Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc có mã đề 401 gồm 05 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm

Trang 1/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 05 trang
MÃ ĐỀ THI: 401
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.
Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
10
và độ dài chiều cao bằng
3
A.
10.
B.
30.
C.
5.
D.
6.
Câu 2: Cho
2
0
3
f x dx
, khi đó
2
0
2 f x g x dx


bằng
A.
5.
B.
4.
C.
8.
D.
1.
Câu 3: Cho hàm số
y fx
bảng
biến thiên như hình vẽ. Hàm số giá trị
cực tiểu bằng
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 4: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
2.yx x

B.
32
2.yxx
C.
42
2.yx x

D.
32
2.yx x
Câu 5: Nghiệm của phương trình
log( 1) 2x

A.
5.
B.
21.
C.
101.
D.
1025.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2; 2; 1A
. Độ dài đoạn thẳng
OA
bằng
A.
9.OA
B.
3.OA
C.
1.OA
D.
3.OA
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho
: 2 10Px y z 
. Một vectơ pháp tuyến của
P
A.
1; 1; 2 .n 
B.
C.
1; 2; 1 .n 
D.
2;1;1.n 
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số
sin 1fx x
A.
2
sin
.
2
x
xC
B.
cos .xxC 
C.
cos .xxC
D.
cos .xC
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có phương trình là
A.
1y
. B.
2.x 
C.
1y 
. D.
1.x
Câu 10: Một mặt cầu có bán kính bằng
2
có diện tích mặt cầu bằng
A.
16 .
B.
16
.
3
C.
64 .
D.
64
.
3
Câu 11: Cho
log 2
a
b
. Giá trị của
3
log
a
ab
bằng
A.
1.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Câu 12: Số chỉnh hợp chập
3
của
10
phần tử là
A.
3
.P
B.
3
10
C
C.
10
.P
D.
3
10
.A
Trang 2/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
Câu 13: Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .
B.
;0 .
C.
2; 2 .
D.
0; 2 .
Câu 14: Cho cấp số nhân
n
u
, biết
1
1u
;
4
64
u
. Công bội
q
của cấp s nhân bằng
A.
2.q
B.
4.
q
C.
8.
q
D.
2 2.q
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
6
24
xx
A.
6; .
B.
12; .
C.
; 12 .
D.
; 6.
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
23
1
x
y
x
trên đoạn
0; 4
A.
7
.
5
B.
2.
C.
11
.
5
D.
3.
Câu 17: Diện tích nh phẳng giới hạn bởi đường cong
( ),y fx
trục hoành hai đường thẳng
1;x 
1x
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
1
.f x dx
B.
1
1
.f x dx
C.
1
2
1
.f x dx
D.
1
2
1
.f x dx
Câu 18: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng qua ba điểm
1;0;0M
,
0; 2; 0N
,
0; 0; 3P
A.
1.
12 3
xyz


B.
1.
123
xyz

C.
1.
12 3
xyz


D.
1.
123
xyz

Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 2A
4; 3; 2B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
22
2
3 2 24.x yz 
B.
22
2
3 2 24.x yz 
C.
22
2
3 2 6.
x yz 
D.
22
2
3 2 6.x yz 
Câu 20: Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
3
() 1 2fx xx x

. Số đim cực tr ca m s đã cho
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 21: Tích phân
2
0
2
21
dx
x
bằng
A.
ln 5.
B.
ln 5
.
2
C.
2ln 5.
D.
4ln 5.
Câu 22: Tìm nguyên hàm
Fx
của hàm số
3x
fx e
, biết
01F
.
A.
3
12
.
33
x
Fx e

B.
3
1.
x
Fx e
C.
3
11
.
33
x
Fx e
D.
3
3 2.
x
Fx e
Câu 23: Cho
5
log 3 ,m
khi đó
25
log 81
bằng
A.
2
.
3
m
B.
3
.
2
m
C.
2.m
D.
.
2
m
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy
Ra
chiều cao
3ha
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là
A.
2
4.a
B.
2
3.a
C.
2
3.a
D.
2
2.a
Trang 3/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ trục
Oz
đến mặt phẳng
: 20Px y
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
D.
2.
Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số
( ) 10
x
fx
A.
10
.
ln10
x
C
B.
1
10
.
1
x
C
x
C.
10
.
11
x
C
D.
10 .ln10 .
x
C
Câu 27: Hàm số
3
log 2 1fx x
có đạo hàm
A.
2
.
2 1 ln 3x
B.
2 ln 3
.
21x
C.
ln 3
.
21x
D.
1
.
2 1 ln 3x
Câu 28: Cho hàm số
32
31y x x mx

vi
m
là tham s thc. m tt c các giá tr ca tham
số
m
để hàm số đạt cực trị tại hai điểm
12
,xx
thỏa
22
12
6xx

.
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
3.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số
2
1 ln
()
x
fx
x
A.
ln 2
.
x
C
xx

B.
ln 2
.
x
C
xx

C.
ln 2
.
x
C
xx

D.
ln 2
.
x
C
xx

Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
vuông tại
,A
3AB a
,
.
AC AA a

Sin góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
BCC B
bằng
A.
10
.
4
B.
6
.
3
C.
3
.
3
D.
6
.
4
Câu 31: Cho
2
2
1
2
ln 2 ln 3
2
dx a b
xx

với
,
ab
là các số hữu tỷ. Giá trị của
23
ab
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình
2
33
log 3 log 9 7 0xx 
bằng
A.
84.
B.
28
.
81
C.
244
.
81
D.
244
.
3
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
SA ABCD
,
3SA a
.
Gọi
M
điểm trên đoạn
SD
sao cho
2.MD MS
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CM
bằng
A.
3
.
2
a
B.
3
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
23
.
3
a
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
BB a
2.AC a
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
.a
C.
3
.
3
a
D.
3
2
a
Câu 35: Cho hàm số
y fx
xác định trên
\0
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình
() 1 0fx
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Trang 4/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
Câu 36: Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
37f
,
3
0
3.f x dx
Giá
trị
1
0
3xf x dx
bằng
A.
8
.
3
B.
6.
C.
8.
D.
2.
Câu 37: Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thlnhư
sau: Cứ đến tháng
9
hàng năm bác Bình đóng vào công ty
20
triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi
6%
/ năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn
400
triệu đồng?
A.
14
năm. B.
12
năm. C.
11
năm. D.
13
năm.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 1 0P xy z 
, hai điểm
1; 1; 4A
3; 3; 2B
. Điểm
K
là giao điểm của đường thẳng
AB
với
P
. Tỉ số
KA
KB
bằng
A.
1
. B.
3
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 39: Tập tất cả c giá trị thực của tham số
m
để hàm s
3
3
1
2
y mx x
x

đồng biến trên khoảng
0; 
A.
9; . 
B.
; 9.
C.
9; . 
D.
; 9.
Câu 40: Ba bác bảo vệ nhà trường (bác Giao, bác Hương, bác Giảng) có trồng cây đinh lăng vào phần đất
được tô chấm giới hạn bởi cạnh
,AD BC
, đường trung nh
EF
của mảnh vườn hình chữ nhật
ABCD
và một đường cong hình sin (hình vẽ)
Biết
2AB m
,
2AD m
. Tính diện tích đất còn lại của mảnh vườn (đơn vị tính
2
m
) bằng
A.
41
. B.
41
. C.
43
. D.
42
.
Câu 41: Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh gồm
2
học sinh khối 10,
5
học sinh khối 11 và
3
học sinh khối 12
thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10 bằng
A.
3
35
. B.
3
70
. C.
1
7
. D.
2
7
.
Câu 42: Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
đồ thị
hàm số
y fx
như hình vẽ. Bất phương trình
32
x
fx x m

có nghiệm trên
;1
khi và chỉ khi
A.
11mf
. B.
11mf
.
C.
11mf
. D.
11mf
.
Câu 43: Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều hộp kiểu hình trụ như: hộp sữa, lon nước
ngọt,… Cần làm những hộp hình trụ đó (có nắp) như thế nào để tiết kiệm được nguyên liệu mà thể tích
khối hộp hình trụ tương ứng lại lớn nhất?
A. Hộp hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy.
B. Hộp hình trụ có đường cao bằng một nửa bán kính đáy.
Trang 5/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
C. Hộp hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy.
D. Hộp hình trụ có đường cao bằng hai lần đường kính đáy.
Câu 44: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình
vẽ. Gọi
M
và
m
tương ứng là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
1 2cosyf x
trên
3
0;
2




. Giá trị của
Mm
bằng
A.
2
. B.
1
.
C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, xét ba điểm
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;Aa B b C c
với
,,abc
các số thực thay đổi thoả mãn
1
1
.
1
1
abc

Biết rằng mặt cầu
222
: 2 1 3 25Sx y z 
cắt mặt phẳng
ABC
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
4
. Giá trị của biểu thức
abc
bằng.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 46: Cho hàm số
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
20
f fx

tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 47: Cho phương trình
2 33
27 3 .9 3 1 3 1 1
xx x
x x m xmx

,
m
tham số. Biết rằng
giá trị
m
nhỏ nhất để phương trình đã cho nghiệm trên
0; 
lnaeb
, với
,ab
là các s
nguyên. Giá trị của biểu thức
17 3ab
bằng
A.
26
. B.
54
. C.
48
. D.
18
.
Câu 48: Cho hàm số
y fx
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
4y fx x m 
nghịch biến trên
1; 1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
:3 2 4Sx y z

hai điểm
1; 2; 0A
,
2; 5; 0B
. Gọi
;;Kabc
là điểm thuộc
S
sao cho
2KA KB
nhỏ nhất. Giá trị
abc
bằng
A.
43
. B.
3
. C.
3
. D.
43
.
Câu 50: Cho tứ diện
ABCD
đều cạnh bằng
1
. Gọi
,
MN
lần lượttrung điểm các cạnh
,AB BC
. Điểm
E
trên cạnh
CD
sao cho
2EC ED
. Mặt phẳng
MNE
cắt cạnh
AD
tại
F
. Thể tích của khối đa diện
BMNEFD
bằng
A.
72
216
. B.
11 2
216
. C.
52
108
. D.
2
27
.
-----------------------------------------------
_______Hết_______
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
made cautron dapan
401
1 A
401
2 C
401
3 C
401
4 C
401
5 C
401
6 B
401
7 C
401
8 B
401
9 D
401
10 A
401
11 B
401
12 D
401
13 D
401
14 B
401
15 C
401
16 C
401
17 B
401
18 A
401
19 C
401
20 B
401
21 A
401
22 A
401
23 C
401
24 D
401
25 C
401
26 A
401
27 A
401
28 D
401
29 B
401
30 D
401
31 B
401
32 C
401
33 A
401
34 D
401
35 B
401
36 D
401
37 D
401
38 D
401
39 A
401
40 B
401
41 D
401
42 A
401
43 A
401
44 C
401
45 A
401
46 D
401
47 A
401
48 B
401
49 B
401
50 A
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 12 Đề thi có 05 trang
Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 401
Câu 1: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và độ dài chiều cao bằng 3 là A. 10. B. 30. C. 5. D. 6. 2 2 2
Câu 2: Cho f xdx  3 
gxdx  2 
, khi đó 2 f x gx dx    bằng 0 0 0 A. 5. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng
biến thiên như hình vẽ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 1. B. 3.
C. 0. D. 1.
Câu 4: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x 2x . B. 3 2
y  x  2x . C. 4 2
y  x  2x . D. 3 2
y x 2x .
Câu 5: Nghiệm của phương trình log(x1)  2 là A. 5. B. 21. C. 101. D. 1025.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2; 2; 
1 . Độ dài đoạn thẳng OA bằng A. OA  9. B. OA  3. C. OA 1. D. OA  3.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho P: x2y z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của P là A. n   
 1; 1; 2. B. n 2; 1;  
1 . C. n 1; 2;  1 .
D. n 2; 1;  1 .
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin x 1 là 2
A. sin x x C. B. cos x x C. C. cos x x C.
D. cos x C. 2
Câu 9: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 y  có phương trình là x1 A. y 1. B. x  2. C. y  1. D. x 1.
Câu 10: Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích mặt cầu bằng A. 16 .  B. 16 . C. 64 .  D. 64. 3 3
Câu 11: Cho log b  . Giá trị của  3 log a b bằng aa 2 A. 1. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 12: Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử là A. P . B. 3 C C. P . D. 3 A . 3 10 10 10
Trang 1/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;. B.  ;0  .
C. 2; 2. D. 0; 2.
Câu 14: Cho cấp số nhân u , biết u 1; u  64 . Công bội n  1 4
q của cấp số nhân bằng A. q  2. B. q  4. C. q  8. D. q  2 2.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình x x6 2  4 là A. 6; . B. 12; . C.  ;  12. D.  ;  6.
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x 3 y  trên đoạn 0; 4 là x 1 A. 7 . B. 2. C. 11. D. 3. 5 5
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y f (x), trục hoành và hai đường thẳng
x  1; x 1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 1 1 1
A. f x . dxB. f x . dxC. 2  f x . dxD. 2 f x . dx  1 1 1 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M 1; 0; 0, N 0; 2; 0, P0; 0;   3 là A. x y z x y z   1. B.   1. 1 2 3 1 2 3 C. x y z x y z    1. D.    1. 1 2 3 1 2 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 1; 2 và B4; 3; 2. Phương trình mặt cầu có đường kính AB
A. x 2 y 2 2 3 2  z  24.
B. x  2 y  2 2 3 2  z  24.
C. x 2 y 2 2 3 2  z  6.
D. x  2 y  2 2 3 2  z  6.
Câu 20: Cho hàm số yf x có đạo hàm 3
f (x) x x 2
1 x2. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 2 Câu 21: Tích phân 2 dx  bằng 2x 1 0 A. ln 5. B. ln 5. C. 2ln 5. D. 4ln 5. 2
Câu 22: Tìm nguyên hàm F x của hàm số   3x
f x e , biết F 01.
A. F x 1 3x 2 1 x 1  e  . B.   3x
F x e 1. C. F x 3
e  . D.   3  3 x F x e 2. 3 3 3 3
Câu 23: Cho log 3  ,
m khi đó log 81 bằng 5 25 A. 2m . B. 3m . C. 2 . m D. m . 3 2 2
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy R a và chiều cao h a 3 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 4 a  . B. 2 3 a  . C. 2 a  3. D. 2 2 a  .
Trang 2/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
Câu 25: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ trục Oz đến mặt phẳng P: xy2  0 bằng A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 2. 2 2
Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 10x f x  là x x 1  x A. 10 10 C. B. C. C. 10 C.
D. 10x.ln10C. ln10 x 1 11
Câu 27: Hàm số f x log 2x 1 có đạo hàm 3   A. 2 . B. 2ln 3 . C. ln 3 . D. 1 . 2x   1 ln 3 2x 1 2x 1 2x   1 ln 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y x 3x mx1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa 2 2 x x  6 . 1 2 1 2 A. 3. B. 1. C. 1. D. 3.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số 1ln ( ) x f x  là 2 x A. ln x 2 x x x   C. B. ln 2   C. C. ln 2  C. D. ln 2  C. x x x x x x x x
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC vuông tại ,
A AB a 3 , AC AA  . a
Sin góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BCCB bằng A. 10 . B. 6 . C. 3 . D. 6 . 4 3 3 4 2 Câu 31: Cho 2
dx a ln 2bln 3 
với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của 2a 3b bằng 2 x  2x 1 A. 5. B. 1. C. 1. D. 5.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log 3x log 9x 7  0 bằng 3   3   A. 84. B. 28. C. 244 . D. 244 . 81 81 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ABCD, SA a 3 .
Gọi M điểm trên đoạn SD sao cho MD  2MS. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CM bằng A. a 3 . B. a 3 . C. 3a . D. 2a 3 . 2 4 4 3
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , BB  a
AC a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. a . B. 3 a . C. a . D. a 6 3 2
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên  \   0
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình f (x)1 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/ 3
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f   3  7 ,
f xdx  3.  Giá 0 1
trị xf 3xdx  bằng 0 A. 8. B. 6. C. 8. D. 2. 3
Câu 37: Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thể lệ như
sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào công ty 20 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi
6% / năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng? A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 13năm.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: 2xy2z 1 0 , hai điểm A1; 1; 4 và
B3; 3; 2. Điểm K là giao điểm của đường thẳng AB với P. Tỉ số KA bằng KB A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 2 . 2 3
Câu 39: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3
y mx  2x đồng biến trên khoảng 3 x 0;  là A. 9; . B.  ;  9. C. 9; . D.  ;  9.
Câu 40: Ba bác bảo vệ nhà trường (bác Giao, bác Hương, bác Giảng) có trồng cây đinh lăng vào phần đất
được tô chấm giới hạn bởi cạnh AD, BC , đường trung bình EF của mảnh vườn hình chữ nhật ABCD
và một đường cong hình sin (hình vẽ)
Biết AB  2 m, AD  2 m. Tính diện tích đất còn lại của mảnh vườn (đơn vị tính 2 m ) bằng A. 41. B. 4  1 . C. 43 . D. 42.
Câu 41: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 12
thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10 bằng A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 35 70 7 7
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị
hàm số y f x như hình vẽ. Bất phương trình   3x f x 2x m có nghiệm trên  ;   1 khi và chỉ khi
A. m f  
1 1. B. m f   1 1.
C. m f  
1 1. D. m f   1 1.
Câu 43: Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều hộp kiểu hình trụ như: hộp sữa, lon nước
ngọt,… Cần làm những hộp hình trụ đó (có nắp) như thế nào để tiết kiệm được nguyên liệu mà thể tích
khối hộp hình trụ tương ứng lại lớn nhất?
A. Hộp hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy.
B. Hộp hình trụ có đường cao bằng một nửa bán kính đáy.
Trang 4/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/
C. Hộp hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy.
D. Hộp hình trụ có đường cao bằng hai lần đường kính đáy.
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  
hàm số y f 12cos x trên 3 0;
 . Giá trị của M m bằng  2    A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 3 . 2 2
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , xét ba điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0, C0;0;c với a, b, c
là các số thực thay đổi thoả mãn 1 1 1    .
1 Biết rằng mặt cầu S x 2 y 2 z  2 : 2 1 3  25 a b c
cắt mặt phẳng ABC theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4 . Giá trị của biểu thức
a bc bằng. A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f 2 f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 7 .
B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 47: Cho phương trình x x   2   x x x   3 m   3 27 3 .9 3 1 3
1 x m 
1 x , m là tham số. Biết rằng
giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên 0;  là a eln b , với a, b là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức 17a 3b bằng A. 26 . B. 54. C. 48 . D. 18.
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
x  4x m nghịch biến trên 1;  1 là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 2 : 3
2  z  4 và hai điểm A1; 2; 0,
B2; 5; 0. Gọi K a; ;
b c là điểm thuộc S sao cho KA 2KB nhỏ nhất. Giá trị ab c bằng A. 4 3 . B.  3 . C. 3 . D. 4 3 .
Câu 50: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Điểm
E trên cạnh CD sao cho EC  2ED . Mặt phẳng MNE cắt cạnh AD tại F . Thể tích của khối đa diện BMNEFD bằng A. 7 2 . B. 11 2 . C. 5 2 . D. 2 . 216 216 108 27
----------------------------------------------- _______Hết_______
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 5/5 - Mã đề thi 401 - https://toanmath.com/ made cautron dapan 401 1 A 401 2 C 401 3 C 401 4 C 401 5 C 401 6 B 401 7 C 401 8 B 401 9 D 401 10 A 401 11 B 401 12 D 401 13 D 401 14 B 401 15 C 401 16 C 401 17 B 401 18 A 401 19 C 401 20 B 401 21 A 401 22 A 401 23 C 401 24 D 401 25 C 401 26 A 401 27 A 401 28 D 401 29 B 401 30 D 401 31 B 401 32 C 401 33 A 401 34 D 401 35 B 401 36 D 401 37 D 401 38 D 401 39 A 401 40 B 401 41 D 401 42 A 401 43 A 401 44 C 401 45 A 401 46 D 401 47 A 401 48 B 401 49 B 401 50 A
Document Outline

  • KS12_DE1_401_
  • KS12_DE1_dapancacmade_401_406