Đề KSCL Toán 10 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 10 lần 4 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc mã đề 034 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 034
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi: 034
ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phương trình đường tròn tâm I(3;-1), R = 2 là:
A.
22
(x 3) ( 1) 4y
B.
22
(x 3) ( 1) 2y
C.
22
(x 3) ( 1) 4y
D.
22
(x 3) ( 1) 4y
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
4 2 3
22
xx
xx


.
A.
2x 
. B.
2x 
. C.
. D.
2x 
.
Câu 3: Cho hàm số
()0y ax b a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi
0a
. B. Hàm số đồng biến khi
b
x
a

.
C. Hàm số đồng biến khi
b
x
a

. D. Hàm số đồng biến khi
0a
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2 2x x x
là:
A.
2
B.
;2
. C.
2;
. D.
.
Câu 5: Cho Elip
22
1
54
xy

. Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.
A.
35
.
5
B.
5
.
4
C.
25
.
5
D.
5
.
5
Câu 6: Phương trình
2
1 1 0x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây SAI?
A.
2
2sin 1 cos2aa
. B.
sin2 2sin cosa a a
.
C.
cos2 2cos 1aa
. D.
sin sin cos sin .cosa b a b b a
.
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua
6(3; )A
vecchỉ phương
4 )2( ;u 
:
A.
24
12
xt
yt

B.
32
6
xt
yt

C.
64
32
xt
yt

D.
12
2
xt
yt

Câu 9: Biết
,,A B C
là các góc của tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
cot cotA C B
. B.
tan tanA C B
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 034
C.
cos cosA C B
. D.
sin sinA C B
.
Câu 10: Cho bảng phân bố tần số
x
i
1
2
3
4
5
6
Cộng
n
i
10
5
10
15
5
5
50
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tần suất của số 4 là 30% . B. Tần suất của số 3 là 10%.
C. Tần suất của số 2 là 20%. D. Tần suất của số 5 là 5% .
Câu 11: Phương trình
2
20x x m
có nghiệm khi:
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 12: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2
điểm trên là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13: Cho tập
0;2;4;6;8A
;
3;4;5;6;7B
. Tập
\AB
là:
A.
0;2
B.
0;2;8
C.
3;6;7
D.
0;6;8
Câu 14:
u
v
là 2 vectơ đều khác
0
. Khi đó
bằng:
A.
22
2.u v u v
. B.
22
2.u v u v
. C.
u v u v
. D.
22
uv
.
Câu 15: Cho đường thẳng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của
?d
A.
2
4; 6n
. B.
4
2;3 .n 
C.
3
2; 3n 
. D.
1
3;2n
.
Câu 16: Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cạnh bằng
a
và góc
A
bằng
60
. Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
OA a
. B.
OA OB
. C.
2
2
a
OA
. D.
3
2
a
OA
.
Câu 17: Cho parabol
2
:P y ax bx c
đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này
là :
x
y
1
3
1
O
Trang 3/6 - Mã đề thi 034
A.
2
2 8 1y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
2 4 1y x x
. D.
2
2 3 1y x x
.
Câu 18: Cho
2; 1A
,
4;5B
,
3;2C
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa đường cao
AH
.
A.
3 7 1 0.xy
B.
7 3 13 0.xy
C.
3 7 13 0.xy
D.
7 3 11 0.xy
Câu 19: Cho hai tập hợp
1;5A 
2;10B
. Khi đó tập hợp
AB
bằng
A.
1;10
. B.
2;5
. C.
2;5
. D.
1;10
.
Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm
1;0M
và song song với đường thẳng
:4 2 1 0d x y
phương trình tổng quát là:
A.
2 2 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
2 4 0xy
. D.
4 2 3 0xy
.
Câu 21: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm
1
3;0F
và đi qua
3
1;
2
M



là:
A.
22
1
94
xy

. B.
22
1
41
xy

. C.
22
1
14
xy

. D.
22
1
42
xy

.
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
2
9x
A.
2
3 4 0xx
. B.
3x
.
C.
2
3 4 0xx
. D.
2
9x x x
.
Câu 23: Tam giác
ABC
10BC
sin sin sin
5 4 3
A B C

. Tìm chu vi của tam giác đó.
A.
24
. B.
12
. C.
36
. D.
22
.
Câu 24: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
14
7
2
4
1
40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên.
A. 6,7. B. 6,2. C. 6,9. D. 6,5.
Câu 25: Đường tròn
()C
có tâm
( 1;3)I
tiếpc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
pơng
trình
A.
22
( 1) ( 3) 10xy
. B.
22
( 1) ( 3) 4xy
.
C.
22
( 1) ( 3) 2xy
. D.
22
( 1) ( 3) 2xy
.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến tại điểm
3;4M
với đường tròn
22
: 2 4 3 0 C x y x y
là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 034
A.
70 xy
. B.
70 xy
. C.
30 xy
. D.
70 xy
.
Câu 27: Cho
tan 2
. Giá trị của
3sin cos
sin cos
A


là :
A.
7
. B.
7
3
. C.
5
. D.
5
3
.
Câu 28: Góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 4 0d x y
2
3 0: 6d x y 
A.
60
. B.
45
. C.
135
. D.
30
.
Câu 29: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình:
5
0
( 7)( 2)
x
xx

là:
A.
4x
. B.
3x
. C.
6x
. D.
5x
.
Câu 30: Tam giác
ABC
có các góc
75 , 45AB
. Tính tỉ số
AB
AC
.
A.
6
. B.
1,2
. C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục
Oxy
, cho hai đường tròn
2
2
: 1 4C x y
22
: 4 3 16C x y
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
B
. Lập phương trình đường
thẳng
AB
A.
20xy
. B.
20xy
. C.
20xy
. D.
2. 0xy
Câu 32: Cho parabol
2
: 4 3P y x x
và đường thẳng
:3d y mx
. Tìm tất cả các giá trị thực
của
m
để
d
cắt
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
9
2
.
A.
7m 
. B.
1, 7mm
. C.
7m
. D.
1m 
.
Câu 33: Cho bất phương trình:
2
2 2 6x x x ax
. Giá trị dương nhỏ nhất của
a
để bất
phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:
A. 1,6. B. 2,2. C. 2,6. D. 0,5
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
4;2 , 2;6AB
và điểm
C
nằm trên
đường thẳng
51
:
32
xy
d
sao cho
CA CB
. Khi đó điểm
C
có tọa độ là
A.
29
;
55
. B.
28
;
55
. C.
1 11
;
55
. D.
1 12
;
55
.
Câu 35: Với giá trị nào của
a
thì hai bất phương trình sau đây tương đương?
1 3 0a x a
(1)
1 2 0a x a
(2).
A.
1a
. B.
11a
. C.
. D.
5a
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 034
Câu 36: Cho 2 số dương
, xy
thay đổi thỏa mãn điều kiện
1xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1
.P xy
xy
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
17
4
.
Câu 37: Cho hai đường thẳng
1
: 2 1 0 d x y
,
2
: 3 3 0.d x y
Phương trình đường thẳng
d
đối
xứng với
1
d
qua
2
d
là:
A.
2 2 0xy
B.
2 2 0xy
C.
3 3 0xy
. D.
2 1 0xy
.
Câu 38: Cho tứ giác
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
,
I
là điểm trên đoạn
GC
sao cho
3IC IG
. Với mọi điểm
M
ta luôn có
MA MB MC MD
bằng:
A.
4MI
B.
3MI
C.
2MI
D.
5MI
Câu 39: Cho
A
,
B
,
C
là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
.
B.
cos cos sin sin sin
2 2 2 2 2
B C B C A

.
C.
tan tan tan tan .tan .tanA B C A B C
D.
cot cot cot cot .cot .cotA B C A B C
.
Câu 40: Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi
cạnh
2cm
thì diện tích tăng
2
17cm
; khi ta giảm chiều dài cạnh này
3cm
và cạnh kia
1cm
thì diện
tích giảm
2
11cm
.
A.
4cm
7cm
. B.
5cm
6cm
. C.
5cm
10cm
. D.
2cm
3cm
.
Câu 41: Cho ba điểm
6; 3A
,
0; 1B
,
3; 2C
Điểm
M
trên đường thẳng
:2 3 0d x y
MA MB MC
nhỏ nhất là:
A.
13 19
;
15 15
M



. B.
26 97
;
15 15
M



. C.
13 19
;
15 15
M



. D.
13 71
;
15 15
M



.
Câu 42: Gọi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
22
2 1 1 0x m x m
(
m
là tham số). Tìm
giá trị nguyên của
m
sao cho biểu thức
12
12
xx
P
xx
có giá trị nguyên.
A.
1.m 
B.
2.m 
C.
1.m
D.
2.m
Câu 43: Cho hai điểm
3 ; 1A
5 ; 5B
. Tìm điểm
M
trên trục
yOy
sao cho
MB MA
lớn
nhất.
A.
0 ; 3M
. B.
0 ; 5M
. C.
0 ; 6M
. D.
0 ; 5M
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 034
Câu 44: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc
xe tải với kích thước chiều rộng 2,2m chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu
(
a
mét) ô tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?
A.
0,8; 1a
. B.
1,1; 1,3a
. C.
1; 1,2a
. D.
0,9; 1,1a
.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để bất phương trình
2
2 3 2 2
1 1 2 1 1 0,x x x x x m x x x
A.
2m
. B.
1
4
m 
. C.
6m
. D.
1m
.
Câu 46: Nếu biết
44
sin cos 1
a b a b


thì biểu thức
88
33
sin cos
A
ab


bằng
A.
33
1
ab
B.
22
1
ab
. C.
3
1
ab
. D.
2
1
ab
.
Câu 47: Gọi
T
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
16 4 4 18 4x m x x m
có đúng một nghiệm. Tính tổng các phần tử của
T
.
A.
20
. B.
10
. C.
0
. D.
20
.
Câu 48: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
3
.Gọi
M
là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.Đặt
2 2 2
P MA MB MC
.Giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của
P
lần lượt là
,ab
.Khi đó giá trị của
4T a b
là:
A. 2 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm
của cạnh
BC
,
N
là điểm trên cạnh
CD
sao cho
2CN ND
. Giả sử
11 1
;
22
M



và đường thẳng
AN
có phương trình
2 3 0xy
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
1; 1A
hoặc
4;5A
. B.
1; 1A
hoặc
4; 5A 
.
C.
1; 1A
hoặc
4; 5A
. D.
1;1A
hoặc
4;5A
.
Câu 50: Cho
, , ,a b c d
là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2
2, 25 6 8 a b c d c d
. Tìm giá trị
lớn nhất của
34 P c d ac bd
A.
25 5 2
B.
25 4 2
C.
25 5 2
D.
25 10
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
TOAN 10
034 1 C
TOAN 10 034 2 D
TOAN 10 034 3 D
TOAN 10
034 4 A
TOAN 10 034 5 D
TOAN 10 034 6 D
TOAN 10
034 7 C
TOAN 10 034 8 B
TOAN 10 034 9
C
TOAN 10 034
10 A
TOAN 10 034 11 D
TOAN 10 034 12 C
TOAN 10 034
13 B
TOAN 10 034 14 B
TOAN 10 034 15
A
TOAN 10 034 16
D
TOAN 10 034
17 C
TOAN 10 034 18 D
TOAN 10 034 19 C
TOAN 10 034 20 A
TOAN 10 034 21 B
TOAN 10 034 22 B
TOAN 10 034 23 A
TOAN 10 034 24 B
TOAN 10 034 25 B
TOAN 10 034 26 A
TOAN 10 034 27 A
TOAN 10 034 28 B
TOAN 10 034 29 C
TOAN 10 034 30 C
TOAN 10 034 31 C
TOAN 10 034 32 B
TOAN 10 034 33 C
TOAN 10 034 34 C
TOAN 10 034 35 D
TOAN 10 034 36 D
TOAN 10 034 37 A
TOAN 10 034 38 A
TOAN 10 034 39 D
TOAN 10 034 40 C
TOAN 10 034 41 C
TOAN 10 034 42 D
TOAN 10 034 43 B
TOAN 10 034 44 B
TOAN 10 034 45 A
TOAN 10 034 46 C
TOAN 10 034 47 D
TOAN 10 034 48 B
TOAN 10 034 49 A
TOAN 10 034 50 A
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 034
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phương trình đường tròn tâm I(3;-1), R = 2 là: A. 2 2
(x 3)  ( y 1)  4 B. 2 2
(x 3)  ( y 1)  2 C. 2 2
(x 3)  ( y 1)  4 D. 2 2
(x 3)  ( y 1)  4 x x
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 4 2 3  . x  2 x  2 A. x  2  . B. x  2  . C. x  2  . D. x  2  .
Câu 3: Cho hàm số y ax b (a  )
0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi b x   . a
C. Hàm số đồng biến khi b x   .
D. Hàm số đồng biến khi a  0 . a
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x x  2  2  x  2 là: A.   2 B.  ;  2 . C. 2; . D.  . 2 2 x y Câu 5: Cho Elip 
1 . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip. 5 4 3 5 5 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 5
Câu 6: Phương trình x 2 x   1
x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2
2sin a  1 cos 2a .
B. sin 2a  2sin a cos a .
C. cos 2a  2cos a 1.
D. sin a b  sin a cosb  sin . b cos a .
Câu 8: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
 ) và có vectơ chỉ phương u  (4;  ) 2 là:
x  2  4tx  3 2t
x  6  4tx 1 2t A. B. C. D.
y  1 2ty  6   t
y  3  2ty  2   t Câu 9: Biết , A ,
B C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:
A. cot  A C  cot B .
B. tan  AC  tan B .
Trang 1/6 - Mã đề thi 034
C. cos AC  cos B .
D. sin  AC  sin B .
Câu 10: Cho bảng phân bố tần số xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 10 15 5 5 50
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tần suất của số 4 là 30% .
B. Tần suất của số 3 là 10%.
C. Tần suất của số 2 là 20%.
D. Tần suất của số 5 là 5% .
Câu 11: Phương trình 2
x  2x m  0 có nghiệm khi: A. m  1. B. m  1.
C. m  1 . D. m  1.
Câu 12: Cho hai điểm phân biệt A B , số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là: A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13: Cho tập A  0;2;4;6; 
8 ; B  3; 4;5;6; 
7 . Tập A \ B là: A. 0;  2 B. 0;2;  8 C. 3;6;  7 D. 0;6;  8
Câu 14: u v là 2 vectơ đều khác 0 . Khi đó 2 u v bằng: A. 2 2 u v  2 . u v . B. 2 2 u v  2 . u v .
C. u v u v. D. 2 2
u v .
Câu 15: Cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ? A. n  4  ; 6  . B. n  2  ;3 . C. n  2; 3  . D. n  3; 2 . 1   3   4   2  
Câu 16: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng? a 2 a 3
A. OA a .
B. OA OB . C. OA  . D. OA  . 2 2
Câu 17: Cho parabol P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là : y O 1 x 1 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 034 A. 2
y  2x  8x 1. B. 2
y  2x x 1. C. 2
y  2x  4x 1. D. 2
y  2x  3x 1. Câu 18: Cho ABC  có A2; 
1 , B 4;5 , C  3
 ;2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa đường cao AH .
A. 3x  7y 1 0.
B. 7x  3y 13  0. C. 3
x  7y 13  0.
D. 7x  3y 11 0.
Câu 19: Cho hai tập hợp A   1
 ;5 và B  2;10. Khi đó tập hợp AB bằng A.  1  ;10 . B. 2;5 . C. 2;5 . D.  1  ;10 .
Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm M 1;0 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1 0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2x y  2  0 .
B. x  2y  3  0.
C. 2x y  4  0 .
D. 4x  2y  3  0 .  
Câu 21: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm F  3;0 và đi qua 3   là: 1   M 1; 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1 . 9 4 4 1 1 4 4 2
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 x  9 A. 2
x  3x  4  0 . B. x  3 . C. 2
x  3x  4  0 . D. 2
x x  9  x . sin A sin B sin C
Câu 23: Tam giác ABC BC 10 và  
. Tìm chu vi của tam giác đó. 5 4 3 A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 22 .
Câu 24: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 14 7 2 4 1 40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên. A. 6,7. B. 6,2. C. 6,9. D. 6,5.
Câu 25: Đường tròn (C) có tâm I( 1
 ;3) và tiếp xúc với đường thẳng d :3x  4y 5  0 có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  3)  10 . B. 2 2
(x 1)  ( y  3)  4 . C. 2 2
(x 1)  ( y  3)  2 . D. 2 2
(x 1)  ( y  3)  2 .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  3  0 là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 034
A. x y  7  0 .
B. x y  7  0 .
C. x y  3  0 .
D. x y  7  0 .   
Câu 27: Cho tan  2 . Giá trị của 3sin cos A  là : sin  cos 7 5 A. 7 . B. . C. 5 . D. . 3 3
Câu 28: Góc giữa hai đường thẳng d : x  2y  4  0 và d : x – 3y  6  0 là 1 2 A. 60. B. 45. C. 135 . D. 30 . 
Câu 29: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình: x 5  0là:
(x  7)(x  2)
A. x  –4 . B. x  –3 . C. x  –6 . D. x  –5 .
Câu 30: Tam giác ABC có các góc A  75 ,
B  45. Tính tỉ số AB . AC 6 6 A. 6 . B. 1,2 . C. . D. . 2 3
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn C  x  2 2 : 1  y  4 và
C x  2 y  2 : 4 3
16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B . Lập phương trình đường thẳng AB
A. x y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  2.  0
Câu 32: Cho parabol P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d : y mx  3. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 . 2 A. m  7  . B. m  1  , m  7  . C. m  7 . D. m  1  .
Câu 33: Cho bất phương trình: 2
x  2x x  2  ax  6 . Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất
phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây: A. 1,6. B. 2,2. C. 2,6. D. 0,5
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A
4; 2 , B 2;6 và điểm C nằm trên đường thẳng x 5 y 1 d : sao cho CA
CB . Khi đó điểm C có tọa độ là 3 2 2 9 2 8 1 11 1 12 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 35: Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình sau đây tương đương? a  
1 x a  3  0 (1) a  
1 x a  2  0 (2). A. a 1. B. 1   a 1. C. a  1  . D. a  5 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 034
Câu 36: Cho 2 số dương ,
x y thay đổi thỏa mãn điều kiện x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P xy . xy 1 17 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 37: Cho hai đường thẳng d : x  2y 1  0 , d : x 3y  3  0. Phương trình đường thẳng d đối 1 2
xứng với d qua d là: 1 2
A. 2x y  2  0
B. 2x y  2  0
C. x  3y  3  0.
D. x  2y 1  0 .
Câu 38: Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, I là điểm trên đoạn GC
sao cho IC  3IG . Với mọi điểm M ta luôn có MA MB MC MD bằng: A. 4MI B. 3MI C. 2MI D. 5MI
Câu 39: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai? A B B C C A A. tan .tan  tan .tan  tan .tan 1 . 2 2 2 2 2 2 B C B C A B. cos cos  sin sin  sin . 2 2 2 2 2
C. tan A tan B  tan C  tan . A tan . B tan C
D. cot A  cot B  cot C  cot . A cot . B cot C .
Câu 40: Tìm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng: khi ta tăng mỗi
cạnh 2cm thì diện tích tăng 2
17cm ; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 2 11cm .
A. 4cm và 7cm .
B. 5cm và 6cm .
C. 5cm và 10cm .
D. 2cm và 3cm .
Câu 41: Cho ba điểm A 6
 ; 3 , B0;  
1 , C 3; 2 Điểm M trên đường thẳng d : 2x y  3  0
MA MB MC nhỏ nhất là: 13 19   26 97   13 19  13 71 A. M ;   . B. M ;   . C. M  ;   . D. M ;   . 15 15   15 15   15 15  15 15 
Câu 42: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x   m   2 2
1 x m 1  0 ( m là tham số). Tìm 1 2 giá trị nguyên của x x
m sao cho biểu thức 1 2 P  có giá trị nguyên. x x 1 2 A. m  1.  B. m  2.  C. m 1. D. m  2.
Câu 43: Cho hai điểm A 3  ; 
1 và B 5 ; 5 . Tìm điểm M trên trục y O
y sao cho MB MA lớn nhất.
A. M 0 ; 3 . B. M 0 ; 5   . C. M 0 ; 6   .
D. M 0 ; 5 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 034
Câu 44: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc
xe tải với kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu
( a mét) ô tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?
A. a  0,8;  1 .
B. a  1,1; 1,3 .
C. a  1; 1, 2 .
D. a  0,9; 1,  1 .
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
x  x x x x2 2 3 2  m 2 1 1 2 x   1  x   1  0, x   1 A. m  2. B. m   . C. m  6 . D. m 1. 4 4 4 sin  cos  1 8 8 sin  cos  Câu 46: Nếu biết  
thì biểu thức A   bằng a b a b 3 3 a b 1 1 1 1 A. B. . C. . D. . 3 3 a b 2 2 a ba b3 a b2
Câu 47: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
16x m  4  4x 18x  4  m có đúng một nghiệm. Tính tổng các phần tử của T . A. 20 . B. 10 . C. 0 . D. 20  .
Câu 48: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 .Gọi M là điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Đặt 2 2 2
P MA MB MC .Giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là a,b
.Khi đó giá trị củaT  4a b là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh  
BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN  2ND . Giả sử 11 1 M ;   và đường thẳng  2 2 
AN có phương trình 2x y  3  0 . Tìm tọa độ điểm A .
A. A1;  1 hoặc A4;5 . B. A1;  1 hoặc A 4  ;5 .
C. A1; 
1 hoặc A4;  5 . D. A1  ;1 hoặc A4;5 . Câu 50: Cho , a , b ,
c d là các số thực thay đổi thỏa mãn 2 2 2 2
a b  2, c d  25  6c  8d . Tìm giá trị
lớn nhất của P  3c  4d ac bd A. 25  5 2 B. 25  4 2 C. 25  5 2 D. 25  10
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 034 mamon made cautron dapan TOAN 10 034 1 C TOAN 10 034 2 D TOAN 10 034 3 D TOAN 10 034 4 A TOAN 10 034 5 D TOAN 10 034 6 D TOAN 10 034 7 C TOAN 10 034 8 B TOAN 10 034 9 C TOAN 10 034 10 A TOAN 10 034 11 D TOAN 10 034 12 C TOAN 10 034 13 B TOAN 10 034 14 B TOAN 10 034 15 A TOAN 10 034 16 D TOAN 10 034 17 C TOAN 10 034 18 D TOAN 10 034 19 C TOAN 10 034 20 A TOAN 10 034 21 B TOAN 10 034 22 B TOAN 10 034 23 A TOAN 10 034 24 B TOAN 10 034 25 B TOAN 10 034 26 A TOAN 10 034 27 A TOAN 10 034 28 B TOAN 10 034 29 C TOAN 10 034 30 C TOAN 10 034 31 C TOAN 10 034 32 B TOAN 10 034 33 C TOAN 10 034 34 C TOAN 10 034 35 D TOAN 10 034 36 D TOAN 10 034 37 A TOAN 10 034 38 A TOAN 10 034 39 D TOAN 10 034 40 C TOAN 10 034 41 C TOAN 10 034 42 D TOAN 10 034 43 B TOAN 10 034 44 B TOAN 10 034 45 A TOAN 10 034 46 C TOAN 10 034 47 D TOAN 10 034 48 B TOAN 10 034 49 A TOAN 10 034 50 A
Document Outline

  • KS4_TOAN 10_034
  • KS4_TOAN 10_dapancacmade
    • Table1