Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
UTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KSCL LN 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 102
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
 
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của
m
để phương trình
( )
22
23 5 1m mx x m =+−
vô nghiệm?
A. Đáp án khác. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Giải phương trình
13 3 10xx +=
.
A.
1
;
3

+∞

. B.
1
;
3

+∞


. C.
1
2



. D.
1
;
3

−∞

.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
fx x x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số
( )
fx
đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số
( )
fx
đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
( )
fx
là hàm số chẵn.
D.
( )
fx
là hàm số lẻ.
Câu 5: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
2a
G
là trọng tâm. Khi đó
AB GC
 
A.
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
23
3
a
. D.
43
3
a
.
Câu 6: Cho hệ phương trình
22 2
1
2
xym
x y xy m
+=+
++= +
. Tìm tất cả các giá trị của m để h phương trình có
nghiệm :
A.
1
5
m
m
=
=
. B.
1m
. C.
5m
. D.
1
5
m
m
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
2 2 2 42 30x xx m++ −+ ++ +=
có nghiệm.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 8:c định phương trình của Parabol có đỉnh
( )
0; 1I
và đi qua điểm
( )
2;3A
.
A.
2
1yx= +
. B.
( )
2
1yx= +
. C.
(
)
2
1yx=
. D.
2
1yx=
.
Câu 9: Số giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
2019;2019m∈−
để phương trình
2
1
11
xm m
x
xx
−+ =
−−
nghiệm là
A.
2020
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2021
.
Câu 10: Phương trình
42
4 50
+ −=xx
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
1fx x
x
= ++
.
A.
{ }
\0D =
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
{ }
\ 1; 0D =
. D.
[
) { }
1; \ 0D = +∞
.
Câu 12: Cho phương trình
2
42
2
2
xx
x
x
−+
=
. Số nghiệm của phương trình này là
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho hàm số:
(
)
(
)
2
2 3 khi 1 1
2 1 khi 1
xx
fx
xx
−≤
=
−>
. Giá trị của
( )
1f
;
( )
1
f
lần lượt là
A.
0
0
. B.
8
0
. C.
0
8
. D.
8
4
.
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
00
cos155 sin 25 1
+=
. B.
00
sin135 sin 45=
.
C.
00
cos135 cos45
=
. D.
00
cos112 cos68 0+=
.
Câu 15: Cho phương trình
(
)
( )( )
2
4 –2 1 0x xx
+ +=
. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
đã cho?
A.
2
40x +=
. B.
(
)(
)
–2 1 0xx
+=
. C.
20
x −=
. D.
10
x +=
.
Câu 16: Cho
ABC
. Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho:
32 2MA MB MC MA MB MC+ = −−
     
.
A. Tập hợp các điểm
M
chỉ là một điểm trùng với
A
.
B. Tập hợp các điểm
M
là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm
M
là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm
M
là một đường thẳng.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
,
J
là hai điểm xác định bởi
2=
 
IA IB
,
32 0+=
 
JA JC
.
Hệ thức nào đúng?
A.
2
2
5
=
  
IJ AC AB
. B.
5
2
2
=
  
IJ AC AB
. C.
2
2
5
=
  
IJ AB AC
. D.
5
2
2
=
  
IJ AB AC
.
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
A.
1
2
x
x
+=
. B.
( )
. 50xx
+=
. C.
2 70
x −=
. D.
2
40x
+=
.
Câu 19: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4OA =
. Tính
2OA OB
 
.
A. Đáp án khác. B.
24OA OB−=
 
. C.
2 12
OA OB−=
 
. D.
2 45OA OB−=
 
.
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình
231
46
xy
xy
−=
+=
là:
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 1
.
Câu 21: S nghim của phương trình:
2
52 3xx x
+ −= +
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 22: Phương trình
( )
2
5 4 30xx x+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 23: m tất cả các giá trị của tham s
m
để đường thẳng
: 23dy x= +
cắt parabol
( )
2
2y x m xm=++
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung
A.
0m <
. B.
3
m >
. C.
3m <−
. D.
3m >−
.
Câu 24: Phương trình
( )
( )
22
10 3 1 6 1 3xx x x+ += + +
có hai nghiệm
xa=
và
bc
x
d
+
=
với
,,,abcd
05d<<
. Tính
S abcd=+++
.
A.
7S =
. B.
15S =
. C.
12S =
. D.
9S =
.
Câu 25: Gọi
G
trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
12
BC
=
. Tổng hai véctơ
GB GC+
 
độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
2
. C.
23
. D.
8
.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình:
37 5x xx−+= +
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình
12 4
xx x−+ =
A.
2
x
. B.
4x
. C.
4x >
. D.
1
x
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
và điểm
M
trên cạnh
BC
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích
ABM
ABC
S
S
S
=
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 29: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
x
y
O
A.
0, 0, 0abc<<<
. B.
0, 0, 0abc><<
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc>>>
.
Câu 30: Cho 2 vectơ
,ab

biết
| | 2, | | 1
ab
= =

| 2|2
ab
+=

. Tính góc giữa 2 vectơ
ab+

2ab

.
A.
150°
. B.
120°
. C.
60°
. D.
.
Câu 31: Cho hệ phương trình
2 23
1
2 55
16
xy x y
xy x y m
++ =
++ + =
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm
(; )
xy
duy nhất là
A. 16 B. 17 C. 14 D. 15
Câu 32: Cho
tan 2
α
=
. Giá trị biểu thức
2
22
4sin 3cos .sin
5sin 2cos
A
α αα
αα
+
=
bằng bao nhiêu?
A.
7
3
. B.
7
3
. C.
11
9
. D.
11
9
.
Câu 33: Cho hàm số:
2
21
yx x=−−
, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận
( )
1; 2I
làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
2x =
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
Câu 34: Sgiá trị nguyên của tham số
m
thuộc
[
]
5;5
để phương trình
22
40
x mx m+ +=
hai nghiệm âm
phân biệt là
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
11
Câu 35: Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài chiều rộng lên
2 cm
thì diện tích hình chữ nhật tăng
thêm
2
22 cm
. Nếu giảm chiều dài
3 cm
chiều rộng
2 cm
thì diện tích hình chữ nhật giảm
2
16 cm
. Tính
diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
A.
2
40 cm
. B.
2
50 cm
. C.
2
60 cm
. D.
2
20 cm
.
Câu 36: Cho các tập hợp
( )
;1Am= −∞
[ ]
2 3; 2 3Bm m=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
2019;2019m∈−
thỏa mãn
A CB
.
A.
2019
. B.
2018
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 37: Véctơ có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
được kí hiệu là
A.
BA

. B.
AB

. C.
AB
. D.
AB

.
Câu 38: Cho các tập hợp
[ ]
3; 6M =
( ) ( )
; 2 3;N = −∞ +
. Khi đó
MN
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
A.
( ) ( )
3; 2 3; 6−−
. B.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +
. C.
( )
[ ]
; 2 3; 6−∞
. D.
[
) (
]
3; 2 3; 6−−
.
Câu 39: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin , .ab a b a b=


B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


.
C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=


.
Câu 40: Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn:
( )
22
21x y xy+=+
. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
4 4 22
74P x y xy= ++
có tổng là
A.
68
25
. B.
2344
825
. C. Một đáp án khác. D.
136
33
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
2 21ym x m=−+ +
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
2m >
. C.
2m <
. D.
2m
.
Câu 42: Cho mệnh đề: “
2
, 3 50x xx∀∈ + + >
”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 50x xx∃∈ + +
. B.
2
, 3 50x xx∃∈ + + >
.
C.
2
, 3 50x xx∀∈ + + <
. D.
2
, 3 50x xx∀∈ + +
.
Câu 43: Gọi
12
,xx
2 nghiệm của phương trình
22
2 2( 1) 4 3 0+ + + + +=x m xm m
. Giá trị lớn nhất của
( )
12 1 2
2=−+A xx x x
bằng
a
b
(
a
b
là phân số tối giản,
*
,ab
). Khi đó
ab+
bằng
A.
11
B.
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 44: Cho tập
{ }
0;2;4;6;8A =
;
{ }
3;4;5;6;7B =
. Tập
\AB
A.
{ }
0;2;8
. B.
{ }
0;2
. C.
{ }
0;6;8
. D.
{ }
3;6;7
.
Câu 45: Gọi T tập các giá trị nguyên của m để phương trình
mxxmx +=+ 4184416
2
1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T.
A.
10
. B.
20
. C.
20
. D. A
0
.
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;3 , 2;3 , 2;1AB C−−
. Điểm
( ;)M ab
thuộc trục
Oy
sao cho:
23MA MB MC++
  
nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A.
1
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 47: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
3; 4a =
,
( )
1; 2b =
. Tìm tọa độ của
ab+

.
A.
( )
2; 2ab+=

. B.
( )
4; 6ab+=

. C.
( )
4;6ab+=

. D.
( )
3; 8ab+=−−

.
Câu 48: Cho hàm số
2
41yx x=−+
. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
1;1
lần lượt là
1
y
,
2
y
thỏa mãn
12
yym−=
. Khi đó giá trị của
m
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 49: Cho
ABC
. Gọi
M
,
N
các điểm thỏa mãn:
0MA MB+=
 
,
230NA NC+=
 
BC kBP=
 
. Tìm
k
để ba điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng.
A.
2
3
k =
. B.
1
3
k =
. C.
3k =
. D.
3
5
k =
.
Câu 50: Phương trình
2
21 0x mx m ++ =
có một nghiệm
3x =
thì
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………
102 1 D
102 2 B
102 3 A
102 4 C
102 5 D
102 6 D
102 7 C
102 8 D
102 9 C
102 10 A
102 11 D
102 12 C
102 13 D
102 14 A
102 15 B
102 16 B
102 17 A
102 18 C
102 19 D
102 20 A
102 21 A
102 22 A
102 23 C
102 24 D
102 25 A
102 26 B
102 27 B
102 28 C
102 29 B
102 30 C
102 31 A
102 32 C
102 33 C
102 34 C
102 35 D
102 36 B
102 37 B
102 38 D
102 39 B
102 40 B
102 41 B
102 42 A
102 43 A
102 44 A
102 45 B
102 46
D
102 47 A
102 48 D
102 49 B
102 50 C

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN U Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102  
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 2a . C. 2 a . D. 2 4a .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình ( 2 m m) 2 2 3
x = 5x + m −1 vô nghiệm? A. Đáp án khác. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Giải phương trình 1− 3x − 3x +1 = 0 . 1   1  1   1  A. ; +∞   . B. ; +∞   . C.   . D. ; −∞  .   3   3  2  3
Câu 4: Cho hàm số ( ) 2
f x = x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x) đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f ( x) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f ( x) là hàm số chẵn.
D. f ( x) là hàm số lẻ.  
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a G là trọng tâm. Khi đó AB GC a 3 2a 2a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
x + y = m +1
Câu 6: Cho hệ phương trình 
. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có 2 2 2
x + y + xy = m + 2 nghiệm : m = 1 m ≤ 1 A.  .
B. m ≥ 1 . C. m ≤ 5 . D.  . m = 5 m ≥ 5
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2
x + 2 + 2 − x + 2 −x + 4 + 2m + 3 = 0 có nghiệm. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I (0; − )
1 và đi qua điểm A(2;3) . A. 2 y = x +1.
B. y = ( x + )2 1 .
C. y = ( x − )2 1 . D. 2 y = x −1. x m m
Câu 9: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn m ∈[ 2019 − ; 2019] để phương trình 2 x −1 + = có x −1 x −1 nghiệm là A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 10: Phương trình 4 2
x + 4x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 1 = x +1 + . x A. D =  \ { } 0 . B. D = [ 1 − ;+∞) . C. D =  \ { 1 − ; } 0 . D. D = [ 1 − ;+∞) \{ } 0 . 2 x − 4x + 2
Câu 12: Cho phương trình
= x − 2 . Số nghiệm của phương trình này là x − 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 102 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 .  2 −  ( x − 3) khi 1 − ≤ x ≤1
Câu 13: Cho hàm số: f ( x) = 
. Giá trị của f (− ) 1 ; f ( ) 1 lần lượt là 2
 2x −1 khi x >1 A. 0 và 0 . B. 8 và 0 . C. 0 và 8 . D. 8 và 4 .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 0 0 cos155 + sin 25 = 1 . B. 0 0 sin135 = sin 45 . C. 0 0 cos135 = − cos 45 . D. 0 0 cos112 + cos 68 = 0 .
Câu 15: Cho phương trình ( 2
x + 4)( x – 2)( x + )
1 = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? A. 2 x + 4 = 0 .
B. ( x – 2)( x + ) 1 = 0 .
C. x − 2 = 0 . D. x +1 = 0 .   
   Câu 16: Cho A
BC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2MC = 2MA MB MC .
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
B. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.     
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2IB , 3JA + 2JC = 0 . Hệ thức nào đúng?
 2  
 5  
 2  
 5   A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AC − 2 AB . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AB − 2 AC . 5 2 5 2
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: 1 A. + x = 2 . B. .
x ( x + 5) = 0 .
C. 2x − 7 = 0 . D. 2 −x + 4 = 0. x  
Câu 19: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA OB .       A. Đáp án khác.
B. 2OA OB = 4 .
C. 2OA OB = 12 .
D. 2OA OB = 4 5 .  x y =
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình 2 3 1  là: x + 4 y = 6 A. (2; ) 1 . B. (1; −2) . C. (1;2) . D. (2;− ) 1 .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: 2
x + 5x − 2 = 3 + x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 22: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol 2
y = x + (m + 2) x m
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung . Oy A. m < 0 . B. m > 3 . C. m < 3 − . D. m > 3 − . b + c
Câu 24: Phương trình 2
x + x + = ( x + ) 2 10 3 1 6 1
x + 3 (∗) có hai nghiệm x = a x =
với a,b, c, d ∈  d
và 0 < d < 5 . Tính S = a + b + c + d . A. S = 7 . B. S = 15 . C. S = 12 . D. S = 9 .  
Câu 25: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai véctơ GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 . C. 2 3 . D. 8 .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình: x − 3 + 7 = 5 − x + x
Trang 2/4 - Mã đề thi 102 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x −1 + x − 2 = x − 4 là A. x ≥ 2 . B. x ≥ 4 . C. x > 4 . D. x ≥ 1.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại B và điểm M trên cạnh BC sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích S ABM S ∆ = . S ABC ∆ 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 29: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, 0 c > . D. a > 0, b > 0, 0 c > .          
Câu 30: Cho 2 vectơ a, b biết | a |= 2, | b |= 1 và | a + 2b |= 2 . Tính góc giữa 2 vectơ a + b a − 2b . A. 150° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
 2x + y + x − 2y = 3 
Câu 31: Cho hệ phương trình  1
 2x + y + 5x − 5y + = m  16
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) duy nhất là A. 16 B. 17 C. 14 D. 15 2 4 sin α + 3cosα.sinα
Câu 32: Cho tan α = 2 . Giá trị biểu thức A = 2 2 5sin α − bằng bao nhiêu? 2 cos α 7 7 − 11 11 A. . B. . C. . D.  . 3 3 9 9
Câu 33: Cho hàm số: 2
y = x − 2x −1, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2 − ) làm đỉnh.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2 −
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) .
Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 5; − 5] để phương trình 2 2
x + 4mx + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt là A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 11
Câu 35: Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài và chiều rộng lên 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2
22 cm . Nếu giảm chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm thì diện tích hình chữ nhật giảm 2 16 cm . Tính
diện tích của hình chữ nhật ban đầu. A. 2 40 cm . B. 2 50 cm . C. 2 60 cm . D. 2 20 cm .
Câu 36: Cho các tập hợp A = ( ; −∞ m − )
1 và B = [2m − 3; 2m + ]
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈[ 2019 −
; 2019] thỏa mãn A C B  . A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 37: Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là    A. BA . B. AB . C. AB . D. AB .
Câu 38: Cho các tập hợp M = [ 3 − ; 6] và N = ( ;
−∞ − 2)∪(3; + ∞) . Khi đó M N
Trang 3/4 - Mã đề thi 102 A. ( 3 − ; − 2) ∪(3; 6) . B. ( ;
−∞ − 2)∪[3; + ∞). C. ( ; −∞ − 2) ∪[3; 6]. D. [ 3 − ; − 2)∪(3; 6].   
Câu 39: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:            
A. a.b = − a . b .sin (a,b ).
B. a.b = a . b .cos (a,b ) .            
C. a.b = − a . b .cos (a,b ).
D. a.b = a . b .sin (a,b ) .
Câu 40: Cho các số thực x , y thỏa mãn: ( 2 2
2 x + y ) = 1+ xy . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 4 4 x + y ) 2 2 7 + 4x y có tổng là 68 2344 136 A. . B. .
C. Một đáp án khác. D. . 25 825 33
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x + 2m +1 đồng biến trên  . A. m ≤ 2 . B. m > 2 . C. m < 2 . D. m ≥ 2 .
Câu 42: Cho mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 5 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 < 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0 .
Câu 43: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 2 2
2x + 2(m + 1)x + m + 4m + 3 = 0 . Giá trị lớn nhất của 1 2 a
A = x x − 2 x + x
bằng a ( là phân số tối giản, *
a, b ∈  ). Khi đó a + b bằng 1 2 ( 1 2) b b A. 11 B. 4 . C. 8 . D. 9 . A = {0; 2; 4;6; } 8 B = {3; 4;5;6; } 7 Câu 44: Cho tập ;
. Tập A \ B A. {0; 2; } 8 . B. {0; } 2 . C. {0;6; } 8 . D. {3;6; } 7 .
Câu 45: Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để phương trình 16x + m − 4 = 4x2 −18x + 4 − m có 1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T. A. 10 . B. 20 − . C. 20 . D. 0 . A
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3), B ( 2; − 3),C ( 2; − )
1 . Điểm M (a ;b) thuộc trục
  
Oy sao cho: MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng? A. 1. B. 12 . C. 3 . D. 2 .    
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = (3; 4 − ), b = ( 1
− ;2) . Tìm tọa độ của a + b .        
A. a + b = (2; 2 − ) .
B. a + b = (4; 6 − ) .
C. a + b = ( 4; − 6).
D. a + b = ( 3 − ; 8 − ) . Câu 48: Cho hàm số 2
y = x − 4x +1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ]
1 lần lượt là y , y 1 2
thỏa mãn y y = m. Khi đó giá trị của m là 1 2 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
        Câu 49: Cho A
BC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2NA + 3NC = 0 và BC = kBP . Tìm
k để ba điểm M , N , P thẳng hàng. 2 1 3 A. k = . B. k = . C. k = 3 . D. k = . 3 3 5
Câu 50: Phương trình 2
x − 2mx +1+ m = 0 có một nghiệm x = 3 thì A. m = 1 − . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 2 − .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………
Trang 4/4 - Mã đề thi 102 102 1 D 102 2 B 102 3 A 102 4 C 102 5 D 102 6 D 102 7 C 102 8 D 102 9 C 102 10 A 102 11 D 102 12 C 102 13 D 102 14 A 102 15 B 102 16 B 102 17 A 102 18 C 102 19 D 102 20 A 102 21 A 102 22 A 102 23 C 102 24 D 102 25 A 102 26 B 102 27 B 102 28 C 102 29 B 102 30 C 102 31 A 102 32 C 102 33 C 102 34 C 102 35 D 102 36 B 102 37 B 102 38 D 102 39 B 102 40 B 102 41 B 102 42 A 102 43 A 102 44 A 102 45 B 102 46 D 102 47 A 102 48 D 102 49 B 102 50 C
Document Outline

  • 2019-2020_TOAN 10_102
  • 2019-2020_TOAN 10_dapancacmade
    • Data