-
Thông tin
-
Quiz
Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa mã đề 312 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Đề KSCL Toán thi tốt nghiệp THPT 2021 lần 3 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa mã đề 312 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KÌ THI KSCL TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5x y là 5x A. x 1 y . x 5 ln 5 . B. 5x y ln 5 . C. y . D. 1 .5x y x . ln 5 Câu 2.
Công thức thể tích khối cầu bán kính R là 2 4 1 A. 3 V R . B. 3 V R . C. 3 V R . D. 3 V R . 3 3 3 Câu 3.
Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là A. z 5 3i . B. z 5 3i . C. z 3 5i . D. z 3 5i . Câu 4.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4 y 6z 2 0 và mặt phẳng
: 4x 3y 12z 10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với có phương trình là
4x 3y 12z 78 0 A. .
B. 4x 3y 12z 78 0.
4x 3y 12z 26 0
4x 3y 12z 78 0
C. 4x 3y 12z 26 0 . D. .
4x 3y 12z 26 0 Câu 5.
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ? A. 0; 1 . B. 1; 1 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 6. Cho hàm số f x 3
4x 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 A. f x 4 dx x 3x C. B. f x 4 dx x 3x C. 4 C. f x 4 dx 4x 3x C. D. f x 3 dx 12x 3x C. 5x 1 Câu 7.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng nào dưới đây ? x 3 A. y 3 . B. y 5 . C. y 5 . D. y 3 . Câu 8.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là 1 2 A. S rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl . 3 3 2 Câu 9.
Tích phân 2x xdx bằng 0 14 14 A. . B. 5 . C. 5 . D. . 3 3
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x9 5 5 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. 2;4. B. ;
42;. C. ;
24;. D. 4;2.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 2 A. 3 2 y 4x x 5x . B. 4 2
y 2x 6x 7 . C. y . D. 2 y x x . x 1
Câu 12. Cho cấp số nhân u có u 3 và u 6 . Giá trị của u bằng n 2 3 4 1 A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 . 2
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây A. 4 2 y x 4x . B. 3 2 y 2x x . C. 4 2 y x 4x . D. 3 2 y x 4x .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x log x là 2 2 A. 1; . B. 1; . C. 0; 1 . D. ; 0 1; .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 8 5 . 8 8
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0; N 0; 3
;0; P0;0;4. Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a b c bằng A. 2;3;4 . B. 2; 3 ;4 . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là x ∞ 1 1 +∞ f'(x) 0 + 0 +∞ 4 f(x) 0 ∞ A. x 1 . B. x 1. C. x 4 . D. x 0 . 1 1 Câu 19. Nếu 3 f x xdx 2 thì f xdx 2 bằng 0 0 1 1 2 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 3 1 2 2 Câu 20. Nếu f xdx 2 và f
xdx 8 thì f xdx bằng 1 1 1 A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log 5 3 a b bằng 5 A. 5log a 3log b . B. 15log a .log b . C. 5log a .log b . D. 5log a 3log b . 5 5 5 5 5 5 5 5
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S là A. x y z 2 2 2 3 5 . B. x y z 2 2 2 3 5 . C. x y z 2 2 2 3 25 . D. x y z 2 2 2 3 25 .
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
Hàm số f x có mấy cực trị? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 24. Số phức z 3 4i có môđun là A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 .
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x 2 A. y . B. 2 y x 2x 3 . C. 3 y x 1. D. 4 2 y x x 1 x 5
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15 . B. 5 . C. . D. . 3 3
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 27 .
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r 1, chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón là 2 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 100 1 118 115 A. . B. . C. . D. . 231 2 231 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
có thể tích là V . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 2 3 3 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 4 5
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;
1 , B 1;2;4 và ba phương trình sau x 2 t x 1 t I y t II x 2 y 3 z 1 : 3 , : , III : y 2 t 1 1 5 z 1 5t z 4 5t
A. Cả I ,II và III đều là phương trình của đường thẳng A . B
B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng A . B
D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng A . B
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1; 1 , B 3;0;
1 ; C 2;1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 0; 7;0 0;8;0 A. 0; 7;0 . B. . C. . D. 0;8;0. 0;8;0 0;7;0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 33. Cho hai số phức z 2 i và w 1 i . Số phức 2z 3w bằng A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết AB BC a; AD 2 . a
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết a 6 SH
, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2 S A H D B C 3a a 6 3a 6 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 4 4 4 8
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng 2 2 A. 2 2
x 2x 4dx . B. 2 2x 2x 4dx . 1 1 2 2 C. 2 2
x 2x 4dx . D. 2 2 x 2x 4dx . 1 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
:3x 2y 2z 7 0 và
:5x 4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả và là A. 2x y 2z 0 . B. 2x y 2z 0 .
C. 2x y 2z 1 0 . D. 2x y 2z 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và A B C
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C bằng: 3 2a 3 3a A. . B. 3 3a . C. 3 3a . D. . 3 3 Câu 40. Cho 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x f x e là A. 2 x 2x C . B. 2 x x C . C. 2 2x 2x C . D. 2 2x 2x C .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 y x m 2 2
2 x 16 m đồng biến trên 0;. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc v t 2
t 2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m. x 2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và 1 2 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương
trình mặt phẳng P là A. x 2y 5z 0 .
B. x 2 y z 4 0 . C. 2x y 3 0 .
D. x 2 y 5z 4 0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình 2 log2 x m log2 x 2 3 2 6 3
m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x 2 . 1 2 1 2 A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hàm số 2 y
f x x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số x y a a
1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng
y x 2 . Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số x
y a tại A , cắt đồ thị hàm số
y f x tại điểm B6;b sao cho AB 6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a b gần nhất với số nào dưới đây? A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 2 x f x 4 2 x 4x,x và 1 1 f x 4 dx , khi đó 2 x f xdx bằng 3 0 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 7 8 7 2 A. . B. . C. . D. . 6 15 10 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
x y z 36 0 và mặt phẳng P :
2x y 2z 36 0 và điểm N 3;3;3. Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2y bz c 0 . Giá trị a b c bằng: A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z 2 z i 1 và các số phức z thỏa mãn z 4 i 5. 1 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của P z z bằng 1 2 2 5 3 5 A. 2 5. B. 5. C. . D. . 5 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình f x 2 2 m f 2 1 2 1 x 1 mm
1 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của S là A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12.
____________________ HẾT ____________________
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B A A A B A D A A A D C B B C A B C A C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B A C A A B D D B D B B C C D C D B D D A D D C
Câu 1. Đạo hàm của hàm số 5x y là 5x A. x 1 y .5 x ln 5 . B. 5x y ln 5 . C. y . D. 1 .5x y x . ln 5 Lời giải Chọn B
Câu 2. Công thức thể tích khối cầu bán kính R là 2 4 1 A. 3 V R . B. 3 V R . C. 3 V R . D. 3 V R . 3 3 3 Lời giải Chọn C
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z 5 3i là A. z 5 3i . B. z 5 3i . C. z 3 5i . D. z 3 5i . Lời giải Chọn B
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 6z 2 0 và mặt phẳng
:4x 3y 12z 10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với có phương trình là
4x 3y 12z 78 0 A. .
B. 4x 3y 12z 78 0.
4x 3y 12z 26 0
4x 3y 12z 78 0
C. 4x 3y 12z 26 0 . D. .
4x 3y 12z 26 0 Lời giải Chọn A
Mặt cầu S có tâm và bán kính là I 1;2;3 , R 4 .
Gọi (P) là mặt phẳng song song với phương trình mặt phẳng P có dạng
4x 3y 12z m 0 m 10 . 4.1 3.2 12.3 m m 78
(P) tiếp xúc với (S) d I;(P) R 4 thỏa mãn. 2 2 2 m 26 4 3 12 x y z Vậy P 4 3 12 78 0 : .
4x 3y 12z 26 0
Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây ? A. 0; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1; . D. 1 ;0. Lời giải
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên ; 1 và 0; 1 nên chọn A.
Câu 6. Cho hàm số f x 3
4x 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 A. f x 4 dx x 3x C. B. f x 4 dx x 3x C. 4 C. f x 4 dx 4x 3x C. D. f x 3 dx 12x 3x C. Lời giải Chọn A Vì 4 x x C 3 3 4x 3. 5x 1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng nào dưới đây ? x 3 A. y 3 . B. y 5 . C. y 5 . D. y 3 . Lời giải Chọn B 1 5 Ta có lim lim x y
5 y 5 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 3 1 x
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là 1 2 A. S rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl . 3 3 Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là S rl . 2
Câu 9. Tích phân 2x xdx bằng 0 14 14 A. . B. 5 . C. 5 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D 2 2 3 2 3 2 x x 2 2 8 14
Ta có 2x xdx 2 . 3 2 3 2 3 3 0 0
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x9 5 5 là A. 2;4. B. ; 4
2;. C. ; 2
4;. D. 4;2. Lời giải Chọn A Ta có 2 x 1 x x9 2 2 5 5
x 1 x x 9 x 2x 8 0 2 x 4 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S 2 ;4 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 2 A. 3 2 y 4x x 5x . B. 4 2
y 2x 6x 7 . C. y . D. 2 y x x . x 1 Lời giải Chọn A 2 1 59 59 Ta có 2
y 12x 2x 5 12 x 0, x . 12 12 12 Vậy hàm số 3 2
y 4x x 5x đồng biến trên .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 12. Cho cấp số nhân u có u 3 và u 6 . Giá trị của u bằng n 2 3 4 1 A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Chọn A
Ta có u là cấp số nhân nên 2 u u .u . n 3 2 4 2 2 u 6 36 Suy ra 3 u u 12 . 4 4 u 3 3 2
Vậy giá trị của u là u 12 . 4 4
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2 ;3 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn D
Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là M 2; 3
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây A. 4 2 y x 4x . B. 3 2 y 2x x . C. 4 2 y x 4x . D. 3 2 y x 4x . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị đã cho ta suy ra làm số cần tìm có dạng 4 2
y ax bx c , với a 0 . Vậy ta chọn C.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x log x là 2 2 A. 1; . B. 1; . C. 0; 1 . D. ; 0 1; . Lời giải Chọn B Đkxđ: x 0. 2 x x Ta có: 2 log x log x x 1. 2 2 x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2
log x log x là 1; . 2 2
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế? A. 5!. B. 58 A . C. 58 C . D. 8 5 . Lời giải Chọn B
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế là 58 A .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0; N 0; 3
;0; P0;0;4 . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a b c bằng A. 2 ; 3 ;4. B. 2 ; 3 ; 4 . C. 2;3;4 . D. 3;4;2 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Lời giải Chọn C
Gọi tọa độ điểm Q là Q ; x y; z . x 2 0 x 2
MNPQ là hình bình hành nên ta có MQ NP y 0 3 y 3 . z 0 4 z 4
Vậy nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là Q2;3;4
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là x ∞ 1 1 +∞ f'(x) 0 + 0 +∞ 4 f(x) 0 ∞ A. x 1 . B. x 1. C. x 4 . D. x 0. Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x 1 . 1 1 Câu 19. Nếu 3 f x xdx 2 thì f xdx 2 bằng 0 0 1 1 2 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 3 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 2 x Ta có 3 f
x xdx 2 3 f xdx d x x 2 3 f xdx 2 2 0 0 0 0 0 1 1 1 f x 1 x f x 3 x f x 1 3 d 2 3 d dx . 2 2 2 0 0 0 1 2 2 Câu 20. Nếu f xdx 2 và f
xdx 8 thì f xdx bằng 1 1 1 A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 . Lời giải Chọn C 2 1 2 2 1 Ta có f xdx 8 f xdx f xdx 8 f xdx 8 f
xdx 82 6. 1 1 1 1 1
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log 5 3 a b bằng 5 A. 5log5 a 3log5 b . B. 15log5 a .log5 b . C. 5log5 a .log5 b . D. 5log5 a 3log5 b . Lời giải Chọn A
Với a, b là các số thực dương tùy ý ta có: log 5 3 a b 5 3
log a log b 5log a 3log b . 5 5 5 5 5
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. 2 2
x y z 32 5. B. 2 2
x y z 32 5 . C. 2 2
x y z 32 25. D. 2 2
x y z 32 25. Lời giải Chọn C Có IM 4 ; 0 ; 3.
Mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 nên có bán kính R IM 5
phương trình mặt cầu S 2 2
x y z 32 25.
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
Hàm số f x có mấy cực trị? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Quan sát bảng xét dấu thấy f x đổi dấu 3 lần tại x 1
; x 2; x 3 nên hàm số có 3 cực trị.
Câu 24. Số phức z 3 4i có môđun là A. 7 . B. 25 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn C 2 2 z 3 4 5
Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? x 2 A. y . B. 2 y x 2x 3 . C. 3 y x 1. D. 4 2 y x x 1 x 5 Lời giải Chọn C Ta có: 3 x 2 1 3x 0, x Hàm số 3
y x 1 nghịch biến trên .
Câu 26. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng 5 8 A. 15. B. 5 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có: V Bh 5.3 15 (đvtt).
Câu 27. Khối lập phương có thể tích bằng 27 , độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. 9 . B. 3. C. 1. D. 27 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3
V a 27 a a 3.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r 1, chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón là 2 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Lời giải Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 1 1 2 Ta có: 2 2
V r h .1 . 2 (đvtt). 3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng 100 1 118 115 A. . B. . C. . D. . 231 2 231 231 Lời giải Chọn C
Số phần tử của tập không gian mẫu: 6 C 462. 11
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ, 5 số chẵn.
Chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ số các
số lẻ ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp:
+) TH1: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn.
+) TH2: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn.
+) TH3: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn.
Số cách chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ là : 1 5 3 3 5 1
C .C C .C C .C 236 (cách). 6 5 6 5 6 5 236 118
Xác suất cần tìm là: P . 462 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C
có thể tích là V . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng 2 3 3 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 4 5 Lời giải Chọn A 1 1 2 2 Ta có: V V V V V V . V V . ABCIJC C .IJB A C . 2 ABB A 2 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;
1 , B 1;2;4 và ba phương trình sau x 2 t x 1 t I y t II x 2 y 3 z 1 : 3 , : , III : y 2 t 1 1 5 z 1 5t z 4 5t
A. Cả I ,II và III đều là phương trình của đường thẳng A . B
B. Chỉ có I và III là phương trình của đường thẳng.
C. Chỉ có I là phương trình của đường thẳng A . B
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng A . B Lời giải Chọn A
Ta có : AB 1;1;5 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn A.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;1; 1 , B 3;0;
1 ; C 2;1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là 0; 7;0 0;8;0 A. 0; 7;0 . B. . C. . D. 0;8;0. 0;8;0 0;7;0 Lời giải Chọn B
Điểm D thuộc trục Oy giả sử D0;d;0 . Ta có: AD 2 ;d 1; 1 .
AB 1;1;2, AC 0; 2;4 AB, AC 0; 4; 2.
Để tồn tại tứ diện ABCD thì 4 điểm ,
A B,C, D phải không đồng phẳng AB, AC, AD không đồng phẳng
AB AC AD d 1 , . 0 2 .0 1 . 4 1. 2 0 4 d 2 0 d *. 2
1 d 7 t / m
Thể tích tứ diện ABCD bằng 5 AB, AC.AD 5 4 d 2 30 6 d 8 t / m D0; 7;0 Vậy : . D 0;8;0
Câu 33. Cho hai số phức z 2
i và w 1i . Số phức 2z 3wbằng A. 15i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 15i . Lời giải Chọn B Ta có 2z 3w 2 2
i 31i = 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D m
Phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt khi 1 m 4 m2; 3 .
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà B . Biết AB BC a; AD 2 . a
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD . Biết a 6 SH
, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng 2
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 S A H D B C 3a a 6 3a 6 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d . 4 4 4 8 Lời giải Chọn B S A D H B C
Có BCDH là hình bình hành .
Có BH / /CD BH / / SCD d ;
B SCD d H;SCD.
Xét tứ diện SHCD có SH, HC, HD đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 1 4 8 a 6 d d H; SCD . 2 H;SCD 2 2 2 2 2 2 2 HS HC HD a a 6a 3a 4
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng 2 2 A. 2 2 x 2 x 4dx . B. 2 2 x 2 x 4 dx . 1 1 2 2 C. 2 2 x 2 x 4dx . D. 2 2 x 2 x 4 dx . 1 1 Lời giải Chọn D
Trên 1; 2 ta có g x f x nên diện tích hình phẳng là:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 2 2 g
x f x dx 2 2 x 2 x 4 dx . 1 1 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
:3x 2y 2z 7 0 và
:5x 4y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả và là A. 2x y 2z 0 . B. 2x y 2z 0 .
C. 2x y 2z 1 0 . D. 2x y 2z 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n 3; 2 ;2 . 1
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n 5; 4 ;3 . 2
Khi đó n , n 2;1; 2 . 1 2
Vì mặt phẳng P vuông góc với cả và nên P nhận một vectơ pháp tuyến là n 2;1;2.
Vậy P : 2 x 0 y 0 2 z 0 0 P : 2x y 2z 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì AC BD tại O . DO AC Vì
DO SAC tại O SD, SAC DSO . DO SA a 2 DO DO 2
Xét tam giác SOD vuông tại O có 2 sin . 2 2 SD SA AD a 2 a2 4 3
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C
có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác A B C bằng 2
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C bằng: 3 2a 3 3a A. . B. 3 3a . C. 3 3a . D. . 3 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 Lời giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
Ta chứng minh được BC vuông góc với mp AAH .
Từ đó ABC, ABC AHA 60 Ta có: 1 1 S 2
2a AH 2a AH 2a A H BC A BC 2 2
AA sin 60 AH a 3 1 2 2 S S cos 60 2a a ABC A BC 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là 2 3 V AA S a 3 a 3a ABC.A B C A BC Câu 40. Cho 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x f x e là A. 2 x 2x C . B. 2 x x C . C. 2 2x 2x C . D. 2 2x 2x C . Lời giải Chọn C 2 x 2 2 x u e du e dx Đặt dv f xdx v f x 2x 2 x 2x 2 x f x e x e f x f x e x e f x 2 d 2 d 2x C I Ta lại có 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x f x e 2x f x e 2x 2x 2 I 2x 2x C Câu 41.
Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số 3 y x m 2 2
2 x 16 m đồng biến trên 0;. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D Xét hàm số g x 3 x m 2 2 2 x 16 m Ta có gx 2 3x 2m 2
Trường hợp 1: 2m 2 0 m 1. Khi đó gx 0, x
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì g 2 0 16 m 0 m 1 ; 4 4 m m m1;2;3; 4 .
Trường hợp 2: 2m 2 0 m 1. Khi đó g x 2 3x 2m 2 2 2m 2 2m
Khi đó g x 0 có hai ngiệm phân biệt x ; x 1 2 3 3 g 0 0 2 1 6 m 0
Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì m 1 2 2m 0 m 1 3
trường hợp này không xảy ra vì m 1.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 42.
Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc v t 2
t 2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1200m. B. 1100m. C. 430m. D. 330m. Lời giải Chọn C
Máy bay đạt vận tốc 120m/s tại thời điểm thỏa mãn pt: 2
t 2t 120 0 t 10. 10 1300
Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là s 2t 2tdt m 430m. 3 0 x 2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz) , gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt 1 2 1
các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình mặt phẳng P là A. x 2 y 5z 0 .
B. x 2y z 4 0 . C. 2x y 3 0 .
D. x 2 y 5z 4 0 . Lời giải Chọn D Gọi P Ox A ;
a 0;0 ; P Oy B0; ; b 0 . Khi đó, AB ; a ;
b 0) . Ta có u 1;2; 1 . d
Ta có d AB u .AB 0 .
a 1 2b 0 a 2b . d AB 2 ; b ;
b 0) . Chọn u 2;1;0 AB
Vì P chứa d và AB nên n u ,u . Chọn n 1;2;5 P P 1; 2; 5 AB d
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Ta có I 2;1;0d,d P nên P đi qua điểm I 2;1;0 .
Phương trình mặt phẳng P :1 x 2 2 y
1 5 z 0 0 hay P : x 2y 5z 4 0.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình 2 log2 x m log2 x 2 3 2 6 3
m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x 2 . 1 2 1 2 A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn B ÐK : x 0 . Ta có PT 2log2 x log2 x 2 log2 x 2 log2 x 2 3 2(m 6)3 m 1 0 (3 ) 2(m 6)3 m 1 0 Đặt log2 3 x t (t 0) . Phương trình trở thành 2 2
t 2(m 6)t m 1 0 (1)
Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt x , x thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 2 m 62 2 m 1 0 0 1 2m 37 0 m 1 t
t 0 2 m 6 0 m 3 . (2) 1 2 3 m 1 t t 0 t t t t 2 1 2 1 0 m 1 0 1 2 1 2
Ta có x x 2 log x x 1 log x log x 1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 m 2 log 2 1 x log2 1 x log3 1 x log3 1 x 2 3 3 3 .3
3 t t 3 m 1 3 (3) 1 2 m 2
Từ (2) và (3) suy ra m 2 hoặc 3 m 2 .
Vì m 10 nên m 3; 4;5;6;7;8;9;1
0 . Có 8 giá trị thỏa mãn
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hàm số 2 y
f x x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
y x f 2 2 1 . x x 1 1 x x 1 2 2 x 1 5 Xét 2 y 0 2 x x 1 x f 2 2 x x 2 0 x x 1 1 17 2 x x 4 x 2
y2 5. f 6 0
Ta có bảng xét dấu y :
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ sang tính theo chiều trái sang phải.
Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số 2 y
f x x có 2 điểm cực đại.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số x y a a
1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng
y x 2 . Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số x
y a tại A , cắt đồ thị hàm số
y f x tại điểm B6;b sao cho AB 6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a b gần nhất với số nào dưới đây? A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số x y a a
1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng y x 2 nên ta có f x2 x 2 a
f x log x . a 2 2 Ta có A 6 6; a , B6;log 4 2 . a 2 Vì AB 6 nên ta có 6 a 6 6 log 4 2
6 a log 4 2 6 a log 4 4 1 . a a a
Vì tung độ của A lớn hơn tung độ của B nên 6 a log 4 2 . a
Phương trình (1) có một nghiệm a 2 và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số
nghịch biến trên 1; .
Vậy a 2 là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Suy ra b 2 . Suy ra a b 2 2 .
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 2 x f x 4 2 x 4x, x và 1 1 f x 4 dx , khi đó 2 x f xdx bằng 3 0 0 7 8 7 2 A. . B. . C. . D. . 6 15 10 3 Lời giải Chọn A Ta có: f 2 x f x 4 x x xf 2 x xf x 5 2 2 4 2 4 2x 8x . 1 2xf x 1 1 2 dx 4 xf xdx 5 2 2x 8x dx . 0 0 0 1 1 1 4 Đặt: 2
x t 2xdx dt 2xf 2
x dx f tdt f xdx . 3 0 0 0 1 2 d x x dv x v 1 1 1 1 1 Đặt . Nên xf x 2 dx x f x 2 x f xdx. f x 2 u 2 2 f xdx du 0 0 0 1 1 4 1 2 2x f x 2 2 x f xdx 5 2 2x 8x dx 0 3 0 0 1 4 7 2 f 2 1 2 x f xdx 3 3 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 1 11 2 2 x f
xdx 2 f 1 3 0 Với f 1 2 f 1 1 4 f 1 3 . 1 7 Vậy 2 x f xdx . 6 0
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
x y z 36 0 và mặt phẳng P :
2x y 2z 36 0 và điểm N 3;3;3. Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2y bz c 0 . Giá trị a b c bằng: A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Gọi điểm M m;n; pP 2m n 2 p 36 0 .
Mặt cầu S có tâm O , bán kính R 6 . Do MA ; MB ; MC là các tiếp tuyến của mặt cầu S nên 2 2 2 2 2
MA MB MC OM R m n p 36 2 2 2
m n p 36 0.
A ; B ; C thuộc mặt cầu S tâm M , bán kính 2 2 2 R m n p 36 . 1 1
Phương trình mặt cầu S là: x m2 y n2 z p2 2 2 2 m n p 36 1
Lại có A ; B ; C thuộc mặt cầu S nên suy ra phương trình mặt phẳng ABC là: 1
mx ny pz 36 0 .
Dễ thấy mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm K 2;1;2 .
Do đó d N ; ABC NK 6 .
Dấu bằng xảy ra ABC NK
Mặt phẳng ABC có một vector pháp tuyến là KN 1;2;
1 và đi qua điểm K 2;1;2 .
Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
ABC là x 2y z 6 0. a 1; b 1; c 6 a b c 4 .
Câu 49. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z 2 z i 1 và các số phức z thỏa mãn z 4 i 5. 1 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của P z z bằng 1 2 2 5 3 5 A. 2 5. B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
♦ Gọi z x yi, x, y 2 2
z 2 z i 1 2x y 1 0. 1 1 1
Gọi điểm M biểu thị cho số phức z M : 2x y 1 0. 1
♦ Ta có z 4 i 5 z 4 i 5. 2 2
Gọi điểm N biểu thị cho số phức z N C : I 4;1 , R 5. 2 3 5 3 5 3 5 ♦ Ta có P z z MN d I, R P . P . 1 2 min Vậy 5 5 min 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình f x 2 2 m f 2 1 2 1 x 1 m m
1 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
chẵn. Số phần tử của S là A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12. Lời giải Chọn C Đặt 2
t x 1, khi x thì t 1; Nhận xét:
+) Nếu t 1 thì cho 1 giá trị x 0
+) Nếu t 1 thì cho 2 giá trị của x . 2 f t m
Phương trình đã cho trở thành f t 2m 1 f t mm 1 0 f t m 1
Đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y m, y m 1 trên cùng hệ trục tọa độ
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021 m 1 1
Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn m 1 1 m 1 m 2 m 0 . m 1
Vì m và m 10;10 m 2;1;2;3;...;1 0 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22