Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2020 – 2021 trường THPT Thành Nhân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 lần 4 năm học 2020 – 2021 trường THPT Thành Nhân – thành phố Hồ Chí Minh

Trang 1
SỞ GD-ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 6 trang - 50 câu
Mã đề: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: ...................................................................................... SBD: ........................
Câu 1: Từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?
A.
2
7
C
. B.
7
2 . C.
2
7
. D.
2
7
A
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
n
u
1
2u
2
6u
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
8
. D.
10
.
Câu 3: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
2;3
. B.
2; 
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 4: Cho hàm số
( )f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Cho hàm số
( )f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
( )f x
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 6: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Trang 2
Câu 7: Cho
a
là số thực dương tùy ý,
3
2
3
log
a
bằng
A.
3
1
3 log
2
a
. B.
3
1 2 log a
. C.
3
3 2log a
. D.
3
1 2log a
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
2
4 1
2
x x
y
A.
2
4 1
22 .ln
x x
. B.
2
4 1
ln 2
(2 4).2
x x
x
.
C.
2
4 1
.ln 2(2 4).2
x x
x
. D.
2
2 4
( 4 1).2
x x
x x
.
Câu 9: Đthị của hàm số o dưới đây có dạng như đường cong trong
hình dưới ?
A.
3
3y x x
.
B.
3
3y x x
.
C.
3 2
3y x x
.
D.
3
3y x x
.
Câu 10: Cho m số bậc ba
( )y f x
có đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình
( ) 2f x
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 11: Với
0b
, biểu thức
5
3
3
:Q b b
bằng
A.
2
Q b
. B.
5
9
Q b
. C.
4
3
Q b
. D.
4
3
Q b
.
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
3 2
3 9
x x
A.
4
. B.
2
C.
4
. D.
3
.
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình
2
3
log ( 1) 2x x
A.
10.
B.
8.
C.
5.
D.
7.
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
5 2
x
f x x
A.
2
5
ln5
x
x C
. B.
2
5 ln5
x
x C
. C.
5 ln5 2
x
C
. D.
2
5
2
ln 5
x
x C
.
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
cos 6f x x x
A.
2
sin 6x x C
. B.
sin x C
. C.
2
sin 3x x C
. D.
2
sin 3x x C
.
Câu 16: Cho hàm số
2
1 khi 1
( )
2 khi 1
x x
f x
x x
. Tích phân
2
0
( )df x x
bằng
A.
5
2
. B.
5
3
. C.
3
. D.
13
3
.
Câu 17: Nếu
3
0
( )d 3f x x
5
0
( )d 10f x x
thì
5
3
( )df x x
bằng
A.
13
. B.
7
. C.
7
. D.
13
.
Trang 3
Câu 18: Gọi
0
z
là nghiệm phức phần o âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Môđun của số phức
0
z i
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
. D.
10
.
Câu 19: Cho hai số phức
4 2
z i
1
w i
. Phần thực của số phức
.
z w
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 20: Cho hai số phức
1
1
z i
2
2
z i
. Trên mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
1 2
2
z z
tọa độ là
A.
2;5
. B.
3;5
. C.
5;2
. D.
5;3
.
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Biết cạnh
5
SB a
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
AB a
2
AA a
. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
a . C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 23: Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng
3
, đường sinh bằng
.
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
3 10
.
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng
4
diện tích xung quanh bằng
16
. Thể tích của khối trụ đã
cho bằng
A.
64
. B.
32
. C.
16
. D.
32
3
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3;1;2
M
trên trục
Oy
là điểm
A.
3;0;2
E
. B.
0;1;0
F
. C.
0; 1;0
L
. D.
3;0; 2
S
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 1;2;1)
A
và điểm
(1;2; 3)
B
. Mt cầu đường kính
AB
có phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 20
x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) 5
x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 20
x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 5
x y z
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1; 1;2
A
và đường thẳng
1
: 1
1 2
x t
d y t
z t
. Pơng trình
mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
d
A.
2 6 0
x y z
. B.
2 6 0
x y z
. C.
2 0
x y z
. D.
2 0
x y z
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
?
A.
1;2; 1
M
. B.
1; 2; 1
N
. C.
1;2;1
P
. D.
1;3;3
Q
.
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tổng là một số chẵn bằng
Trang 4
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 30: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
5;5
m
sao cho hàm số
3 2
1
( 1) 3
3
f x x x m x
đồng biến trên
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 31: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên đoạn
4;4
. Tổng
M m
bằng
A.
48
. B.
32
. C.
26
. D.
1
.
Câu 32: Bất phương trình
1
2
log 2 3 0
x
có tập nghiệm là
A.
;2

. B.
2;

. C.
3
;
2

. D.
3
;2
2
.
Câu 33: Biết
2
3
1
4 3 ( ) d 3
x f x x
. Giá trị
2
1
( )d
f x x
bằng
A.
6
. B.
15
. C.
4
. D.
6
.
Câu 34: Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
2 13 1
z i i
.
A.
34
z . B.
34
z
. C.
5 34
3
z
. D.
34
3
z
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 1 0
S x y z x y
. Diện tích của mặt cầu
đã cho bằng
A.
4
. B.
36
. C.
12
. D.
9
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 1;3
A
,
1;0;1
B ,
1;1;2
C
. Phương trình của đường
thẳng đi qua
A
và song song với đường thẳng
BC
A.
1
1
3
x
y t
z t
. B.
2 1 1
1 1 3
x y z
.
C.
1 1 3
2 1 1
x y z
. D.
1 1 3
2 1 1
x y z
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
, góc giữa
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60
(tham khảo hình bên).
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
5
15
a
. B.
3
2
a
.
C.
39
13
a
. D.
15
3
a
.
Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình
thoi,
2
AB
,
2 3
BD
3
2
AA
(tham khảo hình n).
Góc giữa đường thẳng
A C
và mặt phằng
( )
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
.
C.
60
. D.
90
.
Trang 5
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2
: 3
3
x t
d y t
z
, mặt phẳng
: 1 0x y z
điểm
2 2
;1;
3 3
G
. Đường thẳng
cắt
,d
lần lượt tại
,M N
sao cho tam giác
OMN
nhận điểm
G
làm trọng tâm có phương trình là
A.
1
2 .
3 4
x
y t
z t
B.
1
2 3 .
3 7
x t
y t
z t
C.
1
2 .
3 4
x
y t
z t
D.
2
3 3 .
3 2
x t
y t
z t
Câu 40: Cho hình nón đỉnh
S
chiều cao bằng
2a
. Lấy hai
điểm
,M N
nằm tn đường tròn đáy sao cho tam giác
SMN
tam giác đều diện tích bng
2
3 3
4
a
(tham khảo hình
vẽ). Mặt phẳng
( )SMN
chia mặt xung quanh nón thành hai
phần. nh diện tích phần bề mặt xung quanh của nh nón
có đáy là cung nhỏ
MN
(phần tô đậm).
A.
2
3
2
a
. B.
2
2 3
3
a
.
C.
2
3
4
a
. D.
2
3
3
a
.
Câu 41: Cho hàm đa thức bậc bốn
( ),y f x
đồ thị hàm số
( )
y f x
đường cong nh vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm
số
2
1
( ) (2 1) 2 2
2
g x f x x x
trên đoạn
1
;1
2
bằng
A.
1
(1)
2
f
B.
( 2) 2.f
C.
1
( 1)
2
f
D.
(0).f
Câu 42: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 2
4 2 .z z i z
( 2 )( 2)z i z
là số thun ảo?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
,
0
120ABC
. Biết
SA SB SC
góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )SAD
bằng
45
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
6
24
a
. C.
3
2
6
1
a
. D.
3
4
a
.
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
8 6
(1 2 ) 2
i
i z i
z
. Phần ảo của số phức
1
2
w
z
bằng
A.
1
3
. B.
48
25
. C.
1
3
. D.
48
25
.
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương
20m
thỏa mãn
log log 10
m x
mx m
đúng 2 nghiệm phân
biệt trên khoảng
1; 
.
O
S
N
M
Trang 6
A.
7.
B.
6.
C.
14.
D.
13.
Câu 46:
Cho hàm số
( )
y f x
có đạo hàm liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
y f x
và trục hoành lần lượt là
1
1
2
S
2
7
S
(như hình vẽ).
Giá trị
1
1
(1 4 ). (2 1)
I x f x dx
bằng
A.
9.
B.
17
.
C.
6.
D.
9
.
2
Câu 47: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có
2 2
( ) ( 2 )( 4)
f x x x x
. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
10;10
m
để hàm số
2
( ) ( 6 )
g x f x x m
có đúng 5 điểm cực trị?
A.
2.
B.
17.
C.
18.
D.
19.
Câu 48: bao nhiêu số nguyên
0;2021
a
sao cho tồn tại số nguyên dương
x
thỏa mãn
2
2 ( 1) ( 1)(2 2 )
x a x a
a a
?
A.
11
. B.
9
. C.
10
. D.
2
.
Câu 49: Cho đồ thị hàm số
3 2
6
( )
5
y f x ax bx cx
cắt
đường thẳng
: ( )
d y g x
tại ba điểm
, ,
A B C
với
3
A
x
,
0
B
y
,
3
C
x
như hình vẽ. Gọi
,
H K
lần
lượt hình chiếu của
,
A C
lên trục
Ox
. Biết rằng
169
25
ABH
BCK
S
S
và diện tích phần hình phẳng (tô đậm) giới
hạn bởi đồ thị
( )
y f x
,
( )
y g x
,
,
B
x x
3
x
775
972
S . Giá trị
(4)
f
bằng
A.
92
15
. B.
6
. C.
451
30
. D.
31
5
.
Câu 50: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
(4;5;1)
A ,
(12; 1;5)
B
mặt phẳng
( ) : 10 0
P z
. Xét
mặt cầu
( )
S
đi qua điểm
A
, đồng thời tiếp xúc chai mặt phẳng
( )
P
( )
Oxy
. Lấy điểm
nằm
trên mặt cầu
( )
S
. Độ dài đoạn thẳng
BM
ngắn nhất bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
2
. D.
1
2
.
---HẾT---
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4
1.D 2.D 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.C 9.D 10.B
11.D
12.C
13.B
14.A
15.D
16.D
17.C
18.B
19.D
20.D
21.A 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.C
31.D
32.D
33.D
34.A
35.C
36.C
37.A
38.C
39.C
40.D
41.B 42.A 43.C 44.C 45.B 46.D 47.D 48.A 49.A 50.A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/7

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN MÔN: TOÁN 12 ---------------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Đề gồm có 6 trang - 50 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: ...................................................................................... SBD: ........................
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. 2 C . B. 7 2 . C. 2 7 . D. 2 A . 7 7
Câu 2: Cho cấp số cộng  u có và . Giá trị của n  u  2 u  6 u bằng 1 2 3 A. 12 . B. 18 . C. 8 . D. 10 .
Câu 3: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  2  ;3 . B.  2;  . C.  0;1 . D.  1  ;0  .
Câu 4: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f (x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 6: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 1 3
Câu 7: Cho a là số thực dương tùy ý, log bằng 3 2 a 1 A. 3  log a . B.  . C.  . D.  . 3 1 2 log a 3 2 log a 1 2 log a 2 3 3 3
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2 4 1 2x x y    là 2 4 1 (2 4).2x x x    A. 2x4x 1 2  .ln 2 . B. . ln 2 C. 2 4 1 (2 4).2x x x    .ln 2 . D. 2 2 4 ( 4 1).2x x x x    .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới ? A. 3 y  x  3x . B. 3 y  x  3x . C. 3 2 y  x  3x . D. 3 y  x  3x .
Câu 10: Cho hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x)  2 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 5
Câu 11: Với b  0 , biểu thức 3 3 Q  b : b bằng 5 4 4 A. 2 Q  b . B. 9 Q  b . C. 3 Q b  . D. 3 Q  b .
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x3 2 3  9 x là A. 4 . B. 2 C. 4 . D. 3 .
Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình 2 log (x  x  1)  2 là 3 A. 10. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 14: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    5x f x  2x là 5x 5x A. 2  x  C . B. x 2 5 ln 5  x  C . C. 5x ln 5  2  C . D. 2  2x  C . ln 5 ln 5
Câu 15: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6x là A. 2 sin x  6x  C . B.  sin x  C . C. 2 sin x  3x  C . D. 2 sin x  3x  C . 2  x  1 khi x  1 2
Câu 16: Cho hàm số f (x)   . Tích phân f (x) dx  bằng 2x khi x  1 0 5 5 13 A. . B. . C. 3 . D. . 2 3 3 3 5 5 Câu 17: Nếu f (x)dx  3  và f (x)dx  10  thì f (x)dx  bằng 0 0 3 A. 13 . B. 7 . C. 7 . D. 13 . Trang 2
Câu 18: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Môđun của số phức z  i 0 0 bằng A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 10 .
Câu 19: Cho hai số phức z  4  2i và w  1  i . Phần thực của số phức . z w bằng A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 20: Cho hai số phức z  1  i và z  2  i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z  2z có 1 2 1 2 tọa độ là A.  2;5  . B.  3;5  . C.  5;2  . D.  5;3  .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABCD) . Biết cạnh SB  a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 3 a 5 3 a A. 3 a . B. . C. 3 2a . D. . 3 3 3
Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có AB  a và AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 2 12 6
Câu 23: Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 3 , đường sinh bằng 10 .  A. 3 . B. . C. 9 . D. 3 10 . 3
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 16 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 32 A. 64 . B. 32 . C. 16 . D. . 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1;2  trên trục Oy là điểm A. E  3;0;2  . B. F  0;1;0  . C. L 0; 1  ;0  . D. S  3;0;2  .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1
 ;2;1) và điểm B(1;2; 3) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2
x  ( y  2)  (z  1)  20 . B. 2 2 2
(x  1)  y  (z  2)  5 . C. 2 2 2
(x  1)  y  (z  2)  20 . D. 2 2 2
x  ( y  2)  (z  1)  5 .  x  1  t 
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1; 1;2  và đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình z  1 2t
mặt phẳng qua A và vuông góc với d là
A. x  y  2z  6  0 . B. x  y  2z  6  0 . C. x  y  z  2  0. D. x  y  z  2  0 . x  1 y  2 z  1
Câu 28: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :   ? 1  3 3 A. M  1  ;2;1 . B. N 1; 2  ; 1  . C. P  1;2;1 . D. Q  1  ;3;3 .
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn bằng Trang 3 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 30: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5  ;5  sao cho hàm số f  x  1 3 2
 x  x  (m  1)x  3 đồng biến trên  ? 3 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  35 trên đoạn  4
 ;4. Tổng M  m bằng A. 48 . B. 32 . C. 26 . D. 1.
Câu 32: Bất phương trình log
2x  3  0 có tập nghiệm là 1   2  3  3 A.   ;  2  . B.  2;   . C.   ;   . D.  ;2 . 2      2  2 2 Câu 33: Biết  3 4x  3 f (x) dx  3   . Giá trị f (x) dx  bằng 1 1 A. 6 . B. 15 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. 5 34 34 A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  . 3 3
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x  y  z  2x  2y 1  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 4 . B. 36 . C. 12 . D. 9 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 1
 ;3 , B1;0;1 , C  1;1;2  . Phương trình của đường
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC là  x  1  x  2 y  1 z  1 A.  y  1  t . B.   .  1 1 3  z  3  t x  1 y  1 z  3 x  1 y  1 z  3 C.   . D.   2  1 1 2 1 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) , góc giữa
SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 (tham khảo hình bên).
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . a 15 a 3 A. . B. . 5 2 a 39 a 15 C. . D. . 13 3
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D AB C  D
  có đáy ABCD là hình
thoi, AB  2 , BD  2 3 và AA  2 3 (tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phằng (ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Trang 4  x  2  t 
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  3  t , mặt phẳng   : x  y  z 1  0 và z  3 2 2 điểm G  ;1;  
. Đường thẳng  cắt d,  lần lượt tại M , N sao cho tam giác OMN nhận điểm 3 3   
G làm trọng tâm có phương trình là  x  1  x  1  t  x  1  x  2  t     A.  y  2  t . B.  y  2  3t . C.  y  2  t . D.  y  3  3t .  z  3  4t z  3  7t z  3  4t  z  3  2t
Câu 40: Cho hình nón có đỉnh S và chiều cao bằng a 2 . Lấy hai S
điểm M , N nằm trên đường tròn đáy sao cho tam giác SMN 2 3a 3
là tam giác đều và có diện tích bằng (tham khảo hình 4
vẽ). Mặt phẳng (SMN) chia mặt xung quanh nón thành hai
phần. Tính diện tích phần bề mặt xung quanh của hình nón có đáy là cung nhỏ  MN (phần tô đậm). M 2  a 3 2 2 a 3 A. . B. . O 2 3 2  a 3 2  a 3 N C. . D. . 4 3
Câu 41: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f (x), đồ thị hàm số y  f (  x)
là đường cong ở hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm 1  1 số 2
g(x)  f (2x  1)  2x  2x  trên đoạn ;1  bằng 2  2    1 A. f (1)   2 B. f ( 2  )  2. 1 C. f ( 1  )   2 D. f (0).
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 2
z  4  z  2 .iz và (z  2i)(z  2) là số thuần ảo? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  0
ABC  120 . Biết SA  SB  SC và
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) bằng 45 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 a 6 3 a 6 3 a A. . B. . C. . D. . 12 24 12 4 8  6i 1
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn (1  2i) z 
 2  i . Phần ảo của số phức w  bằng z 2  z 1 48 1 48 A.  . B.  . C. . D. . 3 25 3 25
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương m  20 thỏa mãn log   log m   10x mx m có đúng 2 nghiệm phân biệt trên khoảng  1  ;  . Trang 5 A. 7. B. 6. C. 14. D. 13.
Câu 46: Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  f (x) và trục hoành lần lượt là 1 S  và (như hình vẽ). 1 S  7 2 2 1 Giá trị I  (1  4x). f (  2x 1)dx  bằng 1  17 A. 9. B. . 2 9 C. 6. D.  . 2
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có 2 2 f (
 x)  (x  2x)(x  4) . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m   1  0;10 để hàm số 2
g(x)  f (x  6x  m) có đúng 5 điểm cực trị? A. 2. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a   0;2021 sao cho tồn tại số nguyên dương x thỏa mãn xa 2 2
 (  1)  (  1)(2x  2a a a ) ? A. 11. B. 9 . C. 10 . D. 2 . 6
Câu 49: Cho đồ thị hàm số 3 2
y  f (x)  ax  bx  cx  cắt 5
đường thẳng d : y  g(x) tại ba điểm , A , B C với
x   , y  , x  như hình vẽ. Gọi H , K lần C 3 B 0 A 3
lượt là hình chiếu của ,
A C lên trục Ox . Biết rằng S A  BH 169 
và diện tích phần hình phẳng (tô đậm) giới S B  CK 25
hạn bởi đồ thị y  f (x) , y  g(x) , x  x x  3 là B , 775 S  . Giá trị f (4) bằng 972 92 451 31 A. . B. 6 . C. . D. . 15 30 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 4;5;1) , B(12; 1
 ;5) và mặt phẳng (P) : z 10  0. Xét
mặt cầu (S) đi qua điểm A , đồng thời tiếp xúc cả hai mặt phẳng (P) và (Oxy) . Lấy điểm M nằm
trên mặt cầu (S) . Độ dài đoạn thẳng BM ngắn nhất bằng 5 1 A. 2 . B. 1. C. . D. . 2 2 ---HẾT--- Trang 6
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 4 1.D 2.D 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.C 9.D 10.B 11.D 12.C 13.B 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.D 20.D 21.A 22.A 23.A 24.B 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.C 31.D 32.D 33.D 34.A 35.C 36.C 37.A 38.C 39.C 40.D 41.B 42.A 43.C 44.C 45.B 46.D 47.D 48.A 49.A 50.A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan Trang 7