Đề KSCL Toán thi TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 lần 2 trường THPT chuyên Lam Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Preview text:
BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D A D A A B B D A C C A B D C B A C B A D D C C D 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B B B C C D C D D C C A B B C B D B A B D C A C D Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y 2 z 2 : 1 2
3 9 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 1;2; 3, R 3. B. I 1; 2;3, R 9 . C. I 1
;2;3, R 9. D. I 1; 2;3, R 3. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 3 , R 3. Câu 2: Hàm số 3 2
y x 3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có 2
y 3x 6x . x 0 2
y 0 3x 6x 0 x 2 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai điểm cực trị. Câu 3: Cho các số phức z 2 3i ; z 5 6i 2z 3z 1 2 . Số phức 1 2 bằng
A. 11 12i . B. 19 24i . C. 1 112i . D. 1 1 24i . Lời giải Chọn D
Ta có 2z 3z 2 2 3i 3 5 6i 1 1 24i 1 2 . Câu 4:
Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số thuộc tập A = {1;2;3;4;5;6; } 8 là A. 5 A . B. 5 A . C. 5 C . D. 5 C . 7 8 8 7 Lời giải Chọn A x Câu 5:
Cho F (x)= cos dx và F 0 1. Khẳng định nào sau đây đúng? ò 2
A. F 2;4 .
B. F 0; 1 .
C. F 3;5 .
D. F 1 ;2 . Lời giải Chọn A
x x F F
F 0 F 0 cos dx 1 2sin 1 3 . 2 2 0 0 Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm phương trình f (x)= -2 là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B Câu 7:
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A2;3;
1 trên mặt phẳng Oyz là
A. P 2;3;0 .
B. M 0;3; 1 .
C. Q 2;0;0 . D. N 0;3; 1 . Lời giải Chọn B Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 5
. Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A lên các trục O , x O ,
y Oz . Phương trình mặt phẳng MNP là y z x y z y z y z
A. x 1 . B. 0 .
C. x 1 0 .
D. x 1. 2 5 1 2 5 2 5 2 5 Lời giải Chọn D
+ M là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox M 1;0;0 .
N là hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy N 0;2;0 .
P là hình chiếu vuông góc của A trên trục Oz P 0;0; 5 . x y z
+ Phương trình mặt phẳng MNP là 1. 1 2 5 Câu 9:
Trên khoảng (-5;+¥), họ nguyên hàm của hàm số f x 1 là x 5 1 1
A. ln x 5 1 C . B. C .
C. ln x 5 C . D. C . x 5 5 x 52 Lời giải Chọn A dx 1 dx Áp dụng công thức
ln ax b C
a 0 ta được
ln x 5 C . ax b a x 5
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x)đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 5; . B. 0;2 . C. 2;3. D. ; 1 . Lời giải Chọn C
Câu 11: Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 6a , đường sinh bằng 4a . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón N . xq A. 2 S 24 a . B. 2 S 10 a . C. 2 S 12 a . D. 2 S 6 a . xq xq xq xq Lời giải Chọn C
Hình nón N có đường kính đáy bằng 6a r 3a 2
S rl .3 .
a 4a 12 a . xq
Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 5 trên đoạn 1
;5 . Tổng M m là A. 268 . B. 278 . C. 288 . D. 216 . Lời giải Chọn A Xét hàm số 3 2
y 2x 3x 12x 5 trên đoạn 1 ;5 . 2
y 6x 6x 12 x 1 1 ;5
y 0 x 2 1 ;5 y
1 18; y 5 270; y 1 2
M 270; m 2
M m 268. 1 Câu 13: Tích phân 2 x e .dx bằng 0 1 2 e 1 3 e 1 A. 2 e . B. . C. . D. 2 e 1. 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 2 e x 1 x 1 Ta có 2 2
e .dx e . 2 2 0 0
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2x7 9 3 là A. 4 . B. 7 . C. 7 . D. 2 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2 x 2 x7 2 x 4 x 1 4 2 2 9 3 3
3 2x 4x 14 1 2x 4x 15 0 . Dễ thấy .
a c 0 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí Viet ta có tổng hai nghiệm là 2 .
Câu 15: Hàm số 2 5 3 x f x có đạo hàm là 2 x5 3 2 x5 3
A. f x 2 x5 6.3
.ln 3 . B. f x .
C. f x 2 x5 2.3
.ln 3 . D. f x . ln 3 ln 2 Lời giải Chọn C
Ta có f x x 2x5 2 x5 2 5 .3 .ln 3 2.3 .ln 3 .
Câu 16: Cho cấp số cộng u u 3 u 7 n có ,
. Công sai cấp số cộng đã cho bằng 1 3 1 1 A. . B. 2 . C. . D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng u u n 1 d n 1 ta có:
u u 2d 7 3 2d d 2 . 3 1
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên , có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 1 . B. x 2 . C. x 1. D. x 2 . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x 1 .
Câu 18: Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích bằng 8 . Tính chiều cao h của khối trụ đó. A. h 3 3 . B. h 3 2 . C. h 2 . D. 3 h 3 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 3
V r h 8 h h 2
Câu 19: Cho khối lăng trụ có chiều cao là h và thể tích là V .Diện tích đáy lăng trụ là 3V V V h A. . B. . C. . D. . h h 3h V Lời giải Chọn B
Câu 20: Cho số phức z 5 3i . Điểm biểu diễn số phức z là điểm A. M 5; 3 . B. Q 3; 5 . C. N 5;3 . D. P 3;5. Lời giải Chọn A
Câu 21: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật: AB a ; AD 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SA a . Thể tích khối chóp S.ABCD là 1 2 A. 3 2a . B. a³ . C. a³ . D. a³ . 3 3 Lời giải Chọn D 1 2 V A . B A . D SA a³ . S.ABCD 3 3
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x A. 4
y x x² 2 1 4 . B. y . C. 3
y x 9x . D. 3
y x 4x . x 3 Lời giải Chọn D 3 2
y x 4x y 3x 4 0, x nên hàm số 3
y x 4x đồng biến trên ; .
Câu 23: Tập xác định của hàm số y x 34 5 là A. . B. \ 5 . C. 5; . D. 5; . Lời giải Chọn C
Tập xác định: x 5 0 x 5.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? x A. 3x y . B. 4
y x 2x² 1 1. C. y . D. 3
y x 2x² 1 . x 1 Lời giải Chọn C
Từ hình vẽ, ta thấy được hàm số không xác định tại x 1. 1
Câu 25: Xét tích phân 2 2023
I 4x(x 1)
dx , nếu đặt u x thì I bằng 2 1 0 2 1 2 1 2 A. 2022 I u d . u B. 2023 I 2 u du. C. 2023 I u d . u D. 2023 I 2 u d . u 2 0 0 0 1 Lời giải Chọn D Đặt 2
u x 1 du 2xdx
x 0 u 1
Đổi cận: x 1 u 2 2 Vậy 2023 I 2 u du. 1 2x 3
Câu 26: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 2x 5 3 A. x . B. y 3 1. C. y 5 . D. x . 2 5 2 Lời giải Chọn B
Có: lim y 1 nên đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Câu 27: Xét 2 số phức z , z tùy ý. Phát biểu nào sau đây là sai? 1 2
A. z z z z .
B. z z z z . C. z .z z . z .
D. z .z z .z . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn B
Giả sử: z a bi; z c di . Khi đó 1 2 2 2 2 2 2 2
z z (a c) (b d) z z a b c d . 1 2 1 2
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình ln(x 4) ln(2x 3) 0 là 3 3 A. 7; . B. 7 . C. 4 ; . D. . 2 2 Lời giải Chọn B 3 Điều kiện: x . 2
PT: ln(x 4) ln(2x 3) 0 x 4 2x 3 x 7(tm) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 7 . x 1 y 1 z 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d) :
. Gọi M là giao điểm của (d) 1 2 2
với mặt phẳng (P) : x y z 1 0 . Tổng hoành độ, tung độ của điểm M là A. 2. B. 16. C. 12. D. 18. Lời giải Chọn C x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng (d) là: (d) : y 1 2t z 3 2t
Gọi M (1 t; 1
2t;3 2t) là giao điểm của (d) và (P) .
Khi đó ta có: 1 t 1 2t 3 2t 1 0 t 4
Vậy M (5;7;11) . Tổng hoành độ và tung độ của điểm M bằng 12.
Câu 30: Cho tập A 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 ;1;2;3;
4 . Chọn hai số bất kì phân biệt từ tậpA. Tính xác suất để
tổng hai số được chọn là một số dương. 4 6 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 7 Lời giải Chọn C
+)Số phần tử của không gian mẫu là n 2 C . 9
+)Gọi B là biến cố hai số chọn được có tổng dương. Các bộ số có tổng dương là B 3 ;4, 2 ;3, 2 ;4, 1 ;2, 1 ;3, 1
;4,1;2,1;3,1;4,2;3,2;4,3;4 nB 12 1
12 P(B) . 2 C 3 9
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng Oyz và đi qua các điểm
A0;8;0, B4;6;2,C 0;12;4 có phương trình là
A. x y 2 z 2 2 7 5 26 .
B. x y 2 z 2 2 7 5 26 .
C. x y 2 z 2 2 7 5 26 .
D. x y 2 z 2 2 7 5 26 . Lời giải Chọn D
Gọi tâm mặt cầu là I 0; ;
b cOyz . Do
A0;8;0, B4;6;2,C 0;12;4 thuộc mặt cầu nên
IA IB IC b 2 c
b 2 c 2 b 2 c 2 2 8 16 6 2 12 4 .
b c 2 b 7 . b c 12 c 5
Vậy I (0;7;5); R IA 26
Phương trình mặt cầu là x y 2 z 2 2 7 5 26 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2 ;
1 và hai mặt phẳng P,Q lần lượt có phương
trình x 3z 1 0, 2y 2z 1 0 . Đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng
P,Q có phương trình là x 1 y 2 z 1 x y z A. 1 2 1 . B. . 3 1 1 3 1 1 x 5 y z 1 x y 2 z C. . D. . 3 1 1 3 1 1 Lời giải Chọn C n n u n n P
1;0; 3, Q 0;2;2 ; P Q 6; 2;2 d . x 5 y z 1 Phương trình d là
vì tọa độ điểm A thỏa mãn và có véc tơ chỉ phương cùng 3 1 1 phương u 6; 2 ;2 d .
Câu 33: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2
x 1 log 3x 3 0 1 2 là 2
A. S ; 1 2; .
B. S 1;2 . C. S 1 ;2 .
D. S 2; . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 1. log 2 x
1 log 3x 3 0 log 3x 3 log 2 x 1 1 2 2 2 2 x 2 2 2
3x 3 x 1 x 3x 2 0 . x 1
Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm bất phương trình là S 2; .
Câu 34: Xét các số dương a,b thỏa mãn: log a 3log b log ab 2 2 4
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 1 A. 5 ab 4 . B. 5 ab . C. 5 ab . D. 5 ab 1. 4 2 Lời giải Chọn D 1 1
Ta có: log a 3log b log ab log . a b log ab
ab ab ab 1 2 2 4 2 3 2 3 5 2 2 . 1
Câu 35: Biết 2 3 x x e dx .
a e b với a,b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng? 0
A. a b 1 . B. ab 2 .
C. 2a b 5 .
D. a b 1 . Lời giải Chọn C 1 u 2x 3 du 2dx
Xét tích phân 2 3 x x e dx .
a e b ; đặt . Khi đó: d x v e d x x v e 0 1 1
2 3 xd 2 3 1 1 x
2 xd 5 3 2 x x e x x e e x e e 3e 1. 0 0 0 0
Do đó a 3, b 1
nên 2a b 5 .
Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm AB . Biết
SH vuông góc với mặt phẳng ABCD và chiều cao hình chóp là h a 15 . Góc giữa SC và
mặt phẳng ABCD là A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C S A D H B C
Nhận thấy, SC, ABCD SC,CH SCH . 2 2a
Theo đề bài, ta có: SH a 15 , CH BC BH 2a2 2 2 a 5 . 2 SH a 15 Khi đó: tan SCH 3
SCH 60 do vậy SC, ABCD 60. CH a 5
Câu 37: Cho 2 số phức z 1 2i ; z 3 i . Tìm số phức liên hợp của số phức z 2z 3z . 1 2 1 2
A. z 11 i . B. z 1 1 i .
C. z 11 i . D. z 1 1 i . Lời giải Chọn A
Ta có: z 2z 3z 2 1 2i 3 3 i 11 i z 11 i 1 2 nên .
Câu 38: Có hai cái cốc, một cái hình trụ và một cái hình nón cụt có kích thước như hình vẽ. Cốc hình trụ
đựng đầy nước được rót sang cốc hình nón cụt đến khi thấy chiều cao phần nước còn lại trong
cốc hình trụ chỉ bằng một nửa chiều cao của phần nước trong cốc hình nón cụt thì dừng lại. Hỏi
khi đó chiều cao h của phần nước còn lại trong cốc hình trụ thuộc khoảng nào sau đây? A. (1; ) 3 . B. (3; ) 5 . C. (4;6). D. (5;7). Lời giải Chọn B SA AB 1
Gọi S là giao điểm của AD và BC . Khi đó =
= Þ SA = AD =10 . SD DC 2 SA AB 10 2 2h +10 Mặt khác = Û = Û R¢ = . SF EF 10 + 2h R¢ 5
Vì thể tích nước bằng thể tích cốc hình trụ nên 1 æ 1 p ö
×3 ×10 = p×2hçç (2h+10)2 1 2 2 +2 +2× (2h+10) 2 ÷÷+p×3 ×h 3 çè25 5 ÷ø 8 24 3 2 Û h + h +17h-90 = 0 75 15 Û h » 3,694 Î(3; ) 5 .
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm AB . Biết góc giữa hai mặt phẳng ACC A và
ABC là 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C . 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V B. V . C. V . D. V . 4 . 2 2 4 Lời giải Chọn B A' C' B' I A E C H B
Gọi I là trung điểm của AC và E là trung điểm của AI . Ta có: ACC A , ABC HEA 60 . 1 S A . B AC.sin 2 BAC a 3 . A BC 2 2 . a 3 a BI 1 3
a 3 , HE BI . 2 2 2 AH HEA
AH HE 3a tan .tan HEA . HE 2 3 3a 3 3a 2 V S.h a 3. . ABC.A B C 2 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2log x 3 2m 3 log 2 2m 2 x3
có hai nghiệm x ; x thoả mãn x x 5 ? 1 2 1 2 A. . 1 B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C Cách 1 x 3 0 x 3 Điều kiện x 3 1 x 4
Phương trình tương đương: 2 2m 3 2 2log x 3 2m 2 log x 3 2 2 2log
x 3 2 1 m log x 3 2 2m 3 0 2 2 . 2 log
x 3 1 m log x 3 2m 3 0 2 2
Đặt log x 3 t 2 . 3
x x 5
0 x 3 x 3 2 1 2 1 2 Do
3 x 4 x 4 x 3 1 1 1 x 4 x 3 1 2 2
log x 3 log x 3 1 2 1 2 1 t t 1 1 2 log x 3 0 t 0 2 1 1 log x 3 0 t 0 2 2 2
Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình 2
t 1 mt 2m 3 0 có có hai nghiệm t ;t 1 2 t t 1 1 2 thoả mãn t 0 . 1 t 0 2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt cần:
m 2 m m 11 1 4 2 3 0 * . m 1 Theo giả thiết ta có
t 1 t 1 0 1 2 t t 1 t
.t t t 1 0 1 2 1 2 1 2 t t 2 1 2 t 0 m 1 2 1 t 0 1 t 0 2m 3 0 2 t 0 2
2m 3 1 m 1 0 5 m 3 m 3 3 m 3 2 m 2 5 m 1
Đối chiếu điều kiện ta có 3
, suy ra có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn. m 2 Cách 2 x 3 0 x 3 Điều kiện: . x 3 1 x 4 2 2m 3
Phương trình tương đương: 2 2log x 3 2m 2 . log x 3 2
Đặt log x 3 t 2 .
Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình 2
t 1 mt 2m 3 0 có có hai nghiệm t ;t 1 2
thoả mãn t t 1,t ,t 0 . 1 2 1 2 2
t m 2 1
t 2m 3 0 t t 3 mt 2 . 2 t t 3
t 2 không là nghiệm của phương trình trên nên g t m . t 2 gt 2 t 4t 5 t 5
; g t 0 2 . t 1 t 1 3 Suy ra 5 m 1 ;m . 2 Do đó m 4 ; 3 ; 2 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 1 x y z d : 1 2 , d :
. Đường thằng nằm trong P , vuông góc với 1 3 2 2 1 1
d và cắt d có phương trình là x 1 y 1 z
x 1 y 2 z A. . B. . 8 2 7 8 2 7 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z C. . D. . 8 1 7 8 2 7 Lời giải Chọn B
Gọi A d . Suy ra A P d .
Tọa độ giao điểm của d và P là nghiệm của hệ phương trình: x 2 t 1 t 0 y t 2 x 1 A1;2;0 z t y 2
2x y 2z 0 z 0
Vì nằm trong P nên n 2; 1 ;2 u P .
Vì vuông góc với d nên u 2;3;2 u d .
Khi đó: u n ;u 8; 2;7 P d .
x 1 y 2 z
Phương trình đường thẳng có dạng: . 8 2 7
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi D là trung điểm cạnh
BC . Biết AA 2a , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và DC là a 2a A. a 17 . B. . C. 2a 17 . D. . 17 17 Lời giải Chọn D
Gọi D là trung điểm của B C , ta có BDC D
là hình bình hành C D
/ /BD CD / / ABD Kẻ B H BD
AD B C Ta có:
AD BCC B
AD B H
AD BB B H
BD BH ABD B H
AD
Suy ra, d AB,C D
d C ;
D ABD d C , ABD d B , ABD B H a Ta có: B D
; BB 2a 2 Xét B B D
vuông tại B ta có: 1 1 1 1 4 2a BH 2 2 2 2 2 BH BB B D 4a a 17
Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z 2mz 6m 5 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z z z z z z 1 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 0 . Lời giải Chọn B Xét 2
z 2mz 6m 5 0 2
m 6m 5 m 1 TH1: 0
phương trình có hai nghiệm thực phân biệt m 6
z z ; z z 1 1 2 2 1
z z z z z z 1 z z z z z z 1 z z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 8
Theo Viet ta có: z z 6m 5 6m 5 m TM 1 2 3 9
TH2: 0 1 m 5 phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
z z ; z z 1 2 2 1
z z z z z z 1 z z z z 1 z z 2 2 2 z z 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
z z 2m Theo Viet ta có: 1 2 2 2
4m 6m 5 1 2m 3m 2 0 VN z z 6m 5 1 2
Câu 44: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Gọi F x;G x là hai nguyên hàm của f x 1
trên thỏa mãn 3F 3 G 3 23 và 3F 1 G 1 1
. Khi đó x 3 f 2 2x 1dx bằng 0 3 1 A. 0 . B. . C. . D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 3 3
Xét x 3 f 2 2x
1 dx 3xdx xf 2 2x 1 dx xf 2 2x 1 dx I 2 2 0 0 0 0 Đặt 2
t 2x 1 dt 4xdx 3 3 I f t dt 1 . f tdt 4 4 1 1
Vì F x;G x là hai nguyên hàm của f x trên nên ta có: 3 3 f
xdx F x 3 F 3 F 1 f
xdx Gx 3 G 3 G 1 1 1 và 1 1
F 3 F
1 G 3 G 1 3 F
3G3 23
Theo giả thiết ta có: 3 F
1G 1 1
Lấy vế trừ vế ta được: 3F
3 F 1 G
3 G 1 24 4
F 3 F 1 24 F 3 F 1 6 3 3 1 I f t 1 dt f x 1
dx F F 3 3 1 4 4 4 2 1 1 1 x 3 f 3 3 2 2x 1 dx 0 2 2 0
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z z 2 z z 8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 2
P z 2 z i . Môđun của số phức w M mi là A. 521 . B. 530 . C. 542 . D. 523 . Lời giải Chọn B
Đặt z x yi, x, y
Khi đó: z z 2 z z 8 x 2 y 4
Tập hợp các số z phức biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là hình thoi ABCD . 2 2 2 2 P z
z i x yi
x yi i x 2 y x y 2 2 2 2 2 2
1 4x 2y 3 Với A 4
;0, B0;2, C 4;0, D0; 2 ta có P A 1
3, PB 7, PC 19, PD 1
Vậy giá trị M 19, m 1
3 khi đó môđun của số phức w là 2 2 19 13 530 .
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn: log 2 2
x y 3x log x log x log 2 2
5x x y 2 5 2 5 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn D x, y
Điều kiện: x 0 2 2 3
x x y 5x Ta có: log 2 2
x y 3x log x log x log 2 2
5x x y 2 5 2 5 2 2
x y 3x x log log 0 2 5 2 2 x
5x x y 2 2 x y 1 log 3 log 0 1 2 5 2 2 x x y 5 x 2 2 x y 1 Đặt t
, 3 t 5 , khi đó
1 log t 3 log 0 . x 2 5 5 t 1
Xét f t log t 3 log với 3 t 5 2 5 5 t 1 1
Ta có: f t 0 t
3;5 suy ra hàm số f t đồng biến trên 3;5.
t 3ln 2 5 t ln 5 1
Khi đó: log t 3 log
0 f t f 4 t 4 2 5 5 t
Kết hợp với điều kiện 2 2
3 t 4 3x x y 4x
Xét x y x x 2 2 2 2 2 4
2 y 4 y 4 2 y 2 2
x 3x 4 0 Với y 2 , suy ra 2
3x x 4 4x
x 2 : có 2 cặp x; y thỏa mãn. 2
x 4x 4 0 3 5 2
0,3 2 3 x 0, 4
x 3x 1 0 Với y 1 , suy ra 2 2
3x x 1 4x 2
x 4x 1 0 3 5 2,6
x 2 3 3,7 2
vì x nên x 3: có 2 cặp x; y thỏa mãn. 2
x 3x 0 Với y 0 , suy ra 2
3x x 4x
3 x 4 vì x nên x 4 : có 1 cặp x; y 2
x 4x 0 thỏa mãn.
Vậy có 5 cặp x; y thỏa mãn đề bài.
Câu 47: Cho hàm số y f (x) không âm và có đạo hàm trên đoạn [0; 1]. Biết f (1) 3 và 6 2 1
2 f (x) 1 3x f (x) 6 [
x 1 f (x)], x [0;1]. Tích phân 3 f (x) dx bằng 0 7 27 1 A. 2. B. . C. 3. D. . 7 7 Lời giải Chọn C 2
f x x f x x f x x f x 2 2 ( ) 1 3 ( ) 6 [1 ( )] 6 . 3x
1 . f x 2 f x. f x 6x 2
x f x f x f x x
2x f x 2 f x 2 3 1 . 2 . 6 3 1 . 3x C. Mà f C 2
x f x 2 f x 2
x f x f x 2 (1) 3 0 3 1 3
1 3x f x 1.
Do y f (x) không âm f x f x 2 ( ) 1 0 3x f x 1 6 1 3 6 2 3 2 3x f (x) dx
3x dx 3. 0 0 7 7 Câu 48: Cho hàm số 4 2
y ax bx c với a, ,
b c là các hệ số thực và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m [ 2
0;20] để phương trình
f (x) 2 f (x) f ( f (x)) m 1 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là A. 3 . B. 3. C. 420. D. 0. Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có y f x 4 2
x 2x .
Xét phương trình f (x) 2 f (x) f ( f (x)) m 1.
Điều kiện f x 0 2 x 2. Đặt t f x,0 t 1 . Ta được phương trình 2 4 2 4 2
t 2t t 2t m 1 t
3t 2t 1 . m Đặt ht 4 2 t
t t ht 3 3 2 1 4
t 6t 2 0, t 0; 1 .
Bảng biến thiên của y ht
Với mỗi t,0 t
1 thì phương trình f x t có 4 nghiệm phân biệt. Do đó dể phương trình
f (x) 2 f (x) f ( f (x)) m 1 có 4 nghiệm phân biệt khi 1 m 3. m[ 2 0;20] m[ 2 0;20] Do m m
m 0, m 1 , m 2 0 1 2 3 . 1 m 3 3 m 1
Câu 49: Cho hai hàm số f (x) và g(x) xác định trên R . Hàm số y f (x) có đồ thị là đường gấp khúc
(nét đậm). Hàm số g(x) có đồ thị là đường thẳng (d) . Số điểm cực trị của hàm số
y f x g x là. A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 8 . Lời giải. Chọn C
Đặt các điểm như hình vẽ,
Đường thẳng AB có hệ số góc k tan 1
Đường thẳng BC có hệ số góc k 0 2
Đường thẳng Ct có hệ số góc k3
Đường thẳng d có hệ số góc k tan 4 k k 0 1 4
Suy ra k k 2 4 k k 3 4
Xét hàm số y f (x) g(x) trên 0, ta có
k k , x 0,b 1 4
y ' k k , x ( , b c) 2 4
k k , x(c,) 3 4 Ta có bảng biến thiên.
Do tính đối xứng nên suy ra hàm số y f ( x ) g( x ) có 5 điểm cực trị và đổi dấu qua hai điểm
x a, x a . Vì vậy hàm số y f ( x ) g( x ) có 7 điểm cực trị.
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với ( O 0;0;0) , ( A 1; 2 ;2) , B(2;2;1) và 5 2 14 C( ; ;
) . Gọi (S) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với 3 3 3
(S) tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di
động trên mặt phẳng (Q) cố định có phương trình ax by z c 0 . Tính a b c . A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D
5 2 14 8 4 8
Ta có OA(1; 2; 2) , OB(2; 2;1) , OC( ; ;
) , AC( ; ; ) nên OB 3, AC 4 và 3 3 3 3 3 3 O . A OB 0 , O .
A AC 0 , OB. AC 0 . Do đó O ,
A OB, AC vuông góc đôi một. Gọi Ot là tia
song song, cùng chiều tia AC và MK / / AO (K Ot) , HE / /MK (E NK ) . Suy ra HE / /OA NE NH ON ON Ta có
suy ra OE là phân giác góc
BOt cố định ( Dùng T/c tiếp tuyến EK HM MA OK và định lý Talet). 1 1
Đường thẳng OE có vectơ chỉ phương là u .OB
.AC (0;1;1) . Từ đó H (Q) là OE OB AC
mặt phẳng (OAE) cố định đi qua O(0; 0; 0) và nhận n O ;
A u là vec tơ pháp tuyến. Ta (Q) OE
có PTTQ của (Q) : 4x y z 0 nên a b c 5 .
Document Outline
- de-kscl-toan-thi-tn-thpt-2023-lan-2-truong-chuyen-lam-son-thanh-hoa
- 102. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - LẦN 2 (Bản word có giải).Image.Marked