
























Preview text:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 570
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... 2 5
Câu 1: Gọi z , z là hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 1 i ; 1 2 5
z 2 mi z m với m là số thực tùy ý. Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z , z . 1 2
Gọi S là tập các giá trị của m để diện tích tam giác ABI là lớn nhất với I 1; 1 . Tổng bình phương
các phần tử của S bằng 17 5 A. . B. 65. C. . D. 80 . 4 4
5 2x 2x a a
Câu 2: Cho 4x 4x 7 . Khi đó biểu thức P với
là phân số tối giản và x 1 1 3 2 2 x b b a , b
. Tính tổng a b có giá trị bằng A. 8 . B. 11. C. 17 . D. 4 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ ‐2
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2;3 1 A. M 0 . B. M 3 . C. M 3 . D. M . 2
Câu 4: Cho 2 số thực dương a , b với a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 5log b 1 log b 5 A. 3 5 log a ba . B. 3 5 log a ba . a 3 a 3 5 1 C. 3 5 log ba log b . D. 3 5 log ba log b . a 3 a a 5 a
Câu 5: Phương trình 2 log tan x log sin x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2021 ? 3 2 A. 1011 nghiệm. B. 1010 nghiệm. C. 2021 nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Trang 1/6 - Mã đề thi 570
Câu 6: Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số 2 2 y f x x là A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . x 2 y 1 z 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d có một 1 2 2 vec tơ chỉ phương là
A. u 2;1;1 .
B. u 2;1;1 .
C. u 1; 2;2 .
D. u 1;2;0 . 4 1 3 2
Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x 4 1 0 . 2 5 13 13 13 13 A. 4; . B. 4; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn
nhất M của hàm số y f x trên đoạn 2;2 . A. M 0 . B. M 1 . C. M 1. D. M 2 . x 5
Câu 10: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 1 A. y 5 . B. y 1. C. x 1 . D. x 5 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3, B3;4;5 và mặt phẳng
P: x 2y 3z 14 0. Gọi là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P. Gọi H,K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B trên .
Biết rằng khi AH BK thì trung điểm của HK
luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là x 4 t x 4 t x 4 t x 4 t
A. y 5 2t.
B. y 5 2t .
C. y 5 2t.
D. y 5 2t . z 1 z t z t z 1
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i B. z 3 5i
C. z 3 5i D. z 3 5i
Trang 2/6 - Mã đề thi 570
Câu 13: Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng 120 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N theo
một thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích khối nón N
A. V 8 .
B. V 4 3 .
C. V 3 .
D. V 6 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0 và đường x 2 y 1 z 1 thẳng d :
. Đường thẳng Δ cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A3;2; 1 2 1 1
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN . A. MN 4 6 . B. MN 2 6 . C. MN 6 2 .
D. MN 2 14 . 1
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số 2
y x 3x là x 3 2 x 3x 1 3 2 x 3x A. C . B.
ln x C . 2 3 2 x 3 2 3 2 x 3x 3 2 x 3x C.
ln x C . D.
ln x C . 3 2 3 2
Câu 16: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77 2 2
Câu 17: Cho I f
xdx 3. Khi đó J 3f
x4dx bằng: 1 1 A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Câu 18: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 A. 3 V a . B. V . C. V . D. 3 V 3a . 4 2 ax b
Câu 19: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng x 1
A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 .
D. b a 0 .
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số 4x f x cos 2x là 4x sin 2x x x sin 2 A. C . B. 4 ln x C . ln 4 2 2 x 4x sin 2x x sin 2 C. 4 ln x C . D. C . 2 ln 4 2 7 2
Câu 21: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f
xdx 10 . Tính I xf
2x 3dx. 3 0
Trang 3/6 - Mã đề thi 570 5 A. I 20 . B. I . C. I 10 . D. I 5 . 2 mx 4
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng x m khoảng xác định? A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. Vô số.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3;4;2 . Phương trình mặt cầu tâm I ,
tiếp xúc với trục Oz là:
A. x 2 y 2 z 2 3 4 2 16 .
B. x 2 y 2 z 2 3 4 2 4 .
C. x 2 y 2 z 2 3 4 2 5 .
D. x 2 y 2 z 2 3 4 2 25.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , AC a 3 , ABC 60 . 2a 3
Gọi M là trung điểm BC . Biết SA SB SM
. Tính khoảng cách d từ đỉnh S đến mặt 3 phẳng ABC . 2a 3 A. d .
B. d a .
C. d 2a .
D. d a 3 . 3 x m
Câu 25: Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 1;2 mx 1 1 bằng . 3 A. m 1. B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 .
Câu 26: Gọi z và z là hai nghiệm của phương trình 2
2z 6z 5 0 trong đó z có phần ảo âm. 1 2 2
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 3z ? 1 2 A. Q 6; 1 .
B. M 6; 1 .
C. N 1;6 .
D. P 6; 1 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của SA . Mặt phẳng P đi qua C, M và song
song với AB cắt SB tại N . Biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
S.MNC theo V . 1 1 A. V 2V . B. V 4V . C. V V D. V V S.MNC S.MNC S.MNC 4 S.MNC 2
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp. 1 1 3 A. . B. . C. 2 3 . D. . 2 3 3 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 6 y 2m 0 ( m là tham số)
x 4 2t
và đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao z 3 2t
cho AB 8 . Giá trị của m là A. m 6 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 6 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a 5;7;2 , b 3;0;
1 , c 6;1; 1 . Tìm
tọa độ của vectơ m 3a 2b c .
A. m 3; 22;3 .
B. m 3;22; 3 .
C. m 3;22; 3 .
D. m 3;22;3 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 570
Câu 31: Cho số phức z x yi thỏa mãn (z 1) z 2i(z 1) . Tính xy . 12 12 12 12 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0 . Tìm
tọa độ tâm I của mặt cầu.
A. I 2;4; 6
B. I 2; 4;6 .
C. I 1; 2;3 .
D. I 1; 2; 3 .
Câu 33: Tìm công bội q của cấp số nhân (u , * Î có = = . n ) n u 1;u 4 1 3 A. q =1.
B. q = 2 .
C. q = 6 .
D. q = 3. 1
Câu 34: Giá trị của log
với a 0 và a 1 bằng: a 3 a 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn: z.z 2 z z 2022 2021 .i Tính môđun của số phức z A. z 2022 . B. z 2022 . C. z 2021 . D. z 2021.
Câu 36: Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng toạ độ?
A. P 3;3
B. Q 3;2 .
C. N 2;3 .
D. M 3;3 .
Câu 37: Gọi z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 3 2
z 5z 17z 13 0 . Gọi , A B,C lần 1 2 3
lượt là điểm biểu diễn hình học của z , z , z . Tính diện tích tam giác ABC 1 2 3 5 A. S 3 . B. S . C. S 4 . D. S 6 . ABC AB C 2 ABC ABC
Câu 38: Cho mặt cầu có diện tích bằng 2 72
cm . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R 3 2 cm .
B. R 6 cm .
C. R 3 cm .
D. R 6 cm .
Câu 39: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R . A. log x . B. 3 y x 1.
C. y tan x . D. 2 y x 1. 2
Câu 40: Tìm số nguyên dương
m sao cho tập nghiệm của bất phương trình .2x .2x x m
4x 4m 0 chứa đúng 5 số nguyên dương A. m 6 . B. m 9 . C. m 7 . D. m 8 . 2 5 5
Câu 41: Biết f
xdx 3 và f
xdx 21. Tính f xdx bằng? 1 2 1 A. 3. B. 24. C. 18. D. 18 .
Câu 42: Cho số phức z 1 3i . Tìm phần ảo của số phức z A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với
mặt phẳng ABCD, SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 6 4 3
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 . Mặt
phẳng MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 1. C. 1. D. 1. 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 570 10 10
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f
xdx 7 và f
xdx 3. Tính 0 2 2 P f xdx. 0 A. P 4 . B. P 10 . C. P 7 . D. P 4 .
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. 2 24 cm . B. 2 22 cm . C. 2 20 cm . D. 2 26 cm .
Câu 47: Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi S , S 1 2 5
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S S thì a thuộc 1 2 3 khoảng nào dưới đây? 5 8 3 9 9 5 2 3 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 3 2 5 5 2 3 2 1 2
Câu 48: Cho hàm số f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và f 1 1, .
x f xdx . 3 0 1
Tính tích phân xf 2 x dx bằng 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 49: Tập xác định của hàm số y x 15 1 là: A. . B. 1; . C. 0; . D. 1; .
Câu 50: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đạo hàm
f x x x x4 x 2021 3 2 2 ' 1 2 1
. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 570
NĂM HỌC 2021 – 2022 SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 570 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D B A B A A B C C A A B C D D B C D D A D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C C D D B C B A B D A A B D B A D C A A C C D A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 2 5
Gọi z , z là hai số phức thoả mãn đồng thời hai điều kiện z 1 i
; z 2 mi z m với 1 2 5
m là số thực tuỳ ý. Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z , z . Gọi S là tập các 1 2
giá trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I 1;
1 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 17 5 . B. 65 . C. . D. 80 . 4 4 Lời giải Chọn C
Đặt z x yi , x, y . Khi đó 2 5 z 1 i
x 2 y 2 4 1 1 ; 5 5
z 2 mi z m 2m 2 x 2my 4 0 .
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn 2 5
C x 2 y 2 4 : 1
1 có tâm I 1; 1 , bán kính R và đường thẳng 5 5
d : m 2 x my 2 0
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn z và z . Suy ra C d , A B . 1 2 Trang 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
Gọi H là trung điểm của AB . 1 1 2 Khi đó: S I . A I . B sin AIB I . A IB . IAB 2 2 5 2 2 10 10
Vậy diện tích tam giác ABI lớn nhất bằng khi IA IB AB IH 5 5 5 m 1 10 10 2m Ta có IH
d I;d 2 8m 4m 4 0 1 5 5 22 2 m m m 2 1 Vậy S ;1. 2 x x Câu 2. 5 2 2 a a Cho 4x 4
x 7 . Khi đó biểu thức P với
là phân số tối giản và x 1 1 3 2 2 x b b a ,b
. Tính tổng a b có giá trị bằng A. 8 . B. 11. C. 17 . D. 4 Lời giải Chọn B
Ta có 4x 4x 7
2x 2x 9 2x 2 x 3 5 2 2
5 2x 2x x x 2 a 2 P
a b 11. x 1 1 3 2 2 x
3 22x 2x 9 b 9
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số đã cho trên đoạn 2 ;3 A. 1 M 0 . B. M 3 . C. M 3 . D. M 2 Lời giải Chọn D
Câu 4. Cho hai số thực dương a,b với a 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 5log b 1 log b 5 3 5 log ba a . 3 5 log ba a a B. . 3 a 3 Trang 9
NĂM HỌC 2021 – 2022 C. 5 1 3 5 log ba log b . 3 5 log ba log b a a D. 3 a 5 a Lời giải Chọn B 1 1 1 log b 3 5 log ba log ba b a log b 5 a 5 a a a 5 5 log log a a 3 3 3 3
Câu 5. Cho Phương trình 2log tan x log sin x 0;2021 3 2
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ? A. 1011 nghiệm. B. 1010 nghiệm. C. 2021nghiệm. D. 2022 nghiệm. Lời giải Chọn A tanx 0
Điều kiện: sin x 0 x
kk 2 Xét phương trình trên 0; k 2
Đặt f x 2log tan x log sin x 3 2 2 cosx 1 2 cosx f x 2 cos . x tan . x ln 3 sin .
x ln2 sin x cos . x ln3 ln2 2 2ln 2 cos . x ln3 0 ln2.ln3.sin . x cosx f x đồng biến trên 0 ; 2 * f 0 6
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm x trên khoảng 0 ; 6 2
Hay phương trình có duy nhất nghiệm trên 0;2
Vậy phương trình đã cho có: 1011 nghiệm.
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số 2 2 y
f x x có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? Trang 10
NĂM HỌC 2021 – 2022 A.6 . B. 7 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn B Đặt: 2 2 g x f x x
gx 2 .x f 2 x 2x x 0 x 0 g x x 0 0 f x a 2 x 2 1 x a a 3 x a Ta có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm g x có được từ đồ thị hàm g x bằng cách: giữ nguyên phần đồ thì hàm g x
nằm phía trên trục hoành; lấy đối xứng phần đồ thị g x nằm phía dưới trục hoành qua trục
hoành và xóa bỏ phần dưới.
Vậy g x có thể có tối đa 7 điểm cực trị. Trang 11
NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 7. x y z
Trong không gian Oxyz ,cho đường thẳng d 2 1 1 :
. Đường thẳng d có một vectơ 1 2 2 chỉ phương là: A. u 2;1; 1 u 2;1;1 u 1 ;2;2 u 1 ;2;0 4 1 3 2 . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x 4 1 0. 2 5 A. 13 13 13 13 4; . B. 4; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 5 13
Ta có log x 4 1 0. log x 4 1
0 x 4 4 x 2 2 2 2 5 5 13
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 4; 2
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm giá trị lớn nhất
M của hàm số trên đoạn 2 ;2? A. M 0 . B. M 1 . C. M 1. D. M 2 . Lời giải Chọn B Câu 10. x 5
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 1 A. y 5. B. y 1. C. x 1. D. x 5. Lời giải Chọn C
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3, B3;4;5 và mặt phẳng
P: x 2y 3z 14 0 . Gọi Δ là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên Δ . Biết rằng khi AH BK thì trung
điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là Trang 12
NĂM HỌC 2021 – 2022 x 4 t x 4 t x 4 t x 4 t A.
y 5 2t .
B. y 5 2t .
C. y 5 2t .
D. y 5 2t . z 1 z t z t z 1 Lời giải Chọn C Có B KI A
HI c g c IA IB I luôn nằm trong mặt phẳng trung trực Q của
đoạn AB . Do đó I d P Q
Q đi qua trung điểm AB , nhận AB 2;2;2 làm véc-tơ pháp tuyến Q: x y z 9 0 .
Q: x y z 9 0
Giao tuyến d : P:x2y3z140.
Lấy P Q : y 2z 5 0 chọn z 0 y 5 x 4 M 4;5;0 d .
Q: x y z 9 0 có véc-tơ pháp tuyến n Q 1;1; 1 .
P: x 2y 3z 14 0 có véc-tơ pháp tuyến n 1;2;3 P .
Đường thẳng d đi qua M 4;5;0 , nhận u n ,n d Q P
1; 2; 1 có phương trình tham số là: x 4 t
d :y 5 2t z t.
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là
A. z 3 5i . B. z 3 5i .
C. z 3 5i . D. z 3 5i . Lời giải Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 3 5i là z 3 5i .
Câu 13. Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng 120. Mặt phẳng qua trục của N cắt N theo một
thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4 . Tính thể tích khối nón N A. 8 . B. 4 3 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A Trang 13
NĂM HỌC 2021 – 2022
Gọi R bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác; r bán kính đường tròn đáy của N . 2r Có
2R 2r 2.4.sin120 r 2 3 . sin120 r 2 3 Chiều cao nón h 2 . tan 60 3 1 1
Thể tích nón V r h 2 32 2 .2 8 . 3 3
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0 và đường thẳng x 2 y 1 z 1 d :
. Đường thẳng cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A3;2; 1 là 2 1 1
trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN. A. MN 4 6. B. MN 2 6. C. MN 6 2. D. MN 2 14. Lời giải Chọn B x 2 2t
Phương trình tham số đường thẳng d là: y 1 t , t là tham số. z 1t
Vì N d nên tọa độ điểm N 2
2t;1 t;1 t
x 2x x
x 8 2t M A N M
Do A là trung điểm của MN nên ta có: y 2y y y 3 t M t t t M A N M 8 2 ;3 ;1
z 2z z z 1t M A N M
Mà M P nên ta có: 28 2t 3 t 1 t 10 0 t 2 . N 2;3; 1 , M 4;1;3
Khi đó: MN 2 2 2 4 2 1 3 3 1 2 6.
Vậy độ dài đoạn MN 2 6 . Câu 15. 1 Nguyên hàm của hàm số 2
y x 3x là x 3 2 3 2 A. x 3x 1 x 3x C. ln x C. 2 B. 3 2 x 3 2 Trang 14
NĂM HỌC 2021 – 2022 3 2 3 2 C. x 3x x 3x ln x C. D. ln x C. 3 2 3 2 Lời giải Chọn C 1 3 2 x 3x
Họ nguyên hàm của hàm số 2
y x 3x là ln x C. x 3 2
Câu 16. Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ bằng A. 68 65 443 69 . B. . C. . D. . 75 71 506 77 Lời giải Chọn D
Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập n 4 C . 35
Gọi biến cố A : “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”.
Trường hợp 1: Có 1 nam, 3 nữ Số cách chọn là: 1 3 C .C . 18 17
Trường hợp 2: Có 2 nam, 2 nữ Số cách chọn là: 2 2 C .C . 18 17
Trường hợp 3: Có 3 nam, 1 nữ Số cách chọn là: 3 1 C .C . 18 17 n A 1 3 2 2 3 1
C .C C .C C .C 46920 . 18 17 18 17 18 17
P A 46920 69 . 4 C 77 35
Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là P A 69 . 77 2 2
Câu 17. Cho I f
xdx 3. Khi đó J 3f
x4dx bằng 1 1 A. 2. B. 1 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Ta có: J 3 f
x4dx 3 f
xdx 4dx 3.3
4x 2 9 8 4 3 1 1 1 1
Câu 18. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . 3 3 A. a 3 a 3 3 V a . B. V . C. V . D. 3 V 3a . 4 2 Lời giải Chọn B 2 3 a 3 a 3 Ta có: V . B h .a 4 4 Câu 19. ax b Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng x 1 Trang 15
NĂM HỌC 2021 – 2022
A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 .
D. b a 0. Lời giải Chọn C ax b Ta có: lim a 2
x x 1 b
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 2.0 0;1 1 b 1 0 1 ab 0
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số 4x f x cos2x là x A. 4 sin 2x x x sin 2 C . B. 4 ln x C . ln 4 2 2 x C. x x sin 2 x 4 ln x 4 sin 2 C . D. C . 2 ln 4 2 Lời giải Chọn D x x
Ta có: F x x cos x 4 sin 2 4 2 dx C ln 4 2 7 2
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f
xdx 10. Tính I xf
2x 3d .x 3 0 A. 5 I 20 . B. I . C. I 10. D. I 5. 2 Lời giải Chọn D 1 Đặt 2
t x 3 dt 2 d x x d
x x dt , khi đó: 2 2 I xf x 3 7 7 1 1 1 2 dx f
tdt f
xdx .10 5. 2 2 2 0 3 3 Câu 22. mx 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng x m khoảng xác định? A. 3. B. 2. C. 5. D. Vô số. Lời giải Trang 16
NĂM HỌC 2021 – 2022 Chọn A
Tập xác định D \ m . 2 m 4
y xm2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 2
m 4 0, x D 2 m 2. mx
Vậy có 3 giá trị nguyên của m là 1 4 ;0; 1 để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng x m xác định.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3;4;2 . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với Oz là
A. x 2 y 2 z 2 3 4 2 16 .
B. x 2 y 2 z 2 3 4 2 4 .
C. x 2 y 2 z 2 3 4 2 5 .
D. x 2 y 2 z 2 3 4 2 25 . Lời giải Chọn D
Tiếp điểm A của mặt cầu với trục Oz là hình chiếu vuông góc của I lên trục Oz . Ta có A0;0;2 .
Bán kính mặt cầu là R IA 5.
Vậy, phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với Oz là x 2 y 2 z 2 3 4 2 25 .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AC a 3,
ABC 60 . Gọi M là a trung điểm của BC 2 3
. Biết SA SB SM
. Tính khoảng cách từ đỉnh S đên mặt phẳng 3 ABC. A. 2a 3 d .
B. d a .
C. d 2a .
D. d a 3 . 3 Lời giải Chọn B Trang 17
NĂM HỌC 2021 – 2022 Xét A
BC là tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên 1
AM BC BM . 2 Suy ra A
BM cân tại M , lại có
ABC 60 nên A
BM là tam giác đều. Suy ra hình chóp
S.ABC là hình chóp tam giác đều.
Gọi N là trung điểm của AB , G là trọng tâm của A BM . Ta có: 1 1 2a 3 a 3 2 a 3 a 3 MN AC . GM . . 2 2 2 2 3 2 3 2 2
2a 3 a 3 Vậy, xét S
GM vuông tại G ta được 2 2
d SG SM GM . a 3 3 Câu 25. x m
Tìm số thực dương m thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn 1;2 bằng mx 1 1 . 3 A. m 1. B. m 2 . C. m 4 . D. m 3 . Lời giải Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn 1;2 2 x m 1 m Ta có: y y 0, x D . mx 1 mx 2 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 suy ra:
y f 1 m 1 min 1
3 3m 1
m 2m 4 m 2 . 1;2 1 m 3
Câu 26. Gọi z và z là hai nghiệm của phương trình 2
2z 6z 5 0 trong đó z có phần ảo âm. 1 2 2
Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 3z ? 1 2 A. Q(6;1) . B. M ( 6 ;1) . C. N( 1 ; 6 ) . D. P( 6 ; 1 ) . Lời giải Chọn D 3 1 z i 1 2 2 2
2z 6z 5 0 3 1
z i 2 2 2 3 1 3 1
Suy ra z 3z z i 3. i 6 i . 1 2 1 2 2 2 2
Vậy điểm biểu diễn số phức z 3z là P( 6 ; 1 ) . 1 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có M là trung điểm của SA . Mặt phẳng (P) đi qua C, M và song song
với AB cắt SB tại N . Biết khối chóp S.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối chóp
S.MNC theo V . Trang 18
NĂM HỌC 2021 – 2022 A. 1 1 V 2V . V 4V V V V V S MNC B. . S.MNC C. . S.MNC D. . . 4 S.MNC 2 Lời giải Chọn C
Ta có MN //AB , M là trung điểm SA N là trung điểm SB . V SM SN 1 1 1 V S.MNC . . V . S. V SA SB 2 2 4 MNC 4 S.ABC
Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp. A. 1 1 3 . B. . C. 2 3 . D. . 2 3 3 2 Lời giải Chọn C
Gọi O là trọng tâm tam giác đều ABC
Vì chóp S.ABC đều nên SO (ABC)
OA là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC) ( ; SA (ABC)) ( ; SA O ) A SAO 60
SO (ABC) SO OA SA
O vuông tại O a 3 2 2 a 3 a 3
Gọi D là trung điểm của BC có: AD
AO AD 2 3 3 2 3 Trang 19
NĂM HỌC 2021 – 2022 a 3
SO AO tan 60 3 a 3
Ta có : SBC; ABCD SDO . SO a Xét S DO có : tan SDO 2 3 . DO a 3 6
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 6y 2m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt , A B z 3 2t
sao cho AB 8 . Giá trị của m là A. m 6. B. m 12 . C. m 1 2 . D. m 6 . Lời giải Chọn D I Δ R H B A
S x y z x y m x 2 y 2 2 2 2 2 : 4 6 2 0 2
3 z 13 2m . 13
Để S là mặt cầu thì 13 2m 0 m . 2
Khi đó mặt cầu S có tâm I 2
;3;0, bán kính R 13 2m .
Gọi H là hình chiếu của I trên H 4 2t;3 t;3 2t IH 2t 6;t;2t 3 .
Ta có IH.u 0 2
2t 6 t 22t 3 0 t 2 . Suy ra IH 2; 2
;1 IH 3 . Xét I
HB vuông tại H có 2 2 2
IH HB IB 9 16 13 2m m 6 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a5;7;2,b3;0; 1 , c 6 ;1;
1 . Tìm tọa độ của vectơ
m 3a 2b c . A. m3; 2 2;3 . B. m3;22; 3 . C. m 3 ;22; 3 .
D. m3;22;3. Lời giải
Chọn D
Ta có m 3a 2b c 3;22;3 .
Câu 31. Cho số phức z x yi thỏa mãn z
1 z 2i z 1 . Tính xy . Trang 20
NĂM HỌC 2021 – 2022 A. 1 2 1 2 12 12 . B. . C. . D. . 5 25 5 25 Lời giải Chọn B
Ta có z z i z x yi 2 2 1 2 1 1
x y 2i x 1 yi x 2 2 2 2 1
x y y x y i 2
y 2 x 1 i x 2 2 1 x y 2 y 1 2 2
y x y 2 x 1 2 x 1 y Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 2
x 1 y x y 1 (*). y x 1
Thay vào (2) ta có y 2x 2 x 1
y 0 xy 0 Suy ra * x 2x 22 2 2 1 5x 8x 3 0 3 4 12 .
x y xy 5 5 25 Cách 2: (PB bổ sung) + z
1 z 2i z
1 z z 2i z 2i 1 + Modun 2 vế ta được: 2 2
z . z 2i z 2i z . z 4 z 4 z 1 i 12
+Thay vào (1) ta có z i 1 2 3 4
1 2 1 2i z
i xy . 1 2i 5 5 25
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 6z 9 0 . Tìm
tọa độ tâm I của mặt cầu. A. I 2;4; 6 . B. I 2 ; 4 ;6 . C. I 1 ; 2 ;3 . D. I 1;2; 3 . Lời giải Chọn C
Ta có x y z x y z x 2 y 2 z 2 2 2 2 2 4 6 9 0 1 2 3 5
Suy ra tọa độ tâm I của mặt cầu là I 1 ; 2 ;3 .
Câu 33. Tìm công bội q của cấp số nhân u n u 1; u 4 n * , có . 1 3 A. q 1. B. q 2 . C. q 6 . D. q 3. Lời giải Chọn B Ta có 2 2
u u q q 4 q 2 . 3 1 Câu 34. 1 Giá trị của log
với a 0 và a 1 bằng: a 3 a A. 3 2 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 3 3 Lời giải Chọn A Trang 21
NĂM HỌC 2021 – 2022 3 1 3 Ta có 2 log log a . a 3 a a 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z.z 2z z 2022 2021i . Tính môđun của số phức z . A. z 2022. B. z 2022 . C. z 2021 . D. z 2021. Lời giải Chọn B
Gọi z a bi với a,b .
a b 2022
Ta có z. z 2 z z 2 2 2 2
2022 2021i a b 4bi 2022 2021i . 4b 2 021 Vậy 2 2
z a b 2022 .
Câu 36. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng tọa độ? A. P 3 ;3 . B. Q3;2 . C. N 2;3 . D. M 3;3. Lời giải Chọn D
Ta có w 1 2i i 1 2i 3 3i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng tọa độ là M 3;3 .
Câu 37. Gọi z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 3 2
z 5z 17z 13 0 . Gọi ,
A B,C lần lượt 1 2 3
là điểm biểu diễn hình học của z , z , z . Tính diện tích tam giác ABC 1 2 3 A. S 5 3 . S S 4 S 6 A BC B. . A BC C. . A BC D. . 2 A BC Lời giải Chọn A
Ta có z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 3 2
z 5z 17z 13 0 1 2 3 Phương trình tương đương: z 1 0 z 1 z 1 2
z 4z 13 0
z 4z 13 0
z 22 3i2 2 0 z 1 z 1
z 2 3i . Suy ra các điểm ,
A B,C biểu diễn hình học của
z 2 3iz 2 3i 0
z 2 3i AB 1; 3
z , z , z lần lượt có tọa độ là A1;0, B2;3,C 2; 3 A ; B AC 6 . 1 2 3 AC 1; 3 1
Vậy diện tích tam giác ABC là S A ; B AC 3 . A BC 2
Câu 38. Cho mặt cầu có diện tích bằng 2 72
cm . Bán kính R của khối cầu bằng
A. R 3 2 cm .
B. R 6 cm .
C. R 3cm .
D. R 6cm . Lời giải Trang 22
NĂM HỌC 2021 – 2022 Chọn A 72 Ta có 2
S 4 R 72 R 3 2 cm . 4
Câu 39. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A. y log x . B. 3 y x 1.
C. y tan x . D. 2 y x 1. 2 Lời giải Chọn B Ta có hàm số 3
y x 1 có tập xác định trên và 2
y 3x 0, x
nên suy ra hàm số này
liên tục và đồng biến trên .
Câu 40. Tìm số nguyên dương m sao cho tập nghiệm của bất phương trình .2x .2x x m
4x 4m 0
chứa đúng 5 số nguyên dương? A. m 6. B. m 9 . C. m 7 . D. m 8 . Lời giải Chọn D
Ta có bất phương trình tương đương với: .2x 4 0 2x x m x m x m 4 0
x m 0 x m 2x 4 0 x 2 x m
(*). Dễ dàng thấy cụm điều kiện
không tồn tại giá trị
x m 0 x m x 2
2x 4 0 x 2 x m
nguyên dương nào với mọi m nguyên dương nên (*) x 2
Để chứa đúng 5 số nguyên dương tức tập giá trị từ bất phương trình trên nhận từ 3 đến 7. Như
vậy với m 8 thì thỏa điều kiện đề bài 2 5 5
Câu 41. Biết f
xdx 3 và f
xdx 21. Tính f
xdx bằng? 1 2 1 A. 3. B. 24. C. 18. D. 18 . Lời giải Chọn B 5 2 5 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 321 24. 1 1 2
Câu 42. Cho số phức z 1 3i . Tìm phần ảo của số phức z A. 3. B. 3 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn A
Ta có: z 1 3i
Vậy phần ảo của số phức z là 3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SB a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . Trang 23
NĂM HỌC 2021 – 2022 3 3 3 3 A. a 3 a 3 3a a 3 V . B. V . C. V . D. V . 2 6 4 3 Lời giải Chọn D 3 1 1 a 3 2 V .S . B S .a 3.a . S.ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0, N 0;1;0 và P0;0; 2 . Mặt phẳng
MNP có phương trình là A. x y z x y z x y z x y z 0 . B. 1 . C. 1. D. 1. 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Lời giải Chọn C x y z
Phương trình mặt phẳng MNP là 1. 2 1 2 10 10 2
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 và f
xdx 7 và f
xdx 3. Tính P f xdx 0 2 0 A. P 4. B. P 10. C. P 7. D. P 4 Lời giải Chọn A 2 10 10 Ta có P f
xdx f
xdx f
xdx 73 4. 0 0 2
Câu 46. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , độ dài đường cao bằng 4cm . Tính diện tích xung quanh của hinh trụ này A. 2 24 cm . B. 2 22 cm . C. 2 20 cm . D. 2 26 cm Lời giải Chọn A
Ta có S rh 2 2 24 cm xq .
Câu 47. Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm số y x . Gọi S , S 1 2 5
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S S thì a 1 2 3
thuộc khoảng nào dưới đây? A. 5 8 3 9 9 5 2 3 ; . B. ; . C. ; . D. ; 2 3 2 5 5 2 3 2 Trang 24
NĂM HỌC 2021 – 2022 Lời giải Chọn C 2
x a 2 2 1 x a 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x x a . x 0
Từ hình vẽ ta thấy được phương trình có nghiệm duy nhất, đặt nghiệm duy nhất là b , khi đó: b 2 5 1 1 S S
xdx b b mà S S S b b
b b a b 2a 2 1 2 3 1 2 3 4 2 0 a 0 l 2
Thay vào phương trình ta có được a 2a 0 . a 2 n
Vậy a 2 là giá trị cần tìm. 1 Câu 48. 2
Cho hàm số f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0; 1 và f 1 1, . x f
xdx . Tính 3 0 1 tích phân xf
2xdx bằng 0 A. 1 1 1 . B. 1 . C. . D. . 6 3 6 3 Lời giải Chọn C u x du dx Đặt dv f
xdx v f x 1 1 1 1 2 x f
x x x f x1 f
x x f f
x x f x 1 . d d 1 d dx . 0 3 3 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 Ta có: xf
2xdx f
2xd 2x f
xdx . 2 2 6 0 0 0
Câu 49. Tập xác định của hàm số y x 1 1 5 là A. . B. 1; . C. 0;. D. 1;. Lời giải Chọn D
Hàm số xác định x 1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số y x 1 1 5 là 1; .
Câu 50. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đạo hàm
f x x 3 2 x x4 2 1 2
1 x 2021. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. . 1 B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A Trang 25
NĂM HỌC 2021 – 2022 Ta có: 3 4
f x 0 x x x x2021 x2021 2 1 2 1 1 0 x 0 x
x .x 24 1 x2021 1 x2024 2 4 0 x 1 x 1 Vì x 1
, x 0, x 2 là các nghiệm bội chẵn của phương trình f x 0 nên f x có bảng xét dấu của như sau:
Do đó hàm số y f x chỉ có một điểm cực đại duy nhất.
-----------------------HẾT----------------------- Trang 26
Document Outline
- de-kscl-toan-12-thi-tot-nghiep-thpt-2022-lan-1-truong-thpt-chuyen-vinh-phuc
- 83. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - CHUYÊN VĨNH PHÚC (LẦN 1) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked