




























Preview text:
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1  MÔN TOÁN LỚP 12   
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm, 06 trang)    NĂM HỌC 2019-2020      Mã đề : 132   
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................     
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý,  3 log a   2 1 1  A. log a   B. 3  log a   C. 3log a   D.   log a   2 3 2 2 2 3
Câu 2: Cho a  là số thực tùy ý.  2 3 a  bằng   A. a   B. 9 a   C. 6 a   D. 5 a  
Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 3 và chiều cao 3 là   A. 3  B. 1  C. 27  D. 9 
Câu 4: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:  x -∞ -2 0 +∞ - f'(x) 0 + 0 - +∞ 3 f(x) -1 -∞  
Hàm số đã cho đạt cực đại tại   A. x  2   B. x  1   C. x  0  D. x  3 
Câu 5: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là  1  A.    B. 1  C. 3  D. 3  3
Câu 6: Đường cao của khối chóp có điện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 4 là   A. 2  B. 8  C. 6  D. 3 
Câu 7: Số cách xếp bốn học sinh ngồi vào một bàn dài là   A. 10  B. 1  C. 4  D. 24  y
Câu 8: Cho hàm số f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị  2 hàm số đã cho là  -1  A. 1           B.  1  ; 2    x O 1  C. 1; 2             D. 1  -2  
Câu 9: Cho cấp số nhân u có u  2 và u  6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng  n  1 2 1  A. 2  B.    C. 6  D. 3  3  
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132    y
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?   A.  4 2
y  x  2x 1    B.  4 2
y  x  2x 1    x  C.  4 2
y  x  2x 1    D.  4 2
y  x  2x 1  O    
Câu 11: Cho hàm số f  x có bẳng biến thiên như sau :  x -∞ -2 0 2 +∞ - f'(x) 0 + 0 - 0 + +∞ +∞ 1 f(x) -1 -1  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?   A.  2  ;0  B.  1   ;1  C.  ;  0  D. 0;  
Câu 12: Cho khối chóp S.ABC , gọi A ,
 B ,C lần lượt là trung điểm các cạnh  S V ,
SA SB, SC (minh họa như hình vẽ bên). Tỉ số S.AB C   bằng  VS.ABC A' C'  A. 8    B. 2 1 1 B'  C.      D.    8 2 A C B  
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 2
a  và chiều cao a  là  3 a  A. 3 a   B.    C.  3 3a   D.  3 2a   3 2x 1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y   là  x 1  A. x  1   B. x  2   C. x  2  D. x  1 
Câu 15: Tập xác định của hàm số  2 y x   là   A. \  0  B.   C.  ;  0  D. 0;   Câu 16: Hàm số  3 2
y  x  3x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?   A.  2  ;0  B. 2;   C. 0; 2  D.  ;  2    1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y   x  3 3 1 là  3 1 1 1  A.    B.    C.    D.     3 3x  2 3 1 3x 1 3x  2 3 1 3 3x  2 3 1
Câu 18: Cho hàm số f  x có bẳng biến thiên như sau :  x -∞ -1 2 +∞ f '(x) - 0 + + 0 +∞ +∞ f(x) 1 -2    
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132   
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là   A. 3  B. 4  C. 2  D. 1 
Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều và có tất cả  A' C'
các cạnh bằng a  (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho  B' là  3 a 3 3 a 3  A.      B.  2 12 3 a 3 3 a 3 A C  C.      D.    4 6 B  
Câu 20: Cho tứ diện OABC có O ,
A OB  và OC đôi một vuông góc (minh họa  C
như hình vẽ bên). Biết OA  OB  OC  a, khoảng cách từ điểm O  đến mặt 
phẳng  ABC bằng  a a 3  A.      B.  3 3 B O  C. 3a     D. a 3  A     2
Câu 21: Tập xác định của hàm số y   x  3 1 là   A. 1;  B. 0;   C.   D. \   1  1
Câu 22: Cho số thực dương . a  Biểu thức 3
a . a  được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a  là  5 6 2 1  A. 6 a   B. 5 a   C. 5 a   D. 6 a  
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 3
 x  3x  trên đoạn  2  ;0 bằng   A. 4  B. 14  C. 14  D. 4  
Câu 24: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên  4  A.  3 y  x     B.  3 y x    3 3   C.  4 y  x     D.  4 y  x      
Câu 25: Cho hai số thực dương a  và b  thỏa mãn 2
a b  9. Giá trị của 2 log a  log b  bằng  3 3  A. 9  B. 3  C. 1  D. 2 
Câu 26: Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x  x  x   1 , x   .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là   A. 2  B. 0  C. 3  D. 1  C
Câu 27: Cho khối tứ diện OABC có  ,
OA OB, OC đôi một vuông góc và 
OA  a, OB  2a, OC  3a  (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối  tứ diện là   A.  3 2a     B.  3 3a    C.  3 6a     D. 3 a   B O   A    
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132    S
Câu 28: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a  
(minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng  3 a 2 3 a  A.      B.    3 3 3 a 2 3 a 2 A D  C.      D.    2 6 H B C  
Câu 29: Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau :  x -∞ -1 2 +∞ f '(x) - 0 + 0 - +∞ 2 f(x) -2 -∞  
Số nghiệm của phương trình 2 f  x  5  0 là   A. 2  B. 1  C. 0  D. 3 
5  3a  3a
Câu 30: Cho số thực a  thỏa mãn 9a  9a  23. Giá trị của biểu thức   bằng 
1 3a  3a 1 5 3  A.    B.    C.    D. 2  2 2 2 Câu 31: Gọi ,
A B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số  4 2
y  x  2x  2. Diện tích của tam giác  ABC bằng   A. 4  B. 2  C. 10  D. 1 
Câu 32: Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của f  x như sau :  x -∞ -1 3 +∞ f '(x) + 0 - 0 +  
Số điểm cực trị của hàm số y  f  2 x   1 là   A. 1  B. 3  C. 2  D. 4  y
Câu 33: Cho hàm số f  x . Biết rằng hàm số y  f  x có đồ thị như hình 
vẽ bên. Hàm số y  f 2  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?   A. 0  ;1    B.  1  ; 0  O x -2 1 2  C.  2  ;0    D. 0; 2     
Câu 34: Từ một miếng bìa cứng có hình tam giác đều cạnh a  người ta gấp theo các đường đứt đoạn như 
trong hình vẽ dưới đây để được một hình tứ diện đều. Thể tích của khối tứ diện tương ứng với hình tứ  diện đó bằng     
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132    3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3  A.    B.    C.    D.    96 12 96 12
Câu 35: Cho log 15  a  và log 30  b . Biểu thức log 225 bằng  2 5 9 ab ab ab ab  A.    B.    C.    D.    ab  a 1 ab  b 1 ab  a 1 ab  b 1
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh bằng .
a  Cạnh bên SA  a  và vuông 
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N , P, Q  lần lượt là trung điểm các cạnh  ,
SA SB, SC, S .
D  Thể tích của khối  chóp cụt MN . PQ ABCD  bằng  3 a 3 7a 3 a 3 a  A.    B.    C.    D.    6 24 3 4
Câu 37: Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15 , rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút 
được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng  8 32 16 24  A.    B.    C.    D.    65 65 65 65 2 4x  4x  8
Câu 38: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   là 
 x  2 x  2 1  A. 4  B. 3  C. 2  D. 1 
Câu 39: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD  có cạnh bằng 30 cm người ta gấp theo các đoạn MN và PQ  
sao cho AD và BC  trùng nhau để tạo thành một hình lăng trụ bị khuyết hai đáy như hình minh họa dưới  đây :  A x M P x B M P A B N D N Q Q C D C  
Để thể tích của khối lăng tướng ứng với hình lăng trụ tạo thành là lớn nhất thì giá trị của x  bằng   A. 8 cm  B. 9 cm  C. 10 cm  D. 5 cm 
Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m  để hàm số  3 2
y  x  3x  mx  4 đống biến trên khoảng   2  ;  1 là   A.  ;  0  B.  ;    3  C.  3  ;9  D. 0;9 
Câu 41: Cho hai hàm số f  x và g  x 3 2
 x  5x  2x  8. Trong đó hàm số  y 3
f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương 
trình g  f  x  0 là  1  A.  1 1    B. 3    x -1 O  C. 6    D. 9  -1     a 6
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a  và AD  , mặt bên SAB  là  2
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt 
phẳng  SCD bằng   
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132     A.  0 30  B.  0 45  C.  0 60  D.  0 90 
Câu 43: Giá trị của tham số m  thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số  3 2
y  x  3x  9x  m  cắt 
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng ?   A.  ;  4    B.  4  ;0  C. 0;5  D. 5;  
Câu 44: Cho log a  log b  4 và  2
log a  log b  5. Giá trị của tích ab  bằng  8 4 4 8  A. 9 2  B. 18 2  C. 3 2  D. 2 
Câu 45: Cho khối lăng trụ có tất cả các cạnh bằng a , đáy là lục giác đều và góc tạo bởi cạnh bên với mặt  đáy là  0
60 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng  3 3a 3 a 3 3 27a 3 9a  A.    B.    C.    D.    2 4 8 4
Câu 46: Cho hàm số f  x , hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị  y
như hình vẽ bên. Bất phương trình f  x 1  x 1  m  ( m  là tham số  1
thực) nghiệm đúng với mọi x  1  ;3 khi và chỉ khi  x O 1 2
 A. m  f 2  2         
 B. m  f 0 
 C. m  f 2  2         
 D. m  f 0    
Câu 47: Cho hàm số f  x xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ  y
bên. Để hàm số y  f  2
ax  bx  
1 , với a, b  0 có năm cực trị thì điều kiện  cần và đủ là  -1 1  A.  2
4a  b  8a     B. 2 b  4a     x O  C.  2
4a  b  8a     D. 2 b  8a      
Câu 48: Cho khối tứ diện ABCD  có AB  CD  5a, AC  BD  6a, AD  BC  7a . Thể tích khối khối tứ  diện đó bằng   A. 3 a 95  B.  3 8a 95  C.  3 2a 95  D.  3 4a 95 
Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD  có AB  5, CD  10, AC  2 2, BD  3 3, AD  22, BC  13. Thể 
tích của khối tứ diện đó bằng   A. 20  B. 5  C. 15  D. 10 
Câu 50: Cho a, b  là các số thực thỏa mãn a  b  1. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức  a 2 2
P  log a  3log
 là một số nguyên dương có hai chữ số, tổng của hai chữ số đó bằng  a b b b  A. 8  B. 3  C. 1  D. 6 
-----------------------------------------------  ----------- HẾT ----------       
 Trang 6/6 - Mã đề thi 132  BẢNG ĐÁP ÁN  1.C  2.C  3.A  4.C  5.B  6.C  7.D  8.B  9.D  10.B  11.A  12.C  13.A  14.D  15.A  16.A  17.C  18.C  19.C  20.B  21.A  22.A  23.C  24.D  25.D  26.A  27.D  28.D  29.B  30.B  31.D  32.B  33.A  34.A  35.C  36.B  37.B  38.C  39.C  40.B  41.C  42.B  43.D  44.A  45.D  46.D  47.A  48.C  49.B  50.D   
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1. Với a  là số thực dương tùy ý,  3 log a  bằng.  2 A. 1 log a .  B. 3+ log a .  C. 3log a .  D. 1 + log a .  2 3 2 2 2 3 Lời giải  Chọn C   
Với a  là số thực dương tùy ý, ta có  3 log a = 3log a 2 2  
Câu 2. Cho a  là số thực tùy ý, ( )2 3 a  bằng.  A. a .  B. 9 a .  C. 6 a .  D. 5 a .  Lời giải  Chọn C 
 Cho a  là số thực tùy ý, ta có ( )2 3 3.2 6 a
= a = a   
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 3 và chiều cao 3 là  A. 3.  B. 1.  C. 27.  D. 9.  Lời giải  Chọn A   
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được:  1 1
V = B.h = .3.3=3 .  3 3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:     
Hàm số đã cho đạt cực đại tại  A. x = − 2.  B. x =−1.  C. x =0.  D. x =3.  Lời giải  Chọn C 
Dựa vào bảng biến thiên ta có đạo hàm y′= f ′(x) đổi dấu từ (+) sang (−) tại x =0 nên hàm số 
y = f (x) đạt cực đại tại x =0. 
Câu 5. Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là  A. 1  .  B. 1.  C. 3.  D. 3 .  3   Trang 9/31 - WordToan  Lời giải  Chọn B 
Thể tích của khối lập phương cạnh là a  bằng 3 a . 
Nên thể tích của khối lập phương cạnh là 1 bằng 3 1 =1. 
Câu 6. Đường cao của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 4 là  A. 2 .  B. 8 .  C. 6 .  D. 3.  Lời giải  Chọn C   
+ Gọi V , S,h  lần lượt là thể tích, diện tích và chiều cao của khối chóp đã cho.   Ta có  1 3V 3.4
V = S.h ⇒ h = = = 6 .  3 S 2
Câu 7. Số cách xếp 4 học sinh ngồi vào một bàn dài là    A. 10.  B. 1.  C. 4 .  D. 24 .  Lời giải  Chọn D 
Mỗi cách xếp 4 học sinh ngồi vào một bàn dài, là một phép hoán vị của 4. Nên số các cách xếp 4 
học sinh đó theo yêu cầu là 4!= 24 (cách). 
Câu 8. Cho đồ thị hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.   
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là  A. 1 − .  B. ( 1; − 2 − ).  C. (1;2) .  D. 1    Lời giải  Chọn B 
Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;2) , và điểm cực tiểu là  ( 1; − 2 − ). 
Câu 9. Cho cấp số nhân (u  có u = 2 và u = 6 . Công bội của cấp số nhân đó bằng  n ) 1 2 1 A. 2 .  B. .  C. 6 .  D. 3.  3 Lời giải  Chọn D  Ta có  u2
u = u .q ⇔ q = = 3.  2 1 u1
Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 
Trang 10/31 – Diễn đàn giáo viên Toán    A.  4 2
y = −x + 2x −1. B.  4 2
y = x − 2x −1. C.  4 2
y = x − 2x +1. D.  4 2
y = −x + 2x +1.  Lời giải  Chọn B 
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy 
+ Đây là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a > 0 nên loại đáp án A,D. 
+ Hàm số cắt trụ Oy  tại điểm có tung độ âm nên nhận đáp án B. 
Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:     
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  A. ( 2; − 0) .  B. ( 1; − 1) .  C. ( ; −∞ 0).  D. (0;+∞).  Lời giải  Chọn A 
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( 2; − 0) và (2;+∞) . 
Câu 12. Cho khối chóp S.ABC , gọi A', B ',C ' lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB, SC  (minh họa như 
hình vẽ bên). Tỉ số VS.A'B'C' bằng:  VS.ABC   A. 1 1  8 .  B. 2 .  C. .  D. .  8 2 Lời giải  Chọn C 
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích hình chóp, ta có: V SA SB SC S A B C ' ' ' 1 1 1 1 . ' ' ' = . . = . . = .  V SA SB SC S ABC 2 2 2 8 . Trang 11/31 - WordToan 
Câu 13. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 2
a  và chiều cao a  là  3  A. 3 a .  B. a .  C. 3 3a .  D. 3 2a .  3 Lời giải  Chọn A 
Thể tích của khối lăng trụ:  2 3 V = S
h = a a = a   day .  .  .
Câu 14. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  2x −1 y =  là  x −1   A. x = 1. −  B. x = 2. −  C. x = 2.  D. x =1.  Lời giải  Chọn D 
Tập xác định của hàm số là: D =  \{ } 1 .  Ta có:  2x −1 lim
= +∞ . Suy ra x =1 là phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x 1+ → x −1
Câu 15. Tập xác định của hàm số  2 y x   là  A.  \{ } 0 .  B.  .  C. ( ;0 −∞ ).  D. (0;+∞).  Lời giải  Chọn A  Hàm số  2 y x 
 xác định khi và chỉ khi x ≠ 0 . 
Vậy tập xác định của hàm số  2 y x   là  \{ } 0 .  Câu 16. Hàm số  3 2
y  x 3x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  A. ( 2; − 0) .  B. (2;+∞) .  C. (0;2) .  D. ( ; −∞ 2 − ) .  Lời giải  Chọn A  Ta có:  2
y  3x 6x .  x  0 y  0   .  x  2 
Bảng xét dấu y′:   
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0) . 
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = ( x + )13 3 1 là  A.  3 .  B.  1 .  C.  1 .  D.  1 .  (3x + )2 3 1 3 3x +1 (3x + )2 3 1 3 (3x + )2 3 1 Lời giải  Chọn C  1 −2 Ta có:  1 y′ = .(3x + ) 1 .(3x + ) 1− ′ 1 3 1 = (3x + ) 3 1 = .  3 (3x + )2 3 1
Câu 18. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: 
Trang 12/31 – Diễn đàn giáo viên Toán   
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là  A. 3.  B. 4 .  C. 2 .  D. 1.  Lời giải  Chọn C 
Dựa vào bảng biến thiên ta có 
lim y = +∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x 2− →
lim y = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  x→−∞
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 .   
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác đều và có tất cả các cạnh bằng a  (minh 
họa như hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ đã cho là  C' A' B' A C B   3 3 3 3 A. a 3 .  B. a 3 .  C. a 3 .  D. a 3 .  2 12 4 6 Lời giải  Chọn C 
Khối lăng trụ đứng ABC.A′B C ′ ′ có :  2 a 3
+ Đáy là tam giác đều ABC  có cạnh bằng a  nên có diện tích đáy: S = ABC .  ∆ 4
+ Chiều cao: h = AA′ = a .  2 3 a 3 a 3
Vậy, thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V = = = ′ ′ ′ S .  ∆ h a ABC A B C ABC . . . 4 4
Câu 20. Cho tứ diện OABC  có OA, OB  và OC  đôi một vuông góc (minh họa như hình vẽ). Biết 
OA = OB = OC = a , khoảng cách từ điểm O  đến mặt phẳng ( ABC) bằng  A C O B   Trang 13/31 - WordToan  A. a .  B. a 3 .  C. 3a .  D. a 3 .  3 3 Lời giải  Chọn B  Cách 1:  3 1 a
Thể tích khối tứ diện OABC :V = OAOB OC = OABC . . . .  6 6 O ∆ AB = O ∆ AC = O
∆ BC ⇒ AB = AC = BC = a 2 .  (a 2)2 3 2 ⇒ a 3
 Tam giác ABC  đều có cạnh bằng a 2 ⇒ S = = ABC ∆ .  4 23 a 1 3. Ta có: V = S ⇒ d ( ;
O ( ABC)) 3V a OABC 6 3 ∆ d O ABC OABC . ABC. ( ;( )) = = = 3 .  2 S ABC ∆ a 3 3 2
Vậy, khoảng cách từ điểm O  đến mặt phẳng ( ABC) bằng a 3 .  3 Cách 2: 
Gọi H  là chân đường vuông góc hạ từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) ⇒ d ( ;
O ( ABC)) = OH .  Ta có: 1 1 1 1 3 3 a 3 = + + = = ⇒ OH = .  2 2 2 2 2 2 OH OA OB OC OA a 3
Vậy, khoảng cách từ điểm O  đến mặt phẳng ( ABC) bằng a 3 .  3
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = (x − )23 1 là  A. (1;+∞).  B. (0;+∞).  C.  .  D.  \{ } 1 .  Lời giải  Chọn A  2
Vì ∉ nên hàm số xác định ⇔ x −1> 0 ⇔ x >1 hay x∈ (1;+∞).  3 1
Câu 22. Cho số thực dương a . Biểu thức 3
a . a  được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a là  5 6 2 1 A. 6 a  .  B. 5 a .  C. 5 a .  D. 6 a .  Lời giải  Chọn A  1 1 1 1 1 5   Ta có  + 3 3 2 3 2 6
a . a = a .a = a = a .     
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số  3
y = −x − 3x  trên đoạn [ 2; − 0] bằng    A. 4 . B. 14
− . C. 14. D. 4 − .  Lời giải  Chọn C   x =1
 Tập xác định: D =  .  2 y′ = 3
− x − 3, y′ = 0 ⇔   , x =1∉[ 2; − 0].  x = 1 −  Ta có f ( 1 − ) = 4, f ( 2
− ) =14, f (0) = 0 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 14 . 
Câu 24. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ sau 
Trang 14/31 – Diễn đàn giáo viên Toán    4 3 3   A.  3
y = x .  B.  3 y x− = . C.  4
y = x . D.  4 y x− = .  Lời giải  Chọn D 
 Tập xác định: D = (0;+∞) . Theo đồ thị thì hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) nên hàm số  3 đó là  4 y x− = . 
Câu 25. Cho hai số thực dương a  và b  thỏa mãn 2
a b = 9 . Giá trị của 2log a + log b  bằng  3 3 A. 9.  B. 3.  C. 1.  D. 2 .  Lời giải  Chọn D 
Với a  và b  là hai số thực dương ta có  2
2log a + log b = log a + log b = log ( 2 a b = log 9 = 2 .  3 3 3 3 3 ) 3
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − ) 1 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là  A. 2 .  B. 0 .  C. 3.  D. 1.  Lời giải  Chọn A   = f ′(x) x 0 = 0 ⇔  .  x =1  
Phương trình f ′(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt, f ′(x) đổi dấu hai lần nên hàm số đã cho có hai  điểm cực trị.  
Câu 27. Cho khối tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc và OA = a,OB = 2a,OC = 3a  (minh 
họa như hình vẽ bên dưới).  Trang 15/31 - WordToan   C  3a  2a  O  B  a  A  
Thể tích của khối tứ diện là  A. 3 2a .  B. 3 3a .  C. 3 6a .  D. 3 a .  Lời giải  Chọn D  OC  ⊥ OA Ta có 
⇒ OC ⊥ (OAB) và OA ⊥ OB  nên thể tích của tứ diệnOABC là  OC  ⊥ OB 1 1 1 1 3 V = OC S = = =   ∆ OC OAOB a a a a OABC . OAB . . . .3 . .2 . 3 3 2 6
Câu 28. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD  có tất cả các cạnh bằng a  (minh họa như hình vẽ bên dưới).   S  a  A  D  a  H  B  C  
Thể tích của khối chóp đã cho bằng  3 3 3 3 A. a 2 .  B. a .  C. a 2 .  D. a 2 .  3 3 2 6 Lời giải  Chọn D 
Ta có SH ⊥ ( ABCD) 1 ⇒ V = SH S   S ABCD . ABCD. . 3 Với  2 S = a ;  AC a 2 2 2 a 2 AH = =
⇒ SH = SA − AH =   ABCD 2 2 2 3
Thể tích của khối chóp  1 1 a 2 a 2 S.ABCD là  2 V = SH S = a =   S ABCD . ABCD . . . . 3 3 2 6
Câu 29. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: 
Trang 16/31 – Diễn đàn giáo viên Toán     
 Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −5 = 0 là  A.  2.  B. 1.  C. 0. D. 3.  Lời giải  Chọn B 
f (x) − = ⇔ f (x) 5 2 5 0 = > 2.  2  
Dựa vào BBT, ta có số nghiệm của phương trình 2 f (x) −5 = 0 là 1.  α −α
Câu 30. Cho số thực  + +
α thỏa mãn 9α + 9−α = 23. Giá trị của biểu thức 5 3 3 bằng    1− 3−α − 3α A. 1 .  B. 5 − .  C. 3 .  D. 2 .  2 2 2 Lời giải  Chọn B  Ta có: α −α α − α + = ⇔ + = ⇔ ( α −α + )2 − = ⇔ ( α −α + )2 2 2 9 9 23 3 3 23 3 3 2 23 3 3 = 25 
⇔ 3α + 3−α = 5 (vì 3α + 3−α > 0 ).  α −α Vậy 5 + 3 + 3 5 + 5 5 = = − .  1− 3−α − 3α 1− 5 2 Câu 31. Gọi ,
A B, C  là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số  4 2
y  x 2x  2 . Diện tích của tam giác ABC   bằng  A. 4 .  B. 2 .  C. 10 .  D. 1.  Lời giải  Chọn D  Cách 1. 
Tập xác định D   . 
x  0  y  2 3
y  4x 4 ; x y  0    
x  1 y 1  Trang 17/31 - WordToan 
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là (
A 1;1), B(0;2), C(1;1). Tam giác ABC  cân tại B , có 
AC  2 , H (0;1) là trung điểm của AC , BH 1.  1 1
Diện tích tam giác ABC  là S  AC.BH  .2.11.  2 2 Cách 2. 
Tập xác định D   . 
x  0  y  2 3
y  4x 4 ; x y  0    
x  1 y 1 
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là (
A 1;1), B(0;2), C(1;1).   
AB  (1;1), AC  (2;0) ,  1
Diện tích tam giác ABC  là S  1.02.1 1.  2
Câu 32. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f (x) như sau:   
Số điểm cực trị của hàm số  2
y  f (x 1) là  A. 1.  B. 3.  C. 2 .  D. 4 .  Lời giải  Chọn B  Đặt  2 2
g(x)  f (x 1), g(x)  2 . x f (x 1)  x  0 x  0 x  0        2 g (x) 0
 x 1 1 x  2    2
f (x 1)  0     2 x 1 3 x  2  
Bảng xét dấu g(x) :   
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số  2
y  f (x 1) có 3 điểm cực trị. 
Câu 33. Cho hàm số f (x) . Biết rằng hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (2 − 2x) 
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
Trang 18/31 – Diễn đàn giáo viên Toán    A. (0; ) 1 .  B. ( 1; − 0) .  C. ( 2; − 0) .  D. (0;2) .  Lời giải  Chọn A 
Xét hàm số y = g (x) = f (2 − 2x) ta có: g′(x) = 2
− f ′(2 − 2x) . 
Hàm số y = g (x) đồng biến   − < −  >
⇔ g′(x) > ⇔ − f ′( − x) > ⇔ f ′( − x) 2 2x 2 x 2 0 2 2 2 0 2 2 < 0 ⇔ ⇔  .  0 2 2x 2  < − < 0 < x <1
Suy ra hàm số y = g (x) đồng biến đồng biến trên mỗi khoảng (0; ) 1 , (2;+∞) . 
Vậy chọn phương án A .     
Câu 34. Từ một miếng bìa cứng có hình tam giác đều cạnh a người ta gấp theo các đường đứt đoạn như 
trong hình vẽ dưới đây để được một hình tứ diện đều. Thể tích của khối tứ diện tương ứng với  hình tứ diện đó bằng    3 3 3 3 A. a 2 .  B. a 2 .  C. a 3 .  D. a 3 .  96 12 96 12 Lời giải  Chọn A 
Do hình tam giác đều cạnh a  nên hình tứ diện có các cạnh là a .  2  
Xét tứ diện đều ABCD  với H  là tâm của tam giác đều ABC , suy ra DH ⊥ ( ABC) .  Trang 19/31 - WordToan 
Gọi M  là trung điểm của cạnh BC .  a 3 2 2 2 a 3
Ta có AH = AM = . = .  3 3 2 6 2 2 2    
Xét tam giác ADH  vuông tại H  ta có  2 2 a a 3 6a a 6
DH = AD − AH = −     = = .  2  6    36 6  
Vậy thể tích của khối tứ diện đều ABCD  bằng   2  a    3 3 3 1 1  2 
a 6 a 2 a 2 V = S = = = .  ∆ DH ABCD . ABC. . . 3 3 4 6 48.2 96
Câu 35. Cho log 15  a  và log 30  .
b  Biểu thức log 225 bằng  2 5 9 A.  ab .  B.  ab .  C.  ab .  D.  ab .  ab  a 1 abb1 aba1 ab b 1 Lời giải  Chọn C 
Ta có a  log 15  log 3.5  log 3log 5  log 5.log 3log 5  log 5. log 31 (1).  2 2   2 2 2 5 2 2  5 
b  log 30  log 2.3.5  log 2log 31 log 2  blog 31. (2).  5 5   5 5 5 5 Từ (1) và (2) suy ra  log 31 5 a 
 ablog 31  log 31  5  5 blog 31 5  a   a1
1 log 3  aba1 log 5  .  5 3 aba1 Vậy  2 2 a1
log 225  log 3 .5 1log 5 1 ab   .  2 9 3   3
aba1 aba1
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh bằng .
a  Cạnh bên SA  a  và vuông 
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N, P,Q  lần lượt là trung điểm các cạnh , SA SB, SC, . SD  Thể tích 
của khối chóp cụt MNP . Q ABCD  bằng  3 3 3 3 A. a .  B. 7a .  C. a .  D. a .  6 24 3 4 Lời giải  Chọn B   
Trang 20/31 – Diễn đàn giáo viên Toán  Ta có V SM SN SP S MNP . . 1 1 1 1 .   . .  .  V SA SB SC S ABC . . 2 2 2 8 . VS.MPQ SM. . SP SQ 1 1 1 1   . .  .  V SA SC SD S ACD . . 2 2 2 8 . 1 1 V V V  V V  V   S MNPQ S MNP S MPQ S ABC S ACD S ABCD . . . .  . .  . 8 8 7 V V V  V   MNPQ ABCD S ABCD S MNPQ S ABCD . . . . . 8 Mà  1 1 2 1 3 V  SA S  a a  a   S ABCD . ABCD . . . . 3 3 3 Vậy  7 1 3 7 3 V  a  a   MNPQ ABCD . . . 8 3 24
Câu 37. Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15, rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được 
ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng?  8 32 16 24 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  65 65 65 65 Lời giải  Chọn B 
Rút ngẫu nhiên ba thẻ từ 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15 nên không gian mẫu có tất cả  3 C Ω =
15 phần tử. Vậy n ( ) 3 C .  15
Gọi biến cố B : “ Rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ ”. 
TH1: Rút được ba thẻ đều ghi số lẻ có 3 C8 ( cách).   
TH2: Rút được một thẻ ghi số lẻ và hai thẻ ghi số chẵn có 1 2 C .C 8 7 ( cách).    Do đó n(B) 3 1 2
= C + C .C .  8 8 7 3 1 2 n B C + C .C 32
Vậy xác suất P(B) ( ) 8 8 7 = = = .  n(Ω) 3 C 65 15 2
Câu 38. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  4x − 4x −8 y = bằng?  (x − 2)(x + )2 1 A. 4 .  B. 3.  C. 2 .  D. 1.  Lời giải  Chọn C  4(x + ) 1 (x − 2)
Viết lại hàm số đã cho dưới dạng y = .  (x − 2)(x + )2 1
Điều kiện xác định: x ≠ 2; 1 x ≠ − . 
Khi đó hàm số trở thành:  4 y = .  x +1 Do  4 lim
= +∞ nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
− làm đường tiệm cận đứng.  x ( ) 1 + → − x +1     Trang 21/31 - WordToan  Do  4 lim
= 0 nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 0 làm đường tiệm cận ngang.  x→+∞ x +1    
Câu 39. Một tấm bìa hình vuông ABCD  có cạnh bằng 30cm  người ta gấp theo các đoạn MN  và PQ  sao 
cho AD  và BC  trùng nhau để tạo thành một hình lăng trụ bị khuyết hai đáy như hình minh họa  dưới đây:   A  x  M  P  x  B  M  P  A B  Q  N  D  N  Q  C  D C  
 Để thể tích của khối lăng trụ tương ứng với hình lăng trụ tạo thành là lớn nhất thì giá trị của x   bằng  A. 8cm .  B. 9cm .  C. 10cm .  D. 5cm .  Lời giải  Chọn C   M  H  P  x  x  A  30 cm  Q  N  D  
Ta có AM = BP = AP = x  nên tam giác AMP  cân tại A . Gọi H  là trung điểm của 
MP ⇒ AH ⊥ MP . 
MP = 30 − 2x ⇒ MH = 15 − x 2 2
⇒ AH = x − (15 − x) = 30x − 225  15 ⇒ < x < 15  2
Diện tích tam giác AMP :  1 1
S = .AH.MP = . 30x − 225.(30 − 2x) .  2 2
Thể tích lăng trụ tạo thành:  1 V = MN.S = x − − x = x − − x   AMP 30. . 30 225.(30 2 ) 30 225.(450 30 ) 2
Đặt t = 30x − 225 ⇒ 0 < t < 15  2
450 − 30x = 225 − t  
Trang 22/31 – Diễn đàn giáo viên Toán 
⇒ V = f t = t ( 2 − t ) 3 ( ) 225 = 225t − t   f ′(t) 2 = 225 − 3t ;  15
f (′t) = 0 ⇔ t =   3
Bảng biến thiên của f (t) .   
Từ bảng biến thiên, ta thấy thể tích khối lăng trụ lớn nhất bằng 450 khi  3 3 15 225 t = ⇒
= 30x − 225 ⇔ 90x = 900 ⇔ x = 10 .  3 3
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m  để hàm số  3 2
y = x + 3x − mx − 4 đồng biến trên khoảng  ( 2; − ) 1 là  A. [ ;0 −∞ ) .  B. ( ; −∞ − ] 3 .  C. [ 3 − ; 9] .  D. [0;9].  Lời giải  Chọn B  T a có  2
y′ = 3x + 6x − m  
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − ) 1 ⇔ y′ ≥ x ∀ ∈ (− ) 2 0,
2;1 ⇔ 3x + 6x − m ≥ 0, x ∀ ∈ ( 2; − )1.  2
⇔ 3x + 6x ≥ , m x ∀ ∈ ( 2; − ) 1 .  Xét hàm số  2
f (x) = 3x + 6x  trên khoảng ( 2; − ) 1 . 
f ′(x) = 6x + 6; f ′(x) = 0 ⇔ x = 1 −  Bảng biến thiên:   
Từ bảng biến thiên , ta thấy f (x) ≥ , m x ∀ ∈ ( 2 − )
;1 ⇔ min f (x) ≥ m ⇔ m ≤ 3 −  ( 2 − ;1) Trang 23/31 - WordToan  hay m ∈( ; −∞ − ] 3 . 
Câu 41.  Cho hai hàm số f (x) và g (x) 3 2
= x − 5x + 2x + 8. Trong đó hàm số f (x) liên tục trên  và có 
đồ thị như hình vẽ bên.   
Số nghiệm của phương trình g ( f (x)) = 0 là  A. 1.      B. 3.    C. 6 .    D. 9.  Lời giải  Chọn C 
Ta xét phương trình: g (x) = 0  x = 1 − 3 2 x 5x 2x 8 0 (x ) 1 (x 2)(x 4) 0  ⇔ − + + = ⇔ + − − = ⇔ x = 2  .  x =  4  f (x) = 1 − ( )1 
Khi đó phương trình g ( f (x)) = 0 ⇔  f (x) = 2 (2) . 
 f (x) = 4 (3)
Quan sát đồ thị của hàm số f x ta có 
- Đường thẳng y  1 có hai điểm chung với đồ thị hàm số f x nên phương trình   1 có hai  nghiệm. 
- Đường thẳng y  2 có ba điểm chung với đồ thị hàm số f x nên phương trình 2 có ba  nghiệm. 
- Đường thẳng y  4 có một điểm chung với đồ thị hàm số f x nên phương trình 3 có một  nghiệm. 
Vậy, phương trình g ( f (x)) = 0 có tất cả 6 nghiệm. 
Câu 42. Cho hình chóp  a
S.ABCD  có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a  và  6 AD = , mặt bên  2
SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường 
thẳng SB  và mặt phẳng (SCD) bằng  A. 30° .  B. 45°.  C. 60°.  D. 90° .  Lời giải  Chọn B 
Trang 24/31 – Diễn đàn giáo viên Toán   
Gọi H  là trung điểm cạnh AB  SH  AB  (vì tam giác SAB  đều).  Mặt khác:  SAB   ABCD
SABABCD  AB.  SH   SAB 
Suy ra SH  ABCD.  C  D  HI
Gọi I  là trung điểm cạnh CD , ta có : 
 CD  SHI  SCD  SHI.  C  D  SH 
Mà SCD  SHI  SI . 
Gọi E  là hình chiếu của H  trên SI  HE  SCD.   //
Gọi F  là hình chiếu của B  trên   BF HE SCD     .  BF  HE 
Khi đó ta có tứ giác BHEF  là hình chữ nhật. 
Suy ra góc giữa SB  với mặt phẳng SCD bằng góc  BSF . 
Xét trong tam giác vuông SHI , có:  a 3 a 6 SH  ; HI  ;  2 2 1 1 1 1 4 4 2 a 2        HE   BF .  2 2 2 2 2 2 2 HE HS HI HE 3a 6a a 2
Xét trong tam giác vuông SFB , có:   BF 2  sin BSF    BSF  45 .  SB 2
Vậy, góc giữa SB  với mặt phẳng SCD bằng 45. 
Câu 43. Giá trị của tham số m  thuộc khoảng nào dưới đây để đồ thị hàm số  3 2
y = x − 3x − 9x + m  cắt trục 
hoành tại ba điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng?  A. ( ; −∞ 4 − ) .  B. ( 4; − 0) .  C. (0;5).  D. (5;+∞) .  Lời giải  Chọn D   
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x − 3x − 9x + m = 0 ( ) 1 .  Giả sử ( )
1 có ba nghiệm x , x , x  theo thứ tự lập thành cấp số cộng, suy ra x + x = 2x 2 .  1 3 2 ( ) 1 2 3 Trang 25/31 - WordToan 
Theo hệ thức Viet cho phương trình bậc ba ta có x + x + x = 3 3 .  1 2 3 ( )
Thay (2) vào (3) ta được 3x = 3 ⇔ x =1.  2 2
Thay x = 1 vào phương trình ( ) 1 ta được m = 11.  2 x =1− 2 3 
Thử lại: thay m = 11 vào phương trình ( ) 1 ta được 3 2
x − 3x − 9x +11 = 0 ⇔ x =1  .   x = 1+ 2 3 
Suy ra m = 11 là giá trị cần tìm. 
Câu 44. Cho log a + log b = 4 và  2
log a + log b = 5 . Giá trị của ab  bằng  8 4 4 8 A. 9 2 .  B. 18 2 .  C. 3 2 .  D. 2 .  Lời giải  Chọn A  x = log a a = 2x Đặt  2  ⇔   y log b  =  b = 2y 2 1 1 x y x + y = 4
log a + log b = 4 log 2 + log 2 = 4   8 4 3 2 x = 3 8 4  ⇔  ⇔  ⇔    2 2
log a + log b = 5 
log 2 x + log 2y = 5 1   y = 6 4 8 4 8 x + y = 5  3 Suy ra  3 6 9 . a b = 2 .2 = 2 
Câu 45. Cho khối lăng trụ có tất cả các cạnh bằng a , đáy là lục giác đều và góc tạo bởi cạnh bên với mặt 
đáy là 60°. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng  3 3 3 a 3 3 27 3 9 A. a a a .  B.  .  C.  .  D.  .  2 4 8 4 Lời giải  Chọn D   
Gọi H  là hình chiếu vuông góc của A  trên mặt phẳng ( A′B C ′ D ′ E ′ F ′ ′) . Suy ra  AA′H = 60° . 
Trang 26/31 – Diễn đàn giáo viên Toán  2 2
Do ABCDEF  là hình lục giác đều nên  a 3 3a 3 S = = .  ABCDEF 6. 4 2
Xét tam giác AHA′ vuông tại H  có:  a 3
AH = AA .′sin 60° = .  2 2 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là: 
3a 3 a 3 9a V = S AH = = .  ABCDEF . . 2 2 4
Câu 46. Cho hàm số f (x) , hàm số y = f ′(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương 
trình f ( x +1) < x +1+ m , ( m  là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x∈( 1; − 3) khi và chỉ  khi   
A. m ≤ f (2) − 2 . 
B. m > f (0). 
C. m < f (2) − 2 . 
D. m ≥ f (0).  Lời giải  Chọn D   
Bất phương trình f ( x +1) < x +1+ m ⇔ m > f ( x +1)− x +1. 
Đặt g (x) = f ( x +1)− x +1 
⇒ g′(x) = ( x + )′ f ′( x + )−( x + )′ 1 1 . 1 1 =  f ′  ( x +1) −1 .  2 x 1  + Với x∈( 1;
− 3) ⇒ x +1∈(0;2) . 
Dựa vào đồ thị ta thấy f ′( x +1) <1,∀ x +1∈(0;2).Suy ra g′(x) < 0, x ∀ ∈( 1 − ;3). 
Vậy hàm số g (x) luôn nghịch biến trên ( 1;
− 3) ⇒ g (x) < g (− )
1 = f (0) với x ∀ ∈( 1; − 3) . 
Ta có m > f ( x +1)− x +1, x ∀ ∈( 1
− ;3) ⇔ m ≥ g (− ) 1 = f (0). 
Câu 47.  Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Để hàm số  y = f ( 2 ax + bx + )
1 , với a,b ≠ 0 có 5 cực trị thì điều kiện cần và đủ là  A.  2
4a < b ≤ 8a .   B. 2
b ≤ 4a .  C.  2
4a ≤ b < 8a .   D. 2
b ≥ 8a .  Trang 27/31 - WordToan    Lời giải  Chọn A 
Ta có: y′ = ( ax + b) f ′( 2 2 ax + bx + ) 1 = 0   b x = −  2 2 + = 0 a ax b  2 ⇔  ⇔  + + =  f ′  ( ax bx 1 0 2 ax + bx + ) 1 = 0  2 ax + bx +1 = 1 −  2
ax +bx +1=1  b   x = −  2a   x =  0  b ⇔ x = −  a 2 2
ax + bx +1= 0 (1),∆ = b − 4a 1  2 2
ax + bx + 2 = 0 (2),∆ = b −8a 2 
Ta thấy nếu x  là nghiệm của ( )
1 thì không thể là nghiệm của (2) và ngược lại và  0 = 0, b x
x = − cúng không là nghiệm của ( ) 1 và (2) .  a
Do đó để hàm số có 5 cực trị thì:  TH1: ( )
1 có hai nghiệm phân biệt và (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép  TH2: ( )
1 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép và (2) có hai nghiệm phân biệt  ∆ > 0 1  2 ∆ ≤  0
4a < b ≤ 8a 3 2 ( ) 2 ⇔ ⇔ 
⇔ 4a < b ≤ 8a    2 ∆ ≤ 0  < ≤ 1 8a b 4a  (4)   ∆ >  0 2
( vì (4) vô nghiệm với cả 2 trường hợp a > 0 và a < 0 )  Kết luận:  2
4a < b ≤ 8a .   
Câu 48.  Cho khối tứ diện ABCD có AB = CD = 5 ; a AC = BD = 6 ;
a AD − BC = 7a . Thể tích khối tứ diện  đó bằng  A. 3 a 95 .  B. 3 8a 95 .  C. 3 2a 95 .  D. 3 4a 95 .  Lời giải  Chọn C 
Trang 28/31 – Diễn đàn giáo viên Toán  Gọi ,
A B,C, D  là bốn đỉnh hình hộp chữ nhật (hh), có các cạnh lần lượt là , m , n p như hình vẽ.      Suy ra:  1 1 V = V = mnp   ABCD 3 hh 3 
(6a)2 +(5a)2 −(7a)2 2 m = 2 2
m + n = ( a)2  2 6    
6a + 7a − 5a 2 2 2 2 ( )2 ( )2 ( )2
Ta có: n + p = (7a) ⇒ n =   2   2 2
 p + m = (5a)2  
(5a)2 +(7a)2 −(6a)2 2  p =  2  Vậy  1 V =
 a + a − a   a + a − a   a + a − a  ABCD
(6 )2 (5 )2 (7 )2 (6 )2 (7 )2 (5 )2 (5 )2 (7 )2 (6 )2 6 2          3 = 2a 95 
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD  có AB = 5, CD = 10 , AC = 2 2 , BD = 3 3 , AD = 22 , BC = 13 . 
Thể tích của khối tứ diện đó bằng  A. 20 .  B. 5.  C. 15.  D. 10.  Lời giải  Chọn B   
Đặt DA = a , DB = b , DC = c ,  ADB = α ,  BDC = β ,  CDA = γ . 
Khi đó, thể tích V  của khối tứ diện ABCD  được tính bởi công thức:  Trang 29/31 - WordToan  abc 2 2 2 V =
1− cos α − cos β − cos γ + 2cosα.cos β.cosγ .  6 2 2 2
Áp dụng công thức trên, với: a = 22 , b DA DB AB 2 66 = 3 3 , c = 10 , cosα + − = = ,  2 . DA DB 33 2 2 2 DB DC BC 2 30 2 2 2 cos β + − = = ,  DC DA CA 6 55 cosγ + − = = , ta được V = 5.  2 . DB DC 15 2DC.DA 55
Câu 50. Cho a,b  là các số thực thỏa mãn a > b >1. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức  2 2 = log a P a +
 là một số nguyên dương có hai chữ số. Tổng của hai chữ số đó bằng  a 3logb b b A. 8 .  B. 3.  C. 1.  D. 6 .  Lời giải  Chọn D 
Đặt x = log a , t = log b  thì x − t =1 ⇔ x = t +1. Vì a > b >1 nên t > 0.  a a b b Khi đó,  2 3 2 3 P = a + = x + = t + + .  a ( )2 3 4log 4 4 1 log b t t b a b • CÁCH 1:  3 2 Xét hàm số  + − f (t) 3 8 8 3 = (t + )2 3 4
1 + , t > 0. Ta có: ′( ) = 8( + ) 1 t t f t t − = .  t 2 2 t t Cho f ′(t) 3 2 1
= 0 ⇔ 8t + 8t − 3 = 0 ⇔ t = (nhận).  2
Ta được bảng biến thiên của hàm số f (t) như sau:   
Dựa vào bảng biến thiên, ta được  P f (t)  1 min min f  = = =   15 .  (0;+∞)  2  • CÁCH 2:  2 3 P t t ( 2t t )  3 t  ( t )2  1 4 8 4 4 4 1 12 3 2 1 3 4t  = + + + = − + + + + = − + + +     3 .  t  t   t 
Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương 4t  và 1, ta được:  1 1
4t + ≥ 2 4t ⋅ = 4.  t t t Do đó, P ≥15.  2t −1 = 0  Dấu "  1 1
= " xảy ra ⇔ 4t = ⇔ t = .  t 2 t >0 
Trang 30/31 – Diễn đàn giáo viên Toán  Vậy min P =15 .  --- HẾT ---    Trang 31/31 - WordToan 
Document Outline
- de-kscl-toan-12-lan-1-nam-2019-2020-truong-dang-thai-mai-thanh-hoa
 - WT075-dangthaimai1 - 2019-2020