Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc mã đề 102 gồm có 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp á, mời các bạn đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
UTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KSCL LN 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 102
Câu 1: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
2a
. Khi đó
.AB AC
 
bằng:
A.
2
8a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của
m
để phương trình
( )
22
23 5 1m mx x m =+−
vô nghiệm?
A. Đáp án khác. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Giải phương trình
13 3 10xx +=
.
A.
1
;
3

+∞

. B.
1
;
3

+∞


. C.
1
2



. D.
1
;
3

−∞

.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
fx x x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số
( )
fx
đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số
( )
fx
đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
( )
fx
là hàm số chẵn.
D.
( )
fx
là hàm số lẻ.
Câu 5: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
2a
G
là trọng tâm. Khi đó
AB GC
 
A.
3
3
a
. B.
2
3
a
. C.
23
3
a
. D.
43
3
a
.
Câu 6: Cho hệ phương trình
22 2
1
2
xym
x y xy m
+=+
++= +
. Tìm tất cả các giá trị của m để h phương trình có
nghiệm :
A.
1
5
m
m
=
=
. B.
1m
. C.
5m
. D.
1
5
m
m
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
2 2 2 42 30x xx m++ −+ ++ +=
có nghiệm.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 8:c định phương trình của Parabol có đỉnh
( )
0; 1I
và đi qua điểm
( )
2;3A
.
A.
2
1yx= +
. B.
( )
2
1yx= +
. C.
(
)
2
1yx=
. D.
2
1yx=
.
Câu 9: Số giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
[ ]
2019;2019m∈−
để phương trình
2
1
11
xm m
x
xx
−+ =
−−
nghiệm là
A.
2020
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2021
.
Câu 10: Phương trình
42
4 50
+ −=xx
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
1fx x
x
= ++
.
A.
{ }
\0D =
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
{ }
\ 1; 0D =
. D.
[
) { }
1; \ 0D = +∞
.
Câu 12: Cho phương trình
2
42
2
2
xx
x
x
−+
=
. Số nghiệm của phương trình này là
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho hàm số:
(
)
(
)
2
2 3 khi 1 1
2 1 khi 1
xx
fx
xx
−≤
=
−>
. Giá trị của
( )
1f
;
( )
1
f
lần lượt là
A.
0
0
. B.
8
0
. C.
0
8
. D.
8
4
.
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
00
cos155 sin 25 1
+=
. B.
00
sin135 sin 45=
.
C.
00
cos135 cos45
=
. D.
00
cos112 cos68 0+=
.
Câu 15: Cho phương trình
(
)
( )( )
2
4 –2 1 0x xx
+ +=
. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
đã cho?
A.
2
40x +=
. B.
(
)(
)
–2 1 0xx
+=
. C.
20
x −=
. D.
10
x +=
.
Câu 16: Cho
ABC
. Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho:
32 2MA MB MC MA MB MC+ = −−
     
.
A. Tập hợp các điểm
M
chỉ là một điểm trùng với
A
.
B. Tập hợp các điểm
M
là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm
M
là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm
M
là một đường thẳng.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
,
J
là hai điểm xác định bởi
2=
 
IA IB
,
32 0+=
 
JA JC
.
Hệ thức nào đúng?
A.
2
2
5
=
  
IJ AC AB
. B.
5
2
2
=
  
IJ AC AB
. C.
2
2
5
=
  
IJ AB AC
. D.
5
2
2
=
  
IJ AB AC
.
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
A.
1
2
x
x
+=
. B.
( )
. 50xx
+=
. C.
2 70
x −=
. D.
2
40x
+=
.
Câu 19: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cạnh
4OA =
. Tính
2OA OB
 
.
A. Đáp án khác. B.
24OA OB−=
 
. C.
2 12
OA OB−=
 
. D.
2 45OA OB−=
 
.
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình
231
46
xy
xy
−=
+=
là:
A.
( )
2;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 1
.
Câu 21: S nghim của phương trình:
2
52 3xx x
+ −= +
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 22: Phương trình
( )
2
5 4 30xx x+ + +=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 23: m tất cả các giá trị của tham s
m
để đường thẳng
: 23dy x= +
cắt parabol
( )
2
2y x m xm=++
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung
A.
0m <
. B.
3
m >
. C.
3m <−
. D.
3m >−
.
Câu 24: Phương trình
( )
( )
22
10 3 1 6 1 3xx x x+ += + +
có hai nghiệm
xa=
và
bc
x
d
+
=
với
,,,abcd
05d<<
. Tính
S abcd=+++
.
A.
7S =
. B.
15S =
. C.
12S =
. D.
9S =
.
Câu 25: Gọi
G
trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
12
BC
=
. Tổng hai véctơ
GB GC+
 
độ
dài bằng bao nhiêu?
A.
4
. B.
2
. C.
23
. D.
8
.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình:
37 5x xx−+= +
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình
12 4
xx x−+ =
A.
2
x
. B.
4x
. C.
4x >
. D.
1
x
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
và điểm
M
trên cạnh
BC
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích
ABM
ABC
S
S
S
=
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 29: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
x
y
O
A.
0, 0, 0abc<<<
. B.
0, 0, 0abc><<
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc>>>
.
Câu 30: Cho 2 vectơ
,ab

biết
| | 2, | | 1
ab
= =

| 2|2
ab
+=

. Tính góc giữa 2 vectơ
ab+

2ab

.
A.
150°
. B.
120°
. C.
60°
. D.
.
Câu 31: Cho hệ phương trình
2 23
1
2 55
16
xy x y
xy x y m
++ =
++ + =
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm
(; )
xy
duy nhất là
A. 16 B. 17 C. 14 D. 15
Câu 32: Cho
tan 2
α
=
. Giá trị biểu thức
2
22
4sin 3cos .sin
5sin 2cos
A
α αα
αα
+
=
bằng bao nhiêu?
A.
7
3
. B.
7
3
. C.
11
9
. D.
11
9
.
Câu 33: Cho hàm số:
2
21
yx x=−−
, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận
( )
1; 2I
làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
2x =
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;
+∞
.
Câu 34: Sgiá trị nguyên của tham số
m
thuộc
[
]
5;5
để phương trình
22
40
x mx m+ +=
hai nghiệm âm
phân biệt là
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
11
Câu 35: Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài chiều rộng lên
2 cm
thì diện tích hình chữ nhật tăng
thêm
2
22 cm
. Nếu giảm chiều dài
3 cm
chiều rộng
2 cm
thì diện tích hình chữ nhật giảm
2
16 cm
. Tính
diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
A.
2
40 cm
. B.
2
50 cm
. C.
2
60 cm
. D.
2
20 cm
.
Câu 36: Cho các tập hợp
( )
;1Am= −∞
[ ]
2 3; 2 3Bm m=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
2019;2019m∈−
thỏa mãn
A CB
.
A.
2019
. B.
2018
. C.
2021
. D.
2020
.
Câu 37: Véctơ có điểm đầu là
A
, điểm cuối là
B
được kí hiệu là
A.
BA

. B.
AB

. C.
AB
. D.
AB

.
Câu 38: Cho các tập hợp
[ ]
3; 6M =
( ) ( )
; 2 3;N = −∞ +
. Khi đó
MN
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
A.
( ) ( )
3; 2 3; 6−−
. B.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +
. C.
( )
[ ]
; 2 3; 6−∞
. D.
[
) (
]
3; 2 3; 6−−
.
Câu 39: Cho
a
b
là hai vecto đều khác vecto
0
. Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
( )
. . .sin , .ab a b a b=


B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


.
C.
( )
. . .cos ,ab a b a b=


. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=


.
Câu 40: Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn:
( )
22
21x y xy+=+
. Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
4 4 22
74P x y xy= ++
có tổng là
A.
68
25
. B.
2344
825
. C. Một đáp án khác. D.
136
33
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
2 21ym x m=−+ +
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
2m >
. C.
2m <
. D.
2m
.
Câu 42: Cho mệnh đề: “
2
, 3 50x xx∀∈ + + >
”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 50x xx∃∈ + +
. B.
2
, 3 50x xx∃∈ + + >
.
C.
2
, 3 50x xx∀∈ + + <
. D.
2
, 3 50x xx∀∈ + +
.
Câu 43: Gọi
12
,xx
2 nghiệm của phương trình
22
2 2( 1) 4 3 0+ + + + +=x m xm m
. Giá trị lớn nhất của
( )
12 1 2
2=−+A xx x x
bằng
a
b
(
a
b
là phân số tối giản,
*
,ab
). Khi đó
ab+
bằng
A.
11
B.
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 44: Cho tập
{ }
0;2;4;6;8A =
;
{ }
3;4;5;6;7B =
. Tập
\AB
A.
{ }
0;2;8
. B.
{ }
0;2
. C.
{ }
0;6;8
. D.
{ }
3;6;7
.
Câu 45: Gọi T tập các giá trị nguyên của m để phương trình
mxxmx +=+ 4184416
2
1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T.
A.
10
. B.
20
. C.
20
. D. A
0
.
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;3 , 2;3 , 2;1AB C−−
. Điểm
( ;)M ab
thuộc trục
Oy
sao cho:
23MA MB MC++
  
nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A.
1
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 47: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
3; 4a =
,
( )
1; 2b =
. Tìm tọa độ của
ab+

.
A.
( )
2; 2ab+=

. B.
( )
4; 6ab+=

. C.
( )
4;6ab+=

. D.
( )
3; 8ab+=−−

.
Câu 48: Cho hàm số
2
41yx x=−+
. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
1;1
lần lượt là
1
y
,
2
y
thỏa mãn
12
yym−=
. Khi đó giá trị của
m
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 49: Cho
ABC
. Gọi
M
,
N
các điểm thỏa mãn:
0MA MB+=
 
,
230NA NC+=
 
BC kBP=
 
. Tìm
k
để ba điểm
M
,
N
,
P
thẳng hàng.
A.
2
3
k =
. B.
1
3
k =
. C.
3k =
. D.
3
5
k =
.
Câu 50: Phương trình
2
21 0x mx m ++ =
có một nghiệm
3x =
thì
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
2m =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………
102 1 D
102 2 B
102 3 A
102 4 C
102 5 D
102 6 D
102 7 C
102 8 D
102 9 C
102 10 A
102 11 D
102 12 C
102 13 D
102 14 A
102 15 B
102 16 B
102 17 A
102 18 C
102 19 D
102 20 A
102 21 A
102 22 A
102 23 C
102 24 D
102 25 A
102 26 B
102 27 B
102 28 C
102 29 B
102 30 C
102 31 A
102 32 C
102 33 C
102 34 C
102 35 D
102 36 B
102 37 B
102 38 D
102 39 B
102 40 B
102 41 B
102 42 A
102 43 A
102 44 A
102 45 B
102 46
D
102 47 A
102 48 D
102 49 B
102 50 C
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN U Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102  
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng: A. 2 8a . B. 2 2a . C. 2 a . D. 2 4a .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình ( 2 m m) 2 2 3
x = 5x + m −1 vô nghiệm? A. Đáp án khác. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Giải phương trình 1− 3x − 3x +1 = 0 . 1   1  1   1  A. ; +∞   . B. ; +∞   . C.   . D. ; −∞  .   3   3  2  3
Câu 4: Cho hàm số ( ) 2
f x = x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x) đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f ( x) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f ( x) là hàm số chẵn.
D. f ( x) là hàm số lẻ.  
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a G là trọng tâm. Khi đó AB GC a 3 2a 2a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
x + y = m +1
Câu 6: Cho hệ phương trình 
. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có 2 2 2
x + y + xy = m + 2 nghiệm : m = 1 m ≤ 1 A.  .
B. m ≥ 1 . C. m ≤ 5 . D.  . m = 5 m ≥ 5
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2
x + 2 + 2 − x + 2 −x + 4 + 2m + 3 = 0 có nghiệm. A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I (0; − )
1 và đi qua điểm A(2;3) . A. 2 y = x +1.
B. y = ( x + )2 1 .
C. y = ( x − )2 1 . D. 2 y = x −1. x m m
Câu 9: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn m ∈[ 2019 − ; 2019] để phương trình 2 x −1 + = có x −1 x −1 nghiệm là A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 10: Phương trình 4 2
x + 4x − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 1 = x +1 + . x A. D =  \ { } 0 . B. D = [ 1 − ;+∞) . C. D =  \ { 1 − ; } 0 . D. D = [ 1 − ;+∞) \{ } 0 . 2 x − 4x + 2
Câu 12: Cho phương trình
= x − 2 . Số nghiệm của phương trình này là x − 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 102 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 .  2 −  ( x − 3) khi 1 − ≤ x ≤1
Câu 13: Cho hàm số: f ( x) = 
. Giá trị của f (− ) 1 ; f ( ) 1 lần lượt là 2
 2x −1 khi x >1 A. 0 và 0 . B. 8 và 0 . C. 0 và 8 . D. 8 và 4 .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 0 0 cos155 + sin 25 = 1 . B. 0 0 sin135 = sin 45 . C. 0 0 cos135 = − cos 45 . D. 0 0 cos112 + cos 68 = 0 .
Câu 15: Cho phương trình ( 2
x + 4)( x – 2)( x + )
1 = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? A. 2 x + 4 = 0 .
B. ( x – 2)( x + ) 1 = 0 .
C. x − 2 = 0 . D. x +1 = 0 .   
   Câu 16: Cho A
BC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2MC = 2MA MB MC .
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
B. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.     
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2IB , 3JA + 2JC = 0 . Hệ thức nào đúng?
 2  
 5  
 2  
 5   A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AC − 2 AB . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AB − 2 AC . 5 2 5 2
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: 1 A. + x = 2 . B. .
x ( x + 5) = 0 .
C. 2x − 7 = 0 . D. 2 −x + 4 = 0. x  
Câu 19: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA OB .       A. Đáp án khác.
B. 2OA OB = 4 .
C. 2OA OB = 12 .
D. 2OA OB = 4 5 .  x y =
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình 2 3 1  là: x + 4 y = 6 A. (2; ) 1 . B. (1; −2) . C. (1;2) . D. (2;− ) 1 .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: 2
x + 5x − 2 = 3 + x A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 22: Phương trình ( 2
x + 5x + 4) x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol 2
y = x + (m + 2) x m
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung . Oy A. m < 0 . B. m > 3 . C. m < 3 − . D. m > 3 − . b + c
Câu 24: Phương trình 2
x + x + = ( x + ) 2 10 3 1 6 1
x + 3 (∗) có hai nghiệm x = a x =
với a,b, c, d ∈  d
và 0 < d < 5 . Tính S = a + b + c + d . A. S = 7 . B. S = 15 . C. S = 12 . D. S = 9 .  
Câu 25: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai véctơ GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 . C. 2 3 . D. 8 .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình: x − 3 + 7 = 5 − x + x
Trang 2/4 - Mã đề thi 102 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x −1 + x − 2 = x − 4 là A. x ≥ 2 . B. x ≥ 4 . C. x > 4 . D. x ≥ 1.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại B và điểm M trên cạnh BC sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tỉ số diện tích S ABM S ∆ = . S ABC ∆ 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 29: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, 0 c > . D. a > 0, b > 0, 0 c > .          
Câu 30: Cho 2 vectơ a, b biết | a |= 2, | b |= 1 và | a + 2b |= 2 . Tính góc giữa 2 vectơ a + b a − 2b . A. 150° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
 2x + y + x − 2y = 3 
Câu 31: Cho hệ phương trình  1
 2x + y + 5x − 5y + = m  16
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) duy nhất là A. 16 B. 17 C. 14 D. 15 2 4 sin α + 3cosα.sinα
Câu 32: Cho tan α = 2 . Giá trị biểu thức A = 2 2 5sin α − bằng bao nhiêu? 2 cos α 7 7 − 11 11 A. . B. . C. . D.  . 3 3 9 9
Câu 33: Cho hàm số: 2
y = x − 2x −1, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2 − ) làm đỉnh.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2 −
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞) .
Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 5; − 5] để phương trình 2 2
x + 4mx + m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt là A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 11
Câu 35: Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài và chiều rộng lên 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 2
22 cm . Nếu giảm chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm thì diện tích hình chữ nhật giảm 2 16 cm . Tính
diện tích của hình chữ nhật ban đầu. A. 2 40 cm . B. 2 50 cm . C. 2 60 cm . D. 2 20 cm .
Câu 36: Cho các tập hợp A = ( ; −∞ m − )
1 và B = [2m − 3; 2m + ]
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈[ 2019 −
; 2019] thỏa mãn A C B  . A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 37: Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là    A. BA . B. AB . C. AB . D. AB .
Câu 38: Cho các tập hợp M = [ 3 − ; 6] và N = ( ;
−∞ − 2)∪(3; + ∞) . Khi đó M N
Trang 3/4 - Mã đề thi 102 A. ( 3 − ; − 2) ∪(3; 6) . B. ( ;
−∞ − 2)∪[3; + ∞). C. ( ; −∞ − 2) ∪[3; 6]. D. [ 3 − ; − 2)∪(3; 6].   
Câu 39: Cho a b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:            
A. a.b = − a . b .sin (a,b ).
B. a.b = a . b .cos (a,b ) .            
C. a.b = − a . b .cos (a,b ).
D. a.b = a . b .sin (a,b ) .
Câu 40: Cho các số thực x , y thỏa mãn: ( 2 2
2 x + y ) = 1+ xy . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 4 4 x + y ) 2 2 7 + 4x y có tổng là 68 2344 136 A. . B. .
C. Một đáp án khác. D. . 25 825 33
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − ) 2
2 x + 2m +1 đồng biến trên  . A. m ≤ 2 . B. m > 2 . C. m < 2 . D. m ≥ 2 .
Câu 42: Cho mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 5 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 < 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 5 ≤ 0 .
Câu 43: Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình 2 2
2x + 2(m + 1)x + m + 4m + 3 = 0 . Giá trị lớn nhất của 1 2 a
A = x x − 2 x + x
bằng a ( là phân số tối giản, *
a, b ∈  ). Khi đó a + b bằng 1 2 ( 1 2) b b A. 11 B. 4 . C. 8 . D. 9 . A = {0; 2; 4;6; } 8 B = {3; 4;5;6; } 7 Câu 44: Cho tập ;
. Tập A \ B A. {0; 2; } 8 . B. {0; } 2 . C. {0;6; } 8 . D. {3;6; } 7 .
Câu 45: Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để phương trình 16x + m − 4 = 4x2 −18x + 4 − m có 1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T. A. 10 . B. 20 − . C. 20 . D. 0 . A
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1;3), B ( 2; − 3),C ( 2; − )
1 . Điểm M (a ;b) thuộc trục
  
Oy sao cho: MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng? A. 1. B. 12 . C. 3 . D. 2 .    
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = (3; 4 − ), b = ( 1
− ;2) . Tìm tọa độ của a + b .        
A. a + b = (2; 2 − ) .
B. a + b = (4; 6 − ) .
C. a + b = ( 4; − 6).
D. a + b = ( 3 − ; 8 − ) . Câu 48: Cho hàm số 2
y = x − 4x +1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ]
1 lần lượt là y , y 1 2
thỏa mãn y y = m. Khi đó giá trị của m là 1 2 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
        Câu 49: Cho A
BC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2NA + 3NC = 0 và BC = kBP . Tìm
k để ba điểm M , N , P thẳng hàng. 2 1 3 A. k = . B. k = . C. k = 3 . D. k = . 3 3 5
Câu 50: Phương trình 2
x − 2mx +1+ m = 0 có một nghiệm x = 3 thì A. m = 1 − . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 2 − .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………
Trang 4/4 - Mã đề thi 102 102 1 D 102 2 B 102 3 A 102 4 C 102 5 D 102 6 D 102 7 C 102 8 D 102 9 C 102 10 A 102 11 D 102 12 C 102 13 D 102 14 A 102 15 B 102 16 B 102 17 A 102 18 C 102 19 D 102 20 A 102 21 A 102 22 A 102 23 C 102 24 D 102 25 A 102 26 B 102 27 B 102 28 C 102 29 B 102 30 C 102 31 A 102 32 C 102 33 C 102 34 C 102 35 D 102 36 B 102 37 B 102 38 D 102 39 B 102 40 B 102 41 B 102 42 A 102 43 A 102 44 A 102 45 B 102 46 D 102 47 A 102 48 D 102 49 B 102 50 C
Document Outline

  • 2019-2020_TOAN 10_102
  • 2019-2020_TOAN 10_dapancacmade
    • Data