Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa mã đề 127 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa mã đề 127 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm.

25 13 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề 127
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Ngày thi 28/3/2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
127
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
8
3
a
. Bán kính mặt cầu bằng
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 2. Tính tích phân
1
0
d
3 2
x
I
x
A.
1
ln3
2
. B.
ln3
. C.
1
ln3
2
. D.
1
.
Câu 3. Giả sử
9
0
d 37
f x x
0
9
d 16
g x x
. Khi đó,
9
0
2 3 ( ) dI f x g x x
bằng
A.
122I
. B.
26
I
. C.
58
I
. D.
143
I
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 1 4
6 6
x t
d y t
z t
và đường thẳng
2
1 2
:
2 1 5
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
1; 1;2
A
, đồng thời vuông góc với cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
.
A.
1 1 2
14 17 9
x y z
. B.
1 1 2
14 7 7
x y z
. C.
1 1 2
14 17 9
x y z
. D.
1 1 2
1 2 3
x y z
.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số
2 sinf x x x
A.
2
cos
x x C
. B.
2
1
cos
2
x x C
. C.
2
2cos
x x C
. D.
2
cos
x x C
.
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng
2a
, bán kính đáy bằng
a
. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
2
4
a
. B.
2
2a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức
1 2z i
A.
1 2i
. B.
1 2i
. C.
. D.
2 i
.
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình
2
log 5 4
x
.
A.
11
x
. B.
3
x
. C.
13
x
. D.
21
x
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
1
2; 1; 3
n
. B.
1
2; 1; 1
n
. C.
1
1; 3; 1
n
. D.
1
2; 1; 3
n
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
2
y
. B.
1
y
. C.
5
y
. D.
0
y
.
Trang 2/5 - Mã đề 127
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
4
và đường sinh bằng
5
bằng
A.
48
. B.
12
. C.
36
. D.
16
.
Câu 12. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
1 2w i z i
là một đường tròn.
Tìm bán kính của đường tròn đó
A.
8
. B.
2
. C.
2 2
. D.
4
.
Câu 13. Cho số thực
a
dương, khác
1
. Tìm giá trị của
log 8
a a
P a
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 14. Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A.
1x
2
y
. B.
1x
y
. C.
1
x
2
y
. D.
2
x
1y
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
M
,
0;1;0
N
0;0;2
P
. Mặt phẳng
MNP
có phương trình là
A.
0
2 1 2
x y z
. B.
1
2 1 2
x y z
. C.
1
2 1 2
x y z
. D.
1
2 1 2
x y z
.
Câu 16. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
log 9a
bằng
A.
3
2log a
. B.
3
9 log a
. C.
3
2 log a
. D.
3
2 log a
.
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 2;3
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
Oyz
là điểm
.M
Tọa độ của điểm
M
A.
1;0;3
M
. B.
1; 2;0
M
. C.
0; 2;3
M
. D.
1;0;0
M
.
Câu 18. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 2
3
y x x x
và đồ thị hàm s
2
2
y x x
.
A.
13
. B.
37
12
. C.
81
12
. D.
77
25
.
Câu 20. Tập xác định của hàm số
2
2
3 2
y x x
A.
\ 1; 2
. B.
;1 2;
 
. C.
1;2
. D.
;1 2;
 
.
Câu 21. Đường thẳng
4 1y x
và đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
có bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22. Một người gửi tiết kiệm
50
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7%
một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không
đổi trong các năm gửi. Sau
5
năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?
A.
70,128
triệu. B.
53,5
triệu. C.
20,128
triệu. D.
50,7
triệu.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
có bán kính bằng
A.
3
R
. B.
3 3
R
. C.
9
R
. D.
3
R
.
Câu 24. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên
bi xanh bằng
A.
81
. B.
7
. C.
12
. D.
64
.
Câu 25. Cho hình lập pơng có th ch bng
3
64a
. Th ch của khi cu ni tiếp nh lp phương đó bằng
A.
3
64
3
a
V
. B.
3
32
3
a
V
. C.
3
8
3
a
V
. D.
3
16
3
a
V
.
O
x
y
4
3
1
1
Trang 3/5 - Mã đề 127
Câu 26. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
và có chiều cao bằng
4.
Tính thể tích khối chóp
đó.
A.
2 3
. B.
2
. C.
4
. D.
4 3
3
.
Câu 27. Cho hàm số
y f x
có bản biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
0f x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Cho hai số phức
1
2 3z i ,
2
4 5z i . Tính
1 2
z z z .
A.
2 2z i
. B.
2 2z i
. C.
2 2z i
. D.
2 2z i
.
Câu 29. Xét hàm số
1
2 1
x
y
x
trên
0;1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0;1
max 0y . B.
0;1
1
min
2
y
. C.
0;1
1
min
2
y
. D.
0;1
max 1y .
Câu 30. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3A
và có vectơ chỉ phương
2; 1; 2
u
có phương trình là
A.
1 2 3
2 1 2
x y z
. B.
1 2 3
2 1 2
x y z
. C.
1 2 3
2 1 2
x y z
. D.
1 2 3
2 1 2
x y z
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm là
2
1 1f x x x x
. Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm
cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 32. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
, có
AB
CD
thuộc hai đáy của hình trụ,
4AB a
,
5AC a
. Tính thể tích khối trụ.
A.
3
12V a
. B.
3
4V a
. C.
3
8V a
. D.
3
16V a
.
Câu 33. Bất phương trình
1 1
2 2
log 2 3 log 5 2x x
có tập nghiệm
;a b
. Tính giá trị của
S a b
.
A.
7
2
S
. B.
9
2
S
. C.
11
2
S
. D.
13
2
S
.
Câu 34. Điểm
M
trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4i
. B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
3
.
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
3i
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4
.
Câu 35. Khối lập phương có cạnh bằng
2
có thể tích là
A.
4
. B.
8
3
. C.
6
. D.
8
.
Câu 36. Cho đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
O
x
y
M
3
4
Trang 4/5 - Mã đề 127
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;3
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;3

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;6
.
Câu 37. Số nghiệm của phương trình
2
2 1
x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng tổng quát là
3 2
n
u n
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
d
. B.
2
d
. C.
2
d
. D.
3
d
.
Câu 39. Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 2 . 15z i z i i
. Tìm modun của số phức
z
?
A.
2 3
z
. B.
4
z
. C.
2 5
z
. D.
5
z
.
Câu 40. Cho hai số thực dương
, x y
thỏa mãn
ln
ln
ln5
2
2 .5 2
x y
x y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( 1) ln ( 1)lnP x x y y
.
A.
max
ln 2
P
B.
max
10
P
. C.
max
0
P
. D.
max
1
P
.
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
và có
AB BC a
,
2AD a
, có
SA
vuông góc với đáy và
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SB
CD
. Tính
cosin
của góc giữa
MN
.
A.
55
10
. B.
3 5
10
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2020;2021
m
sao cho hàm số
3 18
x
y
x m
nghịch biến
trên khoảng
; 3
?
A.
2024
. B.
2023
. C.
2025
. D.
2026
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và thỏa mãn
3
f x f x x
với mọi
x
. Tính
2
0
I f x dx
.
A.
14
5
I
. B.
5
4
I
. C.
5
4
I
. D.
14
5
I
.
Câu 44. Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ
1
đến
6
. Người ta gieo con súc sắc
3
lần liên tiếp
nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho
6
.
A.
133
216
.
B.
11
18
.
C.
137
216
.
D.
67
108
.
Câu 45. Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có mặt đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2AB a
. Hình chiếu vuông góc
của
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm
H
của
AB
. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
.
Tính theo
a
khoảng cách
h
từ điểm
B
đến mặt phẳng
ACC A
.
A.
51.
17
a
h
. B.
2 51.
.
17
a
h
C.
39.
.
13
a
h
D.
2 15.
.
5
a
h
Câu 46. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có đồ thị
'f x
như hình vẽ bên.
O
x
y
2
7
Trang 5/5 - Mã đề 127
Bất phương trình
5
log 2 4f x m f x m
đúng với mọi
1;4x
khi và chỉ khi
A.
3 4m f
. B.
3 1m f
. C.
4 1m f
. D.
4 1m f
.
Câu 47. Cho hàm số
(2 )y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
2
( 2)h x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
7
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Câu 48. Cho hàm số
f x
nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên
0; 
đồng thời thỏa
mãn:
3
2 3
3 1
ln 1 0
xf x
f x f x xf x f x
x x f x
,
0x
. Giá trị của
2019 2020. 2021P f
A.
2020P
. B.
2019P
. C.
2021P
. D.
0P
.
Câu 49. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích bằng
30
. Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABB A
G
trọng tâm tam giác
A B C
. Thể tích tứ diện
COGB
bằng
A.
7
3
. B.
15
14
. C.
5
2
. D.
10
3
.
Câu 50. Cho hàm số
a x b
y
x c
có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
------------- HẾT -------------
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-B 4-A 5-A 6-A 7-B 8-D 9-A 10-C
11-B 12-C 13-B 14-A 15-C 16-C 17-C 18-D 19-B 20-B
21-D 22-C 23-D 24-C 25-B 26-D 27-B 28-B 29-A 30-B
31-C 32-A 33-B 34-D 35-D 36-D 37-C 38-D 39-D 40-C
41-A 42-A 43-C 44-A 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Ta có
2
2
8 6
4 .
4 3.4 3
S a a
S R R
Chọn B.
Câu 2:
1
0
1
1 1 1 1
ln 3 2 ln1 ln 3 ln3
0
3 2 2 2 2 2
dx
I x
x
Chọn C.
Câu 3:
Ta có
0 9 9
9 0 0
16 16 16.
g x dx g x dx g x dx
9 9
0 0
2 3 2.37 3. 16 26
I f x dx g x dx
.
Chọn B.
Câu 4:
Vectơ chỉ phương của
1
d
2
d
lần lượt là
1 2
1; 4;6 , 2;1; 5 .
u u
Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm
1 2
, 14;17;9
u u u
Phương trình đường thẳng cần tìm là
1 1 2
.
14 17 9
x y z
Chọn A.
Câu 5:
10
2
2 sin cos .
x x dx x x C
Chọn A.
Câu 6:
Ta có
2
2 2 . .2 4 .
xq
S rh a a a
Chọn A.
Câu 7:
Số phức liên hợp của số phức
1 2
z i
1 2 .
z i
Chọn B.
Câu 8:
Ta có
4
2
log 5 4 5 2 21.
x x x
Chọn D.
Câu 9:
Mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
1
2; 1;3 .
n
Chọn A.
Câu 10:
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại
0
x
và giá trị cực đại là
5.
y
Chọn C.
Câu 11:
Ta có
2 2 2 2 2
5 4 9.
r l h
Do đó thể tích khối nón:
2
1 1
.9.4 12 .
3 3
V r h
Chọn B.
11
Câu 12:
Gọi
; , .
w x yi x y
Theo đề, ta có
2
2
1 2 .
1 1
z y i
w i
w i z i z
i i
Lấy môđun hai vế, ta được
2
2
2 2
2
.
1 1
2
x y i x y
x y i
z
i i
Lại có
z z
suy ra
2
2
2
2
2
2 2 8.
2
x y
x y
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức cần tìm là đường tròn có bán kính bằng
2 2.
Chọn C.
Câu 13:
Ta có
3
3
2
log 2
2
log 8
2log 2 log 2
2
2 4.
a a
a a a
P a a a a
Chọn B.
Câu 14:
+ Điều kiện xác định của hàm số
1.
x
+
3
2
2 3
lim lim lim 2 2
1
1
1
x x x
x
x
y y
x
x
  
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+
1 1
2 3
lim lim 1
1
x x
x
y x
x

là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
1
x
2.
y
Chọn A.
Câu 15:
Áp dụng công thức mặt phẳng đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng
MNP
1.
2 1 2
x y z
Chọn C.
Câu 16:
Ta có
2
3 3 3 3 3 3
log 9 log 9 log log 3 log 2 log .
a a a a
Chọn C.
Câu 17:
Mặt phẳng
Oyz
có phương trình
0.
x
12
Đường thẳng
d
qua điểm
1; 2;3
A và vuông góc với
Oyz
có phương trình
1
2
3
x t
y
z
Giả sử điểm
H
là hình chiếu của điểm
A
lên
.
Oyz
Ta có
0; 2;3 .
H d Oyz
Chọn C.
Câu 18:
Từ đồ thị suy ra hàm số dạng
4 2
0
y ax bx c a
suy ra loại đáp án A, C. Do hàm số 3 điểm cực trị
suy ra
. 0
a b
loại đáp án B.
Chọn D.
Câu 19:
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình
3 2 2 3 2
2
3 2 2 0 0
1
x
x x x x x x x x x
x
Diện tích hình phẳng cần tính là
0 1
3 2 3 2
2 0
37
2 2 .
12
S x x x dx x x x dx
Chọn B.
Câu 20:
Hàm số xác định khi
2
3 2 0 ;1 2; .
x x x
 
13
Chọn B.
Câu 21:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
3 2 3 2 2
0
3 1 4 1 3 4 0 3 4 0 1.
4
x
x x x x x x x x x x
x
Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đường thẳng
4 1
y x
đồ thị hàm số
3 2
3 1.
y x x
Do
đó có 3 điểm chung.
Chọn D.
Câu 22:
Theo đề bài ta thấy người đó đã gửi ngân hàng theo thể thức lãi kép. Do đó theo công thức lãi kép, ta số tiền
cả gốc lẫn lãi sau 5 năm của người đó là:
5
50. 1 7% 70,128
(triệu).
Số tiền lãi của người đó sau 5 năm là:
70,128 50 20,128
(triệu).
Chọn C.
Câu 23:
Mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
có tâm
1;2;1
I và bán kính
2
2 2
1 2 1 3 9 3.
R
Chọn D.
Câu 24:
Số cách lấy hai viên bi, trong đó 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh từ một hộp 3 viên bi đỏ 4 viên bi xanh
1 1
3 4
. 12
C C
(cách).
Chọn C.
Câu 25:
14
Hình lập phương có thể tích bằng
3
64
a
khi đó cạnh của hình lập phương là
4 .
a
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương có tâm
,
I
bán kính
2 .
r IO a
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là:
3
3
3
4 4 32
. 2 .
3 3 3
a
V r a
Chọn B.
Câu 26:
Thể tích của khối chóp:
2
1 1 2 3 4 3
. . . .4 .
3 3 4 3
d
V S h
Chọn D.
Câu 27:
Dựa vào bảng biến thiên phương trình
0
f x
có 3 nghiệm.
Chọn B.
Câu 28:
Ta có:
1 2
2 3 4 5 2 2 .
z z z i i i
Chọn B.
Câu 29:
Hàm số
1
2 1
x
y
x
có tập xác định là
1
\ .
2
D
Ta có
2
3 1
' 0, .
2
2 1
y x
x
15
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng
1
;
2

1
;
2

.
Khi đó xét trên đoạn
0;1
thì
1
0;1
max 0
y y
0
0;1
min 1.
y y
Chọn A.
Câu 30:
Phương trình đường thẳng đi qua điểm
1; 2;3
A véc chỉ phương
2; 1; 2
u
1 2 3
.
2 1 2
x y z
Chọn B.
Câu 31:
Hàm số
y f x
có đạo hàm là
2
' 1 1 .
f x x x x
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm của phương trình
' 0
f x
'
f x
đổi dấu khi qua các nghiệm đó.
2
0
' 0 1 1 0 1
1
x
f x x x x x
x
'
f x
đổi dấu khi qua các nghiệm
0
x
1.
x
Vậy
hàm số có hai điểm cực trị là
0
x
1.
x
Chọn C.
Câu 32:
The bài ta có bán kính đáy của hình trụ là
1
2 .
2
r AB a
Và chiều cao là
2 2 2 2
25 16 3 .
h BC AC AB a a a
Thể tích khối trụ là:
2
2 3
. 2 .3 12
V r h a a a
(đvtt).
Chọn A.
16
Câu 33:
Điều kiện:
2 3 0
3 5
5 2 0
2 2
x
x
x
Ta có
1 1
2 2
log 2 3 log 5 2 2 3 5 2 4 8 2.
x x x x x x
So sánh với điều kiện ta có
5
2
2
x
tập nghiệm của bất phương trình là
5
2;
2
Vậy
2
9
.
5
2
2
a
S a b
b
Chọn B.
Câu 34:
Điểm
M
trong hình vẽ biểu diễn số phức
3 4
z i
nên số phức
z
có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
Chọn D.
Câu 35:
Thể tích khối lập phương là
3
2 8.
V
Chọn D.
Câu 36:
Chọn D.
Câu 37:
Ta có
2
2
0
2 1 0 .
1
x x
x
x x
x
Vậy số nghiệm của phương trình
2
2 1
x x
là 2.
Chọn C.
Câu 38:
Ta có
1 2 2 1
3 2 1, 4 3.
n
u n u u d u u
Vậy công sai của cấp số cộng là
3.
d
Chọn D.
Câu 39:
Đặt
,z a bi a b
Ta có
17
1 2 15
z a zi i
1 2 15
a bi i a bi i i
3 15
a b b a i i
3 15 3
5
1 4
a b a
z
b a b
Chọn D.
Câu 40:
Ta có
ln
ln
ln5
2
2 .5 2
x y
x y
ln 2 ln5
ln 2 ln5
. 2 .2
x y x y
ln 2 ln5
ln 2 ln5
2x y
2
x y
2 0 2
y x x
Khi đó
1 ln 1 ln 1 ln 3 ln 2 ,0 2
P x x y y x x x x x
*
1 3 1 1
' ln 1 ln 2 ln ln 2
2 2
x
P x x x x x
x x x x
*
2
2 2
2
2
4 1
1 1 1 1
" 0, 0;2
2
2 2
x
P x
x x x
x x x
Suy ra phương trình
' 0
P
có nhiều nhất 1 nghiệm mà
1 0 1.
P x
BBT
Dựa theo BBT thì
0.
max
P
Chọn C.
Câu 41:
18
Chọn hệ trục tọa độ như hình vễ.
Khi đó
0;0;0 , ;0;0 , ; ;0 , 0;2 ;0 , 0;0; .
A B a C a a D a S a
Do
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
SB CD
nên
,
M N
có tọa độ lần lượt là:
3 3
;0; , ; ;0 0; ;
2 2 2 2 2 2
a a a a a a
M N MN
1
0;3; 1
u
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
MN
Gọi
K
là trung điểm của
AD ABCK
là hình bình hành.
Suy ra:
1
2
CK AB a CD
Tam giác
ACD
vuông tại
.
C
Ta có
CD AC
CD SAC
CD SA
Mà:
1
; ;0 1;1;0
CD a a n
là vectơ pháp tuyến của
mp SAC
.
Gọi
là góc giữa
MN
mp SAC
.
Ta có:
1 1
2
1 1
.
3 5 55
sin cos 1 sin .
10 10
.
u n
u n
Chọn A.
Câu 42:
ĐKXĐ:
x m
Ta có
2
3 18
' .
m
y
x m
19
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 3

khi
' 0 ; 3
y x

2
3 18 0
6
3 18
0 ; 3 3.
3
3
m
m
m
x m
m
m
x m

Lại có: m
2020;2021 3; 2; 1;...; 2020 .
m m
Vậy có 2024 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 43:
+) Đặt
3 2
3 1
t f x t t x dx t dt
+)
3
0 0 0
x t t t
3
2 2 1
x t t t
Do đó
2 1 1
2 3 4 2
0 0 0
1
3 1 5
3 1 3
0
4 2 4
I f x dx t t dt t t dt t t
Chọn C.
Câu 44:
+) Số phần tử của không gian mẫu là
3
6 216.
+) Gọi A là biến cố “Ba số thu được trên ba con súc sắc có tích chia hết cho 6”
A
là biến cố “Ba số thu được trên ba con súc sắc có tích không chia hết cho 6”
TH1: Ba số đó không có số nào chia hết cho 3 có
3
4
khả năng.
TH2: Ba số đó không có số nào chia hết cho 2 có
3
3
khả năng
TH3: Ba số đó không có số nào chia hết cho 2 và 3 có
3
2
khả năng.
3 3 3
3
4 3 2 83
.
6 216
P A
Vậy
83 133
1 .
216 216
P A
Chọn A.
Câu 45:
20
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của ,
AC AM
ABC
là tam giác đều nên
BM AC
HN
song song với
BM
nên
HN AC
Ta có
'
' ' ' '
A H AC
AC A HN ACC A A HN
HN AC
theo giao tuyến
'
A N
Hạ
' ' '
HI A N HI ACC A
do đó
; ' '
d H ACC A HI
; ' ' 2. ' ' 2
d B ACC A d H ACC A HI
Ta có
1 3
3;
2 2
a
BM a HN BM
'
A H ABC
nên hình chiếu của
'
AA
trên mặt phẳng đáy
ABC
AH
do đó góc giữa cạnh bên
'
AA
mặt đáy là
0
' 60
A AH
0
' .tan 60 3
A H AH a
2 2 2
1 1 1 15
.
' 5
a
HI
HI HN A H
Vậy
2 15
.
5
a
h
Chọn D.
Câu 46:
Điều kiện
2 0
f x m
Đặt
6
log 2 2 5
t
t f x m f x m
Bất phương trình đã cho trở thành
5 6
t
t
Xét hàm
5
t
g t t
' 1 5 .ln 5 0,
t
g t t
do đó
g t
là hàm đồng biến
21
1 6
g
nên
5 6 1
t
t t
Bất phương trình
5
log 2 4
f x m f x m
đúng với mọi
1;4
x khi chỉ khi
5
2 0
2
, 1;4 , 1;4
log 2 1 3
f x m
f x m
x x
f x m f x m
3,, 1;4
f x m x
Xét hàm
f x
trên
1;4
Quan sát đồ thị của hàm số
'
f x
ta có
1 4
1 1
' ' 1 1 1 4 1 4 .
f x dx f x dx f f f f f f
Dựa vào bảng biến thiên của hàm
f x
trên
1;4
dựa vào nhận xét
1 4
f f ta
3, 1;4
f x m x khi
4 3 3 4 .
f m m f
Chọn A.
Câu 47:
Xét hàm số
2 ' ' 2 .
y f x y f x
2 3 5
' 2 0 2 1 3.
2 1 1
x x
f x x x
x x
Nên ta có
5
' 0 3.
1
x
f x x
x
Xét hàm số
2 2
2 ' 2 . ' 2 .
h x f x h x f x
22
Vậy
2
2
2
2
0
0
2 0 1
2 1
' 0 .
' 2 0
3
2 3
2 5
5
x
x
x x
x
h
f x
x
x
x
x
Chọn A.
Câu 48:
3
2 3
'
3 1
' ln 1 ' 0
xf x
f x f x xf x f x
x x f x
3
2 3
'
3 1
' ' ln 1 ' 0
xf x
f x f x f x xf x f x
x x f x
Do:
0, ' 0 0
f x f x x
+)
' . ' 0
f x xf x f x f x x f x
Nên ta có:
2
3
. ' ' 0
f x f x f x xf x
x
+)
' '
ln 1 ln1 ln 1 0
xf x xf x
f x f x
+)
3
' 0
f x
Suy ra:
3
2 3
'
3 1
' ' ln 1 ' 0 0
xf x
f x f x f x xf x f x x
x x f x
Dấu bằng xảy ra
' 0 0 ' 2021 0
f x x f
Do đó:
2019 2020 ' 2021 2019
P f
Chọn B.
Câu 49:
23
Gọi
,
S h
lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ
. 30.
S h
Gọi
M
là trung điểm của
' '
A B
'
CO C M E
Trong tam giác
' ,
CC E
ta có
1
' ' 2
EM EO OM
EC EC CC
M
là trung điểm của
'
C E
O
là trung điểm của
CE
.
' ' '
2 ' 2
B GE B GC
GE GC S S
' ' ' ' '
1
.
3
B GC A B C
S S
' ' ' '
2 2
,
3 3
GB E A B C
S S S
mặt phẳng
. ' '
1
, ' . , '
3
C GB E GB E
d C GB E h V S d C GB E
. '
2 20
.
9 3
C GB E
V Sh
Lại có
. '
. ' . '
. '
1 1 10
.
2 2 3
C GOB
C GOB C GB E
C GB E
V
CO
V V
V CE
Vậy
'
10
.
3
COGB
V
Chọn D.
Câu 50:
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng:
1 1 0.
x c c c
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang:
1 0.
y a a
+) Ta có
2
1
' 0 1 0 1.
1
1
x b b
y y b b
x
x
Vậy
0, 0, 0.
a b c
Chọn A.
| 1/20

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2
CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN Ngày thi 28/3/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
( Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 127 2 8 a
Câu 1. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 1 dx
Câu 2. Tính tích phân I   3  2x 0 1 1 1 A.  ln 3 . B.  ln 3. C. ln 3. D. log 3 . 2 2 2 9 0 9 Câu 3. Giả sử
f x dx  37 
g x dx  16 
. Khi đó, I  2 f x  3g(x) dx    bằng 0 9 0
A. I 122 .
B. I  26 .
C. I  58 .
D. I  143 . x t
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1
  4t và đường thẳng 1
z  6  6tx y 1 z  2 d :  
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A1; 1; 2 , đồng thời vuông góc với cả hai đường 2 2 1 5
thẳng d d . 1 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 14 17 9 14 7 7 14 17 9 1 2 3
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x  2x  sin x 1 A. 2
x  cos x C . B. 2 x
cos x C . C. 2
x  2 cos x C . D. 2
x  cos x C . 2
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 4 a . B. 2 2a . C. 2 2 a . D. 2  a .
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z  1 2i A. 1   2i .
B. 1 2i . C. 1   2i .
D. 2  i .
Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log x  5  4 . 2  
A. x  11 .
B. x  3 .
C. x  13 .
D. x  21.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  2; 1; 3 .
B. n  2; 1; 1 . C. n  1  ; 3; 1 .
D. n  2; 1;  3 . 1   1   1   1  
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
y  2 . B. y  1  .
C. y  5 .
D. y  0 .
Trang 1/5 - Mã đề 127
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. 48 . B. 12 . C. 36 . D. 16 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1 iz  2i là một đường tròn.
Tìm bán kính của đường tròn đó A. 8 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . log 8
Câu 13. Cho số thực a dương, khác 1. Tìm giá trị của a a P a A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . 2x  3
Câu 14. Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1
A. x  1 và y  2 .
B. x  1 và y  3 . C. x  1
 và y  2 .
D. x  2 và y  1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0;2 . Mặt phẳng
MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1  . C.    1 . D.    1. 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 16. Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng 3  
A. 2 log a .
B. 9  log a .
C. 2  log a .
D. 2  log a . 3 3 3 3
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2
 ;3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
Oyz là điểm M. Tọa độ của điểm M
A. M 1;0;3 . B. M 1; 2  ;0 . C. M 0; 2  ;3 .
D. M 1;0;0 .
Câu 18. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1 O x 3  4  A. 4 2
y  x  2x  3 . B. 4 2
y x  2x  3 . C. 4 2
y  x x  3 . D. 4 2
y x  2x  3 .
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x x và đồ thị hàm số 2
y  2x x . 37 81 77 A. 13 . B. . C. . D. . 12 12 25
Câu 20. Tập xác định của hàm số y   x x   2 2 3 2 là A.  \ 1;  2 . B.  ;   1  2; . C. 1; 2 . D.  ;   1 2;  .
Câu 21. Đường thẳng y  4x 1 và đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 22. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 % một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không
đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?
A. 70,128 triệu.
B. 53,5 triệu.
C. 20,128 triệu.
D. 50, 7 triệu.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 có bán kính bằng
A. R  3 .
B. R  3 3 .
C. R  9 .
D. R  3 .
Câu 24. Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh bằng A. 81. B. 7 . C. 12 . D. 64 .
Câu 25. Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
64a . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng 3 64 a 3 32 a 3 8 a 3 16 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Trang 2/5 - Mã đề 127
Câu 26. Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đó. 4 3 A. 2 3 . B. 2 . C. 4 . D. . 3
Câu 27. Cho hàm số y f x có bản biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x  0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. Cho hai số phức z  2  3i , z  4
  5i . Tính z z z . 1 2 1 2
A. z  2  2i . B. z  2   2i . C. z  2   2i .
D. z  2  2i . x 1
Câu 29. Xét hàm số y  trên 0; 
1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1 1 1
A. max y  0 . B. min y   . C. min y  .
D. max y  1 . 0;  1 0;  1 2 0;  1 2 0;  1
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 2
 ;3 và có vectơ chỉ phương  u  2; 1  ; 2
  có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 1  2  2 1  2 2 1  2 2 1 2  2
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x  x x   1  x  
1 . Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 32. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD , có AB CD
thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích khối trụ. A. 3
V 12 a . B. 3
V  4 a . C. 3
V  8 a . D. 3
V 16 a .
Câu 33. Bất phương trình log 2x  3  log
5  2x có tập nghiệm là  ;
a b . Tính giá trị của S a b . 1   1   2 2 7 9 11 13 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2
Câu 34. Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z . y M 4 O 3 x
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 35. Khối lập phương có cạnh bằng 2 có thể tích là 8 A. 4 . B. . C. 6 . D. 8 . 3
Câu 36. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trang 3/5 - Mã đề 127 y 7 O 2 x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;6 . 2
Câu 37. Số nghiệm của phương trình 2x x  1 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 38. Cho cấp số cộng u có số hạng tổng quát là u  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n n A. d  3  .
B. d  2 . C. d  2  .
D. d  3.
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn: z 1  2i  .
z i  15  i . Tìm modun của số phức z ?
A. z  2 3 .
B. z  4 .
C. z  2 5 .
D. z  5 . xy  ln 
Câu 40. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn  2 ln  xy ln 5 2 .5  2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  (x 1) ln x  ( y 1) ln y . A. P  ln 2 B. P  10 . C. P  0 . D. P  1 . max max max max
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B và có AB BC a ,
AD  2a , có SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB CD . Tính cosin
của góc giữa MN và  SAC  . 55 3 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 3x 18
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2020; 202 
1 sao cho hàm số y  nghịch biến x m trên khoảng  ;  3 ? A. 2024 . B. 2023 . C. 2025 . D. 2026 .
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên  và thỏa mãn 3
f x  f x  x với mọi x   . Tính 2 I
f xdx  . 0 14 5 5 14 A. I  . B. I   . C. I  . D. I   . 5 4 4 5
Câu 44. Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6 . Người ta gieo con súc sắc 3 lần liên tiếp và
nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho 6 . 133 11 137 67 A. . . . . 216 B. 18 C. 216 D. 108
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB  2a . Hình chiếu vuông góc
của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của AB . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Tính theo a khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng  ACC A   . 51.a 2 51.a 39.a 2 15.a A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 17 17 13 5
Câu 46. Cho hàm số f x  liên tục trên  và có đồ thị f ' x như hình vẽ bên.
Trang 4/5 - Mã đề 127
Bất phương trình log  f x m  2  f x  4  m
x  1; 4 khi và chỉ khi 5       đúng với mọi  
A. m  3  f 4 .
B. m  3  f   1 .
C. m  4  f   1 .
D. m  4  f   1 .
Câu 47. Cho hàm số y f (2  x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số h x 2
f (x  2) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
Câu 48. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0;  đồng thời thỏa 3 1  xf   x  mãn:
f xf  x xf x  ln 1
   f  x 3   0 , x   0 . Giá trị của 2   3 x x
f x     
P  2019  2020. f 202  1 là
A. P  2020 .
B. P  2019 .
C. P  2021 .
D. P  0 .
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A   và G
trọng tâm tam giác AB C
  . Thể tích tứ diện COGB bằng 7 15 5 10 A. . B. . C. . D. . 3 14 2 3 a x b
Câu 50. Cho hàm số y  có bảng biến thiên sau x c
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 127 BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-B 4-A 5-A 6-A 7-B 8-D 9-A 10-C 11-B 12-C 13-B 14-A 15-C 16-C 17-C 18-D 19-B 20-B 21-D 22-C 23-D 24-C 25-B 26-D 27-B 28-B 29-A 30-B 31-C 32-A 33-B 34-D 35-D 36-D 37-C 38-D 39-D 40-C 41-A 42-A 43-C 44-A 45-D 46-A 47-A 48-B 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: 2 S 8 a a 6 Ta có 2 S  4 R  R    . 4 3.4 3 Chọn B. Câu 2: 1 dx 1 1 1 1 1 I 
  ln 3  2x   ln1 ln 3  ln 3  3  2x 2 0 2 2 2 0 Chọn C. Câu 3: 0 9 9 Ta có g  xdx 16   g  xdx 16  g  xdx  1  6. 9 0 0 9 9 I  2 f  xdx 3 g
 xdx  2.373.16  26. 0 0 Chọn B. Câu 4:  
Vectơ chỉ phương của d và d lần lượt là u  1; 4;6 ,u  2;1; 5 . 1   2   1 2   
Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u  u ,u   14;17;9 1 2     x 1 y 1 z  2
Phương trình đường thẳng cần tìm là   . 14 17 9 Chọn A. Câu 5: 9  x  x 2 2 sin dx  x  cos x  C. Chọn A. Câu 6: Ta có 2 S  2 rh  2. . a 2a  4 a . xq Chọn A. Câu 7:
Số phức liên hợp của số phức z  1 2i là z  1 2 .i Chọn B. Câu 8: Ta có log  x  5 4
 4  x  5  2  x  21. 2 Chọn D. Câu 9: 
Mặt phẳng P : 2x  y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2;1;3 . 1   Chọn A. Câu 10:
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và giá trị cực đại là y  5. Chọn C. Câu 11: Ta có 2 2 2 2 2
r  l  h  5  4  9. Do đó thể tích khối nón: 1 1 2
V   r h  .9.4  12. 3 3 Chọn B. 10 Câu 12: w  2i z  y  2 i
Gọi w  x  yi; x, y  .
 Theo đề, ta có w  1i   z  2i  z   . 1 i 1 i x   y  2i x   y  i x   y  2 2 2 2
Lấy môđun hai vế, ta được z    . 1 i 1 i 2 x   y  22 2 Lại có z  z suy ra
 2  x   y  22 2  8. 2
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức cần tìm là đường tròn có bán kính bằng 2 2. Chọn C. Câu 13: 3 log 3 2 2 Ta có log 8 a a a 2 2log 2 a      log 2a P a a a a  2  2  4. Chọn B. Câu 14:
+ Điều kiện xác định của hàm số x  1. 3 2  2x  3 + lim  lim  lim x y
 2  y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x 1 x 1 1 x 2x  3 + lim y  lim
   x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1   x 1
Vậy các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1 và y  2. Chọn A. Câu 15: x y z
Áp dụng công thức mặt phẳng đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng MNP là    1. 2 1 2 Chọn C. Câu 16: Ta có log 9a 2
 log 9  log a  log 3  log a  2  log . a 3 3 3 3 3 3 Chọn C. Câu 17:
Mặt phẳng Oyz có phương trình x  0. 11 x  1 t 
Đường thẳng d qua điểm A1;2;3 và vuông góc với Oyz có phương trình y  2  z  3 
Giả sử điểm H là hình chiếu của điểm A lên Oyz. Ta có H  d Oyz  0;2;3. Chọn C. Câu 18:
Từ đồ thị suy ra hàm số có dạng 4 2
y  ax  bx  c a  0 suy ra loại đáp án A, C. Do hàm số có 3 điểm cực trị suy ra . a b  0 loại đáp án B. Chọn D. Câu 19:
Hoành độ giao điểm của hai đường là nghiệm của phương trình x  2 3 2 2 3 2 x 3x x 2x x x x 2x 0           x  0  x 1  0 1 37
Diện tích hình phẳng cần tính là S    3 2
x  x  2xdx   3 2 x  x  2xdx  . 12 2  0 Chọn B. Câu 20: Hàm số xác định khi 2
x  3x  2  0  x  ;   1  2;. 12 Chọn B. Câu 21:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có x  0 3 2 3 2 x 3x 1 4x 1 x 3x 4x 0 x  2 x 3x 4 0               x  1.  x  4 
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  4x 1 và đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x 1. Do đó có 3 điểm chung. Chọn D. Câu 22:
Theo đề bài ta thấy người đó đã gửi ngân hàng theo thể thức lãi kép. Do đó theo công thức lãi kép, ta có số tiền
cả gốc lẫn lãi sau 5 năm của người đó là:   5
50. 1 7%  70,128 (triệu).
Số tiền lãi của người đó sau 5 năm là: 70,128  50  20,128 (triệu). Chọn C. Câu 23: Mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  3  0 có tâm I 1;2;  1 và bán kính R   2 2 2
1  2 1  3  9  3. Chọn D. Câu 24:
Số cách lấy hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh từ một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh là 1 1 C .C  12 (cách). 3 4 Chọn C. Câu 25: 13
Hình lập phương có thể tích bằng 3
64a khi đó cạnh của hình lập phương là 4 . a
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương có tâm I, bán kính r  IO  2 . a
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương là: 3 4 4  a
V   r  .2a3 32 3  . 3 3 3 Chọn B. Câu 26: 2 1 1 2 3 4 3
Thể tích của khối chóp: V  .S .h  . .4  . 3 d 3 4 3 Chọn D. Câu 27:
Dựa vào bảng biến thiên phương trình f  x  0 có 3 nghiệm. Chọn B. Câu 28:
Ta có: z  z  z  2  3i  4  5i  2  2 .i 1 2     Chọn B. Câu 29: x 1  1  Hàm số y 
có tập xác định là D   \  . 2x 1  2  3 1 Ta có y '   0, x    . 2x  2 1 2 14  1   1 
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ;     và  ;    .  2   2 
Khi đó xét trên đoạn 0; 
1 thì max y  y  0 và min y  y  1  .     1 0;1 0;  0 1 Chọn A. Câu 30: 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và có véc tơ chỉ phương u  2; 1  ;2 là x 1 y  2 z  3   . 2 1 2 Chọn B. Câu 31:
Hàm số y  f  x có đạo hàm là f  x  x  x  2 ' 1  x   1 .
Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm của phương trình f ' x  0 và f ' x đổi dấu khi qua các nghiệm đó. x  0 Mà f ' x 0 x  x 2 1  x 1 0        x  1  
và f ' x đổi dấu khi qua các nghiệm x  0 và x  1. Vậy x 1 
hàm số có hai điểm cực trị là x  0 và x  1. Chọn C. Câu 32: 1
The bài ta có bán kính đáy của hình trụ là r  AB  2 . a 2 Và chiều cao là 2 2 2 2
h  BC  AC  AB  25a 16a  3 . a
Thể tích khối trụ là: V   r h    a2 2 3 . 2 .3a  12 a (đvtt). Chọn A. 15 Câu 33: 2x  3  0 3 5 Điều kiện:    x  5   2x  0 2 2
Ta có log 2x  3  log 5  2x  2x  3  5  2x  4x  8  x  2. 1   1   2 2 5  5 
So sánh với điều kiện ta có 2  x   tập nghiệm của bất phương trình là 2;   2  2  a  2  9 Vậy  5  S  a  b  . b  2  2 Chọn B. Câu 34:
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z  3  4i nên số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. Chọn D. Câu 35:
Thể tích khối lập phương là 3 V  2  8. Chọn D. Câu 36: Chọn D. Câu 37: x  0 Ta có 2xx 2 2  1  x  x  0  .  x  1
Vậy số nghiệm của phương trình 2 2x x  1 là 2. Chọn C. Câu 38:
Ta có u  3n  2  u  1,u  4  d  u  u  3. n 1 2 2 1
Vậy công sai của cấp số cộng là d  3. Chọn D. Câu 39:
Đặt z  a  bi a,b  Ta có 16
z 1 2a  zi 15  i
 a  bi1 2i  a  bii 15  i
 a  3b  b  ai 15  i a  3b  15 a  3      z  5 b   a  1 b   4 Chọn D. Câu 40: Ta có  x y  ln   2 ln  x y ln 5 2 .5  2
 x  yln2  x  yln5 ln 2 ln 5 .  2 .2  x  yln2ln5 ln 2ln5  2  x  y  2
 y  2  x  0  x  2 Khi đó P   x   1 ln x   y   1 ln y   x  
1 ln x  3  xln 2  x,0  x  2 1 x  3 1 1
* P '  ln x   x   1  ln 2  x 
 ln x  ln 2  x   x x  2 x x  2 1 1 1 1 4x  2 1 * P"       0, x   0;2 2 2 2   x 2  x x 2  x 2 x 2  x
Suy ra phương trình P '  0 có nhiều nhất 1 nghiệm mà P   1  0  x  1. BBT Dựa theo BBT thì P  0. max Chọn C. Câu 41: 17
Chọn hệ trục tọa độ như hình vễ. Khi đó A0;0;0, B ; a 0;0,C  ; a ; a 0, D0;2 ; a 0, S 0;0;a.
Do M , N lần lượt là trung điểm của SB,CD nên M , N có tọa độ lần lượt là:  a a   a 3a 
  3a a  M ;0; , N ; ;0  MN  0; ;        2 2   2 2   2 2    u  0;3; 1
 là vectơ chỉ phương của đường thẳng MN. 1  
Gọi K là trung điểm của AD  ABCK là hình bình hành. 1
Suy ra: CK  AB  a  CD  Tam giác ACD vuông tại C. 2 C  D  AC Ta có   CD  SAC C  D  SA  
Mà: CD  a;a;0  n  1
 ;1;0 là vectơ pháp tuyến của mpSAC . 1  
Gọi  là góc giữa MN và mp SAC .   u .n 3 5 55 Ta có: 1 1 2 sin    
 cos  1 sin   . u . n 10 10 1 1 Chọn A. Câu 42: ĐKXĐ: x  m 3m 18 Ta có y '  . x  m2 18
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  3 khi y '  0 x   ;  3   3  m 18 3m 18  0  m  6   0 x    ;  3      m  3  . 2   x  m m    3 m  3 
Lại có: m   và m2020;202  1  m  3  ; 2  ; 1  ;...; 202  0 .
Vậy có 2024 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A. Câu 43: +) Đặt t  f  x 3
 t  t  x  dx   2 3t   1 dt +) 3
x  0  t  t  0  t  0 3
x  2  t  t  2  t  1 2 1 1  3 1  1 5 Do đó I  f  xdx  t 2 3t   1 dt   3 3t  t  4 2 dt  t  t     4 2  0 4 0 0 0 Chọn C. Câu 44:
+) Số phần tử của không gian mẫu là 3   6  216.
+) Gọi A là biến cố “Ba số thu được trên ba con súc sắc có tích chia hết cho 6”
A là biến cố “Ba số thu được trên ba con súc sắc có tích không chia hết cho 6”
TH1: Ba số đó không có số nào chia hết cho 3 có 3 4 khả năng.
TH2: Ba số đó không có số nào chia hết cho 2 có 3 3 khả năng
TH3: Ba số đó không có số nào chia hết cho 2 và 3 có 3 2 khả năng.   P  A 3 3 3 4 3 2 83   . 3 6 216 Vậy P  A 83 133  1  . 216 216 Chọn A. Câu 45: 19
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, AM
Vì ABC là tam giác đều nên BM  AC
Mà HN song song với BM nên HN  AC A' H  AC Ta có 
 AC   A'HN    ACC ' A'   A'HN  theo giao tuyến A' N HN  AC
Hạ HI  A' N  HI   ACC ' A' do đó d H; ACC ' A'  HI Có d  ;
B  ACC ' A'  2.d H  ACC ' A'  2HI 1 a 3
Ta có BM  a 3; HN  BM  2 2
Vì A' H   ABC nên hình chiếu của AA' trên mặt phẳng đáy  ABC là AH do đó góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy là  0 A' AH  60 0 A' H  AH.tan 60  a 3 1 1 1 a 15    2a 15 HI  . Vậy h  . 2 2 2 HI HN A' H 5 5 Chọn D. Câu 46:
Điều kiện f  x  m  2  0 Đặt  log    2    2  5t t f x m f x m 6      
Bất phương trình đã cho trở thành 5t t   6 Xét hàm     5t g t t '  1 5t g t .ln 5  0, t
 do đó g t là hàm đồng biến 20 Mà g   1  6 nên  5t t  6  t  1
Bất phương trình log  f x  m  2  f x  4  m đúng với mọi x 1;4 khi và chỉ khi 5        f   x  m  2  0  f   x     x    m 2 , 1; 4   , x   1  ; 4
log  f x  m  2  1     f x  m  3 5     
 f x  m  3,, x   1  ;4
Xét hàm f  x trên 1;4
Quan sát đồ thị của hàm số f ' x ta có 1 4 f '  xdx   f '
 xdx  f  1 f  1  f  1 f 4  f  1  f 4. 1  1
Dựa vào bảng biến thiên của hàm f  x trên 1;4 và dựa vào nhận xét f   1  f 4 ta có f  x  m  3, x
 1;4 khi f 4  m  3  m  3 f 4. Chọn A. Câu 47:
Xét hàm số y  f 2  x  y '   f '2  x. 2  x  3 x  5 Mà f '2 x 0 2 x 1         x  3.   2  x 1 x 1   x  5 Nên ta có f ' x 0    x  3.  x 1 
Xét hàm số h  x  f  2 x    h  x f  2 2 ' 2 . ' x  2. 21 x  0 x  0   2 2x  0 x  2  1 x  1  Vậy h '  0       f '   . 2 x  2   2 0 x  2  3 x   3   2 x  2  5 x   5 Chọn A. Câu 48: 3    xf x  f x f ' x xf   x  1 '    ln  1      x x  f  x f '    x 3 0 2 3   3    xf x   f x f ' x  f   x  xf ' x 1 '    ln  1      x x  f  x f '    x 3 0 2 3   Do:
f  x  0, f ' x  0 x   0
+) f  x  xf ' x  f  x  f  x  . x f ' x  0 3 Nên ta có:
. f x f ' x  f x  xf ' x   0 2         x   xf ' x   xf ' x  +) ln 1         f  x ln1 ln 1   f  x 0      +)  f   x 3 '   0  3 1  xf ' x  Suy ra: f  x f ' x  f   x  xf ' x     ln  1        x x  f  x f '    x 3 0 x 0 2 3  
Dấu bằng xảy ra  f ' x  0 x   0  f '202  1  0
Do đó: P  2019  2020 f '202  1  2019 Chọn B. Câu 49: 22
Gọi S, h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ  S.h  30.
Gọi M là trung điểm của A' B ' và CO  C ' M  E EM EO OM 1
Trong tam giác CC ' E, ta có    EC ' EC CC ' 2
 M là trung điểm của C ' E và O là trung điểm của CE .  1 GE  2GC '  S  2S mà S  .S B 'GE B 'GC ' B 'GC ' A' B 'C ' 3 2 2  1 S  S
 S, mặt phẳng d C,GB'E  h  V  S .d C, GB ' E C.GB 'E GB' E    GB 'E A'B 'C ' 3 3 3 2 20  V  Sh  . C.GB 'E 9 3 V CO 1 1 10 Lại có C.GOB'    V  V  . C.GOB' C.GB ' V CE 2 2 E 3 C.GB 'E 10 Vậy V  . COGB ' 3 Chọn D. Câu 50:
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x  c  c  1 c  1  0.
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y  a  a  1  0. x  b 1 b +) Ta có y   y ' 
 0  1 b  0  b  1. x 1 x  2 1
Vậy a  0,b  0, c  0. Chọn A. 23
Document Outline

  • de-kscl-toan-thi-tot-nghiep-thpt-2021-lan-2-truong-yen-dinh-2-thanh-hoa
  • ường Yên Định 2 Thanh Hóa - Lần 2