Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Quý Đôn – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 12 đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa – Vũng Tàu, đề thi gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
T 03
ĐỀ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN –
RA VŨNG TÀU
H và tên: ....................................................... SBD: ......................................
Câu 1: Đồ th trong hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s bên dưới?
A.
4
31y x x= +
. B.
4
3 1.y x x= + +
C.
3
3 1.y x x= +
D.
Câu 2: Phương trình
42
20x x m + =
(
m
là tham s thc) có 4 nghim phân bit khi và ch khi
A.
11m
. B.
1 0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 2 5 10 10f x x x x= + +
trên đoạn
2;1
A.
4 5 2−+
. B.
10
. C.
13+
. D.
3
.
Câu 4: Cho hình bát diện đều cnh bng
a
. Khong cách gia hai mt phng song song ca bát
din này bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
6
3
a
. D.
2
a
.
Câu 5: Trong các hàm s sau, hàm s nào đạt cc tiu ti
0x =
?
A.
43
y x x=−
. B.
32
y x x=+
. C.
32
y x x=-
. D.
43
y x x=+
.
Câu 6: Hàm s
32
y x x=+
nghch biến trên khong
A.
( )
1;0
. B.
2
0;
3



. C.
2
;0
3



. D.
( )
0;1
.
Câu 7: Cho lăng trụ
.ABC A B C
, biết rng t din
A ABC
là t diện đều cnh a. Th tích khi chóp
.ABCB C

bng
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
8
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
S.ABC
có tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết rng
2BC a=
,
5SB a=
. Th tích khi chóp
S.ABC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên
( )
( )( )
( )
22
' 2 3 1 3 1f x x x x x=
x
.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
2
. B.
3
. C. 4. D. 1.
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm hoành độ
1x =
to vi hai trc tọa độ
mt tam giác có din tích bng
A.
9
2
. B.
3
2
. C.
9
4
. D.
3
4
.
Câu 11: Cho hai s hu t
,mn
sao cho phương trình
3
33x x m n = +
ba nghiệm dương phân
bit
,,abc
tha mãn
23abc+ + = +
. Biu thc
64mn+
có giá tr là:
A.
1
B.
3
C.
13
4
D.
11
4
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, tam giác
SBC
đều tam giác
SAD
vuông. Góc ta bi hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
15
.
Câu 13: Khi chóp t giác đều độ dài cạnh đáy bng
a
, mt bên to với đáy mt góc
0
60
thì th
tích bng:
A.
3
6
2
a
. B
3
6
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
th ch
V
. Gi
,,M N P
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,,SBC SCA SAB
. Th tích ca khi chóp
.S MNP
bng
A.
4
27
V
. B.
8
27
V
. C.
2
27
V
. D.
1
27
V
.
Câu 15: S cnh ca hình chóp t giác là
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 16: Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x=
A.
25
. B.
23
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17: Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
9 (3 )y x x m x m= + +
đồng biến trên
A.
( )
; 24−
.
B.
(
; 24−
. C.
( )
24; +
. D.
)
24; +
.
Câu 18: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên hai khong
( ) ( )
;1 ; 1; +
.
B. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
;1 1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên hai khong
( ) ( )
;1 ; 1; +
.
D. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
;1 1; +
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th nhình vẽ. Phương trình
( )
f x m−=
( vi
m
tham s
thc) có nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 20: Xét hai s thực dương thay đổi
x
,
y
sao cho
1xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
55
2
1
xy
P x y
xy
+
= + +
đạt được khi
0
xx=
0
yy=
. Giá tr ca biu thc
0
0
1x
Q
y
+
=
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 21: Đim cc tiu ca hàm s
32
6 9 1y x x x= + +
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 23: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( )
32
1 2 2 2y x m x m x m= + + +
điểm cc tr thuc trc hoành?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
2
1
2 2 1
=
+ + +
x
y
x m x m
có đúng
hai đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 25: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
mà đồ th hàm s có hai điểm cc tr
( ) ( )
1;3 , 2;1AB
. S điểm
cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D. 3.
Câu 26: Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt
phng
( )
A BD
bng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
,AD
.
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Cho biết
AD CD a==
,
2AB a=
,hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
to vi
nhau góc
0
45
. Khong cách t điểm
D
đến mt phng
( )
SBC
bng.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
a
.
Câu 28: Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
24y x mx m= + +
ba
điểm cc tr cách đều trc hoành. Tính tng tt c các phn t ca tp
S
A. 2. B. 6. C. 0. D. 4.
Câu 29: Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
cnh bng
a
nm trên hai mt mt phng
vuông góc vi nhau. Th tích khối đa diện
EBCFAD
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
tam giác
'A BC
tam giác đều cnh
a
tam giác
ABC
vuông ti
A
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
C.
3
2
8
a
. D.
3
2
6
a
.
Câu 31:
bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
2y x x=−
to vi hai trc tọa đ mt tam giác
cân?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 32: Cho lăng trụ đáy hình vuông cạnh
3a
chiu cao
b
. Th tích khối lăng trụ đó
bng
A.
2
ab
. B.
2
3ab
. C.
2
3ab
. D.
2
ab
.
Câu 33: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
3y =−
. B.
2y =
. C.
2y =−
. D.
3y =
.
Câu 34: Hai đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
hai trc tọa độ ct nhau to thành hình
ch nht. Din tích ca hình ch nht đó là?
A.
2.S =
B.
4.S =
C.
1.S =
. D.
3.S =
.
Câu 35: Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 1
sin 2
x
x
y
+
+
=
A.
11
6
. B.
0
. C.
2
3
. D.
3
2
Câu 36: Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2cos
cos
xm
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0;
A.
( )
0;2 .
B.
( )
2;+
. C.
)
1;0
D.
)
1;2
.
Câu 37: S điểm chung của hai đồ th hàm s
32
2y x x=−
23yx=−
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 38: Tng din tích các mt ca t diện đều cnh
a
A.
2
2a
. B.
2
3a
. C.
2
4a
. D.
2
23a
.
Câu 39: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên khong
( )
; +
?
A.
2
21
x
y
x
=
+
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
1y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Câu 40: S điểm cực đại ca hàm s
42
2 3 1y x x= +
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 41: S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
1
32
x
y
xx
=
−+
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 42: Cho khi chóp
.S ABC
có th tích
3
3
3
Va=
, tam giác
SBC
tam giác đều có cnh bng
a
.
Khi đó, khoảng cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
43
3
a
. B.
4
3
a
. C.
4a
. D.
23a
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s
( )
2
y f x=
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
0fx=
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 45: S điểm cc tr ca hàm s
34
(3 1) ( 1)y x x= +
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
ct hai trc tọa độ lần lượt ti
A
,
B
. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại hai điểm
A
,
B
to vi nhau mt góc
. Giá tr ca
sin
bng
A.
4
5
. B.
1
10
. C.
3
5
. D.
3
10
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đáy hình vuông cạnh
a
, th tích khối lăng trụ bng
3
a
độ dài các
cnh bên là
2a
. Góc to bi cnh bên và mt phẳng đáy là:
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 48: Cho khi chóp
SABCD
có th tích
V
, đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm ca
SB
N
điểm trên cnh
SD
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
SC
tại điểm
P
sao cho th tích khi
chóp
SAMPN
bng
4
V
. T s
SN
SD
bng
A.
2
3
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 49: Gi
là góc to bi hai mt bên ca mt t diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 2 2
=
. B.
tan 2
=
. C.
tan 2
=
. D.
tan 3
=
.
Câu 50: Tp hp giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
( 2) 2y mx m x m= + +
có điểm cc tiu là
A.
(0;2]
. B.
( ;0]−
. C.
(0; )+
. D.
(0;2)
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.C
5.B
6.C
7.B
8.C
9.B
10.C
11.C
12.B
13.D
14.C
15.A
16.A
17.B
18.A
19.D
20.B
21.D
22.A
23.A
24.B
25.B
26.B
27.A
28.D
29.C
30.C
31.C
32.C
33.C
34.A
35.C
36.D
37.B
38.B
39.B
40.D
41.A
42.C
43.D
44.B
45.B
46.A
47.B
48.B
49.A
50.C
NG DN GII
Câu 1. Đồ th trong hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s bên dưới?
A.
4
31y x x= +
. B.
4
3 1.y x x= + +
C.
3
3 1.y x x= +
D.
Li gii
Chn C
Đồ th đi qua điểm
( )
1;3
nên loại đáp án A, B và D. Chọn đáp án C.
Câu 2. Phương trình
42
20x x m + =
(
m
là tham s thc) có 4 nghim phân bit khi và ch khi
A.
11m
. B.
1 0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
Li gii
Chn D
Cách 1. Đt
2
0tx=
thì phương trình
42
20x x m + =
(1) tr thành
2
20t t m + =
(2).
Phương trình (1) 4 nghiệm phân bit khi ch khi phương trình (2) 2 nghiệm dương
phân biệt. Điều kin là
4 4 0
1
2 0 0 1.
0
0
m
m
Sm
m
Pm
=
=

=
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit khi và ch khi
0 1.m
Cách 2. Ta
4 2 4 2
2 0(1) 2 .x x m m x x + = = +
Hàm s
42
2y x x= +
3
' 4 4 ,y x x= +
' 0 0yx= =
hoc
1.x =
Bng biến thiên ca hàm s này như sau
Phương trình (1) 4 nghiệm phân bit khi ch khi đường thng
ym=
đồ th hàm s
42
2y x x= +
4 giao điểm phân bit. T bng biến thiên ca hàm s
42
2y x x= +
suy ra
đường thng
ym=
đồ th hàm s
42
2y x x= +
4 giao điểm phân bit khi ch khi
0 1.m
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân bit khi và ch khi
0 1.m
Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 2 5 10 10f x x x x= + +
trên đoạn
2;1
A.
4 5 2−+
. B.
10
. C.
13+
. D.
3
.
x
'y
y
−
+
1
0
1
0
0
0
0
+
+
1
1
−
−
Li gii
Chn D
Hàm s
()fx
xác định và liên tục trên đoạn
2;1
.
2
22
5 5 2 5 10 10 5 5
'( ) 2
5 10 10 5 10 10
x x x x
fx
x x x x
+ +
= + =
+ +
.
2 2 2
'( ) 0 2 5 10 10 5 5 4(5 10 10) 25 25 50f x x x x x x x x= + = + = +
2
1 2;1
5 10 15 0
3 2;1
x
xx
x
=
=
=
Ta có
(1) 2 5f =+
;
( 2) 4 5 2f = +
;
( 1) 3f −=
.
Vy
( )
2;1
min 3
x
fx
−
=
.
Câu 4. Cho hình bát diện đều cnh bng
a
. Khong cách gia hai mt phng song song ca bát
din này bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
6
3
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn C
O
A
D
C
B
E
F
M
H
Xét bát diện đều tâm
O
như hình vẽ.
Ta có:
( ) ( )
//FDA EBC
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
;;d FDA EBC d A EBC=
.
( )
AO EBC C=
nên
( )
( )
( )
( )
;
2
;
d A EBC
CA
CO
d O EBC
==
.
Gi
,MH
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
O
lên đường thng
,BC EM
. Ta chng
minh được
( )
OH EBC
ti
H
nên
( )
( )
;d O EBC OH=
.
Ta có:
2
a
OM =
,
2
2
a
OE OB==
(vì bát diện đều cnh bng
a
)
Xét tam giác vuông
EOM
OH
là đường cao nên
2 2 2
1 1 1
OH OE OM
=+
2 2 2
2 4 6
a a a
= + =
6
6
a
OH=
.
Do đó
( )
( )
6
;2
3
a
d A EBC OH==
.
Chú ý :
a) Có th tính
( )
( )
;d O EBC d=
theo công thc
2 2 2 2
1 1 1 1
d OE OB OC
= + +
do
,,OE OB OC
đôi
mt vuông góc.
b) Có th tính
( ,( ))d A EBC
theo công thc
.
3
( ,( ))
E ABC
EBC
V
d A EBC
S
=
vi
..
1
2
E ABC E ABCD
VV=
.
Câu 5. Trong các hàm s sau, hàm s nào đạt cc tiu ti
0x =
?
A.
43
y x x=−
. B.
32
y x x=+
. C.
32
y x x=-
. D.
43
y x x=+
.
Li gii
Chn B
Hàm s
43
y x x=−
đạo hàm
2
' (4 3)y x x=−
không đổi dấu khi đi qua
0x =
nên không
đạt cc tr ti
0x =
.
Hàm s
43
y x x=+
đạo hàm
2
' (4 3)y x x=+
không đổi dấu khi đi qua
0x =
nên không
đạt cc tr ti
0x =
.
Hàm s
32
y x x=−
có đạo hàm
( )
32y x x
=−
đổi du t dương sang âm khi đi qua
0x =
nên đạt cực đại ti
0x =
.
Hàm s
32
y x x=+
có đạo hàm
( )
32y x x
=+
đổi du t âm sang dương khi đi qua
0x =
nên đạt cc tiu ti
0x =
.
Vy chọn đáp án B.
Câu 6. Hàm s
32
y x x=+
nghch biến trên khong
A.
( )
1;0
. B.
2
0;
3



. C.
2
;0
3



. D.
( )
0;1
.
Li gii
Tác gi :Chu Quc Hùng, FB: Chu Quc Hùng Edu
Chn C
Hàm s
32
y x x=+
có đạo hàm
2
' 3 2y x x=+
;
2
0
' 0 3 2 0
2
3
x
y x x
x
=
= + =
=
.
Bng xét dấu đạo hàm
x
−
2
3
0
+
y
+
0
0
+
T bng xét du ta suy ra hàm s nghch biến trên
2
;0
3



.
Câu 7. Cho lăng trụ
.ABC A B C
, biết rng t din
A ABC
t diện đều cnh a. Th tích khi chóp
.ABCB C

bng
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
8
a
. D.
3
2
4
a
.
Li gii
Tác gi :Trn Th Phượng Uyên, FB: UyenTran
Chn B
Gi
H
là trng tâm tam giác
ABC
( )
A H ABC
⊥
.
Tính được
2
2 2 2
36
()
33
aa
A H AA AH a


= = =



.
A
A'
B
B'
C
C'
H
Ta có
1
.
3
A ABC ABC
V A H S
=
23
1 6 3 2
3 3 4 12
a a a
==
.
Vy
3
. .A B C
22
.2
36
A BCB C ABC A ABC ABC A ABC
a
V V V A H S V
= = = =
.
Câu 8. Cho hình chóp
S.ABC
tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết rng
2BC a=
,
5SB a=
. Th tích khi chóp
S.ABC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Li gii
Tác gi: Trn Th Thy; Fb: Thy Trn
Chn C
Do tam giác
ABC
vuông cân ti
A
nên
2
22
22
BC a
BC AB AB a= Þ = = =
( )
2
22
2
1
22
ABC
a
S AB a
D
Þ = = =
.
Do
( )
SA ABC SA AB^ Þ ^
. Suy ra tam giác
SAB
vuông ti
A
.
2 2 2 2 2 2
5 2 3 3SA SB AB a a a SA a= - = - = Þ =
.
Th tích khi chóp
S.ABC
3
13
33
S.ABC ABC
V S .SA a
D
==
(đvtt).
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên
( )
( )( )
( )
22
' 2 3 1 3 1f x x x x x=
x
.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
2
. B.
3
. C. 4. D. 1.
Li gii
Tác gi và gii: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chn B
( )
( )( )
( ) ( ) ( )( )( )
2
22
' 2 3 1 3 1 1 3 1 3 1f x x x x x x x x x= = +
Ta thy
( )
'fx
ch đổi du khi đi qua các nghim
1
; 1; 3
3
x x x= = =
. Do đó
( )
y f x=
3
điểm cc tr.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ th m s
31
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm hoành độ
1x =
to vi hai trc tọa độ
mt tam giác có din tích bng
A.
9
2
. B.
3
2
. C.
9
4
. D.
3
4
.
Li gii
Tác giả: Lê Xuân Sơn; Fb: Lê Xuân Sơn
Chn C
Ta có:
( )
2
3 1 2
1
1
x
yy
x
x
+
= =
+
+
.
Ta có:
( )
( )
2
21
1
2
11
y
==
+
;
( )
12y =
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
1x =
là:
( ) ( ) ( )
1 . 1 1y y x y
= +
13
22
yx = +
.
Tiếp tuyến ct trc hoành ti
( )
3;0A
, ct trc tung ti
3
0;
2
B



, tiếp tuyến to vi hai trc
tọa độ tam giác
OAB
vuông ti
O
3OA =
,
3
2
OB =
.
Din tích tam giác
OAB
1 1 3 9
. . .3.
2 2 2 4
S OAOB= = =
.
Câu 11. Cho hai s hu t
,mn
sao cho phương trình
3
33x x m n = +
ba nghiệm dương phân
bit
,,abc
tha mãn
23abc+ + = +
. Biu thc
64mn+
có giá tr là:
A.
1
B.
3
C.
13
4
D.
11
4
Li gii
Tác gi: Trần Văn Trưởng; FB: Trần Văn Trưởng
Chn C
x
y
y=k
-1
2
1
O
-a
-b
-c
c
b
a
1
Đặt
3k m n=+
, phương trình
( )
3
33
3
3
3 3 3 *
3
x x k
x x m n x x k
x x k
−=
= + =
=
Ta có đồ th ca hàm s
3
3y x x=−
3
3y x x=−
như hình vẽ.
T đồ th ta thấy phương trình (*) 3 nghim dương phân biệt
,,abc
khi ch khi
02k
. (1)
Khi đó không mt tng quát gi s
abc
. Chú ý rng hàm s
3
3y x x=−
hàm chn
nên dựa vào đồ th trên suy ra phương trình
3
3x x k−=
s 3 nghim phân bit
;;b a c−−
.
Theo định lý Viet ca hàm bc 3 thì
0b a c a b c + = + =
.
Theo đề bài
23
23
2
a b c c
+
+ + = + =
.
c
là nghim của phương trình (1) nên
3
2 3 2 3
3. 0
22
k

++
=



.
13
3
48
k = +
(thỏa mãn điều kin (1)).
T đó ta có
31
;
84
mn==
nên
3 1 13
6 4 6. 4.
8 4 4
mn+ = + =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, tam giác
SBC
đều tam giác
SAD
vuông. Góc ta bi hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
15
.
Li gii
Tác gi: Lê Th Phương; Fb: Plus kính gửi
Chn B
H
K
A
D
B
C
S
Ta có
( ) ( )
.SBC ABCD BC=
Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,.BC AD
Tam giác
SBC
đều nên
.SH BC
T giác
ABCD
hình vuông nên
KH BC
. Góc to
bi hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
là góc to bởi hai đường thng
,.SH KH
Gi độ dài cnh ca hình vuông
ABCD
a
.
,BC SH BC KH⊥⊥
nên
,BC SK
suy ra
.AD SK
Do đó tam giác
SAD
cân ti
.S
Hơn nữa, tam giác
SAD
vuông nên nó vuông cân
ti
S
. Suy ra
1
.
22
a
SK AD==
Tam giác
SHK
3
2
a
SH =
,
2
a
SK =
, nên áp dụng định côsin ta có
22
2
2 2 2
3
3
44
cos
2. . 2
3
2. .
2
aa
a
SH HK SK
SHK
SK SH
a
a
+−
+−
= = =
.
Suy ra
SHK =
0
30
. Vy góc gia hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
bng
0
30 .
Câu 13. Khi chóp t giác đều độ dài cạnh đáy bằng
a
, mt bên to với đáy mt góc
0
60
thì th
tích bng:
A.
3
6
2
a
. B
3
6
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
6
a
Li gii
Tác gi:ThanhLoan ; Fb: ThanhLoan
Chn D
Gi khi chóp t giác đều là
.S ABCD
,
O
là tâm ca đáy
( )
SO ABCD⊥
.
Gi
M
là trung điểm ca
CD
( )
0
( ),( ) 60SCD ABCD SMO = =
SMO
vuông ti
O
0
3
.tan60
2
a
SO OM = =
23
.
1 1 3 3
. . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a
V SO S a a = = =
.
Câu 14. Cho khi chóp
.S ABC
th ch
V
. Gi
,,M N P
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,,SBC SCA SAB
. Th tích ca khi chóp
.S MNP
bng
A.
4
27
V
. B.
8
27
V
. C.
2
27
V
. D.
1
27
V
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Hu ; Fb: Nguyn Th Hu
Chn C
Gi
,,E D F
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,AB BC CA
.
,,M N P
lần lượt trng
tâm ca các tam giác
,,SBC SCA SAB
nên
,,M N P
lần lượt thuc các đon
,,SD SF SE
2
3
SM SN SP
SD SF SE
= = =
.
Ta có
.
..
.
2 2 2 8 8
. . . . .
3 3 3 27 27
S MNP
S MNP S DFE
S DFE
V
SM SN SP
VV
V SD SF SE
= = = =
,,E D F
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,AB BC CA
nên
1
4
DEF ABC
SS

=
. Mt khác
hai hình chóp
.S ABC
.S DEF
có cùng chiu cao nên
..
1
4
S DFE S ABC
VV=
.
Suy ra
. . . .
8 8 1 2 2
. . . .
27 27 4 27 27
S MNP S DFE S ABC S ABC
V V V V V= = = =
.
Câu 15. S cnh ca hình chóp t giác là
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
Tác gi:Hunh Hu Hùng; Fb: Huuhung Huynh
Chn A
Hình chóp t giác có 4 cạnh đáy và 4 cạnh bên nên có tt c 8 cnh.
Câu 16. Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ thm s
32
31y x x=
A.
25
. B.
23
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Tác gi:Hunh Hu Hùng; Fb: Huuhung Huynh
Chn A
Tập xác định
D =
2
36y x x
=−
;
0
0
2
x
y
x
=
=
=
;
(0) 1y =−
;
(2) 5y =−
.
y
đổi dấu qua các điểm
0x =
2x =
.
Do đó, hai điểm cc tr của đồ th hàm s
(0; 1)A
(2; 5)B
.
Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
22
(2 0) ( 5 1) 2 5.AB = + + =
Phamquynhanhbaby56@gmail.com
Câu 17. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
9 (3 )y x x m x m= + +
đồng biến trên
A.
( )
; 24−
.
B.
(
; 24−
. C.
( )
24; +
. D.
)
24; +
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Tha; Fb: Nguyn Th Tha
Chn B
Ta có
2
3 18 3y x x m
= +
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
0,yx
2
3 18 3 0, x x m x +
72 3 0m
= +
24m
.
Vy tp hp các giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán là
(
; 24−
.
Câu 18. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên hai khong
( ) ( )
;1 ; 1; +
.
B. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
;1 1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên hai khong
( ) ( )
;1 ; 1; +
.
D. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
;1 1; +
.
Li gii
Tác gi: Hà Minh Yên; Fb: Hà Minh Yên
Chn A
Hàm s
1
1
x
y
x
+
=
có tập xác định
\1D =
.
( )
2
2
01
1
yx
x
=
,
.
Do đó hàm số nghch biến trên hai khong
( ) ( )
;1 ; 1; +
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
f x m−=
( vi
m
tham s
thc) có nhiu nht bao nhiêu nghim?
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Ngc Dip, FB: Nguyn Ngc Dip
Chn D
Nhn thy hàm s
( )
y f x=−
là hàm s chẵn nên đồ th ca hàm s
( )
y f x=−
nhn trc
Oy
làm trục đối xng.
Đồ th hàm s
( )
y f x=−
gm hai phn:
Phn 1: gi nguyên phần đồ th hàm s
( )
y f x=
vi
0x
.
Phn 2: lấy đối xng đồ th phn 1 qua trc
Oy
.
T đó ta có đồ th hàm s
( )
y f x=−
như sau:
T đồ th hàm s
( )
y f x=−
ta thấy phương trình
( )
f x m−=
có tối đa 6 nghiệm.
Câu 20. Xét hai s thực dương thay đổi
x
,
y
sao cho
1xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
55
2
1
xy
P x y
xy
+
= + +
đạt được khi
0
xx=
0
yy=
. Giá tr ca biu thc
0
0
1x
Q
y
+
=
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Tuân (lời gii: Thy Nguyn Duy Hiếu); Fb: mr.vtuan.
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 5 1 5 1
55
22
11
x y xy xy
xy
P x y x y
xy xy x y x y
+
+
= + + = + + +
+ +
22
3 2 5 5
10
AM GM
x xy y xy
xy
+ + +
+
+
22
2 2 5
10
x xy y
P
xy
+ +
+
+
22
2 2 2 2 5
12
x xy y x y
xy
+ +
=+
+
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 3 3 2 2 3
12 12
6
x y y x
P
xy
+ +
+
+
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2 3 0
30
3
20
2
1
1
xy
x
x
y
y
x y xy
xy x y
−=
−=
=
−=

=
+−
=
−+
.
Do đó
0
0
1
2
x
Q
y
+
==
.
Câu 21. Đim cc tiu ca hàm s
32
6 9 1y x x x= + +
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Tác gi: Trân Minh; Fb: Tran Minh
Chn D
Ta có
2
3 12 9y x x
= +
2
0 3 12 9 0y x x
= + =
1; 3xx = =
.
Bng biến thiên
Đim cc tiu ca hàm s
1x =
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Tác gi: Lê Thanh Hùng; Fb: Hung Le Thanh
Chn A
Cách 1:
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
,0
,
f x f x
y f x
f x f x
==
neáu
neáu < 0
Da vào bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
, ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
như sau:
Do đó, số điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
5
.
Cách 2:
( )
y f x=
( ) ( )
( )
.f x f x
y
fx
=
Ta có:
( )
( )
( )
( )
11
22
33
1
0 1 1
1
x x x
f x x x x
x x x
=
= =
=
( )
4
5
1
0
1
x
fx
x
=−
=
=
.
Do
y
đổi dấu khi đi qua
5
nghim này nên hàm s
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr.
Cách 3:
Đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành ti
3
điểm phân bit không trùng vi
2
điểm cc tr,
nên s điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
y f x=
5
.
Câu 23. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( )
32
1 2 2 2y x m x m x m= + + +
điểm cc tr thuc trc hoành?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Tác giả: Bùi Văn Khánh ; Fb:Khánh Bùi Văn
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho với trc hoành là
( ) ( ) ( )
( )
3 2 2
1 2 2 2 0 1 2 2 0x m x m x m x x mx m + + + = + =
(1)
( )
2
1
2 2 0 2
x
x mx m
=
+ =
Đồ th hàm s có điểm cc tr thuc trc hoành
Phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân
bit
(2) có nghim kép khác 1 hoc (2) có hai nghim phân biệt trong đó có 1 nghiệm
bng 1.
TH1: (2) có nghim kép khác 1
2
8 8 0
4 2 6
1
2
mm
m
m
= + =
=
TH2: (2) có hai nghim phân biệt trong đó có mt nghim bng 1
2
8 8 0
1
1
mm
m
m
+
=
=
Vy có 3 giá tr ca
m
để đồ th hàm s có điểm cc tr thuc trc hoành.
Câu 24. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
2
1
2 2 1
=
+ + +
x
y
x m x m
có đúng
hai đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Tác gi: Minh Tun ; Fb: Mác Lênin
Chn B.
Ta thy rằng đồ th ca hàm s đã cho đường tim cn ngang
1=y
, do vậy đồ th đó
đúng 2 đường tim cn khi và ch khi đồ th hàm s có đúng một đường tim cận đứng.
Đồ th hàm s đã cho có đúng một đường tim cận đứng
phương trình
( ) ( )
2
2 2 1 0 *+ + + =x m x m
nghim kép hoc nghim
1=−x
hoc
1=x
.
Trường hp 1: Phương trình
( )
*
có nghim
1=x
4m =
.
Trường hp 2: Phương trình
( )
*
nghim
1x =−
0m=
.
Trường hp 3: Phương trình
( )
*
có nghim kép
( ) ( )
2
2
0
0 2 4 2 1 0 12 0
12
m
m m m m
m
=
= + = =
=
Như vậy có 3 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Dongque84@gmail.com
Câu 25. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
mà đồ th hàm s có hai điểm cc tr
( ) ( )
1;3 , 2;1AB
. S
điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D. 3.
Li gii
Tác giả: Vũ Thị Thu Huyn; Fb: HuyenVu
Chn B.
Hàm s
( )
( ) ( )
( )
y x f x f x y x = = =
x
nên
( )
y f x=
là hàm chn trên .
Do đó đồ th hàm s
( )
y f x=
nhn
Oy
trục đối xng.
Vì vậy đồ th hàm s
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr
( ) ( )
1;3 , 2;1AB
,
( ) ( )
' 1;3 , ' 2;1AB−−
điểm có hoành độ
0x =
.
Câu 26. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khong cách t điểm
A
đến mt
phng
( )
A BD
bng
A.
2
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Thanh Mai; Fb: Nguyen Thanh Mai
Chn B
Kẻ
AH A O
. Ta dễ dàng chứng minh được
( )
AH A BD
. Suy ra
( )
( )
,d A A BD AH
=
.
Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 3
3
a
AH
AH AB AD AA a
= + + = =
. Vậy
( )
( )
3
,
3
a
d A A BD
=
.
Linh19781978@gmail.com
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
,AD
.
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
. Cho biết
AD CD a==
,
2AB a=
,hai mt phng
( ) ( )
,SBC ABCD
to vi
nhau góc
0
45
. Khong cách t điểm
D
đến mt phng
( )
SBC
bng.
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
a
.
Li gii
Tác ging Th Phương Huyền; Fb: Phuong Huyen Dang
Chn A
Do
ABCD
là hình thang vuông ti
,AD
AD CD a==
,
2AB a=
nên
AC
vuông góc vi
CB
, li có
CB SA
( do
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Do đó góc
SCA
bng
0
45
( )
CB SAC
.Suy ra tam giác
SAC
vuông cân ti
A
.
Gi
E
là trung điểm cnh
AB
. Ta có :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , ,
2
d D SBC d E SBC d A SBC==
.
Gọi H là trung điểm SC . Do tam giác
SAC
vuông cân ti
A
nên
AH SC
, mà
AH CB
(do
( )
CB SAC
). Suy ra
( )
AH SBC
( )
( )
0
2
, .Sin 45 2.
2
d A SCD AH AC a a= = = =
.
Vy :
( )
( )
( )
( )
1
,,
22
a
d D SBC d A SBC==
.
Câu 28 . Gi
S
là tp các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
24y x mx m= + +
có ba
đim cc tr cách đều trc hoành. Tính tng tt c các phn t ca tp
S
A. 2. B. 6. C. 0. D. 4.
Lời giải
Tác gi:Minh Trang ; Fb: Minh Trang
Chọn D
Ta có
3
' 4 4y x mx=−
.
2
0
' 0 .
x
y
xm
=
=
=
Đồ th hàm s
42
24y x mx m= + +
có ba điểm cc tr
phương trình
'0y =
có ba nghim
phân bit
0m
.
Ta có
( )
( ) ( )
22
0; 4 , ; 4 , ; 4A m B m m m C m m m+ + + + +
là ba điểm cc tr của đồ th
hàm s.
,,A B C
cách đều trc hoành
2
44
A B C
y y y m m m = = + = + +
( )
( )
( )
2
2
0
44
4
2
44
4
mL
m m m
m
mL
m m m
m TM
=
+ = + +
=
=−
+ =
=
.
Vy
4m=
. Suy ra tng tt c các phn t ca tp
S
là 4.
Câu 29: Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
có cnh bng
a
và nm trên hai mt mt phng
vuông góc vi nhau. Th tích khối đa diện
EBCFAD
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Li gii
Tác gi: Trn Th Tho; Facebook: Trn Tho
Chn C
Dng hình lập phương
ABCDEFMN
cnh
a
.
3
11
22
EBCFAD ABCDFEMN
V V a==
. Chn C.
Câu 30: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
tam giác
'A BC
tam giác đều cnh
a
tam giác
ABC
vuông ti
A
. Th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
C.
3
2
8
a
. D.
3
2
6
a
.
Li gii
Tác gi: Trnh Xuân Mnh ; Fb:Trnh Xuân Mnh
Chn C.
C'
A'
B
C
A
B'
Ta có
' ' ' 'BB A CC ADD=
nên
' ' ' 'A B A C=
. T đó
' ' 'A B CD
vuông cân.
Suy ra:
2
' ' ' ' ' '.sin .sin45
2
o
a
A B A C B C A B C a
= = = =
.
Xét
''BB AD
vuông ti
'B
theo định lí Pita-go ta có
2
2 2 2
22
'
22
aa
BB A B B A a

= = =


.
Vy
3
.
1 1 2 2 2 2
. . . . .
2 2 2 2 2 8
ABC A B C
a a a a
V S h A B A C AA
= = = =
.
Câu 31. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
2y x x=−
to vi hai trc tọa độ mt tam giác
cân?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Tác gi: T Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta
Chn C
Ta có
3 2 2
2 ' 3 4y x x y x x= =
.
Gi
( )
00
;M x y
tọa độ tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s. tiếp tuyến to vi hai
trc tọa độ mt tam giác cân ti
O
(vuông cân) tương đương
0
'( ) 1yx =
.
0
2
0 0 0
0
27
3
( ) 1 3 4 1
27
3
x
y x x x
x
+
=
= =
=
;
0
2
0 0 0
0
1
( ) 1 3 4 1
1
3
x
y x x x
x
=
= =
=
.
Vy có 4 tiếp tuyến tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 32. Cho lăng trụ đáy hình vuông cạnh
3a
chiu cao
b
. Th tích khối lăng trụ đó
bng
A.
2
ab
. B.
2
3ab
. C.
2
3ab
. D.
2
ab
.
Li gii
Tác gi: Ngô Th Thơ ; Fb: Ngô Th Thơ
Chn C
( )
2
2
. 3 3V b a a b==
.
Câu 33. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
3y =−
. B.
2y =
. C.
2y =−
. D.
3y =
.
Li gii
Tác gi: Ngô Th Thơ ; Fb: Ngô Thị Thơ
Chn C
lim 2
x
y
→+
=−
;
lim 2
x
y
→−
=−
, suy ra tim cn ngang của đồ th hàm s
2y =−
.
Câu 34: Hai đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
hai trc tọa độ ct nhau to thành hình
ch nht. Din tích ca hình ch nhật đó là?
A.
2.S =
B.
4.S =
C.
1.S =
. D.
3.S =
.
Li gii
Tác gi: Trnh Xuân Mnh ; Fb:Trnh Xuân Mnh.
Chn A
Ta có các tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
là:
1; 2xy= =
Gọi giao điểm của hai đường tim cn
( )
1;2A
, giao điểm ca TCN vi trc tung
( )
0;2B
, giao điểm của TCĐ với trc hoành là
( )
1;0C
. Ta có hình ch nht
ABOC
.
Li có
2 2; 1 1
Bc
OB y OC x= = = = = =
.
Vy din tích hình ch nht
AOBC
:
. 2.1 2
AOBC
S OBOC= = =
.
Câu 35. Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 1
sin 2
x
x
y
+
+
=
A.
11
6
. B.
0
. C.
2
3
. D.
3
2
Li gii
Tác gi: T Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta
Chn C
Đặt
sin ; 1;1t x t=
, ta có
31
2
t
t
y
+
+
=
, khi đó
2
5
' 0 1;1
( 2)
yt
t
=
+
.
Hàm s đồng biến trên
1;1
, suy ra
[ 1;1]
[ 1;1]
3.1 1 4 3.( 1) 1
max ; min 2.
1 2 3 ( 1) 2
t
t
yy
−
−
+ +
= = = =
+ +
Khi đó tổng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
42
( 2) .
33
+ =
Câu 36 . Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2cos
cos
xm
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
0;
A.
( )
0;2 .
B.
( )
2;+
. C.
)
1;0
D.
)
1;2
.
Lời giải
Tác gi:Minh Trang ; Fb: Minh Trang
Chọn D
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
22
2sin . cos sin . 2cos 2 sin .
2cos
'
cos
cos cos
x x m x x m m m x
xm
yy
xm
x m x m
+ + +
+
= = =
+
++
.
Hàm s
2
2cos
cos
xm
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( ) ( )
0; ' 0 0;yx

( )
cos 0;x m x
. Mà
( ) ( )
sin 0, cos 1;1 0;x x x
.
Suy ra ycbt
2
20
1
1
mm
m
m
−
−
12m
.
Câu 37: S điểm chung của hai đồ th hàm s
32
2y x x=−
23yx=−
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Trn Th Tho; Facebook: Trn Tho
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s là:
3 2 3 2
1
1 13
2 2 3 2 2 3 0
2
1 13
2
x
x x x x x x x
x
=
+
= + = =
=
.
Vậy hai đồ th hàm s có 3 điểm chung.
Câu 38: Tng din tích các mt ca t diện đều cnh
a
A.
2
2a
. B.
2
3a
. C.
2
4a
. D.
2
23a
.
Li gii
Tác gi: Mai Qunh Vân ; Fb: Vân Mai
Chn B
Mỗi mặt của tứ diện đều cạnh
a
, là một tam giác đều cạnh bằng
a
nên diện tích mỗi mặt là:
2
1
13
. . .sin 60
24
a
S a a= =
.
Diện tích 4 mặt của tứ diện đều là:
2
2
1
3
4. 4. 3
4
a
S S a= = =
.
Câu 39: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên khong
( )
; +
?
A.
2
21
x
y
x
=
+
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
1y x x= +
. D.
42
21y x x= + +
.
Li gii
Tác gi: Mai Qunh Vân ; Fb: Vân Mai
Chn B
Loi A do tập xác định ca hàm s
\
2

−


.
Loi C do
1
0 2 1 0
2
y x x
= = =
do đó
y
đổi du qua
1
2
x =
.
Loi D do
3
0 4 4 0 0y x x x
= + = =
do đó
y
đổi du qua
0x =
.
Xét B ta có
2
3 3 0y x x
= +
nên hàm s luôn đồng biến trên khong
( )
; +
.
Do đó chọn phương án B.
Câu 40: S điểm cực đại ca hàm s
42
2 3 1y x x= +
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Xuyến; Fb: Nguyen Xuyen
Chn D
Tập xác định
D =
.
Ta có:
3
' 8 6y x x=−
;
3
0
' 0 8 6 0
3
2
x
y x x
x
=
= =
=
.
Bng xét du y':
x
−
3
2
0
3
2
+
'y
- 0 + 0 - 0 +
Vy hàm s đã cho có 1 điểm cực đại.
Câu 41: S đường tim cận đứng của đồ th hàm s
2
3
1
32
x
y
xx
=
−+
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Xuyến; Fb: Nguyen Xuyen
Chn A
Tp xác định:
\ 2; 1D =−
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
3
22
2 2 2 2
1 1 1
1
lim lim lim lim
32
1 2 2
x x x x
x x x
x
y
xx
x x x x x
+ + + +
+ +
= = = = +
−+
+ +
.
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
3
22
1 1 1 1
1 1 1
1
lim lim lim lim
32
1 2 2
x x x x
x x x
x
y
xx
x x x x x
+ + + +
+ +
= = = = +
−+
+ +
.
Các đường thng
2x =−
1x =
là các đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 2 đường tim cận đứng.
Câu 42: Cho khi chóp
.S ABC
có th tích
3
3
3
Va=
, tam giác
SBC
tam giác đều có cnh bng
a
.
Khi đó, khoảng cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
43
3
a
. B.
4
3
a
. C.
4a
. D.
23a
.
Li gii
Tác gi: Trn Thanh Hà ; Fb: Hà Trn
Phn biện: Đồng Anh Tú; FB: Anh Tú
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
( )
.
.
3
1
, . ,
3
S ABC
S ABC SBC
SBC
V
V d A SBC S d A SBC
S
= =
.
Có:
3
.
3
3
S ABC
Va=
.
SBC
là tam giác đều có cnh bng
a
nên
( )
2
3
4
SBC
a
S đvdt
=
.
Vy: Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SBC
là:
( )
( )
3
2
3
3
3
,4
3
4
a
d A SBC a
a
==
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s
( )
2
y f x=
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Tác gi:Trn kim Nhung ; Fb: Nhung trn th Kim
Chn D
Quan sát bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta thy
( )
0fx
=
1
2
=
=
x
x
.
Vi
( )
2
=y f x
ta có
( )
2
2.

=y x f x
.
Vy
0y
=
( )
2
2
2
0
20
1
'0
2
=
=
=
=
=
x
x
x
fx
x
0
1
2
=
=
=
x
x
x
.
T bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
ta thy
( )
1
0
2

x
fx
x
.
Vy
( )
2
2
2
11
1
02
2
2
−
x
x
f x x
x
x
Ta có bng xét du:
Da vào bng xét du ta chọn đáp án D.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
0fx=
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Tác gi: Trần Quang Đạt; Fb: Quang Đạt
Chn B
S nghim của phương trình
( )
0fx=
là s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
với đường
thng
0y =
.
Da vào bng biến thiên ta có: Phương trình
( )
0fx=
có 5 nghim phân bit.
Câu 45: S điểm cc tr ca hàm s
34
(3 1) ( 1)y x x= +
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Ngc Hà ; Fb:Hangocnguyen
Chn B
Tập các định
D =
Ta có :
2 4 3 3 2 3
' 9(3 1) ( 1) 4(3 1) ( 1) (3 1) ( 1) (21 5)y x x x x x x x= + + + = + +
1
3
' 0 1
5
21
x
yx
x
=
= =
=
Bng biến thiên
Vy hàm s có 2 cc tr.
Câu 46. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
ct hai trc tọa độ lần lượt ti
A
,
B
. Tiếp tuyến ca
( )
C
tại hai điểm
A
,
B
to vi nhau mt góc
. Giá tr ca
sin
bng
A.
4
5
. B.
1
10
. C.
3
5
. D.
3
10
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Hng Hp ; Fb: Nguyn Th Hng Hp
Chn A
Giao điểm của đồ th
( )
C
vi hai trc tọa độ lần lượt là
( )
0; 2A
,
( )
2;0B
.
Ta có
( )
2
3
1
=
+
y
x
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
A
là:
( )
( )
2
3
32
1
AA
A
y x x y x
x
= + =
+
3 2 0xy =
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
B
là:
( )
( )
2
3 1 2
33
1
BB
B
y x x y x
x
= + =
+
3 2 0xy =
.
T gi thiết suy ra
( ) ( )
( ) ( )
22
22
3.1 1 . 3
3
cos
5
3 1 . 1 3
+
==
+ +
2
4
sin 1 cos
5

= =
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ đáy hình vuông cạnh
a
, th tích khối lăng trụ bng
3
a
độ dài các
cnh bên là
2a
. Góc to bi cnh bên và mt phẳng đáy là:
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Tnh ; Fb: Ngc Tnh
Chn B
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
D
lên mặt phẳng đáy
( )
' ' ' 'A B C D
. Góc
DD H
chính
là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.
Ta có
3
2
ABCD
Va
h DH a
Sa
= = = =
.
Xét tam giác vuông
DHD
ta có
1
sin
DD 2 2
' = = =
D
DH
H
a
D
a
30
=
o
DD H
.
Câu 48. Cho khi chóp
SABCD
th tích
V
, đáy
ABCD
hình bình hành,
M
trung điểm ca
SB
N
điểm trên cnh
SD
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
SC
tại điểm
P
sao cho th tích khi
chóp
SAMPN
bng
4
V
. T s
SN
SD
bng
A.
2
3
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Li gii
Tác gi: Thân Thế Luân ; Fb: Luan Vu
Phn bin: Trn Hà
Chn B
B đề: Cho khi chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt mt phng không qua S
ct các cnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’ .
Đặt
; ; ;
' ' ' '
SA SB SC SD
a b c d
SA SB SC SD
= = = =
. Khi đó ta có kết lun sau
1.
a c b d+ = +
2.
' ' ' '
4
SA B C D
SABCD
V
a b c d
V abcd
+ + +
=
Chng minh
Gi
=AC BD O
,
' ' ' '=A C B D I
S, I, O thng hàng (cùng nm trên giao tuyến ca
hai mt phng (SAC) và (SBD)).
Chứng minh 1: Đặt
SO
x
SI
=
Ta có
( )
''
2
' 1 1
.1
SA I SA I
SAO SAC
SS
SA SI
S SA SO ax S ax


= = =
( )
''
2
' 1 1
.2
SC I SC I
SCO SAC
SS
SC SI
S SC SO cx S cx


= = =
Suy ra
' ' 'C'
2 2 2
1 1 1 1
SA I SC I SA
SAC SAC SAC
S S S
S S ax cx S ax cx
+ = + = +
Hay
2 ' ' 1 1 2 1 1
.2
SA SC
a c x
SA SC ax cx ac ax cx
= + = + + =
Tương tự cũng có
2b d x+=
. Vy
a c b d+ = +
.
Chng minh 2: Ta có
' ' '
' ' ' 1
..
SA B C
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC abc
==
' 'D'
' ' ' 1
..
SA C
SACD
V
SA SD SC
V SA SD SC acd
==
D
2
==
ABC
SABC SACD
V
VV
nên
' ' ' ' ' ' ' ' ' '
11
SA B C SA C D SA B C D
SABC SACD SABC
V V V
bd
V V V abc acd abcd
+
+ = = + =
Hay
( )
' ' ' '
2
44
SA B C D
SABCD
bd
V
a b c d
V abcd abcd
+
+ + +
==
Tr li bài toán:
Đặt
;
SC SD
xy
SP SN
==
Áp dng b đề trên ta có:
1 2 1x y x y+ = + = +
1 2 3 1
4 .2 8 4
AMNP
SABCD
V
x y x y
V xy xy
+ + + + +
= = =
Suy ra
( )
2
21
22
4 1 4
y
yy
yy
+
= = =
+
Vy
2
2
SN
SD
=
.
Câu 49: Gi
là góc to bi hai mt bên ca mt t diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 2 2
=
. B.
tan 2
=
. C.
tan 2
=
. D.
tan 3
=
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Ngc Hà ; Fb:Hangocnguyen
Chn A
G
F
E
B
D
C
A
A
G
E
Xét t diện đều
ABCD
cạnh có độ dài
a
. Vì các mt ca t diện đều đều to vi nhau nhng
góc bằng nhau nên ta đi tính góc tạo bi hai mt phng
()ACD
()BCD
Gi
E
là trung điểm ca
CD
.
Do các tam giác
ACD
BCD
là các tam giác đều nên
; (1)BE CD AE CD⊥⊥
( ) ( ) (2)CD ABD BCD=
. T
(1)&(2)
AEB
=
(
AEB
là góc nhn)
Gi
G
là trng tâm tam giác
( );B,G,EBCD AG BCD⊥
thng hàng ;
1
3
GE GB AEG
= =
Tam giác
BCD
đều cnh
a
nên
3 1 3
2 3 6
aa
BE EG BE= = =
;
Tam giác
ACD
đều nên
3
2
a
AE =
.Do
( ) AG GE AGEAG BCD
là vuông ti
G
.
Xét tam giác vuông
AGE
22
22
3 3 6
2 6 3
a a a
AG AE GE
= = =
6
3
tan 2 2
3
6
a
AG
GE
a
= = =
.
Câu 50. Tp hp giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
( 2) 2y mx m x m= + +
có điểm cc tiu là
A.
(0;2]
. B.
( ;0]−
. C.
(0; )+
. D.
(0;2)
.
Li gii
Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: Anh tu
Chn C
Ta có
32
' 4 2( 2) ' 2 (2 2)y mx m x y x mx m= + = +
nên
2
0
'0
2 2 (1)
x
y
mx m
=
=
=−
.
TH1:
0m
thì
2
2 2 0, mx m x+
nên ta có bng xét du
'y
Ta có
0x =
là điểm cực đại, nên
0m
không tha mãn.
TH2:
2m
thì
2
2 2 0, mx m x+
nên ta có bng xét du
'y
Ta có
0x =
là điểm cc tiu, nên
2m
tha mãn.
TH3:
02m
, khi đó
2
22
(1)
22
mm
xx
mm
−−
= =
nên phương trình
'0y =
có 3 nghim
phân bit nên hàm s
42
( 2) 2y mx m x m= + +
có 3 cc tr và nó luôn có ít nht mt cc tiu,
nên
02m
tha mãn.
Vy ta có
(0; )m +
thì hàm s đã cho có điểm cc tiu.
| 1/31

Preview text:

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC
ĐỀ CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – BÀ TỔ 03 RỊA – VŨNG TÀU
Họ và tên: ....................................................... SBD: ...................................... Câu 1:
Đồ thị trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới? A. 4
y = x − 3x +1. B. 4
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Câu 2: Phương trình 4 2
x − 2x + m = 0 ( m là tham số thực) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. 1 −  m 1. B. 1 −  m  0. C. m  1.
D. 0  m 1. Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x) = 2x + 5x −10x +10 trên đoạn  2 − ;  1 là A. 4 − +5 2 . B. 10 . C. 1+ 3 . D. 3 . Câu 4:
Cho hình bát diện đều có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của bát diện này bằng a 3 a 2 a 6 a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 4 3
y = x x . B. 3 2
y = x + x . C. 3 2
y = x - x . D. 4 3
y = x + x . Câu 6: Hàm số 3 2
y = x + x nghịch biến trên khoảng  2   2  A. ( 1 − ;0) . B. 0;   . C. − ; 0   . D. (0; ) 1 .  3   3  Câu 7: Cho lăng trụ AB . C A BC
 , biết rằng tứ diện A A
BC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích khối chóp . A BCB C   bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 4 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Biết rằng BC = 2a , SB = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 2 3 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3 Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
f ( x) = ( 2 x x − )( 2 ' 2 3 x − ) 1 (3x − ) 1 x   .
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1. 3x + 1
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1 tạo với hai trục tọa độ x + 1
một tam giác có diện tích bằng 9 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 11: Cho hai số hữu tỉ m, n sao cho phương trình 3
x − 3x = m 3 + n có ba nghiệm dương phân
biệt a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2 + 3 . Biểu thức 6m + 4n có giá trị là: 13 11 A. 1 B. 3 C. D. 4 4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SBC đều và tam giác SAD
vuông. Góc taọ bởi hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) là A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 15 .
Câu 13: Khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với đáy một góc 0 60 thì thể tích bằng: 6 6 3 3 A. 3 a . B 3 a . C. 3 a . D. 3 a 2 6 2 6
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC, SC ,
A SAB . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng 4 8 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 27 27 27 27
Câu 15: Số cạnh của hình chóp tứ giác là A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x −1 là A. 2 5 . B. 2 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 17: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 9x + (3 − )
m x + m đồng biến trên là A. (− ;  2 − 4). − − − + − + B. ( ; 24. C. ( 24; ). D.  24; ). x +1
Câu 18: Cho hàm số y =
, mệnh đề nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (− ;  ) 1 ;(1;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;  ) 1 (1;+) .
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (− ;  ) 1 ;(1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;  ) 1 (1;+) .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (− x ) = m ( với m là tham số
thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 20: Xét hai số thực dương thay đổi x , y sao cho xy  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5x + 5 y x +1
P = x + 2 y +
đạt được khi x = x y = y . Giá trị của biểu thức 0 Q = là 0 0 xy −1 y0 A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 21: Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y = −x + 6x − 9x +1 là
A. x = 0 .
B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 1.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x − (m + ) 2
1 x + (2 − m) x + 2m − 2 có
điểm cực trị thuộc trục hoành? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 2 x −1
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 2
x + (2 − m) x + 2m +1 hai đường tiệm cận? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 25: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) mà đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(1; ) 3 , B(2; ) 1 . Số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3.
Câu 26: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BD) bằng a 2 a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A D . SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) . Cho biết AD = CD = a , AB = 2a ,hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) tạo với nhau góc 0
45 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng. a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. a . 2 2 2
Câu 28: Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m + 4 có ba
điểm cực trị cách đều trục hoành. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S A. 2. B. 6. C. 0. D. 4.
Câu 29: Cho hai hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng a và nằm trên hai mặt mặt phẳng
vuông góc với nhau. Thể tích khối đa diện EBCFAD bằng 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 3 2
Câu 30: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có tam giác A' BC là tam giác đều cạnh a và tam giác
ABC vuông tại A . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' là 2 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a C. 3 a . D. 3 a . 4 12 8 6
y = x x
Câu 31: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 2
tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Cho lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a 3 và chiều cao là b . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 2 ab . B. 2 3ab . C. 2 3a b . D. 2 a b . 3 − 2x
Câu 33: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1+ có phương trình là x A. y = −3 . B. y = 2 . C. y = −2 . D. y = 3 . 2x − 3
Câu 34: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + và hai trục tọa độ cắt nhau tạo thành hình 1
chữ nhật. Diện tích của hình chữ nhật đó là? A. S = 2. B. S = 4. C. S =1.. D. S = 3. . 3sin x +1
Câu 35: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là sin x + 2 11 2 3 A. . B. 0 . C. − . D. − 6 3 2 2 2 cos x + m
Câu 36: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng cos x + m (0; ) là A. (0; 2). B. (2;+) . C.  1 − ;0) D. 1; 2) .
Câu 37: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x y = 2x − 3 là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1 .
Câu 38: Tổng diện tích các mặt của tứ diện đều cạnh a A. 2 2a . B. 2 a 3 . C. 2 4a . D. 2 2a 3 .
Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? x − 2 A. y =
y = x + x + . C. 2
y = x x +1. D. 4 2
y = x + 2x +1. 2x + . B. 3 3 1 1
Câu 40: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x − 3x +1 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 x −1
Câu 41: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 3 x − 3x + 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 3
Câu 42: Cho khối chóp S. ABC có thể tích 3 V =
a , tam giác SBC là tam giác đều có cạnh bằng a . 3
Khi đó, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)bằng 4a 3 4 A. . B. a . C. 4a . D. 2a 3 . 3 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số = ( 2 y
f x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (− 2; ) 0 . B. (− ;  − 2). C. (1;+) . D. (0; ) 1 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x) = 0 là A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45: Số điểm cực trị của hàm số 3 4
y = (3x −1) (x +1) A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . x − 2
Câu 46: Cho hàm số y =
có đồ thị (C) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A , B . Tiếp tuyến của (C) x +1
tại hai điểm A , B tạo với nhau một góc  . Giá trị của sin  bằng 4 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 47: Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , thể tích khối lăng trụ bằng 3 a và độ dài các
cạnh bên là 2a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy là: A. 90 . B. 30 . C. 45. D. 60 .
Câu 48: Cho khối chóp SABCD có thể tích V , đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SB
N là điểm trên cạnh SD . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SC tại điểm P sao cho thể tích khối V SN chóp SAMPN bằng . Tỉ số bằng 4 SD 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 49: Gọi  là góc tạo bởi hai mặt bên của một tứ diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan  = 2 2 . B. tan  = 2 .
C. tan  = 2 .
D. tan  = 3 .
Câu 50: Tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = mx + (m − 2)x + 2m có điểm cực tiểu là A. (0; 2] . B. ( ; − 0] . C. (0; +) . D. (0; 2) . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C 11.C 12.B 13.D 14.C 15.A 16.A 17.B 18.A 19.D 20.B 21.D 22.A 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.C 31.C 32.C 33.C 34.A 35.C 36.D 37.B 38.B 39.B 40.D 41.A 42.C 43.D 44.B 45.B 46.A 47.B 48.B 49.A 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đồ thị trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới? A. 4
y = x − 3x +1. B. 4
y = −x + 3x +1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Lời giải
Chọn C
Đồ thị đi qua điểm ( 1 − ; )
3 nên loại đáp án A, B và D. Chọn đáp án C.
Câu 2. Phương trình 4 2
x − 2x + m = 0 ( m là tham số thực) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. 1 −  m 1. B. 1 −  m  0. C. m  1.
D. 0  m 1. Lời giải
Chọn D Cách 1. Đặt 2
t = x  0 thì phương trình 4 2
x − 2x + m = 0 (1) trở thành 2
t − 2t + m = 0 (2).
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm dương
phân biệt. Điều kiện là  = 4 − 4m  0  m 1 S = 2  0    0  m 1.  m  0 P = m  0 
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m 1. Cách 2. Ta có 4 2 4 2
x − 2x + m = 0(1)  m = −x + 2x . Hàm số 4 2
y = −x + 2x có 3 y ' = 4 − x + 4 , x
y ' = 0  x = 0 hoặc x = 1.
 Bảng biến thiên của hàm số này như sau x −  −1 0 1 + y ' + − 0 0 + 0 − 1 1 y −  0 − 
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = m và đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x có 4 giao điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên của hàm số 4 2
y = −x + 2x suy ra
đường thẳng y = m và đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x có 4 giao điểm phân biệt khi và chỉ khi
0  m 1. Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m 1. Câu 3.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x) = 2x + 5x −10x +10 trên đoạn  2 − ;  1 là A. 4 − +5 2 . B. 10 . C. 1+ 3 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn  2 − ;  1 . 2 5x − 5
2 5x −10x +10 + 5x − 5 f '(x) = 2 + = . 2 2 5x −10x +10 5x −10x +10 2 2 2
f '(x) = 0  2 5x −10x +10 = 5 − 5x  4(5x −10x +10) = 25 + 25x − 50x x = 1 −  2 −  ;1 2
 5x −10x −15 = 0   x = 3   2 −  ;1
Ta có f (1) = 2 + 5 ; f ( 2)
− = −4 + 5 2 ; f ( 1 − ) = 3.
Vậy min f ( x) = 3 . x   2 − ;  1 Câu 4.
Cho hình bát diện đều có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của bát diện này bằng a 3 a 2 a 6 a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Lời giải Chọn C E H A B O M D C F
Xét bát diện đều tâm O như hình vẽ.
Ta có: (FDA) // (EBC) nên d ((FDA);(EBC)) = d ( A;(EBC)) .
d ( A;( EBC )) CA
AO (EBC) = C nên = = .
d (O ( EBC )) 2 ; CO
Gọi M , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng BC , EM . Ta chứng
minh được OH ⊥ (EBC) tại H nên d (O;(EBC)) = OH . a a 2 Ta có: OM = , OE = OB =
(vì bát diện đều cạnh bằng a ) 2 2
Xét tam giác vuông EOM OH là đường cao nên 1 1 1 = + 2 4 6 a = + = 6  OH = . 2 2 2 OH OE OM 2 2 2 a a a 6
Do đó d ( A (EBC)) a 6 ; = 2OH = . 3 Chú ý : 1 1 1 1
a) Có thể tính d (O;(EBC)) = d theo công thức = + +
do OE, OB, OC đôi 2 2 2 2 d OE OB OC một vuông góc. 3V 1
b) Có thể tính d ( ,
A (EBC)) theo công thức . d ( , A (EBC)) E ABC = với V = V . S E. ABC E. 2 ABCD EBC
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 4 3
y = x x . B. 3 2
y = x + x . C. 3 2
y = x - x . D. 4 3
y = x + x . Lời giải Chọn B Hàm số 4 3
y = x x có đạo hàm 2
y ' = x (4x − 3) không đổi dấu khi đi qua x = 0 nên không
đạt cực trị tại x = 0 . Hàm số 4 3
y = x + x có đạo hàm 2
y ' = x (4x + 3) không đổi dấu khi đi qua x = 0 nên không
đạt cực trị tại x = 0 . Hàm số 3 2
y = x x có đạo hàm y = x (3x − 2) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = 0
nên đạt cực đại tại x = 0 . Hàm số 3 2
y = x + x có đạo hàm y = x (3x + 2) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x = 0
nên đạt cực tiểu tại x = 0 . Vậy chọn đáp án B. Câu 6. Hàm số 3 2
y = x + x nghịch biến trên khoảng  2   2  A. ( 1 − ;0) . B. 0;   . C. − ; 0   . D. (0; ) 1 .  3   3  Lời giải
Tác giả :Chu Quốc Hùng, FB: Chu Quốc Hùng Edu Chọn Cx = 0  Hàm số 3 2
y = x + x có đạo hàm 2
y ' = 3x + 2x ; 2
y ' = 0  3x + 2x = 0  −2  . x =  3 Bảng xét dấu đạo hàm −2 x − 0 + 3 y + 0 − 0 +  2 
Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số nghịch biến trên − ; 0   .  3  Câu 7. Cho lăng trụ AB . C A BC
 , biết rằng tứ diện A A
BC là tứ diện đều cạnh a. Thể tích khối chóp . A BCB C   bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 8 4 Lời giải
Tác giả :Trần Thị Phượng Uyên, FB: UyenTran Chọn B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC A H  ⊥ ( ABC). 2   Tính đượ a 3 a 6 c 2 2 2
AH = ( AA )
 − AH = a −   =   . 3 3   A' C' B' A C H B 1 2 3 1 a 6 a 3 a 2 Ta có V =  = =  A H .S . A ABC 3 ABC 3 3 4 12 3 2 a 2 Vậy V = − =  = =    V    V A H .S 2V . A .BCB C ABC.A B C A ABC  3 ABC A ABC 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Biết rằng BC = 2a , SB = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 2 3 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần Chọn C BC 2a
Do tam giác ABC vuông cân tại A nên BC = AB 2 Þ AB = = = a 2 2 2 (a 2 1 )2 2 2 Þ S = AB = = a . DABC 2 2
Do SA ^ (ABCSA ^ AB . Suy ra tam giác SAB vuông tại A . 2 2 2 2 2 2
SA = SB - AB = 5a - 2a = 3a Þ SA = a 3 . 1 3
Thể tích khối chóp S.ABC là 3 V = S .SA = a (đvtt). S .ABC 3 DABC 3
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
f ( x) = ( 2 x x − )( 2 ' 2 3 x − ) 1 (3x − ) 1 x   .
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1. Lời giải
Tác giả và giải: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình Chọn B
f ( x) = (x x − )(x − )( x − ) = (x + )2 2 2 ' 2 3 1 3 1
1 ( x − 3)( x − ) 1 (3x − ) 1 1
Ta thấy f '( x) chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm x = ; x = 1; x = 3. Do đó y = f ( x) có 3 3 điểm cực trị. 3x + 1
Câu 10. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1 tạo với hai trục tọa độ x + 1
một tam giác có diện tích bằng 9 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Lời giải
Tác giả: Lê Xuân Sơn; Fb: Lê Xuân Sơn Chọn C 3x + 1 2 Ta có: y =  y = . x + 1 (x + )2 1 2 1 Ta có: y( ) 1 = = = ( ; y ( ) 1 2 1 + )2 1 2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =1 là: y = y( ) 1 .( x − ) 1 + y ( ) 1 1 3  y = x + . 2 2  3 
Tiếp tuyến cắt trục hoành tại A( 3
− ;0) , cắt trục tung tại B 0; 
 , tiếp tuyến tạo với hai trục  2  3
tọa độ tam giác OAB vuông tại O OA = 3, OB = . 2 1 1 3 9
Diện tích tam giác OAB S = . . OA OB = .3. = . 2 2 2 4
Câu 11. Cho hai số hữu tỉ m, n sao cho phương trình 3
x − 3x = m 3 + n có ba nghiệm dương phân
biệt a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2 + 3 . Biểu thức 6m + 4n có giá trị là: 13 11 A. 1 B. 3 C. D. 4 4 Lời giải
Tác giả: Trần Văn Trưởng; FB: Trần Văn Trưởng Chọn C y 2 1 y=k x -c -a -b -1 O a 1 b c 3
x − 3x = k
Đặt k = m 3 + n , phương trình 3 3
x − 3x = m 3 + n x − 3x = k (*)   3
x − 3x = −k
Ta có đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x và 3
y = x − 3x như hình vẽ.
Từ đồ thị ta thấy phương trình (*) có 3 nghiệm dương phân biệt a, , b c khi và chỉ khi 0  k  2 . (1)
Khi đó không mất tổng quát giả sử a b c . Chú ý rằng hàm số 3
y = x − 3x là hàm chẵn
nên dựa vào đồ thị trên suy ra phương trình 3
x − 3x = k sẽ có 3 nghiệm phân biệt là − ;
b a; c .
Theo định lý Viet của hàm bậc 3 thì b
− −a +c = 0  a +b = c . + Theo đề 2 3
bài a + b + c = 2 + 3  c = . 2 3  2 + 3  2 + 3
c là nghiệm của phương trình (1) nên   − 3. − k = 0   . 2 2   1 3  k = + 3
(thỏa mãn điều kiện (1)). 4 8 3 1 13 Từ đó ta có 3 1 m = ; n =
nên 6m + 4n = 6. + 4. = . 8 4 8 4 4
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SBC đều và tam giác SAD
vuông. Góc taọ bởi hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) là A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 15 . Lời giải
Tác giả: Lê Thị Phương; Fb: Plus kính gửi Chọn B S D A K B H C
Ta có (SBC) ( ABCD) = B .
C Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC, A . D
Tam giác SBC đều nên SH B .
C Tứ giác ABCD là hình vuông nên KH BC . Góc tạo
bởi hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) là góc tạo bởi hai đường thẳng SH , KH.
Gọi độ dài cạnh của hình vuông ABCD a . Vì BC SH , BC KH nên BC SK , suy ra
AD SK. Do đó tam giác SAD cân tại S. Hơn nữa, tam giác SAD vuông nên nó vuông cân 1 a
tại S . Suy ra SK = AD = . 2 2 a 3 a
Tam giác SHK SH = , SK =
, nên áp dụng định côsin ta có 2 2 2 2 3a a 2 + − 2 2 2 a
SH + HK SK 3 4 4 cos SHK = = = . 2.SK.SH a 3 2 2. . a 2 Suy ra SHK = 0
30 . Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) bằng 0 30 .
Câu 13. Khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với đáy một góc 0 60 thì thể tích bằng: 6 6 3 3 A. 3 a . B 3 a . C. 3 a . D. 3 a 2 6 2 6 Lời giải
Tác giả:ThanhLoan ; Fb: ThanhLoan Chọn D
Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD , O là tâm của đáy  SO ⊥ ( ABCD) .
Gọi M là trung điểm của CD  ( SCD ABCD ) 0 ( ), ( ) = SMO = 60 a 3 S
MO vuông tại O 0
SO = OM .tan 60 = 2 1 1 a 3 3 2 3  V = . . SO S = . .a = a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC, SC ,
A SAB . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng 4 8 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 27 27 27 27 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huệ ; Fb: Nguyễn Thị Huệ Chọn C
Gọi E, D, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA . Vì M , N , P lần lượt là trọng
tâm của các tam giác SBC, SC ,
A SAB nên M , N , P lần lượt thuộc các đoạn SD, SF , SE SM SN SP 2 = = = . SD SF SE 3 V SM SN SP 2 2 2 8 8 Ta có S.MNP = . . = . . =  V = .V S .MNP S . V SD SF SE 3 3 3 27 27 DFE S .DFE 1
E, D, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CA nên S = S . Mặt khác DEF  4 ABC 1
hai hình chóp S.ABC S.DEF có cùng chiều cao nên V = V . S .DFE S . 4 ABC 8 8 1 2 2 Suy ra V = .V = . .V = .V = V . S .MNP S .DFE S . ABC S . 27 27 4 27 ABC 27
Câu 15. Số cạnh của hình chóp tứ giác là A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . Lời giải
Tác giả:Huỳnh Hữu Hùng; Fb: Huuhung Huynh Chọn A
Hình chóp tứ giác có 4 cạnh đáy và 4 cạnh bên nên có tất cả 8 cạnh.
Câu 16. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x −1 là A. 2 5 . B. 2 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Tác giả:Huỳnh Hữu Hùng; Fb: Huuhung Huynh Chọn A
Tập xác định D = x = 0 2
y = 3x − 6x ; y = 0   ; y(0) = 1 − ; y(2) = 5 − . x = 2
y đổi dấu qua các điểm x = 0 và x = 2 .
Do đó, hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là ( A 0; 1 − ) và B(2; 5 − ) .
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là 2 2 AB = (2 − 0) + ( 5 − +1) = 2 5.
Phamquynhanhbaby56@gmail.com
Câu 17. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 9x + (3 − )
m x + m đồng biến trên là A. (− ;  2 − 4). − − − + − + B. ( ; 24. C. ( 24; ). D.  24; ). Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thỏa; Fb: Nguyễn Thị Thỏa Chọn B Ta có 2
y = 3x −18x + 3 − m .
Hàm số đã cho đồng biến trên
y  0, x   2
 3x −18x + 3− m  0, x    
 = 72+3m  0  m  24 − .
Vậy tập hợp các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là (− ;  2 − 4. x +1
Câu 18. Cho hàm số y =
, mệnh đề nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (− ;  ) 1 ;(1;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;  ) 1 (1;+) .
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (− ;  ) 1 ;(1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên (− ;  ) 1 (1;+) . Lời giải
Tác giả: Hà Minh Yên; Fb: Hà Minh Yên Chọn A x +1 Hàm số y =
có tập xác định D = \   1 . x −1 −2 y =   ,  ( . x − ) 0 x 1 2 1
Do đó hàm số nghịch biến trên hai khoảng (− ;  ) 1 ;(1;+) .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (− x ) = m ( với m là tham số
thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp Chọn D
Nhận thấy hàm số y = f (− x ) là hàm số chẵn nên đồ thị của hàm số y = f (− x ) nhận trục
Oy làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số y = f (− x ) gồm hai phần:
Phần 1: giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f ( x) với x  0 .
Phần 2: lấy đối xứng đồ thị phần 1 qua trục Oy .
Từ đó ta có đồ thị hàm số y = f (− x ) như sau:
Từ đồ thị hàm số y = f (− x ) ta thấy phương trình f (− x ) = m có tối đa 6 nghiệm.
Câu 20. Xét hai số thực dương thay đổi x , y sao cho xy  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5x + 5 y x +1
P = x + 2 y +
đạt được khi x = x y = y . Giá trị của biểu thức 0 Q = là 0 0 xy −1 y0 A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuân (lời giải: Thầy Nguyễn Duy Hiếu); Fb: mr.vtuan. Chọn B Ta có: 5x + 5y
5( x + y) 5( xy − ) 1 5( xy − ) 1
P = x + 2 y + = + + x + 2y xy −1 xy −1 x + y x + y AM GM 2 2
x + 3xy + 2 y − 5xy + 5  10 + x + y 2 2
x − 2xy + 2 y + 5 2 2
x − 2xy + 2 y − 2x − 2 y + 5 P  10 + =12 + x + y x + y
( x y)2 + ( y − )2 + (x − )2 2 3 3 2 2 3 P  12 + (  . x + y) 12 6 2x − 3y = 0 x −3 = 0  x = 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  y − 2 = 0   .  y = 2 x + y xy −1  =
 xy −1 x + y + Do đó 0 x 1 Q = = 2 . 0 y
Câu 21. Điểm cực tiểu của hàm số 3 2
y = −x + 6x − 9x +1 là
A. x = 0 .
B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 1. Lời giải
Tác giả: Trân Minh; Fb: Tran Minh Chọn D Ta có 2 y = 3 − x +12x −9 2 y = 0  3
x +12x − 9 = 0  x = 1; x = 3 . Bảng biến thiên
Điểm cực tiểu của hàm số là x =1.
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Lê Thanh Hùng; Fb: Hung Le Thanh Chọn A Cách 1: f
 ( x), neáu f ( x)  0
Ta có: y = f ( x) =  − f
(x),neáu f (x) < 0
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) , ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) như sau:
Do đó, số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là 5 .
f ( x). f ( x)
Cách 2: y = f ( x)  y = f ( x) x = x x  1 − 1 ( 1 ) 
Ta có: f ( x) = 0  x = x 1 −  x 1 2 ( 2 ) x = x x 1  3 ( 3 )  = − f ( x) x 1 4 = 0   . x = 1  5
Do y đổi dấu khi đi qua 5 nghiệm này nên hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị. Cách 3:
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt không trùng với 2 điểm cực trị,
nên số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x) là 5 .
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x − (m + ) 2
1 x + (2 − m) x + 2m − 2 có
điểm cực trị thuộc trục hoành? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Khánh ; Fb:Khánh Bùi Văn Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 3 x − (m + ) 2
x + ( − m) x + m − =  ( x − )( 2 1 2 2 2 0
1 x mx − 2m + 2) = 0 (1) x =1   2
x mx − 2m + 2 = 0  (2)
Đồ thị hàm số có điểm cực trị thuộc trục hoành  Phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân
biệt  (2) có nghiệm kép khác 1 hoặc (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 2
 = m + 8m − 8 = 0 
TH1: (2) có nghiệm kép khác 1    m = −4  2 6 m 1  2
TH2: (2) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1 2
m +8m −8  0    m =1 m =1 
Vậy có 3 giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực trị thuộc trục hoành. 2 x −1
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng 2
x + (2 − m) x + 2m +1 hai đường tiệm cận? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Tác giả: Minh Tuấn ; Fb: Mác Lênin Chọn B.
Ta thấy rằng đồ thị của hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang y = 1, do vậy đồ thị đó có
đúng 2 đường tiệm cận khi và chỉ khi đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng  phương trình 2
x + (2 − m) x + 2m +1 = 0( )
* có nghiệm kép hoặc có nghiệm x = 1 − hoặc x = 1.
Trường hợp 1: Phương trình ( )
* có nghiệm x = 1  m = 4 − .
Trường hợp 2: Phương trình ( ) * có nghiệm x = 1 −  m = 0 . Trường hợp 3: Phương trình ( ) * có nghiệm kép m =
  = 0  (2 − m)2 − 4(2m + ) 0 2
1 = 0  m −12m = 0   m =12
Như vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Dongque84@gmail.com
Câu 25. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) mà đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(1; ) 3 , B(2; ) 1 . Số
điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3. Lời giải
Tác giả: Vũ Thị Thu Huyền; Fb: HuyenVu Chọn B.
Hàm số y (−x) = f ( −x ) = f ( x ) = y ( x) x
  nên y = f ( x ) là hàm chẵn trên .
Do đó đồ thị hàm số y = f ( x ) nhậnOy trục đối xứng.
Vì vậy đồ thị hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị là A(1; ) 3 , B(2; ) 1 , A'( 1 − ; ) 3 , B'( 2 − ; ) 1 và
điểm có hoành độ x = 0 .
Câu 26. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BD) bằng a 2 a 3 a a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thanh Mai; Fb: Nguyen Thanh Mai Chọn B Kẻ AH A O
 . Ta dễ dàng chứng minh được AH ⊥ ( A B
D) . Suy ra d ( , A ( A BD)) = AH . 1 1 1 1 3 a 3 a Ta có = + + =  AH =
. Vậy d ( A ( ABD)) 3 , = . 2 2 2 2 2 AH AB AD AAa 3 3 Linh19781978@gmail.com
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,
A D . SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) . Cho biết AD = CD = a , AB = 2a ,hai mặt phẳng (SBC),( ABCD) tạo với nhau góc 0
45 . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng. a a 3 a 2 A. . B. . C. . D. a . 2 2 2 Lời giải
Tác giả:Đặng Thị Phương Huyền; Fb: Phuong Huyen Dang Chọn A
Do ABCD là hình thang vuông tại ,
A D AD = CD = a , AB = 2a nên AC vuông góc với
CB , lại có CB SA ( do SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Do đó góc SCA bằng 0 45 và
CB ⊥ (SAC) .Suy ra tam giác SAC vuông cân tại A . 1
Gọi E là trung điểm cạnh AB . Ta có : d ( D,(SBC )) = d (E,(SBC )) = d ( , A (SBC )) . 2
Gọi H là trung điểm SC . Do tam giác SAC vuông cân tại A nên AH SC , mà
AH CB (do CB ⊥ (SAC) ). Suy ra AH ⊥ (SBC) và d ( , A (SCD)) 2 0
= AH = AC.Sin 45 = a 2. = a . 2 1 a
Vậy : d ( D,(SBC )) = d ( , A (SBC )) = . 2 2
Câu 28 . Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m + 4 có ba
điểm cực trị cách đều trục hoành. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S A. 2. B. 6. C. 0. D. 4. Lời giải
Tác giả:Minh Trang ; Fb: Minh Trang Chọn D Ta có 3
y ' = 4x − 4mx .  x = 0 y ' = 0  .  2 x = m Đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m + 4 có ba điểm cực trị  phương trình y ' = 0 có ba nghiệm
phân biệt  m  0 .
Ta có A( m + ) B ( 2
m m + m + ) C ( 2 0; 4 , ; 4 ,
m;−m + m + 4) là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. ,
A B,C cách đều trục hoành 2
y = y = y m + 4 = −m + m + 4 A B Cm = 0 (L) 2
m + 4 = −m + m + 4      m = 2 −  (L)  m = 4. 2
m + 4 = m m − 4   m = 4  (TM )
Vậy m = 4 . Suy ra tổng tất cả các phần tử của tập S là 4.
Câu 29: Cho hai hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng a và nằm trên hai mặt mặt phẳng
vuông góc với nhau. Thể tích khối đa diện EBCFAD bằng 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 3 2 Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thảo; Facebook: Trần Thảo Chọn C
Dựng hình lập phương ABCDEFMN cạnh a . 1 1 3 V = V = a EBCFAD . Chọn C. 2 ABCDFEMN 2
Câu 30: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có tam giác A' BC là tam giác đều cạnh a và tam giác
ABC vuông tại A . Thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' là 2 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a C. 3 a . D. 3 a . 4 12 8 6 Lời giải
Tác giả: Trịnh Xuân Mạnh ; Fb:Trịnh Xuân Mạnh Chọn C. B C A B' C' A'
Ta có D BB' A' = D CC ' A' nên A' B' = A'C '. Từ đó D A' B'C ' vuông cân. a o 2
Suy ra: A' B ' = A'C ' = B 'C '.sin A BC   = . a sin 45 = . 2
Xét D BB' A' vuông tại B ' theo định lí Pi–ta-go ta có 2  a 2  a 2 2 2 2 BB ' =
AB B A   = a −   = . 2 2   3 1
1 a 2 a 2 a 2 a 2 Vậy V = =      = =    S.h
A B .A C .AA . . . ABC. A B C 2 2 2 2 2 8
Câu 31. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải
Tác giả: Tạ Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta
Chọn C Ta có 3 2 2
y = x − 2x y ' = 3x − 4x .
Gọi M ( x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số. Vì tiếp tuyến tạo với hai 0 0 )
trục tọa độ một tam giác cân tại O (vuông cân) tương đương y '(x ) = 1  0 .  2 + 7 x = 0 2 3 y (
x ) =1  3x − 4x =1   0 0 0  2 − 7 ; x = 0  3 x =1 0 2  y (  x ) = 1
−  3x − 4x = 1 −  0 0 0 1 x = . 0  3
Vậy có 4 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cho lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a 3 và chiều cao là b . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 2 ab . B. 2 3ab . C. 2 3a b . D. 2 a b . Lời giải
Tác giả: Ngô Thị Thơ ; Fb: Ngô Thị Thơ Chọn C V = b (a )2 2 . 3 = 3a b . 3 − 2x
Câu 33. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1+ có phương trình là x A. y = −3 . B. y = 2 . C. y = −2 . D. y = 3 . Lời giải
Tác giả: Ngô Thị Thơ ; Fb: Ngô Thị Thơ Chọn C lim y = 2 − ; lim y = 2
− , suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = −2 . x→+ x→− 2x − 3
Câu 34: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + và hai trục tọa độ cắt nhau tạo thành hình 1
chữ nhật. Diện tích của hình chữ nhật đó là? A. S = 2. B. S = 4. C. S =1. . D. S = 3. . Lời giải
Tác giả: Trịnh Xuân Mạnh ; Fb:Trịnh Xuân Mạnh. Chọn A 2x − 3
Ta có các tiệm cận của đồ thị hàm số y = x = − y = x + là: 1; 2 1
Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là A( 1
− ;2) , giao điểm của TCN với trục tung là
B(0;2) , giao điểm của TCĐ với trục hoành là C ( 1
− ;0) . Ta có hình chữ nhật ABOC.
Lại có OB = y = 2 = 2;OC = x = 1 − =1. B c
Vậy diện tích hình chữ nhật AOBC : S = O . B OC = 2.1 = 2 . AOBC 3sin x +1
Câu 35. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là sin x + 2 11 2 3 A. . B. 0 . C. − . D. − 6 3 2 Lời giải
Tác giả: Tạ Tiến Thanh ; Fb: Thanh Ta Chọn C 3t +1 5
Đặt t = sin x;t  1 − ;  1 , ta có y = , khi đó y ' =  0 t   1 − ;  1 t + 2 2 (t + . 2) 3.1+1 4 3.( 1 − ) +1
Hàm số đồng biến trên  1 − ;  1 , suy ra max y = = ; min y = = 2 − . t [  1 − ;1] + t [  1 − ;1] 1 2 3 ( 1 − ) + 2 Khi đó tổ 4 2
ng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là + ( 2 − ) = − . 3 3 2 2 cos x + m
Câu 36 . Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng cos x + m (0; ) là A. (0; 2). B. (2;+) . C.  1 − ;0) D. 1; 2) . Lời giải
Tác giả:Minh Trang ; Fb: Minh Trang Chọn D + 2 − sin .
x (cos x + m) + sin . x ( 2 2cos x + m ) ( 2 2 m − 2m)sin . 2 cos x x m Ta có y =  y ' = = . cos x + m (cos x + m)2 (cos x + m)2 2 2 cos x + m Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (0; )  y '  0  x(0; ) và cos x + m
cos x  −mx (0; ). Mà sin x  0, cos x( 1 − ; ) 1  x (0; ) . 2
m − 2m  0 
Suy ra ycbt  m  −1 1 m  2.  m  1
Câu 37: Số điểm chung của hai đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x y = 2x − 3 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thảo; Facebook: Trần Thảo Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:  x = 1   1 + 13 3 2 3 2
x − 2x = 2x − 3  x − 2x − 2x + 3 = 0  x =  2 .   1 − 13 x =  2
Vậy hai đồ thị hàm số có 3 điểm chung.
Câu 38: Tổng diện tích các mặt của tứ diện đều cạnh a A. 2 2a . B. 2 a 3 . C. 2 4a . D. 2 2a 3 . Lời giải
Tác giả: Mai Quỳnh Vân ; Fb: Vân Mai Chọn B
Mỗi mặt của tứ diện đều cạnh a , là một tam giác đều cạnh bằng a nên diện tích mỗi mặt là: 2 1 a 3 S = . . a . a sin 60 = . 1 2 4 2
Diện tích 4 mặt của tứ diện đều là: a 3 2 S = 4.S = 4. = a 3 . 1 4
Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? x − 2 A. y =
y = x + x + . C. 2
y = x x +1 . D. 4 2
y = x + 2x +1 . 2x + . B. 3 3 1 1 Lời giải
Tác giả: Mai Quỳnh Vân ; Fb: Vân Mai Chọn B   
Loại A do tập xác định của hàm số là \ −   .  2 1 1
Loại C do y = 0  2x −1 = 0  x =
do đó y đổi dấu qua x = . 2 2 Loại D do 3
y = 0  4x + 4x = 0  x = 0 do đó y đổi dấu qua x = 0 . Xét B ta có 2
y = 3x + 3  0 x
  nên hàm số luôn đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
Do đó chọn phương án B.
Câu 40: Số điểm cực đại của hàm số 4 2
y = 2x − 3x +1 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Xuyến; Fb: Nguyen Xuyen Chọn D
Tập xác định D = . x = 0  Ta có: 3
y ' = 8x − 6x ; 3
y ' = 0  8x − 6x = 0   3  . x =  2 Bảng xét dấu y': 3 3 x − − 0 + 2 2 y ' - 0 + 0 - 0 +
Vậy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại. 2 x −1
Câu 41: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 3 x − 3x + 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Xuyến; Fb: Nguyen Xuyen Chọn A
Tập xác định: D = \  2 − ;  1 . 2 x −1 (x − ) 1 ( x + ) 1 (x + ) 1
Ta có: lim y = lim = lim = lim = + . + + + + x ( → − ) x ( → − ) 3 x − 3x + 2 x ( → − ) ( x − ) 1 ( 2 x + x − 2) x ( → − ) ( 2 2 2 2 2 x + x − 2) 2 x −1 (x − ) 1 ( x + ) 1 (x + ) 1 lim y = lim = lim = lim = + . + + 3 + + xxx − 3x + 2 x→ (x − ) 1 ( 2 x + x − 2) x→ ( 2 1 1 1 1 x + x − 2)
 Các đường thẳng x = 2
− và x = 1 là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận đứng. 3
Câu 42: Cho khối chóp S. ABC có thể tích 3 V =
a , tam giác SBC là tam giác đều có cạnh bằng a . 3
Khi đó, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)bằng 4a 3 4 A. . B. a . C. 4a .
D. 2a 3 . 3 3 Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Hà ; Fb: Hà Trần
Phản biện: Đồng Anh Tú; FB: Anh Tú Chọn C 1 3V Ta có: V = d A SBC Sd A SBC = . ABC ( ,( )). SBC ( ,( )) S . ABC S . 3 S SBC 3 Có: 3 V = a . S . ABC 3 2 a 3
Vì  SBC là tam giác đều có cạnh bằng a nên S = đvdt . SBC  ( ) 4 3 a 3 3
Vậy: Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là: d ( A (SBC )) 3 , = = 4a . 2 a 3 4
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ Hàm số = ( 2 y
f x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (− 2; ) 0 . B. (− ;  − 2) . C. (1;+) . D. (0; ) 1 . Lời giải
Tác giả:Trần kim Nhung ; Fb: Nhung trần thị Kim Chọn Dx =1
Quan sát bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta thấy f ( x) = 0   . x = 2 Với y f ( 2 =
x ) ta có y = x f ( 2 2 . x ) . x = 0   x = 2x = 0 0   Vậy y = 0    x =   x = 1  . f '  (x ) 2 1 2 = 0 2   x = 2  x =  2 x
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) ta thấy f ( x) 1  0   . x  2  1 −  x 1 x 1  Vậy f ( x ) 2 2  0    x  2  2 x  2 x  − 2  Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta chọn đáp án D.
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x) = 0 là A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Tác giả: Trần Quang Đạt; Fb: Quang Đạt Chọn B
Số nghiệm của phương trình f ( x) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) với đường thẳng y = 0 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Phương trình f ( x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 45: Số điểm cực trị của hàm số 3 4
y = (3x −1) (x +1) A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Ngọc Hà ; Fb:Hangocnguyen Chọn B
Tập các định D = Ta có : 2 4 3 3 2 3
y ' = 9(3x −1) (x +1) + 4(3x −1) (x +1) = (3x −1) (x +1) (21x + 5)  1 x =  3 
y ' = 0  x = −1   −5 x =  21 Bảng biến thiên
Vậy hàm số có 2 cực trị. x − 2
Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A , B . Tiếp tuyến của (C) x +1
tại hai điểm A , B tạo với nhau một góc  . Giá trị của sin  bằng 4 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp ; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp Chọn A
Giao điểm của đồ thị (C) với hai trục tọa độ lần lượt là A(0; 2 − ), B(2;0) . 3 Ta có y = ( . x + )2 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A là: 3 y =
x x + y = 3x − 2  3x y − 2 = 0 . 2 ( A ) (x + A ) A 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm B là: 3 1 2 y =
x x + y = x −  x − 3y − 2 = 0 . 2 ( B ) (x + B ) B 1 3 3 3.1+ (− ) 1 .( 3 − ) 3 4
Từ giả thiết suy ra cos = = 2  sin = 1− cos  = . + (− )2 + (− )2 2 2 5 3 1 . 1 3 5
Câu 47. Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , thể tích khối lăng trụ bằng 3 a và độ dài các
cạnh bên là 2a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy là: A. 90 . B. 30 . C. 45. D. 60 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Tỉnh ; Fb: Ngọc Tỉnh Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng đáy ( A' B'C ' D') . Góc DD H  chính
là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. 3 V a Ta có h = DH = = = a . 2 S a ABCD DH a 1
Xét tam giác vuông DHD ta có sin D D ' H = = =   = 30o DD H . DD 2a 2
Câu 48. Cho khối chóp SABCD có thể tích V , đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SB
N là điểm trên cạnh SD . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SC tại điểm P sao cho thể tích khối V SN chóp SAMPN bằng . Tỉ số bằng 4 SD 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải
Tác giả: Thân Thế Luân ; Fb: Luan Vu
Phản biện: Trần Hà Chọn B
Bổ đề:
Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng không qua S
cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’ . SA SB SC SD Đặt = ; a = ; b = ; c
= d . Khi đó ta có kết luận sau SA ' SB ' SC ' SD '
1. a + c = b + d V
a + b + c + d
2. SA'B'C'D' = V 4abcd SABCD Chứng minh
Gọi AC BD = O , A'C ' B' D' = I S, I, O thẳng hàng (cùng nằm trên giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)). SO Chứng minh 1: Đặt = x SI S SA ' SI 1 2S 1 Ta có SA  'I SA  ' = . I =  = ( ) 1 S SA SO ax S ax SAO SAC S SC ' SI 1 2S 1 Và SC  ' I SC  ' = . I =  = (2) S SC SO cx S cx SCOSAC 2S 2S 1 1 2S 1 1 Suy ra SA  'I SC  ' I SA  'C' + = +  = + S S ax cx S ax cx SAC SACSAC 2SA' SC ' 1 1 2 1 1 Hay . = +  = +
a + c = 2x SA SC ax cx ac ax cx
Tương tự cũng có b + d = 2x . Vậy a + c = b + d . V
SA ' SB ' SC ' 1 V
SA' SD ' SC ' 1
Chứng minh 2: Ta có SA'B'C' = . . = Và SA'C'D' = . . = V SA SB SC abc V SA SD SC acd SABC SACD V V V V 1 1 b + d Mà D V = V
= ABC nên SA'B'C'
SA'C ' D '
SA' B 'C ' D ' + = = + = SABC SACD 2 V V V abc acd abcd SABC SACD SABC V 2 b + d
a + b + c + d
SA' B 'C ' D ' ( ) Hay = = V 4abcd 4abcd SABCD
Trở lại bài toán: Đặ SC SD t = ; x = y SP SN
Áp dụng bổ đề trên ta có: x +1 = y + 2  x = y +1 V x +1+ 2 + y x + y + 3 1 AMNP = = = V 4x .2 y 8xy 4 SABCD y + 2 1 Suy ra 2 =  =  = y ( y + ) y 2 y 2 4 1 4 SN 2 Vậy = . SD 2
Câu 49: Gọi  là góc tạo bởi hai mặt bên của một tứ diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan  = 2 2 . B. tan  = 2 .
C. tan  = 2 .
D. tan  = 3 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Ngọc Hà ; Fb:Hangocnguyen Chọn A A A B D G E G F E C
Xét tứ diện đều ABCD cạnh có độ dài a . Vì các mặt của tứ diện đều đều tạo với nhau những
góc bằng nhau nên ta đi tính góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD)
Gọi E là trung điểm của CD .
Do các tam giác ACD BCD là các tam giác đều nên BE C ; D AE CD (1)
CD = ( ABD)  (BCD) (2) . Từ (1) & (2)   = AEB ( AEB là góc nhọn)
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD AG ⊥ (BCD); B, G, E thẳng hàng ; 1 GE =
GB   = AEG 3 a 3 1 a 3
Tam giác BCD đều cạnh a nên BE =  EG = BE = ; 2 3 6 a 3
Tam giác ACD đều nên AE =
.Do AG ⊥ (BCD)  AG ⊥ GE   AGE là vuông tại G . 2 2 2
a 3   a 3  a 6 Xét tam giác vuông AGE có 2 2 AG = AE GE =   −   =     2 6 3     a 6 AG 3  tan = = = 2 2 . GE a 3 6
Câu 50. Tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y = mx + (m − 2)x + 2m có điểm cực tiểu là A. (0; 2] . B. ( ; − 0] . C. (0; +) . D. (0; 2) . Lời giải
Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: Anh tu Chọn C x = 0 Ta có 3 2
y ' = 4mx + 2(m − 2)x y ' = 2x(2mx + m − 2) nên y ' = 0   . 2
2mx = 2 − m (1) TH1: m  0 thì 2
2mx + m − 2  0, x
  nên ta có bảng xét dấu y '
Ta có x = 0 là điểm cực đại, nên m  0 không thỏa mãn. TH2: m  2 thì 2
2mx + m − 2  0, x
  nên ta có bảng xét dấu y '
Ta có x = 0 là điểm cực tiểu, nên m  2 thỏa mãn. 2 − m 2 − m
TH3: 0  m  2 , khi đó 2 (1)  x =  x = 
nên phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm 2m 2m phân biệt nên hàm số 4 2
y = mx + (m − 2)x + 2m có 3 cực trị và nó luôn có ít nhất một cực tiểu,
nên 0  m  2 thỏa mãn.
Vậy ta có m  (0; +) thì hàm số đã cho có điểm cực tiểu.