Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước đề gồm 08 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

1
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
THPT CHUYÊN QUANGTRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Hàm số
42
23y x x
đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
A.
1;0
1; 
B.
1;0 1; 
. C.
; 1 0;1
. D.
0;
.
Câu 2. Diện tích mặt cầu
S
tâm
đường kính bằng
a
A.
2
a
. B.
2
4 a
. C.
2
2 a
. D.
2
4
a
.
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức
2 1 2z i i
.
A.
43zi
. B.
45zi
. C.
43zi
. D.
5zi
.
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 5. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
fx
x
trên
3; 1
. Khi đó
.Mm
bằng
A.
0
. B.
1
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6. Điểm
A
trong hình vẽ bên điểm biểu diễn của số phức
z
. Khi đó tích phần thực phần ảo
của
z
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Mã đề thi 003
2
Câu 7 . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x

A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
u 8 . Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm sđã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
0;
. B.
1; 
. C.
2;0
. D.
4; 
.
Câu 9. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
23y x x
. B.
42
23y x x
.
C.
42
23y x x
. D.
42
23y x x
.
Câu 10. Cho hàm số
ax b
y
cx d
đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng?
A.
0ac
. B.
0cd
. C.
0ab
. D.
ad bc
.
3
Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng
.
Tứ diện đều Hình lập phương Hình bát diện đều Hình trụ
A.Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Bát diện đều. D. Hình trụ.
Câu 12. Cho hàm số
21
x
y 
chọn mệnh đề sai?
A. Hàm số đồng biến trên
0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên
;
.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1A
.
Câu 13. Cho các số thực dương
,ab
với
1a
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A.
2
11
log log
22
a
a
ab b
. B.
2
log 2 log
a
a
ab b
.
C.
2
1
log log
4
a
a
ab b
. D.
2
1
log log
2
a
a
ab b
.
Câu 14. Cho phương trình
2
5
3 81 0
x

có hai nghiệm
12
,xx
. Tính giá trị tích
12
.xx
.
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
27
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 2 12 0x y z
. Vectơ nào sau đây một
vectơ pháp tuyến của
?
A.
3; 1;2n 
. B.
3; 1;2n
. C.
3;1;2n
. D.
1;3; 2n
.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai .
A.
kf x dx k f x dx

.
B. Nếu
f x dx F x C
thì
f u du F u C
.
C. Nếu
Fx
Gx
đều là nguyên hàm của hàm số
fx
thì
F x G x C
với C là hằng số.
D.
1 2 1 2
()f x f x dx f x dx f x dx


.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
sin2f x x x
.
A.
2
1
cos2
22
x
xC
. B.
2
cos2
2
x
xC
.
C.
2
1
cos2
2
x x C
. D.
2
1
cos2
22
x
xC
.
Câu 18. Cho
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
6
; 0 1
21
f x F
x

. Tính
1F
A.
1 ln27 1F 
. B.
1 3ln3 1F 
.
C.
1 ln3 1F 
. D.
1 3ln3F
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
( ): 2 4 5 0S x y z x z
có bán kính bằng
A.
10
. B.
5
. C.
10.
D.
11
.
4
Câu 20. Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
lnf x x
A.
.lnF x x x x C
. B.
1
F x C
x

.
C.
.lnF x x x x C
D.
.lnF x x x C
.
Câu 21. Cho hàm số
y f x
liên tục trên bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là ?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22 . Tính mô đun của số phức
43
12
i
z
i
.
A.
5z
. B.
25z
. C.
5z
. D.
25z
.
Câu 23. Gọi
a
,
b
lần lượt phần thực phần ảo của số phức
3 1 3 4 1 2z i i i i
. Giá trị
của
ab
A.
9
. B.
15
. C.
15
. D.
9
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
1
2 lnf x x x
x

A.
2
ln
2
2
x
xC
. B.
2
1
2xC
x

. C.
2ln 1x
C
xx

. D.
ln
2
x
xC
x

.
Câu 25. Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 10 0zz
. Tìm tọa độ điểm biểu
diễn số phức
1
43i
z
trên mặt phẳng phức.
A.
13
;
22
M



. B.
13
;
22
M



. C.
13
;
22
M



. D.
13
;
22
M




.
Câu 26. Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số
x
ya
,
x
yb
,
x
yc
0 , , 1abc
được vẽ trên cùng
một hệ trục tọa độ.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
bac
. B.
abc
. C.
a c b
. D.
c b a
.
Câu 27. Cho hàm số
42
1 2019y mx m x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
ba điểm cực trị.
A.
; 1 0;m 
. B.
1;0m
.
C.
; 1 0;m
. D.
; 1 0;m 
.
O
x
y
1
x
yb
x
ya
x
yc
5
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình vuông cạnh
2a
,
3SC a
,
SA
vuông góc với đáy. Thể tích
khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
liên tục trên , đạo hàm
23
1 1 5f x x x x
. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
;1
. C.
1;
. D.
5;
.
Câu 30. Cho hình lập phương
.ABCD A B CD
,
AB a
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương
.ABCD AB C D
bằng:
A.
a3
2
. B.
a3
. C.
2a 3
. D.
a3
4
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
33
log log 2 4x x x
là:
A.
;4 1;2
. B.
1;2
.
C.
;4 1;
. D.
4;1
.
Câu 32. Khi tính nguyên hàm
1
d
1
x
x
x
, bằng cách đặt
1ux
ta được nguyên hàm nào?
A.
2
2 2 duu
. B.
2
2 2 du u u
. C.
2
2 2 duu
. D.
2
2duu
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1;3M
. Ba điểm
A
,
B
,
C
tương ứng hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
1
2 1 3
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
2 1 3
x y z
. D.
2 3 1x y z
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
đường thẳng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
. Đường
thẳng đi qua
A
và song song với đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
12
2
32
xt
yt
zt



. B.
12
2
32
xt
yt
zt



. C.
12
3
22
xt
yt
zt



. D.
22
1
32
xt
yt
zt



.
Câu 35. Trong không gian , cho đường thẳng
1
:1
1
xt
d y t
zt
mặt phẳng
: 3 0x y z
. Phương
trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
biết
vuông góc và cắt đường thẳng
d
là:
A.
1
1
1
x
yt
zt


. B.
1
12
1
x
yt
zt


. C.
1
1
12
x
yt
zt


. D.
1
1
1
x
yt
zt


.
6
Câu 36. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng
biến
thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các g trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
24f x m
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
0;3
. B.
4;2
. C.
0;3
. D.
3;
.
Câu 37. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 . 1 17z i z i
. Khi đó
z
bằng
A.
146z
. B.
12z
. C.
148z
. D.
142z
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
,
SA a
.
,MK
tương ng là trng tâm tam giác
,SAB SCD
;
N
là trung đim
BC
. Th tích khi t din
SMNK
bng
3
.
m
a
n
vi
, , , 1m n m n
. Giá tr
mn
bng:
A.
28
. B
12
. C.
19
. D.
32
.
Câu 39 .
Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi có cạnh
4a
,
8AA a
,
120BAD
.
Gọi
,,M N K
lần lượt là trung điểm cạnh
,,AB B C BD
. Thể tích khối da diện lồi có các đnh là các điểm
, , , , ,A B C M N K
là:
A.
3
12 3a
B.
3
28 3
3
a
C.
3
16 3a
D.
3
40 3
3
a
Câu 40. Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;3A
, mặt phẳng
( ):2 2 3 0x y z
mặt cầu
2 2 2
( ): 6 4 10 2 0S x y z x y z
. Gọi
đường thẳng đi qua
A
, nằm trong mặt phẳng
()
cắt
()S
tại hai điểm
,MN
. Độ dài đoạn
MN
nhỏ nhất là:
A.
2 30
. B.
30
. C.
30
2
. D.
3 30
2
.
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2
ln( 4) 12y x mx
đồng biến trên
A.
1
;
2



. B.
11
;
22



C.
1
(;
2

. D.
1
;
2




7
Câu 42. Cho
12
,zz
là hai số phức thỏa mãn phương trình
22z i iz
biết
12
1zz
. Tính giá trị của
biểu thức
12
P z z
.
A.
3
2
P
. B.
2P
. C.
2
2
P
. D.
3P
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông, tam giác
SAB
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
trung điểm của cạnh
CD
. Biết khoảng cách từ
A
đến
SBM
3
2
19
a
. Thể tích khối chóp
SABCD
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
23
18
a
.
Câu 44. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên đồ thị
y f x
như hình vẽ. Đặt
2
1
1 2019
2
g x f x m x m
, với
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên
dương của
m
để hàm số
y g x
đồng biến trên khoảng
5;6
. Tổng tất cả các phần tử trong
S
bằng
A.
4
. B.
11
. C.
14
. D.
20
.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm
1;0;4A
. Xét đường thẳng
thay đổi , song song với
trục Ox và cách trục Ox một khoảng bằng
2
. Khi khoảng cách từ A đến
lớn nhất,
thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A.
20x y z
. B.
6z 12 0xy
. C.
20yz
. D.
6z 12 0y
.
Câu 46. Cho số
0a
. Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng
a
,
tam giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
2
3
3
a
. B.
2
3
6
a
. C.
2
3
9
a
. D.
2
3
18
a
.
Câu 47. Cho hàm số trùng phương
42
y ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
22
2
42
23
x x x
y
f x f x
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
8
Câu 48. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
2;4
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để phương trình
2
2 2 . ( )x x x m f x
có nghiệm thuộc đoạn
2;4
?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 49. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đạo hàm
fx
liên tục trên bảng xét dấu như
hình vẽ bên
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
B.
C.
9
D.
11
Câu 50. Xét các số nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x
hai nghiệm phân
biệt
12
,xx
phương trình
2
5log log 0x b x a
hai nghiệm phân biệt
34
,xx
sao cho
1 2 3 4
x x x x
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
23S a b
.
A.
30
. B.
25
. C.
33
. D.
17
.
-------------- HT --------------
9
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.A
2.A
3.A
4.A
5.A
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.D
17.A
18.A
19.A
20.A
21.A
22.A
23.A
24.A
25.A
26.A
27.A
28.A
29.A
30.A
31.A
32.A
33.A
34.A
35.A
36.A
37.A
38.A
39.A
40.A
41.A
42.D
43.A
44.C
45.D
46.D
47.D
48.C
49.C
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
TXĐ:
D
.
Ta có:
3
0
' 4 4 0 1
1
x
y x x x
x

Bảng xét dấu
'y
:
x

1
0
1

'y
0 + 0
0 +
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;0
1; 
.
Câu 2. Chọn A
Bán kính mặt cầu
S
2
a
R
.
Diện tích mặt cầu
S
2
22
44
2
a
S R a



.
Câu 3. Chọn A
Ta có:
2 1 2 2 4 2 4 3 4 3z i i i i i z i
.
Câu 4. Chọn A
Thể tích khối lăng trụ:
23
. .2 2V S h a a a
.
Câu 5. Chọn A
Trên
3; 1
ta có
2
2
1
fx
x
0, 3; 1f x x
Hàm số nghịch biến trên
3; 1
. Do đó
1
3
2
Mf
10mf
.
Vậy
.0Mm
.
Câu 6. Chọn A
Điểm
2;1A
biểu diễn của số phức
2zi
.
Phần thực và phần ảo của số phức
z
lần lượt là
2
1
nên tích phần thực và phần ảo là
2
.
Câu 7. Chọn A
+
 


2
2
32
lim lim 1
1
xx
xx
y
x
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
+
  
  


2
2
1 1 1
2
2
1 1 1
3 2 ( 2)( 1) 2
) lim lim lim
( 1)( 1) 1
1
3 2 ( 2)( 1) 2
) lim li m lim
( 1)( 1) 1
1
x x x
x x x
x x x x x
x x x
x
x x x x x
x x x
x
nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng
1x 
10
+






2
2
11
2
2
11
3 2 ( 2)( 1) 1
) lim lim
( 1)( 1) 2
1
3 2 ( 2)( 1) 1
) lim lim
( 1)( 1) 2
1
xx
xx
x x x x
xx
x
x x x x
xx
x
nên đường thẳng
1x 
không là tiệm cận đứng
Câu 8. Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
Câu 9. Chọn A
Nhìn dạng đồ thì
0a
nên loại đáp án D
Khi
03xy
nên loại đáp án C
Khi
14xy
nên loại đáp án B. đáp án chọn là A.
Câu 10. Chọn A
Ta có đồ thị hàm số có tiêm cận ngang là đường thẳng
a
y
c
Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên
00
a
ac
c
.
Câu 11. Chọn A
Câu 12. Chọn A
0 2 1 1
nên hàm số luôn nghịch biến trên
;
, vậy A sai.
Câu 13. Chọn A
Ta có
2
1 1 1 1
log log log log log
2 2 2 2
a a a a
a
ab ab a b b
.
Câu 14. Chọn A
Ta có
2
5 2 2
3
3 81 0 5 4 9
3
x
x
xx
x

.
Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
12
.9xx
.
Câu 15. Chọn A
Một vec tơ pháp tuyến của
3; 1;2n 
.
Câu 16. Chọn D
Câu 17. Chọn A
Ta có:
2
1
sin2 sin2 cos2
22
x
x x dx xdx xdx x C
.
Câu 18. Chọn A
Ta có:
6
3ln 2 1
21
F x dx x C
x
.
0 3ln 2.0 1 1 1 1F C C
.
Suy ra
3ln 2 1 1 1 3ln3 1 ln27 1F x x F
,
Câu 19: Chọn A
Ta có:
22
(1) ( 2) 5 10R
.
Câu 20. Chọn A
Đặt
1
ln d d
dd
u x u x
x
v x v x
.
Khi đó:
ln .d x.ln d .lnF x x x x x x x x C

.
11
Câu 21. Chọn A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm của hàm số
y f x
ta có hàm số
y f x
có 2 điểm cực tiểu.
Câu 22. Chọn A
Ta có
4 3 2 11
1 2 5 5
i
zi
i
.
Suy ra
22
2 11
5
55
z
.
Câu 23. Chọn A
Ta có
3 1 3 4 1 2z i i i i
2 1 5 1 2ii
3 12i
.
Khi đó phần thực là
3a 
, phần ảo là
12b 
.
Suy ra
3 12 9ab
.
Câu 24. Chọn A
Ta có:
2
1 ln ln ln
2 ln 2 2 2 ln ln 2
2
x x x
x x dx dx x dx x xd x x C
x x x


.
Câu 25. Chọn A
Phương trình
2
2 10 0zz
có hai nghiệm
1
13zi
2
13zi
.
Khi đó
1
4 3 1 3
4 3 4 3 5 15 1 3
1 3 10 10 2 2
ii
i i i
i
zi

.
Vậy điểm biểu diễn số phức
1
43i
z
trên mặt phẳng phức là điểm
13
;
22
M



.
Câu 26. Chọn A
Đồ thị hàm số
x
yc
đi xuống nên hàm số
x
yc
nghịch biến, suy ra
01c
.
Đồ thị hàm số
x
ya
x
yb
đi lên do đó hàm số
x
ya
x
yb
đồng biến, suy ra
1a
1b
.
Với
1x
ta thấy
ba
. Suy ra
c a b
.
Câu 27. Chọn A
Ta có hàm số
42
1 2019y mx m x
có ba điểm cực trị
1
. 1 0
0
m
mm
m

.
Câu 28. Chọn A
D
A
B
C
S
Diện tích đáy
ABCD
bằng
2
2 .2 4a a a
,
22
4 4 2 2AC a a a
.
Suy ra
22
SA SC AC a
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
23
14
. .4 .
33
V a a a
.
12
Câu 29. Chọn A
Ta có bảng xét dấu của
fx
như sau:
+
-
+
-
0
0
0
5
1
-1
+
-
f '(x)
x
Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
1;5
.
Câu 30. Chọn A
Gọi
I AC AC


.
ACC A

là hình chữ nhật
IA IC IA IC

DCB A

là hình chữ nhật
ID IC IA IB

ABC D

là hình chữ nhật
IA IB IC ID

Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
.ABCD AB C D
I
là trung điểm của
3
22
A C a
AC R IA
.
Câu 31. Chọn A
2
33
log log 2 4x x x
2
2
1
12
3 4 0
2 4 0
4
4
2 4 0
2
x
x
xx
x x x
x
x
x
x





;4 1;2x 
.
Câu 32. Chọn A
Đặt
1ux
22
1 1 d 2 du x x u x u u
.
Khi đó
2
2
12
d .2 d 2 2 d
1
xu
x u u u u
u
x

.
Câu 33. Chọn A.
Do điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trục
Ox
,
Oy
,
Oz
nên ta có
2;0;0A
,
0;1;0B
,
0;0;3C
.
Vậy phương trình mặt phẳng
ABC
1
2 1 3
x y z
.
13
Câu 34. Chọn A
Đường thẳng đi qua
A
và song song với
d
nên có một vectơ ch phương là
2;1; 2u
. Phương trình
đường thẳng cần tìm:
12
2
32
xt
yt
zt



Câu 35. Chọn A
Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương
1; 1; 1u
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến
1;1;1n
. Ta có
, 0; 2;2un



Vì đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
d
nên nhận vectơ
0; 1;1u

làm vectơ ch phương.
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
và cắt đường thẳng
d
nên đi qua giao điểm giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
là nghiệm hệ phương trình:
1
1
1
1
1
1
30
xt
x
yt
y
zt
z
x y z







.
Vậy phương trình đường thẳng
:
1
1
1
x
yt
zt


.
Câu 36. Chọn A
Số nghiệm của phương trình
24f x m
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
24ym
. Do đó cho phương trình
24f x m
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi và ch
khi đường thẳng
24ym
cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
24ym
cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt khi và ch khi
4 2 4 2 0 3mm
.
Câu 37. Chn A
Đặt
z a bi
,
,ab
, khi đó ta có
2 . 1 17 2 1 17z i z i a bi i a bi i
2 2 1 17a b a b i i
2 1 11
2 17 5
a b a
a b b




Vậy
2
2
11 5 146z
.
14
Câu 38. Chn A
Ta có:
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SAS
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
J
là trung điểm ca
CD
. Ta có:
SMN
đồng dng vi
SIJ
theo t s
2
3
. Do đó
2
. . .
24
39
SMNK P SMN P SIJ P SIJ
V V V V



.
Mt khác
1
4
PIJ ABCD
SS
. Do đo
3
. . .
1
4 12
P SIJ S PIJ S ABCD
a
V V V
Nên
33
4
.
9 12 27
SMNK
aa
V 
.
Vy
1, 27 28m n m n
.
Câu 39. Chọn A
1
/ / ;
2
MN AC MN AC
,
MNCA
hình thang.
..MNKABC K MNCA B MNCA
V V V
DK cắt (B’AC) tại B’,
..
;( )
' 1 1 1
' 2 ;( ) 2 2
K MNCA D MNCA
d K MNCA
BK
VV
B D d D MNCA
15
Mà :
..B MNCA D MNCA
VV
nên ta có:
. . .
13
22
MNKABC B MNCA B MNCA B MNCA
V V V V
Mặt khác :
3
' . . ' '. . ' ' ' '
3 3 3 3 1
. 8 3
4 4 4 4 6
MNCA B AC B MNCA B B AC B ABC ABCD A B C D
S S V V V V a
33
.
33
8 3 12 3
22
MNKABC B MNCA
V V a a
Câu 40. Chọn A
+ Mặt cầu
()S
có tâm
3;2;5I
và bán kính
6R
.
Ta có:
( ),A
6IA R
nên
( ) ( ) ( )SC

A
nằm trong mặt cầu
()S
.
Suy ra: Mọi đường thẳng
đi qua
A
, nằm trong mặt phẳng
()
đều cắt
()S
tại hai điểm
,MN
. (
,MN
cũng chính là giao điểm của
()C
).
+ Vì
( , )d I IA
nên ta có:
2 2 2 2
2 ( , ) 2 2 30MN R d I R IA
.
Dấu
""
xảy ra khi
A
là điểm chính giữa dây cung
MN
.
Vậy độ dài đoạn
MN
nhỏ nhất là
MN
bằng
2 30
.
Câu 41. Chọn A
+ TXĐ:
+ Ta có
,
2
2
4

x
ym
x
.Hàm số đồng biến trên
2
2
0,
4
x
mx
x
2
2
,
4
x
mx
x
Xét
2
2
()
4
x
fx
x
. Ta có:
2
,
2
2( 4)
( ) 0 2
( 4)
x
f x x
x
Bảng biến thiên
Vậy giá trị m cần tìm là
1
2
m
16
Câu 42. Chọn D
Đặt
z a bi
,
,ab
.
Ta có:
22z i iz
2 2 1 2a a i b ai
22
22
4 2 1 2a b b a
22
1ab
.
Đặt
1 1 1
z a bi
,
11
,ab
2 2 2
z a b i
,
22
,ab
.
12
,zz
là hai số phức thỏa mãn phương trình
22z i iz
nên
22
11
1ab
,
22
22
1ab
.
Ta có
12
1zz
1 2 1 2
1a a b b i
22
1 2 1 2
1a a b b
1 2 1 2
21a a bb
.
Vậy
1 2 1 2 1 2
P z z a a b b i
22
1 2 1 2
a a b b
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2a b a b a a b b
3
.
Câu 43. Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của
AB
SH AB SH ABCD
( Vì tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy).
Ta có:
2 , 2 H, .AB HB d A SBM d SBM
Từ
H
kẻ
()HK BM BM SHK SHK SBM
SHK SBM SK
3
,.
19
HP SK HP SBM d H SBM HP HP a
Giả sử hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh là
x
0x
.
SAB
đều cạnh
3
.
2
x
x SH
22
5
.
2
x
BM BC CM
17
Trong
BHM
vuông tại
H
.5
. .HM HK .
5
HB HM x
HK BM HB
MB
Trong
SHK
2 2 2
1 1 1
HP HS HK

.xa
Vậy
33
1 3 3
..
3 6 6
SABCD ABCD
xa
V SH S
Câu 44. Chọn C
Xét hàm số
2
1
1 2019
2
g x f x m x m
1g x f x m x m

Xét phương trình
01gx
Đặt
x m t
, phương trình
1
trở thành
1 0 1 2f t t f t t

Nghiệm của phương trình
2
là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
y f t
1yt
Ta có đồ thị các hàm số
y f t
1yt
như sau:
Căn cứ đồ thị các hàm số ta có phương trình
2
có nghiệm là:
11
11
33
t x m
t x m
t x m





Ta có bảng biến thiên của
y g x
Để hàm số
y g x
đồng biến trên khoảng
5;6
cần
15
56
16
2
35
m
m
m
m
m



*mm
nhận các giá trị
1;2;5;6 14S
.
18
Câu 45. Chọn D
Cách 1:
Phương trình đường thẳng
song song với trục Ox
xt
y b t
zc

đi qua
0; ;M b c
Khoảng cách giữa
và trục Ox là
22
,
;Ox 2
OM i
d b c
i

22
4bc
1;0;0i
Khoảng cách từ
1;0;4A
đến
;dA
,AM i
i

22
22
4 4 4 20 8 6b c c c c
(do
22c
)
dấu bằng xảy ra khi
2
0
c
b

Phương trình đường thẳng
0
2
xt
y
z

dễ thấy
thuộc mặt phẳng:
6z 12 0y
.
Cách 2:
y
z
x
-1;0;-2
( )
-1;0;4
( )
0;0;-2
( )
O
A
N
M
max
,8dA
khi
đi qua điểm
0;0; 2M
1;0; 2N 
.
Câu 46. Chọn D
Đặt
AB x
,
0
2
a
x
.
Theo giả thiết:
AB BC a BC a x
.
19
Tam giác
ABC
vuông tại
A
:
2 2 2
2AC BC AB a ax
.
Diện tích tam giác
ABC
:
22
1
22
22
ABC
a
S x a ax x a x
.
Theo BĐT Cô – si ta có:
3
2
23
. . 2
2 2 3 18
a a x x a x a
x x a x



.
Dấu
""
xảy ra khi
2
3
a
x a x x
.
Vậy tam giác có diện tích lớn nhất là
2
3
18
a
.
Câu 47. Chọn D
22
2
42
23
x x x
y
f x f x
2
2
22
23
x x x
f x f x
Ta có:
2
2 3 0f x f x
1
3
fx
fx
2
0
2
2
2
x m m
x
x n n
x
x
Dựa vào đồ th ta thy các nghim
0; 2xx
là các nghim kép (nghim bội 2) và đa thức
2
23f x f x
có bc là 8 nên
2
22
22
22
22
x x x
y
a x x x x m x n
Vy hàm s có các tim cận đứng là
0; 2; ;x x x m x n
.
Câu 48. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có
2;4
(4) 2Min f x f
2;4
(2) 4Max f x f
Hàm số
2
( ) 2 2g x x x x
liên tục và đồng biến trên
2;4
Suy ra
2;4
(2) 2Min g x g
2;4
(4) 4 4 2Max g x g
Ta có
2
2
2 2 ( )
2 2 . ( )
( ) ( )
x x x g x
x x x m f x m m
f x f x

Xét hàm số
()
()
()
gx
hx
fx
liên tục trên
2;4
gx
nhỏ nhất và
fx
lớn nhất đồng thời xảy ra tại
2x
nên
2;4
2;4
2;4
2
1
( ) (2)
22
Min g x
g
Minh x h
Max f x f
gx
lớn nhất và
fx
nhỏ nhất đồng thời xảy ra tại
4x
nên
2;4
2;4
2;4
4
( ) (4) 2 2 2
4
Max g x
g
Maxh x h
Min f x f
20
Từ đó suy ra phương trình
()h x m
có nghiệm khi và ch khi
1
2 2 2
2
m
.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 49. Chọn C
Tập xác định ca hàm s:
D
.
*
2
2y h x f x x
2
2 . . 2 2 .
x
y h x f x x x
x
2
2
2
1
1
1
2
1
2
0 2 0
12
21
12
22
13
13
x
x
x
x
x
x
h x x x
x
xx
x
xx
x
x







.
Ta thấy phương trình
0hx
có 8 nghiệm đơn
1
.
hx
không tồn tại tại
0x
0x
thuộc tập xác định đồng thời qua đó
hx
đổi dấu
2
.
Từ
1
2
suy ra hàm số đã cho có
9
điểm cực trị.
Câu 50. Chọn A
2
ln ln 5 0 1a x b x
2
5log log 0 2x b x a
Điều kiện để
1
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
2
hai nghiệm phân biệt
34
,xx
là:
22
20 0 20b a b a
.
Nhận xét:
1 2 3 4
, , , 0x x x x
Do đó:
34
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2
log
ln ln ln
log
xx
x x x x x x x x x x
e
1 2 3 4
ln ln log log logx x e x x
1 2 3 4
ln ln ; log log
5
bb
x x x x
a
,ab
nguyên dương
Nên
log 5log
5
bb
e a e
a
a
là số nguyên dương và
5log 2,17e
nên
3a
2
20 60 60 60 ( 0)a b b b
b
là số nguyên dương và
60 7,75
nên
8b
Do đó:
2 3 30S a b
Giá trị nhỏ nhất của
S
là 30 khi
3; 8ab
.
-------------- HT --------------
| 1/20

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 THPT CHUYÊN QUANGTRUNG
NĂM HỌC: 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 003
Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Hàm số 4 2
y x  2x  3 đồng biến trên những khoảng nào sau đây? A.  1
 ;0 và 1; B.  1  ;01; . C.  ;    1  0;  1 . D. 0; .
Câu 2. Diện tích mặt cầu S  tâm I đường kính bằng a là 2  a A. 2  a . B. 2 4 a . C. 2 2 a . D. . 4
Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i1 2i .
A. z  4  3i . B. z  4  5i .
C. z  4  3i .
D. z  5i .
Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 4a A. 3 2a . B. . C. 3 4a . D. . 3 3 x
Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f x 1  trên  3  ;  1 . Khi đó x 1 M.m bằng 1 A. 0 . B. . C. 2 . D. 4  . 2
Câu 6. Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó tích phần thực và phần ảo của z A. 2 . B. 2  . C. 3 . D. 3  . 1 2 x  3x  2
Câu 7 . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x 1 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4
Câu 8 . Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  . B.  1  ;. C.  2  ;0 . D.  4;   .
Câu 9. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y  x  2x  3 . C. 4 2
y  x  2x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 .  Câu 10. Cho hàm số ax b y
có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng? cx d
A. ac  0 .
B. cd  0 . C. ab  0 .
D. ad bc . 2
Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng . Tứ diện đều Hình lập phương Hình bát diện đều Hình trụ
A.Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Bát diện đều. D. Hình trụ. x
Câu 12. Cho hàm số y   2   1
chọn mệnh đề sai?
A. Hàm số đồng biến trên 0;  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A0;  1 .
Câu 13. Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng 1 1 A. log ab   log b . B. log
ab  2  log b . 2   2   2 2 a a a a 1 1 C. log ab  log b . D. log ab  log b . 2   2   4 a a 2 a a
Câu 14. Cho phương trình 2 x 5 3
81  0 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị tích x .x . 1 2 1 2 A. 9  . B. 9 . C. 6  . D. 27  .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x y  2z 12  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
A. n 3; 1; 2 .
B. n 3; 1; 2 .
C. n 3;1; 2 .
D. n 1;3;  2 .
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai . A. kf
 xdx k f
 xdx. B. Nếu f
 xdx FxC thì f
 udu FuC .
C. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x thì F x  G x  C với C là hằng số. D.
f x f (x) dx f x dx f x dx    . 1   2  1   2  
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x  x  sin 2x là . 2 x 1 2 x A.
 cos 2x C . B.
 cos 2x C . 2 2 2 1 2 x 1 C. 2 x
cos 2x C . D.
 cos 2x C . 2 2 2 6
Câu 18. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
; F 0  1 . Tính F   1 2x 1 A. F   1  ln 27 1. B. F   1  3ln 3 1. C. F   1  ln 3 1. D. F   1  3ln 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4z  5  0 có bán kính bằng A. 10 . B. 5 . C. 10. D. 11 . 3
Câu 20. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  ln x
A. F x  .
x ln x x C . B.   1 F x   C . x
C. F x  .
x ln x x C
D. F x  .
x ln x C .
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là ? A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .  i
Câu 22 . Tính mô đun của số phức 4 3 z  . 1 2i A. z  5 . B. z  25 . C. z  5 . D. z  2 5 .
Câu 23. Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z
3  i 1 i  3  4i 1 2i . Giá trị
của a bA. 9 . B. 15  . C. 15 . D. 9  . 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  ln x là x 2 ln x 1 2 ln x 1 ln x A. 2x   C . B. 2x   C . C.   C . D. 2x   C . 2 2 x x x x
Câu 25. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tìm tọa độ điểm biểu 1  diễn số phứ 4 3i c trên mặt phẳng phức. z1  1 3   1 3   1 3   1 3  A. M  ;   . B. M ;   . C. M ;    . D. M  ;    .  2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 26. Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số x y a , x y b , x
y c 0  a , b, c   1 được vẽ trên cùng
một hệ trục tọa độ. x y c y x y b x y a 1 O x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. b a c .
B. a b c .
C. a c b .
D. c b a . Câu 27. Cho hàm số 4
y mx  m   2
1 x  2019 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ;  1  0;  . B. m  1  ;0 .
C. m ;  1 0;  .
D. m ;  1 0;  . 4
Câu 28. Cho hình chóp .
S ABCD , đáy là hình vuông cạnh 2a , SC  3a , SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp . S ABCD bằng 4 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 2 3
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f  x  1 x  x  
1  x  5 . Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;5 . B. ;  1 . C.  1;    . D. 5;  .
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  , AB a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD   bằng: a 3 a 3 A. . B. a 3 . C. 2a 3 . D. . 2 4
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x x  log 2  x  4 là: 3    3
A. ; 4 1; 2 . B. 1;2 .
C. ; 4  1;   . D.  4   ;1 . x 1
Câu 32. Khi tính nguyên hàm dx
, bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A.   2
2 u  2du . B. u   2 2 u  2du . C.  2 2u  2du . D. 2 2u du  .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2
 ;1;3. Ba điểm A , B , C tương ứng là hình chiếu
vuông góc của điểm M lên trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC là x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D. 2
x y  3z 1. 2 1 3 2 1 3 2  1 3 x y z
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng 3 1 7 d : . Đường 2 1 2
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là: x  1 2tx  1 2tx  1 2t
x  2  2t    
A. y  2  t .
B. y  2  t .
C. y  3  t .
D. y  1 t .     z  3  2tz  3  2tz  2  2tz  3  2tx 1 t
Câu 35. Trong không gian , cho đường thẳng d : y
1 t và mặt phẳng   : x y z  3  0 . Phương z 1 t
trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   biết  vuông góc và cắt đường thẳng d là: x  1 x  1 x  1 x  1    
A. y  1 t .
B. y  1 2t .
C. y  1 t .
D. y  1 t .     z  1 tz  1 tz  1 2tz  1 t5
Câu 36. Cho hàm số y f x xác định trên \  
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f x  2m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. 0;3 . B.  4  ;2. C. 0;  3 . D. 3;  .
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z  2 .
i z  117i . Khi đó z bằng A. z  146 . B. z  12 . C. z  148 . D. z  142 .
Câu 38. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD ,
SA a . M , K
tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện m SMNK bằng 3 .a với , m n  , ,
m n  1. Giá trị m n bằng: n A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 . 
Câu 39 . Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB CD
  có đáy là hình thoi có cạnh 4a , A A
 8a , BAD 120 .
Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB , B C
 , BD. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , K là: 28 3 40 3 A. 3 12 3 a B. 3 a C. 3 16 3 a D. 3 a 3 3
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;3 , mặt phẳng ( ) : 2x  2 y z  3  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  6x  4 y 10z  2  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) và
cắt (S ) tại hai điểm M , N . Độ dài đoạn MN nhỏ nhất là: 30 3 30 A. 2 30 . B. 30 . C. . D. . 2 2
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  ln(x  4)  mx 12 đồng biến trên là 1   1 1  1   1  A. ;    . B.  ;   C. (;  . D. ;      2   2 2  2   2  6
Câu 42. Cho z , z là hai số phức thỏa mãn phương trình 2z i  2  iz biết z z  1. Tính giá trị của 1 2 1 2
biểu thức P z z . 1 2 3 2 A. P  . B. P  2 . C. P  . D. P  3 . 2 2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Biết khoảng cách từ A đến SBM  3 là 2a
. Thể tích khối chóp SABCD bằng 19 3 3a 3 3a 3 2 3a A. . B. 3 3a . C. . D. . 6 12 18
Câu 44. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị y f  x như hình vẽ. Đặt
g x  f x m 1
 x m  2
1  2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên 2
dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoảng 5;6 . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng A. 4 . B. 11 . C. 14 . D. 20 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0; 4  . Xét đường thẳng  thay đổi , song song với
trục Ox và cách trục Ox một khoảng bằng 2 . Khi khoảng cách từ A đến  lớn nhất,  thuộc mặt phẳng nào dưới đây?
A. x y z  2  0 .
B. x y  6z 12  0 .
C. y z  2  0 .
D. y  6z 12  0 .
Câu 46. Cho số a  0 . Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a ,
tam giác có diện tích lớn nhất bằng 3 3 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 3 6 9 18
Câu 47. Cho hàm số trùng phương 4 2 y ax bx
c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số 2 2 x 4 x 2x y
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 f x 2 f x 3 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 7
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên 2;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình 2
x  2 x  2x  .
m f (x) có nghiệm thuộc đoạn 2;4 ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên
có đạo hàm f  x liên tục trên và có bảng xét dấu như hình vẽ bên
Hỏi hàm số y f  2
x  2 x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 50. Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x b ln x  5  0 có hai nghiệm phân
biệt x , x và phương trình 2
5log x b log x a  0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x x x x . 1 2 3 4 1 2 3 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a 3b . A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 .
-------------- HẾT -------------- 8 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.A 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.A 18.A 19.A 20.A 21.A 22.A 23.A 24.A 25.A 26.A 27.A 28.A 29.A 30.A 31.A 32.A 33.A 34.A 35.A 36.A 37.A 38.A 39.A 40.A 41.A 42.D 43.A 44.C 45.D 46.D 47.D 48.C 49.C 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A TXĐ: D  .  x  0  Ta có: 3
y '  4x  4x  0  x  1  x  1  
Bảng xét dấu y ' : x  1 0 1  y '  0 + 0  0 +
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;0 và 1; .
Câu 2. Chọn A Bán kính mặt cầu  a S  là R  . 2 2   Diện tích mặt cầu  a S  là 2 2
S  4 R  4   a   .  2 
Câu 3. Chọn A
Ta có: z  2  i1 2i  2  4i i  2  4  3i z  4  3i . Câu 4. Chọn A
Thể tích khối lăng trụ: 2 3
V S.h a .2a  2a .
Câu 5. Chọn A 2  Trên  3  ; 
1 ta có f  x 
f x  0, x   3  ;   1 x  2 1
Hàm số nghịch biến trên  3  ; 
1 . Do đó M f   1 3 
m f   1  0 . 2
Vậy M.m  0 . Câu 6. Chọn A Điểm A2 
;1 biểu diễn của số phức z  2  i .
Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 2 và 1 nên tích phần thực và phần ảo là 2 .
Câu 7. Chọn A 2 x  3x  2 + lim y  lim
 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 x x 2 x 1 2 x  3x  2
(x  2)(x 1) x  2 ) lim  lim  lim    2   x1 x 1
x1 (x 1)(x 1) x1 x 1 + 2 x  3x  2
(x  2)(x 1) x  2 ) lim  lim  lim    2   x1 x 1
x1 (x 1)(x 1) x1 x 1
nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng x  1  9 2 x  3x  2
(x  2)(x 1) 1 ) lim  lim    2  x1 x 1
x1 (x 1)(x 1) 2 + nên đường thẳng  2
x  1 không là tiệm cận đứng x  3x  2
(x  2)(x 1) 1 ) lim  lim    2  x1 x 1
x1 (x 1)(x 1) 2 Câu 8. Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
Câu 9. Chọn A
Nhìn dạng đồ thì a  0 nên loại đáp án D
Khi x  0  y  3 nên loại đáp án C
Khi x  1  y  4 nên loại đáp án B. đáp án chọn là A.
Câu 10. Chọn A
Ta có đồ thị hàm số có tiêm cận ngang là đường thẳng a y c
Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên a  0  ac  0 . c Câu 11. Chọn A
Câu 12.
Chọn A
Vì 0  2 1 1 nên hàm số luôn nghịch biến trên  ;
  , vậy A sai.
Câu 13. Chọn A 1 1 1 1 Ta có log ab  log ab
log a  log b   log b . 2  
a    a a  2 2 2 2 a a
Câu 14. Chọn A    2 x 3  Ta có x 5 2 2 3
 81  0  x  5  4  x  9   .  x  3
Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x .x  9  . 1 2
Câu 15. Chọn A
Một vec tơ pháp tuyến của   là n3;1;2. Câu 16. Chọn D Câu 17. Chọn A x Ta có: x x 2 1 sin 2
dx xdx  sin 2xdx   cos 2x C   . 2 2
Câu 18. Chọn A
Ta có: F x 6 
dx  3ln 2x 1  C. 2x 1
F 0  3ln 2.0 1 1 C 1 C 1.
Suy ra F x  3ln 2x 1 1 F  
1  3ln 3 1  ln 27 1, Câu 19: Chọn A Ta có: 2 2 R  (1)  ( 2  )  5  10 . Câu 20. Chọn A  1 u
  ln x  du  dx Đặt  x .
dv  dx v x
Khi đó: F x  ln .
x dx  x.ln x  dx  .
x ln x x C   . 10 Câu 21. Chọn A
Từ bảng xét dấu của đạo hàm của hàm số y f x ta có hàm số y f x có 2 điểm cực tiểu.
Câu 22. Chọn A 4  3i 2 11 Ta có z     i . 1 2i 5 5 2 2  2   11 Suy ra z      5     .  5   5  Câu 23. Chọn A Ta có z
3  i 1 i  3  4i 1 2i  21 i  51 2i  3  12i .
Khi đó phần thực là a  3
 , phần ảo là b  12  .
Suy ra a b  3   1  2  9.
Câu 24. Chọn A    x x x
Ta có:   x xdx   dx x dx x xd        x 2 1 ln ln ln 2 ln 2 2 2 ln ln  2x   C .  x   x x 2 Câu 25. Chọn A Phương trình 2
z  2z 10  0 có hai nghiệm z  1 3i z  1 3i . 1 2 4  3i 4  3i
43i13i 5  15i 1 3 Khi đó       i . z 1 3i 10 10 2 2 1   
Vậy điểm biểu diễn số phức 4 3i trên mặt phẳng phức là điểm 1 3 M  ;   . z  2 2  1 Câu 26. Chọn A Đồ thị hàm số x
y c đi xuống nên hàm số x
y c nghịch biến, suy ra 0  c 1. Đồ thị hàm số x y a x
y b đi lên do đó hàm số x y a x
y b đồng biến, suy ra a 1 và b 1.
Với x 1 ta thấy b a . Suy ra c a b.
Câu 27. Chọn A m   Ta có hàm số 4
y mx  m   2
1 x  2019 có ba điểm cực trị  m m   1 . 1  0   . m  0
Câu 28. Chọn A S A D B C
Diện tích đáy ABCD bằng 2 2 .2 a a  4a , 2 2
AC  4a  4a  2a 2 . Suy ra 2 2
SA SC AC a . Thể tích khối chóp 1 4 . S ABCD bằng 2 3 V  . .4 a a  .a . 3 3 11 Câu 29. Chọn A
Ta có bảng xét dấu của f  x như sau: x -1 1 5 +∞ -∞ f '(x) + - - + 0 0 0
Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;5 .
Câu 30. Chọn A
Gọi I AC A C  . Có ACC A
  là hình chữ nhật  IA IC IA  IC Có DCB A
  là hình chữ nhật  ID IC IA  IB Có ABC D
  là hình chữ nhật  IA IB IC  ID
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABC . D A BCD     A C a
I là trung điểm của 3
AC  R IA   . 2 2
Câu 31. Chọn A log
 2x x log 2  x  4 3    3 x 1 2
x  3x  4  0  1    x  2 2
x x  2x  4  0    x  4   
x;41;2.  2  x  4  0  x  4  x  2 Câu 32. Chọn A
Đặt u x 1 2 2
u x 1 x u 1 dx  2 d u u . 2   Khi đó x 1 u 2 dx  .2 d u u  2  
  2u 2du. x 1 u Câu 33. Chọn A.
Do điểm A , B , C tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Ox , Oy , Oz nên ta có A 2
 ;0;0 , B0;1;0, C0;0;3 .
Vậy phương trình mặt phẳng  x y z ABC  là    1. 2 1 3 12 Câu 34. Chọn A
Đường thẳng đi qua A và song song với d nên có một vectơ chỉ phương là u 2;1; 2 . Phương trình x  1 2t
đường thẳng cần tìm: y  2  tz  3 2tCâu 35. Chọn A
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1;1; 
1 , mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến n  1;1; 
1 . Ta có u , n  0;  2; 2  
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và  vuông góc với đường thẳng d nên nhận vectơ u  0;  
1;1 làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt đường thẳng d nên đi qua giao điểm giữa đường thẳng
d và mặt phẳng  
Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là nghiệm hệ phương trình: x 1 t  x 1 y 1 t    y 1. z  1 t  z 1 
x y z 3  0 x  1 
Vậy phương trình đường thẳng  :  y  1 t . z 1 tCâu 36. Chọn A
Số nghiệm của phương trình f x  2m  4 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y  2m  4 . Do đó cho phương trình f x  2m  4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ
khi đường thẳng y  2m  4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y  2m  4 cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt khi và chỉ khi 4
  2m4  2  0  m  3. Câu 37. Chọn A
Đặt z a bi , a, b  , khi đó ta có z  2 .
i z  117i  a bi  2i a bi  117i        a b a
a  2b  2a bi  1 2 1 11 17i    
2a b  17 b   5  Vậy z    2 2 11 5  146 . 13
Câu 38. Chọn A 3 1 a Ta có: VS . A S  . S . ABCD 3 ABCD 3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: S
MN đồng dạng với SIJ theo tỉ số 2 2   . Do đó 2 4 VVVV   . 3 SMNK P.SMN P.SIJ P.  3  9 SIJ 1 3 1 a Mặt khác SS . Do đo VVVPIJ 4 ABCD P.SIJ S .PIJ S . 4 ABCD 12 3 3 4 a a Nên V  .  . SMNK 9 12 27
Vậy m  1, n  27  m n  28 . Câu 39. Chọn A 1
MN / / AC; MN
AC , MNCA là hình thang. 2 VVV MNKABC K .MNCA B.MNCA B ' K 1
d K;(MNC ) A  1 1 DK cắt (B’AC) tại B’,    VV B ' D 2 d  ; D (MNC ) A K .MNCA D. 2 2 MNCA 14 Mà : 1 3 VV VVVV B.MNCA
D.MNCA nên ta có: MNKABC B.MNCA B.MNCA B. 2 2 MNCA 3 3 3 3 1 Mặt khác 3 : SSVVV  . V  8 3a MNCA B ' AC B.MNCA B.B' AC B'. ABC AB .
CD A' B' C' D' 4 4 4 4 6 3 3 3 3 VV
 8 3 a  12 3 a MNKABC B. 2 MNCA 2
Câu 40. Chọn A
+ Mặt cầu (S ) có tâm I 3;2;5 và bán kính R  6 .
Ta có: A ( ), IA  6  R nên (S)  ( )  (C) và A nằm trong mặt cầu (S ) .
Suy ra: Mọi đường thẳng  đi qua A , nằm trong mặt phẳng ( ) đều cắt (S ) tại hai điểm M , N . ( M , N
cũng chính là giao điểm của  và (C) ).
+ Vì d (I , )  IA nên ta có: 2 2 2 2
MN  2 R d (I , )  2 R IA  2 30 .
Dấu "  " xảy ra khi A là điểm chính giữa dây cung MN .
Vậy độ dài đoạn MN nhỏ nhất là MN bằng 2 30 . Câu 41. Chọn A + TXĐ: 2x 2x + Ta có , y
m .Hàm số đồng biến trên 
m  0,x  2 x  4 2 x  4  2  x m , x  2 x  4 2x 2 2(x  4) Xét f (x)  . Ta có: , f (x)   0  x  2  2 x  4 2 (x  4) Bảng biến thiên
Vậy giá trị m cần tìm là 1 m  2 15 Câu 42. Chọn D
Đặt z a bi , a,b  .
Ta có: 2z i  2  iz
 2a  2a  
1 i  2  b  ai
a   b  2   b2 2 2 4 2 1 2  a 2 2
a b  1.
Đặt z a b i , a ,b  và z a b i , a ,b  . 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
z , z là hai số phức thỏa mãn phương trình 2z i  2  iz nên 2 2
a b  1 , 2 2 a b  1 . 1 2 1 1 2 2
Ta có z z  1 1 2
 a a b b i 1 1 2   1 2
 a a 2  b b 2 1 1 2 1 2
 2a a bb 1. 1 2 1 2  Vậy 2 2
P z z a a
b b i  a ab b 1 2   1 2 1 2  1 2  1 2 2 2 2 2
a b a b  2 a a b b  3 . 1 1 2 2  1 2 1 2 
Câu 43. Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH   ABCD ( Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy).
Ta có: AB  2HB d  ,
A SBM   2d H,SBM .
Từ H kẻ HK BM BM  (SHK)  SHK   SBM  mà SHK  SBM   SK
HP SK HP  SBM   d H SBM  3 ,
HP HP a . 19
Giả sử hình vuông ABCD có độ dài cạnh là x x  0 .  x SAB đều cạnh 3 x SH  . 2 x 5 2 2 BM BC CM  . 2 16 . HB HM x 5 Trong B
HM vuông tại H HK.BM  . HB HM  HK   . MB 5 1 1 1 Trong SHK có    x  . a 2 2 2 HP HS HK 3 3 Vậy 1 3x 3a VSH.S   . SABCD 3 ABCD 6 6
Câu 44. Chọn C
Xét hàm số g x  f x m 1
 x m  2 1  2019 2
g x  f  x m   x m   1
Xét phương trình gx  0  1
Đặt x m t , phương trình  
1 trở thành f t   t  
1  0  f t   t 12
Nghiệm của phương trình 2 là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y f t và y t 1
Ta có đồ thị các hàm số y f t và y t 1 như sau: t  1 x m 1
Căn cứ đồ thị các hàm số ta có phương trình   
2 có nghiệm là: t  1  x m 1   t  3 x m  3  
Ta có bảng biến thiên của y g x m 1 5  5  m  6
Để hàm số y g x đồng biến trên khoảng 5;6 cần m 1 6  m  2 m 3  5
m * m nhận các giá trị 1; 2;5; 6  S  14 . 17 Câu 45. Chọn D Cách 1:x t
Phương trình đường thẳng  song song với trục Ox y b t   đi qua M  0; ; b c  và z c  OM ,i   
Khoảng cách giữa  và trục Ox là d  ;  Ox  2 2 
b c  2 i 2 2 b c  4  i 1;0;0 AM ,i  
Khoảng cách từ A 1;0;4  đến  là d  ; A   i
b  c  2 
c  c  2 2 2 4 4 4
 20  8c  6 (do 2  c  2 ) x tc  2  dấu bằng xảy ra khi 
Phương trình đường thẳng   y  0 dễ thấy  thuộc mặt phẳng: b  0 z  2 
y  6z 12  0 . Cách 2: x M (0;0;-2) O z N (-1;0;-2) ( A -1;0;4) y d  , A 
 8 khi  đi qua điểm M 0;0; 2   và N  1  ;0; 2   . max
Câu 46. Chọn D Đặt a
AB x , 0  x  . 2
Theo giả thiết: AB BC a BC a x . 18
Tam giác ABC vuông tại A : 2 2 2 AC
BC AB a  2ax . Diện tích tam giác 1 a ABC : 2 2 S
x a  2ax x a x . ABC  2  2 2 Theo BĐT Cô – si ta có: 3 a     
x x a x 2 a x x a 2x 3a . . 2     . 2 2  3  18 Dấu a
"  " xảy ra khi x a  2x x  . 3 2
Vậy tam giác có diện tích lớn nhất là 3a . 18
Câu 47. Chọn D 2 2 x 4 x 2x 2 x x 2 x 2 y 2 2 f x 2 f x 3 f x 2 f x 3 x m m 2 x 0 f x 1 2 Ta có: f x 2 f x 3 0 x n n 2 f x 3 x 2 x 2
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm x 0; x
2 là các nghiệm kép (nghiệm bội 2) và đa thức 2 2 x x 2 x 2 f x 2 f x
3 có bậc là 8 nên y 2 2 2 2 a x x 2 x 2 x m x n
Vậy hàm số có các tiệm cận đứng là x 0; x 2; x ; m x n . Câu 48. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có Min f x  f (4)  2 và Max f x  f (2)  4 2;4 2;4 Hàm số 2
g(x)  x  2 x  2x liên tục và đồng biến trên 2;4
Suy ra Min g x  g(2)  2 và Max g x  g(4)  4  4 2 2;4 2;4 2
x  2 x  2x g(x) Ta có 2
x  2 x  2x  . m f (x)   m   m f (x) f (x) g(x)
Xét hàm số h(x)  liên tục trên 2;4 f (x)
g x nhỏ nhất và f x lớn nhất đồng thời xảy ra tại x  2 nên Min g x 2;4 g 2 1 Min h(x)    h(2)  2;4 Max f xf 2 2 2;4
g x lớn nhất và f x nhỏ nhất đồng thời xảy ra tại x  4 nên Max g x 2;4 g 4 Max h(x)    h(4)  2  2 2 2;4 Min f xf 4 2;4 19 1
Từ đó suy ra phương trình h(x)  m có nghiệm khi và chỉ khi  m  2  2 2 . 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 49. Chọn C
Tập xác định của hàm số: D  . 2
* y h x  f x  2 x
      2 x y h x f
x  2 x . .2 x  2. xx  1 x  1    x  1  x  2 x  1 x  2    h x 2
 0   x  2 x  0   . x  1 2   2
x  2 x  1 x  1 2   2
x  2 x  2  x  1 3  x  1 3
Ta thấy phương trình h x  0 có 8 nghiệm đơn   1 .
h x không tồn tại tại x  0 mà x  0 thuộc tập xác định đồng thời qua đó h x đổi dấu 2 . Từ  
1 và 2 suy ra hàm số đã cho có 9 điểm cực trị.
Câu 50. Chọn A 2
a ln x b ln x  5  0   1 2
5log x b log x a  0 2 Điều kiện để  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x
và 2 có hai nghiệm phân biệt x , x là: 1 2 3 4 2 2
b  20a  0  b  20a .
Nhận xét: x , x , x , x  0 1 2 3 4 log x x
Do đó: x x x x  ln x x  ln x x  ln x x  1 2 3 4  1 2  3 4   1 2   3 4 log e
 ln x  ln x loge  log x  log x 1 2  3 4 b b
Mà ln x  ln x  
; log x  log x  
a, b nguyên dương 1 2 3 4 a 5 b b Nên  log e    a  5log e a 5
a là số nguyên dương và 5log e  2,17 nên a  3 2
 20a  60  b  60  b  60 (b  0)
b là số nguyên dương và 60  7, 75 nên b  8
Do đó: S  2a 3b  30 Giá trị nhỏ nhất của S là 30 khi a  3; b  8 .
-------------- HẾT -------------- 20