Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc mã đề 122 gồm có 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 104
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
UTHPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .............................................................. Lớp: ...................
Mã đề thi 104
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
1
2
3
31
yx
=
.
A.
11
;;
33
D

= −∞ +∞


. B.
1
\
3
D

= ±


.
C.
D =
. D.
.
Câu 2: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 20 0Cx y x y+++=
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
C
có bán kính
5R =
. B.
( )
C
không đi qua điểm
( )
1;1A
.
C.
( )
C
đi qua điểm
( )
2;2M
. D.
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
.
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1x
y
x
+
=
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 4: Cho hàm số
21
1
+
=
x
y
x
, Chọn phát biểu đúng?
A. Đường tiệm cận đứng
2=x
. B. Đường tiệm cận đứng
1
=y
.
C. Đường tiệm cận đứng
1
=x
. D. Đường tiệm cận đứng
2=y
.
Câu 5: Tìm tập hợp tất cả các gtrị của tham số thực
m
để hàm số
3
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên từng
khoảng xác định.
A.
( )
6; 6
. B.
)
6; 6
. C.
[ ]
6;6
. D.
(
6;6
.
Câu 6: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
22
4fx xx
=
,
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2x =
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2x =
C. Hàm số đã cho có
2
điểm cực trị D. Hàm số đã cho có
3
điểm cực trị
16TCâu 7: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số
sau?
A.
3
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
.
Câu 8: Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số:
32
32y x x mx= −+
điểm cực đại điểm
cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình:
(
)
1yx d=
.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
9
2
m =
. D.
0
9
2
m
m
=
=
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 104
Câu 9: Cho tam giác
ABC
biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng một góc bằng
25
.
Tìm hai góc còn lại?
A.
65 0; 9

. B.
60 0
;
9

. C.
60 ; 95
. D.
75 0; 8

.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
32
6 17st t t=−+ +
, với
t
(giây) khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Khi đó vận tốc
v
( )
/ms
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A.
26 /ms
. B.
36 /
ms
. C.
29 /ms
. D.
17 /
ms
.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 3v =
biến điểm
( )
1, 2A
thành điểm
nào trong các điểm sau?
A.
( )
–3;–4
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
2;5
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
khoảng cách giữa hai đáy bằng
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
Va
=
. B.
3
9Va
=
. C.
3
Va
=
. D.
3
3
2
Va=
.
Câu 13: Hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1; 3
.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1;1
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1; 1
.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1; 1
.
Câu 14: Cho các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
( )
23
2
log
P ab=
.
A.
23Pxy= +
B.
23
Px y= +
C.
6P xy=
D.
23
P xy=
Câu 15: Cho
x
,
y
là hai số thực dương và
m
,
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.
m n mn
xx x
+
=
. B.
( )
.
mn
mn
x y xy
+
=
. C.
( )
.
n
nn
xy x y=
. D.
( )
.
m
n nm
xx
=
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
học sinh theo một hàng dọc?
A.
720
. B.
46656
. C.
4320
. D.
360
.
Câu 17: Cho hàm số
logyx=
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
1
0
ln10
yx
x
=
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số xác định với
0x∀≠
.
D. Phương trình
log
xm=
(
m
là tham số) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 18:
21
lim
1
x
x
x
+∞
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
3 22
32 3 4 1y x m x m mx
=−+ + + +
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20: Công thức tính thể tích khối cầu bán kính
R
A.
3
VR
π
=
. B.
3
4
3
VR
π
=
. C.
3
1
3
VR
π
=
. D.
3
4VR
π
=
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 104
Câu 21: Khối lập phương có đường chéo bằng
2a
thì có thể tích là.
A.
3
a
. B.
3
8
33
a
. C.
3
8a
. D.
3
22a
.
Câu 22: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong
4
hàm số cho trong
4
phương án
A
,
B
,
C
,
D
,
Đó là hàm số nào?
A.
32
2 6 43yx x x= ++
B.
32
4 33yx x x=− ++
C.
32
5 43yx x x= ++
D.
32
2 9 11 3yx x x=+−+
6
4
2
x
y
2
O
1
Câu 23: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đồ thị như hình bên với
,, .abc
Tính giá trị của biểu thức
32Ta b c=−+
?
A.
7T =
. B.
12T =
. C.
10T =
. D.
9T =
.
Câu 24: Cho khối chóp
.S ABC
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.SABC
′′
bằng
A.
8
V
. B.
2
V
. C.
16
V
. D.
4
V
.
Câu 25: Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. 16TC. 16T
3
3
2
a
V =
16T.16T 16TD. 16T
3
6
6
a
V =
16T.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại
2x =
. B. Hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
2x =
. D. Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại
2x =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
, có
SA
vuông góc mặt phẳng
()ABC
; tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2SA a=
,
AB a=
,
3BC a=
. Khi đó bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
Trang 4/6 - Mã đề thi 104
A.
22a
. B.
2a
. C.
a
.
D.
2a
.
Câu 28: Phương trình
sin 1
x =
có một nghiệm là
A.
2
x
π
=
. B.
3
x
π
=
. C.
2
x
π
=
. D.
x = π
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2Va=
B.
3
6
a
V
=
C.
3
2
a
V =
D.
3
2
3
a
V =
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
.
A.
( )
21
1
x
fx
x
=
+
. B.
( )
32
3 34fx x x x=− +−
.
C.
( )
42
24fx x x=−−
. D.
(
)
2
41fx x x=−+
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gọi
M
trung điểm
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SO
,
O
là giao điểm
AC
BD
. B.
SJ
,
J
là giao điểm
AM
BD
.
C.
SP
,
P
là giao điểm
AB
CD
. D.
SI
,
I
là giao điểm
AC
BM
.
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
x
y
x
=
trên
[ ]
0;2
A.
1
3
B.
5
C.
5
D.
1
3
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
4
. C.
2.
D.
6
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
đồ thị đường cong trong hình
vẽ bên. Tập hợp
T
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
3 nghiệm phân
biệt thuộc đoạn
[ ]
1; 3
là.
A.
[ ]
3;0T =
. B.
( )
3;0T =
.
C.
( )
4;1T =
. D.
[ ]
4;1T =
.
Câu 35: Phương trình
3
32 0xx m +− =
có ba nghiệm phân biệt khi:
A.
04m
<<
. B.
4m >
. C.
0m <
. D.
04
m≤≤
.
Câu 36: Ông A muốn có
100
triệu sau
15
tháng bằng cách gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất
12%
/năm
như sau: mỗi tháng ông A gửi vào ngân hàng
m
triệu đồng o đầu tháng. Hỏi theo cách đó số tiền
m
ông A gửi hàng tháng bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông
A gửi tiền.
A.
( )
15
1500.0,01
1,01. (1,01) 1
m =
. B.
(
)
15
15.100
1,01. (1,01) 1
m =
.
C.
( )
15
1500.0,12
1,12. (1,12) 1
m =
. D.
( )
6
15
100.0,01.10
1,01. (1,01) 1
m =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 104
Câu 37: Tính giá trị của biểu thức
22
1P x y xy
=+−+
biết rằng
(
)
2
2
1
1
2
4 log 14 2 1
x
x
yy
+−

= −− +

với
0x
13
1
2
y−≤
.
A.
4
P
=
. B.
3P =
. C.
2P =
. D.
1P =
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
(
)
4 22
21
yx m x m
=−++
ba điểm cực
trị nội tiếp đường tròn bán kính bằng
1
.
A.
0m
=
,
35
2
m
=
. B.
0m =
,
35
2
m
−+
=
.
C.
1m =
,
35
2
m
+
=
. D.
1m =
,
35
2
m
=
.
Câu 39: Cho đa giác đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo
A.
27n =
.
B.
18n =
. C.
8n =
. D.
15n =
.
Câu 40: Tìm tt c các giá tr thực ca tham s
m
đ hàm s
2sin 1
sin
x
y
xm
=
đng biến trên khong
0;
2
π



.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m >−
. D.
5m =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
,
N
là
điểm trên đoạn
SB
sao cho
2SN NB=
. Mặt phẳng
( )
R
chứa
MN
cắt đoạn
SD
tại
Q
và cắt đoạn
SC
tại
P
. Tỉ số
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
lớn nhất bằng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
3
8
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
32
3
3.
2
fx x x x= ++
Phương trình
(
)
( )
( )
1
21
ffx
fx
=
có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt ?
A.
4
nghiệm. B.
5
nghiệm. C.
6
nghiệm. D.
9
nghiệm.
Câu 43: Cho hàm số
( )
++
=
+
2
4
21 3
1
mx
y
x
, (m tham số thực). Tìm
m
để tiệm cận ngang của đthị hàm
số đi qua điểm
( )
1; 3A
.
A.
1
= ±m
. B.
2= m
. C.
2=m
. D.
0=m
.
Câu 44: Cho một hình phẳng gồm nửa đường tròn đường kính
2=AB
, hai cạnh
BC
,
DA
của hình
vuông
ABCD
hai cạnh
ED
,
EC
của tam giác đều
DCE
(như hình vẽ bên). Tính diện tích
S
của mặt
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối xứng của nó.
Trang 6/6 - Mã đề thi 104
A.
3
6
2
π

= +



S
. B.
8
π
=
S
. C.
20 3
6
π

+
=



S
. D.
6
π
=S
.
Câu 45: Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn:
( )
3
9 2 35 350x y xy x xy+ + −=
Tìm giá trị nhỏ nhất của
( )
( )
33 2
6 33 1 2xy x x yPx y+ + + +−= +
A.
296 15 18
9
. B.
36 4 6
9
. C.
36 296 15
9
+
. D.
4 6 18
9
−+
.
Câu 46: Tìm giới hạn
2
0
lim
1 sin3 cos2
x
x
D
xx x
=
+−
.
A.
7
2
. B.
−∞
. C. 0. D.
+∞
.
Câu 47: Mt bình đựng đầy nước có dng hình nón (không có đáy). Người ta th
o đó mt khi cu có đưng kính bng chiu cao ca bình nước và đo được th
ch nước tràn ra ngoài là
( )
3
18 dmπ
. Biết rng khi cu tiếp xúc vi tt c c
đường sinh ca hình nón và đúng mt na ca khi cầu đã chìm trong nước (hình
dưới đáy). Tính thch nước còn li trong hình.
A.
( )
3
12 dmπ
B.
( )
3
54 dmπ
C.
( )
3
6 dmπ
D.
( )
3
24 dmπ
Câu 48: Cho nh hộp
.
ABCD A B C D
′′
6cmAB =
,
2cm
BC BB
= =
. Điểm
E
là trung điểm cạnh
BC
. Một tứ diện đều
MNPQ
hai đỉnh
M
N
nằm
trên đường thẳng
EC
, hai đỉnh
P
và
Q
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
B
và cắt đường thẳng
AD
tại điểm
F
. Khoảng cách
DF
bằng
A.
6cm
B.
1cm
C.
2cm
D.
3cm
Câu 49: Cho hàm số
()y fx=
. Đồ thị của hàm số
()y fx
=
như hình bên.
Đặt
2
() ()
2
x
hx f x
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
()y hx
=
nghịch biến trên khoảng
(2;4)
.
B. Hàm số
()
y hx=
đồng biến trên khoảng
(0;4)
.
C. Hàm số
()y hx=
nghịch biến trên khoảng
(0;1)
.
D. Hàm số
()
y hx=
đồng biến trên khoảng
( 2;3)
.
Câu 50: Cho tứ diện
SABC
hai mặt
ABC
SBC
hai tam giác đều cạnh
a
,
3
.
2
SA a
M
là
điểm trên
AB
sao cho
0.AM b b a 
P
mặt phẳng qua
M
vuông góc với
.BC
Thiết diện
của
P
và tứ diện
SABC
có diện tích bằng?
A.
( )
2
33
16
ab
. B.
2
3
4
ab
a



. C.
2
33
16
ab
a



. D.
( )
2
33
8
ab
.
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
made cautron dapan
104 1 A
104 2 D
104 3 A
104 4 C
104 5 D
104 6 C
104 7 B
104 8 A
104 9 C
104 10 C
104 11 D
104 12 A
104 13 D
104 14 A
104 15 B
104 16 A
104 17 B
104 18 C
104 19 A
104 20 B
104 21 B
104 22 C
104 23 D
104 24 A
104 25 D
104 26 C
104 27 D
104 28 C
104 29 D
104 30 B
104 31 D
104 32 A
104 33 B
104 34 B
104 35 A
104 36 D
104 37 C
104 38 B
104 39 B
104 40 A
104 41 D
104 42 B
104 43 B
104 44 A
104 45
C
104 46 A
104 47 C
104 48 C
104 49 D
104 50 A
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 12 U
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: .............................................................. Lớp: ................... Mã đề thi 104
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x − )1 2 3 3 1 .  1   1   1  A. D = ; −∞ − ∪ ; +∞     .
B. D =  \ ±  .  3   3   3   1   1  C. D =  . D. D = ; −∞ − ∪ ; +∞     .  3   3 
Câu 2: Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 2x + 4 y − 20 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C ) có bán kính R = 5 .
B. (C ) không đi qua điểm A(1; ) 1 .
C. (C ) đi qua điểm M (2; 2) .
D. (C ) có tâm I (1; 2) . 2 x +1
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x + Câu 4: Cho hàm số 2 1 y =
, Chọn phát biểu đúng? x − 1
A. Đường tiệm cận đứng x = 2 .
B. Đường tiệm cận đứng y = 1.
C. Đường tiệm cận đứng x = 1 .
D. Đường tiệm cận đứng y = 2 . mx
Câu 5: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 y = đồng biến trên từng 2x m khoảng xác định. A. (− 6; 6 ) . B. − 6; 6  ). C. [ 6; − 6]. D. (− 6;6 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) 2 = x ( 2
x − 4) , x ∈  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2 −
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
D. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
Câu 7: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số 1 6 T sau? x − 3 x + 2 x + 2 −x + 2 y = y = y = y = A. x −1 . B. x −1 . C. x +1 . D. x −1 .
Câu 8: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: 3 2
y = x − 3x mx + 2 có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình: y = x −1 (d ) . m = 0 9  A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = − . D. 9 . 2 m = −  2
Trang 1/6 - Mã đề thi 104
Câu 9: Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 .
Tìm hai góc còn lại? A. 65; 90 . B. 60; 90 . C. 60; 95 . D. 75; 80 .
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 3 2 s = t
− + 6t +17t , với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Khi đó vận tốc v (m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A. 26 m/s .
B. 36 m/s .
C. 29 m/s .
D. 17 m/s .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;3) biến điểm A(1, 2) thành điểm
nào trong các điểm sau?
A. ( –3; –4) . B. (1;3) . C. (3; 4) . D. (2;5) .
Câu 12: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. 3 V = 3a . B. 3 V = 9a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 2
Câu 13: Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1 − ;3) .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; )1 − .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; )1 − .
Câu 14: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( 2 3 a b . 2 ) 2 2
A. P = 2x + 3y B. 2 3
P = x + y
C. P = 6xy D. 2 3 P = x y
Câu 15: Cho x , y là hai số thực dương và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? m+n n m A. m. n m n x x x + = . B. m. n x y = ( xy) . C. ( ) n = . n xy x y . D. ( n ) n.m x = x .
Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 720 . B. 46656 . C. 4320 . D. 360 .
Câu 17: Cho hàm số y = log x . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 1 A. y′ = (x ≠ 0) . x ln10
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số xác định với x ∀ ≠ 0 .
D. Phương trình log x = m ( m là tham số) có hai nghiệm phân biệt. 2x −1 Câu 18: lim bằng x→+∞ x −1 A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 1.
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 3 2
3 m + 4m) x +1
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 20: Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R 4 1 A. 3 V = π R . B. 3 V = π R . C. 3 V = π R . D. 3 V = 4π R . 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 104
Câu 21: Khối lập phương có đường chéo bằng 2a thì có thể tích là. 8 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 8a . D. 3 2 2a . 3 3
Câu 22: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án
A , B , C , D ,
Đó là hàm số nào? 6 y A. 3 2
y = 2x − 6x + 4x + 3 B. 3 2
y = x − 4x + 3x + 3 4 C. 3 2
y = x − 5x + 4x + 3 D. 3 2
y = 2x + 9x −11x + 3 2 x O 1 2 + Câu 23: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình bên với a, , b c ∈ .
 Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a − 3b + 2c ? A. T = −7 . B. T = 12 . C. T = 10 . D. T = −9 .
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 8 2 16 4
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 3 a 3 a 6 3 a 3 3 a 6 V = V = V = V = A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x = 1 − .
C. Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x = 2 − .
D. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x = 2 − .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc mặt phẳng ( ABC) ; tam giác ABC vuông tại B . Biết
SA = 2a , AB = a , BC = a 3 . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
Trang 3/6 - Mã đề thi 104 A. 2a 2 . B. 2a . C. a . D. a 2 .
Câu 28: Phương trình sin x = 1 có một nghiệm là π π π A. x = − . B. x = . C. x = . D. x = π . 2 3 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. 3 V = 2a B. V = C. V = D. V = 6 2 3
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  . x A. f ( x) 2 1 = . B. f ( x) 3 2
= x − 3x + 3x − 4 . x +1 C. f ( x) 4 2
= x − 2x − 4 . D. f ( x) 2 = x − 4x +1.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC ) . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SO , O là giao điểm AC BD .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SP , P là giao điểm AB CD .
D. SI , I là giao điểm AC BM . x
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 1 y = trên [0; 2] là x − 3 1 1 − A. B. 5 C. 5 − D. 3 3
Câu 33: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 4 . C. 2. D. 6 .
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [−1; ]
3 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân
biệt thuộc đoạn [−1; ] 3 là. A. T = [ 3 − ;0].
B. T = (−3;0) . C. T = (−4; ) 1 . D. T = [−4; ] 1 .
Câu 35: Phương trình 3
x − 3x + 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi:
A. 0 < m < 4 . B. m > 4 . C. m < 0 .
D. 0 ≤ m ≤ 4 .
Câu 36: Ông A muốn có 100 triệu sau 15 tháng bằng cách gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 12% /năm
như sau: mỗi tháng ông A gửi vào ngân hàng m triệu đồng vào đầu tháng. Hỏi theo cách đó số tiền m
mà ông A gửi hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A gửi tiền. 1500.0, 01 15.100 A. m = . B. m = . 1, 01.( 15 (1, 01) − ) 1 1, 01.( 15 (1, 01) − ) 1 1500.0,12 6 100.0, 01.10 C. m = . D. m = . 1,12.( 15 (1,12) − ) 1 1, 01.( 15 (1, 01) − ) 1
Trang 4/6 - Mã đề thi 104 2 1 x + 1 −
Câu 37: Tính giá trị của biểu thức 2 2
P = x + y xy +1 biết rằng 2 4 x = log 14
 − y − 2 y +1 2 ( )   với 13 x ≠ 0 và 1 − ≤ y ≤ . 2 A. P = 4 . B. P = 3 . C. P = 2 . D. P = 1 .
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho đồ thị hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2
1 x + m có ba điểm cực
trị nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. 3 − 5 3 − + 5
A. m = 0 , m = .
B. m = 0 , m = . 2 2 3 + 5 3 − 5
C. m = 1, m = .
D. m = 1, m = . 2 2
Câu 39: Cho đa giác đỉnh, và
. Tìm biết rằng đa giác đã cho có đường chéo A. n = 27 . B. n = 18 . C. n = 8 . D. n = 15 . 2 sin x −1  π 
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =   . sin x
đồng biến trên khoảng 0; m  2  A. m ≤ 0 . B. m ≥ 1. C. m > 1 − . D. m = 5 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N
điểm trên đoạn SB sao cho SN = 2NB . Mặt phẳng (R) chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại V
P . Tỉ số S.MNPQ lớn nhất bằng VS.ABCD 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 8 f ( f x ) 3 ( )
Câu 42: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + x + . Phương trình
= có bao nhiêu nghiệm thực phân 2 f ( x) 1 2 −1 biệt ? A. 4 nghiệm. B. 5 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 9 nghiệm. (2m+ ) 2 1 x + 3
Câu 43: Cho hàm số y =
, (m là tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm 4 x +1
số đi qua điểm A(1;−3). A. m = 1 ± . B. m = 2 − . C. m = 2 . D. m = 0 .
Câu 44: Cho một hình phẳng gồm nửa đường tròn đường kính AB = 2 , hai cạnh BC , DA của hình
vuông ABCD và hai cạnh ED , EC của tam giác đều DCE (như hình vẽ bên). Tính diện tích S của mặt
tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối xứng của nó.
Trang 5/6 - Mã đề thi 104  3   20 + 3  A. S =  6 + π   . B. S = 8π . C. S =  π   . D. S = 6π . 2   6  
Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 3
9x + (2 − y 3xy −5) x + 3xy −5 = 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 3
P = x + y + xy + ( 2 6 3 3x + )
1 ( x + y − 2) 296 15 −18 36 − 4 6 36 + 296 15 4 − 6 +18 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 2 x
Câu 46: Tìm giới hạn D = lim . x→0
1+ x sin 3x − cos 2x 7 A. . B. −∞ . C. 0. D. +∞ . 2
Câu 47: Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả
vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể
tích nước tràn ra ngoài là π( 3 18
dm ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các
đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình
dưới đáy). Tính thể tích nước còn lại trong hình. A. π( 3 12 dm ) B. π( 3 54 dm ) C. π( 3 6 dm ) D. π( 3 24 dm )
Câu 48: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có AB = 6cm , BC = BB′ = 2cm . Điểm
E là trung điểm cạnh BC . Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M N nằm
trên đường thẳng EC′ , hai đỉnh P Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B
và cắt đường thẳng AD tại điểm F . Khoảng cách DF bằng A. 6 cm B. 1cm C. 2 cm D. 3cm
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số y = f (
x) như hình bên. 2 Đặt x
h(x) = f (x) −
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4) .
B. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0; 4) .
C. Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0;1) .
D. Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng − ( 2;3) . 3
Câu 50: Cho tứ diện SABC có hai mặt  ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a , SA a . M là 2
điểm trên AB sao cho AM b 0  b a. P là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Thiết diện
của P và tứ diện SABC có diện tích bằng? 2 2 3 3
3  a b
3 3  a b  3 3 A. (a b)2 . B.   . C.   . D. (a b)2 . 16 4  a  16  a  8 ----------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Trang 6/6 - Mã đề thi 104 made cautron dapan 104 1 A 104 2 D 104 3 A 104 4 C 104 5 D 104 6 C 104 7 B 104 8 A 104 9 C 104 10 C 104 11 D 104 12 A 104 13 D 104 14 A 104 15 B 104 16 A 104 17 B 104 18 C 104 19 A 104 20 B 104 21 B 104 22 C 104 23 D 104 24 A 104 25 D 104 26 C 104 27 D 104 28 C 104 29 D 104 30 B 104 31 D 104 32 A 104 33 B 104 34 B 104 35 A 104 36 D 104 37 C 104 38 B 104 39 B 104 40 A 104 41 D 104 42 B 104 43 B 104 44 A 104 45 C 104 46 A 104 47 C 104 48 C 104 49 D 104 50 A
Document Outline

  • DĐỀ L2- 104
  • dap_an_12_lan_2_chan_81202013
    • Sheet1