Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa mã đề 312 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
22 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa mã đề 312 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

26 13 lượt tải Tải xuống
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
1
.5 ln5
x
y x
. B.
5 ln 5
x
y
. C.
5
ln5
x
y
. D.
.5
x
y x
.
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính
R
A.
3
2
3
V R
. B.
3
V R
. C.
3
4
3
V R
. D.
3
1
3
V R
.
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức
5 3
z i
A.
5 3
z i
. B.
5 3
z i
. C.
3 5
z i
. D.
3 5
z i
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
mặt phẳng
: 4 3 12 10 0
x y z
. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
song song với
có phương trình
A.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
. B.
4 3 12 78 0
x y z
.
C.
4 3 12 26 0
x y z
. D.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
.
Câu 5. Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1;

. D.
1;0
.
Câu 6. Cho hàm số
3
4 3.
f x x
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
4
d 3 .
f x x x x C
B.
4
1
d 3 .
4
f x x x x C
C.
4
d 4 3 .
f x x x x C
D.
3
d 12 3 .
f x x x x C
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 1
3
x
y
x
là đường thẳng nào dưới đây ?
A.
3
y
. B.
5
y
. C.
5
y
. D.
3
y
.
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy
r
, độ dài đường sinh
l
A.
S rl
. B.
1
3
S rl
. C.
2
S rl
. D.
2
3
S rl
.
Câu 9. Tích phân
2
2
0
d
x x x
bằng
A.
14
3
. B.
5
. C.
5
. D.
14
3
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 9
5 5
x x x
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
A.
2;4
. B.
; 4 2;
 
. C.
; 2 4;
 
. D.
4;2
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
4 5
y x x x
. B.
4 2
2 6 7
y x x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
y x x
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
n
u
2
3
u
3
6
u
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức
2 3
z i
A.
3; 2
. B.
2; 3
. C.
2;3
. D.
2; 3
.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây
A.
4 2
4
y x x
. B.
3 2
2
y x x
. C.
4 2
4
y x x
. D.
3 2
4
y x x
.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log log
x x
A.
1;

. B.
1;

. C.
0;1
. D.
;0 1;
 
.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A.
5!
. B.
5
8
A
. C.
5
8
C
. D.
8
5
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4
M N P . Nếu
MNPQ
nh
bình hành thì tọa độ điểm
Q
Khi đó tổng
a b c
bằng
A.
2; 3;4
. B.
2; 3; 4
. C.
2;3;4
. D.
3;4;2
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
4
x
. D.
0
x
.
Câu 19. Nếu
1
0
3 d 2
f x x x
thì
1
0
d 2
f x x
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 20. Nếu
1
1
d 2
f x x
2
1
d 8
f x x
thì
2
1
d
f x x
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
16
.
Câu 21. Với
,
a b
là các số thực dương tùy ý thì
5 3
5
log
a b
bằng
A.
5 5
5log 3log
a b
. B.
5 5
15log .log
a b
. C.
5 5
5log .log
a b
. D.
5 5
5log 3log
a b
.
+∞
+
0
4
11
0
+∞
f
(x)
f
'(x)
x
0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
0 ; 0 ; 3
I
đi qua điểm
4 ; 0 ; 0
M .
Phương trình của
S
A.
2
2 2
3 5
x y z
. B.
2
2 2
3 5
x y z
.
C.
2
2 2
3 25
x y z
. D.
2
2 2
3 25
x y z
.
Câu 23. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm
f x
như sau
Hàm số
f x
có mấy cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 24. Số phức
3 4
z i
có môđun là
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
7
.
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2
5
x
y
x
. B.
2
2 3
y x x
. C.
3
1
y x
. D.
4 2
1
y x x
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
5
và chiều cao bằng
3
thì có thể tích bằng
A.
15
. B.
5
. C.
5
3
. D.
8
3
.
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng
27
, độ dài cạnh của hình lập phương đó là
A.
9
. B.
3
. C.
1
. D.
27
.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy
1
r
, chiều cao
2
h
. Thể tích của khối nón là
A.
3
2
. B.
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 29. Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ bằng
A.
100
231
. B.
1
2
. C.
118
231
. D.
115
231
.
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
hai cạnh
AA
BB
. Khi đó thể tích của khối đa diện
ABCIJC
bằng
A.
2
3
V
. B.
3
5
V
. C.
3
4
V
. D.
4
5
V
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1
A
,
1;2; 4
B ba phương trình sau
2 1
2 3 1
: 3 , : , : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y z
I y t II III y t
z t z t
A. Cả
,
I II
III
đều là phương trình của đường thẳng
.
AB
B. Chỉ có
I
III
là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có
I
là phương trình của đường thẳng
.
AB
D. Chỉ có
III
là phương trình của đường thẳng
.
AB
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1
A
,
3;0;1
B ;
2; 1;3
C điểm
D
thuộc trục
Oy
sao cho thể tích tứ diện
ABCD
bằng
5
. Tọa độ điểm
D
A.
0; 7;0
. B.
0; 7;0
0;8;0
. C.
0; 8;0
0;7;0
. D.
0;8;0
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
Câu 33. Cho hai số phức
2
z i
1
w i
. Số phức
2 3
z w
bằng
A.
1 5
i
. B.
1 5
i
. C.
1 5
i
. D.
1 5
i
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 35. Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy là nh thang vuông tại
A B
. Biết
; 2 .
AB BC a AD a
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
của
AD
. Biết
6
2
a
SH , khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
3
4
a
d
. B.
6
4
a
d
. C.
3 6
4
a
d
. D.
6
8
a
d
.
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng
A.
2
2
1
2 2 4 d
x x x
. B.
2
2
1
2 2 4 d
x x x
.
C.
2
2
1
2 2 4 d
x x x
. D.
2
2
1
2 2 4 d
x x x
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:3 2 2 7 0
x y z
:5 4 3 1 0
x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả
A.
2 2 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc đáy
3
SA a
. Gọi
là góc giữa
SD
và mặt phẳng
SAC
. Giá trị của
sin
bằng
C
H
A
D
B
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
A.
3
4
. B.
2
4
. C.
2
3
. D.
2
2
.
Câu 39. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
cạnh
2
BC a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
A BC
bằng
60
. Biết diện tích của tam giác
A BC
bằng
2
2
a
. Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 40. Cho
2
F x x
một nguyên hàm của hàm số
2
x
f x e
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số
2
x
f x e
A.
2
2
x x C
. B.
2
x x C
. C.
2
2 2
x x C
. D.
2
2 2
x x C
.
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên
m
sao cho hàm số
3 2
2 2 16
y x m x m
đồng biến trên
0;

.
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
2
2 m/s
v t t t với
t
là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc
120 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
1200 m .
B.
1100 m .
C.
430 m .
D.
330 m .
Câu 43. Trong không gian
( )
Oxyz
, gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
cắt các trục
Ox
,
Oy
lần lượt ở
A
B
sao cho đường thẳng
AB
vuông góc với
d
. Phương
trình mặt phẳng
P
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
. C.
2 3 0
x y
. D.
2 5 4 0
x y z
.
Câu 44. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10
m m để phương trình
2
2 2
log log 2
3 2 6 3 1 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
.
A.
16
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Câu 45. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị hàm s
y f x
như hình
bên. Hàm số
2
y f x x
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số
1
x
y a a
y f x
đối xứng nhau qua đường thẳng
2
y x
. Biết rằng đường thẳng
6
x
cắt đồ thị hàm số
x
y a
tại
A
, cắt đồ thị hàm số
y f x
tại điểm
6;
B b
sao cho
6
AB
tung độ của
A
lớn hơn tung độ của
B
. Gtrị
của
a b
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 47. Cho hàm số
f x
đạo m liên tục trên
. Biết
2 4
2 4 ,f x f x x x x
1
0
4
d
3
f x x
, khi đó
1
2
0
d
x f x x
bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
A.
7
6
. B.
8
15
. C.
7
10
. D.
2
3
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
36 0
x y z
mặt phẳng
P
:
2 2 36 0
x y z
điểm
3;3;3
N . Từ một điểm
M
thay đổi trên
P
kẻ các tiếp tuyến
phân biệt
MA
;
MB
;
MC
đến
S
(
A
;
B
;
C
các tiếp điểm). Khi khoảng cách t
N
đến
mặt phẳng
ABC
lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
ABC
là
2 0
ax y bz c
. Giá trị
a b c
bằng:
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 49. Xét các số phức
1
z
thỏa mãn
2 2
1 1
2 1
z z i
và các số phức
2
z
thỏa mãn
2
4 5.
z i
Giá trị nhỏ nhất của
1 2
P z z
bằng
A.
2 5.
B.
5.
C.
2 5
.
5
D.
3 5
5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình sau.
Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên
m
thuộc
10;10
sao cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1 1 0
f x m f x m m
nghiệm số nghiệm thực phân biệt s
chẵn. Số phần tử của
S
A.
19
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
____________________ HẾT ____________________
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B A A A B A D A A A D C B B C A B C A C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B A C A A B D D B D B B C C D C D B D D A D D C
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
5
x
y
A.
1
.5 ln 5
x
y x
. B.
5 ln 5
x
y
. C.
5
ln5
x
y
. D.
.5
x
y x
.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính
R
A.
3
2
3
V R
. B.
3
V R
. C.
3
4
3
V R
. D.
3
1
3
V R
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức
5 3
z i
A.
5 3
z i
. B.
5 3
z i
. C.
3 5
z i
. D.
3 5
z i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
mặt phẳng
: 4 3 12 10 0
x y z
. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
song song với
có phương trình
A.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
. B.
4 3 12 78 0
x y z
.
C.
4 3 12 26 0
x y z
. D.
4 3 12 78 0
4 3 12 26 0
x y z
x y z
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm và bán kính là
1;2;3
I
,
4
R
.
Gọi
( )
P
mặt phẳng song song với
phương trình mặt phẳng
P
dạng
4 3 12 0 10
x y z m m .
( )
P
tiếp xúc với
2
2 2
78
4.1 3.2 12.3
( ) ;( ) 4
26
4 3 12
m
m
S d I P R
m
thỏa mãn.
Vậy
4 3 12 78 0
:
4 3 12 26 0
x y z
P
x y z
.
Câu 5. Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ?
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1;

. D.
1;0
.
Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên
; 1

0;1
nên chọn A.
Câu 6. Cho hàm số
3
4 3.
f x x
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
4
d 3 .
f x x x x C
B.
4
1
d 3 .
4
f x x x x C
C.
4
d 4 3 .
f x x x x C
D.
3
d 12 3 .
f x x x x C
Lời giải
Chọn A
4 3
3 4 3.
x x C x
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 1
3
x
y
x
là đường thẳng nào dưới đây ?
A.
3
y
. B.
5
y
. C.
5
y
. D.
3
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
5
lim lim 5 5
3
1
x x
x
y y
x
 
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy
r
, độ dài đường sinh
l
A.
S rl
. B.
1
3
S rl
. C. 2
S rl
. D.
2
3
S rl
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy
r
, độ dài đường sinh
l
S rl
.
Câu 9. Tích phân
2
2
0
d
x x x
bằng
A.
14
3
. B.
5
. C.
5
. D.
14
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
3 2 3 2
2
0
0
2 2 8 14
d 2
3 2 3 2 3 3
x x
x x x
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 9
5 5
x x x
A.
2;4
. B.
; 4 2;
 
. C.
; 2 4;
 
. D.
4;2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1 9 2 2
5 5 1 9 2 8 0 2 4
x x x
x x x x x x
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
2;4
S .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3 2
4 5
y x x x
. B.
4 2
2 6 7
y x x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
1 59 59
12 2 5 12 0,
12 12 12
y x x x x
.
Vậy hàm số
3 2
4 5
y x x x
đồng biến trên
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
Câu 12. Cho cấp số nhân
n
u
2
3
u
3
6
u
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
12
. B.
18
. C.
1
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
n
u
là cấp số nhân nên
2
3 2 4
.
u u u
.
Suy ra
2
2
3
4 4
2
6 36
12
3 3
u
u u
u
.
Vậy giá trị của
4
u
4
12
u
.
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức
2 3
z i
A.
3; 2
. B.
2; 3
. C.
2;3
. D.
2; 3
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ điểm biểu diễn của số phức
2 3
z i
2; 3
M
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây
A.
4 2
4
y x x
. B.
3 2
2
y x x
. C.
4 2
4
y x x
. D.
3 2
4
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị đã cho ta suy ra làm số cần tìm có dạng
4 2
y ax bx c
, với
0
a
.
Vậy ta chọn C.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log log
x x
A.
1;

. B.
1;

. C.
0;1
. D.
;0 1;
 
.
Lời giải
Chọn B
Đkxđ:
0.
x
Ta có:
2
2
2 2
log log 1.
0
x x
x x x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log log
x x
1;

.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A.
5!
. B.
5
8
A
. C.
5
8
C
. D.
8
5
.
Lời giải
Chọn B
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế
5
8
A
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4
M N P
. Nếu
MNPQ
nh
bình hành thì tọa độ điểm
Q
Khi đó tổng
a b c
bằng
A.
2; 3;4
. B.
2; 3; 4
. C.
2;3;4
. D.
3;4;2
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
Lời giải
Chọn C
Gọi tọa độ điểm
Q
; ;
Q x y z
.
MNPQ
là hình bình hành nên ta có
2 0 2
0 3 3
0 4 4
x x
MQ NP y y
z z
.
Vậy nếu
MNPQ
là hình bình hành thì tọa độ điểm
Q
2;3;4
Q
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
4
x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là
1
x
.
Câu 19. Nếu
1
0
3 d 2
f x x x
thì
1
0
d 2
f x x
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1 1 1 1
2
0 0 0 0
0
3 d 2 3 d d 2 3 d 2
2
x
f x x x f x x x x f x x
1 1 1
0 0 0
1 3 1
3 d 2 3 d d
2 2 2
f x x f x x f x x
.
Câu 20. Nếu
1
1
d 2
f x x
2
1
d 8
f x x
thì
2
1
d
f x x
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 1 2 2 1
1 1 1 1 1
d 8 d d 8 d 8 d 8 2 6
f x x f x x f x x f x x f x x
.
Câu 21. Với
,
a b
là các số thực dương tùy ý thì
5 3
5
log
a b
bằng
A.
5 5
5log 3log
a b
. B.
5 5
15log .log
a b
. C.
5 5
5log .log
a b
. D.
5 5
5log 3log
a b
.
Lời giải
Chọn A
Với
,
a b
là các số thực dương tùy ý ta có:
5 3 5 3
5 5 5 5 5
log log log 5log 3log
a b a b a b
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
0 ; 0 ; 3
I
và đi qua điểm
4 ; 0 ; 0
M .
Phương trình của
S
+∞
+
0
4
11
0
+∞
f
(x)
f
'(x)
x
0
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
A.
2
2 2
3 5
x y z
. B.
2
2 2
3 5
x y z
.
C.
2
2 2
3 25
x y z
. D.
2
2 2
3 25
x y z
.
Lời giải
Chọn C
4 ; 0 ; 3
IM

.
Mặt cầu
S
có tâm
0 ; 0 ; 3
I
và đi qua điểm
4 ; 0 ; 0
M
nên có bán kính
5
R IM

phương trình mặt cầu
S
2
2 2
3 25
x y z
.
Câu 23. Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm
f x
như sau
Hàm số
f x
có mấy cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Quan sát bảng xét dấu thấy
f x
đổi dấu 3 lần tại
1; 2; 3
x x x
nên hàm số
3
cực
trị.
Câu 24. Số phức
3 4
z i
có môđun là
A.
7
. B.
25
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
2 2
3 4 5
z
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
2
5
x
y
x
. B.
2
2 3
y x x
. C.
3
1
y x
. D.
4 2
1
y x x
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2
3 0,1 xx x
Hàm số
3
1
y x
nghịch biến trên
.
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
5
và chiều cao bằng
3
thì có thể tích bằng
A.
15
. B.
5
. C.
5
3
. D.
8
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5.3 15
V Bh
(đvtt).
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng
27
, độ dài cạnh của hình lập phương đó là
A.
9
. B.
3
. C.
1
. D.
27
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 3
27 3
V a a a
.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy
1
r
, chiều cao
2
h
. Thể tích của khối nón là
A.
3
2
. B.
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
Ta có:
2 2
1 2
.1 . 2
3
1
3
3
V r h
(đvtt).
Câu 29. Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Xác suất đ
tổng các số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ bằng
A.
100
231
. B.
1
2
. C.
118
231
. D.
115
231
.
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của tập không gian mẫu:
6
11
462.
C
Từ
1
đến
11
có 6 số lẻ, 5 số chẵn.
Chọn
6
tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ
số các
số lẻ ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp:
+) TH1: Trên
6
tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn.
+) TH2: Trên
6
tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn.
+) TH3: Trên
6
tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn.
Số cách chọn
6
tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ
là :
1 5 3 3 5 1
6 5 6 5 6 5
. . . 236
C C C C C C (cách).
Xác suất cần tìm là:
236 118
.
462 231
P
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác .
ABC A B C
thể tích
V
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
hai cạnh
AA
BB
. Khi đó thể tích của khối đa diện
ABCIJC
bằng
A.
2
3
V
. B.
3
5
V
. C.
3
4
V
. D.
4
5
V
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
. .
1 1 2 2
. .
2 2 3 3
ABCIJC C IJB A C ABB A
V V V V V V V V
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1
A
,
1;2;4
B
và ba phương trình sau
2 1
2 3 1
: 3 , : , : 2
1 1 5
1 5 4 5
x t x t
x y z
I y t II III y t
z t z t
A.
Cả
,
I II
III
đều là phương trình của đường thẳng
.
AB
B. Chỉ có
I
III
là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có
I
là phương trình của đường thẳng
.
AB
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
D. Chỉ có
III
là phương trình của đường thẳng
.
AB
Lời giải
Chọn A
Ta có :
1; 1;5
AB
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
AB
nên chọn A.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1
A
,
3;0;1
B
;
2; 1;3
C
điểm
D
thuộc trục
Oy
sao cho thể tích tứ diện
ABCD
bằng
5
. Tọa độ điểm
D
A.
0; 7;0
. B.
0; 7;0
0;8;0
. C.
0; 8;0
0;7;0
. D.
0;8;0
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
D
thuộc trục
Oy
giả sử
0; ;0
D d
. Ta có:
2; 1;1
AD d
.
1; 1;2 , 0; 2;4 , 0; 4; 2 .
AB AC AB AC
 
Để tồn tại tứ diện
ABCD
thì 4 điểm
, , ,
A B C D
phải không đồng phẳng
, ,
AB AC AD
không
đồng phẳng
1
, . 0 2 .0 1 . 4 1. 2 0 4 2 0 * .
2
AB AC AD d d d
Thể tích tứ diện
ABCD
bằng
7 /
1
5 , . 5 4 2 30
6
8 /
d t m
AB AC AD d
d t m
Vậy :
0; 7;0
0;8;0
D
D
.
Câu 33. Cho hai số phức
2
z i
1
w i
. Số phức
2 3
z w
bằng
A.
1 5
i
. B.
1 5
i
. C.
1 5
i
. D.
1 5
i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3 2 2 3 1
z w i i
=
1 5
i
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của
m
để phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt khi
1 4 2;3 .
m
m m
Câu 35. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A B
. Biết
; 2 .
AB BC a AD a
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm
H
của
AD
. Biết
6
2
a
SH
, khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
SCD
bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
A.
3
4
a
d
. B.
6
4
a
d
. C.
3 6
4
a
d
. D.
6
8
a
d
.
Lời giải
Chọn B
BCDH
là hình bình hành .
/ / / / ; ;
BH CD BH SCD d B SCD d H SCD
.
Xét tứ diện
SHCD
, ,
SH HC HD
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4 8 6
; .
4
; 6 3
a
d H SCD
d H SCD HS HC HD a a a a
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng
A.
2
2
1
2 2 4
x x x
d
. B.
2
2
1
2 2 4
x x x
d
.
C.
2
2
1
2 2 4
x x x
d
. D.
2
2
1
2 2 4
x x x
d
.
Lời giải
Chọn D
Trên
1; 2
ta có
g x f x
nên diện tích hình phẳng là:
C
H
A
D
B
S
C
H
A
D
B
S
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
2 2
2
1 1
2 2 4
g x f x x x x x
d d
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
:3 2 2 7 0
x y z
:5 4 3 1 0
x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả
A.
2 2 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 2 0
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
1
3; 2;2
n
.
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
2
5; 4;3
n
.
Khi đó
1 2
, 2;1; 2
n n
.
mặt phẳng
P
vuông góc với cả
nên
P
nhận một vectơ pháp tuyến
2;1; 2
n
.
Vậy
: 2 0 0 2 0 0 : 2 2 0
P x y z P x y z
.
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc đáy và
3
SA a
. Gọi
là góc giữa
SD
và mặt phẳng
SAC
. Giá trị của
sin
bằng
A.
3
4
. B.
2
4
. C.
2
3
. D.
2
2
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
AC BD
tại
O
.
DO AC
DO SAC
DO SA
tại
O
,SD SAC DSO
.
Xét tam giác
SOD
vuông tại
O
2 2 2
2
2
2
2
sin
4
3
a
DO DO
SD
SA AD
a a
.
Câu 39. Cho ng trụ đứng .
ABC A B C
cạnh
2
BC a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
A BC
bằng
60
. Biết diện tích của tam giác
A BC
bằng
2
2
a
. Thể tích của khối lăng trụ .
ABC A B C
bằng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
BC
.
Ta chứng minh được
BC
vuông góc với mp
A AH
.
Từ đó
, 60A BC ABC A HA
Ta có:
1
2
A BC
S A H BC
2
1
2 2 2
2
a A H a A H a
sin 60 3AA A H a
2 2
1
cos60 2
2
ABC A BC
S S a a
Vậy thể tích khối lăng trụ là
2 3
.
3 3
ABC A B C ABC
V AA S a a a
Câu 40. Cho
2
F x x
một nguyên hàm của hàm số
2x
f x e
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số
2
x
f x e
A.
2
2x x C
. B.
2
x x C
. C.
2
2 2x x C
. D.
2
2 2x x C
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2 2
2 d
d
x x
u e du e x
dv f x x v f x
2 2 2 2 2
d 2 d 2
x x x x
f x e x e f x f x e x e f x x C I
Ta lại có
2
F x x
là một nguyên hàm của hàm số
2x
f x e
2 2
2
x
f x e x x
2
2 2I x x C
Câu 41. m số giá trị nguyên
m
sao cho hàm số
3 2
2 2 16y x m x m
đồng biến trên
0;
.
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
2 2 16g x x m x m
Ta có
2
3 2 2g x x m
Trường hợp 1:
2 2 0 1m m
. Khi đó
0,
g x x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
Do đó để hàm số
g x
đồng biến trên
0;
thì
2
0 16 0g m
1;
4 4 1;2;3;4 .
m m
m m

Trường hợp 2:
2 2 0 1m m
. Khi đó
2
3 2 2g x x m
Khi đó
0g x
có hai ngiệm phân biệt
1 2
2 2 2 2
;
3 3
m m
x x
Do đó để hàm số
g x
đồng biến trên
0;
thì
2
0 0
16 0
1
2 2
1
0
3
g
m
m
m
m
trường hợp này không xảy ra vì
1m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
2
2 m/sv t t t
với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc
120 m/s
thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.
1200 m .
B.
1100 m .
C.
430 m .
D.
330 m .
Lời giải
Chọn C
Máy bay đạt vận tốc
120 m/s
tại thời điểm thỏa mãn pt:
2
2 120 0 10.t t t
Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là
10
2
0
1300
2 d m 430 m .
3
s t t t
Câu 43. Trong không gian
( )Oxyz
, gọi
( )P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
và cắt
các trục
Ox
,
Oy
lần lượt ở
A
B
sao cho đường thẳng
AB
vuông góc với
d
. Phương trình
mặt phẳng
P
A.
2 5 0x y z
. B.
2 4 0x y z
. C.
2 3 0x y
. D.
2 5 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
;0;0P Ox A a
;
0; ;0P Oy B b
.
Khi đó,
; ;0 )AB a b
. Ta có
1;2; 1
d
u

.
Ta có
. 0 .1 2 0 2
d
d AB u AB a b a b

.
2 ; ;0 )AB b b
. Chọn
2;1;0
AB
u

P
chứa
d
AB
nên
, 1; 2; 5
AB d
P
n u u
. Chọn
1;2;5
P
n
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
Ta có
2;1;0 ,
I d d P
nên
P
đi qua điểm
2;1;0
I
.
Phương trình mặt phẳng
:1 2 2 1 5 0 0
P x y z
hay
: 2 5 4 0
P x y z
.
Câu 44. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10
m m
để phương trình
2
2 2
log log 2
3 2 6 3 1 0
x x
m m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
.
A.
16
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
: 0
ÐK x
.
Ta có PT
2 2 2 2
2log log log log
2 2 2
3 2( 6)3 1 0 (3 ) 2( 6)3 1 0
x x x x
m m m m
Đặt
2
log
3 ( 0)
x
t t
.
Phương trình trở thành
2 2
2( 6) 1 0 (1)
t m t m
Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt
2
2
1 2
2
1 2
1 2 1 2
6 1 0
0 12 37 0
1
0 2 6 0 3
3 1
0
1 0
1 0
m m
m
m
t t m m
m
t t
m
t t t t
. (2)
Ta có
1 2 2 1 2 2 1 2 2
2 log 1 log log 1
x x x x x x
3 1 3 1
2 1 2 1
log log
log log 2
1 2
2
3 3 3 .3 3 3 1 3
2
x x
x x
m
t t m
m
(3)
Từ (2) và (3) suy ra
2
m
hoặc
3 2
m
.
10
m
nên
3;4;5;6;7;8;9;10
m
. Có 8 giá trị thỏa mãn
Câu 45. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
đthị hàm số
y f x
như hình
bên. Hàm số
2
y f x x
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
2
2 1 .
y x f x x
Xét
2
2
2
2
1
2
1
1
2
0
0
1
4
x
x
x x
y
f x x
x x
x x
1
2
1 5
2
1 17
2
x
x
x
2 5. 6 0
y f
Ta có bảng xét dấu
y
:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho
y
đổi dấu từ
sang
tính theo chiều trái sang phải.
Do đó từ bảng xét dấu
y
ta thấy hàm số
2
y f x x
có 2 điểm cực đại.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số
1
x
y a a
y f x
đối xứng nhau qua đường thẳng
2
y x
. Biết rằng đường thẳng
6
x
cắt đồ thị hàm số
x
y a
tại
A
, cắt đồ thị hàm số
y f x
tại điểm
6;
B b
sao cho
6
AB
tung độ của
A
lớn hơn tung độ của
B
. Gtrị
của
a b
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số
1
x
y a a
y f x
đối xứng nhau qua đường thẳng
2
y x
nên ta có
2
2 log 2 2
f x
a
x a f x x
.
Ta có
6
6; , 6;log 4 2
a
A a B
.
6
AB
nên ta có
2
6 6 6
log 4 2 6 log 4 2 6 log 4 4 1
a a a
a a a
.
Vì tung độ của
A
lớn hơn tung độ của
B
nên
6
log 4 2
a
a
.
Phương trình (1) có một nghiệm
2
a
và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số
nghịch biến trên
1;

.
Vậy
2
a
là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra
2
b
. Suy ra
2 2
a b
.
Câu 47. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
. Biết
2 4
2 4 ,f x f x x x x
1
0
4
d
3
f x x
, khi đó
1
2
0
d
x f x x
bằng
A.
7
6
. B.
8
15
. C.
7
10
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 4 2 5 2
2 4 2 4 2 8
f x f x x x xf x xf x x x
.
1 1 1
2 5 2
0 0 0
2 d 4 d 2 8 d
xf x x xf x x x x x
.
Đặt:
1 1 1
2 2
0 0 0
4
2 2 d d d
3
x t xdx dt xf x x f t t f x x
.
Đặt
2
1
d d
2
d d
x x v
x v
f x u
f x x u
. Nên
1
1 1
2 2
0
0 0
1 1
d d
2 2
xf x x x f x x f x x
.
1 1
1
2 2 5 2
0
0 0
4
2 2 d 2 8 d
3
x f x x f x x x x x
1
2
0
4 7
2 1 2 d
3 3
f x f x x
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
1
2
0
11
2 d 2 1
3
x f x x f
Với
1 2 1 1 4 1 3
f f f
.
Vậy
1
2
0
7
d
6
x f x x
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
36 0
x y z
mặt phẳng
P
:
2 2 36 0
x y z
điểm
3;3;3
N
. Từ một điểm
M
thay đổi trên
P
kẻ các tiếp tuyến
phân biệt
MA
;
MB
;
MC
đến
S
(
A
;
B
;
C
các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ
N
đến
mặt phẳng
ABC
lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
ABC
là
2 0
ax y bz c
. Giá trị
a b c
bằng:
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm
; ;
M m n p P
2 2 36 0
m n p
.
Mặt cầu
S
có tâm
O
, bán kính
6
R
.
Do
MA
;
MB
;
MC
các tiếp tuyến của mặt cầu
S
nên
2 2 2 2 2
36
MA MB MC OM R m n p
2 2 2
36 0
m n p
.
A
;
B
;
C
thuộc mặt cầu
1
S
tâm
M
, bán kính
2 2 2
1
36
R m n p
.
Phương trình mặt cầu
1
S
là:
2 2 2
2 2 2
36
x m y n z p m n p
Lại
A
;
B
;
C
thuộc mặt cầu
1
S
n suy ra phương trình mặt phẳng
ABC
là:
36 0
mx ny pz
.
Dễ thấy mặt phẳng
ABC
luôn đi qua điểm
2;1;2
K
.
Do đó
; 6
d N ABC NK .
Dấu bằng xảy ra
ABC NK
Mặt phẳng
ABC
có một vector pháp tuyến là
1;2;1
KN
và đi qua điểm
2;1;2
K
.
Vậy khi khoảng cách từ
N
đến mặt phẳng
ABC
lớn nhất t phương trình mặt phẳng
ABC
2 6 0
x y z
.
1
a
;
1
b
;
6
c
4
a b c
.
Câu 49. Xét các số phức
1
z
thỏa mãn
2 2
1 1
2 1
z z i
và các số phức
2
z
thỏa mãn
2
4 5.
z i
Giá trị nhỏ nhất của
1 2
P z z
bằng
A.
2 5.
B.
5.
C.
2 5
.
5
D.
3 5
.
5
Lời giải
Chọn D
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
♦ Gọi
1
, ,z x yi x y
2 2
1 1
2 1 2 1 0.
z z i x y
Gọi điểm
M
biểu thị cho số phức
1
: 2 1 0.
z M x y
♦ Ta có
2 2
4 5 4 5.
z i z i
Gọi điểm
N
biểu thị cho số phức
2
: 4;1 , 5.
z N C I R
♦ Ta có
1 2 min
3 5 3 5
, .
5 5
P z z MN d I R P
Vậy
min
3 5
.
5
P
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
3 2
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình sau.
Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên
m
thuộc
10;10
sao cho phương trình
2
2 2
1 2 1 1 1 0
f x m f x m m
nghiệm số nghiệm thực phân biệt s
chẵn. Số phần tử của
S
A.
19
. B.
10
. C.
11
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
1
t x
, khi
x
thì
1;t

Nhận xét:
+) Nếu
1
t
thì cho
1
giá trị
0
x
+) Nếu
1
t
thì cho
2
giá trị của
x
.
Phương trình đã cho trở thành
2
2 1 1 0
1
f t m
f t m f t m m
f t m
Đồ thị hàm số
y f t
và đường thẳng
, 1
y m y m
trên cùng hệ trục tọa độ
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 20202021
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn
1 1
1 1
1
m
m
m
2
0
1
m
m
m
.
m
10;10 2; 1; 2;3;...;10
m m
.
Vậy có
11
số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/
| 1/22

Preview text:

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x A. x 1 y . x 5    ln 5 . B. 5x y  ln 5 . C. y  . D. 1 .5x y x    . ln 5 Câu 2.
Công thức thể tích khối cầu bán kính R là 2 4 1 A. 3 V   R . B. 3 V   R . C. 3 V   R . D. 3 V   R . 3 3 3 Câu 3.
Số phức liên hợp của số phức z  5  3i là A. z  5  3i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z  3  5i . Câu 4.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng
 : 4x 3y 12z 10  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với   có phương trình là
4x  3y 12z  78  0 A.  .
B. 4x  3y 12z  78  0.
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  78  0
C. 4x  3y 12z  26  0 . D.  .
4x  3y 12z  26  0 Câu 5.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ? A. 0;  1 . B. 1;  1 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 6. Cho hàm số f  x 3
 4x  3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 A. f  x 4 dx  x  3x  C. B. f  x 4 dx  x  3x  C. 4 C. f  x 4 dx  4x  3x  C. D. f  x 3 dx  12x  3x  C. 5x 1 Câu 7.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng nào dưới đây ? x  3 A. y  3 . B. y  5 . C. y  5 . D. y  3 . Câu 8.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là 1 2 A. S   rl . B. S   rl . C. S  2 rl . D. S   rl . 3 3 2 Câu 9.
Tích phân  2x  xdx bằng 0 14 14 A.  . B. 5  . C. 5 . D. . 3 3
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  x x9 5  5 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. 2;4. B.  ;
 42;. C.  ;
 24;. D. 4;2.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  2 A. 3 2 y  4x  x  5x . B. 4 2
y  2x  6x  7 . C. y  . D. 2 y  x  x . x 1
Câu 12. Cho cấp số nhân u có u  3 và u  6 . Giá trị của u bằng n  2 3 4 1 A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 . 2
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  2  3i là A. 3; 2   . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây A. 4 2 y  x  4x . B. 3 2 y  2x  x . C. 4 2 y  x  4x . D. 3 2 y  x  4x .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x  log x là 2 2 A. 1; . B. 1; . C. 0;  1 . D.  ;  0 1; .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 8 5 . 8 8
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0; N 0; 3
 ;0; P0;0;4. Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a  b  c bằng A. 2;3;4 . B. 2; 3  ;4 . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là x ∞ 1 1 +∞ f'(x) 0 + 0 +∞ 4 f(x) 0 ∞ A. x  1 . B. x  1. C. x  4 . D. x  0 . 1 1 Câu 19. Nếu 3 f  x xdx  2  thì f  xdx  2 bằng 0 0 1 1 2 A.  . B. . C. 2 . D. . 2 2 3 1 2 2 Câu 20. Nếu f  xdx  2 và f
 xdx  8 thì f xdx  bằng 1 1 1 A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log  5 3 a b bằng 5  A. 5log a  3log b . B. 15log a .log b . C. 5log a .log b . D. 5log a  3log b . 5 5 5 5 5 5 5 5
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 0 ; 0 ;  3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S  là A. x  y   z  2 2 2 3  5 . B. x  y   z  2 2 2 3  5 . C. x  y   z  2 2 2 3  25 . D. x  y   z  2 2 2 3  25 .
Câu 23. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f  x như sau
Hàm số f  x có mấy cực trị? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 24. Số phức z  3  4i có môđun là A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x  2 A. y  . B. 2 y  x  2x  3 . C. 3 y  x 1. D. 4 2 y  x  x 1 x  5
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15 . B. 5 . C. . D. . 3 3
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 27 .
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r  1, chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón là  2  2 A. . B. . C. . D.  2 . 3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 100 1 118 115 A. . B. . C. . D. . 231 2 231 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có thể tích là V . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 2 3 3 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 4 5
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3; 
1 , B 1;2;4 và ba phương trình sau x  2  t x  1 t       I  y   t II x 2 y 3 z 1 : 3 , :   , III : y  2 t 1 1 5  z 1 5t     z  4  5t  
A. Cả I ,II  và III  đều là phương trình của đường thẳng A . B
B. Chỉ có I  và III  là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có I  là phương trình của đường thẳng A . B
D. Chỉ có III  là phương trình của đường thẳng A . B
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B 3;0; 
1 ; C 2;1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 0; 7;0 0;8;0 A. 0; 7;0 . B.  . C.  . D. 0;8;0. 0;8;0 0;7;0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 33. Cho hai số phức z  2  i và w  1 i . Số phức 2z  3w bằng A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x xác định trên  \ 
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình f  x  m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết AB  BC  a; AD  2 . a
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết a 6 SH 
, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2 S A H D B C 3a a 6 3a 6 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 4 4 4 8
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng 2 2 A.   2 2
 x  2x  4dx . B.   2 2x  2x  4dx . 1 1 2 2 C.   2 2
 x  2x  4dx . D.   2 2  x  2x  4dx . 1 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 :3x  2y  2z  7  0 và
 :5x  4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả   và   là A. 2x  y  2z  0 . B. 2x  y  2z  0 .
C. 2x  y  2z 1  0 . D. 2x  y  2z  0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có cạnh BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  A B  C
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng: 3 2a 3 3a A. . B. 3 3a . C. 3 3a . D. . 3 3 Câu 40. Cho   2
F x  x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   2x f x e là A. 2 x  2x  C . B. 2 x  x  C . C. 2 2x  2x  C . D. 2 2x  2x  C .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 y  x   m   2 2
2 x 16  m đồng biến trên 0;. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc v t 2
 t  2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m. x  2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và 1 2 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương
trình mặt phẳng P là A. x  2y  5z  0 .
B. x  2 y  z  4  0 . C. 2x  y  3  0 .
D. x  2 y  5z  4  0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  m 10 để phương trình 2 log2 x  m   log2 x 2 3 2 6 3
 m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  2 . 1 2 1 2 A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 45. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x như hình bên. Hàm số   2 y
f x  x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số x y  a a  
1 và y  f  x đối xứng nhau qua đường thẳng
y  x  2 . Biết rằng đường thẳng x  6 cắt đồ thị hàm số x
y  a tại A , cắt đồ thị hàm số
y  f  x tại điểm B6;b sao cho AB  6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a  b gần nhất với số nào dưới đây? A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  2 x   f x 4 2  x  4x,x   và 1 1 f  x 4 dx   , khi đó 2 x f   xdx bằng 3 0 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 7 8 7 2 A. . B. . C. . D. . 6 15 10 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x  y  z  36  0 và mặt phẳng P :
2x  y  2z  36  0 và điểm N 3;3;3. Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S  ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng  ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC là ax  2y  bz  c  0 . Giá trị a  b  c bằng: A. 6 . B. 0 . C. 2  . D. 4  .
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z  2  z  i  1 và các số phức z thỏa mãn z  4  i  5. 1 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của P  z  z bằng 1 2 2 5 3 5 A. 2 5. B. 5. C. . D. . 5 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f  x 3 2
 ax  bx  cx  d a,b,c,d  có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình  f   x   2 2    m   f   2 1 2 1 x   1  mm  
1  0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của S là A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12.
____________________ HẾT ____________________
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B A A A B A D A A A D C B B C A B C A C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B A C A A B D D B D B B C C D C D B D D A D D C
Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5x y  là 5x A. x 1 y .5 x    ln 5 . B. 5x y  ln 5 . C. y  . D. 1 .5x y x    . ln 5 Lời giải Chọn B
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính R là 2 4 1 A. 3 V   R . B. 3 V   R . C. 3 V   R . D. 3 V   R . 3 3 3 Lời giải Chọn C
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z  5  3i là A. z  5   3i . B. z  5  3i . C. z  3 5i . D. z  3  5i . Lời giải Chọn B
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 và mặt phẳng
 :4x 3y 12z 10  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với   có phương trình là
4x  3y 12z  78  0 A.  .
B. 4x  3y 12z  78  0.
4x  3y 12z  26  0
4x  3y 12z  78  0
C. 4x  3y 12z  26  0 . D.  .
4x  3y 12z  26  0 Lời giải Chọn A
Mặt cầu S  có tâm và bán kính là I 1;2;3 , R  4 .
Gọi (P) là mặt phẳng song song với    phương trình mặt phẳng P có dạng
4x  3y 12z  m  0 m  10 . 4.1 3.2 12.3  m m  78
(P) tiếp xúc với (S)  d  I;(P)  R   4  thỏa mãn.      2 2 2 m  26 4 3 12   x  y  z   Vậy P 4 3 12 78 0 :  .
4x  3y 12z  26  0
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ? A. 0;  1 . B.  1  ;  1 . C. 1;   . D.  1  ;0. Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên  ;    1 và 0;  1 nên chọn A.
Câu 6. Cho hàm số f  x 3
 4x  3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 A. f  x 4 dx  x  3x  C. B. f  x 4 dx  x  3x  C. 4 C. f  x 4 dx  4x  3x  C. D. f  x 3 dx  12x  3x  C. Lời giải Chọn A Vì  4 x  x  C  3 3  4x  3. 5x 1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng nào dưới đây ? x  3 A. y  3 . B. y  5 . C. y  5 . D. y  3 . Lời giải Chọn B 1 5  Ta có lim  lim x y
 5  y  5 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 3 1 x
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là 1 2 A. S   rl . B. S   rl . C. S  2 rl . D. S   rl . 3 3 Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là S   rl . 2
Câu 9. Tích phân  2x  xdx bằng 0 14 14 A.  . B. 5 . C. 5 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D 2 2 3 2 3 2  x x  2 2 8 14
Ta có  2x  xdx       2    . 3 2 3 2 3 3 0   0
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  x x9 5  5 là A. 2;4. B.  ;  4
 2;. C.  ;  2
 4;. D. 4;2. Lời giải Chọn A Ta có 2 x 1  x x9 2 2 5  5
 x 1  x  x  9  x  2x 8  0  2   x  4 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S   2  ;4 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  2 A. 3 2 y  4x  x  5x . B. 4 2
y  2x  6x  7 . C. y  . D. 2 y  x  x . x 1 Lời giải Chọn A 2  1  59 59 Ta có 2
y  12x  2x  5  12 x     0, x      .  12  12 12 Vậy hàm số 3 2
y  4x  x  5x đồng biến trên  .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 12. Cho cấp số nhân u có u  3 và u  6 . Giá trị của u bằng n  2 3 4 1 A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Chọn A
Ta có u là cấp số nhân nên 2 u  u .u . n  3 2 4 2 2 u 6 36 Suy ra 3 u   u   12 . 4 4 u 3 3 2
Vậy giá trị của u là u  12 . 4 4
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  2  3i là A. 3; 2   . B. 2; 3 . C.  2  ;3 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn D
Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z  2  3i là M 2; 3
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây A. 4 2 y  x  4x . B. 3 2 y  2x  x . C. 4 2 y  x  4x . D. 3 2 y  x  4x . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị đã cho ta suy ra làm số cần tìm có dạng 4 2
y  ax  bx  c , với a  0 . Vậy ta chọn C.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x  log x là 2 2 A. 1; . B. 1; . C. 0;  1 . D.  ;  0 1; . Lời giải Chọn B Đkxđ: x  0. 2 x  x Ta có: 2 log x  log x    x 1. 2 2 x  0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  log x là 1; . 2 2
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 58 A . C. 58 C . D. 8 5 . Lời giải Chọn B
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế là 58 A .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0; N 0; 3
 ;0; P0;0;4 . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a  b  c bằng A.  2  ; 3  ;4. B.  2  ; 3  ; 4   . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Lời giải Chọn C
Gọi tọa độ điểm Q là Q ; x y; z . x  2  0 x  2    
MNPQ là hình bình hành nên ta có MQ  NP   y  0  3   y  3 . z 0 4    z  4  
Vậy nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là Q2;3;4
Câu 18. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là x ∞ 1 1 +∞ f'(x) 0 + 0 +∞ 4 f(x) 0 ∞ A. x  1  . B. x  1. C. x  4 . D. x  0. Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x  1  . 1 1 Câu 19. Nếu 3 f  x xdx  2  thì f  xdx  2 bằng 0 0 1 1 2 A.  . B. . C. 2 . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 2  x  Ta có 3 f
 x xdx  2  3 f   xdx  d x x  2  3 f   xdx   2   2 0 0 0 0   0 1 1 1  f  x 1 x    f  x 3 x   f  x 1 3 d 2 3 d dx     . 2 2 2 0 0 0 1 2 2 Câu 20. Nếu f  xdx  2 và f
 xdx  8 thì f xdx  bằng 1 1 1 A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 . Lời giải Chọn C 2 1 2 2 1 Ta có f  xdx  8  f  xdx f  xdx  8 f  xdx  8 f
 xdx  82  6. 1 1 1 1 1
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log  5 3 a b bằng 5  A. 5log5 a  3log5 b . B. 15log5 a .log5 b . C. 5log5 a .log5 b . D. 5log5 a  3log5 b . Lời giải Chọn A
Với a, b là các số thực dương tùy ý ta có: log  5 3 a b  5 3
 log a  log b  5log a  3log b . 5 5 5 5 5
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 0 ; 0 ;  3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S  là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. 2 2
x  y   z  32  5. B. 2 2
x  y   z  32  5 . C. 2 2
x  y   z  32  25. D. 2 2
x  y   z  32  25. Lời giải Chọn C  Có IM  4 ; 0 ; 3. 
Mặt cầu S  có tâm I 0 ; 0 ;  3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 nên có bán kính R  IM  5
phương trình mặt cầu S  2 2
x  y   z  32  25.
Câu 23. Cho hàm số f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
Hàm số f  x có mấy cực trị? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Quan sát bảng xét dấu thấy f x đổi dấu 3 lần tại x  1
 ; x  2; x  3 nên hàm số có 3 cực trị.
Câu 24. Số phức z  3  4i có môđun là A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn C 2 2 z  3  4  5
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x 2 A. y  . B. 2 y  x  2x  3 . C. 3 y  x 1. D. 4 2 y  x  x 1 x 5 Lời giải Chọn C Ta có:  3 x   2 1   3x  0, x     Hàm số 3
y  x 1 nghịch biến trên  .
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15. B. 5 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có: V  Bh  5.3  15 (đvtt).
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 9 . B. 3. C. 1. D. 27 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3
V  a  27  a  a  3.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r  1, chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón là  2  2 A. . B. . C. . D.  2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 1 1  2 Ta có: 2 2
V   r h  .1 . 2  (đvtt). 3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 100 1 118 115 A. . B. . C. . D. . 231 2 231 231 Lời giải Chọn C
Số phần tử của tập không gian mẫu: 6   C  462. 11
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ, 5 số chẵn.
Chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ  số các
số lẻ ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp:
+) TH1: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn.
+) TH2: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn.
+) TH3: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn.
 Số cách chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ là : 1 5 3 3 5 1
C .C  C .C  C .C  236 (cách). 6 5 6 5 6 5 236 118
Xác suất cần tìm là: P   . 462 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B  C
  có thể tích là V . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 2 3 3 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 4 5 Lời giải Chọn A 1 1 2 2 Ta có: V         V V    V V    V . V V . ABCIJC C .IJB A C . 2 ABB A 2 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3; 
1 , B 1;2;4 và ba phương trình sau x  2  t x 1 t       I  y   t II x 2 y 3 z 1 : 3 , :   , III : y  2 t 1 1 5  z 1 5t     z  4  5t  
A. Cả I ,II  và III  đều là phương trình của đường thẳng A . B
B. Chỉ có I  và III  là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có I  là phương trình của đường thẳng A . B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
D. Chỉ có III  là phương trình của đường thẳng A . B Lời giải Chọn A 
Ta có : AB  1;1;5 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn A.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B 3;0; 
1 ; C 2;1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 0; 7;0 0;8;0 A. 0; 7;0 . B.  . C.  . D. 0;8;0. 0;8;0 0;7;0 Lời giải Chọn B 
Điểm D thuộc trục Oy  giả sử D0;d;0 . Ta có: AD   2  ;d 1;  1 .    
AB  1;1;2, AC  0; 2;4  AB, AC  0; 4; 2.  
  
Để tồn tại tứ diện ABCD thì 4 điểm ,
A B,C, D phải không đồng phẳng  AB, AC, AD không đồng phẳng
  
  AB AC AD      d        1 , . 0 2 .0 1 . 4 1. 2  0  4  d  2  0  d  *.   2
1    d  7  t / m
Thể tích tứ diện ABCD bằng 5   AB, AC.AD  5  4  d  2  30   6   d  8  t / m D0; 7;0 Vậy :  . D  0;8;0
Câu 33. Cho hai số phức z  2
 i và w 1i . Số phức 2z 3wbằng A. 15i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 15i . Lời giải Chọn B Ta có 2z 3w  2 2
 i 31i = 1  5i .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x xác định trên  \ 
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình f  x  m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D m
Phương trình f  x  m có 3 nghiệm phân biệt khi 1 m  4  m2;  3 .
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết AB  BC  a; AD  2 . a
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết a 6 SH 
, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 S A H D B C 3a a 6 3a 6 a 6 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 4 4 4 8 Lời giải Chọn B S A D H B C
Có BCDH là hình bình hành .
Có BH / /CD  BH / / SCD  d  ;
B SCD  d H;SCD.
Xét tứ diện SHCD có SH, HC, HD đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 1 4 8 a 6          d  d H; SCD  . 2 H;SCD   2 2 2 2 2 2 2 HS HC HD a a 6a 3a 4
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng 2 2 A.   2 2 x  2 x  4dx . B.   2 2 x  2 x  4 dx . 1 1 2 2 C.   2 2 x  2 x  4dx . D.   2 2 x  2 x  4 dx . 1 1 Lời giải Chọn D
Trên 1; 2 ta có g  x  f x nên diện tích hình phẳng là:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 2 2  g
  x  f x dx     2 2 x  2 x  4 dx . 1 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
:3x  2y  2z  7  0 và
:5x  4y  3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả  và  là A. 2x  y  2z  0 . B. 2x  y  2z  0 .
C. 2x  y  2z 1  0 . D. 2x  y  2z  0 . Lời giải Chọn B 
Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  3; 2  ;2 . 1   
Mặt phẳng  có một vectơ pháp tuyến là n  5; 4  ;3 . 2    
Khi đó n , n   2;1; 2  . 1 2    
Vì mặt phẳng P vuông góc với cả  và  nên P nhận một vectơ pháp tuyến là n 2;1;2.
Vậy P : 2 x  0   y  0  2 z  0  0  P : 2x  y  2z  0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin  bằng 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì AC  BD tại O . DO  AC Vì 
 DO  SAC tại O  SD,  SAC   DSO    . DO  SA a 2 DO DO 2
Xét tam giác SOD vuông tại O có 2 sin      . 2 2 SD SA  AD a 2 a2 4 3
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có cạnh BC  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác A B  C bằng 2
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B  C   bằng: 3 2a 3 3a A. . B. 3 3a . C. 3 3a . D. . 3 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
Ta chứng minh được BC vuông góc với mp  AAH .
Từ đó  ABC, ABC    AHA  60 Ta có: 1 1  S    2
 2a  AH  2a  AH  2a   A H BC A BC 2 2
 AA  sin 60 AH  a 3 1  2 2 S  S         cos 60 2a a ABC A BC 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3 V         AA S a 3 a 3a ABC.A B C A  BC Câu 40. Cho   2
F x  x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   2x f x e là A. 2 x  2x  C . B. 2 x  x  C . C. 2 2x  2x  C . D. 2 2x  2x  C . Lời giải Chọn C 2 x 2     2 x u e du e dx Đặt    dv  f   xdx v  f  x      2x 2 x        2x 2 x f x e x e f x f x e x  e f  x 2 d 2 d  2x  C  I Ta lại có   2
F x  x là một nguyên hàm của hàm số   2x f x e   2x f x e  2x    2x 2  I  2x  2x  C Câu 41.
Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 y  x   m   2 2
2 x 16  m đồng biến trên 0;. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D Xét hàm số g  x 3  x   m   2 2 2 x 16  m Ta có gx 2  3x  2m  2
 Trường hợp 1: 2m  2  0  m  1. Khi đó gx  0, x 
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Do đó để hàm số g  x đồng biến trên 0; thì g   2 0  16  m  0 m 1  ; 4 4 m m       m1;2;3;  4 .
 Trường hợp 2: 2m  2  0  m  1. Khi đó g x 2  3x  2m  2 2  2m 2  2m
Khi đó g x  0 có hai ngiệm phân biệt x   ; x  1 2 3 3 g 0  0 2  1  6  m  0
Do đó để hàm số g  x đồng biến trên 0; thì      m  1 2 2m   0 m  1  3
 trường hợp này không xảy ra vì m  1.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 42.
Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc v t 2
 t  2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m. Lời giải Chọn C
Máy bay đạt vận tốc 120m/s tại thời điểm thỏa mãn pt: 2
t  2t 120  0  t 10. 10 1300
Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là s    2t  2tdt  m  430m. 3 0 x  2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   và cắt 1 2 1 
các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình mặt phẳng P là A. x  2 y  5z  0 .
B. x  2y  z  4  0 . C. 2x  y  3  0 .
D. x  2 y  5z  4  0 . Lời giải Chọn D Gọi P Ox  A ;
a 0;0 ; P Oy  B0; ; b 0 .   Khi đó, AB   ; a ;
b 0) . Ta có u  1;2;  1 . d  
Ta có d  AB  u .AB  0   .
a 1 2b  0  a  2b . d    AB   2  ; b ;
b 0) . Chọn u  2;1;0 AB     
Vì P chứa d và AB nên n  u ,u      . Chọn n  1;2;5 P  P  1; 2; 5 AB d       
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Ta có I 2;1;0d,d  P nên P đi qua điểm I 2;1;0 .
Phương trình mặt phẳng P :1 x  2  2 y  
1  5 z  0  0 hay P : x  2y  5z  4  0.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  m 10 để phương trình 2 log2 x  m   log2 x 2 3 2 6 3
 m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  2 . 1 2 1 2 A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B ÐK : x  0 . Ta có PT 2log2 x log2 x 2 log2 x 2 log2 x 2  3  2(m  6)3  m 1  0  (3 )  2(m  6)3  m 1  0 Đặt log2  3 x t (t  0) . Phương trình trở thành 2 2
t  2(m  6)t  m 1  0 (1)
Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt x , x thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2     m  62  2 m   1  0 0 1  2m  37  0     m 1  t
  t  0  2 m  6  0  m  3   . (2) 1 2        3   m  1  t t  0  t t  t  t  2       1 2 1 0 m 1 0 1 2 1 2 
Ta có x x  2  log x x  1  log x  log x  1 1 2 2  1 2  2 1 2 2 m  2 log  2 1 x log2 1 x log3 1 x log3 1 x 2  3  3  3 .3
 3  t t  3  m 1  3  (3) 1 2  m  2 
Từ (2) và (3) suy ra m  2 hoặc 3   m  2  .
Vì m  10 nên m 3; 4;5;6;7;8;9;1 
0 . Có 8 giá trị thỏa mãn
Câu 45. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f x như hình bên. Hàm số   2 y
f x  x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
y   x   f  2 2 1 . x  x  1   1 x  x    1   2 2  x     1 5 Xét 2 y  0  2  x  x  1   x    f  2   2 x  x  2  0 x  x  1    1 17 2 x  x  4 x   2
y2  5. f 6  0
Ta có bảng xét dấu y :
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ  sang  tính theo chiều trái sang phải.
Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số   2 y
f x  x có 2 điểm cực đại.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số x y  a a  
1 và y  f  x đối xứng nhau qua đường thẳng
y  x  2 . Biết rằng đường thẳng x  6 cắt đồ thị hàm số x
y  a tại A , cắt đồ thị hàm số
y  f  x tại điểm B6;b sao cho AB  6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a  b gần nhất với số nào dưới đây? A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số x y  a a  
1 và y  f  x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x  2 nên ta có f  x2 x  2  a
 f x  log x   . a  2 2 Ta có A 6 6; a , B6;log 4  2 . a  2 Vì AB  6 nên ta có  6 a    6 6 log 4 2
 6  a  log 4  2  6  a  log 4  4   1 . a a a
Vì tung độ của A lớn hơn tung độ của B nên 6 a  log 4  2 . a
Phương trình (1) có một nghiệm a  2 và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số
nghịch biến trên 1; .
Vậy a  2 là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra b  2 . Suy ra a  b  2  2 .
Câu 47. Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  2 x   f x 4 2  x  4x, x    và 1 1 f  x 4 dx   , khi đó 2 x f   xdx bằng 3 0 0 7 8 7 2 A. . B. . C. . D. . 6 15 10 3 Lời giải Chọn A Ta có: f  2 x   f x 4  x  x  xf  2 x   xf x 5 2 2 4 2 4  2x 8x . 1  2xf  x  1 1 2 dx  4 xf  xdx  5 2 2x  8x dx . 0 0 0 1 1 1 4 Đặt: 2
x  t  2xdx  dt  2xf  2
x dx  f tdt  f xdx     . 3 0 0 0 1 2  d x x  dv   x  v 1 1 1 1 1 Đặt    . Nên xf  x 2 dx  x f  x 2  x f   xdx.  f   x 2  u  2 2 f    xdx  du 0 0 0 1 1 4 1 2   2x f x 2  2 x f   xdx   5 2 2x  8x dx 0 3 0 0 1 4 7   2 f   2 1  2 x f  xdx   3 3 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 1 11 2  2 x f  
xdx    2 f  1 3 0 Với f   1  2 f   1 1 4  f   1  3 . 1 7 Vậy 2 x f  xdx   . 6 0
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : 2 2 2
x  y  z  36  0 và mặt phẳng P :
2x  y  2z  36  0 và điểm N 3;3;3. Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S  ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng  ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC là ax  2y  bz  c  0 . Giá trị a  b  c bằng: A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4  . Lời giải Chọn D
Gọi điểm M m;n; pP  2m  n  2 p  36  0 .
Mặt cầu S  có tâm O , bán kính R  6 . Do MA ; MB ; MC là các tiếp tuyến của mặt cầu S nên 2 2 2 2 2
MA  MB  MC  OM  R  m  n  p  36  2 2 2
m  n  p  36  0.
 A ; B ; C thuộc mặt cầu S tâm M , bán kính 2 2 2 R  m  n  p  36 . 1  1
 Phương trình mặt cầu S là:  x  m2   y  n2  z  p2 2 2 2  m  n  p  36 1 
Lại có A ; B ; C thuộc mặt cầu S nên suy ra phương trình mặt phẳng  ABC là: 1 
mx  ny  pz  36  0 .
Dễ thấy mặt phẳng  ABC luôn đi qua điểm K 2;1;2 .
Do đó d  N ; ABC  NK  6 .
Dấu bằng xảy ra   ABC  NK 
 Mặt phẳng  ABC có một vector pháp tuyến là KN  1;2; 
1 và đi qua điểm K 2;1;2 .
Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
 ABC là x  2y  z  6  0.  a  1; b 1; c  6   a  b  c  4  .
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z  2  z  i  1 và các số phức z thỏa mãn z  4  i  5. 1 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của P  z  z bằng 1 2 2 5 3 5 A. 2 5. B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
♦ Gọi z  x  yi, x, y   2 2
 z  2  z  i  1  2x  y 1  0. 1   1 1
Gọi điểm M biểu thị cho số phức z  M   : 2x  y 1  0. 1  
♦ Ta có z  4  i  5  z  4  i  5. 2 2
Gọi điểm N biểu thị cho số phức z  N  C : I 4;1 , R  5. 2     3 5 3 5 3 5 ♦ Ta có P  z  z  MN  d I,   R   P  . P  . 1  2    min Vậy 5 5 min 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f  x 3 2
 ax  bx  cx  d a,b,c,d   có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình  f   x   2 2    m   f   2 1 2 1 x   1  m m  
1  0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của S là A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12. Lời giải Chọn C Đặt 2
t  x 1, khi x   thì t 1; Nhận xét:
+) Nếu t  1 thì cho 1 giá trị x  0
+) Nếu t  1 thì cho 2 giá trị của x .   2 f t  m
Phương trình đã cho trở thành  f  t    2m   1 f t   mm   1  0    f  t   m 1
Đồ thị hàm số y  f t  và đường thẳng y  m, y  m 1 trên cùng hệ trục tọa độ
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 m 1 1  
Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn  m 1 1 m 1  m  2   m  0 . m 1 
Vì m   và m 10;10  m 2;1;2;3;...;1  0 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22