Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc có mã đề 001, đề thi gồm 07 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/7 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
UTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KSCL LẦN 1
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A.
8
. B.
12
. C.
6
D.
10
.
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số dạng
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
.
B.
( )
1; +∞
.
C.
( )
1; +∞
.
D.
( )
3;1
.
Câu 3: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
( )
25 3 2 2
20 2019f x m x mx m m x= −− +
nghịch biến trên
. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc
S
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
3
sin 2
4
x =
. B.
cot 2018 2017x
=
. C.
tan 99x =
. D.
2
cos 2
23
x
ππ

−=


.
Câu 5: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích
2
384cm
. Biết rằng trang giấy được
căn lề trái
2cm
, lề phải
2cm
, lề trên
3cm
, lề dưới là
3cm
. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài
và chiều rộng là:
A.
45cm
25cm
. B.
30cm
20cm
. C.
30cm
25cm
. D.
40cm
20cm
.
Câu 6: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 22
3 4 12
y x x xm= −− +
đúng năm điểm
cực trị?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ tự trung
điểm của
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
//MON SBC
B.
( )
NOM
cắt
( )
OPM
C.
( ) ( )
//NMP SBD
D.
( ) ( )
PON MNP NP
∩=
Câu 8: chủ quán trà sữa
X
muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê
nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới),
biết hàng dưới cùng
500
viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1
viên hàng trên cùng 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức
tường trên là bao nhiêu viên?
Trang 2/7 - Mã đề thi 001
A.
250500.
B.
12550.
C.
25250.
D.
125250.
Câu 9: Cho hàm số
( )
32
38fx x x=−+
. Tính tổng các giá trị nguyên của
m
để phương trình
(
)
12
fx m+=
có đúng ba nghiệm phân biệt
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
AC
. B.
d
qua
S
và song song với
AD
.
C.
d
qua
S
song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
u 11: Cho phương trình
22
sin 2sin cos 3 cos 1
m x x xm x+ +=
. bao nhiêu g tr nguyên thuộc khoảng
( )
0;2019
của tham số
m
để phương trình vô nghiệm.
A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
, gọi
,,
MNP
lần lượt trung điểm các cạnh
,,BC CA AB
; phép tịnh tiến theo
vectơ
u
biến điểm
N
thành điểm
P
. Khi đó vectơ
u
được xác định như thế nào?
A.
1
2
u AB
=

. B.
u MC=

. C.
1
2
u BC=

. D.
1
2
u BC=

.
Câu 13: Từ các chữ số
1,2,3, 4,5,6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A.
3
7
A
. B.
3
7
. C.
7
3
. D.
3
7
C
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên đoạn
[ ]
;ae
đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình
vẽ bên. Biết rằng
( ) ( ) ( ) ( )
fa fc fb fd+=+
. Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên
[ ]
;
ae
?
A.
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
;
;
max
min
ae
ae
fx fa
fx fb
=
=
. B.
[ ]
( ) ( )
[
]
( ) ( )
;
;
max
min
ae
ae
fx fe
fx fb
=
=
. C.
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
;
;
max
min
ae
ae
fx fc
fx fa
=
=
. D.
[ ]
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
;
;
max
min
ae
ae
fx fd
fx fb
=
=
.
Câu 15: Hàm số
( )
2
1e
x
yxx= −+
có đạo hàm
A.
( )
2 1e
x
yx
=
B.
( )
2
e
x
y xx
=
C.
( )
2
e
x
y xx
= +
D.
( )
2
1e
x
yx
= +
Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
Trang 3/7 - Mã đề thi 001
A.
32
23
x
yx
+
=
. B.
42
33yx x= +
. C.
32
23yx x= +
. D.
32
23xyx+ +=
.
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị
m
nguyên để đồ thị hàm số
2
2
3
x
y
x mx m
=
−+
có đúng một tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2a
. Hình chiếu của
S
trên mặt
đáy trung điểm của
H
của
OA
. Góc gia hai mt phẳng
( )
SCD
và
( )
ABCD
bằng
0
45
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AB
SC
A.
6a
. B.
32
2
a
. C.
32
4
a
. D.
2a
.
Câu 19:
Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
x
y
4
-1
2
O
1
Đồ thị hàm số
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
11
2
xx
gx
f x fx
−−
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số
()y fx=
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 21: Tìm điểm cực đại của hàm số
32
1
2 31
3
y xxx
.
Trang 4/7 - Mã đề thi 001
A.
1
x
. B.
3x 
. C.
1
x 
. D.
3
x
.
Câu 22:
Cho hàm số
( )
'y fx
=
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số
( )
2
2
yf x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0;+∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 23: Cho dãy số
(
)
n
u
thỏa mãn
10 1 1 10
10 2 20 2 1
n nn n
uu u u u u
−−
++ = +
, với mọi số nguyên
2
n
Tìm
số tự nhiên
0
n
nhỏ nhất để
0
2019
2019
n
u
>
.
A.
0
22177n =
B.
0
22168n =
. C.
0
22178
n
=
. D.
0
22167n =
.
Câu 24: Cho hàm số
(
)
fx
( )
( )
10
10
f
f
=
′′
<
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1x =
là điểm cực tiểu của hàm số. B.
1x =
là điểm cực đại của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
1
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là
2
y =
1
y =
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là
2x =
1x
=
.
Câu 26: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình
6 4 33 2
3 4 20x xmx xmx+ + +≥
đúng với mọi
[ ]
1; 3x
. Tổng của tất cả các phần tử thuộc
S
bằng
A.
4
. B.
1
. C. 2. D.
3
.
Câu 27:
1 19
lim
18 19
n
n
n
+∞
+
+
bằng
A.
1
18
. B.
1
19
. C.
19
18
. D.
+∞
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm của
AB
. Mặt bên
ACC A

tạo với mặt
phẳng đáy một góc
0
45
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
16
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
.
16
a
Câu 29: hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ 8
gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu được mặt khác
thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ.
A.
2
3
. B.
7
30
. C.
23
30
. D.
1
3
.
Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
4
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 001
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
35
yx x

trên đoạn
0;2
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
0
D.
3
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
(
,,,abcd
là các hằng số
0
a
) có đồ thị
( )
C
. Biết
( )
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt
,,
MNP
các tiếp tuyến của
( )
C
tại
,
MN
có hệ số góc là
6
2
. Gọi
k
là hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại
P
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
[
)
1; 4
k
. B.
[
)
5; 2k
∈−
. C.
[
)
2;1k ∈−
. D.
[
)
4;7k
.
Câu 33: Một bảng vuông gồm
100 100×
ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô
được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân)
A.
0,0132
. B.
0,0133
. C.
0,0134
. D.
0,0136
.
Câu 34:
Cho hình lăng tr tam giác đu
.
ABC A B C
′′
23AB =
2AA
=
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là
trung đi
m các cnh
AB
′′
,
AC
′′
BC
(tham kho hình v dưới). Khong cách t
A
đến
( )
MNP
bng
P
N
M
C
A
B'
A'
C'
B
A.
13
65
. B.
17
65
. C.
6 13
65
. D.
12
5
.
Câu 35: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[
]
2018;2019
để hàm số
( )
42
11y mx m x= ++ +
có đúng một điểm cực đại?
A. 1. B. 2018. C. 2019. D. 0.
Câu 36: Trong mặt phẳng
( )
Oxy
cho đường tròn
( )
22
4 4 80Cx y x y+ −=
. Qua điểm
( )
8;6T
2 tiếp
tuyến tiếp xúc với đường tròn
( )
C
tại
A
B
. Đường thẳng qua 2 điểm
A
B
dạng
ax 1 0
by
+ +=
, thì
b
thuộc khoảng nào?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 37: Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên là:
x
- -1 1 2 +
y’
+ 0 + 0 - 0 +
y
9
20
+
-
3
5
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Trang 6/7 - Mã đề thi 001
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;1)
−∞
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số có ba cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
9
20
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
5
.
Câu 38: Cho
ABC
trọng tâm
G
,
H
chân đường cao kẻ từ
A
sao cho
1
3
BH HC=
 
. Điểm
M
di động
trên
BC
sao cho
BM xBC=
 
. Tìm
x
sao cho
MA GC+
 
nhỏ nhất.
A.
6
5
. B.
5
4
. C.
5
6
. D.
4
5
.
Câu 39: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. hai mặt. B. năm mặt. C. ba mặt. D. bốn mặt.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
SC ABCD
, đáy
ABCD
là hình thoi cạnh bằng
3a
và
120
ABC

. Biết rằng c giữa hai mặt phẳng
SAB
và
ABCD
bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
Va
. B.
3
33
4
a
V
. C.
3
4
a
V
. D.
3
33
8
a
V
.
Câu 41: Cho phương trình
( ) ( )
( )
5
5
3125 5cos 5 cos 1xm x m++ = +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham
số
m
để phương trình trên có nghiệm thực?
A.
27
. B.
22
. C.
4
. D.
9
.
Câu 42: Với hai véc tơ không cùng phương
a
b
. Xét hai véc tơ
23
u ab=

( 1)va x b
=+−

. Tìm x để
u
v
cùng phương.
A.
1
2
x =
. B.
3
2
x =
. C.
1
2
x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 43: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
A.
2
2
x
y
x
. B.

2
2
x
y
x
. C.

2
2
x
y
x
. D.

2
2
x
y
x
.
Câu 44: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc
α
giữa hai vectơ
a
b
biết
..ab a b=

.
A.
0
0
α
=
. B.
0
45
α
=
. C.
0
90
α
=
. D.
0
180
α
=
.
Câu 45: Cho tam giác
ABC
,,
MNP
lần lượt trung điểm của
,,AB AC BC
. Khi đó, các vectơ đối của
vectơ
PN

A.
AM

,
BM

,
NP

B.
MA

,
MB

,
NP

C.
MB

,
,A BAM
 
D.
AM

,
MB

,
NP

Câu 46: Đồ thị hàm số
31
1
+
=
x
y
x
có tâm đối xứng là
A.
( )
1; 3I
. B.
(
)
1; 3I
. C.
( )
1; 1I
. D.
( )
3;1I
.
Câu 47: Cho hàm số
42
21yx x=++
có đồ thị
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại
( )
1; 4M
A.
84yx= +
. B.
3yx= +
. C.
8 12yx=−+
. D.
84yx=
.
Câu 48: Biết
( )
2
lim 4 3 1 0
x
x x ax b
+∞

+− + =

. Tính
4ab
ta được
A. 5. B. 2. C.
1
. D. 3.
Câu 49:
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của
phương trình
1fx
.
Trang 7/7 - Mã đề thi 001
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
0
.
Câu 50: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2AB a=
;
BC a=
2SA SB SC SD a= = = =
. Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
B
trên
AC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
K
trên
SA
. Tính cosin góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
BKH
.
A.
7
4
. B.
1
3
. C.
8
5
. D.
3
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
001 1 C
001 2 A
001 3 A
001 4 D
001 5 B
001 6 B
001 7 A
001 8 D
001 9 A
001 10 B
001 11 A
001 12 C
001 13 A
001 14 B
001 15 C
001 16 C
001 17 A
001 18 D
001 19 B
001 20 A
001 21 D
001 22 C
001 23 C
001 24 B
001 25 C
001 26 D
001 27 C
001 28 B
001 29 B
001 30 D
001 31 D
001 32 B
001 33 B
001 34 D
001 35 B
001 36 B
001 37 A
001 38 C
001 39 A
001 40 B
001 41 C
001 42 C
001 43 D
001 44 D
001 45
D
001 46 B
001 47 D
001 48 A
001 49 C
001 50 A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN U Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 12 . C. 6 D. 10 .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) . Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? ( 1 − ; ) 1 . (1;+∞). ( 1 − ;+∞) . ( 3 − ; ) 1 . A. B. C. D. Câu 3: Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) 2 5 3
= −m x mx − ( 2 m m − ) 2
20 x + 2019 nghịch biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 5 . B. 4 − . C. 1. D. 1 − .
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 3  π  2π A. sin 2x = − .
B. cot 2018x = 2017 . C. tan x = 99 . D. cos 2x − =   . 4  2  3
Câu 5: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 2
384cm . Biết rằng trang giấy được
căn lề trái là 2cm , lề phải 2cm , lề trên 3cm , lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 45cm và 25cm .
B. 30cm và 20cm .
C. 30cm và 25cm .
D. 40cm và 20cm .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y = 3x − 4x − 12x + m có đúng năm điểm cực trị? A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
điểm của SA , SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (MON ) // (SBC )
B. ( NOM ) cắt (OPM )
C. ( NMP) // (SBD)
D. ( PON ) ∩ (MNP) = NP
Câu 8: Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê
nhân công xây một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới),
biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1
viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức
tường trên là bao nhiêu viên?
Trang 1/7 - Mã đề thi 001 A. 250500. B. 12550. C. 25250. D. 125250.
Câu 9: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 8 . Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình
f ( x −1 ) + m = 2 có đúng ba nghiệm phân biệt A. 6 − . B. 8 . C. 2 − . D. 4 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với AC .
B. d qua S và song song với AD .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 11: Cho phương trình 2 2
m sin x + 2 sin x cos x + 3m cos x = 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
(0;2019) của tham số m để phương trình vô nghiệm. A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016.
Câu 12: Cho tam giác ABC , gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C ,
A AB ; phép tịnh tiến theo  
vectơ u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?  1     1   1  A. u = AB .
B. u = MC . C. u = − BC . D. u = BC . 2 2 2
Câu 13: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 3 A . B. 3 7 . C. 7 3 . D. 3 C . 7 7
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn [a ;e] và có đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình
vẽ bên. Biết rằng f (a) + f (c) = f (b) + f (d ) . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x) trên [a ;e] ?
max f (x) = f (a)
max f (x) = f (e)
max f (x) = f (c)
max f (x) = f (d )  [a;e]  [a;e]  [a;e]  [a;e] A.  . B.  . C.  . D.  . min f
(x) = f (b) min f
(x) = f (b) min f
(x) = f (a) min f
(x) = f (b)  [a;e]  [a;e]  [a;e]  [a;e]
Câu 15: Hàm số = ( 2 − + ) 1 ex y x x có đạo hàm A. ′ = (2 − ) 1 ex y x
B. ′ = ( 2 − )ex y x x
C. ′ = ( 2 + )ex y x x D. ′ = ( 2 + ) 1 ex y x
Câu 16: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
Trang 2/7 - Mã đề thi 001 A. 3 2
y = −x − 2x + 3 . B. 4 2
y = x − 3x + 3 . C. 3 2
y = x − 2x + 3. D. 3 2
y = −x + 2x + 3 . x − 2
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đồ thị hàm số y =
có đúng một tiệm cận đứng? 2
x − 3mx + m A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt
đáy là trung điểm của H của OA. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 0 45 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB SC 3a 2 3a 2 A. a 6 . B. . C. . D. a 2 . 2 4
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. y 4 2 x -1 O 1 (x − ) 1 ( 2 x − ) 1
Đồ thị hàm số g (x) =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f ( x) − 2 f ( x) A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 1
Câu 21: Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2
y   x  2x 3x 1. 3
Trang 3/7 - Mã đề thi 001 A. x  1 . B. x  3 . C. x  1. D. x  3 .
Câu 22: Cho hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (1; 2) . B. (0; +∞) . C. (0; ) 1 . D. ( ; −∞ 0).
Câu 23: Cho dãy số (u thỏa mãn 10u + u + u − 2u
= 20u + 2u −1 , với mọi số nguyên n ≥ 2 Tìm n ) n 10 n n 1 − n 1 − 10
số tự nhiên n nhỏ nhất để 2019 u > 2019 . 0 0 n A. n = 22177 B. n = 22168 . C. n = 22178 . D. n = 22167 . 0 0 0 0  f ′  ( ) 1 = 0
Câu 24: Cho hàm số f ( x) có 
. Kết luận nào sau đây đúng?  f ′′  ( ) 1 < 0
A. x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. x = 1 là điểm cực đại của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 1.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có lim f ( x) = 2 và lim f ( x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là đúng? x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là y = 2 và y = 1 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận ngang là x = 2 và x = 1 − .
Câu 26: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 6 4 3 3 2
x + 3x m x + 4x mx + 2 ≥ 0 đúng với mọi x ∈[1; ]
3 . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 4 . B. 1. C. 2. D. 3 . 1+19n Câu 27: lim bằng n→+∞18n +19 1 1 19 A. . B. . C. . D. +∞ . 18 19 18
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm của AB . Mặt bên ACC A
  tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 3a 3 2a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 3 16 3 16
Câu 29: Có hai hộp. Hộp I đựng 4 gói quà màu đỏ và 6 gói quà màu xanh, hộp II đựng 2 gói quà màu đỏ và 8
gói quà màu xanh. Gieo một con súc sắc, nếu được mặt 6 chấm thì lấy một gói quà từ hộp I, nếu được mặt khác
thì lấy một gói quà từ hộp II. Tính xác suất để lấy được gói quà màu đỏ. 2 7 23 1 A. . B. . C. . D. . 3 30 30 3
Câu 30: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 4 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 001
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x  5 trên đoạn 0; 2 bằng A. 7 . B. 5 . C. 0 D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d là các hằng số và a ≠ 0 ) có đồ thị (C ) . Biết (C )
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt M , N, P và các tiếp tuyến của (C) tại M , N có hệ số góc là 6 − và 2 . Gọi
k là hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại P . Chọn mệnh đề đúng.
A. k ∈[1; 4) . B. k ∈[ 5; − − 2). C. k ∈[ 2; − ) 1 .
D. k ∈[4;7) .
Câu 33: Một bảng vuông gồm 100×100 ô vuông. Chọn ngẫu nhiên một ô hình chữ nhật. Tính xác suất để ô
được chọn là hình vuông (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân) A. 0, 0132 . B. 0, 0133 . C. 0, 0134 . D. 0, 0136 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 2 3 và AA′ = 2 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB′ , AC′ và BC (tham khảo hình vẽ dưới). Khoảng cách từ A đến (MNP) bằng C' N B' M A' C P B A 13 17 6 13 12 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 5
Câu 35: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2018 − ; 2019] để hàm số 4
y = mx + (m + ) 2
1 x +1 có đúng một điểm cực đại? A. 1. B. 2018. C. 2019. D. 0.
Câu 36: Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường tròn (C ) 2 2
x + y − 4x − 4 y − 8 = 0 . Qua điểm T (8;6) có 2 tiếp
tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) tại AB . Đường thẳng qua 2 điểm AB có dạng ax + by +1 = 0 , thì
b thuộc khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( 1 − ;0) . C. (1; 2) . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là: x -∞ -1 1 2 +∞ y’ + 0 + 0 - 0 + y 9 +∞ 20 3 − -∞ 5
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Trang 5/7 - Mã đề thi 001
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 1) .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số có ba cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . 20 5  1  Câu 38: Cho A
BC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC . Điểm M di động 3    
trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho MA + GC nhỏ nhất. 6 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 6 5
Câu 39: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng A. hai mặt. B. năm mặt. C. ba mặt. D. bốn mặt.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD SC  ABCD, đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và 
ABC  120 . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3a 3 a 3 3 3a A. 3 V a 3 . B. V . C. V . D. V . 4 4 8
Câu 41: Cho phương trình ( x + + m) = ( x + ) − m)5 5 3125 5 cos 5 cos 1
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham
số m để phương trình trên có nghiệm thực? A. 27 . B. 22 . C. 4 . D. 9 .        
Câu 42: Với hai véc tơ không cùng phương a b . Xét hai véc tơ u = 2a − 3b v = a + (x −1)b . Tìm x để  
u v cùng phương. 1 3 1 3 A. x = . B. x = − . C. x = − . D. x = . 2 2 2 2
Câu 43: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? x  2 x  2 x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2         
Câu 44: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc α giữa hai vectơ a b biết .
a b = − a . b . A. 0 α = 0 . B. 0 α = 45 . C. 0 α = 90 . D. 0 α =180 .
Câu 45: Cho tam giác ABC M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC . Khi đó, các vectơ đối của  vectơ PN
  
  
  
  
A. AM , BM , NP
B. MA , MB , NP
C. MB , AM , BA
D. AM , MB , NP x +
Câu 46: Đồ thị hàm số 3 1 y = có tâm đối xứng là x −1 A. I ( 1 − ; 3) . B. I (1; 3) . C. I ( 1 − ; ) 1 . D. I (3; ) 1 . Câu 47: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x +1 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M (1; 4) là
A. y = 8x + 4 .
B. y = x + 3 . C. y = 8 − x +12 .
D. y = 8x − 4 . Câu 48: Biết 2 lim  4x 3x 1 (ax b) − + − + = 0
a b ta được x→+∞   . Tính 4 A. 5. B. 2. C. 1 − . D. 3.
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của
phương trình f x 1.
Trang 6/7 - Mã đề thi 001 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 0 .
Câu 50: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 ; BC = a
SA = SB = SC = SD = 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu vuông góc của K
trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (BKH ) . 7 1 8 A. . B. . C. . D. 3 . 4 3 5
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 001 made cautron dapan 001 1 C 001 2 A 001 3 A 001 4 D 001 5 B 001 6 B 001 7 A 001 8 D 001 9 A 001 10 B 001 11 A 001 12 C 001 13 A 001 14 B 001 15 C 001 16 C 001 17 A 001 18 D 001 19 B 001 20 A 001 21 D 001 22 C 001 23 C 001 24 B 001 25 C 001 26 D 001 27 C 001 28 B 001 29 B 001 30 D 001 31 D 001 32 B 001 33 B 001 34 D 001 35 B 001 36 B 001 37 A 001 38 C 001 39 A 001 40 B 001 41 C 001 42 C 001 43 D 001 44 D 001 45 D 001 46 B 001 47 D 001 48 A 001 49 C 001 50 A
Document Outline

  • KSCD 2019_TOAN_001
  • KSCD 2019_TOAN_dapancacmade
    • Data