Đề KSCL Toán 12 lần 5 năm 2020 – 2021 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 lần 5 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nông Cống 1, tỉnh Thanh Hóa

Trang 1/8 - Mã đề thi 190
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
Mã đề thi: 190
ĐỀ THI KSCL LẦN THỨ 5 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình nón
N
đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón
N
.
A.
2
40
S a
. B.
2
36
S a
. C.
2
20
S a
. D.
2
10
S a
.
Câu 2: Cho khối trụ diện tích đáy bằng
2
4
a
độ dài đường cao bằng
a
. Thể tích của khối trụ đã
cho bằng
A.
3
4
a
. B.
3
16
a
. C.
3
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 3: Cho hàm số
sin4
f x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
d cos4
f x x x C
. B.
1
d cos4
4
f x x x C
.
C.
1
d cos 4
4
f x x x C
. D.
d cos 4
f x x x C
.
Câu 4: Số phức
4 5
z i
có số phức liên hợp là
A.
4 5
i
.
B.
4 5
i
. C.
5 4
i
. D.
5 4
i
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\{1}
R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2

.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1

1;

.
D. Hàm số nghịch biến trên
R
.
Câu 6: Tích phân
2
2
1
3 d
x x
bằng:
A.
61
9
. B.
61
3
. C.
4
. D.
61
.
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
là đường thẳng:
A.
2
y
. B.
1
y
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
1
3
y x
là:
A.
D
. B.
0;D

. C.
0;D

. D.
\ 0
D
.
Trang 2/8 - Mã đề thi 190
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2;4
A
(1;2;8)
B . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
là :
A.
0;4;4
N . B.
2;0;12
M . C.
1;0;2
Q . D.
1;0;6
P .
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 16
S x y z
. Tâm I của mặt
cầu
S
có tọa độ là:
A.
5; 1; 2
. B.
5; 1;2
. C.
5;1; 2
. D.
5;1;2
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
5
u
và công bội
2
q
. Giá trị của
6
u
bằng:
A.
6
160
u
. B.
6
320
u
. C.
6
160
u
. D.
6
320
u
.
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng
5
, đáy hình vuông cạnh bằng
4
. Thể tích khối
lăng trụ là:
A.
20
. B.
100
. C.
80
. D.
64
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số không có cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
6
x
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2 7
x
là:
A.
7
log 2
x . B.
2
x
. C.
2
log 7
x . D.
7
x .
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp
5
người vào một bàn dài có
5
chỗ ngồi.
A.
25
. B.
24
. C.
720
. D.
120
.
Câu 16: Điểm
A
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 2
z i
B.
1 2
z i
C.
2
z i
D.
2
z i
Câu 17: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
8 5
:
4 2 1
x y z
d
. Khi đó vectơ chỉ phương của
đường thẳng
d
có tọa độ là:
A.
4;2; 1
. B.
4; 2; 1
C.
4;2;1
. D.
4; 2;1
.
Câu 18: Tích các nghiệm của phương trình
2
log( 1) 2
x
là:
A.
11
. B.
99
. C.
2
. D.
1023
.
Câu 19: Cho số phức
1
1 2
z i
2
2 2
z i
. Tìm môđun của số phức
1 2
z z
.
A.
1 2
1
z z
. B.
1 2
5
z z
. C.
1 2
2 2
z z
. D.
1 2
3
z z
.
Trang 3/8 - Mã đề thi 190
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3; 5
A
4; 5; 7
B . Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
là:
A.
2 2 2
3 1 6 18
x y z
. B.
2 2 2
6 2 12 36
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 1 18
x y z
. D.
2 2 2
3 1 6 36
x y z
.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
?
A.
2
1
y x
. B.
2 1
2
x
y
x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3
4 1
y x x
.
Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A.
4 2
3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Câu 23: Trong một hộp có
10
viên bi đánh số từ
1
đến
10
, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A.
1
9
. B.
1
2
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 24: Với
a
b
là các số thực thỏa mãn
0 1
a
0
b
. Biểu thức
2
log
a
a b
bằng:
A.
2 log
a
b
. B.
2log
a
b
. C.
2 log
a
b
. D.
1 2log
a
b
.
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1 1
2 2
x x x
.
A.
2;

. B.
2;2
.
C.
2;

. D.
; 2 2;

.
Câu 26: Cho
1
2
d 3
f x x
. Tính tích phân
1
2
2 1 d
I f x x
.
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Câu 27: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
điểm
(2;1;1)
M
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
xuống mặt phẳng
( )
P
, độ dài
MH
bằng:
A.
2
. B.
8
3
. C.
1
3
. D. 1 .
Câu 29: Cho nh chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
, 2, 3.
SA a SB a SC a
Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
Trang 4/8 - Mã đề thi 190
A.
66
6
a
B.
66
11
a
C.
6
11
a
D.
11
6
a
Câu 30: Cho nh chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng
,
ABC
2 3,
SA a
tam giác ABC
vuông tại B,
3
AB a
BC a
(minh họa nhình vẽ ới đây). Góc giữa đường thẳng SC mặt
phẳng
ABC
bằng
A.
30 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
45 .
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai điểm
1; 0;1
A ,
1; 2; 2
B song song với trục
Ox
có phương trình là:
A.
2 2 0
y z
. B.
2 1 0
y z
. C.
0
x y z
. D.
2 3 0
x z
.
Câu 32: Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
f x
x
trên đoạn
0;3
. Tính giá trị
M m
.
A.
9
4
M m
. B.
9
4
M m
. C.
3
M m
. D.
1
4
M m
.
Câu 33: Cho hàm số
1 1
2
2
f x x
x
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
d 2 ln | |
f x x x x C
B.
2
2
1
d
f x x x x C
x
C.
2
1
d 2
f x x x C
x
D.
2
d ln | |
f x x x x x C
Câu 34: Cho
a
là số dương, biểu thức
2
3
.
a a
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
7
6
a
. B.
1
6
a
. C.
1
3
a
. D.
3
5
a
.
Câu 35: Cho số phức
1 3
z i
. Phần ảo của số phức
2
( 1).
w z i z
A.
12
b
. B.
8
b i
. C.
8
b
. D.
12
b
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y f x
thỏa mãn
2
0
sin . 0 1.
x f x dx f
Tính
2
0
cos . ' .
I x f x dx
A.
2
I
B.
1
I
C.
1
I
D.
0
I
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' ' '
ABCD A B C D
có mặt cầu ngoại tiếp là (S). Biết (S) bán kính
bằng 6, đáy
ABCD
là tứ giác có
0
60 , 4
ABC AD DC
. Thể tích tứ diện
'
A ACD
bằng
A.
16 15
3
B.
16 3
C.
12 15
5
D.
8 5
Trang 5/8 - Mã đề thi 190
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên gồm
9
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn chia hết cho
9
.
A.
11
27
. B.
11
24
. C.
17
72
. D.
17
81
.
Câu 39: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết bán nh đáy bằng
5 cm
R
, n kính cổ
2 , 3 cm, 8 cm,CD 16 cm.
r cm AB BC
Thể ch phần
không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng
A.
3
495 cm
. B.
3
516 cm
. C.
3
490 cm
. D.
3
512 cm
.
Câu 40: Cho hai điểm
3; 3;1
A ,
0; 2;1
B mặt phẳng
: 7 0
P x y z
. Gọi
d
đường thẳng
nằm trên
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai điểm
A
B
. Phương trình của đường thẳng
d
là:
A.
2
7 3
2
x t
y t
z t
. B.
7 3
2
x t
y t
z t
. C.
7 3
2
x t
y t
z t
. D.
7 3
2
x t
y t
z t
.
Câu 41: Khi
0
m m
thì phương trình
2
2 2 1
3 2
x x mx m
hai nghiệm thực phân biệt tích bằng
3
.
Giá trị
0
m m
nằm trong khoảng nào dưới đây
A.
5
( ;3)
2
B.
7
(3; )
2
C.
5
(2; )
2
D.
(1;2)
Câu 42: Cho hàm số
3
2 5 khi 2
( )
11 khi 2
x x x
f x
x x
. Tính tích phân
1
1
2 ln d
e
e
f x x
x
.
A.
69
2
. B.
12
. C.
25
2
. D.
30
.
Câu 43: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 2 2
z i
2
z i
là số thuần ảo?
A.
0
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
y f x
có đồ thị đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có
(1) 1.
f
Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của
[ 2021;2021]
m
để hàm số
2
| 2 (2 ) 2 12 |
y f x x mx
đồng biến
trên
(1;3)
. Số phần tử của S là
A. 4031 B. 4030 C. 4032 D. 4029
Trang 6/8 - Mã đề thi 190
Câu 45: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác đều cạnh
2
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
biết rằng
mặt phẳng
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 .
A.
3
3
2
a
. B.
3
2 3
3
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Câu 46: Cho hàm s
2
1
x m
y
x
đồ thị
( )
C
. Gọi
S
tập chứa tất c c giá trị nguyên của
(0;30)
m
để tồn tại đúng 6 đường thẳng phân biệt cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt tọa độ nguyên.
Tổng tất cả các phần tử của
A. 138 B. 61 C. 139 D. 137
Câu 47: Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
[ 30;30]
m
để phương trình
2
( 2)log( ) ( 3)log( 1) 0
x x m x mx m x
có hai nghiệm thực phân biệt ?
A. 31 B. 32 C. 59 D. 3
Câu 48: Cho hàm số
4 2
( ) ( ) ( )
y f x a x m b x m c
có đồ thị như hình vẽ minh họa dưới đây. Biết
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Gọi
1 2 3
, ,
S S S
là diện tích các
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành như hình vẽ. Tính tỉ số
1 3
2
S S
t
S
A.
2
B.
38
11
C.
39
11
D.
37
11
Câu 49: Có bao nhiêu số thực
a
để tồn tại duy nhất số phức
z
thỏa mãn
max{| 1|;| |}
z z i a
A. 2 B. 1 C. 3 D.4
Câu 50: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 3 10 0
P x y z
,
( ) : 2 2 7 0
Q x y z
mặt cầu
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) 4.
S x y z
Gọi
,
M N
lần lượt hai điểm nằm
trên
( )
S
( )
Q
sao cho
MN
luôn vuông góc với
( )
P
. Gtrị nhỏ nhất và lớn nhất của
MN
tương ứng
a
b
. Khi đó
2 2
a b
A.
49
B.
520
9
C.
560
9
D.
590
9
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/8 - Mã đề thi 190
BẢNG ĐÁP ÁN
190 1
D
190 2
A
190 3
C
190 4
B
190 5
C
190 6
B
190 7
B
190 8
C
190 9
D
190 10
B
190 11
C
190 12
C
190 13
C
190 14
C
190 15
D
190 16
D
190 17
D
190 18
B
190 19
B
190 20
A
190 21
D
190 22
D
190 23
C
190 24
C
190 25
B
190 26
C
190 27
A
190 28
A
190 29
B
190 30
B
190 31
A
190 32
A
190 33
D
190 34
A
190 35
C
190 36
D
190 37
A
190 38
D
190 39
B
190 40
D
190 41
A
190 42
A
190 43
D
190 44
A
190 45
B
190 46
A
190 47
A
190 48
B
Trang 8/8 - Mã đề thi 190
190 49
B
190 50
C
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL LẦN THỨ 5 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1 MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 190
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình nón  N  có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón  N  . A. 2 S  40 a . B. 2 S  36 a . C. 2 S  20 a . D. 2 S 10a .
Câu 2: Cho khối trụ có diện tích đáy bằng 2
4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 4 A. 3 4 a . B. 3 16 a . C. 3  a . D. 2  a . 3
Câu 3: Cho hàm số f x  sin 4x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
 xdx  cos4x C . B. f  x 1 dx  cos 4x  C . 4 C. f  x 1 dx   cos 4x  C . D. f
 xdx  cos4x C . 4
Câu 4: Số phức z  4  5i có số phức liên hợp là A. 4   5i . B. 4  5i . C. 5  4i . D. 5  4i .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x xác định trên R \{1} và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;   1 và 1; .
D. Hàm số nghịch biến trên R . 2
Câu 6: Tích phân x 32 dx bằng: 1 61 61 A. . B. . C. 4 . D. 61. 9 3 x 1
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng: x  2 A. y  2 . B. y  1. C. x 1. D. x  2. 1
Câu 8: Tập xác định của hàm số 3 y  x là: A. D   . B. D  0; . C. D  0; . D. D   \  0 .
Trang 1/8 - Mã đề thi 190
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;4 và B(1;2;8) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. N 0;4;4 . B. M 2;0;12 . C. Q 1;0;2 . D. P 1;0;6.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2  16 . Tâm I của mặt
cầu S  có tọa độ là: A. 5; 1  ; 2   . B. 5; 1  ; 2 . C. 5;1;2 . D. 5;1;2 .
Câu 11: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  5 và công bội q  2 . Giá trị của u bằng: n  1 6 A. u  160 . B. u  320 . C. u  1  60 . D. u  3  20 . 6 6 6 6
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng trụ là: A. 20 . B. 100. C. 80. D. 64 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6  .
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2x  7 là: 7 A. x  log 2 . B. x  . C. x  log 7 . D. x  7 . 7 2 2
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi. A. 25 . B. 24 . C. 720 . D. 120.
Câu 16: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng? A. z  2  2i B. z  1  2i C. z  2  i D. z  2  i x  8 y  5 z
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Khi đó vectơ chỉ phương của 4 2 1
đường thẳng d có tọa độ là: A. 4;2;  1 . B. 4; 2  ;  1 C. 4;2;  1 . D. 4; 2  ;  1 .
Câu 18: Tích các nghiệm của phương trình 2 log(x 1)  2 là: A. 11. B. 9  9. C. 2 . D. 1023 .
Câu 19: Cho số phức z 1 2i và z  2
  2i . Tìm môđun của số phức z  z . 1 2 1 2 A. z  z 1. B. z  z  5. C. z  z  2 2 . D. z  z  3 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Trang 2/8 - Mã đề thi 190
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 5 và B4;  5; 7 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.  x  2   y  2   z  2 3 1 6  18 .
B.  x  2   y  2   z  2 6 2 12  36 .
C.  x  2   y  2   z  2 1 4 1  18 .
D.  x  2   y  2   z  2 3 1 6  36 .
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? 2x 1 A. 2 y  x 1. B. y  . C. 4 2 y  x  2x 1. D. 3 y  x  4x 1. x  2
Câu 22: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? A. 4 2 y  x  3x . B. 4 2 y  x  2x  3 . C. 4 2 y  x  x . D. 4 2 y  x  2x 1.
Câu 23: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai
bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 9 2 9 9
Câu 24: Với a và b là các số thực thỏa mãn 0  a 1 và b  0. Biểu thức  2 log a b bằng: a  A. 2  log b . B. 2log b . C. 2  log b . D. 1 2log b . a a a a 2 x x 4  1   1 x 
Câu 25: Tìm tập nghiệm của bất phương trình      .  2   2  A. 2; . B.  2  ;2 . C.  2  ; . D.  ;
 2 2; . 1 1 Câu 26: Cho f
 xdx  3. Tính tích phân I  2 f   x1dx  . 2 2 A. 9  . B. 3  . C. 3. D. 5.
Câu 27: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  y  2z 1  0 và điểm
M (2;1;1) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (P) , độ dài MH bằng: 8 1 A. 2 . B. . C. . D. 1 . 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA  a, SB  a 2, SC  a 3. Tính
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
Trang 3/8 - Mã đề thi 190 a 66 a 66 6a 11a A. B. C. D. 6 11 11 6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a 3, tam giác ABC
vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ dưới đây). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng A. 30 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 45 . 
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A1; 0; 
1 , B 1; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là: A. y  2z  2  0 . B. 2 y  z 1  0 . C. x  y  z  0 . D. x  2z 3  0. x 
Câu 32: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 2 1  trên đoạn x 1
0; 3. Tính giá trị M m. 9 9 1 A. M  m  . B. M  m   . C. M  m  3. D. M  m  . 4 4 4
Câu 33: Cho hàm số f  x 1 1  2x 
 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 x x 1 A. f
 xdx  2 x ln | x| C B. f  x 2 dx  x  x   C 2 x 1 C. f
 xdx  2 x  C D. f  x 2
dx  x  x  ln | x | C 2 x 2
Câu 34: Cho a là số dương, biểu thức 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 7 1 1 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 5 a .
Câu 35: Cho số phức z  1  3i . Phần ảo của số phức w  2 z  (i  1).z là A. b  12. B. b  8i . C. b  8 . D. b  12 .   2 2
Câu 36: Cho hàm số y  f (x) thỏa mãn sin x. f xdx  f 0  
1. Tính I   cos x. f 'xdx. 0 0 A. I  2 B. I 1 C. I  1  D. I  0
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có mặt cầu ngoại tiếp là (S). Biết (S) có bán kính
bằng 6, đáy ABCD là tứ giác có  0
ABC  60 , AD  DC  4 . Thể tích tứ diện A' ACD bằng 16 15 12 15 A. B. 16 3 C. D. 8 5 3 5
Trang 4/8 - Mã đề thi 190
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn chia hết cho 9 . 11 11 17 17 A. . B. . C. . D. . 27 24 72 81
Câu 39: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên.
Biết bán kính đáy bằng R  5 cm , bán kính cổ r  2cm, AB  3 cm, BC  8 cm,CD  16 cm. Thể tích phần
không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng A.   3 495 cm . B.   3 516 cm  . C.   3 490 cm  . D.   3 512 cm  .
Câu 40: Cho hai điểm A3; 3;  1 , B0; 2; 
1 và mặt phẳng P : x  y  z  7  0 . Gọi d là đường thẳng
nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A và B . Phương trình của đường thẳng d là: x  2t x  t x  t x  t     A. y  7  3t . B. y  7  3t . C. y  7  3t . D. y  7  3t . z  2t     z  2t  z  2t  z  2t  2
Câu 41: Khi m  m thì phương trình x 2x mx2m 1 3 2  
có hai nghiệm thực phân biệt có tích bằng 3 . 0
Giá trị m  m nằm trong khoảng nào dưới đây 0 5 7 5 A. ( ;3) B. (3; ) C. (2; ) D. (1; 2) 2 2 2 3 2x  x  5 khi x  2 e 1
Câu 42: Cho hàm số f (x)   . Tính tích phân f  2ln x dx. 11 x khi x  2  x 1 e 69 25 A. . B. 12 . C. . D. 30. 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 i  2 2 và   2 z i là số thuần ảo? A. 0 . B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 44: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị đạo hàm được cho như hình vẽ bên dưới và có f (1)  1. Gọi S là
tập tất cả các giá trị nguyên của m [  2021;2021] để hàm số 2 y |
 2 f (2  x)  x  2mx 12 | đồng biến
trên (1;3) . Số phần tử của S là A. 4031 B. 4030 C. 4032 D. 4029
Trang 5/8 - Mã đề thi 190
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng
mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. 3 3a 3 2 3a 3 4 3a A. . B. . C. 3 2 3a . D. . 2 3 3 2x  m Câu 46: Cho hàm số y 
có đồ thị (C) . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của x 1
m(0;30) để tồn tại đúng 6 đường thẳng phân biệt cắt (C) tại hai điểm phân biệt có tọa độ nguyên.
Tổng tất cả các phần tử của S là A. 138 B. 61 C. 139 D. 137
Câu 47: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m [  30;30] để phương trình 2
(x  2) log(x  m)  (x  mx  m  3) log(x 1)  0 có hai nghiệm thực phân biệt ? A. 31 B. 32 C. 59 D. 3 Câu 48: Cho hàm số 4 2
y  f (x)  a(x  m)  b(x  m)  c có đồ thị như hình vẽ minh họa dưới đây. Biết
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Gọi S , S , S là diện tích các 1 2 3 S  S
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành như hình vẽ. Tính tỉ số 1 3 t  S2 38 39 37 A. 2 B. C. D. 11 11 11
Câu 49: Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn max{ | z 1|;| z  i | }  a A. 2 B. 1 C. 3 D.4
Câu 50: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x  2y  3z 10  0 ,
(Q) : x  2y  2z  7  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  y  (z  2)  4. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm
trên (S) và (Q) sao cho MN luôn vuông góc với (P) . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MN tương ứng là a và b . Khi đó 2 2 a  b là 520 560 590 A. 49 B. C. D. 9 9 9
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/8 - Mã đề thi 190 BẢNG ĐÁP ÁN 190 1 D 190 2 A 190 3 C 190 4 B 190 5 C 190 6 B 190 7 B 190 8 C 190 9 D 190 10 B 190 11 C 190 12 C 190 13 C 190 14 C 190 15 D 190 16 D 190 17 D 190 18 B 190 19 B 190 20 A 190 21 D 190 22 D 190 23 C 190 24 C 190 25 B 190 26 C 190 27 A 190 28 A 190 29 B 190 30 B 190 31 A 190 32 A 190 33 D 190 34 A 190 35 C 190 36 D 190 37 A 190 38 D 190 39 B 190 40 D 190 41 A 190 42 A 190 43 D 190 44 A 190 45 B 190 46 A 190 47 A 190 48 B
Trang 7/8 - Mã đề thi 190 190 49 B 190 50 C
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Trang 8/8 - Mã đề thi 190