
C
B A B B C
| 1/104

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 101
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = −3x − 3. D. y = 3x − 3.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 4a a a 3 A. √ . B. √ . C. . D. . 3 3 4 4
Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 1 2x − 3 2x − 3 x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 3 x + 3 x − 3 x + 3
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −1. B. 0. C. −2. D. 1.
Câu 5. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}. x + m Câu 6. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. [2; +∞). D. (−∞; 2].
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. Khối đa diện là hình đa diện.
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. BD. C. SC. D. AD.
Câu 9. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười sáu. D. Mười hai.
Câu 10. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 1/6 − Mã đề 101 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−1; 3). B. (0; 3). C. (−2; 0). D. (0; 2). x − 1 Câu 12. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = −2. D. m = 2. 2 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = , k ∈ Z. B. x = , k ∈ Z. C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z. 2 6 Câu 14.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O Câu 15.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x O
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2b ab2 a2b a2b A. . B. . C. . D. . 12 12 3 4 Câu 17.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 2. 1 C. y = x3 − 2x2 + 1. D. y = −x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
Câu 18. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
Câu 19. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 3 2 Trang 2/6 − Mã đề 101
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. √ √ 1
Câu 22. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2499. B. 2501. C. 2502. D. 2500.
Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m < 16. B. m > 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 π
Câu 26. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3 − 1 3 + 1 A. 3 − 1. B. 3 + 1. C. . D. . 2 2
Câu 27. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 310C10. B. 311C11. C. 39C9 . D. 312C12. 20 20 20 20
Câu 28. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 55. D. 60. Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là Trang 3/6 − Mã đề 101 A. 3. B. 2. C. 4 . D. 1. Câu 30.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ac > 0. B. ab > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. O x
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 4 3. B. S = 8 3. C. S = 16 3. D. S = 32.
Câu 32. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = |x3 − 6x2 + 9x|. B. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. C. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x.
Câu 33. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 4. B. m = 0; m = 1. C. m = 1. D. m = 0; m = 4. 2
Câu 34. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 160. B. 60. C. 240. D. 80.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 2a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 8 5 2 1
Câu 36. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 4032. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 2019. mx + 1 Câu 37. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. y = 2x. B. x + 2y = 0. C. x − 2y = 0. D. 2x + y = 0.
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 3 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − . 4 2 4 2 Trang 4/6 − Mã đề 101
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √15 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 15 60 30
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2018; 2020). Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . O 1 − x 1 −1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (2; 5). B. điểm A0 (1; 6). C. điểm A0 (2; 8). D. điểm A0 (5; 2). m2x − 4m
Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = 2 và m = −2. B. m = 2. C. Không tồn tại m.. D. m = −2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 A. V = . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = . 2 3 Câu 47. Trang 5/6 − Mã đề 101
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 9. C. 7. D. 6. O x x + 1
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
Câu 50. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 13. C. 10. D. 12. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 101 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 102 Câu 1.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. SC. C. BD. D. AD. Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = −x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 2x2 + 1. 1 C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 2. 2 x O −3 x + m Câu 5. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (−∞; 2). B. (2; +∞). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞). x − 1 Câu 6. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = 2. D. m = . 2 2
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 2x − 3 3x − 1 x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 3 x + 3 x − 3 x + 3
Câu 8. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0. Trang 1/6 − Mã đề 102
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 3x + 3. B. y = −3x − 3. C. y = 3x − 3. D. y = −3x + 3.
Câu 10. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = k2π, k ∈ Z. B. x = , k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. 2 6
Câu 11. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Mười sáu. B. Mười hai. C. Hai mươi. D. Ba mươi. Câu 12.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. x O
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2b a2b a2b ab2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 12
Câu 14. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là hình đa diện.
B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Câu 16. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 17. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 2 6
Câu 18. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (0; 3). B. (−1; 3). C. (0; 2). D. (−2; 0).
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 0. B. −1. C. −2. D. 1. Trang 2/6 − Mã đề 102
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. √ 4 a 3 4a a a A. . B. √ . C. . D. √ . 4 3 4 3
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1. mx + 1 Câu 23. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x + 2y = 0. B. x − 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 25.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ac > 0. B. a − b < 0. C. bc > 0. D. ab > 0. O x
Câu 26. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 311C11. B. 310C10. C. 312C12. D. 39C9 . 20 20 20 20
Câu 27. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 3 3 1 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = . 2 4 2 4 Trang 3/6 − Mã đề 102
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (1; 6). B. điểm A0 (5; 2). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (2; 8). √ √ 1
Câu 29. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 12 5
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (2018; 2020). C. (−2; 0). D. (0; 2). 2
Câu 32. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 240. C. 80. D. 160.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≥ 16. B. m < 16. C. m > 16. D. m ≤ 16.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4
Câu 35. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. 1
Câu 36. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2019. B. P = 4032. C. P = 2018. D. P = 2020. π
Câu 37. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ 3 + 1 √ 3 − 1 A. 3 + 1. B. . C. 3 − 1. D. . 2 2
Câu 38. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 0; m = 1. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0; m = 4. Trang 4/6 − Mã đề 102
Câu 39. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = −x3 + 6x2 − 9x. B. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. C. y = |x3 − 6x2 + 9x|. D. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|.
Câu 40. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 4 3. B. S = 8 3. C. S = 32. D. S = 16 3. Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . O 1 − x 1 −1
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 4 1 1 15 A. . B. . C. . D. . 15 30 60 16
Câu 43. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 60. C. 36. D. 55. m2x − 4m
Câu 44. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. Không tồn tại m.. B. m = 2 và m = −2. C. m = −2. D. m = 2.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅.
Câu 46. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 13. B. 12. C. 10. D. 8. Trang 5/6 − Mã đề 102 Câu 47.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 9. C. 7. D. 5. O x x + 1
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 A. V = 14a3. B. V = . C. V = 7a3. D. V = . 2 3
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 102 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 103 Câu 1.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
D. Khối đa diện là hình đa diện.
Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 2 3 x + m Câu 4. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (2; +∞).
Câu 5. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = , k ∈ Z. B. x = , k ∈ Z. C. x = kπ, k ∈ Z. D. x = k2π, k ∈ Z. 2 6 Câu 6.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 2. 1 C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
Câu 7. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
Câu 8. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}. Trang 1/6 − Mã đề 103 Câu 9.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x O
Câu 10. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Hai mươi. B. Ba mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a 4a a 3 a A. . B. √ . C. . D. √ . 4 3 4 3 x − 1 Câu 12. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = 2. D. m = . 2 2
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2b a2b a2b ab2 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 12
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 16. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−2; 0). B. (0; 2). C. (−1; 3). D. (0; 3).
Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 2/6 − Mã đề 103 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 19. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 3x − 1 x − 3 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x − 3 x + 3 x − 3
Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = 3x + 3. D. y = −3x − 3.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 0. B. −1. C. −2. D. 1.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √15 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 16 30 15 60
Câu 23. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1. Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 32. B. S = 4 3. C. S = 16 3. D. S = 8 3. mx + 1 Câu 26. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. 2x + y = 0. B. x − 2y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x. π
Câu 27. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ 3 − 1 3 + 1 √ √ A. . B. . C. 3 + 1. D. 3 − 1. 2 2 Trang 3/6 − Mã đề 103 Câu 28.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ac > 0. B. ab > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. O x
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (1; 6). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (5; 2). 1
Câu 31. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2019. B. P = 2020. C. P = 2018. D. P = 4032. Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . O 1 − x 1 −1 √ √ 1
Câu 33. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2500. B. 2501. C. 2499. D. 2502.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (3; +∞). C. (−2; 0). D. (2018; 2020). 2
Câu 35. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 80. B. 240. C. 60. D. 160.
Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 55. C. 60. D. 36. Trang 4/6 − Mã đề 103
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 a3 a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 8 5
Câu 38. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 1 3 3 A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = . 4 2 2 4
Câu 39. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 312C12. B. 311C11. C. 39C9 . D. 310C10. 20 20 20 20
Câu 40. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. B. y = |x3 − 6x2 + 9x|. C. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≤ 16. B. m ≥ 16. C. m < 16. D. m > 16.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 28a3 7a3 A. V = . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = . 3 2 Câu 45. Trang 5/6 − Mã đề 103
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 9. D. 7. O x
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 10. C. 12. D. 13. x + 1
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. m2x − 4m
Câu 49. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2. D. m = 2 và m = −2.
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 103 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 104
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
C. Khối đa diện là hình đa diện.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = 3x + 3. D. y = −3x − 3. Câu 3.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. x O Câu 4.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2b a2b ab2 a2b A. . B. . C. . D. . 3 4 12 12
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
Câu 7. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. D. x = , k ∈ Z. 6 2 x − 1 Câu 8. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = 2. D. m = −2. 2 2 Trang 1/6 − Mã đề 104
Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 2
Câu 10. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 11. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 3x − 1 x − 3 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x − 3 x + 3 x − 3
Câu 12. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AD. B. AC. C. BD. D. SC.
Câu 14. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−2; 0). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. (0; 2).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ 4a a a 3 a A. √ . B. . C. . D. √ . 3 4 4 3
Câu 16. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. x + m Câu 18. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. [2; +∞). D. (2; +∞).
Câu 19. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Mười hai. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười sáu. Câu 20. Trang 2/6 − Mã đề 104
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = −x3 − 3x2 + 1. 1 C. y = x3 − 2x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −2. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 22. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 16 3. B. S = 8 3. C. S = 32. D. S = 4 3.
Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 3 1 1 3 A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = . 4 2 4 2 Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 mx + 1 Câu 26. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. 2x + y = 0. B. y = 2x. C. x − 2y = 0. D. x + 2y = 0.
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 − Mã đề 104 x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (−2; 0). C. (2018; 2020). D. (3; +∞). π
Câu 29. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ 3 − 1 3 + 1 √ √ A. . B. . C. 3 − 1. D. 3 + 1. 2 2 2
Câu 30. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 240. B. 160. C. 80. D. 60.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (5; 2). B. điểm A0 (1; 6). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (2; 8).
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 a3 2a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 5 2 12
Câu 33. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 39C9 . B. 310C10. C. 312C12. D. 311C11. 20 20 20 20
Câu 34. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = −x3 + 6x2 − 9x. B. y = |x3 − 6x2 + 9x|. C. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. D. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. Câu 35. Trang 4/6 − Mã đề 104
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ab > 0. B. bc > 0. C. ac > 0. D. a − b < 0. O x
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m > 16. B. m < 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16.
Câu 37. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 38. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 0; m = 1. √ √ 1
Câu 39. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2499. B. 2500. C. 2501. D. 2502.
Câu 40. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 55. D. 60. 1
Câu 41. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2018. D. P = 4032.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 1 4 15 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 16 60 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . O 1 − x 1 −1
Câu 44. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 8. B. 13. C. 10. D. 12. m2x − 4m
Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = 2 và m = −2. B. m = 2. C. Không tồn tại m.. D. m = −2. Trang 5/6 − Mã đề 104 x + 1
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 47.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 5. C. 7. D. 6. O x
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 7a3 28a3 A. V = . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = . 2 3 HẾT Trang 6/6 − Mã đề 104 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 105
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là a2b a2b ab2 a2b A. . B. . C. . D. . 3 4 12 12
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
Câu 3. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = , k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. D. x = kπ, k ∈ Z. 2 6
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
B. Khối đa diện là hình đa diện.
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
D. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. x − 1 Câu 6. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = 2. B. m = −2. C. m = − . D. m = . 2 2 x + m Câu 7. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).
Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (0; 2). B. (−1; 3). C. (0; 3). D. (−2; 0).
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = −3x + 3. B. y = 3x + 3. C. y = −3x − 3. D. y = 3x − 3.
Câu 10. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3 2x − 3 3x − 1 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x + 3 x − 3 x − 3 Trang 1/6 − Mã đề 105
Câu 11. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 12.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x O Câu 13.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O
Câu 14. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 2 6 3
Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Hai mươi. B. Mười sáu. C. Ba mươi. D. Mười hai. Câu 16.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = −x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 − 2x2 + 1. 1 C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. −2. B. −1. C. 0. D. 1. Trang 2/6 − Mã đề 105
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. 4 √ a a a 3 4a A. √ . B. . C. . D. √ . 3 4 4 3
Câu 20. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 310C10. B. 39C9 . C. 311C11. D. 312C12. 20 20 20 20
Câu 23. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 24.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. bc > 0. B. a − b < 0. C. ac > 0. D. ab > 0. O x
Câu 25. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 8 3. B. S = 32. C. S = 16 3. D. S = 4 3.
Câu 26. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 0; m = 1. B. m = 4. C. m = 0; m = 4. D. m = 1.
Câu 27. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. B. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|. C. y = |x3 − 6x2 + 9x|. D. y = −x3 + 6x2 − 9x. 2
Câu 28. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 80. C. 160. D. 240. Trang 3/6 − Mã đề 105
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 3 3 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − . 4 2 4 2
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m < 16. B. m ≤ 16. C. m ≥ 16. D. m > 16.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 4
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +∞). B. (2018; 2020). C. (−2; 0). D. (0; 2). mx + 1 Câu 33. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x − 2y = 0. B. x + 2y = 0. C. y = 2x. D. 2x + y = 0. π
Câu 34. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3 − 1 3 + 1 A. 3 + 1. B. 3 − 1. C. . D. . 2 2
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 1 4 1 15 A. . B. . C. . D. . 60 15 30 16
Câu 36. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 36. B. 90. C. 55. D. 60.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (2; 5). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (1; 6). D. điểm A0 (5; 2).
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Trang 4/6 − Mã đề 105 1
Câu 39. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 4032. B. P = 2018. C. P = 2020. D. P = 2019. √ √ 1
Câu 40. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2502. B. 2500. C. 2499. D. 2501.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 2a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 2 12 8 Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . O 1 − x 1 −1 Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 2. B. 4 . C. 3. D. 1. Câu 44.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6. B. 5. C. 7. D. 9. O x Trang 5/6 − Mã đề 105 x + 1
Câu 45. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 28a3 7a3 A. V = . B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V = . 3 2
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 m2x − 4m
Câu 48. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2. D. m = 2 và m = −2.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 13. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 105 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KSCL THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Môn: Toán (Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 106
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p
cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 2. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. {3; 5}. B. {3; 4}. C. {5; 3}. D. {4; 3}. x + m Câu 3. Cho hàm số y =
. Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng x + 2 (0; +∞) là A. (2; +∞). B. (−∞; 2]. C. [2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 3x + 3. B. y = 3x − 3. C. y = −3x − 3. D. y = −3x + 3.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD. B. AD. C. AC. D. SC. Câu 6.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 2x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1. 1 C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 − 3x2 + 1. 2 x O −3
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3 3x − 1 2x − 3 2x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 3 x − 3 x − 3 x + 3
Câu 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1. A. (−1; 3). B. (0; 2). C. (0; 3). D. (−2; 0).
Câu 9. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 1/6 − Mã đề 106 A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. x − 1 Câu 10. Cho hàm số y =
, (m 6= −1) có đồ thị là (C ). Tìm m để (C ) nhận điểm I(2; 1) x + m làm tâm đối xứng. 1 1 A. m = − . B. m = −2. C. m = . D. m = 2. 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc a3
mặt đáy và thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính độ dài đoạn thẳng SA. √ 4 a 3 a 4a a A. . B. √ . C. √ . D. . 4 3 3 4
Câu 12. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x là kπ kπ A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. C. x = , k ∈ Z. D. x = , k ∈ Z. 6 2 Câu 14.
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Với giá trị nào của y 4
m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 ≤ m < 4. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 6. D. 2 < m < 6. x O
Câu 15. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. Ba mươi. B. Hai mươi. C. Mười hai. D. Mười sáu.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về khối đa diện?
A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện.
B. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả các cạnh của hình đa diện đó.
D. Khối đa diện là hình đa diện.
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 − 2x2 trên đoạn [0; 1]. A. 1. B. 0. C. −2. D. −1. Câu 18.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. x O
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = b. Thể tích khối chóp S.ABCD là ab2 a2b a2b a2b A. . B. . C. . D. . 12 4 3 12 Trang 2/6 − Mã đề 106
Câu 20. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 2 3
Câu 21. Cho hàm số f (x) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng K chứa x0. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
B. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
D. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4; 2) thành điểm M 0 (4; 5)
thì nó biến điểm A (2; 5) thành A. điểm A0 (5; 2). B. điểm A0 (2; 8). C. điểm A0 (2; 5). D. điểm A0 (1; 6).
Câu 23. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó S bằng √ √ √ A. S = 4 3. B. S = 32. C. S = 16 3. D. S = 8 3.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x + m cot x = 8 có nghiệm. A. m ≤ 16. B. m > 16. C. m < 16. D. m ≥ 16. √ √ 1
Câu 25. Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x − x − 1 < là 100 A. 2499. B. 2502. C. 2501. D. 2500.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết rằng đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 8
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 − −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2018; 2020). B. (3; +∞). C. (−2; 0). D. (0; 2).
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A0, C0 −−→ 1 −→ − −→ 1 −→ thỏa mãn SA0 = SA, SC0 =
SC. Mặt phẳng (P ) chứa đường thẳng A0C0 cắt các cạnh SB, 3 5 V SD S.A0B0C0D0
lần lượt tại B0, D0 và đặt k =
. Giá trị nhỏ nhất của k là VS.ABCD √ 1 15 1 4 A. . B. . C. . D. . 30 16 60 15 Câu 29. Trang 3/6 − Mã đề 106 Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: (I) g(−3 ) < g(−1) 1
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). −3 −1 1 x O (III) min g(x) = g(−1) x∈[−1;0] (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. −2 x∈[−3;1] Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 .
Câu 30. Hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3(m − 1)2x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 khi A. m = 1. B. m = 0; m = 4. C. m = 4. D. m = 0; m = 1. π
Câu 31. Biết rằng hàm số y = a sin 2x + b cos 2x − x
(0 < x < π) đạt cực trị tại các điểm x = 6 π và x =
. Tính giá trị của biểu thức T = a − b 2 √ √ √ √ 3 + 1 3 − 1 A. 3 + 1. B. 3 − 1. C. . D. . 2 2 Câu 32.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm Khẳng y định đúng. A. ab > 0. B. ac > 0. C. a − b < 0. D. bc > 0. O x
Câu 33. Đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. mx + 1 Câu 34. Cho hàm số y =
với tham số m 6= 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x − 2m
thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây? A. x − 2y = 0. B. 2x + y = 0. C. x + 2y = 0. D. y = 2x.
Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Trang 4/6 − Mã đề 106 y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 4 x −4 −3 −2 −1 1 2 3 4 Hình 1 Hình 2 A. y = |x3 − 6x2 + 9x|. B. y = |x|3 + 6x2 + 9 |x|. C. y = −x3 + 6x2 − 9x. D. y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|.
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1. 1 3 1 3 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 4 2 2 4 2
Câu 37. Trong khai triển đa thức P (x) = (x + √ )6 (x > 0), hệ số của x3 là x A. 60. B. 160. C. 80. D. 240. Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình y 3f (x) − 2 = 0 là 3 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . O 1 − x 1 −1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
Gọi M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần 1
lượt tại E, F . Biết VS.AEF = VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 4 2a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 12 2 8
Câu 41. Trong khai triển (1 + 3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là A. 312C12. B. 39C9 . C. 310C10. D. 311C11. 20 20 20 20
Câu 42. Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 8. Từ các chữ số đó lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 4? A. 90. B. 36. C. 60. D. 55. 1
Câu 43. Biết rằng hàm số f (x) = −x + 2018 −
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 4) tại x0. x Tính P = x0 + 2018. A. P = 2018. B. P = 4032. C. P = 2019. D. P = 2020. Trang 5/6 − Mã đề 106
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn hơn 1. A. m < −1. B. m > 2.
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; +∞). D. ∅. m2x − 4m
Câu 45. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(2; 1). 2x − m2 A. m = −2. B. Không tồn tại m.. C. m = 2 và m = −2. D. m = 2. x + 1
Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ bằng x2 − 4 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,
AC = 7a, AD = 4a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
tích V của khối tứ diện AM N P . 28a3 7a3 A. V = 7a3. B. V = 14a3. C. V = . D. V = . 3 2 Câu 48.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị f 0(x) như y
hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| − 2) + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 5. C. 6. D. 7. O x
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi P là trọng tâm của tam giác A0B0C0 và Q là trung
điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa hai khối tứ diện B0P AQ và A0ABC. 2 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 50. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m| với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 12. B. 8. C. 10. D. 13. HẾT Trang 6/6 − Mã đề 106 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 1 A 6 A 11 D 16 C 21 B 26 C 31 B 36 D 41 B 46 B 2 D 7 A 12 C 17 A 22 B 27 A 32 B 37 C 42 B 47 C 3 C 8 D 13 C 18 A 23 D 28 D 33 A 38 A 43 C 48 D 4 B 9 A 14 D 19 A 24 D 29 A 34 B 39 C 44 D 49 A 5 D 10 D 15 B 20 B 25 C 30 D 35 B 40 B 45 B 50 C
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 101
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án A Câu 2. √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án D
Câu 3. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án C
Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án B
Câu 5. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án D 2 − m Câu 6. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án A Câu 8.
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án D
Câu 9. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án A
Câu 10. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án D
Câu 11. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án D x − 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án C ( cos 3x 6= 0 π π Câu 13. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án C
Câu 14. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D
Câu 15. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B 1 1 a2b
Câu 16. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án C
Câu 17. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án A
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101
Câu 18. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án A
Câu 19. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án A Câu 21.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án B
Câu 22. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án B Câu 23. Chọn đáp án D Câu 24. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án D Câu 25.
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án C
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101
Câu 26. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án C 20 20
Câu 27. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án A
Câu 28. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án D 3 3
Câu 29. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án A
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101
Câu 30. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án D
Câu 31. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án B
Câu 32. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án B
Câu 33. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án A
Câu 34. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án B Câu 35.
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Chọn đáp án B " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 36. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án D
Câu 37. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án C "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 38. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án A Câu 39. S C0 D0 B0 A0 D C A B
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án C
Câu 40. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án B Câu 41. 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án B
Câu 42. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án B
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 Câu 43. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án C
Câu 44. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔ .  m2 m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án D Câu 45. Chọn đáp án B Câu 46. (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án B
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án C
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án D Câu 49.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án A
Câu 50. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x) x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 101 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102 1 D 6 B 11 D 16 A 21 B 26 B 31 D 36 A 41 B 46 C 2 C 7 A 12 C 17 A 22 A 27 B 32 A 37 D 42 C 47 C 3 D 8 D 13 B 18 C 23 B 28 D 33 D 38 C 43 B 48 A 4 C 9 D 14 A 19 A 24 C 29 B 34 C 39 D 44 C 49 C 5 A 10 D 15 D 20 A 25 C 30 B 35 D 40 B 45 B 50 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 102
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102
Câu 1. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D Câu 2.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án C Câu 3.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án D
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án C 2 − m Câu 5. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án A
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102 x − 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án B
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án A
Câu 8. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án D
Câu 9. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án D ( cos 3x 6= 0 π π Câu 10. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án D
Câu 11. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án D
Câu 12. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án C 1 1 a2b
Câu 13. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án B
Câu 14. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án A
Câu 16. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án A
Câu 17. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án A
Câu 18. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án C
Câu 19. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án A
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102 Câu 20. √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án A 3 3
Câu 22. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án A
Câu 23. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án B
Câu 24. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án C
Câu 25. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án C 20 20
Câu 26. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án B "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 27. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án B Câu 28. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án D
Câu 29. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án B Câu 30.
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B Chọn đáp án B
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102
Câu 31. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án D
Câu 32. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án A Câu 33. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án D Câu 34.
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án C Câu 35. Chọn đáp án D " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 36. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án A
Câu 37. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án D
Câu 38. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án C
Câu 39. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án D
Câu 40. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án B Câu 41.
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án B Câu 42. S C0 D0 B0 A0 D C A B SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án C
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102
Câu 43. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án B
Câu 44. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔  m2 . m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án C Câu 45. Chọn đáp án B
Câu 46. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x) x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án C
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án A Câu 49. (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án C Câu 50.
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án B
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 102 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103 1 D 6 C 11 C 16 B 21 A 26 B 31 A 36 C 41 A 46 B 2 C 7 D 12 B 17 D 22 D 27 A 32 C 37 C 42 A 47 B 3 A 8 A 13 B 18 A 23 C 28 D 33 B 38 D 43 A 48 D 4 B 9 C 14 C 19 D 24 D 29 C 34 A 39 D 44 B 49 A 5 C 10 B 15 B 20 A 25 D 30 B 35 C 40 D 45 D 50 A
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 103
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103
Câu 1. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án A 2 − m Câu 4. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án B ( cos 3x 6= 0 π π Câu 5. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án C
Câu 6. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án C
Câu 7. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án D
Câu 8. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án A
Câu 9. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 10. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án B Câu 11.
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103 √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án C x − 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án B 1 1 a2b
Câu 13. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án B Câu 14.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án C
Câu 16. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án B Câu 17.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án D
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103
Câu 18. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án A
Câu 19. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án D
Câu 20. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án A
Câu 21. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án A Câu 22. S C0 D0 B0 A0 D C A B SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án D
Câu 23. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án C 3 3
Câu 24. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án D
Câu 25. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án D
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103
Câu 26. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án B
Câu 27. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án A
Câu 28. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án D Câu 29.
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án C Câu 30. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án B
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103 " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 31. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án A Câu 32. 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án C
Câu 33. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án B
Câu 34. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án A
Câu 35. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án C
Câu 36. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án C Câu 37.
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B Chọn đáp án C "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 38. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án D 20 20
Câu 39. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án D Câu 40. Chọn đáp án D
Câu 41. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án A Câu 42. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án A
Câu 43. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án A Câu 44. (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án B
Câu 45. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án D Câu 46. Chọn đáp án B
Câu 47. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103 x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B
Câu 48. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án D
Câu 49. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔ .  m2 m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án A Câu 50.
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án A
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 103 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104 1 B 6 D 11 D 16 C 21 B 26 C 31 D 36 D 41 B 46 C 2 A 7 A 12 B 17 B 22 B 27 B 32 A 37 D 42 D 47 C 3 D 8 D 13 A 18 A 23 A 28 A 33 B 38 B 43 B 48 B 4 D 9 B 14 D 19 C 24 A 29 A 34 C 39 C 44 C 49 C 5 A 10 A 15 C 20 D 25 C 30 D 35 B 40 D 45 D 50 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 104
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104
Câu 2. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án A
Câu 3. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án D
Câu 4. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D 1 1 a2b
Câu 5. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 6. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án D ( cos 3x 6= 0 π π Câu 7. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án A x − 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án D
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án B
Câu 10. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án A
Câu 11. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án D
Câu 12. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án B
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 Câu 13.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án A
Câu 14. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án D Câu 15. √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án C Câu 16.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án C
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 2 − m Câu 18. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án A
Câu 19. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án C
Câu 20. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án D
Câu 21. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án B
Câu 22. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án B "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 23. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án A 3 3
Câu 24. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án A Câu 25.
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án C
Câu 26. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án C
Câu 27. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án B
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104
Câu 28. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án A
Câu 29. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án A
Câu 30. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án D Câu 31. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án D Câu 32.
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 Chọn đáp án A 20 20
Câu 33. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án B
Câu 34. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án C
Câu 35. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án B Câu 36. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án D Câu 37. Chọn đáp án D
Câu 38. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án B
Câu 39. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án C
Câu 40. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án D
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 41. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án B Câu 42. S C0 D0 B0 A0 D C A B SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án D Câu 43. 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án B
Câu 44. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x) x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C
Câu 45. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔  m2 . m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án D
Câu 46. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án C
Câu 47. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án C Câu 48. Chọn đáp án B Câu 49.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án C Câu 50.
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án B
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 104 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 105 1 A 6 B 11 B 16 D 21 C 26 B 31 D 36 D 41 D 46 B 2 B 7 B 12 B 17 C 22 A 27 B 32 D 37 B 42 C 47 A 3 D 8 A 13 D 18 C 23 D 28 A 33 A 38 D 43 C 48 A 4 A 9 A 14 A 19 C 24 A 29 C 34 C 39 D 44 C 49 D 5 B 10 D 15 C 20 C 25 A 30 B 35 A 40 D 45 B 50 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 105
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 105 1 1 a2b
Câu 1. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 2. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án B ( cos 3x 6= 0 π π Câu 3. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án D x − 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án B 2 − m Câu 7. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án B
Câu 8. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án A
Câu 9. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án A
Câu 10. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án D
Câu 11. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào
cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án B
Câu 12. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105
Câu 13. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án A
Câu 15. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án C
Câu 16. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án D Câu 17.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án C
Câu 18. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1] y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án C Câu 19. √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án C
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105
Câu 20. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án C Câu 21.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án C 20 20
Câu 22. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án A Câu 23. Chọn đáp án D
Câu 24. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án A
Câu 25. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án A
Câu 26. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án B
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105
Câu 27. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án B
Câu 28. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án A "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 29. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án C Câu 30. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án B Câu 31.
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án D
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105
Câu 32. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án D
Câu 33. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án A
Câu 34. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án C Câu 35. S C0 D0 B0 A0 D C A B SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105 V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án A
Câu 36. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án D Câu 37. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án B
Câu 38. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án D " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 39. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105 x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án D
Câu 40. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án D Câu 41.
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B Chọn đáp án D Câu 42. 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án C 3 3
Câu 43. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105 x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án C
Câu 44. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án C
Câu 45. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án B
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105 Câu 46. (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án B Câu 47.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án A
Câu 48. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔ .  m2 m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án A
Câu 49. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105
Bảng biến thiên của hàm số g(x) x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án D Câu 50. Chọn đáp án B
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 105 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 106 1 B 6 B 11 A 16 B 21 C 26 B 31 D 36 D 41 C 46 B 2 B 7 C 12 D 17 B 22 B 27 D 32 D 37 A 42 C 47 A 3 D 8 B 13 A 18 B 23 D 28 C 33 D 38 A 43 C 48 D 4 D 9 C 14 D 19 C 24 A 29 A 34 A 39 C 44 B 49 C 5 B 10 B 15 A 20 D 25 C 30 C 35 D 40 D 45 A 50 C
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 106
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 106
Câu 2. Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3; 4}. Chọn đáp án B 2 − m Câu 3. Ta có y0 =
. Với m = 2 thì hàm số đã cho trở thành hàm hằng. Vậy (x + 2)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
⇔ y0 > 0, ∀x ∈ (0; +∞) 2 − m ⇔ > 0, ∀x ∈ (0; +∞) (x + 2)2 ⇔ m < 2.
Vậy tập hợp các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) là (−∞; 2). Chọn đáp án D
Câu 4. Ta có x0 = 1 ⇒ y0 = 0 và k = y0 (1) = −3 ⇒ phương trình tiếp tuyến y = −3 (x − 1) = −3x + 3. Chọn đáp án D Câu 5.
Do BC k AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là một đường thẳng đi qua điểm S và song S song với AD. A B D C Chọn đáp án B
Câu 6. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên loại y = x3 − 3x2 + 2.
Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2, điểm cực đại là x = 0. Do đó x = 0, x = 2 là nghiệm của
phương trình y0 = 0. Nên ta loại y = x3 − 2x2 + 1 và y = −x3 − 3x2 + 1.
Vậy đó là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Chọn đáp án B
Câu 7. Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm 2x − 3 số y = . x − 3 Chọn đáp án C
Câu 8. y0 = −3x2 + 6x ⇒ y0 > 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Chọn đáp án B
Câu 9. Hình 3 không phải là hình đa diện vì vi phạm tính chất: "Mỗi cạnh của đa giác nào cũng
là cạnh chung của đúng hai đa giác". Chọn đáp án C
Trang 1/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 x − 1
Câu 10. Đồ thị hàm số y =
, (m 6= −1) có tâm đối xứng I(−m; 1). x + m Vậy m = −2. Chọn đáp án B Câu 11. √ (2a)2 3 √
Ta có diện tích tam giác ABC là SABC = = a2 3. 4 S 3a3 √ 1 3V a 3 V S.ABC 4 S.ABC = · SABC · SA ⇒ SA = = √ = . 3 SABC a2 3 4 A C B Chọn đáp án A Câu 12.
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt đối xứng. A0 C0 B0 A C B Chọn đáp án D ( cos 3x 6= 0 π π Câu 13. Điều kiện ⇔ cos 3x 6= 0 ⇔ x 6= + k , k ∈ Z. cos x 6= 0 6 3 kπ
Ta có tan 3x = tan x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = , k ∈ Z. 2
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ Z. Chọn đáp án A
Câu 14. x4 − 4x2 + m − 2 = 0 ⇔ −x4 + 4x2 = m − 2. Số nghiệm của phương trình chính là số
giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 và đường thẳng y = m − 2. Để phương trình có 4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 2 < 4 ⇔ 2 < m < 6. Chọn đáp án D
Câu 15. Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20. Chọn đáp án A
Câu 17. Hàm số y = x4 − 2x2 liên tục trên [0; 1]. x = 0 ∈ [0; 1]
y0 = 4x3 − 4x = 0 ⇔ x = −1 / ∈ [0; 1] .  x = 1 ∈ [0; 1]
Trang 2/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 y(0) = 0, y0(1) = −1. Suy ra max y = y(0) = 0. [0;1] Chọn đáp án B
Câu 18. Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án B 1 1 a2b
Câu 19. Thể tích hình chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA · SABCD = b · a2 = . 3 3 3 Chọn đáp án C
Câu 20. Thể tích khối lăng trụ: V = Bh. Chọn đáp án D
Câu 21. Mệnh đề sai là: “Nếu f 0(x0) = 0 và f ”(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x = x0”. Chọn đáp án C Câu 22. Gọi T− →
v là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. −−−→ Ta có M M 0 = (0; 3). −−→
Gọi A0 (x; y) ⇒ AA0 = (x − 2; y − 5).  −−−→ − → ( ( T− → v (M ) = M 0 ⇔ M M 0 = v −−−→ −−→ 0 = x − 2 x = 2 Theo giả thiết −−→ ⇒ M M 0 = AA0 ⇔ ⇔ . − → 3 = y − 5 y = 8 T− → v (A) = A0 ⇔ AA0 = v Chọn đáp án B
Câu 23. Hình bát diện đều có 8 mặt và các mặt đều là tam giác đều cạnh 2. √3 √
Diện tích của một mặt là · 22 = 3. √ 4
Vậy tổng diện tích S = 8 3. Chọn đáp án D Câu 24. Ta có m
tan x + m cot x = 8 ⇔ tan x + = 8 tan x
⇔ tan2 x − 8 tan x + m = 0.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì ∆0 = (−4)2 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn đáp án A
Câu 25. Điều kiện xác định: x > 1. √ √ 1 √ √ x − x − 1 < ⇔ 100 < x +
x − 1 = f (x). Dễ thấy hàm số f (x) đồng biến khi x > 1 cho 100 √ √
nên bpt tương đương x > x0, với x0 ≈ 2500,5 là nghiệm của phương trình x + x − 1 = 100. Chọn đáp án C Câu 26.
Trang 3/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích là √ S a2 3 S4ABC = . 4
Vì SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC).
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc [ SCA = 60◦.
Trong tam giác vuông SAC ta có 60◦ A C √ SA = AC · tan [ SCA = a · tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABC là B √ 1 1 √ a2 3 a3 VS.ABC = · SA · S4ABC = · a 3 · = . 3 3 4 4 Chọn đáp án B
Câu 27. Đồ thị hàm số y = f (x) + 2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = f (x) lên
trên 2018 đơn vị nên không làm thay đổi các khoảng đồng biến.
Vậy hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án D Câu 28. S C0 D0 B0 A0 D C A B SB0 SD0 Đặt = x,
= y với 0 < x; y ≤ 1. Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y > 0. SB SD Khi đó ta có: 1 1 3 + 5 = + = 8 (1) x y V SA0 SB0 SC0 SD0 xy k = S.A0B0C0D0 = · · · = (2) VS.ABCD SA SB SC SD 15 2 1 1 1 x Từ (1) suy ra: ≤ + = 8 ⇔ x ≥ và y = thay vào (2) ta được: x x y 4 8x − 1 x2 k = = f (x) 15(8x − 1)
Trang 4/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106  x = 0 1 (8x2 − 2x) Xét hàm số y = f (x) trên ; 1 có f 0(x) = = 0 ⇔  1 . 4 15(8x − 1)2 x = 4 1 1 1 4
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ; 1 nên f = ≤ k = y = f (x) ≤ f (1) = . 4 4 60 105 1 4 Do đó: ≤ k ≤ . 60 105 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là . 60 Chọn đáp án C 3 3
Câu 29. Ta có g0(x) = f 0(x) − x2 − x + . 2 2
Mà f 0(−3) = 3 ⇒ g0(−3) = 0, f 0(−1) = −2 ⇒ g0(−1) = 0, f 0(1) = 0 ⇒ g0(1) = 0.
Ta có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 − g(− ( 3) g(1) g(x) −∞ g(−1) − −∞
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
(I) g(−3 ) < g(−1) đúng.
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1) sai vì hàm số g(x) đồng biến trên (−1; 1). (III) min g(x) = g(−1) đúng. x∈[−1;0] (IV)
max g(x) = max{g(−3); g(1)} đúng. x∈[−3;1] Chọn đáp án A
Câu 30. Tập xác định D = R.
y0 = 3x2 − 6(m + 1)x + 3(m − 1)2.
Đk cần (⇒): Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 1 thì "m = 0
y0(1) = 0 ⇔ 3 − 6(m + 1) + 3(m − 1)2 = 0 ⇔ 3m2 − 12m = 0 ⇔ . m = 4 ĐK đủ (⇒):
Với m = 0, y0 = 3x2 − 6x + 3 = 3(x − 1)2 ≥ 0 nên hàm số không có cực trị. Vậy loại m = 0. "x = 1
Với m = 4, y0 = 3x2 − 30x + 27; y0 = 0 ⇔
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x = 9 x = 1. Vậy nhận m = 4. Chọn đáp án C
Trang 5/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106
Câu 31. Ta có y0 = 2a cos 2x − 2b sin 2x − 1. π π
Với 0 < x < π, hàm số đạt cực trị tại x = và x = khi 6 2  π  π π y0 = 0  6 2a cos − 2b sin − 1 = 0 ⇔ 3 3 π y0 = 0
2a cos π − 2b sin π − 1 = 0  2 √ (a − b 3 − 1 = 0 ⇔ − 2a − 1 = 0  1 a = −  2 ⇔ √3  b = − . 2 √3 − 1 Suy ra T = a − b = . 2 Chọn đáp án D
Câu 32. Dựa vào đồ thị ta thấy c < 0 và a > 0, do đó ac < 0.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0 ⇒ a − b > 0, bc > 0.
Từ đó suy ra khẳng định bc > 0 là khẳng định đúng. Chọn đáp án D Câu 33. Chọn đáp án D
Câu 34. Giao điểm hai đường tiệm cận là I(2m; m) khi đó thấy I thuộc đường thẳng x − 2y = 0. Chọn đáp án A
Câu 35. Từ đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x suy ra đồ thị hàm số y = |x|3 − 6x2 + 9 |x|, ta làm theo cách sau
Bước 1. Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung của hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. Xóa bỏ
phần đồ thị nằm bên trái trục tung.
Bước 2. Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Đồ thị nhận được chính là hình 2. Chọn đáp án D "x = 0 ⇒ y(0) = 1
Câu 36. Xét hàm y = x3 − 3x2 + 1, có y0 = 3x2 − 6x ⇒ y0 = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y(2) = −3.
Suy ra A(0; 1), B(2; −3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. −→ − →
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2; −4) ⇒ VTPT n AB = (2; 1). − →
Đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m có một VTCP là n d = (2m − 1; −1). 3 Ycbt ⇔ − → n AB · − →
n d = 0 ⇔ 2 · (2m − 1) − 1 = 0 ⇔ m = . 4 Chọn đáp án D
Câu 37. Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k 2 k 6− T = Ckx6−k · √ = 2kCkx 2 . 6 x 6 3k
Để có số hạng chứa x3 khi 6 − = 3 ⇔ k = 2. 2
Vậy hệ số của x3 trong khai triển trên là: 22 · C2 = 60. 6 Chọn đáp án A
Trang 6/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 Câu 38. 2
Ta có 3f (x) − 2 = 0 ⇔ f (x) = . y 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị của hàm số y = f (x) và đường 3 y = f (x) 2 thẳng y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt, do đó phương trình 3 2
3f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. y = O 1 3 − x 1 −1 Chọn đáp án A
Câu 39. y = x3 − 3mx2 + 4m3 ⇒ y0 = 3x2 − 6mx = 3x(x − 2m). "x = 0 y0 = 0 ⇒ . x = 2m
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi y0 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m 6= 0. −→
Gọi 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A (0; 4m3) , B (2m; 0) ⇒ AB = (2m; −4m3).
Đặt I (m; 2m3) là trung điểm của đoạn AB. (−→ − → AB. u = 0 − →
A, B đối xứng qua ∆ : x − y = 0 ⇔
với u = (1; 1) là vec-tơ chỉ phương của ∆. I ∈ ∆  ( m = 0(l) 2m − 4m3 = 0 √ Ta có: ⇔ m(1 − 2m2) = 0 ⇔ ⇒ 
có 2 giá trị của m thỏa ycbt. m − 2m3 = 0 2 m = ± 2 Chọn đáp án C Câu 40.
Gọi H = (P ) ∩ SM . Do (P ) ⊥ SM ⇒ (P ) ⊥ (SAM ). S ((P ) ⊥ (SAM) Có
⇒ BC k (P ) hay BC k (AEF ) ⇒ BC ⊥ (SAM ) BC k EF . V 2 2 S.AEF SE SF SE SH 1 = · = = = ⇒ H F VS.ABC SB SC SB SM 4 SH 1 E =
⇒ H là trung điểm của SM . SM 2
Vậy tam giác SAM vuông cân tại A ⇒ SA = AM = √ A a 3 C . 2 √ √ M 1 1 a 3 a2 3 a3 Vậy VS.ABC = · SA · SABC = · · = . 3 3 2 4 8 B Chọn đáp án D 20 20
Câu 41. (1 + 3x)20 = P 1k(3x)20−k = P 320−kx20−k. n=1 n=1
Số hạng đứng giữa trong khai triển trên tương ứng với k = 10, khi đó hệ số là 310C10. 20 Chọn đáp án C
Câu 42. Số cách số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là A3 số. 6
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà không có mặt chữ số 4 từ các chữ số trên là A3 số. 5
Vậy số các số luôn có mặt chữ số 4 là A3 − A3 = 60 số. 6 5 Chọn đáp án C
Trang 7/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 " 1 x = 1 ∈ (0; 4)
Câu 43. Đạo hàm f 0(x) = −1 + ⇒ f 0(x) = 0 ⇔ x2 x = −1 / ∈ (0; 4) . Bảng biến thiên x 0 1 4 f 0(x) + 0 − 2016 f (x) 4055 −∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [0; 4] tại x = x0 = 1 ⇒ P = 2019. Chọn đáp án C Câu 44. Chọn đáp án B
Câu 45. Để hàm số có tiệm cận đứng thì m 6= 0 " " m 6= 0 m 6= 0 ⇔ ⇔  m2 . m2 · − 4m 6= 0 m(m3 − 8) 6= 0 m 6= 2 2 " m2 m2 m = 2 (loại)
Khi đó tiệm cận đứng của hàm số là x = . Theo giả thiết ta có = 2 ⇔ 2 2 m = −2 (thỏa mãn). Vậy m = −2. Chọn đáp án A
Câu 46. Tập xác định: D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = 1. x→+∞ x2 − 4 x→+∞ r 4 1 − x2 1 x + 1 1 + • lim √ = lim x = −1. x→−∞ x2 − 4 x→−∞ r 4 − 1 − x2
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. x + 1 • lim √ = −∞. x→−2 x2 − 4 x + 1 • lim √ = +∞. x→2 x2 − 4
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. Chọn đáp án B Câu 47.
Trang 8/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 (AB ⊥ AC Vì nên AB ⊥ (ACD). AB ⊥ AD B 1
Thể tích tứ diện ABCD là V = · S4ACD · AB 3 1 1 ⇒ V = · AC · AD · AB = · 7a · 6a · 4a = 28a3. 6 6 P
Mặt khác thể tích tứ diện ABCD là 1 V = · S M 4BCD · d(A, (BC D)). 3
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, DB nên 1 A D
S4MNP = S4BMP = S4CMN = S4DNP = S4BCD. 4
Thể tích tứ diện AM N P là N 1 C VAMNP = · S4MNP · d(A, (M N P )) 3 1 1 1 = ·
· S4BCD · d(A, (M N P )) = V = 7a3. 4 3 4 Chọn đáp án A
Câu 48. Từ đồ thị hàm số f 0(x) suy ra đồ thị f 0(x) cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương
và 1 điểm có hoành độ âm
⇒ f (x) có 3 điểm cực trị dương
⇒ f (|x|) có 7 điểm cực trị
⇒ f (|x| − 2) có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị sang trái hay sang phải không làm ảnh
hưởng tới số điểm cực trị của hàm số)
⇒ f (|x| − 2) + 2019 có 7 điểm cực trị (vì khi tịnh tiến đồ thị lên trên hay xuống dưới không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn đáp án D Câu 49.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. A0 C0
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC.A0B0C0. P 1 VA0.ABC = · d(A0, (ABC)) · SABC 3 B0 1 1 = · h · SABC = V . 3 3 lăng trụ 3 3 VAB0P Q = VAB0P G = VA.A0B0P 2 2 3 1 = · · d(A, (A0B0P )) · SA0B0P 2 3 1 1 1 A C = · h · SA0B0C0 = V . 2 3 6 lăng trụ G Q V 1 V B0P AQ 1 Vậy ta suy ra = 6 lăng trụ = . B V 1 A0ABC V 2 3 lăng trụ Chọn đáp án C
Câu 50. Đặt g(x) = x3 − 3x2, ta có g0(x) = 3x2 − 6x, "x = 0 g0(x) = 0 ⇔ x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g(x)
Trang 9/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106 x −∞ 0 2 +∞ g0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + g(x) −∞ −4 −
Hàm số f (x) có đúng ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g(x) = −m có đúng một nghiệm
bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số g(x), điều này tương đương −m ≥ 0 hoặc −m ≤ −4.
Do đó m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. Từ đó có tất cả 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án C
Trang 10/10 − Đáp án chi tiết mã đề 106
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KSCL 12 LẦN 1 Câu 101 102 103 104 105 106 1 A D D B A B 2 D C C A B B 3 C D A D D D 4 B C B D A D 5 D A C A B B 6 A B C D B B 7 A A D A B C 8 D D A D A B 9 A D C B A C 10 D D B A D B 11 D D C D B A 12 C C B B B D 13 C B B A D A 14 D A C D A D 15 B D B C C A 16 C A B C D B 17 A A D B C B 18 A C A A C B 19 A A D C C C 20 B A A D C D 21 B B A B C C 22 B A D B A B 23 D B C A D D 24 D C D A A A 25 C C D C A C 26 C B B C B B 27 A B A B B D 28 D D D A A C 29 A B C A C A 30 D B B D B C 31 B D A D D D 32 B A C A D D 33 A D B B A D 34 B C A C C A 35 B D C B A D 36 D A C D D D 37 C D C D B A 38 A C D B D A 39 C D D C D C 40 B B D D D D 41 B B A B D C 42 B C A D C C 43 C B A B C C 44 D C B C C B 45 B B D D B A 46 B C B C B B 47 C C B C A A 48 D A D B A D 49 A C A C D C 50 C B A B B C
Document Outline

  • Toán 12 lần 1
  • ĐÁP ÁN TOÁN
    • Sheet1