
























Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019 - 2020
(Đề thi có 06 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 301
Câu 1: Cho cấp số cộng (u có u = 12
− và u =18 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. n ) 4 14 A. d = 4. B. d = 2. − C. d = 3. − D. d = 3.
Câu 2: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là A. 3 A . B. 3 C . C. 4 . D. P . 12 12 3
Câu 3: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 5] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên [ 1; − 5] . Giá trị của M + m bằng A. 6. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D
′ ′ . Tính góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BDD B ′ ′). A. 30° B. 90° C. 45° D. 60°
Câu 5: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là A. 30. B. 60. C. 10. D. 20.
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
y = x , y = 2x − 2 . x A. 1 S = . B. 4 S = . C. S = 3. D. S = 4. 3 3
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3 2
y = −x − 3x −1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3 2
y = −x + 3x +1. x = t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1−t . Đường thẳng d đi qua điểm nào trong z = 2+ t các điểm sau đây ? A. E (1;1;2). B. F (0;1;2). C. H (1;2;0). D. K (1; 1; − ) 1 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 301
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên x −∞ −1 0 1 +∞
tục trên và có bảng biến thiên như hình y' + 0 − 0 + 0 −
bên. Đường thẳng y = 2020 − cắt đồ thị hàm 3 3
số y = f (x) cắt tại bao nhiêu điểm? y −1 −∞ −∞ A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 10: Trong không gianOxyz , cho mặt phẳng (P) : 2
− x + z + 3 = 0 . Một véc-tơ pháp tuyến của (P) là A. n = 0;1; 2 − . B. n = 1; 2 − ;3 .
C. n3 = (2;0;− ) 1 . D. n = 2; − 0;3 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 11: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; )
1 trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (2;0; ) 1 B. (2;− 2;0) C. (0;− 2; ) 1 D. (0;0; ) 1
Câu 12: Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng 1 ; −∞ − . Mệnh đề 3x +1 3 nào sau đây đúng?
A. F(x) = ln( 3
− x −1) + C. B. 1
F(x) = ln(3x +1) + C. 3 C. 1 F(x) = ln( 3
− x −1) + C.
D. F(x) = ln 3x +1 + C. 3
Câu 13: Tập xác định của hàm số f (x) (9x 25) 2 2 − = − + log 2x +1 là 2 ( ) A. 5 \ ± . B. 1 − ;+∞ . C. 5 ;+∞ . D. 1 5 − ;+∞ \ . 3 2 3 2 3
Câu 14: Cho số phức z = 3+ 2i . Tìm số phức w = iz − z.
A. w = 5 − 5i . B. w = 5 − − 5i . C. w = 5 − + 5i .
D. w = 5 + 5i .
Câu 15: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 6z + 34 = 0 ; Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu 1 2
diễn z , z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 1 2 A. 10. B. 2 . C. 2 5 . D. 4 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2
3 = 5. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1; − 2;− 3). B. (1;2;3). C. ( 1; − − 2;− 3). D. (1;2;−3).
Câu 17: Phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 4i − 7 là A. 4. B. 7. − C. 7. D. 4. −
Câu 18: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 ,° diện tích xung quanh bằng 2
6π a . Tính thể tích của khối nón đã cho. 3 3 A. 3π a 2 π V = . B. a 2 V = . 4 4 C. 3 V = 3π a . D. 3 V = π a .
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và x −∞ −1 0 2 4 +∞
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số f'(x) + 0 − + 0 − 0 +
đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
Trang 2/6 - Mã đề thi 301 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. 3 a . D. a 2 . 6 3 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2; )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P):x − 2y + z −1= 0 có phương trình là
A. x −1 y − 2 z −1 − − = = . B. x 2 y z 2 = = . 1 2 1 2 4 − 2
C. x +1 y + 2 z +1 + + = = . D. x 2 y z 2 = = . 1 2 − 1 1 2 − 1
Câu 22: Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần của hình nón đó là A. S = π B. S = π tp 24 . tp 15 . C. S = π D. S = π tp 22 . tp 20 .
Câu 23: Phương trình x+2
5 −1 = 0 có tập nghiệm là A. S = {− } 2 . B. S = { } 3 . C. S = { } 2 . D. S = { } 0 . Câu 24: Hàm số 1 3 2
y = x + x − 3x +1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x = 3 − . B. x =1. C. x = 3. D. x = 1 − . Câu 25: Hàm số 4 2
y = x + 2x −1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây A. ( ;0 −∞ ). B. ( 1; − +∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (0;+∞).
Câu 26: Gọi tập nghiệm của bất phương trình log log x −1 > 0 ;
a b . Tính a + b . 0,2 2 ( ) là ( )
A. a + b = 4 .
B. a + b = 6.
C. a + b = 5.
D. a + b = 3.
Câu 27: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2 .
a Diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 2 8π a . B. 2 2π a . C. 2 16π a . D. 2 4π a .
Câu 28: Cho a,b là các số thực dương và a >1, a ≠ b thỏa mãn log b = . Khi đó log ab bằng a 2 a b A. 3 − . B. 6 − . C. 3 . D. 0 . 2 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) = m xác định trên \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. m∈(1;3). B. m∈(1; ] 3 . C. m∈[1; ] 3 . D. m∈[1;3).
Câu 30: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3− 2x y = là x +1 A. y = 2. − B. y = 3. C. x = 2. − D. x = 1. − 1 3 3 Câu 31: Cho f ∫ (x)dx = 2; − f
∫ (x)dx = 5. Tính 2 f ∫ (x) . dx 1 − 1 1 − A. 12. B. -14. C. 14. D. 6.
Trang 3/6 - Mã đề thi 301 11 2
Câu 32: Biết f
∫ (x)dx =18.Tính I = x2+ f ∫ ( 2 3x − )1 dx . 1 − 0 A. I =10. B. I = 5 . C. I = 7 . D. I = 8.
Câu 33: Cho số phức z = 2
− + 3 .i Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau A. M ( 2; − 3) . B. M (2;3) . C. M (3; 2 − ) . D. M (2; 3 − ) . 1
Câu 34: Tập nghiệm S của bất phương trình x+2 4 − 5.2x + 2 ≤ 0 . A. S = { 1; − } 1 . B. S = ( 1; − ) 1 . C. S = [ 1; − ] 1 D. S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞).
Câu 35: Xét số phức z thỏa mãn z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 4. B. 2 2. C. 10. D. 8.
Câu 36: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z + 7 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4z −10 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu
(S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π . Hỏi (Q) đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A. ( 2 − ;−1;5) . B. (4;−1;− 2) . C. (6;0; ) 1 . D. ( 3 − ;1;4) .
Câu 37: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là 3 3 3 3 A. π a . B. π 2a . C. π 2a . D. π a . 6 3 6 3
Câu 38: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, 3 log a bằng 2 a A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5. 2 3
Câu 39: Số lượng của loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).3t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn X có sau t
phút. Biết rằng sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn X là 20 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số
lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con ? A. 12 phút. B. 6 phút. C. 81 phút. D. 9 phút.
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đồ thị y = f '(x) như hình dưới đây. Trên [ 4; − ]3 hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + (1− x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây? y 5 3 2 3 x 4 − 3 − 1 − O 2 − A. x = 4 − . B. x = 1 − . C. x = 3. D. x = 3 − . 0 0 0 0
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên
mặt phẳng ( ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a . A. a 42 . B. a 42 . C. a 6 . D. a 6 . 8 3 8 7
Trang 4/6 - Mã đề thi 301
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt
phẳng ( ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 0 = 0 = 0
AHB 150 ; BHC 120 ;CHA = 90 . Biết
tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HA ;
B S.HBC;S.HCA là 124 π . Tính thể tích khối 3 chóp S.ABC . A. 9 V = B. 4 V = C. V = D. V = S ABC 4. S ABC 4. S ABC . S ABC . . 2 . 3 . .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là S
tứ giác lồi và góc tạo bới các mặt phẳng
(SAB), (SBC), (SCD), (SDA) với mặt đáy lần lượt là 0 0 0 0
90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác SAB vuông
cân tại S , AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D A D C B 3 3 3 A. a 3 V = . B. 3 V = a 3. C. 2a 3 V = . D. a 3 V = . 4 9 9 Π 4 2 e f ( 2 ln x)
Câu 44: Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn tan .x f ∫ ( 2
cos x)dx = 2 và dx = 2 ∫ . x ln x 0 e 2 f (2x) Tính . dx ∫ 1 x 4 A. 4. B. 1. C. 0. D. 8.
Câu 45: Cho các số thực a,b,c không âm thỏa mãn 2a 4b 8c + +
= 4. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 2b + 3 .c Giá trị của biểu thức 2M + log m bằng 4 A. 11. B. 91. C. 64 . D. 4 . 6 27 27 3 Câu 46: Cho hàm số 3 2
y = x − mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x − m với m là tham số. Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị (C) luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.
Tìm hệ số góc k của đường thẳng d . A. 1 k = − . B. k = 3. C. 1 k = . D. k = 3 − . 3 3
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn 9π 0;
của phương trình f ( f (cos x)) = 2 là 2 A. 10. B. 8 . C. 7 . D. 9.
Câu 48: Cho các số thực a , b thỏa mãn log ( 2 2020 − 2b ) 2 − 2b = log ( 2 2 a + b +1009) 2 + a 2 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 301
Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 2 2 3
P = a + a b + 2ab + 2b +1 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1;2). C. (2;3). D. (3;4).
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10] để hàm số 1 3 2
y = x − (m +1).x + .
m (m + 2).x + 7 đồng biến khoảng (4;9) ? 3 A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 50: Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm. Biết rằng mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn
một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên. A. 436 . B. 463 . C. 436 . D. 463 . 10 4 10 4 4 10 4 10
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Trang 6/6 - Mã đề thi 301 NHÓM TOÁN VD – VDC
CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020 N MÔN: TOÁN 12 H Ó .
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) M
------------------------------- TO
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Á N V
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D
D B C A B B C B B C C C D C A D D C D A B B A B D –
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 V D
C D A A A D C A C B A B A B B A B D D C D D C A A C
Câu 1. Cho cấp số cộng u có u 12
và u 18 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. n 4 14 A. d 4 . B. d 2 . C. d 3 . D. d 3 . Lời giải Chọn D u u 3d 12 u 21 Ta có 4 1 1 . Chọn D. u u 13d 18 d 3 14 1
Câu 2. Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là A. 3 A . B. 3 C . C. 4 . D. P . 12 12 3 Lời giải Chọn B
Câu 3. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ;
5 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên 1;
5 . Giá trị của M m bằng A. 6 . B. 5. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị của hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ;
5 ta có: M 3; m 2 M m 1.
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB C D
tính góc giữa AB và mặt phẳng BDD B A. 0 30 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 60 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 N H Ó M TOÁN VD – V D C AC BD Do : AC
(BDD B ) nên AB có hình chiếu lên mặt phẳng BDD B là AC BB
OB do đó góc giữa AB và mặt phẳng BDD B
chính là góc giữa AB và OB là góc AB O Ta có 1 1
AO AC AB do đó góc AB O bằng 0 30 . 2 2
Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 3;4;5 là A. 30 B. 60 C. 10 D. 20 Lời giải Chọn B V 3.4.5 60 .
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2 y x , y 2x 2x 1 4 A. S B. S C. S 3 D. S 4 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x 0 2 2 x 2x 2x x 2 Diện tích : 2 4 2 2
S (x (2x 2x)) dx . 3 0
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3 2 y x 3x 1. B. 3 y x 3x 1. C. 3 y x 3x 1. D. 3 2 y x 3x 1. Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
Từ đồ thị đã cho, ta có:
lim y suy ra loại A, D x N H
Đồ thị cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ dương, suy ra loại B Ó M x t T O
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Đường thẳng d đi qua điểm nào trong Á z 2 t N V các điểm sau đây ? D – A. E1;1;2.
B. F 0;1;2 . C. H 1;2;0 . D. K 1; 1; 1 . V D Lời giải C Chọn B
Thay tọa độ các điểm E, F, H , K vào phương trình đường thẳng d ta thấy điểm t 0
F 0;1;2 có tọa độ thỏa mãn vì 1
t 1 t 0 là nghiệm duy nhất. 2 t 2
Câu 9. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đường
thẳng y 2020 cắt đồ thị hàm số y f (x) cắt tại bao nhiêu điểm? x 1 0 1 y' 0 0 0 y 3 3 1 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B
Từ BBT của đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 2
020 1 nên cắt đồ thị của hàm
số y f (x) tại hai điểm phân biệt.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x z 3 0 . Một véc-tơ pháp tuyến của (P) là A. n 0;1; 2 . B. n 1; 2 ;3 . C. n3 2;0; 1 . D. n 2 ;0;3 . 4 2 1 Lời giải Chọn C
Ta có mặt phẳng (P) có dạng P : ax by cz d 0
Từ đây ta suy ra n 2;0;1 2;0; 1 . P
Câu 11. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;
1 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0; 1 .
B. 2; 2;0 . C. 0; 2; 1 . D. 0;0; 1 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 Chọn C
Ta có hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng Oyz là điểm N 0;2; 1 . N H 1 1
Câu 12. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng ; . Mệnh đề Ó 3x 1 3 M nào sau đây đúng? T O 1 Á A. F(x) ln( 3 x 1) C.
B. F(x) ln(3x 1) C. 3 N V C. 1 F (x) ln( 3 x 1) C. D. F(x) ln 3x 1 C. D 3 – V Lời giải D Chọn C C Ta có 1 1 1 dx d x 1 3 1 ln 3x 1 3x 1 3 3x 1 3 1 Mà x ;
3x 1 0 3x 1 3x 1 3 F x 1 ln 3 x 1 . 3
Câu 13. Tập xác định của hàm số f x 9x 25 2 2 log 2x 1 là 2 5 A. \ . B. 1 ; . C. 5 ; . D. 1 5 ; \ . 3 2 3 2 3 Lời giải Chọn D 5 x 2 9 x 25 0
Hàm số xác định khi và chỉ khi: 3 2x 1 0 1 x 2 Vậy tập xác định là 1 5 D ; \ . 2 3
Câu 14. Cho số phức z 3 2i . Tìm số phức w iz z. A. w 5 5i . B. w 5 5i . C. w 5 5i . D. w 5 5i . Lời giải Chọn C
Ta có w iz z i(3 2i) (3 2i) 5 5i .
Câu 15. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 6z 34 0 . Gọi M , N lần lượt là các điểm 1 2
biểu diễn z , z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 1 2 A. 10. B. 2 . C. 2 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 z 3 5i M (3;5) 2 z 6z 34 0
MN (0;10) MN 10 z 3 5i N(3; 5 ) N 2 2 2 H
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 5. Tâm của S có tọa Ó M độ là T A. 1;2; 3 . B. 1; 2;3 . C. 1; 2; 3 . D. 1;2; 3 . O Á Lời giải N V Chọn D D Mặt cầu 2 2 2 có tâm là I 1;2; 3 . S:x 1 y 2 z 3 5 – VD
Câu 17. Phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 4i 7 là C A. 4 . B. 7 . C. 7 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có z 4i 7 z 7
4i nên phần ảo bằng 4 .
Câu 18. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 2
6 a . Tính thể tích của khối nón đã cho. 3 3 a 2 3 a 2 A. V . B. V . C. 3 V 3 a . D. 3 V a . 4 4 Lời giải Chọn C
Hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 nên thiết diện qua trục SAB là tam giác đều, do đó l SB 2OB 2r . 2r 3 Mà 2 2
S rl 2r 6 a r a 3 . Đường cao h SO r 3 3a xq 2 Vậy thể tích khối nón 1 1
V r h .a 32 2 3 .3a 3a . 3 3
Câu 19. Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? x 1 0 2 4 f'(x) 0 0 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
Hàm số đạt cực trị tại bốn điểm x 1, x 0, x 2, x 4
Câu 20. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là N 3 3 3 H a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . Ó 6 3 2 M T Lời giải O Á Chọn A N V D – VDC
Giả sử hình chóp tứ giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có tất cả các cạnh bằng 𝑎. 1 a 2 a 2 Ta có AO AC , 2 2 SO SA AO . 2 2 2 3 1 1 a 2 a 2 Thể tích khối chóp 2 V S .SO a . . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 21. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A1;2;
1 và vuông góc với mặt phẳng
P:x 2y z 1 0 có phương trình là x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2 A. . B. . 1 2 1 2 4 2 x 1 y 2 z 1 x 2 y z 2 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Lời giải Chọn B
Đường thẳng 𝑑 có một véc-tơ chỉ phương u 1; 2 ; 1 . x 1 y 2 z 1 Phương trình d : . 1 2 1 x 2 y z 2
Xét đáp án B, ta có đường thẳng
đi qua điểm B 2;0;2 và có một véc- 2 4 2
tơ chỉ phương u 1; 2 ;
1 . Ta nhận thấy B d nên B là đáp án đúng.
Câu 22. Cho hình nón có đường sinh l 5, bán kính đáy r 3. A. S 15 . B. S 24 . C. S 20 . D. S 22 . tp tp tp tp Lời giải Chọn B Ta có: 2
S rl r 15 9 24. tp Câu 23. Phương trình x2 5
1 0 có tập nghiệm là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 A. S 2 . B. S 3 . C. S 2 . D. S 0 . Lời giải N Chọn A H Ó Ta có: x2 x2 5 1 0 5
1 x 2 0 x 2. M T 1 O Câu 24. Hàm số 3 2
y x x 3x 1 đạt cực tiểu tại điểm Á 3 N A. x 3 . B. x 1. C. x 3. D. x 1 . V D Lời giải – Chọn B V D x 1 C Ta có : 2 2
y ' x 2x 3; y ' 0 x 2x 3 0 x 3
Mà y" 2x 2. Thay x 1 vào y" y" 4 0 . Nên x 1 là cực tiểu. Câu 25. Hàm số 4 2
y x 2x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây A. ; 0. B. 1 ;. C. ; 1 . D. 0; . Lời giải Chọn D Ta có 4 2 y x 2x 1 3 3
y 4x 4x y 0 4x 4x 0 x 0 . Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Câu 26. Gọi tập nghiệm của bất phương trình log log x 1 0 ; a b . Tính a b . 0,2 2 là A. a b 4 . B. a b 6 . C. a b 5 . D. a b 3 . Lời giải Chọn C x 1 0 x 1 x 2
Ta có log log x 1 0 log x 1 0 x 11 0,2 2 2 x 1 2 log x 1 1 log x 1 0,2 2 0 2 x 2 2 x 3 . x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2;3 a 2;b 3 nên a b 5 .
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2 .
a Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2 8 a . B. 2 2 a . C. 2 16 a . D. 2 4 a .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 Lời giải Chọn D N O' H R Ó M TO h Á N V D – O V D
Vì thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a nên h 2R 2a R a . C
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S 2 Rh 2. . a 2a 4 a . xq
Câu 28. Cho a,b là các số thực dương và a 1, a b thỏa mãn log b 2 . Khi đó log ab bằng a a b 3 3 A. . B. 6 . C. . D. 0 . 2 2 Lời giải Chọn A log ab b a 1 a 1 1 log 1 2 3 Ta có: 2 2 log ab . a a 1 log b 1 2 2 b log a a b
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định trên \
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như sau :
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt . A. m 1;3. B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 1;3 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Phương trình f x m luôn có một nghiệm trên đoạn ; 0 .
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình f x m có hai nghiệm trên đoạn 0;. m 1;3 . 3 2x
Câu 30. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là : x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 A. y 2 . B. y 3. C. x 2 . D. x 1 . Lời giải N Chọn A H Ó 3 M 2 3 2x x lim lim 2 . T x x 1 x 1 O 1 Á x N
Do đó phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là y 2 . V D 1 3 3 – Câu 31. Cho f xdx 2; f xdx 5. Tính 2 f xd .x V 1 1 1 D C A. 12 . B. 1 4. C. 14. D. 6 . Lời giải Chọn D 3 1 3 Ta có 2
f xdx 2 f xdx f xdx 225 6. 1 1 1 11 2 Câu 32. Biết f
xdx 18.Tính I x2 f 2 3x 1dx. 1 0 A. I 10. B. I 5 . C. I 7 . D. I 8 . Lời giải Chọn C Ta có 2 I x 2 f 3x 2 2 2 1 dx I 2 xdx . x f 2 3x 1dx 0 0 0 11 11 f t dt 1 f x 1 4 4 dx 4 .18 7 6 6 6 1 1 (với 2 t 3x 1 )
Câu 33. Cho số phức z 2
3i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z là điểm
nào trong các điểm sau đây? A. M 2 ;3 . B. M 2;3 . C. M 3; 2 . D. M 2; 3 . Lời giải Chọn A
Điểm biểu diễn số phức z 2 3i là điểm M 2 ;3 . 1 x
Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 4 5.2x 2 0 là A. S 1; 1 . B. S 1 ; 1 . C. S 1; 1 . D. S ; 1 1;. Lời giải Chọn C Ta có: 1 x x 1 x2 4 5.2x 2 0 2
2.2 5.2 2 0 2x 2 1 x 1. 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 1 ; 1 .
Câu 35. Xét số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . N H A. 4 . B. 2 2 . C. 10 . D. 8 . Ó M Lời giải T Chọn B O Á
Gọi z a bi, a,b . N V
Ta có z 2 4i z 2i D –
a 2 b 4i a b 2i V 2 2 2 2 D
a 2 b 4 a b 2 C a b 4 0 b 4 a
Lại có z a b a a2 a a a 2 2 2 2 2 4 2 8 16 2 2 8 2 2 Vậy z 2 2 khi a 2 . min
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 7 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4z 10 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và cắt
mặt cầu S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau? A. 2 ;1;5 . B. 4;1; 2 . C. 6;0; 1 . D. 3;1;4 . Lời giải Chọn A
Vì Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P nên phương trình mặt phẳng Q có dạng
x 2y z D 0 D 7.
Ta có chu vi đường tròn giao tuyến là 2 r 6 r 3.
Mặt cầu S có tâm I 1;0;2 và bán kính R 15 . Suy ra d I Q 2 2 ,
R r 15 9 6 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 1 2.0 2 D D 7(ktm) Do đó 6 D 1 6 . 2 2 2 D 5 (tm) 1 2 1 N H
Suy ra phương trình mặt phẳng Q là x 2y z 5 0 . Ó M
Xét điểm A2;1;5 . TO Ta có 2 2. 1 5 5 0 (đúng). Á N
Vậy Q đi qua điểm A2;1;5 . V D
Câu 37. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là – V 3 a 3 2a 3 2a 3 a D A. . B. . C. . D. . C 6 3 6 3 Lời giải Chọn B a 2
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương có có cạnh bằng a 2 là R 2 3 3 4 4 2a 2 a 2
Thể tích của khối cầu là 3 V R 3 3 8 3
Câu 38. Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, 3 log a bằng 2 a A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 . 2 3 Lời giải Chọn A 3 3 log a 2 a 2
Câu 39. Số lượng của loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức 0.3t s t s
, trong đó s 0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, st là số lượng vi khuẩn X
có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn X là 20 nghìn con. Hỏi sau bao lâu,
kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con? A. 12 phút. B. 6 phút. C. 81 phút. D. 9 phút. Lời giải Chọn B s t 20 20
Ta có số lượng vi khuẩn lúc ban đầu s 0 nghìn con. t 3 3 3 27
Gọi s t là số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con. s t t 540 Ta có 3 t . s 0 729 log 729 6 3 20 27
Vậy sau 6 phút số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con. Câu 40. Cho hàm số f ( )
x có đồ thị y f '(x) như hình dưới đây. Trên 4;3 hàm số 2
g(x) 2 f (x) (1 x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 y 5 N H 3 Ó 2 M T 3 x O Á 4 3 1 O N 2 V D A. x 4 . B. x 1. C. x 3. D. x 3. 0 0 0 0 – V Lời giải D Chọn B C Ta có 2
g(x) 2 f (x) (1 x) suy ra g (x) 2 f (x) 2(1 x) 2 f (x) (1 x) . Xét y f (
x) có đồ thị như hình vẽ, y 1 x là đường thẳng đi qua các điểm (3; 2 ), ( 1 ;2);( 4 ;5) .
Đồ thị hàm số y f ( )
x cắt đường thẳng y 1 x tại các điểm x 4 , x 1 , x 3 .
Lập bảng biến thiên của g ( ) x f ( x) (1 )
x trong đoạn 4;3 ta có
Từ bảng biến thiên, hàm số 2
g(x) 2 f (x) (1 x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x 1. 0
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên
mặt phẳng ABC là điểm H trên cạnh AB sao cho HA 2HB . Góc giữa SC và mặt phẳng
ABC bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a . a 42 a 42 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 7 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 N H Ó M TOÁN VD – VDC
Vì SH ABC nên góc giữa SC và ABC là SCH 60 .
Từ A kẻ đường thẳng Ax song song với BC . Từ H kẻ HK Ax tại K , kẻ HI SK tại I . Khi đó 3 3
BC // SAx nên d BC, SA d BC,SAx d B,SAx d H,SAx HI . 2 2
Xét tam giác SHK vuông tại H có 7 21 2 2
SH HC tan 60 BC BH 2BC BH cos 60 tan 60 3 . 3 3 2
HK d A BC 2 a 3 a 3 , . 3 3 2 3 SH HK 42a Do đó HI . 2 2 SH HK 12 Vậy d BC SA 3 42a a 42 , . 2 12 8
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 0 AHB 0 BHC 0 150 ;
120 ;CHA 90 . Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp 124 S.HAB; S.HBC; S.HCA là
. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 A. 9 4 V . B. V . C. V 4. D. V 4. S.ABC 2 S.ABC 3 S.ABC S.ABC Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 N H Ó M TOÁN VD – VDC
Gọi R , R , R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA. 1 2 3
Gọi r , r , r là bán kính đường tròn ngoại tiếp HAB, HBC, HCA. 1 2 3
Tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp 4 124 2 2 2 R R R 1 2 3 3 2 2 2 2 h 2 h 2 h 31 r r r 1 2 3 4 4 4 3 2 2 2 3 2 2 2 2 31 4 h h . 4 2sin 90 2sin120 2sin150 3 3
Do đó thể tích khối chóp 1 1 4 3 4 4 V S h . 3 ABC 3 4 3 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bới các mặt phẳng SAB,
SBC, SCD, SDA với mặt đáy lần lượt là 0 0 0 0
90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác SAB
vuông cân tại S , AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D S A D C B 3 3 3 A. a 3 2a 3 a 3 V . B. 3 V a 3 . C. V . D. V .. 4 9 9 Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB , khi đó SH ABCD .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
Lần lượt vẽ HI, HJ , HK vuông góc với BC,CD, DA tại I , J , K . S N H Ó M TOÁN VD A K D – VDC H J I B C
Khi đó SBC; ABCD SI; IH
SIH , SCD, ABCD SJ, JH SJH và SIH SJH SDA, ABCD SK, KH SKH o SKH 60 .
Ta có AB BC CD DA 9a BC CD DA 9a AB 8a . 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V .SH.S . S.ABCD 3 ABCD 1 1 1 Lại có S S S S
HI.BC HJ.CD HK.DA. ABCD HBC HCD HAD 2 2 2 SH AB a a
Mặt khác HI HJ HK . o tan 60 2 3 2 3 2 3 1 a 1 a Do đó S . . BC CD DA a . ABCD . .8 2 2 3 2 2 3 2 2 1 a 2a 3 a 3 Vậy V . . . ABCD 3 2 3 9 4 2 e f 2 ln x
Câu 44. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn tan . x f 2 cos xdx 2 và dx 2 . x ln x 0 e 2 f 2x Tính dx . x 1 4 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 8 . Lời giải Chọn D 4 Xét I tan . x f 2 cos x dx 2 . 1 0 dt 2 dt 2
sin x cos xdx 2 tan . x cos xdx tan xdx Đặt 2 2 cos t t x . 1
x 0 t 1; x t 4 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 1 2 f t 1 f t 1 f t Suy ra I dt dt 2 dt 4 1 . 2t 2t t 1 1 1 N 2 2 H 2 2 e Ó f ln x M Xét I dx 2 2 . x ln x T e O 2ln x 1 dt 1 2 Á dt dx 2 ln xdx dx 2 N Đặt t ln x x x ln x 2t x ln x . V 2
x e t 1; x e t 4 D 4 4 – f t f t Suy ra I dt 2 dt 4 V 2 . 2t t D 1 1 C 2x 1 dt 2 dt 2dx dx dx f 2x Xét I dx . Đặt 2 x x t t x . x 1 1 1
x t ; x 2 t 4 4 4 2 4 f t 1 f t 4 f t Suy ra I dt dt dt 4 4 8 . t t t 1 1 1 2 2
Câu 45. Cho các số thực a, ,
b c không âm thỏa mãn 2a 4b 8c
4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2b 3 .
c Giá trị của biểu thức 2M log m bằng 4 11 91 64 4 A. 6 . B. 27 . C. 27 . D. 3 . Lời giải h x Chọn C
+ Đặt: 2a , 4b , 8c x y z
. Khi đó x, y, z 1; x y z 4 và ta có:
S a 2b 3c log x 2log y 3log z log x log y log z log xyz . 2 4 8 2 2 2 2 3 x y z 64 4 + Ta có: xyz
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z . 3 27 3 64 64 Suy ra log xyz log M log . 2 2 2 27 27 4
+ Không mất tính tổng quát ta giả sử: x y z 1 1 z . Khi đó: 3 x y 2 1
1 0 xy x y 1 0 xy x y 1 3 z xyz z 3z Xét f z 2 z 3z với 4 z 1; . 3 Ta có: f z 4 2z 3 0, z 1; suy f z f 1 2 xyz 2 3
Suy ra log xyz log 2 1 m 1 2 2 M 64 + Từ đó: 2 log m . 4 27
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 Câu 46. Cho hàm số 3 2 y x mx 2 m 3 3 3
1 x m với m là tham số. Gọi C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết
rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Tìm hệ số góc k N H của đường thẳng d . Ó 1 1 M A. k . B. k 3. C. k . D. k 3 . T 3 3 O Lời giải Á N Chọn D V x m 1 D
Ta có: y 3x 6mx 3m 3 0 x 2mx m 1 x m2 2 2 2 2 1 . – x m 1 V Bảng xét dấu y : D C
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số: x m 1. CT Ta có:
y x mx m x m x m3 3 2 2 3 3 3 1 3x y m 1 1 3m 1 y 3 x 1 CT CT
điểm cực tiểu của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d : y 3x 1 suy ra k 3 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thuộc đoạn 9 0;
của phương trình f f cos x 2 là 2 A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn A Ta có: cos x a 1 (L) cos x b 1 ;0 (TM) f f f x x c x b cos x cos 1 cos 0; 1 (TM) cos 1;0 2 f x cos x d 1 (L) x c (1) cos 1 cos 0;1 cos x m 1 (L) cos x n 1 (L)
Ta có bảng xét số nghiệm của (1) trên 9 0; như sau: 2 Đoạn 0;2 2;4 9 xét 4 ; 2 Phương trình cos x b 1 ;0 2 nghiệm 2 nghiệm 0 nghiệm cos x c 0; 1 2 nghiệm 2 nghiệm 1 nghiệm
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
NHÓM TOÁN VD – VDC CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020
Từ bảng suy ra, số nghiệm của phương trình cho là 9 nghiệm.
Câu 48. Cho các số thực a , b thỏa mãn log 2 2020 2b 2 2b log 2 2 a b 1009 2 a 2 2 N
Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 2 2 3
P a a b 2ab 2b 1 thuộc khoảng nào trong các H Ó khoảng sau đây? M A. 0; 1 . B. 1;2. C. 2;3. D. 3;4. TO Lời giải Á Chọn A N V ĐKXĐ: 2 2
2020 2b 0 b 1010 1010 b 1010 D + Theo đề bài ra, ta có: – 2 2 2 2 2
log 2020 2b 2b log a b 1009 a V 2 2 D 2 2 2 2 2 C
1 log 1010 b 2b log a b 1009 a 2 2 log 2 1010 b 2 1010 b log 2 2 a b 1009 2 2 a b 1009 (1) 2 2
Xét hàm số sau: f t log t t (t 0) 2 Ta thấy: f t 1
1 0 , suy ra hàm số f t log t t đồng biến trên t.ln 2 2 0; Do đó: 2 2 2
(1) 1010 b a b 1009 2 2 a 2b 1 + Khi đó: 3 2 2 3
P a a b ab b a b 2 2 2 2 1
a 2b 1 a b 1 1
Áp dụng định lí Bunhiacopski cho bộ hai số ; a 2 b và 1 ; , ta có: 2 a b2 1 3 2 2 a 2b 1
(Dấu “=” xảy ra khi a 2b ) 2 2 3 3 a b 2 2 3
Do đó: P a b 1 12;3 2 3 6 6 Suy ra: Min P 12;3 khi a , b . 2 3 6
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1 0;10 để hàm số 1 3 2 y x (m 1).x .
m (m 2).x 7 đồng biến khoảng 4;9 ? 3 A. 15 . B. 13. C. 14 . D. 12. Lời giải Chọn A x m Ta có: 2 2
y x 2(m 1).x m(m 2); y 0 x 2(m 1).x m m 2 0 x m 2
y 0 x ;
m m 2;
Hàm số đã cho đồng biến khoảng 4;9 khi 4;9 ;
m hoặc 4;9 m 2;
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC
CHUYÊN VĨNH PHÚC LẨN 3-2020 m 9 m 2 m 10;2 9;10 m 2 4 m 9 N
Vì m nguyên suy ra có 15 giá trị. H Ó
Câu 50. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm. Biết rằng mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong M
đó có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, TO
mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên. Á 436 463 436 463 A. . B. . C. . D. . N 10 4 10 4 4 10 4 10 V D Lời giải – Chọn A V D 1
Xác suất để học sinh đó làm đúng mỗi câu là C 4 8 2
+) Xác suất để học sinh đó làm được 8 điểm là : 1 3 8 C . 10 4 4 9
+) Xác suất để học sinh đó làm được 9 điểm là : 1 3 9 C . 10 4 4 10
+) Xác suất để học sinh đó làm được 10 điểm là : 1 4
Vậy xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên bằng 8 2 1 3 9 1 3 10 1 436 8 C . 9 C . . 10 4 4 10 4 4 10 4 4
-------------------- HẾT --------------------
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Document Outline
- de-kscl-thi-thpt-quoc-gia-2020-mon-toan-lan-3-truong-thpt-chuyen-vinh-phuc.pdf
- KSL3_TOAN12_301
- TOANVDC.EDU.VN-CHUYEN-VINH-PHUC-LAN-3.pdf