Đề KSCL Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa

Đề KSCL Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nông Cống 1 – Thanh Hóa đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, học sinh có 90 phút để làm bài thi, đề thi có đáp án.

Trang 1/6 - Mã đề thi 180
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
Mã đề thi: 180
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT
QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họtên thí sinh: ..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số
logyx
=
.
A.
1
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
ln10
y
x
=
D.
1
10ln
y
x
=
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số dạng
32
y ax bx cx d= + ++
( )
0a
. Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Tính tổng
0 1 2 3 98 99 100
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019
...SCCCC CCC=−+−++−+
A.
100
2018
C
B.
100
2018
1
C
C.
100
2019
1C +
D.
100
2018
1C +
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
22
( 3) 10 12x x xx
+ = −−
A.
{ }
= 3; 1; 3
S
. B.
{ }
= 3; 3S
. C.
{
}
= 3;1S
. D.
{ }
= 3S
.
Câu 5: Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
() 2fx x x= −−
A. 1. B. 2. C.
22+
. D.
22
Câu 6: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
2a
. Mặt phẳng
( )
AB C
′′
tạo với mặt
đáy góc
30°
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
33
.
8
a
V =
B.
3
3.Va=
C.
3
33
.
4
a
V =
D.
3
3
.
8
a
V =
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
(
)
1; 7
để phương trình
(
) ( )
( )
22
1 2 11m x m xx x + + += +
có nghiệm?
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
7
.
Câu 9: Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị hàm số
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Trang 2/6 - Mã đề thi 180
Xét hàm số
( )
(
)
( )
8 32
48 1
x
fx
gx m
x
+−
=+−
với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để
( ) ( )
0, 0;1gx x> ∀∈
là:
A.
(
)
0
8
48
32
f
m <+
+
B.
( )
1
2
48
f
m
≤+
C.
( )
0
8
48
32
f
m ≤+
+
D.
( )
1
2
48
f
m
<+
Câu 11: Tập xác định của hàm số
( )
=
2
log 2yx
là:
A.
(
)
0;2
. B.
( )
+∞
2;
. C.


0;2
. D.
−∞( ;2)
.
Câu 12: Tính giới hạn
2
2
5 23
lim
1
x
xx
x
−∞
++
+
.
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
x2yx= +−
và trục hoành là
A. 2 B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14: Cho hàm số
( )
32
3x x 5fx x m= ++
. Số giá trị nguyên thuộc
[ ]
10;10
của tham số
m
để
hàm số
(
)
fx
đồng biến trên
( )
1; +∞
.
A.
21
B.
19
C.
8
D.
10
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm
(0; 2)
A
?
A.
42
3 3.
yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−+
C.
42
1.y xx
=−+
D.
42
3 2.yx x=−+
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17: Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
2
xm
y
x
+
=
nghịch biến trên từng khoảng xác định là
A.
2m >−
. B.
2m ≥−
. C.
2m <−
. D.
2m ≤−
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
Trang 3/6 - Mã đề thi 180
A.
9ha
=
. B.
ha=
. C.
3
a
h =
. D.
3ha=
.
Câu 19: Hàm số
()
y fx=
liên tục bảng biến thiên trong đoạn
[ 1; 3]
cho trong hình bên. Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
(
)
y fx
=
trên đoạn
[ ]
1; 3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
(0)mf=
. B.
(2)mf=
. C.
( 1)mf=
. D.
(3)mf=
.
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
7 30xy+−=
7 12 0 xy
++ =
là:
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 , 2.AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
V
của hình chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
32
.
4
a
V =
B.
3
23
.
3
a
V =
C.
3
6
.
3
a
V
=
D.
3
26
.
3
a
V =
Câu 22: Cho hệ phương trình:
2
2
( 2) ( 1)( 1)
1
(, )
3 8 3 4( 1) 1
x
xy x y
x
xy
xx x y
+=+ + +
+
−= + +
. Với
, (2;10)xy
nghiệm dương của hệ phương trình trên. Giá trị của biểu thức
34Sxy
=
A. 0 B.
2 23+
C. 1 D.
71 5 13
18
+
Câu 23: Cho đường tròn
22
( ): 2 4 4 0Cx y x y+ + −=
có tâm
I
và đường thẳng
:2 1 2 0x my + +− =
. Tìm
m
để đường thẳng
cắt đường tròn
()C
tại hai điểm phân biệt ?
A.
2m =
B.
(2;9)m
C.
9m =
D.
m
Câu 24: Cho hàm số
1
1
x
y
x
có đồ thị
()C
. Đồ thị
()C
đi qua điểm nào?
A.
7
4;
2
M


B.
( 3;4)M
. C.
( 5;2)M
. D.
(0; 1)M
.
Câu 25: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
2 () 1 0fx−=
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
3
.
A.
27
. B.
8
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 27: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn
[ ]
2019; 2019
để phương trình sau có nghiệm
2 sin2x + ( m 1) cos2x = ( m + 1)
A. 4038 B. 4040 C. 2021 D. 2020
Trang 4/6 - Mã đề thi 180
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
4
a
.
Câu 29: Tính thể tích khối chóp
.S ABC
AB a=
,
2AC a=
,
120BAC = °
,
( )
SA ABC
, góc giữa
( )
SBC
và
( )
ABC
60°
.
A.
3
21
14
a
. B.
3
7
14
a
. C.
3
3 21
14
a
. D.
3
7
7
a
.
Câu 30: Cho các số thực dương
,,abc
bất kì và
1a
Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
=log ( ) log .log
a aa
bc b c
. B.
= +log ( ) log log
a aa
bc b c
.
C.
=
log
log
log
a
a
a
b
b
cc
. D.
= log log log
a bc
b
aa
c
.
Câu 31: Cho
αβ
>> 0; 0; , .ab
y chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
αβ α β
+
= ..
a aa
B.
α
αα

=


.
a
ab
b
C.
( )
α
αα
= + .ab a b
D.
( )
β
α αβ
+
= .aa
Câu 32: : Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông tại
B
;
2AB a=
,
BC a=
,
43AA a
=
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
là:
A.
3
43a
. B.
3
23
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 33: Cho hàm số
1
3
x
y
+
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
9
1.
ln 3
y
=
B.
( )
1 3.ln3.y
=
C.
( )
1 9.ln3.y
=
D.
( )
3
1.
ln 3
y
=
Câu 34: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
:
A.
3168
. B.
9000
. C.
12070
. D.
3260
.
Câu 35: Số giá trị nguyên của
x
là nghiệm của bất phương trình
2
4 6 14 2xx x x++ +≥
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc với
đáy và
6SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx=
, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
6x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. D. Hàm số không có cực đại.
Câu 38: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
22
'( ) ( 4),fx xx x= −∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2x =
. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2x =
.
C. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị. D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Trang 5/6 - Mã đề thi 180
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
() 2fx m= +
có 3 nghiệm phân biệt
A.
21
m ≤−
. B.
32
m
≤−
. C.
32m < <−
D.
21
m < <−
.
Câu 40: Cho hàm số
(
)
42
( 2) 2 8
fx x m x m
=−− +
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
[ ]
10;10
để đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt .
A.
11
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60°
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 42: Thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
S
và chiều cao bằng
h
A.
3V Sh=
. B.
1
3
V Sh=
. C.
V Sh=
. D.
1
2
V Sh=
.
Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
2e
x
yx=
trên
[ ]
1; 3
A.
3
e
. B.
e
. C.
0
. D.
4
e
.
Câu 44: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập
?
A.
21
2
x
y
x
=
+
. B.
2
1yx= +
. C.
42
21yx x=++
. D.
3
41
yx x=++
.
Câu 45: Cho hai hàm số
( 1)( 2)( 3)( )y x x x mx=−−
;
432
6 5 16 18
yx x x x=−+ +
có đồ thị lần lượt
(
)
( )
12
;CC
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên đoạn
[ ]
2020;2020
để
( )
1
C
cắt
( )
2
C
tại
bốn điểm phân biệt ?
A. 2020 B. 4040 C. 4041 D. 2019
Câu 46: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là
0,6%
một tháng theo hình thức lãi kép
với thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người
đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đén khi hết nợ ( Biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9
triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A.
25
. B.
22
. C.
24
. D.
23
.
Câu 47: Cho khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có thể tích
V
. Các điểm
,,MNP
lần lượt thuộc các cạnh
AA ', ', 'BB CC
sao cho
2 '; 3 '; 'AM MA BN NB CP xPC= = =
. Đặt
1
V
là thể tích của khối đa diện
.ABC MNP
. Tính giá trị của
x
để
1
3
5
V
V
=
?
A.
23
37
. B.
23
60
. C.
12
17
. D.
5
9
.
Câu 48: Cho hình chóp
ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh
2SA =
và vuông góc
với mặt phẳng
()ABC
. Gọi
,MN
lần lượt là hai điểm thay đổi trên cạnh
,( )AB AD AN AM<
sao cho
mặt phẳng
()SMC
vuông góc với mặt phẳng
()SNC
. Khi thể tích khối đa diện
.S AMCN
đạt giá trị lớn
nhất thì giá trị của
22
1 16
AN AM
+
A.
5
. B.
5
4
. C.
2
. D.
17
4
.
Câu 49: Tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
42
2y x mx m=−+
đi qua
(0;1)M
Trang 6/6 - Mã đề thi 180
A.
2
m
=
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1
m
=
.
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
bằng
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
26
3
a
V
=
. D.
3
26Va=
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 B 26 A
2
D 27
C
3 A 28 D
4 D 29 A
5 D
30 B
6 B 31 A
7
B 32
D
8 C 33 B
9 C 34 B
10 B
35 D
11 B 36 D
12
C 37
C
13 A 38 D
14 C 39
C
15 D 40 B
16 D 41 B
17 A 42 B
18 D 43 A
19 C 44 D
20 A 45 A
21 D 46 C
22 C 47 A
23 D 48 A
24 D 49 C
25 B 50 D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 1
QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN Mã đề thi: 180
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y = log x . A. 1 y′ = B. 1 y′ = C. ln10 y′ = D. 1 y′ = x x ln10 x 10ln x
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0). Hàm
số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. (1;+∞). D. ( 1; − ) 1 . Câu 3: Tính tổng 0 1 2 3 98 99 100 S = CC + CC + ...+ CC + C 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 A. 100 C B. 100 C −1 C. 100 C +1 D. 100 C +1 2018 2018 2019 2018
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2 2
(x + 3) 10 − x = x x −12 là
A. S = {−3;1; } 3 . B. S = {−3; } 3 . C. S = {−3; } 1 . D. S = {− } 3 .
Câu 5: Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x) = 2 − x x A. 1. B. 2. C. 2 + 2 . D. 2 − 2
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Mặt phẳng ( AB C ′ ′) tạo với mặt
đáy góc 30° . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 3 3 3 A. 3a 3 V a 3 = . B. 3 V = a 3. C. 3a 3 V = . D. V = . 8 4 8
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số 2x +1 y = trên đoạn [2;4] là x −1 A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 1; − 7) để phương trình
(m − ) x + (m + ) x( 2 x + ) 2 1 2 1 = x +1 có nghiệm? A. 5 . B. 1. C. 6 . D. 7 .
Câu 9: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 2 4 3 4a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ.
Trang 1/6 - Mã đề thi 180 f x 8 x + 3 − 2
Xét hàm số g (x) ( ) ( ) = +
m với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để 48 x −1
g (x) > 0, x ∀ ∈(0; ) 1 là: f (0) f ( ) 1 A. 8 m < + B. m ≤ + 2 48 3 + 2 48 f (0) f ( ) 1 C. 8 m ≤ + D. m < + 2 48 3 + 2 48
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = log (x − 2 là: 2 ) A. (0;2) . B. (2;+∞). C. 0; 2   . D. (−∞; 2) . 2
Câu 12: Tính giới hạn 5x + 2x + 3 lim . 2 x→−∞ x +1 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x + x − 2 và trục hoành là A. 2 B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14: Cho hàm số f (x) 3 2 = x − 3x + x
m + 5 . Số giá trị nguyên thuộc [ 10
− ;10] của tham số m để
hàm số f (x) đồng biến trên (1;+∞) . A. 21 B. 19 C. 8 D. 10
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm ( A 0; 2 − ) ? A. 4 2
y = −x + 3x − 3. B. 4 2
y = −x + 2x −1. C. 4 2
y = −x + x −1. D. 4 2
y = −x + 3x − 2.
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 17: Tất cả các giá trị của m để hàm số x + m y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định là x − 2 A. m > 2 − . B. m ≥ 2 − . C. m < 2 − . D. m ≤ 2 − .
Câu 18: Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho.
Trang 2/6 - Mã đề thi 180 A. a h = 9a .
B. h = a . C. h = .
D. h = 3a . 3
Câu 19: Hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1;
− 3] cho trong hình bên. Gọi m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 1; − ]3. Tìm mệnh đề đúng?
A. m = f (0) .
B. m = f (2).
C. m = f ( 1) − .
D. m = f (3) .
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 7x + y − 3 = 0và 7x + y +12 = 0 là: A. 3 2 . B. 15. C. 9. D. 9 . 2 50
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a 2. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A. 3a 2 V = . B. 2a 3 V = . C. a 6 V = . D. 2a 6 V = . 4 3 3 3  x 2
+ x = (y + 2) (x +1)(y +  1)
Câu 22: Cho hệ phương trình:  x +1
(x, y ∈) . Với x, y ∈(2;10) là  2
3x −8x − 3 = 4(x +1) y +  1
nghiệm dương của hệ phương trình trên. Giá trị của biểu thức S = 3x − 4y A. 0 B. 2 + + 2 3 C. 1 D. 71 5 13 18
Câu 23: Cho đường tròn 2 2
(C) :x + y − 2x + 4y − 4 = 0 có tâm I và đường thẳng
∆ : 2x + my +1− 2 = 0 . Tìm m để đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt ? A. m = 2 B. m∈(2;9) C. m = 9 D. m∈ Câu 24: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? x1 A.  7 M  4;  B. M(3;4) . C. M(5;2) . D. M(0;1) .  2
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −1 = 0 là A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3. A. 27 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . 3
Câu 27: Tìm số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2019 −
; 2019] để phương trình sau có nghiệm
2 sin2x + ( m – 1) cos2x = ( m + 1) A. 4038 B. 4040 C. 2021 D. 2020
Trang 3/6 - Mã đề thi 180
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a 3 . B. 3a . C. a 3 . D. a . 4 4 6 4
Câu 29: Tính thể tích khối chóp S.ABC AB = a , AC = 2a , 
BAC =120° , SA ⊥ ( ABC) , góc giữa
(SBC) và ( ABC) là 60°. 3 3 3 3 A. 21a . B. 7 a .
C. 3 21a . D. 7 a . 14 14 14 7
Câu 30: Cho các số thực dương a,b,c bất kì và a ≠ 1 Mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. log (bc) = log . b log c .
B. log (bc) = log b + log c . a a a a a a b log b C. log = a .
D. log b = log a − log a . a c log c a b c c a
Câu 31: Cho a > 0;b > 0;α,β ∈. Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau: α A. a  α +β α β a = a .a . B. α α = a −   b . C. (ab)α α α = a + b . D. (a )β α α +β = a .  b
Câu 32: : Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′có đáy tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a ,
AA′ = 4a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′là: 3 3 A. 3 4a 3 . B. 3 2a 3 .
C. 2a 3 . D. 4a 3 . 3 3 Câu 33: Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y′( ) 9 1 = . B. y′( ) 1 = 3.ln 3. C. y′( ) 1 = 9.ln 3. D. y′( ) 3 1 = . ln 3 ln 3
Câu 34: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là: A. 3168. B. 9000. C. 12070. D. 3260.
Câu 35: Số giá trị nguyên của x là nghiệm của bất phương trình 2
4x + x + 6 − x +1 ≥ 4x − 2 là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 6a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) , có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 − .
D. Hàm số không có cực đại.
Câu 38: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 2
f '(x) = x (x − 4), x ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2 − .
C. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Trang 4/6 - Mã đề thi 180
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m + 2 có 3 nghiệm phân biệt A. 2 − ≤ m ≤ 1 − . B. 3 − ≤ m ≤ 2 − . C. 3 − < m < 2 − D. 2 − < m < 1 − .
Câu 40: Cho hàm số f (x) 4 2
= x − (m − 2)x + 2m −8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 10
− ;10]để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt . A. 11 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a . 8 4 2 4
Câu 42: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h
A. V = 3Sh . B. 1 V = Sh .
C. V = Sh . D. 1 V = Sh . 3 2
Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số = ( − )2 2 ex y x trên [1; ] 3 là A. 3 e . B. e . C. 0 . D. 4 e .
Câu 44: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập  ? A. 2x −1 y = . B. 2 y = x +1. C. 4 2
y = x + 2x +1. D. 3
y = x + 4x +1. x + 2
Câu 45: Cho hai hàm số y = (x −1)(x − 2)(x − 3)(m x ) ; 4 3 2
y = −x + 6x − 5x −16x +18 có đồ thị lần lượt
là (C ; C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [ 2020 −
;2020] để (C cắt (C tại 2 ) 1 ) 1 ) ( 2 ) bốn điểm phân biệt ? A. 2020 B. 4040 C. 4041 D. 2019
Câu 46: Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất là 0,6% một tháng theo hình thức lãi kép
với thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người
đó sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đén khi hết nợ ( Biết rằng, tháng cuối cùng có thể trả dưới 9
triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? A. 25 . B. 22 . C. 24 . D. 23.
Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' có thể tích V . Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh
AA', BB ',CC ' sao cho AM = 2MA'; BN = 3NB';CP = xPC '. Đặt V là thể tích của khối đa diện 1 V 3
ABC.MNP . Tính giá trị của x để 1 = ? V 5 A. 23 . B. 23 . C. 12 . D. 5 . 37 60 17 9
Câu 48: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh SA = 2 và vuông góc
với mặt phẳng (ABC) . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên cạnh AB, AD (AN < AM ) sao cho
mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC) . Khi thể tích khối đa diện S.AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 1 16 + là 2 2 AN AM A. 5. B. 5 . C. 2 . D. 17 . 4 4
Câu 49: Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + m đi qua M (0;1) là
Trang 5/6 - Mã đề thi 180 A. m = 2 . B. m = 0. C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng
AB′ và BC′ bằng 60° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 3 A. 2 3a V 2 6 = . B. 3 V = 2 3a . C. a V = . D. 3 V = 2 6a . 3 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 180 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 B 26 A 2 D 27 C 3 A 28 D 4 D 29 A 5 D 30 B 6 B 31 A 7 B 32 D 8 C 33 B 9 C 34 B 10 B 35 D 11 B 36 D 12 C 37 C 13 A 38 D 14 C 39 C 15 D 40 B 16 D 41 B 17 A 42 B 18 D 43 A 19 C 44 D 20 A 45 A 21 D 46 C 22 C 47 A 23 D 48 A 24 D 49 C 25 B 50 D
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ LẦN 1_NÔNG CỐNG 1_THANH HÓA-2019-2020
  • Sổ làm việc1
    • Trang_tính1