Đề KSCL thi vào lớp 10 môn Toán năm 2025 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương có đáp án

Đề KSCL thi vào lớp 10 môn Toán năm 2025 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL thi vào lớp 10 môn Toán năm 2025 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương có đáp án

Đề KSCL thi vào lớp 10 môn Toán năm 2025 phòng GD&ĐT Ninh Giang – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

75 38 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài:120 phút
gm 02 trang)
Câu 1. (1,5 đim)
1) Tham gia phong trào thu gom giy vn, lp trưng lp 9A ca mt trưng THCS
đã ghi li s kilôgam giy vn thu đưc ca các bn trong lp như sau:
4 2 3 2 3 4 5
1
4 5 4 3 2 1 2
2
1 5 3 2 4 1 2
4
2 1 1 4 2 3 4
3
a) Lp bng tn s cho dãy s liu trên.
b) Có bao nhiêu bn trong lp thu gom đưc ít nht 3kg giy?
2) Mt siêu th mi khai trương, t chc trò chơi thu hút khách hàng bng hình thc
cho khách hàng mua hàng giá tr t
500 000
đồng tr lên đưc quay vòng quay may
mn như hình i.
Mi khách hàng đưc quay liên tiếp
2
ln. Tính xác sut ca biến c
A
: “Khách hàng
quay đưc Voucher
50K
t ln quay đu tiên”.
Câu 2. (2,0 đim)
1) Gii phương trình: x(x + 5) = 24
2) Rút gọn biu thc:
2 32 1
A:
9
33 3
xx
x
xx x

+
= −−

+− +

vi
3) Cho phương trình
2
x 2x 1 0 −=
có hai nghim là
1
x
2
x
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
( )( )
32
1 12
P x 3x x 1=−+
Câu 3. (2 đim)
1) Quãng đưng Hi Dương Thanh Hoá dài 180 km. Mt ngưi đi ô tô t Hi Dương
đến Thanh Hoá. Cùng lúc đó, mt ngưi đi xe máy t Thanh Hoá v Hi Dương, sau
khi đi đưc 2 gi thì hai ngưi gp nhau. Biết vn tc ca ô tô ln hơn vn tc ca xe
máy 10 km/h. Tính vn tc ca mi xe.
2) Mt xưng may sn xut 500 chiếc áo vi tng s vn ban đu là 30 triu đng và
giá bán ra mi chiếc áo 200 000 đng. Đ có lãi ít nht 20 triu đng t ng may
đó phi bán đưc ít nht bao nhiêu chiếc áo?
Câu 4 (1,0 đim).
Mt doanh nghip sn xut v hp sa
ông th dng hình tr (như hình minh
ha bên), chiu cao bng
12cm
. Biết th
tích ca hp là
3
192 cm
π
.
a) Tính bán kính đưng tròn đáy ca v
hp.
b) Tính s tin mà doanh nghip cn chi đ sn xut
10000
v hp sa ông th (k c
hai np hp), biết chi phí đ sn xut v hp đó
80000
đồng/m2 (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v).
Câu 5 (3,0 đim) T đim M nm ngoài đưng tròn tâm O v tiếp tuyến MA và MB
(A, B là tiếp đim). K đưng kính AC ca (O), MC ct (O) ti D. AB ct OM ti H
a) Chng minh t giác MAOB ni tiếp.
b) Chng minh MH.MO = MC. MD
c) H DK vuông góc vi AC (K thuc AC), DK ct AB ti I. Chng minh I là
trung đim DK
Câu 6 (0,5 đim)
Nhà anh Hi có mt cái ao nuôi cá hình ch nht
ABCD
(tham kho hình v), đt này va có mt loi cá ging
mi nên anh đã giăng i quây li đ nuôi th nghim
trên mt góc ao ca mình. Biết rng i đưc giăng theo
mt đưng thng t mt v trí
M
b
AB
đến mt v
trí
N
b
AD
và phi đi qua mt cái cc c định đã
cm sn v trí
E
.
Biết rng khong cách t cc
E
đến b
,AB AD
ln lưt
là 5m và 12m. Hi din tích nh nht ca phn góc ao
AMN
mà anh Hi có th quây đưc là bao nhiêu?
------------------------------------------
5 m
12 m
E
N
M
D
C
B
A
UBND HUYN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán
Câu 1. (1,5 đim)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
(1.5đ
)
1
a) Lp bng tn s:
S kg giy thu đưc
1
2
3
4
5
S HS
6
9
6
8
3
b) S bn trong lp thu đưc ít nht 3 kg giy là 6+8+3 =17 (bn)
0.5
0.25
2
Không gian mu:
( ) ( )
{
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) }
Ω= 10 , 20 , 10 , 50 , 10 , 10
20 , 10 , 20 , 20 , 20 , 50
50 , 10 , 50 , 20 , 50 , 50
Vo ucher K Voucher K Vo ucher K Vo rcher K Voucher K Vor cher K
Vo ucher K Voucher K Vo ucher K Vorcher K Voucher K Vorcher K
Vo ucher K Voucher K Voucher K Vorcher K Voucher K Vorcher K
S phn t ca không gian mu là 9.
Các kết qu thun li ca biến c A là:
( ) ( )
( )
50 , 10 , 50 , 20
50 , 50
Vouch er K Vouch er K Voucher K Vorcher K
Vouch er K Vouch er K
S kết qu thun li ca biến c A là 3.
Xác sut ca biến c A là:
= =
31
() .
93
PA
0.25
0.25
0.25
2
(2.0đ
)
1
x(x + 5) = 24
x
2
+ 5x - 24 = 0
(x - 3)(x + 8) = 0
x = 3 hoc x = -8
Vy phương trình có hai nghim là x = 3 và x = -8
0.25
0.25
2
2 32 1
A:
9
33 3
xx
x
xx x

+
= −−

+− +

A
( )
( )
( )
23 2 1
:
33
33 3
xx
xx
xx x

+

= +−

+−
+− +

( )
( )
( )
( )
2. 3 3( 3) 2 3
.
1
33
x x xx
A
x
xx
−+ +− +
=
+
+−
( )( )
( )
( )( )
3
2 63 92
.
1
33
33
31
x
xxx
A
x
xx
x
A
xx
+
−+ +−
=
+
+−
+
=
−+
( )
( )
( )
31
31
+
=
−+
x
xx
3
3
=
x
Vy
3
3
=
A
x
vi
0; 9≥≠xx
0.25
0.25
0.25
3
Xét phương trình
2
x 2x 1 0 −=
2
( 2) 4 8 0∆= + = >
Vậy phương trình có hai nghiệm phân bit
1
x
2
x
.
Theo định lý Viète ta có:
1 2 12
x x 2; x x 1+= =
Theo đề bài
Vì x
1
, x
2
là nghim của phương trình
2
x 2x 1 0 −=
nên ta có
22
11 22
x 2x 1; x 2x 1=+=+
hay
32
1 11 1 1 1 1 1
x x (2x 1) 2x x 2(2x 1) x 5x 2= += += ++= +
Thay
3
11
x 5x 2= +
2
22
x 2x 1= +
vào
( )( )
32
2 21
P x 3x x 1=−+
Ta có
( )( )
32
1 12
P x 3x x 1=−+
( )( )
1 12
P5x23x2x11= + ++
( )( )
12
12 1 2
P 2x 2 2x 2
4x x 4(x x ) 4
8
=++
= + ++
=
Vy P = 8
0.25
0.25
0.25
3
(2.0đ
)
1
Gi vn tc ca ô tô là x (km/h, x > 10)
và vn tc ca xe máy là y (km/h, y > 0)
Ta có phương trình: x - y = 10
(1)
Quãng đưng ô tô đi đưc sau 2 gi là: 2x (km)
Quãng đưng xe máy đi đưc sau 2 gi là: 2y (km)
Theo bài ra ta có phương trình: 2x + 2y = 180
(2)
T (1) và (2) ta có h phương
10
2 2 180
xy
xy
−=
+=
Gii h phương trình đưc x = 50, y = 40
Các giá tr ca x, y tha mãn điu kin
Vy vn tc ca ô tô là 50 km/h và vn tc ca xe máy là 40 km/h
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Gi s áo mà xưng may đó bán ra là x; x >0, x là s nguyên
S tin thu đưc khi bán đưc x chiếc áo là : 200 000.x (đng)
S tin lãi xưng may nhn đưc khi bán x chiếc áo là:
200 000.x 30 000 000 ( đng)
Theo đ bài ta có 200000.x 30 000 000
20 000 000
x
250
Vy phi bán đưc ít nht 250 chiếc áo thì xưng may có lãi ít
nht 20 triu đng
0.25
0.25
0.25
0.25
a
Vì hộp sữa hình trụ có chiều cao
12h cm
=
và thể tích
3
192V cm
π
=
nên:
2
V rh
π
=
hay
2
192 12 r
ππ
=
2
16r =
suy ra
4r cm=
0.25
0.25
b
Vì hộp sữa hình trụ có
4r cm=
chiều cao
12h cm
=
nên diện tích
toàn phần của hộp sữa là:
22
2 ( ) 2 .4(12 4) 402,124( ) 0,04
tp
S r h r cm m
ππ
= += +
Chi phí sản xuất 10 000 vỏ hộp sữa là:
0,04.10000.80000 32000000=
đồng
0.25
0.25
a
Vì MA, MB là tiếp tuyến ca (O) suy ra
0
MAO MBO 90= =
Do đó A, B thuộc đường tròn đường kính OM
Vy t giác MAOB ni tiếp
0.25
0.5
0.25
b
Ta có MA = MB (Vì MA, MB là tiếp tuyến ca (O))
OA =OB =R
Nên MO là trung trc AB suy ra
MO AB
tại H
0
ADC 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
AD MC
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông AMO với đường cao AH
ta có:
2
MA MO.MH=
(1)
0.25
0.25
D
H
I
K
O
C
B
A
M
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông AMC với đường cao AD
ta có:
2
MA MD.MC=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra MH.MO = MD.MC
0.25
0.25
c
Ta có
AMO BMO=
( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Vì tứ giác MAOB nội tiếp nên
OAB BMO=
( Cùng chắn cung OB)
Do đó
AMO OAB=
hay
IAK AMO=
Xét
KAI
AMO
có:
0
AKI MAO 90= =
IAK AMO=
( chứng minh trên)
Suy ra
KAI MAO∆∆
(g-g) nên
IK AI IK AI
hay
OA OM R OM
= =
(1)
0
ABC 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
AB BC
MO AB
nên BC // OM suy ra
BCD OMC=
(hai góc so le trong)
Lại có
IAD BCD=
( cùng chắn cung BD) suy ra
IAD OMC=
Xét
DAI
CMO
có:
ACI MCO=
( cùng phụ với
KAD
)
IAD OMC=
( chứng minh trên)
Suy ra
DAI CMO∆∆
(g-g) nên
ID AI ID AI
hay
OC OM R OM
= =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
ID IK
ID IK
RR
= ⇒=
(Đpcm)
0.25
0.25
0.25
0.25
Gi khong cách t
E
đến
,AB AD
lần lượt là
,.EH EK
Đặt
( )
KN x m=
, đk:
0x >
Hai tam giác vuông
,KEN HME
đồng dng nên
( )
12 60
5
KE HM HM
HM m
KN HE x x
= ⇒= =
Din tích tam giác
AMN
là:
( ) ( )
1 1 60 30
. . .12 .5 6 .5
22
AMN
S AM AN x x
xx

=
= + +=+ +


=
150 150 150
30 6 30 60 6 60 2 6 .x xx
x xx
++ +=++ + =
120
Du “=” xy ra khi
150
6x
x
=
suy ra x =5
0.25
0.25
12m
5m
C
H
K
N
A
E
D
M
B
Vy din tích nh nht ca phn góc ao
AMN
mà anh Hi có th quây được
2
120m
.
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN NINH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán
Thời gian làm bài:120 phút (Đề gồm 02 trang)
Câu 1. (1,5 điểm)
1) Tham gia phong trào thu gom giấy vụn, lớp trưởng lớp 9A của một trường THCS
đã ghi lại số kilôgam giấy vụn thu được của các bạn trong lớp như sau: 4 2 3 2 3 4 5 1 4 5 4 3 2 1 2 2 1 5 3 2 4 1 2 4 2 1 1 4 2 3 4 3
a) Lập bảng tần số cho dãy số liệu trên.
b) Có bao nhiêu bạn trong lớp thu gom được ít nhất 3kg giấy?
2) Một siêu thị mới khai trương, tổ chức trò chơi thu hút khách hàng bằng hình thức
cho khách hàng mua hàng giá trị từ 500 000 đồng trở lên được quay vòng quay may mắn như hình dưới.
Mỗi khách hàng được quay liên tiếp 2 lần. Tính xác suất của biến cố A: “Khách hàng
quay được Voucher 50K từ lần quay đầu tiên”.
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x(x + 5) = 24   2) Rút gọn biểu thức: 2 3 2 x x +1 A =  − −  : với x ≥ 0; x ≠ 9.
x + 3 3 − x x − 9 x +   3
3) Cho phương trình 2
x − 2x −1 = 0 có hai nghiệm là x và x . Không giải 1 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: P = ( 3 x − 3x )( 2 x +1 1 1 2 )
Câu 3. (2 điểm)
1) Quãng đường Hải Dương – Thanh Hoá dài 180 km. Một người đi ô tô từ Hải Dương
đến Thanh Hoá. Cùng lúc đó, một người đi xe máy từ Thanh Hoá về Hải Dương, sau
khi đi được 2 giờ thì hai người gặp nhau. Biết vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe
máy 10 km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.
2) Một xưởng may sản xuất 500 chiếc áo với tổng số vốn ban đầu là 30 triệu đồng và
giá bán ra mỗi chiếc áo là 200 000 đồng. Để có lãi ít nhất 20 triệu đồng thì xưởng may
đó phải bán được ít nhất bao nhiêu chiếc áo?
Câu 4 (1,0 điểm).
Một doanh nghiệp sản xuất vỏ hộp sữa
ông thọ dạng hình trụ (như hình minh
họa bên), chiều cao bằng 12cm . Biết thể tích của hộp là 3 192π cm .
a) Tính bán kính đường tròn đáy của vỏ hộp.
b) Tính số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất 10000 vỏ hộp sữa ông thọ (kể cả
hai nắp hộp), biết chi phí để sản xuất vỏ hộp đó là 80000 đồng/m2 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5 (3,0 điểm) Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O vẽ tiếp tuyến MA và MB
(A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của (O), MC cắt (O) tại D. AB cắt OM tại H
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh MH.MO = MC. MD
c) Hạ DK vuông góc với AC (K thuộc AC), DK cắt AB tại I. Chứng minh I là trung điểm DK
Câu 6 (0,5 điểm)
Nhà anh Hải có một cái ao nuôi cá hình chữ nhật ABCD B C
(tham khảo hình vẽ), đợt này vừa có một loại cá giống
mới nên anh đã giăng lưới quây lại để nuôi thử nghiệm
trên một góc ao của mình. Biết rằng lưới được giăng theo
một đường thẳng từ một vị trí M ở bờ AB đến một vị M
trí N ở bờ AD và phải đi qua một cái cọc cố định đã cắm sẵn ở vị trí 5 m E . E
Biết rằng khoảng cách từ cọc E đến bờ AB, AD lần lượt 12 m
là 5m và 12m. Hỏi diện tích nhỏ nhất của phần góc ao A N D
AMN mà anh Hải có thể quây được là bao nhiêu?
------------------------------------------ UBND HUYỆN NINH GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Toán
Câu 1. (1,5 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a) Lập bảng tần số: Số kg giấy thu được 1 2 3 4 5 1 Số HS 6 9 6 8 3 0.5
b) Số bạn trong lớp thu được ít nhất 3 kg giấy là 6+8+3 =17 (bạn) 0.25 1 Không gian mẫu: Ω = (
{Voucher10K,Voucher20K),(Voucher10K,Vorcher50K),(Voucher10K,Vorcher10K) (1.5đ (
Voucher20K,Voucher10K ),(Voucher20K,Vorcher20K ),(Voucher20K,Vorcher50K ) )
(Voucher50K,Voucher10K),(Voucher50K,Vorcher20K),(Voucher50K,Vorcher50K) } 0.25
Số phần tử của không gian mẫu là 9.
2 Các kết quả thuận lợi của biến cố A là:
(Voucher50K,Voucher10K),(Voucher50K,Vorcher20K) (
Voucher50K,Voucher50K )
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là 3. 0.25
Xác suất của biến cố A là:P A = 3 = 1 ( ) . 0.25 9 3 x(x + 5) = 24 x2 + 5x - 24 = 0 0.25 1 (x - 3)(x + 8) = 0 x = 3 hoặc x = -8
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 và x = -8 0.25 2 (2.0đ )  2 3 2 x x +1 A =  − −  :
x + 3 3 − x x − 9 x +   3 2   A 2 3 2 x x +1   = + −  x + x − 
( x + )( x − ) : 3 3 3 3  ( x +3)
2.( x −3) + 3( x + 3) − 2 x ( x + 3) 0.25 A = ( x + 3)( x −3) . x +1 x x x ( x + − + + − 3 2 6 3 9 2 ) A =
( x +3)( x −3) . x +1 0.25 3 x + 3 A = ( x − 3)( x + )1 3( x + )1 = 3 ( = x − 3)( x + ) 1 x − 3 0.25 Vậy 3 A =
với x ≥ 0; x ≠ 9 x − 3 Xét phương trình 2 x − 2x −1 = 0 2 ∆ = ( 2) − + 4 = 8 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x và x . 1 2
Theo định lý Viète ta có: 0.25 x + x = 2; x x = 1 − 1 2 1 2 Theo đề bài
Vì x1, x2 là nghiệm của phương trình 2 x − 2x −1 = 0 nên ta có 2 2 x = 2x +1; x = 2x +1 1 1 2 2 3 hay 3 2
x = x (2x +1) = 2x + x = 2(2x +1) + x = 5x + 2 1 1 1 1 1 1 1 1 0.25 Thay 3 x = 5x + 2 và 2 x = 2x +1 vào P = ( 3 x − 3x )( 2 x +1 2 2 1 ) 1 1 2 2 Ta có P = ( 3 x − 3x )( 2 x +1 1 1 2 ) P = (5x + 2 − 3x 2x +1+1 1 1 ) ( 2 ) P = (2x + 2 2x + 2 1 )( 2 ) = 4x x + 4(x + x ) + 4 1 2 1 2 = 8 Vậy P = 8 0.25
Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h, x > 10)
và vận tốc của xe máy là y (km/h, y > 0) 0.25
Ta có phương trình: x - y = 10 (1)
Quãng đường ô tô đi được sau 2 giờ là: 2x (km) 3
Quãng đường xe máy đi được sau 2 giờ là: 2y (km) 1
Theo bài ra ta có phương trình: 2x + 2y = 180 (2) (2.0đ
Từ (1) và (2) ta có hệ phương x y =10 0.25 )  2x + 2y = 180
Giải hệ phương trình được x = 50, y = 40
Các giá trị của x, y thỏa mãn điều kiện 0.25
Vậy vận tốc của ô tô là 50 km/h và vận tốc của xe máy là 40 km/h 0.25
2 Gọi số áo mà xưởng may đó bán ra là x; x >0, x là số nguyên
Số tiền thu được khi bán được x chiếc áo là : 200 000.x (đồng)
Số tiền lãi xưởng may nhận được khi bán x chiếc áo là: 0.25
200 000.x – 30 000 000 ( đồng)
Theo đề bài ta có 200000.x – 30 000 000 ≥ 20 000 000 0.25 x ≥250
Vậy phải bán được ít nhất 250 chiếc áo thì xưởng may có lãi ít 0.25
nhất 20 triệu đồng 0.25
a Vì hộp sữa hình trụ có chiều cao
h =12cm và thể tích 3 V =192πcm nên: 2 V = π r h hay 2 192π =12π r 0.25
2r =16suy ra r = 4cm 0.25
b Vì hộp sữa hình trụ có r = 4cm và chiều cao h =12cm nên diện tích
toàn phần của hộp sữa là: 2 2
S = π r h + r = π + ≈ cm m 0.25 tp 2 ( ) 2 .4(12 4) 402,124( ) 0,04
Chi phí sản xuất 10 000 vỏ hộp sữa là: 0.25
0,04.10000.80000 = 32000000 đồng A H O M K I D B C
a Vì MA, MB là tiếp tuyến của (O) suy ra  =  0 MAO MBO = 90 0.25
Do đó A, B thuộc đường tròn đường kính OM 0.5
Vậy tứ giác MAOB nội tiếp 0.25
b Ta có MA = MB (Vì MA, MB là tiếp tuyến của (O)) OA =OB =R
Nên MO là trung trực AB suy ra MO ⊥ AB tại H 0.25  0
ADC = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra AD ⊥ MC
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMO với đường cao AH ta có: 2 MA = MO.MH (1) 0.25
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMC với đường cao AD 0.25 ta có: 2 MA = MD.MC (2) 0.25
Từ (1) và (2) suy ra MH.MO = MD.MC c Ta có  = 
AMO BMO ( Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Vì tứ giác MAOB nội tiếp nên  = 
OAB BMO ( Cùng chắn cung OB) Do đó  =  AMO OABhay  =  IAK AMO Xét K 0.25 ∆ AI và AM ∆ O có:  =  0 AKI MAO = 90  =  IAK AMO ( chứng minh trên) 0.25 Suy ra K ∆ AI  M ∆ AO (g-g) nên IK AI IK AI = hay = (1) OA OM R OM  0
ABC = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra AB ⊥ BC
Mà MO ⊥ AB nên BC // OM suy ra  = 
BCD OMC (hai góc so le trong) Lại có  = 
IAD BCD ( cùng chắn cung BD) suy ra  =  IAD OMC Xét D ∆ AI và C ∆ MO có:  = 
ACI MCO ( cùng phụ với  KAD )  =  IAD OMC ( chứng minh trên) 0.25 Suy ra D ∆ AI  C ∆ MO (g-g) nên ID AI ID AI = hay = (2) OC OM R OM 0.25 Từ (1) và (2) suy ra ID IK = ⇒ ID = IK (Đpcm) R R B C M E H 5m 12m A K N D
Gọi khoảng cách từ E đến AB, AD lần lượt là EH, EK.
Đặt KN = x(m), đk: x > 0
Hai tam giác vuông KEN, HME đồng dạng nên KE HM 12 HM 60 0.25 = ⇒ = ⇒ HM = (m) KN HE x 5 x
Diện tích tam giác AMN là: 1 1  60 S AM ANx   = = + + = + +     x AMN ( ) 30 . . . 12 . 5 6 .(5 ) 2 2  x   x  = 150 150 150 30 + 6x + + 30 = 60 + 6x + ≥ 60 + 2 6 . x = 120 x x x 150
Dấu “=” xảy ra khi 6x = suy ra x =5 x 0.25
Vậy diện tích nhỏ nhất của phần góc ao AMN mà anh Hải có thể quây được là 2 120m .