Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường Quảng Xương 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2020 – 2021 trường THPT Quảng Xương 2, tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2020 – 2021 trường Quảng Xương 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2020 – 2021 trường THPT Quảng Xương 2, tỉnh Thanh Hóa.

23 12 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 120
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG II
TỔ TOÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
120
Câu 1. Đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B.
1
. C. 2. D. 0.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý,
bằng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 4x =
là:
A.
2S =
. B.
2S =
. C.
4S =
. D.
4S =
.
Câu 4. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2u =
2
6u =
. Giá trị của
3
u
là:
A.
3
10u =
. B.
3
18u =
. C.
3
14u =
. D.
3
54u =
.
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
=
+
có phương trình là:
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1y=−
. D.
1x =−
.
Câu 6. Với số thực dương a tùy ý,
3
3
log a
bằng:
A.
( )
3
log 3a
. B.
3
3log a
. C.
( )
3
3
log a
. D.
3
3 log a+
.
Câu 7. Môđun của số phức
12zi=+
bằng:
A.
12z =+
. B.
2z =
. C.
3z =
. D.
3z =
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
2
logyx=
là:
A.
ln2
'y
x
=
. B.
1
'
ln 2
y
x
=
. C.
'
ln2
x
y =
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 9. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
4x =−
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 10. Nghiệm của phương trình
12
3 27
x
=
là:
A.
3x =−
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 11. Cho số phức
2zi= +
. Điểm biểu diễn của số phức
z
là:
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2; 1
.
Câu 12. Cho hàm số
( ) sin3f x x=
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
1
( ) cos3
3
f x dx x C= +
. B.
( ) cos3f x dx x C= +
.
Trang 2/6 - Mã đề 120
C.
1
( ) cos3
3
f x dx x C=+
. D.
( ) cos3f x dx x C=+
.
Câu 13. Cho hai số phức
12
2 , 3 2z i z i= = +
. Số phức
12
.w z z=
bằng:
A.
8wi=
. B.
8wi=−
. C.
8wi= +
. D.
8wi=+
.
Câu 14. Cho
2
1
(2 )I f x dx=
. Khi đặt
2tx=
thì ta được:
A.
4
2
1
()
2
I f t dt=
. B.
2
1
1
()
2
I f t dt=
. C.
4
2
()I f t dt=
. D.
2
1
()I f t dt=
.
Câu 15. Cho hai hàm số
( ), ( )f x g x
thỏa mãn
10
01
( ) 2, ( ) 5f x dx g x dx==

. Giá trị
( )
1
0
( ) ( )I f x g x dx=−
là:
A.
7I =
. B.
3I =−
. C.
3I =
. D.
7I =−
.
Câu 16. Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
'( )fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
()fx
đã cho là:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh:
A.
2
8
. B.
2!
. C.
2
8
A
. D.
2
8
C
.
Câu 18. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
2;3
. D.
( )
0;3
.
Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
( ) 2f x x=
F(0)=2. Tìm F(x)?
A.
( ) 2Fx=
. B.
( ) 2 1F x x=+
. C.
2
( ) 2F x x=+
. D.
2
( ) 2
2
x
Fx=+
.
Câu 20. Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
31y x x= +
. B.
3
31y x x= +
. C.
3
31y x x= + +
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 21. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
33
log 6log 8 0xx + =
bằng:
Trang 3/6 - Mã đề 120
A.
6
. B.
90
. C.
729
. D.
8
.
Câu 22. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
( )
2
0
3 2 d 7f x x x+=
. Tính
2
0
( )dI f x x=
.
A.
. B. I=4. C. I=2. D. I=3.
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
5; 2; 0 , 2; 3; 0AB−−
( )
0; 2; 3C
. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
có tọa độ là:
A.
( )
1;2;1
. B.
( )
2;0; 1
. C.
( )
1;1;1
. D.
( )
1;1; 2
.
Câu 24. Một lớp 38 học sinh, trong đó 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
để chọn được một học sinh nữ.
A.
10
19
. B.
9
19
. C.
19
9
. D.
1
38
Câu 25. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
3 2 0x y z m + =
điểm
( )
1;1;4A
. Tìm giá
trị của tham số m để điểm A thuộc
( )
P
?
A.
5m =
. B.
4m =
. C.
9m =
. D.
3m =
.
Câu 26. Cho số phức
z a bi=+
thỏa mãn
32
23
z
i
i
=−
+
. Tính a-b?
A. 17. B. 5. C. 7 D.
5i
.
Câu 27. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao
h
và bán kính đáy
R
là:
A.
2
V hR
=
. B.
2
V hR=
. C.
2
1
3
V hR
=
. D.
2
1
3
V hR=
.
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
32
23y x x m= + +
trên đoạn
0;2
bằng
5
, tìm giá trị của tham s
m?
A.
5
. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy là
2
6a
, độ dài cạnh bên bằng
2a
. Thể tích khối lăng trụ này
bằng:
A.
B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
4a
.
Câu 30. Hàm số
3
33y x x= +
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
2;0
.
Câu 31. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1;1M
và có vectơ pháp
tuyến
( )
1;2;3n =
là:
A.
2 3 3 0x y z+ + =
. B.
2 3 6 0x y z+ + =
.
C.
3 2 6 0x y z+ + =
. D.
2 3 6 0x y z + =
.
Câu 32. Cho khối hộp
.
ABCD A B C D
thể tích
2021V =
. Tính thể tích
1
V
của khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
1
2021
3
V =
. B.
1
1
2
202
V =
. C.
1
2021
6
V =
. D.
1
2021
12
V =
.
Câu 33. Cho hình nón có đường sinh
6l =
, bán kính đáy
2r =
. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A.
24
tp
S
=
. B.
22
tp
S
=
. C.
16 .
tp
S
=
D.
12
tp
S
=
.
Câu 34. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, mặt cầu (S) tâm
( )
1;0;2I
và bán kính
4R=
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 16x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 16x y z+ + + =
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AB a=
, đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
( )
BCC B

một góc
30
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6Va=
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
26Va=
. D.
3
6
2
a
V =
.
Trang 4/6 - Mã đề 120
Câu 36. Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
1 3 0z i z i+ + =
. Tính
23S a b=+
.
A.
5S =
. B.
6S =
. C.
5S =−
. D.
6S =−
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
với
5,AC a=
2BC a=
,
'3BB a=
(tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng
AB
mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
45
.
Câu 38. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
2 2 9 0x y z+ + =
. Phương trình
mt cu
( )
S
có tâm
O
và tiếp xúc với mt phng
( )
P
:
A.
2 2 2
9yx z+ + =
. B.
2 2 2
3yx z+ + =
.
C.
2 2 2
1yx z+ + =
. D.
( )
2
22
19yzx + + =
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên có đ th to vi trục hoành các miền có diện tích
1 2 3 4
, , ,S S S S
(như hình vẽ)
14
10SS==
,
23
8SS==
. Biết tích phân
2
3
4
(3ln 4) 1
d
e
e
f x a
Ix
xb
−+
==
vi
,;
a
ab
b
phân số ti giản. Tính tích ab?
A.
31
. B.
84
. C.
84
. D.
24
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;0;1A
,
( )
4;2;5B
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng
AB
là:
A.
3 2 10 0x y z + =
. B.
3 2 10 0x y z+ + =
.
C.
3 2 10 0x y z+ + + =
. D.
3 2 10 0x y z+ =
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
21
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
,
2
:2
3
xt
dy
z
=
=
=
3
0
:2
3
x
d y t
z
=
=+
=
.
C
B
A
C'
B'
A'
y
=
f(x)
S
2
S
3
S
4
S
1
2
1
2
1
-1
y
x
O
Trang 5/6 - Mã đề 120
Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
, cắt các đường thẳng
2
d
,
3
d
lần lượt tại
A
B
(
AB
) sao
cho đường thẳng
AB
vuông góc với
1
d
. Phương trình của mặt phẳng
( )
P
là:
A.
2 5 5 0x y z+ + =
. B.
2 5 4 0x y z+ + =
.
C.
2 4 0x y z+ =
. D.
2 3 0xy =
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông và điểm
M
trung điểm ca
SA
. Biết th
tích khối chóp A. SBC bng
3
3
12
a
2AC a=
, tính khoảng cách từ
M
đến mt phng
( )
ABCD
.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
4
a
.
Câu 43. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 4i 1z =
2
1
3 4i
2
z =
. Gọi số phức
z a bi=+
thỏa mãn
3 2 12ab−=
. Giá trị nhỏ nhất của
12
22P z z z z= + +
bằng:
A.
min
5 2 3P =−
. B.
min
9945
13
P =
. C.
min
5 2 5P =+
. D.
min
9945
11
P =
.
Câu 44. Cho hàm số
()fx
liên tục trên R và đồ thị hàm số
()y f x=
cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ
lần lượt a, b, 0, c (a<b<c) (như hình bên dưới). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
( ) ( )g x f x m=+
trên
;ac
bằng
2021
. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng:
A. -36. B. -2022. C. -2021. D. 24.
Câu 45. Gi A, B, C 3 đim có hoành đ thỏa mãn
C A B
x x x=+
tung đ bng nhau, ln lưt thuc đồ th hàm
s
9
y log ,x=
12
y log x=
,
15
y log x=
. Tính đ i đoạn thng AB?
A. 64. B. 62. C. 65. D. 63.
Câu 46. Trong h tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vi
(1; 2;3), ( 1; 2;1), (1;0;1)A B C
. Gi M một điểm di
động trên mặt cu
2 2 2
( ): 2 4 2 2 0S x y z x y z+ + + + =
sao cho hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh
AC, AB, BC lần lượt H, K, E . Hỏi bao nhiêu điểm M thuc mt cu (S) sao cho
2 2 2
T AK BE CH= + +
đạt giá tr nh nht.
A. 3. B. số C. 1. D. 2.
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên
2021;2021m−
để phương trình sau:
10
2
2 log
10
m
x
m
x
=+
nghiệm
thực?
A. 2012. B. 2021. C. 2020. D. 2011.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn
()y f x=
có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực
trị tại ba điểm
1 2 3
, , x x x
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng công sai là 2. Gọi
1
S
là diện tích phần gạch
chéo,
2
S
là diện tích phần tô đậm. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
Trang 6/6 - Mã đề 120
A.
4
7
. B.
8
7
. C.
7
8
. D.
7
16
.
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
thỏa mãn
1
(0)
8
f =
và đồ thị
( )
'y f x=
(như hình vẽ bên dưới).
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
O
Xét hàm số
( )
gx
thỏa mãn
2
''( ) 2021 ''( ) ( ) '( ) ''( )g x f x f x f x f x

= +

2013
'(0)
8
g =
. Tìm số nghiệm
của phương trình
'( ) 0gx=
?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 50. Một nghiệp chế biến sữa muốn sản xuất lon đựng sữa dạng hình trụ bằng thiếc thể tích
không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít
tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa
mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy.
B. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
D. Chiều cao bằng bán kính của đáy.
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG II
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 120 2 − +
Câu 1. Đồ thị hàm số x x 1 y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: x 1 + A. 1. B. 1 − . C. 2. D. 0.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 = là: 2 x ) 4 A. S =  2 .
B. S =  2 . C. S =  4 . D. S =   4 .
Câu 4. Cho cấp số nhân (u ) n có 1
u = 2 và u = . Giá trị của 2 6 u3 là: A. 3 u = 10 . B. u = 3 18 . C. 3 u = 14 . D. u = 3 54 . −
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 x
y = x+ có phương trình là: 1
A. x = 1. B. y =1. C. y 1 =− . D. x = 1 − .
Câu 6. Với số thực dương a tùy ý, 3 log3 a bằng: A. lo 3 log a log a 3 + log a 3 g (3a) . B. 3 . C. ( )3 3 . D. 3 .
Câu 7. Môđun của số phức z =1+i 2 bằng:
A. z =1+ 2 . B. z = 2 . C. z = 3 . D. z = 3 .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log2 x là: ln 2 1 x 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x x ln 2 ln 2 x
Câu 9. Cho hàm số f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x = 4 − .
B. x = 0 .
C. x = 3 . D. x = 1.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 1−2 3 x = 27 là: A. x = 3 − .
B. x = 3 .
C. x = 1. D. x = 1 − .
Câu 11. Cho số phức z = 2
− +i . Điểm biểu diễn của số phức z là: A. ( 2 − ; ) 1 . B. ( 2 − ;− ) 1 . C. (2; ) 1 . D. (2; ) 1 − .
Câu 12. Cho hàm số f ( )
x =sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng: 1 A.
f (x)dx = − cos 3x + C  . B. f ( ) x dx = c − os3x+C  . 3 Trang 1/6 - Mã đề 120 1 C. f (x)dx = cos 3x + C  . D. f ( )
x dx =cos3x+C  . 3
Câu 13. Cho hai số phức = − = + . Số phức = 1 z 2 i, z2 3 2i w 1 z .z2 bằng: A. w = 8 − −i .
B. w = 8 − i . C. w = 8 − + i .
D. w = 8 + i . 2
Câu 14. Cho I = f (2 ) x dx
. Khi đặt t = 2x thì ta được: 1 4 2 4 2 1 1 A. I = f (t)dt  . B. I = f (t)dt  .
C. I = f (t)dt  .
D. I = f (t)dt  . 2 2 2 1 2 1 1 0 1
Câu 15. Cho hai hàm số f ( ) x , ( g )
x thỏa mãn f ( ) x dx = 2, g( ) x dx = 5  
. Giá trị I = ( f ( ) x g( ) x )dx là: 0 1 0
A. I = 7 . B. I = 3 − .
C. I = 3 . D. I = 7 − .
Câu 16. Cho hàm số f ( )
x có bảng xét dấu của đạo hàm f '( ) x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số f ( ) x đã cho là: A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 17. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh: A. 2 8 . B. 2 !. C. 2 8 A . D. 2 C8 .
Câu 18. Cho hàm số f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( ) ;0 − . B. (3; ) + . C. ( 2 − ; ) 3 . D. (0; ) 3 .
Câu 19. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x =2x F(0)=2. Tìm F(x)? 2 x A. ( F ) x =2 . B. ( F ) x = 2x 1 + . C. 2 F( )
x = x + 2. D. F( ) x = +2. 2
Câu 20. Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y = x −3x +1. B. 3
y = x +3x 1 − . C. 3 y = x − +3x 1 + . D. 3 2
y = x −3x + 2 .
Câu 21. Tổng hai nghiệm của phương trình 2 log x−6log x 8 + =0 bằng: 3 3 Trang 2/6 - Mã đề 120 A. 6 . B. 90 . C. 729 . D. 8 . 2 2
Câu 22. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và (3 f (x)+ 2x)dx = 7 . Tính I = f (x)dx  . 0 0 A. I 1 = .
B. I=4.
C. I=2. D. I=3.
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 5; −2; ) 0 , B( 2 − ; 3; ) 0 và C (0; 2; ) 3 . Trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là: A. (1;2; ) 1 . B. (2;0; ) 1 − . C. (1;1; ) 1 . D. (1;1; 2 − ).
Câu 24. Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất
để chọn được một học sinh nữ. 1 0 9 1 9 1 A. . B. . C. . D. 1 9 1 9 9 38
Câu 25. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x−2y+zm=0 và điểm ( A 1;1; ) 4 . Tìm giá
trị của tham số m để điểm A thuộc (P) ?
A. m = 5 .
B. m = 4 .
C. m = 9 . D. m = 3 .
Câu 26. Cho số phức z
z = a +bi thỏa mãn
= 3− 2i . Tính a-b? 2 + 3i A. 17. B. 5. C. 7 D. 5i .
Câu 27. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là: 1 1 A. 2
V =hR . B. 2 V = hR . C. 2 V = hR . D. 2 V = hR . 3 3
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = −2x + 3x + m trên đoạn 0; 
2 bằng 5 , tìm giá trị của tham số m? A. 5 . B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
6a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 3 12a B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 4a . Câu 30. Hàm số 3
y = x − 3x + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 1 − ; ) 0 . D. ( 2 − ;0).
Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;1; ) 1 và có vectơ pháp tuyến n = (1;2; ) 3 là:
A. x+2y +3z −3=0.
B. x+2y+3z −6=0.
C. 3x+2y+z −6=0.
D. x−2y+3z −6=0.
Câu 32. Cho khối hộp ABC . D A B C 
D có thể tích V = 2021. Tính thể tích V của khối lăng trụ 1 ABC.  A B C. 2021 2021 2021 2021 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 1 3 1 2 1 6 1 12
Câu 33. Cho hình nón có đường sinh l = 6 , bán kính đáy r = 2. Diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A. S = 24 .
B. S = 22 .
C. S =16. D. S 1 = 2 . tp tp tp tp
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) tâm I ( 1
− ;0;2)và bán kính R =4 có phương trình là: 2 2 2 2 A. (x− ) 2 1 + y +(z+ ) 2 =4. B. (x+ ) 2 1 + y +(z + ) 2 =16. 2 2 2 2 C. (x+ ) 2 1 + y +(z− ) 2 =4. D. (x+ ) 2 1 + y +(z− ) 2 1 = 6.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 2a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
(BCCB) một góc 
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 6 3 a 6 A. 3 V = a 6 . B. V = . C. 3 V =2a 6 . D. V = . 3 2 Trang 3/6 - Mã đề 120
Câu 36. Cho số phức z = a+bi ( ,
a b ) thỏa mãn z +1+3i z i = 0. Tính S = 2a +3b .
A. S = 5 .
B. S = 6 . C. S = 5 − . D. S = 6 − .
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AC = a 5, BC = 2a , BB ' = a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A B  và mặt phẳng (ABC). C' A' B' A C B A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x+2y−2z+9=0. Phương trình
mặt cầu (S ) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. 2 2 2
x + y + z = 9 . B. 2 2 2
x + y + z = 3 . C. 2 2 2
x + y + z = 1 .
D. x + y +(z− )2 2 2 1 =9.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S , S , S , S 1 2 3 4 2 e
f (3ln x − 4) +1 a a
(như hình vẽ) và S = S = 10 S = S = 8 I = dx =  a b  1 4 , 2 3 . Biết tích phân với , ; là x b b 3 4 e
phân số tối giản. Tính tích ab? y y=f(x) S1 S S 3 x 2 1 -1 O 1 2 2 S4 A. 31 . B. 84 . C. −84 . D. 24 − .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;0; )
1 , B(4;2;5). Phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB là:
A. 3xy+2z 1 − 0=0.
B. 3x+ y+2z 1 − 0=0 .
C. 3x+ y+2z 1 + 0=0 .
D. 3x+ y−2z 1 − 0=0. x = tx = 0 − −  
Câu 41. Trong không gian x 2 y 1 z
Oxyz , cho ba đường thẳng d : = =
d :  y = 2 và d : y = 2 + t . 1 1 2 1 − , 2  3  z = 3  z = 3  Trang 4/6 - Mã đề 120
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d , cắt các đường thẳng d , d lần lượt tại A B ( A B) sao 1 2 3
cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình của mặt phẳng (P) là: 1
A. x+2y+5z −5=0.
B. x+2y+5z −4=0.
C. x+2yz −4=0.
D. 2xy−3=0.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và điểm M là trung điểm của SA . Biết thể 3 tích khối chóp a 3 A. SBC bằng
AC = a 2 , tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ABCD) . 12 a 3 a 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 6 4 1
Câu 43. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z −3−4i =1 và z − 3 − 4i = . Gọi số phức z = a +bi thỏa mãn 1 2 1 2 2
3a − 2b =12 . Giá trị nhỏ nhất của P = z z + z − 2z + 2 bằng: 1 2 9945 9945 A. P = 5−2 3. B. P = . C. P = 5+2 5 . D. P = . min min 13 min min 11
Câu 44. Cho hàm số f ( )
x liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f ( )
x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ
lần lượt là a, b, 0, c (a) (như hình bên dưới). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 ( g ) x = f ( ) x +m trên  ; a
c bằng 2021 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A. -36. B. -2022. C. -2021. D. 24.
Câu 45. Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn x = x + x và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm C A B
số y = log x, y = log x , y = log
x . Tính độ dài đoạn thẳng AB? 9 12 15 A. 64. B. 62. C. 65. D. 63.
Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ( A1; 2 − ;3), ( B 1 − ; 2 − ;1), (
C 1;0;1) . Gọi M là một điểm di động trên mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 2z + 2 = 0 sao cho hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh
AC, AB, BC lần lượt là H, K, E . Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho 2 2 2
T = AK + BE + CH
đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3. B. vô số C. 1. D. 2. m xm
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2 − 021;202  1 để phương trình sau: 10 2 = log + 2 x có nghiệm 10 thực? A. 2012. B. 2021. C. 2020. D. 2011.
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực
trị tại ba điểm x , x x S 1
2 , 3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Gọi
1 là diện tích phần gạch S
chéo, S2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số 1 bằng: S2 Trang 5/6 - Mã đề 120 4 8 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 8 1 6
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn f ( x) thỏa mãn 1 f (0) =
và đồ thị y = f '(x) (như hình vẽ bên dưới). 8 y 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 O -1 -2 -3 -4
Xét hàm số g (x) thỏa mãn g x =
f x f x + f x 2 '( ) 2021 '( ) ( ) '( )  − f '( ) x   và 2013 g '(0) = . Tìm số nghiệm 8
của phương trình g'( ) x =0 ? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 50. Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích
không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít
tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa
mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy.
B. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
D. Chiều cao bằng bán kính của đáy.
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 120