Đề luyện thi ĐGNL 2022 ĐH QG TPHCM - Đề 9 (có đáp án)

Đề luyện thi ĐGNL 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-Đề 9 được soạn dưới dạng file PDF gồm 51 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
51 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi ĐGNL 2022 ĐH QG TPHCM - Đề 9 (có đáp án)

Đề luyện thi ĐGNL 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-Đề 9 được soạn dưới dạng file PDF gồm 51 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

36 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thi gian làm bài:
150 phút (không kthi gian phát đề)
Tổng scâu hi:
120 câu
Dạng câu hi:
Trc nghim 4 la chn (Chcó duy nht 1 phương án đúng)
Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung
Số câu
Phn 1: Ngôn ng
1.1. Tiếng Việt
20
1.2. Tiếng Anh
20
Phn 2: Toán hc, tư duy logic, phân tích sliệu
2.1. Toán học
10
2.2. Tư duy logic
10
2.3. Phân tích sliệu
10
PHN 1. NGÔN NG
1.1 TING VIỆT
Câu 1 (NB): Chn tđúng dưi đây đđin vào chtrng “Mau sao thì nng,…thì mưa”
A. vắng B. thưa C. đông D. lặng
Câu 2 (TH): Xung đt và mâu thun chính trong truyn ctích Tấm Cám là gì?
A. Mâu thun gia chvà em, gia thin và ác
B. Mâu thun gia dì ghvà con chng, mâu thun gia thin và ác
C. Mâu thun gia nhân dân và vua, gia thin và ác
D. Mâu thun giàu nghèo, gia thin và ác
Câu 3 (NB): “Nam quc sơn Nam đế cư/ Tit nhiên đnh phn ti thiên thư/ Như hà nghch llai xâm phm/ Nhđẳng
hành khan thủ bại hư” (Sông núi nưc Nam)
Bài thơ đưc viết theo ththơ:
A. Lục bát B. Song tht lc bát C. Tht ngôn ttuyệt D. Tht ngôn bát cú
Câu 4 (NB): Câu thơ sau sử dụng bin pháp nghthut gì?
“Ngoài thm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rt mng như là rơi nghiêng”
A. Nhân hóa B. n d C. Hoán d D. Đip ng
Câu 5 (NB): Đin vào chtrng trong câu thơ sau “Ôi nhng cánh đng quê chy máu/ Dây thép gai đâm…tri chiu”
t nưc Nguyn Đình Thi)
A. toc B. nát C. toang D. vỡ
Nội dung
Số câu
3.1. Hóa học
10
3.2 Vt lí
10
3.3. Sinh học
10
3.4. Đa lí
10
3.5. Lch s
10
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 9
Trang 2
Câu 6 (TH): “Mưa đbụi êm đm trên bến vng/ Đò biếng i nm mc c sông trôi/ Quán tranh đng im lìm trong
vắng lng/ Bên chòm xoan hoa tím rng tơi bi” (Chiu xuân Anh Thơ)
Đon thơ trên thuc dòng thơ:
A. dân gian B. trung đi C. thơ Mi D. hin đi
Câu 7 (TH): Giá trhin thc ca truyn ngn Vợ nhặt là:
A. Cho thy cuc sng thê thm ca nhng con ngưi nghèo khtrong nn đói 1945 do phát xít Nht thc dân Pháp
gây nên.
B. Tố cáo ti ác ca bn thc dân phát xít
C. Thhin lòng cm thông sâu sc đi vi sphn con ngưi trong nn đói
D. Là bài ca ca ngi sự sống, tình thương, scưu mang, đùm bc, khát vng sng ca con người
Câu 8 (NB): Chn tviết đúng chính ttrong các tsau:
A. đọc gi B. hàm xúc C. khc khe D. lãng mn
Câu 9 (NB): Chn tviết đúng chính tđể đin vào chtrng trong câu sau: “S.......... ca ......... đã giết chết tác phm
của anh y.”
A. khc khe, đc gi B. kht khe, đc gi C. khc khe, đc gi D. kht khe, đc gi
Câu 10 (NB): Từ nào bdùng sai trong câu sau: “Gii đu này chúng ta thăm dchtrên tinh thn cxát là chủ yếu.”
A. gii đấu B. thăm d C. cọ xát D. chủ yếu
Câu 11 (NB): Các t“sôi ni, lúng túng, tưng bng” thuc nhóm tnào?
A. Từ láy toàn b B. Từ láy bphận C. Từ ghép tng hợp D. Từ ghép phân loi
Câu 12 (NB): “Hkhông hiu cái gì gi là kiên trì theo đui ưc mơ ca mình?” Đây là câu:
A. thiếu chng B. dùng sai du câu
C. thiếu chngvà vng D. sai logic
Câu 13 (VD): “Vngun gc, ca Huế hai loi: điu Bc điu Nam. Các điu Nam, ging réo rt, man mác, thương
cảm..., chu nh hưng ca ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điu Bc có lphng theo tkhúc ca Trung Quc mà ra,
có ging du dương, sôi ni.
Ca Huế rất phong phú vlàn điu vi gn mt trăm ca khúc thanh nhc và khí nhc. Các điu ca Huế như cổ bản, Kim tin,
Tứ đại cnh, Lưu thu, Hành vân. Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vng phu, v.v... đã thm sâu vào hn ngưi my trăm
năm qua.”
Nhn xét vkiu văn bn ca đon trích trên.
A. Văn tự sự B. Văn biu cảm C. Văn thuyết minh D. Văn nghlun
Câu 14 (VD): Đến thi đim hin ti, vn đng viên qun vt ngưi Tây Ban Nha Rafael Nadal đưc mnh danh là "vua
sân đt nn". Trưc đó, cũng nhiu tay vt strưng mt sân này Thomas Muster, Gustavo Kuerten, Juan Carlos
Ferrero. (Theo Wikipedia)
Trong đon văn trên, t“vua” đưc dùng vi ý nghĩa gì?
A. Ngưi đng đu nhà nưc, thưng lên cm quyn bng con đưng kế vị.
B. Nhà tư bn đc quyn trong mt ngành nghnào đó.
C. Ngưi ghi nhiu bàn thng nht trong mt mùa gii bóng đá.
D. Ngưi hay nhất, gii nht trong mt lĩnh vc nào đó.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Lòng tin sâu sc ca nhng thế hệ cha anh vào lc lưng măng non và xung kích stiếp bưc mình, là ngun cvũ thế hệ
Trang 3
trtiến lên.
II. Vùng đt này không chỉ tốt cho lúa mà nó còn tốt cho cây ăn trái.
III. Va về đến nhà, con chó đã chy ra mng
IV. Mt tri xoay quanh trái đt.
Nhng câu nào mc li:
A. II và IV B. II và III C. II và I D. III và IV
Đọc đon trích sau đây và trả lời các câu hi t16 đến 20:
“Cái đp va xinh, khéo. Ta không háo hc cái tráng l, huy hoàng, không say cái huyn o, vĩ. Màu sc
chung cái du dàng, thanh nhã, ghét sc s. Qui chung svừa khéo va xinh, phi khong. Giao tiếp ng xchung
hợp tình, hp lí, áo qun, trang sc, món ăn đu không chung scầu kì. Tt cđều ng vào cái đp du dàng, thanh
lịch, duyên dáng có qui mô va phi”.
(Nhìn vvăn hóa dân tộc - Trn Đình Hưu)
Câu 16 (NB): Xác đnh phương thc biu đt chính ca đon trích trên.
A. Tự sự B. Miêu t C. Nghlun D. Biu cm
Câu 17 (NB): Hãy chra mt bin pháp tu tđưc sử dụng trong đon trích.
A. n d B. Nói quá C. So sánh D. Đip t
Câu 18 (TH): Nêu ngn gn ni dung ca đon trích.
A. Văn hóa không cn cái đp
B. Văn hóa đích thc là sự cầu kì
C. Cái đp là cái có chng mc và quy mô va phi
D. Sự cầu kì không phi là cái đp
Câu 19 (TH): Đon trích gi đi thông đip gì?
A. Cần la chn cái đp đích thc đphù hp vi văn hóa
B. Cái tráng l, huy hoàng là kthù ca cái đp
C. Cần có thói quen tt khi giao tiếp
D. Cầu kì là kthù ca cái đp
Câu 20 (TH): Em hiu gì về cụm t“quy mô va phi”?
A. Thgì cũng va đ B. Không vưt ra ngoài quy chun
C. Đủ để ngưi tiếp xúc cm thy dchu D. Tất ccác phương án trên
1.2. TING ANH
Câu 21 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): It is not always easy to make a good at the last minute.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Câu 22 (TH): The more you practise speaking English, .
A. the more fluently you can speak it B. the more fluent you can speak it
C. the more you can speak it fluent D. the more you can speak it fluently
Câu 23 (TH): Why are you always so jealous _______ other people?
A. in B. of C. with D. on
Câu 24 (TH): Over the past 30 years, the average robot price ______ by half in real terms, and even further relative to labor
costs.
Trang 4
A. is fallen B. has fallen C. were fallen D. have fallen
Câu 25 (TH): Would you like _______ coffee? No, thanks. I am allergic to caffeine.
A. any B. much C. some D. little
Câu 26 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer
sheet.
Câu 26 (NB): Many living organisms depend largely on the environment for the satisfaction of its needs.
A. Many B. on C. satisfaction D. its
Câu 27 (TH): Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots.
A. Measles B. are C. infectious D. and
Câu 28 (NB): Scuba diving is usually carried out in the ocean in that people can explore the underwater world.
A. is B. out C. that D. explore
Câu 29 (NB): Children learn primarily by directly experiencing the world around it.
A. primarily B. experiencing C. world D. it
Câu 30 (NB): The hospital in Hanoi, Vietnam has successfully transplanted a hand from one living human to another in the
first such instance anywhere in the world.
A. The B. successfully C. from D. first
Câu 31 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): What a silly thing to say!”, Martha said.
A. Martha threatened that it was a silly thing to say.
B. Martha exclaimed that it was a silly thing to say.
C. Martha suggested that it was a silly thing to say.
D. Martha offered that it was a silly thing to say.
Câu 32 (TH): It was overeating that caused his heart attack.
A. If he had overeaten, he would have had a heart attack.
B. If he didn’t overeat, he wouldn’t have a heart attack.
C. If he hadn’t overeaten, he wouldn’t have had a heart attack.
D. If he overate, he would have a heart attack.
Câu 33 (VD): His parents made him study for his exam.
A. He was obliged to study for the exam by his parents.
B. He is obliged to study for the exam by his parents.
C. He is made to study for the exam by his parents.
D. He was made to study for the exam by his parents.
Câu 34 (TH): Children tend to learn English better than adults.
A. Adults tend to be the best at learning English.
B. Children do not learn English as well as adults.
C. Adults tend to learn English worse than children.
D. Children tend to learn English more than adults.
Câu 35 (TH): Travelers from South Korea's Daegu province behaved badly when they came to Vietnam. They did
not coordinate with Vietnam's medical team to enter the quarantine area.
A. Travelers from South Korea's Daegu province should have behaved better when being asked to be quarantined by the
Trang 5
Vietnamese medical team.
B. Travelers from South Korea's Daegu province couldn’t have behaved badly when being asked to be quarantined by
the Vietnamese medical team.
C. Travelers from South Korea's Daegu province must have behaved well when they were asked to be quarantined by
the Vietnamese medical team.
D. Travelers from South Korea's Daegu province should behave better when being asked to be quarantined by the
Vietnamese medical team.
Câu 36 40: Read the passage carefully.
1. Air pollution levels in Vietnam the past few weeks have reached alarming levels, prompting the government to
issue advisories asking people to stay indoors and limit outdoor activities. While it is common to see people wearing face
masks, the advisory mentioned that masks should be worn along with eye glasses when outside. It further warned that levels
of Particular Matter (PM) 2.5, which are harmful when breathed, would remain high. The highest Air Quality Index (AQI)
levels were recorded in the capital Hanoi, which recorded an AQI on 272 on September 30, exceeding the unhealthy levels,
while Ho Chi Minh City recorded an AQI of 153. On September 27, Hanoi momentarily was recorded as the most polluted
city in the world, as per the IQAir AirVisual monitoring app. Residents complained that Landmark 81, the tallest building in
Ho Chi Minh City, which is usually clearly visible, was shrouded in haze. Several media outlets also discussed the topic
and recorded several pictures of haze shrouding the city. But air pollution is more than just a nuisance. When air quality
conditions deteriorate, the government will take action to curb polluting industries and practices. Meanwhile, employers
need to take additional measures to ensure that their operations and staff are not unduly affected.
2. If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and Ho
Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment. Human resource managers that treat duty of
care seriously may need to educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from
home policies for staff that may be at heightened risks of ill during bouts of severe air pollution. While pollution levels in
Hanoi and Ho Chi Minh City are not at the levels of China’s capital Beijing and India’s capital Delhi, the health risks are
real. The government can be expected to adopt more measures to regulate industries and business practices that contribute
to air pollution. In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner
environments.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. Air pollution in Vietnam and its impact on the business environment
B. The evolution of air pollution in Vietnam
C. How Vietnamese businessmen deal with air pollution
D. Alarming levels of AQI in Hanoi and Ho Chi Minh City over the past few week
Câu 37 (NB): What does the word which in paragraph 1 refer to?
A. Ho Chi Minh City B. residents C. Landmark 81 D. haze
Câu 38 (TH): According to the passage, what should human resource managers do to ensure that their operations and staff
are not unduly affected?
A. Ask the government to take action to curb polluting industries and practices.
B. Have bigger investment in sourcing top-level talent.
Trang 6
C. Educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from home policies.
D. Start shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang.
Câu 39 (VD): Which of the following is the phrase lion’s share in paragraph 2 closest in meaning to?
A. large investment B. worst part C. least money D. better number
Câu 40 (VDC): What can be inferred about the future of some business in big cities if the issue worsens?
A. They will be no longer exist due to alarming levels of AQI.
B. Their staff will surely ask to be able to work from home.
C. They may be located in some cleaner cities such as Da Nang or Nha Trang.
D. Their leaders will shift the company's business to a less polluting business.
PHN 2. TOÁN HC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SLIỆU
Câu 41 (VD): bao nhiêu giá trnguyên ca tham sm để hàm s nghch biến
trên khong (0; 1)?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gọi hai nghim phc ca phương trình trong đó sphc phn o âm.
Tìm sphc
A. B. C. D.
Câu 43 (TH): Cho hình chóp đáy hình vuông cnh Biết vuông góc vi đáy
Tính thtích V ca khi chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 44 (VD): Trong các mt cu tiếp xúc vi hai đưng thng phương trình mt cu
có bán kính nhnht là
A. B.
C. D.
Câu 45 (VD): tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ phương trình hai
nghim thc phân bit?
A. 3 B. vô s C. 4 D. 5
Câu 46 (VD): Cho hàm s xác đnh trên tha mãn . Biết
. Giá tr bằng:
A. B. C. D.
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón diu” chiếc kim ca bánh xe thdừng li một trong 7 vtrí vi khnăng
như nhau. Tính xác sut đtrong ba ln quay, chiếc kim ca bánh xe đó ln lưt dng li ba vtrí khác nhau.
322
3( 2) 3( 4 ) 1=- + + + +yx m x m mx
12
,zz
2
6130++=zz
1
z
12
2.=+zz
w
92.=+i
w
92.=- + i
w
92.=- - i
w
92.=-i
w
.S ABCD
ABCD
2.a
SA
5.=SC a
3
2
3
=
a
V
3
2=Va
3
3
=
a
V
3
3
3
=
a
V
12
82
:2,:6;
42 10
==-+
ìì
ïï
D=-D=+
íí
ïï
=- + = -
îî
xt x t
yt yt
ztzt
( ) ( ) ( )
222
15370.+++ ++ =xyz
( ) ( ) ( )
222
15330.-+- +- =xy z
( ) ( ) ( )
222
15335.-+- +- =xy z
( ) ( ) ( )
222
15335.+++ +- =xyz
2
2
log ( 1) log ( 8)-= -xmx
( )
fx
{ }
\1±R
( )
2
1
1
¢
=
-
fx
x
( ) ( )
330-+ =ff
11
2
22
æöæö
-+ =
ç÷ç÷
èøèø
ff
( ) ( ) ( )
204=-+ +Tf f f
19
ln
25
=T
15
2ln
29
=+T
19
3ln
25
=+T
19
1ln
25
=+T
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 48 (VD): Biết n là snguyên dương tha mãn . Hệ số của trong khai trin bằng:
A. B. C. D.
Câu 49 (VD): Ba ngưi bn thân An, Phương, Minh cùng đi câu cá. Khi v, An thy mình đưc nhiu bèn cho Phương
Minh mt sbng sca mi ngưi câu đưc. Khi y, Phương thy mình đưc nhiu quá lin cho li An Minh
số cá bng scá mi ngưi hin có. Sau ln này, Minh thy mình nhiu quá bèn cho li An và Phương scá bng scá hin
ca mi ngưi. Ba ngưi vui vra vsca hđã như nhau. Biết rng c3 ngưi câu đưc cthy 24 con. Hi
mỗi ngưi câu đưc bao nhiêu con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Một cây bèo trôi theo dòng c mt ngưi bơi ngưc dòng c cùng xut phát vào mt thi đim ti
một mcầu. Ngưi bơi ngưc dòng c đưc 20 phút thì quay li bơi xuôi dòng gp cây bèo cách mcầu 4km. Bng
lập lun hãy tính vn tc dòng nưc biết rng vn tc bơi ca ngưi không thay đi.
A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mnh đsau, mnh đnào có mnh đề đảo đúng.
A. Nếu a và b chia hết cho c thì cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu mt scó tn cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong mt cuc thi ththao, đot các gii đu các vn đng viên mang áo s1, 2, 3 4, nhưng không
ai sáo trùng vi thứ tự của gii. Biết rng:
- Vận đng viên đot gii tư có sáo trùng vi thtự gii ca vn đng viên có sáo như thứ tự gii ca vn đng viên
mang áo s2.
- Vận đng viên mang áo s3 không đot gii nht.
Gii ca các vn đng viên mang áo s1,2,3,4 ln lưt là:
A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t53 đến 56
Xuân, Thu, Nam Bc thi tài giành danh hiu ngưi câu gii nht. cu đưc ni loi không dnhư nhau nên họ
cho đim tng loi như sau: bt đưc con cá Máng đưc 5 đim, con cá Diêu đưc 4 đim, con các c đưc 2 đim, con
cá Chích đưc 1 đim.
3
7
30
343
30
49
5
49
32
2 100+=
nn
AA
5
x
( )
2
13-
n
x
55
10
3- C
55
12
3- C
55
10
3 C
55
10
6 C
+ab
Trang 8
Xuân bt đưc con cá Măng duy nht ca cnhóm, Cnhóm bt đưc 3 con Vưc.
Tổng sđim ca cnhóm là 18.
Thu đưc ít đim nht mc dù đưc nhiu cái nht.
Tổng sđim ca Thu và Bc bng sđim ca Xuân và Nam cng li.
Đim ca 4 ngưi đu khác ln nhau.
Hỏi mi ngưi cu đưc nhng con cá gì mà ai giành đưc danh hiu ngưi câu cá gii nht (đt đim cao nht)?
Câu 53 (VD): Thu đưc bao nhiêu đim?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam đưc bao nhiêu đim?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Thứ tự đim số của các bn (tthp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bc, Nam. B. Thu, Bc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bc. D. Thu, Xuân, Nam, Bc.
Câu 56 (VD): Bắc bt đưc mi loi bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vưc
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích D. 1 con cá Vưc, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bốn chàng trai Văn, Phong, ng, Tun đem scâu đưc ca mi ngưi ra so sánh vi nhau thì thy
rằng:
- Của Tun nhiu hơn ca Cưng.
- Của Văn và Phong cng li bng ca Cưng và Tun cng li,
- Của Phong và Tun cng li ít hơn ca Văn và Cưng cng li.
Hãy xác đnh thứ tự các chàng trai theo scá câu đưc (tít đến nhiu).
A. Phong, Cưng, Tun, Văn. B. Phong, Tun, Cưng, Văn.
C. ng, Tun, Phong, Văn. D. Tun, Phong, Cưng, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vcông an hàng ngày dùng thuyn máy đi tA đến B ri li tB vA.
Hôm y dòng c chy mnh hơn, chiến sHiếu nói "Hôm nay c chy mnh, thuyn xuôi nhanh, ta svề sớm
hơn".
Chiến sNghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì lại vchm by nhiêu, như vy ta vn vnhư mi khi".
Bạn hãy làm trng tài phân gii xem ai đúng, ai sai, biết rng tn tc ca thuyn máy luôn luôn không đi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai. B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. Cả 2 đu nói đúng. D. Cả 2 đu nói sai
Câu 59 (VD): Thày giáo đã chm bài ca 3 hc sinh An, Phương, Minh nhưng không mang ti lp. Khi ba hc sinh này đ
nghthày cho biết kết qu, thày nói: "Ba em nhn đưc 3 đim khác nhau 7, 8, 9. Phương không phi đim 9, Minh
không phi đim 8, tôi nhrằng An đưc đim 8". Sau này mi thy rng khi nói đim tng ngưi thày chnói đúng
đim ca mt hc sinh, còn đim ca hai hc sinh kia thày nói sai. Vy đim ca mi hc sinh là bao nhiêu?
A. Minh đưc 7 đim, Phương đưc 8 đim, An đưc 9 đim.
B. Minh đưc 8 đim, Phương đưc 7 đim, An đưc 9 đim
C. Minh đưc 9 đim, Phương đưc 8 đim, An đưc 7 đim.
D. Minh đưc 9 đim, Phương đưc 7 đim, An đưc 8 đim.
Câu 60 (VD): Trong mi tòa nhà chnhng cp vchng nhng con nhchưa lp gia đình. Ban điu tra dân syêu
Trang 9
cầu báo cáo về số ngưi sng trong tòa nhà, đi din là mt anh ththích đùa đã báo cáo như sau:
Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiu hơn con cái.
Mỗi con trai đu có mt chhay em gái.
Số con trai nhiu hơn scon gái.
Mỗi cp vchng đu có con.
Ngưi ta không thchp nhn đưc báo cáo đó (dù đùa vui) trong đó mâu thun. Bn hãy chra điu mâu thun
trong báo cáo trên.
A. Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiu hơn con cái.
B. Mỗi con trai đu có mt chhay em gái.
C. Số con trai nhiu hơn scon gái.
D. Mỗi cp vchng đu có con.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi 61 và 62:
Câu 61 (NB): So vi cùng kì năm 2018, chỉ số sản xut và phân phi đin chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Dựa vào dliu đã cho, hãy cho biết ngành công nghip nào tc đtăng trưng nhanh nht trong 8 tháng
đầu năm 2019?
A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xut và phân phi đin
D. Cung cp nưc, hot đng qun lý và xlý rác thi, nưc thi.
Dựa vào các thông tin dưi đây đtrả lời các câu hi t63 đến 65:
Huy chương Thế vận hi mùa Hè Tokyo 2020
Trang 10
Ngun: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi ca mi tm huy chương là:
A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): c thiết bđin tđã qua sdụng đưc thu thp trên khp đt c Nht Bn đđkim loi làm 5.000
tấm huy chương cho Thế vận hi mùa hè Tokyo 2020. Mi tm huy chương sđưc thiết kế như bn mu trên hình v. Gi
sử khi ng kim loi cn đsản xut đúng bng khi ng huy chương nói trên. Hãy tính khi ng kim loi cn dùng
để sản xut shuy chương đó. (Biết rng ngưi ta dkiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bc 1500 huy
chương đng).
A. 2,609 tn B. 2,702 tn C. 5,000 tn D. 4,520 tn
Câu 65 (VD): Tính khi lưng đng nguyên cht có trong 1500 tm huy chương đng.
A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưi đây đtrả lời các câu hi 66 và 67.
i đây là mc cho vay ti đa qua các ln điu chnh ca Ngân hàng Chính sách Xã hi Vit Nam đi vi HSSV.
Câu 66 (NB): Từ ngày 1/12/2019, mc cho vay ti đa đi vi hc sinh, sinh viên (HSSV) tăng t 1,5 triu
đồng/tháng/HSSV lên … đng/tháng/HSSV.
A. 1,5 triu B. 2 triu C. 2,5 triu D. 2,7 triu
Trang 11
Câu 67 (VD): Một sinh viên thuc din chính sách đưc vay vn htrcủa ngân hàng chính sách hi Vit Nam, năm
học 2019-2020. Hi theo mc cho vay ti đa như trên ca ngân hàng chính sách hi Vit Nam thì sinh viên đó đưc vay
tối đa bao nhiêu tin cho năm hc 2019 -2020? (Biết rng sinh viên đó nhp hc ngày 4/9/2019 kết thúc năm hc ngày
31/5/2020).
A. 20 triu đng B. 18,5 triu đng C. 19 triu đng D. 19,5 triu đng.
Dựa vào thông tin dưi đây đtrả lời các câu hi t68 đến 70:
(21/2) Lãnh đo TP Ni mi đây đã đxut vi BGiáo dc Đào to chia năm hc thành 4 knghthay 1 k
ngh1 đt nghTết như hin nay. Trên thế gii, hu hết knghcủa hc sinh phthuc vào các dp llớn theo
từng quc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): Kỳ nghc Anh ca hc sinh din ra trong bao nhiêu tun?
A. 5 tun B. 6 tun C. 7 tun D. 8 tun
Câu 69 (VD): Tại Mỹ học sinh có tt cbao nhiêu ngày nghtrong năm?
A. 14 ngày B. 11 tun C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): c nào hc sinh có 5 kngh/năm?
A. Trung Quc B. Nht Bn và Hàn Quc
C. Nga và M D. Pháp và Australia
PHN 3. GII QUYT VN Đ
Câu 71 (TH): Cation X
2+
cu hình electron lp ngoài cùng 3s
2
3p
6
. Vtrí ca nguyên tX trong bng tun hoàn các
nguyên thóa hc là
A. Số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Trang 12
C. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA. D. Số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 72 (TH): Cho cân bng sau trong bình kín:
2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(màu nâu đ) (không màu)
Biết khi hnhit độ của bình thì màu nâu đnht dn. Phn ng thun có
A. H > 0, phn ng ta nhit. B. H < 0, phn ng ta nhit.
C. H > 0, phn ng thu nhit. D. H < 0, phn ng thu nhit.
Câu 73 (VD): Ma túy đá hay còn gi hàng đá, chm đá tên gi chchung cho các loi ma túy tng hp, cha cht
Methamphetamine (Meth). Nhng ngưi thưng xuyên sdụng ma túy gây ra hu quả suy kit thcht, hoang ng,
thm chí mt kim soát hành vi, chém giết ngưi c, nng hơn smắc tâm thn. Khi oxi hóa hoàn toàn 104,3 gam Meth
bằng CuO dư, dn sn phm cháy ln t qua bình 1 đng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đng Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc thí
nghim thy khi ng bình 1 tăng 94,5 gam, bình 2 to thành 1379 gam kết ta còn 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Biết
Meth có công thc phân ttrùng vi công thc đơn gin nht. Công thc phân tử của Meth
A. C
9
H
15
ON
2
. B. C
10
H
17
N
2
. C. C
10
H
15
N. D. C
3
H
5
ON.
Câu 74 (TH): Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Phân tGly-Ala-Ala có bn nguyên toxi. B. Dung dch protein có phn ng màu biure.
C. Phân tlysin có mt nguyên tnitơ. D. Anilin là cht lng ít tan trong nưc.
Câu 75 (VD): Mạch chn sóng ca mt máy thu tuyến đin gm mt cun cm thun đtự cảm thay đi đưc t
0,5µH đến 2µH tđin đin dung thay đi đưc t20pF đến 80pF. Biết tc đtruyn sóng đin t ,
lấy Máy này có ththu đưc các sóng vô tuyến có bưc sóng nm trong khong:
A. từ 6m đến 40m B. từ 6m đến 24m C. từ 4m đến 24m D. từ 4m đến 40m
Câu 76 (VD): Mắc ln t tng phn tđin trthun R, cun dây thun cm L tđin có đin dung C vào mng đin
xoay chiu hiu đin thế hiu dng U
AB
không đi thì ng đhiu dng ca dòng đin tương ng 0,25A; 0,50A;
0,2A. Nếu mc ni tiếp cba phn tvào mng đin xoay chiu nói trên thì cưng đhiu dng ca dòng đin qua mch là:
A. 0,95A B. 0,20A C. 5,00A D. 0,39A
Câu 77 (TH): Một con lc lò xo gm vt nhxo nhđcứng k, treo thng đng nơi gia tc trng trưng g,
con lc dao đng vi phương thng đng vi biên đA và tn sgóc ω. Lc đàn hi tác dng lên vt có độ lớn cc đi là:
A. B. C. D.
Câu 78 (VD): Hình bên đthbiu din sphthuc ca mc ng đâm L theo ng đâm chun. ng đâm
chun gn nht vi giá trnào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 79 (NB): Đưng đi ca máu trong htun hoàn kín ca đng vt là
A. Tim → tĩnh mch → mao mch → đng mch → tim
B. Tim → đng mch → tĩnh mch → mao mch → tim
8
3.10 /=cms
2
10.=
p
2
.
g
k
w
.kA
2
.
æö
+
ç÷
èø
g
kA
w
2
2
.
æö
+
ç÷
èø
g
kA
w
0,31a
0, 35a
0, 37a
0, 39a
Trang 13
C. Tim → đng mch → mao mch →tĩnh mch → tim
D. Tim → mao mch →tĩnh mch → đng mch → tim
Câu 80 (NB): Phi ca chim có cu to khác vi phi ca các đng vt trên cn khác như thế nào?
A. Có nhiu phế nang B. Có nhiu ng khí C. Khí qun dài D. Phế qun phân nhánh nhiu.
Câu 81 (VD): Cho cây hoa đP tthphn, thu đưc F
1
gồm 56,25% cây hoa đ: 37,5% cây hoa hng 6,25% cây hoa
trng. Cho tt ccác cây hoa hng F
1
giao phn vi nhau, thu đưc F
2
. Biết rng không xy ra đt biến, theo thuyết t
lệ kiu hình ở F
2
A. 4 cây hoa đ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
B. 4 cây hoa đ: 8 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
C. 2 cây hoa đ: 4 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
D. 2 cây hoa đ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
Câu 82 (TH): Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng và tri hoàn toàn. Ở đời con ca phép lai AaBBDd × AaBbdd có t
lệ kiu gen , tỷ lệ kiu hình ln lưt là:
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1 B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1 D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
Câu 83 (NB): Nhtiếp giáp bin nên nưc ta có:
A. Nền nhit đcao, nhiu ánh nng B. Khí hu có hai mùa rõ rt
C. Thiên nhiên xanh tt, giàu sc sng D. Nhiu tài nguyên khoáng sn và sinh vt
Câu 84 (TH): Khó khăn ln nht về mặt tnhiên nht đi vi vic phát trin kinh tế - xã hi ca vùng đi núi là
A. đất trng cây lương thc bị hạn chế.
B. địa hình bchia ct mnh, nhiu sông sui, hm vc trngi cho giao thông.
C. khí hu phân hoá phc tp.
D. khoáng sn có nhiu mtrng nh, phân tán trong không gian.
Câu 85 (VD): Công ty Formosa gây sự cố nghiêm trng vmôi trưng bin ở Bắc Trung Bthuc tnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa B. NghAn C. Hà Tĩnh D. Qung Bình
Câu 86 (VD): Trong câu thơ: "Hoa đào năm ngoái còn cưi gió đông" (Nguyn Du), "Gió đông" đây là
A. gió mùa mùa đông lnh khô. B. gió mùa mùa đông lnh m.
C. gió Mu Dch (Tín Phong). D. Tất ccác ý trên.
Câu 87 (TH): Đâu không phi nguyên nhân thc dân Pháp chn Đà Nng làm đim mđầu cuc chiến tranh xâm c
Vit Nam?
A. Đà Nng có cng nưc sâu tàu chiến ddàng ra vào.
B. Gần vi kinh đô Huế để thc hin ý đđánh nhanh thng nhanh.
C. Đội ngũ gián đip ca Pháp đây hot đng mnh.
D. Đây là va lúa ln nht ca nhà Nguyn, có thể lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 88 (NB): Trong quá trình hot đng hi Vit Nam Cách mng Thanh niên phân hóa thành nhng tchc cng sn
nào?
A. Đông Dương cng sn Đng, Đông Dương cng sn liên đoàn.
B. Đông Dương cng sn Đng, An Nam cng sn Đng.
C. Đông Dương cng sn Liên đoàn, Tân Vit cách mng Đng.
D. Đông Dương cng sn liên đoàn, An Nam cng sn Đng.
Trang 14
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa ging nhau cơ bn ca chiến thng p Bc (MTho) ngày 02-01-1963 và chiến thng Vn ng
(Qung Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chng ttinh thn kiên cưng bt khut ca nhân dân min Nam Vit Nam chng Mĩ cu nưc.
B. Hai chiến thng trên đu chng mt loi hình chiến tranh ca Mỹ.
C. Đều chng minh khnăng quân dân min Nam có thđánh bi chiến lưc chiến tranh mi ca Mỹ.
D. Đều thhin sc mnh vũ khí ca Liên Xô và các nưc xã hi chnghĩa giúp đcho cách mng Vit Nam.
Câu 90 (NB): Kết ququan trng bưc đu ca công cuc đi mi c ta là
A. Thc hin thành công 3 chương trình kinh tế.
B. Bộ máy nhà c các cp Trung ương và đa phương đưc sp xếp li.
C. Kim chế đưc mt bưc đà lm phát.
D. c đu hình thành nên kinh tế nhiu thành phn vn hành theo cơ chế thtrưng có squn lí ca nhà nưc.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t91 đến 93
Sự đin phân quá trình oxi hóa - khxảy ra trên bmặt các đin cc khi có dòng đin mt chiu đi qua cht đin li nóng
chy hoc dung dch cht đin li nhm thúc đy mt phn ng hóa hc nếu không dòng đin, phn ng skhông t
xảy ra. Trong thiết bđin phân khi đin phân dung dch:
*Anot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng oxi hóa. Anot đưc ni vi cc dương ca ngun đin mt chiu.
+ Gc axit cha oxi không bđin phân (ví d: NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-
, ClO
4
-
, …). Khi đó c bđin phân theo bán
phn ng: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
+ Thứ tự anion bđin phân: S
2-
> I
-
> Br
-
> Cl
-
> RCOO
-
> OH
-
> H
2
O
*Catot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng kh. Catot đưc ni vi cc âm ca ngun đin mt chiu.
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mnh hơn sẽ bị đin phân trưc.
+ Mt scation không bđin phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó c bđin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
Cho dãy đin hóa sau:
Thí nghim 1: Một sinh viên thc hin quá trình đin phân dung dch X cha đng thi AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
bằng hđin phân sử dụng các đin cc than chì.
Thí nghim 2: Sinh viên đó tiếp tc thc hin đin phân dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian sinh viên quan sát thy có 6,4
gam kim loi bám vào catot. Biết nguyên tkhi ca Cu; S và O ln lưt là 64; 32 và 16 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghim 1, thứ tự đin phân ti catot là
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O. B. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O.
C. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, H
2
O. D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
Câu 92 (VD): Khi bt đu xut hin khí catot ta dng đin phân. Cht tan có trong dung dch sau đin phân là
A. HNO
3
. B. Al(NO
3
)
3
và HNO
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Al(OH)
3
và HNO
3
.
Câu 93 (VD): Trong thí nghim 2, thtích khí thoát ra ti anot điu kin tiêu chun là
A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít.
Trang 15
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t94 đến 96
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl ca axit cacboxylic bng nhóm OR tđưc este. Este thưng mùi thơm dchu
của các loi hoa qukhác nhau và đưc ng dng trong mphm, thc phm…
Để điu chế este ca ancol, ngưi ta thưng thc hin phn ng este hóa gia axit hu đơn chc (C
n
H
m
O
2
) u thu
đưc este và nưc.
Để điu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng vi phenol thu đưc este.
Câu 94 (VD): Phn ng điu chế phenyl axetat nào sau đây chưa chính xác?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COCl → CH
3
COOC
6
H
5
+ HCl.
B. C
6
H
5
OH + CH
3
COBr → CH
3
COOC
6
H
5
+ HBr.
C. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3
COOC
6
H
5
+ H
2
O.
D. C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O → CH
3
COOC
6
H
5
+ CH
3
COOH.
Câu 95 (VD): Để điu chế etyl axetat trong phòng thí nghim, ngưi ta lp dng cnhư hình vbên. Hóa cht đưc cho
vào bình 1 trong thí nghim trên gồm
A. CH
3
COOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, CH
3
OH và H
2
SO
4
đặc. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc.
Câu 96 (VD): Tiến hành thí nghim điu chế etyl axetat theo các c sau đây:
c 1: Cho 1 ml C
2
H
5
OH, 1 ml CH
3
COOH và vài git dung dch H
2
SO
4
đặc vào ng nghim.
c 2: Lc đu ng nghim, đun cách thy (trong ni nưc nóng) khong 5 - 6 phút 65 - 70°C.
c 3: Làm lnh, sau đó rót 2 ml dung dch NaCl bão hòa vào ng nghim.
Phát biu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghim trên, có ththay C
2
H
5
OH bng C
6
H
5
OH.
B. Sau bưc 3, cht lng trong ng nghim tách thành hai lp.
C. Có ththay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch NaOH bão hòa.
D. Sau bưc 2, trong ng nghim cha sn phm hu cơ duy nht là CH
3
COOC
2
H
5
.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t97 đến 99
Nhu cu sdụng năng ng ca con ngưi không gii hn, trong khi đó ngun nguyên liu đtạo ra năng ng
trên Trái Đt ngày càng cn kit. Do đó, vic tìm kiếm ngun năng lưng sch là vấn đề cấp thiết ca mi quc gia.
Các nhà máy ht nhân hin nay dùng phn ng phân hch tức phân ht nhân ca các nguyên tnặng như urani,
thori và plutoni thành các ht nhân con nhhơn. Trong phn ng này các ht nhân nng bneutron bn phá, đập vỡ ra thành
nhng ht nhân nhhơn gii phóng năng ng. Nhưc đim ca quá trình này sinh ra cht thi phóng xtồn ti lâu
dài khó xlí và có thể xảy ra nhng tai nn ht nhân vô cùng khng khiếp.
Thc tế trong tnhiên mt ngun năng ng gn như tn: năng ng tMặt Tri. Năng ng ca ngôi sao
này đến t"lò" phn ng nhit hch bên trong lõi ca nó. Nếu thkhai thác đưc phn ng này ngay trên Trái đt thì
Trang 16
chúng ta smt ngun năng ng sch vô tn vi nguyên liu chính là c bin. Ngun năng ng này không phát ra
khí thi nhà kính, không to ra các cn bã phóng xạ.
Trên Trái Đt, con ngưi đã thc hin đưc phn ng nhit hch i dng không kim soát đưc. Đó snổ của
bom nhit hch hay bom H (còn gi bom hidro hay bom khinh khí). Mt vn đquan trng đt ra là: làm thế nào thc
hin đưc phn ng nhit hch dưi dng kim soát đưc, để đảm bo cung cp năng lưng lâu dài cho nhân loi.
Câu 97 (TH): Phn ng nhit hch là:
A. ngun gc năng lưng ca Mt Trời.
B. sự tách ht nhân nng thành các ht nhân nhnhnhit đcao.
C. phn ng ht nhân thu năng lưng.
D. phn ng kết hp hai ht nhân có khi lưng trung bình thành mt ht nhân nng.
Câu 98 (NB): Phát biu không đúng không đúng vphn ng nhit hch là:
A. Bom H là ng dng ca phn ng nhit hch nhưng dưi dng phn ng nhit hch không kim soát đưc.
B. Đưc thc hin trong các lò phn ng ht nhân
C. Sạch hơn phn ng phân hch do không to ra các cn bã phóng xạ.
D. Có ngun nguyên liu di dào
Câu 99 (VD): Bom nhit hch dùng phn ng:
Biết khi lưng ca các ht nhân D, T, He ln t là m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,0160u; m
He
= 4,0015u; khi ng ca ht n
m
n
= 1,0087u. Cho biết năng sut ta nhit ca TNT . Năng ng ta ra nếu 1 kmol
He đưc to thành do vụ nổ và năng lưng đó tương đương vi lưng thuc nTNT là:
A. B.
C. D.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t100 đến 102
Một ngưi dùng bsạc đin USB Power Adapter A1385 ly đin từ mạng đin sinh hot để sạc đin cho Smartphone
Iphone 7 Plus. Thông số kỹ thut ca A1385 và pin ca Iphone 7 Plus đưc cho như sau:
1. USB Power Adapter A1385
Input:
Ouput:
2. Pin ca Smartphone Iphone 7 Plus
Dung ng Pin: 2900 mAh.
Loi Pin: Pin chun Li-Ion.
Câu 100 (VD): Hiu đin thế đặt vào hai đu pin ca Iphone này là:
A. 100V B. 220V C. 240V D. 5V
Câu 101 (VDC): Khi sc pin cho Iphone 7 Plus, ngưi này tt ngun đkhông mt mát dung ng do máy phi chy các
chương trình. Xem dung lưng đưc np đu và bqua thi gian nhi pin. Thi gian sc pin t0% đến 100% khong:
A. 2 gi54 phút B. 3 gi26 phút C. 3 gi53 phút. D. 2 gi11 phút
Câu 102 (VDC): Nếu ngưi này không tt ngun thì khi sc pin cho Iphone 7 Plus t0% đến 100% tng dung ng hao
phí và dung ng mt mát do máy đang chy các chương trình 25%. Xem dung ng đưc np đu và bqua thi gian
nhi pin. Thi gian sc pin t0% đến 100% khong:
23 4
11 2
+® +D T He n
4,1 /kJ kg
2
1931,4=
MeV
u
c
28 24
1, 74 . 1 0 ; 4, 2 45.10Jkg
12 11
1, 09 . 1 0 ; 2, 6 6kJ kg
28 24
1, 09 . 10 ; 2, 66Jkg
12 11
1, 74. 10 ; 4, 245. 10kJ kg
100 240 ; ~ 50 / 60 ; 0,15-VV HzA
5 ;1VA
Trang 17
A. 2 gi55 phút B. 3 gi26 phút C. 3 gi52 phút. D. 2 gi11 phút
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t103 đến 105
Một drất hay cho trưng hp tính trng sbiu hin chu nh ng ca gii tính tính trng hói đu (baldness).
Tính trng này không di truyn liên kết vi gii tính di truyn theo kiu gene tri trên NST thưng ngưi nam nhưng
lại di truyn theo kiu gene ln trên NST thưng ngưi nữ.
Ngưi ndị hợp tthtruyn gene này cho con cháu ca hnhưng không biu hin, ngưi nchbị hói đu khi mang
gene trng thái đng hp, tuy nhiên ngay vi kiu gene này ngưi ncũng chbiu hin tóc bthưa mt cách đáng k
hơn là hói hoàn toàn.
Câu 103 (TH): Số ng ngưi bhói đu gii nào cao hơn
A. gii n B. gii nam
C. 2 gii ngang nhau D. Số ng ngưi bhói rt ít, không thng kê đưc
Câu 104 (VD): Một ngưi phnữ bình thưng bbị hói kiu gen đng hp ly mt ngưi chng không bhói. H
sinh đưc 2 ngưi con, xác sut để cả hai đa con ln lên không bhói đu là
A. 1/4 B. 9/16 C. 1/16 D. 15/16
Câu 105 (VD): Gisử, tn salen H trong qun thngưi (cân bng di truyn) 0,3. Tlệ ngưi bhói đu 2 gii nam
và nữ lần lưt là
A. 51% và 9% B. 42% và 9% C. 9% và 9% D. 51% và 42%
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t106 đến 108
Ca dao Vit Nam có nhng câu:
Tò vò mà nuôi con nhn,
Đến khi nó ln, nó qun nhau đi.
vò ngi khóc tti,
Nhn ơi, nhn hi! nhn đi đng nào?
(Ngun: Mã Giang Lân, Tc ngvà ca dao Vit Nam,
NXB Giáo dc, 1999 (tái bn ln thứ 5)
Trang 18
Câu 106 (TH): Mối quan hgia tò vò và nhn đưc mô ttrong câu ca dao trên là
A. quan hệ cộng sinh B. quan hệ hội sinh
C. quan hcon mi – vật ăn tht D. quan hệ ức chế - cảm nhim.
Câu 107 (TH): Trong mi quan hgia tò vò và nhn, loài nào đưc li, loài nào bị hại
A. Nhn đưc li, tò vò bị hại B. Tò vò đưc li, nhn bị hại
C. Cả 2 cùng có li D. Nhn có li, tò vò không bị hại
Câu 108 (TH): Nếu như sng nhn bkim soát bi sng vò, không tăng quá cao hoc gim quá thp thì hin
ng này đưc gi là
A. Trng thái cân bng B. Biến đng sng cá th
C. Khng chế sinh hc D. Mức độ tử vong
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t109 đến 111
Vit Nam hin nm trong nhóm 15 nưc có tình trng mt cân bng gii tính khi sinh cao nht trên thế gii, đng đu
Đông Nam Á đng th2 châu Á (chsau Trung Quc). Tsố gii tính khi sinh ca Vit Nam (SRB) xu ng tăng
hơn so vi mc sinh hc tnhiên tnăm 2006 đến nay. Tsố giới khi sinh năm 2019 gim so vi năm 2018 nhưng vn
mức cao (năm 2018: 114,8 trai/100 gái; năm 2019: 111,5 trai/100 gái). Tsố này cao nht Đồng bng sông
Hồng (115,5 bé trai/100 bé gái) và thp nht ở Đồng bng sông Cu Long (106,9 bé trai/100 bé gái).
Vit Nam quc gia chu nh ng nng ncủa Nho giáo vi nhiu phong tc, tp quán, trong đó tc “trng
nam, khinh n”. Nhiu ngưi quan nim chcon trai mi thgánh vác trng trách thcùng ttiên, ni dõi tông
đưng. Đây chính là đnh kiến gii, nguyên nhân cơ bn dn đến mt cân bng gii tính khi sinh. Chính sách dân số mỗi gia
đình chnên t1- 2 con cùng vi sphát trin ca công nghsiêu âm xác đnh gii tính khiến tình trng mt cân bng
gii tính càng tăng. Nhiu cặp vchng đã chủ động la chn gii tính thai nhi trưc sinh. Trong khi đó, quy đnh pháp lut
xử lý vi phm vi ngưi cung cp dch vliên quan đến la chn gii tính thai nhi chưa đủ sức răn đe.
Theo Tchc Y tế Thế gii, tlệ tự nhiên vgii tính khi sinh ca con ngưi 105 nam/100 n, nếu strai quá
ngưng 105, scác hlụy hi vlâu dài. Mt cân bng gii tính khi sinh snh ng xu ti cu trúc dân strong
tương lai, dn ti tha nam gii trong hi. Nếu không nhng bin pháp can thip kp thi, dtính đến năm 2050,
Vit Nam scó t2,3 đến 4,3 triu nam gii không tìm đưc v. Mt cân bng gii tính còn gây ra tình trng bt bình đng
gia nam gii ngii; gia tăng nhng bt n vtrt tan toàn cộng đng, nạn mại dâm, buôn bán trem gái, phnữ;
mất cân đi vnhân strong các ngành nghxã hi.
(Ngun: Tng cc thng kê: “Kết quả Tổng điu tra Dân svà Nhà năm 2019” và http://daidoanket.vn/)
Câu 109 (NB): Tỉ số gii tính khi sinh ca Vit Nam hin đng thứ mấy trong khu vc Đông Nam Á?
A. cao nht B. thp nht C. th2 D. th3
Câu 110 (VD): Nguyên nhân cơ bn nht khiến tỉ số gii tính khi sinh c ta còn cao là do
A. sự phát trin ca công nghsiêu âm xác đnh gii tính
B. tư tưng “trng nam, khinh nữ”
C. chính sách dân svà kế hoch hóa gia đình
D. nhiu gia đình chủ động la chn gii tính trưc sinh
Câu 111 (VD): Để hạn chế tình trng mt cân bng gii tính khi sinh c ta, bin pháp nào sau đây không thích hp?
A. giám sát và xlí nghiêm các cơ scung cp dch vsiêu âm chn đoán gii tính trưc sinh.
B. vận đng, tuyên truyn, giáo dc thay đi nhn thc ca ngưi dân về bất bình đng gii.
C. có chính sách ưu tiên dành cho ngii, nêu cao vai trò và nhng thành đt ca ngii trong xã hi.
Trang 19
D. bãi bchính sách dân số kế hoch hóa gia đình, mi gia đình đưc phép sinh nhiu hơn 2 con.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t112 đến 114
Trong phiên hp thưng kcủa Chính phngày 05/02/2020, thng Nguyn Xuân Phúc cho biết do tác đng ca
dịch Covid-19, tăng trưng kinh tế của Vit Nam trong quý 1 năm 2020 có thgim 1%. Bộ Kế Hoch & Đu Tư đã dtrù
hai kch bn tăng trưng kinh tế cho Vit Nam: Kch bn 1 là, nếu dch bnh đưc kim soát trong quý 1, thì tc đtăng
trưng kinh tế năm nay sđạt khong 6,27%. Trong kch bn 2, nếu đến quý 2, dch bnh mi đưc kim soát, tlệ này d
báo chđạt 6,09% . Trưc mt, nhng ngành sbị sụt gim mnh nht dch bnh nông nghip, xut khu, đc bit
hàng không, du lch.
Xut khu sang thtrưng Trung Quc quý I đt 5,6 tUSD, gim 25% so vi cùng knăm trưc, trong đó các mt
hàng nông sn nông sn chế biến, hàng lâm sn gim khong 30%, hàng thy sn gim 33%. Theo Bng Nghip
Phát Trin Nông Thôn, trong scác mt hàng xut khu sang Trung Quc bnặng nht nông sn, đc bit sn phm
hoa qunhư thanh long và dưa hu. Hai mt hàng khác cũng sẽ gặp nhiu khó khăn trong xut khu sang Trung Quc, đó là
sữa và thy sn.
Đối vi ngành hàng không, Trung Quc thtrưng ln th2 sau thtrưng Đông Bc Á, thm chí nếu tính ccác
chuyến bay thuê chuyến, đây ththtrưng ln nht ca hàng không Vit Nam. Vic ngng khai thác các chuyến bay
đi/đến đây có tác đng trc tiếp và mnh mẽ đến hàng không nưc ta.
Dịch bnh nh hưng trc tiếp đến lĩnh vc du lch, rt nhiu tour du lch đến Trung Quc và chiu ngưc li bị hủy.
Thtrưng Trung Quc luôn đng đu trong tng ng khách quc tế đến Vit Nam, chiếm ttrng cao nht, trung bình
chiếm khong 30%. Khách st gim skhiến ngun thu tngành này gim mnh.
Về sản xut công nghip, ngành đin tda giày Vit Nam cũng chu tác đng mnh, tác đng đến kim ngch xut
khu ca toàn ngành da giy Vit Nam.
(Ngun: http://www.trungtamwto.vn/ và http://www.rfi.fr/)
Câu 112 (NB): Các ngành, lĩnh vc kinh tế chu nh hưng mnh nht ca dch viêm phi cp do chng mi corona
A. xut khu, nông nghip, hàng không, du lch.
B. công nghip, nông nghip, hàng không, vin thông.
C. công nghthông tin, công nghip, tài chính ngân hàng.
D. bưu chính, giao thông vn ti, du lch.
Câu 113 (VD): Trong công nghip, dch Covid-19 cũng nh hưng ln đến ngành đin tử của nưc ta vì:
A. Trung Quc là thtrưng xut khu hàng đin t, linh kin chủ yếu ca nưc ta.
B. phn ln các mt hàng đin t, linh kin ca nưc ta đưc nhp khu tTrung Quc
C. cht ng sn phm đin t, linh kin c ta còn thp, không đáp ng yêu cu ca các thtrưng khó tính ngoài
Trung Quc.
D. hot đng hc tp, sn xut trì tr, nhu cu vcác mt hàng đin t, linh kin gim mnh.
Câu 114 (VD): Bin pháp lâu dài chyếu đgim thiu tình trng nông sn xut khu bđọng, mt giá do phthuc
quá ln vào thtrưng Trung Quc c ta là:
A. đẩy mnh khâu chế biến, phơi sy và bo qun, hn chế xut khu các mt hàng tươi sng.
B. gim giá thành sn phm để cạnh tranh vi thtrưng các nưc khác.
C. chủ động tìm hiu thtrưng và lp kế hoch sn xut hp lí, tránh tình trng cung ln hơn cu.
D. nâng cao cht lưng nông sn, chủ động mở rộng tìm kiếm thtrưng mi.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 115 đến câu 117:
Trang 20
Ngày 18 4 1951, sáu nưc Tây Âu (Pháp, Cng hoà Liên bang Đc, B, Italia, Lan, Lúcxămbua) đã thành lp
“Cng đng thanthép châu Âu”. Ngày 25 3- 1957, sáu c này Hip ưc Rôma, thành lp “Cng đng năng ng
nguyên tchâu Âu” “Cng đng kinh tế châu Âu (EEC). Đến ngày 1 7 1967, ba tchc trên đưc hp nht thành
“Cng đng châu Âu (EC). Ngày 7 12 1991, các c thành viên EC Hip ưc Maxtrích (Hà Lan), hiu lc t
ngày 1 1 - 1993, đi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vi 15 nưc thành viên.
EU ra đi không chnhm hp tác liên minh gia các c thành viên trong lĩnh vc kinh tế, tin tcòn ctrong lĩnh
vực chính tr, đi ngoi và an ninh chung.
cu tchc ca EU gm năm quan chính Hi đng châu Âu, Hi đng Btrưng, Uban châu Âu, Quc
hội châu Âu, Toà án châu Âu và mt số uỷ ban chuyên môn khác.
Tháng 6-1979, đã din ra cuc bu cNghvin châu Âu đu tiên. Tháng 3 - 1995, by c EU huỷ bỏ sự kim soát
vic đi li ca công dân các c này qua biên gii ca nhau. Ngày 1 1 1999, đng tin chung châu Âu vi tên gi
dòng (EURO) đã đưc phát hành, và ngày 1 - 1 - 2002 chính thc đưc sử dụng nhiu nưc EU, thay cho các đng bn tệ.
Như vy, đến cui thp k90, EU đã trthành tchc liên kết chính tr- kinh tế lớn nht hành tinh, chiếm hơn 1/4
GDP ca thế gii. Năm 1990, quan hEU - Vit Nam đưc chính thc thiết lp, mra mt thi kì phát trin mi trên cơ s
hợp tác toàn din gia hai bên.
(Ngun: SGK Lich s12, trang 50 52).
Câu 115 (NB): Tổ chc Liên minh châu Âu (EU) hình thành vi mc đích là
A. hợp tác gia các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, tin t, đi ngoi, an ninh chung.
B. hợp tác gia các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, văn hóa, an ninh, quân s.
C. hợp tác gia các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, thương mi, tin t, đi ngoi.
D. hợp tác gia các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, văn hóa, đi ngoi, an ninh chung.
Câu 116 (TH): Hãy sp xếp các dliu theo thứ tự thi gian vquá trình liên kết khu vc Tây Âu:
(1) Sáu nưc Tây Âu thành lp “cng đng than-thép Châu Âu”.
(2) Hp nht ba cng đng thành “Cng đng Châu Âu (EC)”.
(3) “Cng đng năng lưng nguyên tChâu Âu” và “Cng đng kinh tế Châu Âu” đưc thành lp.
(4) Phát hành và sử dụng đng tin chung Châu Âu (Ơ rô).
(5) EC đưc đi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
A. (1), (3), (4), (5), (2). B. (4), (1), (5), (2), (1).
C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (1), (3), (4), (2), (5).
Câu 117 (VD): So vi Hip hi các quc gia Đông Nam Á (ASEAN), sphát trin ca Liên minh châu Âu (EU) đim
khác bit gì?
A. Hạn chế sự can thip và chi phi ca các cưng quc.
B. Quá trình hp tác, mở rộng thành viên din ra khá lâu dài.
C. Din ra quá trình nht thhóa trong khuôn khkhu vc.
D. Hợp tác, giúp đcác nưc trong khu vc phát trin kinh tế.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 118 đến câu 120:
Sau khi chiếm đóng các đô thNam BNam Trung B, thc dân Pháp thc hin kế hoch tiến quân ra Bc
nhm thôn tính cc ta.
Để thc hin ý đtrên, thc dân Pháp điu đình vi Chính phTrung Hoa dân quc và kí Hip ưc Hoa - Pháp (28
2 1946). Theo đó, Trung Hoa Dân Quc đưc Pháp trlại các tế gii, nhưng đa ca Pháp trên đt Trung Quc đưc
Trang 21
chuyn hàng hoá qua cng Hải Phòng vào Vân Nam không phi đóng thuế. Đi li, Pháp đưc đưa quân ra Bc thay quân
Trung Hoa Dân quc làm nhim vgii giáp quân Nht.
Hip ưc Hoa - Pháp đã đt nhân dân ta trưc sự lựa chn mt trong hai con đưng: hoc cm súng chiến đu chng
thc dân Pháp, không cho chúng đbộ lên min Bc; hoc hoà hoãn, nhân nhưng Pháp đtránh tình trng phi đi phó
cùng mt lúc vi nhiu kthù.
Ngày 3 3 1946, Ban Thưng vTrung ương Đng hp, do HChí Minh chtrì, đã chn gii pháp hoà đtiến”.
Chiu 6 3 1946, ti Ni, Chtịch HChí Minh thay mt Chính phVit Nam Dân chCộng hoà vi G.
Xanhtơni – đại din Chính phPháp – bản Hip đnh Sơ bộ.
Nội dung cơ bn ca Hip đnh là:
- Chính phPháp công nhn c Vit Nam Dân chCộng hoà mt quc gia tdo, chính phriêng, nghvin
riêng, quân đi riêng, tài chính riêng và là thành viên ca Liên bang Đông Dương, nm trong khi Liên hip Pháp.
- Chính phVit Nam Dân chCộng hòa tha thun cho 15 000 quân Pháp ra Bc thay quân Trung Hoa Dân quc
làm nhim vgii giáp quân Nht, squân này sđóng ti nhng đa đim quy đnh và rút dn trong thi hn 5 năm.
- Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ, tạo không khí thuận lợi
đi đến cuộc đàm phán chính thc bàn các vấn đề về ngoi giao ca Vit Nam, chế độ tương lai ca Đông Dương, quyn li
kinh tế và văn hoá ca ngưi Pháp Vit Nam.
Hip đnh bhoà hoãn vi Pháp, ta đã tránh đưc cuc chiến đu bt li ý phi chng li nhiều kẻ thù cùng
một lúc, đây đưc 20 vn quân Trung Hoa Dân quc cùng bn tay sai ra khi c ta, thêm thi gian hoà bình đcủng
cố chính quyn cách mng, chun bị lực lưng mi mt cho cuc kháng chiến lâu dài chng thc dân Pháp vsau.
Do ta đu tranh kiên quyết, cuc đàm phán chính thc giữa hai Chính ph Vit Nam Pháp đưc t chc ti
Phôngtennoblo (Pháp) tngày 6-7- 1946. Cuc đàm phán tht bi phía Pháp ngoan ckhông chu công nhn đc lp
thng nht ca nưc ta. Trong lúc đó, ti Đông Dương, quân Pháp tăng cưng nhng hot đng khiêu khích. Quan hVit
Pháp ngày càng căng thng, có nguy cơ nra chiến tranh.
Trưc tình nh đó, Chtịch HChí Minh, by giđang thăm c Pháp vi cách thương khách ca Chính
phPháp, đã vi Mutế đại din ca Chính phPháp bản Tạm ước ngày 14 9 1946, tiếp tc nhân nhưng Pháp
một squyn li vkinh tế - văn hoá Vit Nam. Bn Tm ưc đã to điu kin cho ta kéo dài thi gian hoà hoãn đxây
dựng, cng cố lực lưng, chun bc vào cuc tháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp không thtránh khi.
(Ngun: SGK Lch s12, trang 128 129).
Câu 118 (VD): Vic kí Hip đnh Sơ b6/3/1946 chng t:
A. Sự mềm do ca ta trong vic phân hoá kthù.
B. Đảng đã thay đi trong nhn định, đánh giá kthù.
C. Sự thohip ca Đng và Chính ph.
D. Sự non yếu trong lãnh đo ca đng.
Câu 119 (TH): Trong Hip đnh b(6-3-1946), điu dui đây đánh du thng li c đu ca nhân dân Vit Nam
trong cuc đu tranh giành các quyn dân tc cơ bn?
A. Chính phPháp công nhn Vit Nam có nghvin riêng, quân đi riêng.
B. Chính phPháp công nhn Vit Nam là mt quc gia đc lp.
C. Chính phPháp công nhn Vit Nam là mt quc gia tdo.
D. Chính phPháp công nhn Vit Nam có chính ph, quân đi, nghvin riêng.
Câu 120 (VDC): Bài hc kinh nghim tvic kí kết Hiệp định b(6-3-1946) đưc Đng ta vn dng như thế nào trong
Trang 22
chính sách đi ngoi hin nay?
A. Lợi dng sự ủng hộ của các tchc quc tế.
B. Kiên trì trong đu tranh bo vệ lợi ích quc gia.
C. Sự đồng thun trong vic gii quyết tranh chp.
D. Cứng rn vnguyên tc, mm do vsách lưc.
Đáp án
1. A
2. B
3. C
4. B
5. B
6. C
7. A
8. D
9. B
10. B
11. B
12. B
13. C
14. D
15. D
16. C
17. D
18. C
19. A
20. D
21. B
22. A
23. B
24. B
25. C
26. D
27. B
28. C
29. D
30. A
31. B
32. C
33. D
34. C
35. A
36. A
37. C
38. C
39. A
40. C
41. B
42. B
43. A
44. C
45. A
46. D
47. C
48. A
49. C
50. B
51. C
52. B
53. B
54. B
55. C
56. D
57. A
58. A
59. B
60. A
61. C
62. B
63. D
64. A
65. B
66. C
67. D
68. C
69. C
70. D
71. C
72. B
73. C
74. C
75.B
76. B
77. C
78. A
79. C
80. B
81. D
82. B
83. C
84. B
85. C
86. B
87. D
88. B
89. C
90. A
91. A
92. B
93. D
94. C
95. D
96. B
97.A
98.B
99.D
100.D
101. A
102.C
103. B
104. B
105. A
106. C
107. B
108. C
109. A
110. B
111. D
112. A
113. B
114. D
115. A
116. C
117. C
118. A
119. C
120. D
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài Tục ngữ về thiên nhiên lao đng sn xuất
Gii chi tiết:
- Tục ng: Mau sao thì nng, vắng sao thì mưa
Câu 2. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cứ nội dung bài Tấm Cám
Gii chi tiết:
Xung đt mâu thun chính trong truyn ctích Tấm Cám mâu thun gia ghcon chng (mâu thn gia đình)
mâu thun gia thin và ác (mâu thun xã hi).
Câu 3. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cứ đặc đim thơ tht ngôn ttuyệt
Gii chi tiết:
Ththơ tht ngôn ttuyt gm 4 câu, mi câu 7 ch. Hip vn chcui ca câu 1, 2, 4 hoc câu 2, 4.
Câu 4. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài n d
Gii chi tiết:
“Tiếng rơi rt mng như là rơi nghiêng” sử dụng nghthut n dchuyn đi cm giác.
Câu 5. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài thơ Đất nước
Gii chi tiết:
Trang 23
Ôi nhng cánh đng quê chy máu
Dây thép gai đâm nát tri chiều
Câu 6. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn choàn cnh ra đi bài thơ Chiu xuân
Gii chi tiết:
Đon thơ trên thuc phong trào thơ Mới
Câu 7. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cứ nội dung bài Vợ nhặt
Gii chi tiết:
Giá trhin thc Vợ nhặt: cho thy cuc sng thê thm ca nhng con ngưi nghèo khtrong nn đói 1945 do phát xít Nht
và thc dân Pháp gây nên.
Câu 8. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cbài vchính t
Gii chi tiết:
Căn cbài vchính t
Câu 9. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cCha li dùng t
Gii chi tiết:
- c li dùng từ:
+ Ln ln các từ gần âm
+ Sai nghĩa ca t
- Các ttrong phương án A, C, D đu mc li ln ln gia các từ gần âm.
- Đáp án B đúng: “Skht khe ca đc giđã giết chết tác phm ca anh y.”
Câu 10. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cChữa li dùng t
Gii chi tiết:
- Các li dùng từ:
+ Ln ln các từ gần âm
+ Sai nghĩa ca t
- Từ sai: thăm d
- Sửa li: tham d
Câu 11. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài Từ láy
Gii chi tiết:
- Các t“sôi ni, lúng túng, tưng bng” đu là tláy bphn.
Câu 12. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài du câu.
Gii chi tiết:
Đây là câu dùng sai du câu
Sửa li: Hkhông hiu cái gì gi là kiên trì theo đui ưc mơ ca mình.
Trang 24
Câu 13. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài Ca Huế trên sông Hương và đc đim kiu văn bn thuyết minh
Gii chi tiết:
Đon trích thuc văn bn thuyết minh, bi đon trích trên đã cung cp cho ngưi đc (ngưi nghe) tri thc vngun gc và
các loi làn điu ca ca Huế bằng tri thc khách quan, xác thc, trình bày rõ ràng, cht chẽ.
Câu 14. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cbài Ngữ cảnh
Gii chi tiết:
Từ “vua” trong đon văn đưc dùng đchngưi hay nht, gii nht trong mt lĩnh vc nào đó đây trong mt môn
ththao đưc thi đu trên sân đt nn.
Câu 15. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cbài Cha li dùng t
Gii chi tiết:
Một số lỗi thưng gp trong quá trình viết câu:
- Lỗi thiếu thành phn chính ca câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa ca t
- Lỗi dùng sai quan hệ từ
- Lỗi logic
....
Nhng câu mc li là câu III và IV
- Câu III: Va về đến nhà, con chó đã chy ra mng
=> Câu sai logic
Sửa li: Tôi va về đến nhà, con chó đã chy ra mng.
- Câu IV: Mt tri xoay quanh trái đt.
=> Câu sai thông tin
Sửa li: Trái đt xoay quanh mt tri.
Câu 16. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn ccác phương thc biu đt đã học
Gii chi tiết:
Phương thc biu đt chính: nghluận
Câu 17. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cvào các bin pháp tu tđã hc.
Gii chi tiết:
Bin pháp tu tđip t: chung.
Câu 18. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
Nội dung: cái đp là cái có chng mc và quy mô va phi.
Câu 19. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cứ nội dung và nhng tngđưc lp li nhiu ln.
Trang 25
Gii chi tiết:
Thông đip: cn la chn cái đp đích thc đphù hp vi văn hóa
Câu 20. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cứ nội dung và nhng tngđưc lp li nhiu ln.
Gii chi tiết:
Quy mô va phi thhin sự vừa đ, không vưt ngoài quy chun và để lại sự dễ chịu nơi ngưi tiếp xúc.
Câu 21. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ loại
Gii chi tiết:
Sau tính t“good” (tt) cn mt danh từ.
decide (v): quyết đnh
decision (n): squyết đnh
decisive (a): có tính quyết đnh
decisively (adv): dt khoát, ququyết
Tạm dch: Không phi lúc nào cũng ddàng đưa ra quyết đnh tt vào phút chót.
Câu 22. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: So sánh kép
Gii chi tiết:
Công thc: The + so sánh hơn ca adj/adv + S + V, the + so sánh hơn ca adj/adv + S + V: càng .. càng …
fluent (adj): trôi chảy
fluently (adv): mt cách trôi chảy
Sau đng t“speak” (nói) cn mt trng từ.
fluently => more fluent
Tạm dch: Bạn càng nói tiếng Anh nhiu thì bn càng nói trôi chy.
Câu 23. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Gii t
Gii chi tiết:
tobe jealous of somebody/something: ghen tị với ai/cái gì
Tạm dch: Tại sao lúc nào bn cũng ghen tị với ngưi khác thế?
Câu 24. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Thì hin ti hoàn thành
Gii chi tiết:
- Cách dùng: Thì hin ti hoàn thành din thành đng bt đu trong quá khkéo dài đến hin ti lại kết quả ở hin
tại) và có thtiếp tc tương lai.
Công thc: S + have/has + V_ed/PP +…
Chngtrong câu là danh tkhông đếm đưc “price” (giá) nên ta dùng trợ động t“has”
Tạm dch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã gim mt na theo giá trthc thm chí còn liên quan nhiu hơn
đến chi phí lao đng.
Câu 25. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: ng t
Trang 26
Gii chi tiết:
any + N snhiu: bt k… => dùng trong câu phủ định & nghi vấn
much + N không đếm đưc: nhiều
some + N đếm đưc / không đếm đưc: vài, chút => dùng trong câu khng đnh, câu mang tính cht mời
little + N không đếm đưc: chút (rt ít, gn như không có)
Cấu trúc: Would you like … ? (Bn có mun … ?) => dùng để mời ai đó
Tạm dch: Bạn có mun chút cà phê không?- Không, cm ơn bn. Mình bị dị ứng vi cht kích thích (caffeine).
Câu 26. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Tính từ sở hữu
Giải chi tiết:
Dùng “its” thay thế cho chnglà “it”
Dùng “their” thay thế cho chngữ số nhiu.
“living organisms” (các sinh vt sng) là chngữ số nhiu => dùng tính từ sở hữu “their”
Sửa: its => their
Tạm dch: Nhiu sinh vt sng phthuc phn ln vào môi trưng đtha mãn nhu cu ca chúng.
Câu 27. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Sự hòa hp gia chngvà đng t
Gii chi tiết:
Chnglà “Measles” (Bnh si) là tên ca mt loi bnh => danh từ số ít => tobe chia “is”.
Sửa: are => is
Tạm dịch: Sởi là mt bnh truyn nhim gây st và có các đm đnhỏ.
Câu 28. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đại tquan h
Gii chi tiết:
in + whom/which
Không dùng “that” sau gii từ.
“the ocean” (đi dương) => chỉ vật => dùng “which”
Sửa: that => which
Tạm dch: Lặn bng bình khí thưng din ra ở đại dương mà đó mi ngưi có thkhám phá thế gii dưi nưc.
Câu 29. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Đại t
Gii chi tiết:
Dùng đi t“it” thay thế cho chngữ số ít, “them” thay cho chngữ số nhiu.
Chng“Children” (Trem) là danh từ số nhiu => dùng đi tthay thế “them”.
Sửa: it => them
Tạm dch: Trem hc tp chủ yếu bng cách trc tiếp tri nghim thế gii xung quanh chúng.
Câu 30. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Mạo t
Gii chi tiết:
The + danh tđã xác đnh (cngưi nói và ngưi nghe đu biết / xut hin ln th2 trong câu)
Trang 27
A + danh tchưa xác đnh, bt đu bng phâm
An + danh tchưa xác đnh, bt đu bng nguyên âm
“hospital” (bnh vin) đây chưa xác đnh, ngưi nghe chưa biết cthđó bnh vin nào (dù nhc đến Ni, Vit
Nam phía sau nhưng có rt nhiu bnh vin Hà Ni).
Sửa: The => A
Tạm dch: Một bnh vin Ni, Vit Nam đã ghép thành công mt bàn tay tmột ngưi còn sng sang ngưi khác
trong trưng hp đu tiên như vy trên thế gii.
Câu 31. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu tưng thuật
Gii chi tiết:
threaten (v): đe dọa
exclaim (v): tht lên
suggest (v): gi ý
offer (v): đngh
Tạm dch: “Điu cu nói tht là ngngn!”, Martha nói.
A. Martha đe da rng đó là mt điu ngngn đnói. => sai vnghĩa
B. Martha đã tht lên rng đó là mt điu tht ngngn đnói.
C. Martha gi ý rng đó là mt điu ngngn đnói. => sai vnghĩa
D. Martha đnghị rằng đó là mt điu ngngn đnói. => sai vnghĩa
Câu 32. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu điu kin loi 3
Gii chi tiết:
- Dấu hiu: câu gc chia thì quá khđơn (was) => cn dùng câu điu kin đưa ra giả định trái vi quá kh
=> câu ĐK loi 3.
- Cách dùng: Câu điu kin loi 3 din tả một giả định trái vi quá khứ.
- Công thc: If + S + had (not) + Ved/P2, S + would (not) + have + Ved/P2.
Tạm dch: Chính vic ăn quá nhiu đã gây ra cơn đau tim ca anh y.
A. Nếu anh y ăn quá nhiu, anh y đã bđau tim. => sai vnghĩa
B. Sai ngpháp: didn’t overeat => hadn’t overeaten, wouldn’t have => wouldn’t have had
C. Nếu anh y đã không ăn quá nhiu, anh y đã không bđau tim.
D. Nếu anh y ăn quá nhiu, anh y sẽ bị đau tim. => sai vnghĩa
u 33. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu bị động vi “make”
Gii chi tiết:
Cấu trúc vi đng t“make”:
+ Câu chủ động: S + made + O + V.: Ai đó bt ai làm gì
+ Câu bị động: S + was/ were made + to V + (by O).: Ai đó bị bắt làm gì (bi ai).
oblige sb to V_nguyên th: bt buc (mang nghĩa bt buc vpháp lut)
Tạm dch: Bố mẹ anh y bt anh hc cho kì kim tra.
A. Sai từ vựng: obliged => made
Trang 28
B. Sai ngpháp và từ vựng: is obliged => was made
C. Sai ngpháp: is => was
D. Anh y bị bắt hc cho kỳ thi bi bố mẹ.
Câu 34. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: So sánh hơn
Gii chi tiết:
Công thc so sánh hơn:
- Với tính t: S1 + be + adj-er/ more adj + than + S2.
- Với trng t: S1 + V + adv-er/ more adv + than + S2.
bad (adj: kém) / badly (adv: kém) => worse (kém hơn)
good (adj: tt) / well (adv: tt) => better (tt hơn)
Tạm dch: Trcó xu hưng hc tiếng Anh tt hơn ngưi ln.
A. Ngưi ln có xu hưng là ngưi gii nht vvic hc tiếng Anh. => sai vnghĩa
B. Trem không hc tiếng Anh tt bng ngưi ln. => sai vnghĩa
C. Ngưi ln có xu hưng hc tiếng Anh kém hơn trem.
D. Trem có xu hưng hc tiếng Anh nhiu hơn ngưi ln. => sai vnghĩa
Câu 35. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Động tkhuyết thiếu / câu phng đoán
Gii chi tiết:
should have + V_ed/P2: đáng lnên làm gì trong quá kh(nhưng thc tế đã không làm như vy)
couldn’t have + V_ed/P2: không thnào đã làm gì quá kh
must have + V_ed/P2: hn là đã làm gì trong quá kh
should + V_nguyên th: nên làm gì (khuyên ai đó hin ti)
Tạm dch: Nhng ngưi du lch đến từ tỉnh Daegu ca Hàn Quc đã cư xtht tkhi đến Vit Nam. Hđã không phi hp
với đi ngũ y tế của Vit Nam đvào khu vc cách ly.
A. Nhng ngưi du lch đến từ tỉnh Daegu ca Hàn Quc đáng lnên xử tốt hơn khi đưc yêu cu cách ly bi đi ngũ y
tế của Vit Nam.
B. Nhng ngưi du lch đến ttỉnh Daegu ca Hàn Quc không thnào đã cư xtệ khi đưc yêu cu cách ly bi đi ngũ y
tế của Vit Nam. => sai nghĩa
C. Nhng ngưi du lch đến từ tỉnh Daegu ca Hàn Quc hn là đã cư xtốt hơn khi hđưc yêu cu cách ly bi đi ngũ y
tế của Vit Nam. => sai nghĩa
D. Nhng ngưi du lch đến ttỉnh Daegu ca Hàn Quc nên xtốt hơn khi hđưc yêu cu cách ly bi đi ngũ y tế
của Vit Nam. => sai thì (should behave => should have behaved)
Câu 36. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Đọc tìm ý chính
Gii chi tiết:
Ý chính ca bài là gì?
A. Ô nhim không khí Vit Nam và tác đng ca nó đến môi trưng kinh doanh
B. Stiến trin ca ô nhiễm không khí Vit Nam => chlà ý nhtrong đon 1
C. Doanh nhân Vit Nam xlý ô nhim không khí như thế nào => ý nhđon 2
Trang 29
D. Mc báo đng ca AQI ti Hà Ni và Thành phố Hồ Chí Minh trong vài tun qua => ý nhđon 1
Thông tin:
- Đon 1 trong bài đưa ra nhng thông tin sự tht vtình trng ô nhim không khí Vit Nam (chsố, tm nhìn, khuyến
cáo,…)
- Đon 2 đưa ra nhng gii pháp & hành đng nên ca nhng nhà lãnh đo doanh nghip đđối phó vi hu qucủa ô
nhim không khí.
Câu 37. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đại tthay thế
Gii chi tiết:
Từ which trong đon 1 ám chcái gì?
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. cư dân
C. tòa Landmark 81
D. sương mù (khói bi mn)
Thông tin: Residents complained that Landmark 81, the tallest building in Ho Chi Minh City, which is usually clearly
visible, was shrouded in haze.
Tạm dch: Ngưi dân phàn nàn rng Landmark 81, tòa nhà cao nht thành phố Hồ Chí Minh, cái mà thưng đưc nhìn thy
rõ ràng hàng ngày thì đã bche khut trong sương mù (thc cht là khói bi mn).
Câu 38. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đọc tìm chi tiết
Gii chi tiết:
Theo đon văn, các nhà qun nhân snên làm đđảm bo rng hot đng kinh doanh nhân viên ca hkhông b
nh hưng quá mc?
A. Yêu cu chính phhành đng để hạn chế các ngành công nghip và hot đng nghnghip gây ô nhim.
B. Đầu tư ln hơn vào vic tìm ngun cung ng tài năng cp cao nht.
C. Giáo dc nhân viên vcác ri ro ô nhim không khí, cung cp khu trang và xem xét chính sách nghỉ ốm làm vic ti
nhà.
D. Bt đu chuyn sang các thành phít ô nhim hơn, như Đà Nẵng hoc Nha Trang.
Thông tin: Human resource managers that treat duty of care seriously may need to educate staff on air pollution risks,
provide face masks, and review sick leave and work from home policies for staff that may be at heightened risks of ill
during bouts of severe air pollution.
Tạm dch: Các nhà qun nhân scoi trng trách nhim chăm sóc thcần phi giáo dc nhân viên vcác ri ro ô
nhim không khí, cung cp khu trang xem xét chính sách nghm làm vic ti nhà cho các nhân viên thgặp ri
ro cao về bệnh tt trong giai đon ô nhim không khí nghiêm trng.
Câu 39. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ vựng
Gii chi tiết:
Cụm tlion’s share gần nghĩa nht vi cái nào dưi đây?
A. sự đầu tư lớn
B. phn tnhất
Trang 30
C. ít tin nhất
D. sng tt hơn
lion’s share = large investment: (đu tư) lớn
Thông tin: If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and
Ho Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment.
Tạm dch: Nếu vn đtrnên ti thơn, các nhà tuyn dng thgặp khó khăn hơn trong vic tìm kiếm nhng tài năng
trình đcao nht, đc bit là ti Hà Ni và Thành phố HChí Minh, nơi thưng nhn đưc phn ln đu tư nưc ngoài.
Câu 40. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đọc suy luận
Gii chi tiết:
Điu gì có thđưc suy lun vtương lai ca mt sdoanh nghip ti các thành phố lớn nếu vn đtrnên ti thơn?
A. Chúng skhông còn tn ti do mc AQI đáng báo đng.
B. Nhân viên ca hchc chn syêu cu đưc làm vic ti nhà.
C. Chúng có thđưc đt ti mt sthành phố sạch hơn như Đà Nng hoc Nha Trang.
D. Các nhà lãnh đo schuyn vic kinh doanh ca công ty sang mt hưng kinh doanh ít gây ô nhiễm hơn.
Thông tin: In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner
environments.
Tạm dch: Trong khi đó, cht ng không khí xu đi các thành phphát trin nht Vit Nam thkhiến mt slãnh
đạo doanh nghip cân nhc chuyn doanh nghip ca hsang các thành phít ô nhim hơn, như Đà Nng hay Nha Trang,
nơi ni tiếng vi môi trưng sch hơn.
Câu 41. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Hàm s nghch biến trên khong , bng 0 ti hu hn đim
trên (a;b).
Gii chi tiết:
Hàm s nghch biến trên khong (0; 1) , bng 0 ti hu
hạn đim trên (0; 1).
, bng 0 ti hu hn đim trên (0; 1).
Xét phương trình
Phương trình (*) có 2 nghim phân bit
Để hàm snghch biến trên khong (0; 1) thì
()=yfx
( ) ( )
;()0,;
¢
Û£"Îab f x x ab
322 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1 3 6( 2) 3( 4 )
¢
=- + + + +Þ= - + + +yx m x m mx y x m x m m
322
3( 2) 3( 4 ) 1=- + + + +yx m x m mx
( )
() 0, 0;1
¢
Û£"Îfx x
( )
22
36(2)3( 4)0, 0;1Û- ++ + £"Îxmxmm x
22
3 6( 2) 3( 4 ) 0(*)-++ + =xmxmm
22
9( 2) 3.3.( 4 ) 36 0,
¢
D= + - + = > " Þmmmm
12
,xx
12
01£<£xx
12 12
12 1212
00
[1 )(1 ) 0 1 ( ) 0
££
ìì
ÛÛ
íí
--£ +-+£
îî
xx xx
xx xxxx
Trang 31
Có 4 giá trnguyên ca m tha mãn.
Câu 42. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii phương trình bc hai tìm nghim phc
Gii chi tiết:
Ta có
Vậy
Câu 43. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Tính chiu cao theo đnh lý Pytago
Tính thtích khi chóp theo công thc với h là chiu cao hình chóp và S là din tích đáy.
Gii chi tiết:
là hình vuông cnh nên
Tam giác vuông ti A có
Thtích
Câu 44. Chn đáp án C
Phương pháp gii: - Mặt cu bán kính nhnht tiếp xúc vi chai đưng thng nếu tâm trung đim ca đon
vuông góc chung.
- Gọi hai đim lần lưt thuc hai đưng thng, sử dụng để tìm ta đ và kết lun.
Gii chi tiết:
Nhn xét: Mt cu bán kính nhnht tiếp xúc vi chai đưng thng nếu tâm trung đim ca đon vuông góc
chung. Tđó ta tìm đon vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mt cu.
có VTCP có VTCP .
Gọi lần t hai đim thuc sao cho đon vuông góc
2
2
40
40
30
31
14240
£
ì
+£
ì
ÛÛÛ-££
íí
£
++ --£
î
î
m
mm
m
m
mmm
{ }
3; 2; 1; 0ÎÞÎ--- ÞmZ m
( ) ( )
22
1
22
2
32
6130 69 4 3 2 .
32
=- -
é
++=Û++=-Û+ = Û
ê
=- +
ë
zi
zz zz z i
zi
( )
12
22223292.=+ =--+-+ =-+zz i i i
w
SA
1
.
3
=VhS
( )
^SA ABCD SA AC
ABCD
2a
22 22
22 2.=+=+=AC AB BC a a a
SAC
( )
( )
2
2
22
52=-= -=SA SC AC a a a
( )
3
2
.
11 2
..2.
33 3
== =
SABCD ABCD
a
VSASaa
,MN
12
,^D ^DMN MN
,MN
1
D
( )
1
1; 1; 2=-
!"
u
2
D
( )
2
2;1; 1=-
!!"
u
( ) ( )
;2 ; 4 2 , 8 2 ;6 ;10
¢¢ ¢
--+ -+ + -Mt t t N t t t
12
,DD
MN
Trang 32
chung.
là đon vuông góc chung
Suy ra là trung đim ca và cũng là tâm mt cu cn tìm.
Bán kính mt cu .
Vậy phương trình mt cu .
Câu 45. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Gii phương trình bng phương pháp xét hàm số.
Gii chi tiết:
Điu kin:
Ta có:
Phương trình (1) có 2 nghim thc phân bit Phương trình (2) có 2 nghim thc phân bit ln hơn 1 (*)
Xét hàm s
Bảng biến thiên:
(*) . Mà : có 3 giá trị của m tha mãn.
Câu 46. Chn đáp án D
Phương pháp gii:
Gii chi tiết:
( )
82 ;4 ;14 2
¢¢ ¢
Þ=-+-++--
!!! !"
MN t t t t t t
MN
1
2
.0
6 16 2
6 26 4
.0
ì
¢
=
+= =
ìì
ï
ÛÛÛ
ííí
¢¢
+= =
=
îî
ï
î
!!! !" ! "
!!! !" ! !"
MN u
tt t
tt t
MN u
( ) ( ) ( )
2; 0; 0 , 0;10; 6 1; 5; 3ÞMN I
MN
( ) ( ) ( )
222
21 0 5 03 35== -+-+-=RIM
( ) ( ) ( )
222
15335-+- +- =xyz
1
.
8
>
ì
í
>
î
x
mx
( ) ( )
2
222
2
log ( 1) log ( 8) (1) 1 log 8-= - Û - = -xmxlogx mx
( ) ( ) ( )
2
2
9
1829 2 12Û- = -Û-+=Û-+= >xmxxxmx mdox
x
( )
9
2,1=-+ >fx x x
x
( ) ( )
2
9
1, 0 3
¢¢
=- = Û =fx fx x
x
48Û< <m
{ }
5; 6; 7ÎÞÎ!mm
( ) ( )
¢
=
ò
fx f xdx
( ) ( )
2
111
ln
12 1
-
¢
===+
-+
òò
x
fx f xdx dx C
xx
( )
( ) ( )
( )
1
2
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1;1
21
-
é
+Î-¥-È+¥
ê
+
Þ=
ê
-
ê
+Î-
ê
+
ë
x
Ckhix
x
fx
x
Ckhix
x
Trang 33
Câu 47. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Tính sphn tử của không gian mu và sphn tử của biến c, sau đó suy ra xác sut.
Gii chi tiết:
Ba ln quay, mi ln chiếc kim có 7 khnăng dng li, do đó n
Gọi A là biến c: “trong ba ln quay, chiếc kim ca bánh xe đó ln lưt dng li ba vtrí khác nhau”.
Khi đó ta có:
Lần quay thnht, chiếc kim có 7 khnăng dng li.
Lần quay thhai, chiếc kim có 6 khnăng dng li.
Lần quay thba, chiếc kim có 5 khnăng dng li.
Do đó
Vậy
Câu 48. Chn đáp án A
Phương pháp gii: +) Sử dụng công thc chnh hp: để gii phương trình tìm n.
+) Da vào khai trin đtìm hệ số của
Gii chi tiết:
Điu kin:
Theo đbài ta có:
Khi đó ta có khai trin:
Để có hệ số của trong khai trin thì:
( ) ( )
111
111
33ln2 ln 0 0
222
Þ-+ = ++ +=Û=ff C CC
( )
222
1111
3ln3 ln 2 1
2223
æö
-+ = ++ +=Û=
ç÷
èø
ff C CC
( )
( ) ( )
( )
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1 1;1
21
-
é
Î-¥- È +¥
ê
+
Þ=
ê
-
ê
+Î-
ê
+
ë
x
khi x
x
fx
x
khi x
x
( ) ( ) ( )
11 1319
204ln3ln11ln1ln
22 2525
Þ-+ + = + ++ =+fff
3
7343
W
==n
7.6.5 210==
A
n
( )
210 30
343 49
W
== =
A
n
PA
n
( )
( )
!
1;,
!
=££Î
-
k
n
n
AknknN
nk
5
.x
3; .³ÎnnN
32
2 100+=
nn
AA
( ) ( )
!!
2. 100
3! 2!
Û+ =
--
nn
nn
( )( )( )
( )
( )( )
( )
123!2 12!
100
3! 2!
-- - --
Û+=
--
nn n n nn n
nn
( )( ) ( )
122 1100Û- -+ -=nn n nn
32 2 32
3222100 1000Û- ++ - = Û-- =nn nn n nn
( )
5Û=ntm
( ) ( ) ( ) ( )
10 10
210 10 10
10
10 10
00
13 13 1. 3 3 .
--
-
==
-=-= - = -
åå
nkk
kk k k
kk
xxCxCx
5
x
10 5 5.-=Û=kk
Trang 34
Hệ số của trong khai trin là:
Câu 49. Chn đáp án C
Phương pháp gii: - Gọi scá ca An, Phương, Minh ln lưt là (ĐK: ).
- Tính scá ca mi bn sau tng ln.
- Dựa vào githiết sau ln 3 cba bn có scá bn nhau và tng scá 3 bn câu đưc là 24 con để lập hphương trình.
- Gii hphương trình và kết lun.
Gii chi tiết:
Gọi scá ca An, Phương, Minh ln lưt là (ĐK: ).
Ta có bng sau:
sau ln 3 cba bn scá bn nhau tng s3 bn câu đưc 24 con nên sau ln 3, mi bn 8 con cá, khi đó
ta có hphương trình:
Vậy lúc đu An câu đưc 13 con cá, Phương câu đưc 7 con cá và Minh câu đưc 4 con cá.
Câu 50. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Vận tc ca dòng nưc chính là là vn tc ca cây bèo.
Gii chi tiết:
Gọi vn tc bi ca ngưi là
Đổi 20 phút = giờ.
Nếu vn tc dòng c bng 0 (nưc đng im) thì cây bèo đng yên cnh mcầu, còn ngưi bơi 20 phút đưc quãng
đưng là:
Vậy sau 20 phút khong cách gia ngưi và cây bèo là
Nhưng dòng c chy nên cây bèo trôi theo vn tc dòng c, ngưi - ngoài quãng đưng bơi đưc - cũng btrôi
đúng như cây bèo.
Do vy, sau 20 phút khong cách gia ngưi và cây bèo cũng là S.
Để khc phc khong cách đó, khi bơi theo ng ngưc li (xuôi theo dòng c) ngưi bơi li cn thi gian cũng 20
phút.
Vậy thi gian tlúc xut phát ti lúc gp li cây bèo là phút giờ,
Thi gian này cây bèo trôi đưc
5
x
( )
5
555
10 10
.3 3 .-=-CC
,,apm
0,, 24,,,<< Îapm apm
,,apm
0,, 24,,,<< Îapm apm
( )
44 4 8 13
622 8 7
78 4
-- = =
ìì
ïï
-- =Û =
íí
ïï
-- = =
îî
apm a
p a m p tm
ma p m
( ) ( )
/, 0.>xkm h x
1
3
( )
1
.
3
=Sxkm
( )
.
3
=
x
Skm
20.2 40=
2
3
=
4.km
Trang 35
Vậy vn tc dòng nưc là
Câu 51. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Xét mnh đề đảo ca tng đáp án sau đó xét tính đúng sai ca mnh đề đảo đó.
Gii chi tiết:
- Mệnh đề đảo ca đáp án A là: Nếu chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mnh đsai. VD: nhưng 1 và 2 đu không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo ca đáp án B là: Nếu hai tam giác có din tích bng nhau thì hai tam giác bng nhau.
Đây mnh đsai. VD: Mt tam giác vuông đdài hai cnh góc vuông 3 6, mt tam giác vuông đdài hai
cạnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có din tích bng 9 nhưng không phi hai tam giác bng nhau.
- Mệnh đề đảo ca đáp án D là: Nếu mt schia hết cho 5 thì có tn cùng là 0.
Đây là mnh đsai, vì mt schia hết cho 5 có thcó tn cùng là 0 hoc 5.
- Mệnh đề đảo ca đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đđúng.
Câu 52. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dkin bài toán cho.
Gii chi tiết:
Ký hiu , là gii ca vn đng viên mang áo sj (j là 1, 2, 3 hoc 4 và cũng vy).
Khi đó điu kin bài toán có thviết như sau: .
Ta nhn thy: (vì ) (vì rồi nên không thbằng 4 đưc na), tương t .
.
- TH1: . Khi đó . Trưng hp này không thomãn vì githiết bài ra
- TH2: . Khi đó (Tha mãn).
Vậy ta có kết qu: vn đng viên s2 gii nht, vn đng viên s4 gii nhì, vn đng viên s1 gii 3 và vn đng viên s3
gii 4.
Câu 53. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Chng minh đim ca Thu SThu câu đưc , tđó suy ra ssđim ca
Thu.
Gii chi tiết:
Ta có: Thu + Bc = Xuân + Nam = 9 đim.
* Vì đim ca Thu nhnht, đim có 4 ngưi khác nhau và Thu bt đưc nhiu cá nht nên đim ca Thu .
Tht vy, vì Thu câu đưc nhiu cá nht, mà Xuân đã câu đưc ti thiu 1 con, nên sThu câu đưc ti thiu là 2 con
Đim ca Thu .
Vì Thu ít đim nht => Bc nhiu đim nht => Đim ca Bc > đim ca Xuân đim.
=> Đim ca Bc => Đim ca Thu
* Thu câu đưc nhiu cá nht Số cá Thu câu đưc
Tht vy, nếu Thu câu đưc 2 con ca thì mi ngưi còn li chcâu đưc 1 con cá => Tng cng có tt c5 con cá.
2
4: 6 / .
3
= km h
+ab
123+ !
j
A
j
A
3
1¹A
2
,,4===
kh
AkAhA
2¹k
2
2¹A
4¹k
4=
h
A
2
A
4, 2¹¹hh
{ }
,1;3Îkh
31=Þ =kh
231
3, 1, 4===AAA
3
1¹A
13=Þ =kh
21 3 4
1, 3, 4 2== =Þ=AAA A
2 £
3£
3³
2 £
3£
2³
5³
6³
3£
3³
Trang 36
Theo đbài ta có: Cnhóm đã câu đưc 3 con c 1 con cá Măng (tc 4 con) => Sđim = 2.3 + 1.5 = 11 đim
=> còn 1 con 8 đim => Vô lí.
Do đó scá ca Thu ti thiu là 3 con, sđim ti đa là 3 đim => Thu câu đưc 3 con cá Chích và đưc 3 đim.
Câu 54. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Từ số đim ca Thu suy ra sđim ca Bc, sau đó suy lun ra sđim ca Nam.
Giải chi tiết:
Thu đưc 3 đim => Bc đưc 6 đim.
Mà Thu đưc ít đim nht, Bc đưc nhiu đim nht (cmt)
Đim ca Nam .
Lại có đim ca Xuân , Xuân + Nam = 9 Đim ca Nam
Đim ca Nam
Vậy Nam đưc 4 đim.
Câu 55. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Từ số đim ca Thu, Nam suy ra sđim ca Bc, Xuân và sp xếp.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54 ta có:
Thu đưc 3 đim => Bc đưc 6 đim.
Nam đưc 4 đim => Xuân đưc 5 đim.
=> Thứ tự đim số của các bn (tthp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bc.
Câu 56. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun logic từ số đim ca các bn đã tìm đưc và dliu đbài cho đxác đnh.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu đưc 3 đim, Bc đưc 6 đim, Nam đưc 4 đim, Xuân đưc 5 đim.
=> Xuân chỉ bắt đưc 1 con cá Măng.
Vì cnhóm bt đưc 3 con cá Vưc = 2.3 = 6 đim.
Vì scá ca Thu bt đưc nhiu nht và đưc 3 con => Scá ca Bc ≤2 con.
Bc đưc 6 đim nên Bc không thbắt đưc 2 con c (4 đim), cũng Nam cũng không thbắt đưc 3 con cá
c (Vì Nam chđưc 4 đim) => Bc chỉ bắt đưc 1 con cá Vưc (2 đim).
=> Bc còn bt được 1 con cá 4 đim => Bc bt đưc 1 con cá Điêu na.
Vậy Bc bt đưc 1 con cá Vưc và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Gọi scâu đưc ca Văn, Phong, Cưng , Tun ln lưt là .
- Từ dữ liu bài toán cho lp các phương trình và bt phương trình cha 4 n trên.
- Sử dụng phương pháp thế sau đó xác đnh thứ tự các n.
Gii chi tiết:
Gọi scâu đưc ca Văn, Phong, Cưng , Tun ln lưt là .
3Þ<
6<
5³
4£
3Þ<
4£
,,,vpct
( )
*
,,,Î vpct
( )
*
,,, ,,,Î vpct vpct
Trang 37
Theo bài ra ta có:
nên t
Do đó t (5).
Từ (2) ta có: , thay vào (3)
(6).
Từ (5) và (6) ta có
Câu 58. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dkin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Kí hiu vn tc thuyn lúc im lng là v, vn tc dòng nưc hôm chy chm hơn là a, hôm chy nhanh hơn là b . Gi
S là khong cách gia A và B.
Ta có: .
Thi gian đi vtương ng ca 2 hôm là: ;
Do nên ta có .
Vậy hôm nào nưc chy nhanh hôm đó vmun hơn. Do đó c2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Giả sử từng trưng hp, suy lun và suy ra trưng hp tha mãn.
Gii chi tiết:
TH1: Giả sử thy nói đim ca An nói => An đưc 8 đim.
=> Thy nói đim ca Phương sai, mà thy nói Phương không phi đim 9 => Phương đưc 9 điểm.
Thy nói đim ca Minh sai, mà thy nói Minh không phi 8 đim => Minh đưc 8 đim = Đim ca An => Vô lí.
TH2: Giả sử thy nói đim ca Minh đúng => Minh không phi đim 8 => Minh đưc 7 đim hoc 9 đim.
Thy nói đim ca Phương sai, thy nói Phương không phi đim 9 => Phương đưc 9 đim => Minh đưc 7 đim =>
An đưc 8 đim.
Thy nói đim ca An sai => An không đưc 8 đim => Vô lí.
TH3: Giả sử thy nói đim ca Phương đúng => Phương không phi đim 9 => Phương đưc 7 đim hoc 8 đim.
=> Thy nói đim ca Minh sai, thy nói Minh không phi 8 đim => Minh đưc 8 đim => Phương đưc 7 đim =>
An đưc 9 đim (Tha mãn).
Vậy Minh đưc 8 đim, Phương đưc 7 đim, An đưc 9 đim.
Câu 60. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dkin ca bài toán.
Gii chi tiết:
mi gia đình đu con, mi con trai đu 1 chgái hay em gái. Vy tt ccác gia đình đu con gái. Suy ra scon
gái ít ra bng sgia đình.
( )
( )
( )
1
2
3
ì
ï
í
>
+=+
+< +
ï
î
tc
vpct
pt vc
>tc
( )
3 Þ<pc
( )
2 Þ>vt
=+-vctp
Þ+<+-+pt ct pc
22Û<Û<pc pc
>Þ <<tc pct
<<<pctv
( )
<ab
<<abv
1
22
2
=+=
+- -
SS vS
t
va va v a
2
22
2
=+=
+- -
SS vS
t
va vb v b
<<abv
12
<tt
Trang 38
Mặt khác, scon trai nhiu hơn scon gái. Vy tng scăn nhiu hơn 2 lần sgia đình, hay nhiu hơn sbố mẹ. Điu này
cho ta thy mâu thun trong báo cáo ca anh thợ ở câu đu tiên "bố mẹ nhiu hơn con cái" vi các câu tiếp theo.
Câu 61. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát, đc dliu trên hình vẽ.
Gii chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xut và phân phi đin chiếm 110,2%.
Câu 62. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Quan sát, đc dliu trên hình vẽ.
Gii chi tiết:
Dựa vào bng sliu đã cho trên ta thy chỉ số sản xut 8 tháng đu năm 2019 là:
Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế tạo: 110,6%
Sản xut và phân phi đin: 110,2%
Cung cp nưc, hot đng qun lý và xlý rác thi, nưc thi: 107,4% .
Như vy: Chế biến chế tạo có tc đtăng trưng cao nht: 110,6%.
Câu 63. Chn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đưng tròn đưng kính d là:
Gii chi tiết:
Mỗi tm huy chương có đưng kính là 8,5cm.
Chu vi ca mi tm huy chương là:
Câu 64. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Tính khi lưng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bc và 1500 huy chương đng.
Gii chi tiết:
Theo hình nh trên bn thiết kế:
+) Mi tm huy chương vàng nng: 556 g.
+) Mi tm huy chương bc nng: 550 g.
+) Mi tm huy chương đng nng: 450 g.
Tổng khi lưng kim loi cn dùng đlàm 5000 huy chương là:
Đổi: tấn.
Câu 65. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Quan sát mu thiết kế, ly thông tin khi lưng đng nguyên cht có trong 1 huy chương đng.
Rồi tính khi lưng ca 1500 huy chương, sau đó tính đng nguyên cht có trong 1500 tm huy chương đó.
Gii chi tiết:
Quan sát hình nh mu thiết kế ta thy:
Một huy chương đng nng 450 g trong đó 95% đng nguyên cht + 5% km.
1500 tm huy chương có khi lưng là:
ng đng nguyên cht có trong 1500 tm huy chương là:
.=Cd
p
8, 5 .cm
p
( )
1500 556 2000 550 1500 450 2609000 .´+ ´+ ´ = g
2609000 2,609=g
( )
1500 450 675000´= g
( ) ( )
675000.95 :100 641 250 641, 25 .==gkg
Trang 39
Câu 66. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát biu đminh ha đã cho để lấy thông tin.
Gii chi tiết:
Từ ngày 1/12/2019, mc cho vay ti đa đi vi hc sinh, sinh viên (HSSV) tăng t 1,5 triu đng/tháng/HSSV lên
2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triệu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Xác đnh mc cho vay ti đa trong từng giai đon trong năm hc 2019-2020.
Sau đó tính stin mà sinh viên đó đưc vay ti đa cho năm hc đó.
Gii chi tiết:
Một năm hc din ra trong 9 tháng, như vy mt năm sinh viên đưc vay ti đa stin 9 tháng.
Theo mc cho vay ti đa trên ca ngân hàng chính sách xã hi thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó đưc vay mc ti đa là: 1.500.000 đng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó đưc vay mc ti đa: 2.500.000 đng/tháng.
Như vy, năm hc 2019-2020, mt sinh viên được vay mc ti đa là:
ng).
Câu 68. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát đc sliu bn đồ.
Gii chi tiết:
Kỳ nghc Anh ca hc sinh din ra trong 7 tun.
Câu 69. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát và đọc sliu bn đồ. Lưu ý: 1 tun có 7 ngày.
Gii chi tiết:
Tại M: Hc sinh có 3 kì nghlà:
+) Nghhè: 11 tuần
+) Nghđông: 2 tuần
+) Nghxuân: 1 tuần
Như vy trong 1 năm hc sinh Mđưc ngh: (ngày).
Câu 70. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Quan sát đc sliu và kí hiu trên bn đồ để xác đnh đúng.
Gii chi tiết:
Pháp và Australia hc sinh có 5 kngh/năm.
Câu 71. Chn đáp án C
Phương pháp gii: - Viết li cu hình đy đủ của X
- Từ cấu hình suy ra đưc:
+ Sthứ tự = sproton = selectron
+ Sthứ tự chu kì = số lớp electron
+ Sthứ tự nhóm = selectron lp ngoài cùng
Gii chi tiết:
Cation X
2+
có cu hình đy đ: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
→ cu hình electron ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(vì X nhiu hơn X
2+
2 electron)
( )
31.500.000 9 3 2.500.000 19.500.000´+-´ =
( )
11 2 1 7 98++ ´=
Trang 40
X có tng selectron là 20 → X thuc sthứ tự 20
X có 4 lp electron → X thuc chu kì 4
X có 2 electron ngoài cùng và electron cui cùng đin vào phân lp s → X thuc nhóm IIA
Câu 72. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào nguyên lí chuyn dịch cân bng Lơ Sa ri – ê
Khi hnhit đcân bng schuyn dch theo chiu tăng nhit đ. Tđó xác đnh đưc phn ng thun là ta hay thu nhit.
Gii chi tiết:
Khi hnhit đthì màu nâu đnht dn tc → cân bng chuyn dch theo chiu thuận. Vy chiu thun chiu tăng nhit
độ.
Do vy chiu thun có ∆H < 0, phn ng ta nhit.
Câu 73. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Phn ng oxi hóa hoàn toàn bng CuO tương đương như vic đt cháy bng O
2
.
Khi lưng bình 1 tăng là khi lưng ca H
2
O →
Do Ba(OH)
2
dư →
Khí thoát ra là N
2
Bảo toàn C →
Bảo toàn H →
Bảo toàn N →
Ta thy: = m
meth
→ Meth không cha O
→ n
C
: n
H
: n
N
Do CTPT trùng CTĐGN → CTPT
Gii chi tiết:
Phn ng oxi hóa hoàn toàn bng CuO tương đương như vic đt cháy bng O
2
.
Khi lưng bình 1 tăng là khi lưng ca H
2
O →
Do Ba(OH)
2
dư →
Khí thoát ra là N
2
Bảo toàn C →
Bảo toàn H →
Bảo toàn N →
Ta thy: = m
Meth
Meth không cha O
Ta có: n
C
: n
H
: n
N
= 7 : 10,5 : 0,7 = 10 : 15 : 1
Do CTPT trùng CTĐGN nên CTPT là C
10
H
15
N.
2
HO
n
23
=
CO BaCO
nn
2
N
n
2
=
CCO
nn
2
2=
HHO
nn
2
2=
NN
nn
++
CHN
mm m
2
94,5
5, 25( )
18
==
HO
mmol
23
1379
7( )
197
===
CO BaCO
nn mol
2
7,84
0,35( )
22,4
==
N
nmol
2
7( )==
CCO
n n mol
2
2 2.5, 25 10,5( )== =
HHO
nn mol
2
2 2.0,35 0, 7( )== =
NN
n n mol
7.12 10,5 0 ,7.14 104 ,3 ( )++= + + =
CHN
mmm g
Trang 41
Câu 74. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Lý thuyết vAmin - Amino axit - Peptit - Protein.
Gii chi tiết:
- Phương án A: Phân tGly-Ala-Ala có bn nguyên toxi.
Đúng, peptit to bi n phân tamino axit có 1 nhóm COOH có sO là n + 1.
- Phương án B: Dung dch protein có phn ng màu biure.
Đúng
- Phương án C: Phân tlysin có mt nguyên tnitơ.
Sai, phân tLys có 2 nguyên tN.
- Phương án D: Anilin là cht lng ít tan trong nưc.
Đúng
Câu 75.Chn đáp án B
Phương pháp gii: c sóng ca sóng đin t:
Gii chi tiết:
Ta có:
c sóng mà máy thu đưc có giá trị nằm trong khong t:
Câu 76. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Áp dng công thc đnh lut Ôm:
Gii chi tiết:
Áp dng công thc đnh lut Ôm cho đon mch xoay chiu chỉ gồm mt phn tta có:
Khi mc c3 phn tvào mng đin xoay chiu nói trên:
Câu 77. Chn đáp án C
2.==cT c LC
lp
8612
11 11
22.10.3.10.0,5.10.20.106
--
== = =cT c L C m
lp
8612
22 22
2210.3.10.2.10.80.1024
--
== = =cT c L C m
lp
12
®
ll
22
()
=====
+-
C
LR
LC
LC
U
UU
UU
I
ZZ RZ
RZZ
ì
=Þ=
ï
ï
ï
=Þ=
í
ï
ï
=Þ=
ï
î
LL
LL
CC
CC
R
R
UU
IZ
ZI
UU
IZ
ZI
UU
IR
RI
22 2
2
()
== =
+-
æö
æö
+-
ç÷
ç÷
èø
èø
LC
RLC
UU U
I
Z
RZZ
UUU
III
22
0, 2
0, 25 0, 5 0, 2
Þ= =
æöæ ö
+-
ç÷ç ÷
èøè ø
U
IA
UUU
Trang 42
Phương pháp gii: Khi vt ở vị trí cân bng ta có:
Tại vtrí biên thì lc đàn hi cc đi:
Gii chi tiết:
Độ biến dng ca lò xo ti VTCB:
Tại vtrí biên thì lc đàn hi cc đi:
Câu 78. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Sử dụng kĩ năng đc đthvà công thc tính mc cưng đâm:
Gii chi tiết:
Từ đồ thta thy khi thì
Áp dng công thc tính mc cưng đâm ta có:
Câu 79. Chn đáp án C
Đưng đi ca máu trong htun hoàn kín ca đng vt là : Tim (tâm tht) đng mch → mao mch →tĩnh mch → tim
(tâm nhĩ)
Câu 80. Chn đáp án B
Phi chim có nhiu ng khí.
Câu 81. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Tỷ lệ phân ly kiu hình: 9 đ: 6 hng:1 trng → tương tác bsung.
Gii chi tiết:
quy ưc gen: A-B- Hoa đ; A-bb/aaB- hoa hng, aabb: hoa trng
P dị hợp 2 cp gen, các cây hoa hng ở F
1
có kiu gen: 1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb
Tỷ lệ giao tử ở các cây hoa hng: 1Ab:1aB:1ab
Cho các cây hoa hng giao phn: (1Ab:1aB:1ab) ×(1Ab:1aB:1ab) 2 cây hoa đ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
Câu 82. Chn đáp án B
Phương pháp gii: áp dng quy lut phân ly đc lp và nhân xác suất
Gii chi tiết:
Phép lai: AaBBDd × AaBbdd
Tỷ lệ kiu gen: (1:2:1)(1:1)(1:1) ; tỷ lệ kiu hình : (3:1)1(1:1)
Câu 83. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc bài 2, Vtrí đa lí và phm vi lãnh th
Gii chi tiết:
- Đáp án A: nn nhit cao, nhiêu ánh nng là do vtrí vùng ni chí tuyến => loi A
- Đáp án B: Khí hu có 2 mùa rõ rt => do nh hưng ca gió mùa => loi B
- Đáp án D: giàu tài nguyên khoáng sn sinh vt => do vtrí gn vành đai sinh khoáng trên đưng di di lưu ca
00
.D= ÞD=
mg
kl mg l
k
( )
0
.=+DFkA l
0
2
D= =
mg g
l
k
w
( )
0
2
..
æö
=+D=+
ç÷
èø
g
FkA l kA
w
( )
0
log=
I
LB
I
=Ia
( )
0, 5=LB
( )
0
0,5
00
log 10 0,316
10 10
=Þ=Þ===
L
L
II I a
LB I a
II
Trang 43
nhiu loài sinh vt => loi D
- Nhtiếp giáp bin nên c ta đưc cung cp ngun nhit m di dào, đem li ng mưa ln => do vy thiên nhiên phát
trin xanh tt quanh năm và giàu sc sng. => C đúng
Câu 84. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc bài 6 – Đất nưc nhiu đi núi, sgk Đa 12, liên hệ đặc đim đa hình vùng núi.
Gii chi tiết:
Khó khăn ln nht về mặt tnhiên nht đi vi vic phát trin kinh tế - xã hi ca vùng đi núi là đa hình bchia ct mạnh,
nhiu sông sui, hm vc trngi cho giao thông, hn chế vic giao lưu kinh tế - hi gia min núi đồng bng gia
các vùng min núi.
Câu 85. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Liên hkiến thc thc tiễn
Gii chi tiết:
vùng bin Bc Trung B, công ty Formosa gây sự cố nghiêm trng vi trưng bin cảng Vũng Áng - tỉnh Tĩnh,
sau đó lan sang vùng bin các tnh khác như NghAn, Qung Bình, Qung Tr,…
Câu 86. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Liên hkiến thc bài 9 Thiên nhiên nhit đới ẩm gió mùa, trang 41 sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
min Bc, vào thi đim cui năm ngưi ta thưng chưng cành đào đđón xuân năm mi. Hoa đào bt đu nvào cui
mùa đông (tháng 12 âm lch) là thi kì mưa phùn đc trưng min Bc.
=> Gió đông đưc nhc đến trong câu thơ trên là gió mùa mùa đông lnh m.
Câu 87. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc SGK Lch s11, trang 108 và kiến thc đa lí, suy lun.
Gii chi tiết:
Lí do Pháp chn Đà Nng làm mc tiêu tn công đu tiên khi xâm lưc Vit Nam là:
- Đà Nng có hi cng sâu và rng, tàu chiến có thra vào ddàng.
- Đà Nng chcách Huế khong 100 km, chiếm đưc Đà Nng, Pháp scó thnhanh chóng đánh ra kinh thành Huế và buc
nhà Nguyn đu hàng => phù hp vi ý đđánh nhanh thng nhanh ca thc dân Pháp.
- Tại đây nhiu ngưi theo đo Thiên Chúa mt sgián đip đi lt thy tu đã dn đưng cho cuc chiến tranh ca
quân Pháp…
=> Pháp quyết đnh chn Đà Nng làm đim mở đầu cuc chiến tranh xâm lưc Vit Nam.
Câu 88. Chn đáp án B
Phương pháp gii: SGK Lch s12, trang 86 87.
Gii chi tiết:
Trong quá trình hot đng hi Vit Nam Cách mng Thanh niên phân hóa thành Đông Dương cng sn Đng, An Nam
cộng sn Đng.
Câu 89. Chn đáp án C
Phương pháp gii: So sánh, nhn xét.
Gii chi tiết:
- Chiến thng p Bc chiến thng chiến thng Vn ng đu hai thng li quân squan trng, mđầu cho cuc
đấu tranh chng li chiến lưc “Chiến tranh đc bit” và “Chiến tranh cc b” ca Mĩ.
Trang 44
- Hai chiến thng này chng tnhân dân miền Nam khnăng đánh bi chiến c chiến tranh ca Mĩ, tin đquan
trng cho nhng chiến thng tiếp theo. Trong đó, chiến thng p Bc đã c đu làm tht bi chiến thut “trc thăng vn”
“thiết xa vn” ca Mĩ. Sau chiến thng này, trên khp miền Nam dy lên phong trào “Thi đua p Bc, giết gic lp
công”, thúc đy phong trào đu tranh ca nhân dân min Nam phát trin và tng bưc làm phá sn chiến lưc “Chiến tranh
đặc bit” ca Mĩ. Còn chiến thng Vn Tưng đưc coi như p Bc” thhai đi vi quân Mĩ, mra cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngy dit” trên khp min Nam. Chiến thng này chng tnhân dân min Nam khnăng đánh bi quân
Mĩ trong chiến lưc “Chiến tranh cc b” (1965 1968).
Câu 90. Chn đáp án A
Phương pháp gii: SGK Lch s12, trang 210.
Gii chi tiết:
Công cuc đi mi ca đng đã c đu đt đưc thành tu, trưc tiên trong vic thc hin các mc tiêu ca ba chương
trình kinh tế lớn: lương thc thc phm, hàng tiêu dùng và hàng xut khu.
Câu 91. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Khi đin phân dung dch, đin cc catot:
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mnh hơn sẽ bị đin phân trưc.
+ Mt scation không bđin phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó c bđin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
Gii chi tiết:
Khi đin phân dung dch, đin cc catot:
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mnh hơn sẽ bị đin phân trưc.
+ Mt scation không bđin phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó c bđin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
- Ta thy, ion Al
3+
không bđin phân.
- Mặt khác, da vào dãy đin hóa ta có tính oxi hóa ca các cation kim loi: Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
Vậy thứ tự đin phân ti catot là: Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O.
Câu 92. Chn đáp án B
Phương pháp gii: - Khi bt đu xut hin khí catot tc H
2
O va đin phân ti catot thì ta dng li nên coi như H
2
O
chưa bđin phân.
- Viết các bán phn ng xy ra ti catot và anot.
- Xác đnh cht tan có trong dung dch sau đin phân.
Gii chi tiết:
- Khi bt đu xut hin khí catot tc là H
2
O va đin phân ti catot thì ta dng li nên coi như H
2
O chưa bđin phân.
- Bán phn ng đin phân:
*Ti catot:
Ag
+
+ 1e → Ag
Cu
2+
+ 2e → Cu
Fe
2+
+ 2e → Fe
Al
3+
không bđin phân nên còn nguyên trong dung dch
*Ti anot:
Ion NO
3
-
không bđin phân nên nưc đin phân hộ:
Trang 45
2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e
Vậy dung dch sau phn ng có cha: Al
3+
, NO
3
-
, H
+
Cht tan có trong dung dch sau đin phân là: Al(NO
3
)
3
và HNO
3
.
Câu 93. Chn đáp án D
Phương pháp gii: - Viết bán phn ng đin phân ti catot và anot.
- Từ khi lưng kim loi bám trên catot tính đưc smol Cu.
- Áp dng đnh lut bo toàn electron tính đưc smol O
2
.
- Tính thtích khí thoát ra anot.
Gii chi tiết:
Các bán phn ng đin phân ti catot và anot:
+ Ti catot: Cu
2+
+ 2e → Cu
+ Ti anot: 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e
Ta có:
Áp dng đnh lut bo toàn electron ta có:
n
e(catot)
= n
e(anot)
(lít)
Vậy thtích khí thoát ra anot là 1,12 lít.
Câu 94. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào dkin thông tin: đđiu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua
axit tác dng vi phenol thu đưc este, tđó chn đưc phương án sai
Gii chi tiết:
Để điu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng vi phenol thu đưc este → C sai
Câu 95. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào phương pháp điu chế este trong phòng thí nghim.
Gii chi tiết:
Hóa cht đưc cho vào bình 1 gm có: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc
PTHH: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(etyl axetat)
Câu 96. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào đc đim ca phn ng este hóa đtìm phát biu đúng.
Gii chi tiết:
Phát biu A sai vì C
6
H
5
OH không phn ng vi CH
3
COOH.
Phát biu B đúng vì este không tan, nhhơn, ni lên trên.
Phát biu C sai vì thêm NaOH bão hòa có ththy phân sn phm (este).
Phát biu D sai vì phn ng thun nghch nên C
2
H
5
OH, CH
3
COOH vn còn dư.
Câu 97.Chn đáp án A
Phương pháp gii: + Phn ng nhit hch là phn ng trong đó hai ht nhân nhẹ tổng hp thành mt ht nhân nng hơn.
+ Phn ng nhit hch là phn ng ht nhân tonăng lưng.
6, 4
0,1
64
==
Cu
nmol
( )
22
11
24 .0,10,05
22
=®= = =
Cu O O Cu
nnn n mol
2
0,05.22, 4 1,12®= =
O
V
0
24
,
¾¾¾¾¾®
¬¾¾¾¾¾
HSOdact
Trang 46
+ Phn ng nhit hch trong lòng Mt Tri và các ngôi sao là ngun gc năng lưng ca chúng.
Gii chi tiết:
Phn ng nhit hch là ngun gc năng lưng ca Mt Tri.
Câu 98.Chn đáp án B
Phương pháp gii: Sử dụng lí thuyết vphn ng nhit hch và khai thác thông tin từ đề bài.
Gii chi tiết:
- Phát biu đúng là:
+ Bom H là ng dng ca phn ng nhit hch nhưng dưi dng phn ng nhit hch không kim soát đưc.
+ Phn ng nhiệt hạch sch hơn phn ng phân hch do không to ra các cn bã phóng xạ.
+ Ngun nguyên liu trên Trái Đt ca phn ng nhit hch vô cùng di dào.
- Phát biu không đúng:
Trên Trái Đt, con ngưi đã thc hin đưc phn ng nhit hch i dng không kim soát đưc. Đó snổ của bom
nhit hch hay bom H. Do đó phn ng nhit hch chưa thc hin đưc trong các lò phn ng ht nhân.
Câu 99.Chn đáp án D
Phương pháp gii: + Snguyên tcha trong n (mol) cht:
+ Năng lưng tora ca phn ng:
+ Nhit lưng do m (kg) thuc nTNT tora:
Trong đó q (J/kg) là năng sut tonhit.
Gii chi tiết:
Năng lưng tora khi tng hp nên 1 ht nhân He là:
He cha số hạt nhân He là:
Năng lưng tora khi tng hp nên 1kmol He là:
Khi lưng thuc nTNT cn dùng đcó năng lưng tương đương là:
Câu 100.Chn đáp án D
Phương pháp gii: + Bộ sạc đin USB Power Adapter A1385 ly đin tmạng đin sinh hot đsạc đin cho Smartphone
Iphone 7 Plus
+ Output ca bộ sạc là: 5V; 1A
Gii chi tiết:
Bộ sạc đin USB Power Adapter A1385 có: Ouput: 5V; 1A
→ Hiu đin thế đặt vào hai đu pin ca Iphone này là 5V.
Câu 101. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Đin lưng cn np cho pin:
.=
A
NnN
( )
2
.D= -
åå
truo c sau
Em mc
.=Qmq
( )
2
D= + - -
DT Hen
Emmm mc
( )
2, 0136 3 , 0160 4, 0015 1, 0087 .931, 5 18, 0711ÞD = + - - =EMeV
1kmol
323 26
. 10 .6,02.10 6,02.10== =
A
NnN
26 28 12
.6,02.10.18,07111,09.10 1,74.10=D= = =ENE MeV kJ
12
11
1, 74 . 1 0
4, 245.10
4,1 4,1
== =
E
mkg
.=qIt
Trang 47
Năng lưng cn np cho pin:
Công thc tính công sut:
Hiu sut:
Thi gian np:
Gii chi tiết:
Đin lưng cn np cho Pin:
Năng lưng cn np cho Pin:
Công sut np cho pin:
Vì không có hao phí trong quá trình np nên công sut np vào:
Thi gian np:
Câu 102.Chn đáp án C
Phương pháp gii: Đin lưng cn np cho pin:
Năng lưng cn np cho pin:
Công thc tính công sut:
Hiu sut:
Thi gian np: t
Gii chi tiết:
Đin lưng cn np cho Pin:
Năng lưng cn np cho Pin:
Công sut np cho pin:
Do có hao phí 25% nên công sut np vào chlà:
Thi gian nạp:
Câu 103. Chn đáp án B
gii nam, chỉ cần có 1 alen H thì đã có kiu hình hói đu, ở nữ cần 2 alen H mi biu hin hói đu.
gii nam scó nhiu ngưi bhói hơn.
Câu 104. Chn đáp án B
Phương pháp gii: c 1: Xác đnh kiu gen ca cp vchng này
c 2: Tính khnăng sinh con trai và con gái bình thưng ca h
c 3: Xét các trưng hp có thể xảy ra
Gii chi tiết:
=W qU
.=PUI
.
.100%
100%
=Þ=
tp
ci
ci
tp
AH
A
HA
A
=
ci
W
t
P
( )
.2900. 2,9.10440 .== = = qIt mAh Ah As
.10440.552200== = WqU J
( )
.5.15===PUI W
( )
5==W
v
PP
52200
10440 2 54
5
== = =
W
v
tshph
P
.=qIt
=W qU
.=PUI
.
.100%
100%
=Þ=
tp
ci
ci
tp
AH
A
HA
A
=
W
ci
t
P
( )
.2900. 2,9.10440 .== = = qIt mAh Ah As
.10440.552200== =W qU J
( )
.5.15===WPUI
( )
0, 75. 0, 75.5 3 , 75===W
v
PP
52200
13990 3 52
3, 75
== = =
W
v
tshph
P
Trang 48
Bên ngưi v: bố bị hói đu có kiu gen đng hp HH → cô vcó kiu gen Hh.
Bên ngưi chng không bhói có kiu gen: hh.
Cặp vchng này: Hh × hh 1Hh:1hh → xác sut sinh con gái bình thưng là 1/2 (vì con gái luôn bình thưng); xác sut
sinh con trai bình thưng là 1/4 (vì Hh biu hin hói đu)
Ta xét các trưng hp:
+ Sinh 2 con trai bình thưng:
+ Sinh 2 con gái bình thưng:
+ Sinh 1 trai, 1 gái bình thưng:
Vậy xác sut hsinh đưc 2 con bình thưng là:
Câu 105. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Tần salen H + tn salen h = 1
Qun thcân bng di truyn có cu trúc: p
2
HH + 2pqHh + q
2
hh = 1; p,q là tn salen H và h.
Gii chi tiết:
Tần salen h là: 1 – tần salen H = 0,7
Cấu trúc di truyn ca qun thlà: 0,09HH + 0,42Hh+ 0,49hh = 1
Vậy gii n: 9% bhói; 91% không bhói
gii nam: 51% bhói; 49% không bhói
Câu 106. Chn đáp án C
Tò vò có tp tính bt nhn mang vào trong t, sau đó đtrng, khi trng n, u trùng sdùng nhn làm thc ăn.
Mối quan hgia tò vò và nhn là vt ăn tht con mồi
Câu 107. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Trong mi quan hnày, nhn là thc ăn ca u trùng tò vò. Nhn là loài bị hại.
Câu 108. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Đây là hin tưng khng chế sinh hc (SGK Sinh 12 trang 179).
Câu 109. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Dựa vào các thông tin đã đưc cung cp đtrả lời, đc kĩ đon thông tin thứ 1
Gii chi tiết:
Tỉ số gii tính khi sinh ca Vit Nam hin đng đu trong khu vc Đông Nam Á và đng th2 châu Á (sau Trung Quc).
Câu 110. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin thứ 2
Gii chi tiết:
Nguyên nhân cơ bn nht khiến tỉ số gii tính khi sinh c ta còn cao là do tư tưng “trng nam, khinh n”. Vit Nam là
quc gia chu nh hưởng nng ncủa Nho giáo vi nhiu phong tc, tp quán, trong đó có tc “trng nam, khinh n”, do đó
hiu ngưi quan nim chcó con trai mi có thgánh vác trng trách thcùng ttiên, ni dõi tông đưng, ưu tiên sinh nam
gii.
11 1
4 4 16
´=
11 1
22 4
´=
1
2
11 1
42 4
´´ =C
111 9
16 4 4 16
++=
Trang 49
Câu 111. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Liên hthc tin và đc kĩ các thông tin đon dliu th3 đrút ra bin pháp nào không thích hp.
Gii chi tiết:
Để hạn chế tình trng mt cân bng gii tính khi sinh c ta, bin pháp thích hp nht là:
- Giám sát và xlí nghiêm các cơ scung cp dch vsiêu âm chn đoán gii tính trưc sinh. => A đúng
- Vận đng, tuyên truyn, giáo dc thay đi nhn thc ca ngưi dân về bất bình đng gii. => B đúng
- Có chính sách ưu tiên dành cho ngii, nêu cao vai trò và nhng thành đt ca ngii trong xã hi. => C đúng
Đối vi c ta, mc tlệ gia tăng dân sđã xu ng gim nhưng vn nên duy trì chính sách dân skế hoch hóa
gia đình “mi gia đình chnên dng li 2 con đđảm bo cho vic nuôi dy con cái đưc tt nht, đng thi n đnh
quy mô dân s. Do vy bin pháp bãi bchính sách kế hoch hóa gia đình là không đúng. => D sai
Câu 112. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Đọc kĩ thông tin đã cho đtrả lời chú ý đon thông tin thứ 1
Gii chi tiết:
Nhng ngành kinh tế sẽ bị sụt gim mnh nht vì dch bnh Covid-19 là nông nghip, xut khu, đc bit là hàng không, du
lịch.
Câu 113. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Liên hcác mt hàng nhp khu chủ yếu ca nưc ta kiến thc bài 31. Thương mi (Đa 12)
Gii chi tiết:
Trong công nghip, dch Covid-19 cũng nh ng ln đến ngành đin tcủa c ta phn ln các mt hàng đin t,
linh kin ca c ta đưc nhp khu tTrung Quc ng đu Hàn Quc) vi 9,03 tUSD, tăng mnh ti 56,3% (s
liu năm 2019).
=> Do vy vi tình hình bùng phát dch bnh hin nay Trung Quc, hot đng trao đi mua bán nhp khu linh kin,
máy móc phtùng ngành đin tgặp nhiu khó khăn, hot đng lp ráp sn xut ca ngành đin tc ta cũng chu tác
động đáng kể.
Câu 114. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin th3, chú ý tphụ định “không phi” là bin pháp thích hợp
Gii chi tiết:
Bin pháp lâu dài chyếu để gim thiu tình trng nông sn xut khu bđọng, mt giá do phthuc quá ln vào th
trưng Trung Quc c ta đy mnh vic nâng cao cht ng nông sn, đáp ng các tiêu chun kht khe ca th
trưng các c phát trin, tđó to hi đmở rộng tìm kiếm thtrưng mi khu vc Bc M, châu Âu c bit các
c EU khi mà Hip đnh thương mi tdo EU Vit Nam đưc thông qua).
=> Vic mrộng thtrưng xut khu nông sn giúp cho ngành nông sn c ta không bphthuc nhiu vào thtrưng
Trung Quc trong tương lai, thay vào đó tiến ti các thtrưng mi, kết hp nâng cao cht ng, giá trnông sn, đm
bảo cho sphát trin bn vng, hiu qucao.
Câu 115. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp đtrả lời.
Gii chi tiết:
Tổ chc Liên minh châu Âu (EU) hình thành vi mc đích là hp tác gia các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, tin t, đi
ngoi, an ninh chung.
Câu 116. Chn đáp án C
Trang 50
Phương pháp gii: Sắp xếp.
Gii chi tiết:
(1) Sáu nưc Tây Âu thành lp “cng đng than-thép Châu Âu” (18/4/1951).
(3) “Cng đng năng lưng nguyên tChâu Âu” và “Cng đng kinh tế Châu Âu” đưc thành lp (25/3/1957).
(2) Hp nht ba cng đng thành “Cng đng Châu Âu (EC)” (1/7/1967).
(5) EC đưc đi tên thành Liên minh châu Âu (EU) (1/1/1993).
(4) Phát hành và sử dụng đng tin chung Châu Âu (Ơ rô) (1/1/2002).
Câu 117. Chn đáp án C
Phương pháp gii: So sánh.
Gii chi tiết:
- ASEAN không din ra quá trình nht thhóa.
- Eu din ra quá trình nht thhóa trong khu vc v: Kinh tế, chính trvà an ninh quc phòng.
*Biu hin:
- Ngày 18/4/1951, sáu c bao gm Pháp, Tây Đc, Italy, B, Lan, Lúcxămbua đã thành lp Cng đng than thép
châu Âu (ECSC).
- Ngày 25/3/1957, sáu nưc ký Hip ưc Roma thành lp Cng đng năng lưng nguyên tchâu Âu (EURATOM) và Cng
đồng kinh tế châu Âu (EEC).
- Ngày 1/7/1967, ba tổ chc trên hp nht thành Cng đng châu Âu (EC).
- Tháng 12/ 1991, các c EC đã ký bn Hip ưc Maxtrích (ti Hà Lan), có hiu lc tngày 1/1/1993, đi tên thành Liên
minh châu Âu (EU).
- Tháng 1/2002, đng tin chung châu Âu (Euro) đưc chính thc sdụng nhiu c EU thay cho các đng bn t. Đây
là mt skin lch squan trng đi vi quá trình nht thhóa châu Âu và vi sphát trin ca hthng tin tthế gii.
- Từ 6 c ban đu, đến năm 2007, EU đã tăng lên 27 thành viên. Vic Croatia chính thc trthành c thành viên th
28 ca EU vào năm 2013 đánh du mc quan trng trong vic xây dng mt châu Âu thng nht tín hiu ghi nhn s
chuyn biến trong vic kết np nhng quc gia vn còn bging xé do xung đt chcách đó hai thập kỳ trưc.
Câu 118. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Chng minh.
Gii chi tiết:
Sau khi Hip ưc Hoa Pháp (28/2/1946) đưc kết, quân Pháp đưc phép thay quân Trung Hoa Dân quc ra min Bc
c ta làm nhim vgii giáp quân đi Nht. Tuy nhiên, trên thc tế, quân Trung Hoa Dân quc chưa rút ngay vc.
Trong hoàn cnh 1 bên là quân Trung Hoa Dân quc chưa rút v, 1 bên là quân Pháp đang lăm le hành đng đbiến nưc ta
thành thuc đa 1 ln na, ta cn phi đưa ra chính sách phù hp. Đng Chính phủ đã rt sáng sut khi la chn hòa đ
tiến, vi Pháp bn Hip đnh bnhm đy quân Trung Hoa dân quc vc, đng thi, to thi gian hòa hoãn đ
tranh thchun bcho cuc kháng chiến lâu dài chc chn sdin ra vsau.
=> Vic kí Hip đnh Sơ b6/3/1946 chng t: Sự mềm do ca ta trong vic phân hoá kthù.
Câu 119. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, suy lun.
Gii chi tiết:
- Các quyn dân tc cơ bn thông thưng bao gm bn yếu t: Đc lp, chquyn, thng nht và toàn vn lãnh thổ.
- Đáp án A loi vì không nêu lên quyn dân tc cơ bn nào trong 4 quyn dân tc cơ bn nêu trên.
Trang 51
- Đáp án B loi vì Pháp không công nhn Vit Nam là quc gia đc lp.
- Đáp án D loi vì không nêu lên quyn dân tc cơ bn nào trong 4 quyn dân tc cơ bn nêu trên.
- Đáp án C đúng vì: Trong Hip đnh b(6-3-1946), Chính phPháp công nhn c Vit Nam Dân chCộng hòa
một quc gia tdo => Như vy, thng li c đu ca nhân dân Vit Nam trong cuc đu tranh giành các quyn dân tc
bn Vit Nam đưc công nhn quyn tdo tức là tính thng nht (Vit Nam mt quc gia thng nht, không b
phân chia thành 3 kì trong Đông Dương thuc Pháp na).
Câu 120. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Liên hệ.
Gii chi tiết:
Bài hc kinh nghim tvic kết Hip đnh Sơ b(6-3-1946) đưc Đng ta vn dng trong chính sách đi ngoi hin nay
là cng rn vnguyên tc, mm do vsách lưc. Cthể:
- Cứng rn vnguyên tc: Ta giữ vững nguyên tc là đc lp, chquyn, thng nht và toàn vn lãnh thổ.
- Mềm do vsách c: Tùy vào tình hình thc tế của c ta tình hình quc tế để đưa ra sách c phù hp vn
đảm bo nguyên tc không đi nêu trên.
| 1/51

Preview text:

ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Nội dung Số câu CẤU TRÚC BÀI THI
Giải quyết vấn đề Nội dung Số câu 3.1. Hóa học 10 Phần 1: Ngôn ngữ 3.2 Vật lí 10 1.1. Tiếng Việt 20 3.3. Sinh học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.4. Địa lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 3.5. Lịch sử 10 2.1. Toán học 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10 PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1 TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…thì mưa” A. vắng B. thưa C. đông D. lặng
Câu 2 (TH): Xung đột và mâu thuẫn chính trong truyện cổ tích Tấm Cám là gì?
A. Mâu thuẫn giữa chị và em, giữa thiện và ác
B. Mâu thuẫn giữa dì ghẻ và con chồng, mâu thuẫn giữa thiện và ác
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân và vua, giữa thiện và ác
D. Mâu thuẫn giàu nghèo, giữa thiện và ác
Câu 3 (NB): “Nam quốc sơn hà Nam đế cư/ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư/ Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm/ Nhữ đẳng
hành khan thủ bại hư” (Sông núi nước Nam)
Bài thơ được viết theo thể thơ: A. Lục bát
B. Song thất lục bát
C. Thất ngôn tứ tuyệt
D. Thất ngôn bát cú
Câu 4 (NB): Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
“Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. Điệp ngữ
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Dây thép gai đâm…trời chiều”
(Đất nước – Nguyễn Đình Thi) A. toạc B. nát C. toang D. vỡ Trang 1
Câu 6 (TH): “Mưa đổ bụi êm đềm trên bến vắng/ Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi/ Quán tranh đứng im lìm trong
vắng lặng/ Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời” (Chiều xuân – Anh Thơ)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian
B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Giá trị hiện thực của truyện ngắn Vợ nhặt là:
A. Cho thấy cuộc sống thê thảm của những con người nghèo khổ trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật và thực dân Pháp gây nên.
B. Tố cáo tội ác của bọn thực dân phát xít
C. Thể hiện lòng cảm thông sâu sắc đối với số phận con người trong nạn đói
D. Là bài ca ca ngợi sự sống, tình thương, sự cưu mang, đùm bọc, khát vọng sống của con người
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. đọc giả B. hàm xúc C. khắc khe D. lãng mạn
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sự .......... của ......... đã giết chết tác phẩm của anh ấy.”
A. khắc khe, độc giả
B. khắt khe, độc giả
C. khắc khe, đọc giả
D. khắt khe, đọc giả
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Giải đấu này chúng ta thăm dự chỉ trên tinh thần cọ xát là chủ yếu.”
A. giải đấu B. thăm dự C. cọ xát D. chủ yếu
Câu 11 (NB): Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép tổng hợp
D. Từ ghép phân loại
Câu 12 (NB): “Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình?” Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ
B. dùng sai dấu câu
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ D. sai logic
Câu 13 (VD): “Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam. Các điệu Nam, giọng réo rắt, man mác, thương
cảm..., chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra,
có giọng du dương, sôi nổi.
Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc. Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền,
Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân. Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu, v.v... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua.”
Nhận xét về kiểu văn bản của đoạn trích trên.
A. Văn tự sự
B. Văn biểu cảm
C. Văn thuyết minh D. Văn nghị luận
Câu 14 (VD): Đến thời điểm hiện tại, vận động viên quần vợt người Tây Ban Nha Rafael Nadal được mệnh danh là "vua
sân đất nện". Trước đó, cũng có nhiều tay vợt sở trường mặt sân này là Thomas Muster, Gustavo Kuerten, và Juan Carlos
Ferrero. (Theo Wikipedia)
Trong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị.
B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.
C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.
D. Người hay nhất, giỏi nhất trong một lĩnh vực nào đó.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình, là nguồn cổ vũ thế hệ Trang 2 trẻ tiến lên.
II. Vùng đất này không chỉ tốt cho lúa mà nó còn tốt cho cây ăn trái.
III. Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng
IV. Mặt trời xoay quanh trái đất.
Những câu nào mắc lỗi: A. II và IV B. II và III C. II và I D. III và IV
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
“Cái đẹp vừa là xinh, là khéo. Ta không háo hức cái tráng lệ, huy hoàng, không say mê cái huyền ảo, kì vĩ. Màu sắc
chuộng cái dịu dàng, thanh nhã, ghét sặc sỡ. Qui mô chuộng sự vừa khéo vừa xinh, phải khoảng. Giao tiếp ứng xử chuộng
hợp tình, hợp lí, áo quần, trang sức, món ăn đều không chuộng sự cầu kì. Tất cả đều hướng vào cái đẹp dịu dàng, thanh
lịch, duyên dáng có qui mô vừa phải”.
(Nhìn về văn hóa dân tộc - Trần Đình Hượu)
Câu 16 (NB): Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên. A. Tự sự B. Miêu tả
C. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Hãy chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trích. A. Ẩn dụ B. Nói quá C. So sánh D. Điệp từ
Câu 18 (TH): Nêu ngắn gọn nội dung của đoạn trích.
A. Văn hóa không cần cái đẹp
B. Văn hóa đích thực là sự cầu kì
C. Cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải
D. Sự cầu kì không phải là cái đẹp
Câu 19 (TH): Đoạn trích gửi đi thông điệp gì?
A. Cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
B. Cái tráng lệ, huy hoàng là kẻ thù của cái đẹp
C. Cần có thói quen tốt khi giao tiếp
D. Cầu kì là kẻ thù của cái đẹp
Câu 20 (TH): Em hiểu gì về cụm từ “quy mô vừa phải”?
A. Thứ gì cũng vừa đủ
B. Không vượt ra ngoài quy chuẩn
C. Đủ để người tiếp xúc cảm thấy dễ chịu
D. Tất cả các phương án trên 1.2. TIẾNG ANH
Câu 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): It is not always easy to make a good at the last minute. A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Câu 22 (TH): The more you practise speaking English, .
A. the more fluently you can speak it
B. the more fluent you can speak it
C. the more you can speak it fluent
D. the more you can speak it fluently
Câu 23 (TH): Why are you always so jealous _______ other people? A. in B. of C. with D. on
Câu 24 (TH): Over the past 30 years, the average robot price ______ by half in real terms, and even further relative to labor costs. Trang 3 A. is fallen B. has fallen C. were fallen D. have fallen
Câu 25 (TH): Would you like _______ coffee? – No, thanks. I am allergic to caffeine. A. any B. much C. some D. little
Câu 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 26 (NB): Many living organisms depend largely on the environment for the satisfaction of its needs. A. Many B. on
C. satisfaction D. its
Câu 27 (TH): Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots. A. Measles B. are C. infectious D. and
Câu 28 (NB): Scuba diving is usually carried out in the ocean in that people can explore the underwater world. A. is B. out C. that D. explore
Câu 29 (NB): Children learn primarily by directly experiencing the world around it. A. primarily
B. experiencing C. world D. it
Câu 30 (NB): The hospital in Hanoi, Vietnam has successfully transplanted a hand from one living human to another in the
first such instance anywhere in the world. A. The
B. successfully C. from D. first
Câu 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): What a silly thing to say!”, Martha said.
A. Martha threatened that it was a silly thing to say.
B. Martha exclaimed that it was a silly thing to say.
C. Martha suggested that it was a silly thing to say.
D. Martha offered that it was a silly thing to say.
Câu 32 (TH): It was overeating that caused his heart attack.
A. If he had overeaten, he would have had a heart attack.
B. If he didn’t overeat, he wouldn’t have a heart attack.
C. If he hadn’t overeaten, he wouldn’t have had a heart attack.
D. If he overate, he would have a heart attack.
Câu 33 (VD): His parents made him study for his exam.
A. He was obliged to study for the exam by his parents.
B. He is obliged to study for the exam by his parents.
C. He is made to study for the exam by his parents.
D. He was made to study for the exam by his parents.
Câu 34 (TH): Children tend to learn English better than adults.
A. Adults tend to be the best at learning English.
B. Children do not learn English as well as adults.
C. Adults tend to learn English worse than children.
D. Children tend to learn English more than adults.
Câu 35 (TH): Travelers from South Korea's Daegu province behaved badly when they came to Vietnam. They did
not coordinate with Vietnam's medical team to enter the quarantine area.
A. Travelers from South Korea's Daegu province should have behaved better when being asked to be quarantined by the Trang 4 Vietnamese medical team.
B. Travelers from South Korea's Daegu province couldn’t have behaved badly when being asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
C. Travelers from South Korea's Daegu province must have behaved well when they were asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
D. Travelers from South Korea's Daegu province should behave better when being asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
Câu 36 – 40: Read the passage carefully.
1. Air pollution levels in Vietnam the past few weeks have reached alarming levels, prompting the government to
issue advisories asking people to stay indoors and limit outdoor activities. While it is common to see people wearing face
masks, the advisory mentioned that masks should be worn along with eye glasses when outside. It further warned that levels
of Particular Matter (PM) 2.5, which are harmful when breathed, would remain high. The highest Air Quality Index (AQI)
levels were recorded in the capital Hanoi, which recorded an AQI on 272 on September 30, exceeding the unhealthy levels,
while Ho Chi Minh City recorded an AQI of 153. On September 27, Hanoi momentarily was recorded as the most polluted
city in the world, as per the IQAir AirVisual monitoring app. Residents complained that Landmark 81, the tallest building in
Ho Chi Minh City, which is usually clearly visible, was shrouded in haze. Several media outlets also discussed the topic
and recorded several pictures of haze shrouding the city. But air pollution is more than just a nuisance. When air quality
conditions deteriorate, the government will take action to curb polluting industries and practices. Meanwhile, employers
need to take additional measures to ensure that their operations and staff are not unduly affected.
2. If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and Ho
Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment. Human resource managers that treat duty of
care seriously may need to educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from
home policies for staff that may be at heightened risks of ill during bouts of severe air pollution. While pollution levels in
Hanoi and Ho Chi Minh City are not at the levels of China’s capital Beijing and India’s capital Delhi, the health risks are
real. The government can be expected to adopt more measures to regulate industries and business practices that contribute
to air pollution. In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner environments.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. Air pollution in Vietnam and its impact on the business environment
B. The evolution of air pollution in Vietnam
C. How Vietnamese businessmen deal with air pollution
D. Alarming levels of AQI in Hanoi and Ho Chi Minh City over the past few week
Câu 37 (NB): What does the word which in paragraph 1 refer to?
A. Ho Chi Minh City B. residents C. Landmark 81 D. haze
Câu 38 (TH): According to the passage, what should human resource managers do to ensure that their operations and staff
are not unduly affected?
A. Ask the government to take action to curb polluting industries and practices.
B. Have bigger investment in sourcing top-level talent. Trang 5
C. Educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from home policies.
D. Start shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang.
Câu 39 (VD): Which of the following is the phrase lion’s share in paragraph 2 closest in meaning to?
A. large investment B. worst part C. least money D. better number
Câu 40 (VDC): What can be inferred about the future of some business in big cities if the issue worsens?
A. They will be no longer exist due to alarming levels of AQI.
B. Their staff will surely ask to be able to work from home.
C. They may be located in some cleaner cities such as Da Nang or Nha Trang.
D. Their leaders will shift the company's business to a less polluting business.
PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Câu 41 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x - 3(m + 2)x + 3(m + 4 ) m x + 1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 trong đó z là số phức có phần ảo âm. 1 2 1
Tìm số phức w = z + 2z . 1 2
A. w = 9 + 2 .i
B. w = -9 + 2 .i
C. w = -9 - 2 .i
D. w = 9 - 2 .i
Câu 43 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc với đáy và
SC = a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2 3 3 3 A. = a V B. 3 V = 2a C. = a V D. = a V 3 3 3 ìx = t ìx = 8 - + 2t ï ï
Câu 44 (VD): Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng D : íy = 2 - t , D : íy = 6 + t ; phương trình mặt cầu 1 2 ïz 4 2 ï = - + t z = 10 - î î t
có bán kính nhỏ nhất là
A. (x + )2 +( y + )2 + (z + )2 1 5 3 = 70.
B. (x - )2 + ( y - )2 + (z - )2 1 5 3 = 30.
C. (x - )2 + ( y - )2 + (z - )2 1 5 3 = 35.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z - )2 1 5 3 = 35 .
Câu 45 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x -1) = log (mx -8) có hai 2 2
nghiệm thực phân biệt? A. 3 B. vô số C. 4 D. 5 1
Câu 46 (VD): Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ } 1
± thỏa mãn f ¢( x) = . Biết f (- ) 3 + f ( ) 3 = 0 và 2 x -1 æ 1 ö æ 1 ö f - + f
= 2. Giá trị T = f ( 2
- ) + f (0) + f (4) bằng: ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø 1 9 1 5 1 9 1 9
A. T = ln
B. T = 2 + ln
C. T = 3 + ln D. T = 1+ ln 2 5 2 9 2 5 2 5
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng
như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. Trang 6 3 30 30 5 A. B. C. D. 7 343 49 49
Câu 48 (VD): Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A + 2A = 100. Hệ số của 5
x trong khai triển ( - )2 1 3 n x bằng: n n A. 5 5 -3 C B. 5 5 -3 C C. 5 5 3 C D. 5 5 6 C 10 12 10 10
Câu 49 (VD): Ba người bạn thân là An, Phương, Minh cùng đi câu cá. Khi về, An thấy mình được nhiều bèn cho Phương
và Minh một số cá bằng số cá của mỗi người câu được. Khi ấy, Phương thấy mình được nhiều quá liền cho lại An và Minh
số cá bằng số cá mỗi người hiện có. Sau lần này, Minh thấy mình nhiều quá bèn cho lại An và Phương số cá bằng số cá hiện
có của mỗi người. Ba người vui vẻ ra về vì số cá của họ đã như nhau. Biết rằng cả 3 người câu được cả thảy 24 con. Hỏi
mỗi người câu được bao nhiêu con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con
B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con
D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Một cây bèo trôi theo dòng nước và một người bơi ngược dòng nước cùng xuất phát vào một thời điểm tại
một mố cầu. Người bơi ngược dòng nước được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng và gặp cây bèo cách mố cầu 4km. Bằng
lập luận hãy tính vận tốc dòng nước biết rằng vận tốc bơi của người không thay đổi. A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong một cuộc thi thể thao, đoạt các giải đầu là các vận động viên mang áo số 1, 2, 3 và 4, nhưng không có
ai số áo trùng với thứ tự của giải. Biết rằng:
- Vận động viên đoạt giải tư có số áo trùng với thứ tự giải của vận động viên có số áo như thứ tự giải của vận động viên mang áo số 2.
- Vận động viên mang áo số 3 không đoạt giải nhất.
Giải của các vận động viên mang áo số 1,2,3,4 lần lượt là: A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Xuân, Thu, Nam và Bắc thi tài giành danh hiệu người câu cá giỏi nhất. Vì cầu được nỗi loại cá không dễ như nhau nên họ
cho điểm từng loại như sau: bắt được con cá Máng được 5 điểm, con cá Diêu được 4 điểm, con các Vược được 2 điểm, con
cá Chích được 1 điểm. Trang 7
Xuân bắt được con cá Măng duy nhất của cả nhóm, Cả nhóm bắt được 3 con Vược.
Tổng số điểm của cả nhóm là 18.
Thu được ít điểm nhất mặc dù được nhiều cái nhất.
Tổng số điểm của Thu và Bắc bằng số điểm của Xuân và Nam cộng lại.
Điểm của 4 người đều khác lẫn nhau.
Hỏi mỗi người cầu được những con cá gì mà ai giành được danh hiệu người câu cá giỏi nhất (đạt điểm cao nhất)?
Câu 53 (VD): Thu được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bắc, Nam.
B. Thu, Bắc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bắc.
D. Thu, Xuân, Nam, Bắc.
Câu 56 (VD): Bắc bắt được mỗi loại bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vược
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích
D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bốn chàng trai là Văn, Phong, Cường, Tuấn đem số cá câu được của mỗi người ra so sánh với nhau thì thấy rằng:
- Của Tuấn nhiều hơn của Cường.
- Của Văn và Phong cộng lại bằng của Cường và Tuấn cộng lại,
- Của Phong và Tuấn cộng lại ít hơn của Văn và Cường cộng lại.
Hãy xác định thứ tự các chàng trai theo số cá câu được (từ ít đến nhiều).
A. Phong, Cường, Tuấn, Văn.
B. Phong, Tuấn, Cường, Văn.
C. Cường, Tuấn, Phong, Văn.
D. Tuấn, Phong, Cường, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vị công an hàng ngày dùng thuyền máy đi từ A đến B rồi lại từ B về A.
Hôm ấy dòng nước chảy mạnh hơn, chiến sỹ Hiếu nói "Hôm nay nước chảy mạnh, thuyền xuôi nhanh, ta sẽ về sớm hơn".
Chiến sỹ Nghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì lại về chậm bấy nhiêu, như vậy ta vẫn về như mọi khi".
Bạn hãy làm trọng tài phân giải xem ai đúng, ai sai, biết rằng tận tốc của thuyền máy luôn luôn không đổi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai.
B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. Cả 2 đều nói đúng.
D. Cả 2 đều nói sai
Câu 59 (VD): Thày giáo đã chấm bài của 3 học sinh An, Phương, Minh nhưng không mang tới lớp. Khi ba học sinh này đề
nghị thày cho biết kết quả, thày nói: "Ba em nhận được 3 điểm khác nhau là 7, 8, 9. Phương không phải điểm 9, Minh
không phải điểm 8, và tôi nhớ rằng An được điểm 8". Sau này mới thấy rằng khi nói điểm từng người thày chỉ nói đúng
điểm của một học sinh, còn điểm của hai học sinh kia thày nói sai. Vậy điểm của mỗi học sinh là bao nhiêu?
A. Minh được 7 điểm, Phương được 8 điểm, An được 9 điểm.
B. Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm
C. Minh được 9 điểm, Phương được 8 điểm, An được 7 điểm.
D. Minh được 9 điểm, Phương được 7 điểm, An được 8 điểm.
Câu 60 (VD): Trong mỗi tòa nhà chỉ có những cặp vợ chồng và những con nhỏ chưa lập gia đình. Ban điều tra dân số yêu Trang 8
cầu báo cáo về số người sống trong tòa nhà, đại diện là một anh thợ thích đùa đã báo cáo như sau:
Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
Số con trai nhiều hơn số con gái.
Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Người ta không thể chấp nhận được báo cáo đó (dù là đùa vui) vì trong đó có mâu thuẫn. Bạn hãy chỉ ra điều mâu thuẫn
trong báo cáo trên.
A. Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
B. Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
C. Số con trai nhiều hơn số con gái.
D. Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62:
Câu 61 (NB): So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Dựa vào dữ liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 8 tháng đầu năm 2019? A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xuất và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 65:
Huy chương Thế vận hội mùa Hè Tokyo 2020 Trang 9
Nguồn: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi của mỗi tấm huy chương là: A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): Các thiết bị điện tử đã qua sử dụng được thu thập trên khắp đất nước Nhật Bản để có đủ kim loại làm 5.000
tấm huy chương cho Thế vận hội mùa hè Tokyo 2020. Mỗi tấm huy chương sẽ được thiết kế như bản mẫu trên hình vẽ. Giả
sử khối lượng kim loại cần để sản xuất đúng bằng khối lượng huy chương nói trên. Hãy tính khối lượng kim loại cần dùng
để sản xuất số huy chương đó. (Biết rằng người ta dự kiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng).
A. 2,609 tấn B. 2,702 tấn C. 5,000 tấn D. 4,520 tấn
Câu 65 (VD): Tính khối lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đồng. A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi 66 và 67.
Dưới đây là mức cho vay tối đa qua các lần điều chỉnh của Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam đối với HSSV.
Câu 66 (NB): Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triệu
đồng/tháng/HSSV lên … đồng/tháng/HSSV.
A. 1,5 triệu B. 2 triệu C. 2,5 triệu D. 2,7 triệu Trang 10
Câu 67 (VD): Một sinh viên thuộc diện chính sách được vay vốn hỗ trợ của ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam, năm
học 2019-2020. Hỏi theo mức cho vay tối đa như trên của ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam thì sinh viên đó được vay
tối đa bao nhiêu tiền cho năm học 2019 -2020? (Biết rằng sinh viên đó nhập học ngày 4/9/2019 và kết thúc năm học ngày 31/5/2020).
A. 20 triệu đồng
B. 18,5 triệu đồng
C. 19 triệu đồng
D. 19,5 triệu đồng.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
(21/2) Lãnh đạo TP Hà Nội mới đây đã đề xuất với Bộ Giáo dục và Đào tạo chia năm học thành 4 kỳ nghỉ thay vì 1 kỳ
nghỉ hè và 1 đợt nghỉ Tết như hiện nay. Trên thế giới, hầu hết kỳ nghỉ của học sinh phụ thuộc vào các dịp lễ lớn theo
từng quốc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong bao nhiêu tuần? A. 5 tuần B. 6 tuần C. 7 tuần D. 8 tuần
Câu 69 (VD): Tại Mỹ học sinh có tất cả bao nhiêu ngày nghỉ trong năm? A. 14 ngày B. 11 tuần C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): Ở nước nào học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản và Hàn Quốc
C. Nga và Mỹ D. Pháp và Australia
PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Câu 71 (TH): Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. Số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA. Trang 11
C. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 72 (TH): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇆ N2O4(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 73 (VD): Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa chất
Methamphetamine (Meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt thể chất, hoang tưởng,
thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thần. Khi oxi hóa hoàn toàn 104,3 gam Meth
bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 94,5 gam, ở bình 2 tạo thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Biết
Meth có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của Meth A. C9H15ON2. B. C10H17N2. C. C10H15N. D. C3H5ON.
Câu 74 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử oxi.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
D. Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
Câu 75 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ
0,5µH đến 2µH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ 8
c = 3.10 m / s , lấy 2
p =10 .Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 6m đến 40m
B. từ 6m đến 24m
C. từ 4m đến 24m D. từ 4m đến 40m
Câu 76 (VD): Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng UAB không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A; 0,50A;
0,2A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: A. 0,95A B. 0,20A C. 5,00A D. 0,39A
Câu 77 (TH): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g,
con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc ω. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là: g æ g ö æ 2g ö A. k.
B. k.A C. k. A + D. k. A + 2 w ç 2 ÷ ç ÷ è w ø 2 è w ø
Câu 78 (VD): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm chuẩn. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a D. 0,39a
Câu 79 (NB): Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim Trang 12
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
Câu 80 (NB): Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A. Có nhiều phế nang B. Có nhiều ống khí
C. Khí quản dài
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
Câu 81 (VD): Cho cây hoa đỏ P tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng và 6,25% cây hoa
trắng. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết tỷ
lệ kiểu hình ở F2 là
A. 4 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 2 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
Câu 82 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBBDd × AaBbdd có tỷ
lệ kiểu gen , tỷ lệ kiểu hình lần lượt là:
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
Câu 83 (NB): Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 84 (TH): Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là
A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông.
C. khí hậu phân hoá phức tạp.
D. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
Câu 85 (VD): Công ty Formosa gây sự cố nghiêm trọng về môi trường biển ở Bắc Trung Bộ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình
Câu 86 (VD): Trong câu thơ: "Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông" (Nguyễn Du), "Gió đông" ở đây là
A. gió mùa mùa đông lạnh khô.
B. gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
C. gió Mậu Dịch (Tín Phong).
D. Tất cả các ý trên.
Câu 87 (TH): Đâu không phải nguyên nhân thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm điểm mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Đà Nẵng có cảng nước sâu tàu chiến dễ dàng ra vào.
B. Gần với kinh đô Huế để thực hiện ý đồ đánh nhanh thắng nhanh.
C. Đội ngũ gián điệp của Pháp ở đây hoạt động mạnh.
D. Đây là vựa lúa lớn nhất của nhà Nguyễn, có thể lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 88 (NB): Trong quá trình hoạt động hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành những tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng.
C. Đông Dương cộng sản Liên đoàn, Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản Đảng. Trang 13
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa giống nhau cơ bản của chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 02-01-1963 và chiến thắng Vạn Tường
(Quảng Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước.
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ.
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ.
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam.
Câu 90 (NB): Kết quả quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới ở nước ta là
A. Thực hiện thành công 3 chương trình kinh tế.
B. Bộ máy nhà nước các cấp ở Trung ương và địa phương được sắp xếp lại.
C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
D. Bước đầu hình thành nên kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 93
Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng
chảy hoặc dung dịch chất điện li nhằm thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện, phản ứng sẽ không tự
xảy ra. Trong thiết bị điện phân khi điện phân dung dịch:
*Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực dương của nguồn điện một chiều.
+ Gốc axit có chứa oxi không bị điện phân (ví dụ: NO - 2- 3- 2- -
3 , SO4 , PO4 , CO3 , ClO4 , …). Khi đó nước bị điện phân theo bán
phản ứng: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
+ Thứ tự anion bị điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O
*Catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của nguồn điện một chiều.
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Cho dãy điện hóa sau:
Thí nghiệm 1: Một sinh viên thực hiện quá trình điện phân dung dịch X chứa đồng thời AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,
Al(NO3)3 bằng hệ điện phân sử dụng các điện cực than chì.
Thí nghiệm 2: Sinh viên đó tiếp tục thực hiện điện phân dung dịch CuSO4. Sau một thời gian sinh viên quan sát thấy có 6,4
gam kim loại bám vào catot. Biết nguyên tử khối của Cu; S và O lần lượt là 64; 32 và 16 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghiệm 1, thứ tự điện phân tại catot là
A. Ag+, Cu2+, Fe2+, H2O. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, H2O. D. Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 92 (VD): Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot ta dừng điện phân. Chất tan có trong dung dịch sau điện phân là A. HNO3.
B. Al(NO3)3 và HNO3. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3 và HNO3.
Câu 93 (VD): Trong thí nghiệm 2, thể tích khí thoát ra tại anot ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít. Trang 14
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 94 đến 96
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este thường có mùi thơm dễ chịu
của các loại hoa quả khác nhau và được ứng dụng trong mỹ phẩm, thực phẩm…
Để điều chế este của ancol, người ta thường thực hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ đơn chức (CnHmO2) và rượu thu được este và nước.
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este.
Câu 94 (VD): Phản ứng điều chế phenyl axetat nào sau đây chưa chính xác?
A. C6H5OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl.
B. C6H5OH + CH3COBr → CH3COOC6H5 + HBr.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH.
Câu 95 (VD): Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho
vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 96 (VD): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 97 đến 99
Nhu cầu sử dụng năng lượng của con người là không giới hạn, trong khi đó nguồn nguyên liệu để tạo ra năng lượng
trên Trái Đất ngày càng cạn kiệt. Do đó, việc tìm kiếm nguồn năng lượng sạch là vấn đề cấp thiết của mọi quốc gia.
Các nhà máy hạt nhân hiện nay dùng phản ứng phân hạch – tức phân rã hạt nhân của các nguyên tố nặng như urani,
thori và plutoni thành các hạt nhân con nhẹ hơn. Trong phản ứng này các hạt nhân nặng bị neutron bắn phá, đập vỡ ra thành
những hạt nhân nhẹ hơn và giải phóng năng lượng. Nhược điểm của quá trình này là sinh ra chất thải phóng xạ tồn tại lâu
dài khó xử lí và có thể xảy ra những tai nạn hạt nhân vô cùng khủng khiếp.
Thực tế trong tự nhiên có một nguồn năng lượng gần như vô tận: năng lượng từ Mặt Trời. Năng lượng của ngôi sao
này đến từ "lò" phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi của nó. Nếu có thể khai thác được phản ứng này ngay trên Trái đất thì Trang 15
chúng ta sẽ có một nguồn năng lượng sạch vô tận với nguyên liệu chính là nước biển. Nguồn năng lượng này không phát ra
khí thải nhà kính, không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Đó là sự nổ của
bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là bom hidro hay bom khinh khí). Một vấn đề quan trọng đặt ra là: làm thế nào thực
hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được, để đảm bảo cung cấp năng lượng lâu dài cho nhân loại.
Câu 97 (TH): Phản ứng nhiệt hạch là:
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 98 (NB): Phát biểu không đúng không đúng về phản ứng nhiệt hạch là:
A. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân
C. Sạch hơn phản ứng phân hạch do không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
D. Có nguồn nguyên liệu dồi dào
Câu 99 (VD): Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: 2 3 4
D + T ® He + n 1 1 2
Biết khối lượng của các hạt nhân D, T, He lần lượt là mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; khối lượng của hạt n là
mn = 1,0087u. Cho biết năng suất tỏa nhiệt của TNT là 4,1kJ / kg và 1 = MeV u 931, 4
. Năng lượng tỏa ra nếu có 1 kmol 2 c
He được tạo thành do vụ nổ và năng lượng đó tương đương với lượng thuốc nổ TNT là: A. 28 24
1,74.10 J;4, 245.10 kg B. 12 11
1,09.10 kJ;2,66 kg C. 28 24
1,09.10 J;2,66 kg D. 12 11
1,74.10 kJ;4, 245.10 kg
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone
Iphone 7 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 7 Plus được cho như sau: 1. USB Power Adapter A1385
Input: 100V - 240V ;~ 50 / 60Hz;0,15A Ouput: 5V ;1A 2.
Pin của Smartphone Iphone 7 Plus Dung lượng Pin: 2900 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Câu 100 (VD): Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin của Iphone này là: A. 100V B. 220V C. 240V D. 5V
Câu 101 (VDC): Khi sạc pin cho Iphone 7 Plus, người này tắt nguồn để không mất mát dung lượng do máy phải chạy các
chương trình. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng:
A. 2 giờ 54 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 53 phút. D. 2 giờ 11 phút
Câu 102 (VDC): Nếu người này không tắt nguồn thì khi sạc pin cho Iphone 7 Plus từ 0% đến 100% tổng dung lượng hao
phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian
nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng: Trang 16
A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 52 phút. D. 2 giờ 11 phút
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Một ví dụ rất hay cho trường hợp tính trạng có sự biểu hiện chịu ảnh hưởng của giới tính là tính trạng hói đầu (baldness).
Tính trạng này không di truyền liên kết với giới tính mà di truyền theo kiểu gene trội trên NST thường ở người nam nhưng
lại di truyền theo kiểu gene lặn trên NST thường ở người nữ.
Người nữ dị hợp tử có thể truyền gene này cho con cháu của họ nhưng không biểu hiện, người nữ chỉ bị hói đầu khi mang
gene ở trạng thái đồng hợp, tuy nhiên ngay với kiểu gene này người nữ cũng chỉ có biểu hiện tóc bị thưa một cách đáng kể hơn là hói hoàn toàn.
Câu 103 (TH): Số lượng người bị hói đầu ở giới nào cao hơn
A. giới nữ B. giới nam
C. ở 2 giới ngang nhau D. Số lượng người bị hói rất ít, không thống kê được
Câu 104 (VD): Một người phụ nữ bình thường có bố bị hói có kiểu gen đồng hợp lấy một người chồng không bị hói. Họ
sinh được 2 người con, xác suất để cả hai đứa con lớn lên không bị hói đầu là A. 1/4 B. 9/16 C. 1/16 D. 15/16
Câu 105 (VD): Giả sử, tần số alen H trong quần thể người (cân bằng di truyền) là 0,3. Tỉ lệ người bị hói đầu ở 2 giới nam
và nữ lần lượt là A. 51% và 9% B. 42% và 9% C. 9% và 9% D. 51% và 42%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 106 đến 108
Ca dao Việt Nam có những câu:
Tò vò mà nuôi con nhện,
Đến khi nó lớn, nó quện nhau đi.
Tò vò ngồi khóc tỉ ti,
Nhện ơi, nhện hỡi! nhện đi đằng nào?
(Nguồn: Mã Giang Lân, Tục ngữ và ca dao Việt Nam,
NXB Giáo dục, 1999 (tái bản lần thứ 5) Trang 17
Câu 106 (TH): Mối quan hệ giữa tò vò và nhện được mô tả trong câu ca dao trên là
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ hội sinh
C. quan hệ con mồi – vật ăn thịt
D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
Câu 107 (TH): Trong mối quan hệ giữa tò vò và nhện, loài nào được lợi, loài nào bị hại
A. Nhện được lợi, tò vò bị hại
B. Tò vò được lợi, nhện bị hại
C. Cả 2 cùng có lợi
D. Nhện có lợi, tò vò không bị hại
Câu 108 (TH): Nếu như số lượng nhện bị kiểm soát bởi số lượng tò vò, không tăng quá cao hoặc giảm quá thấp thì hiện
tượng này được gọi là
A. Trạng thái cân bằng
B. Biến động số lượng cá thể
C. Khống chế sinh học
D. Mức độ tử vong
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Việt Nam hiện nằm trong nhóm 15 nước có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh cao nhất trên thế giới, đứng đầu
Đông Nam Á và đứng thứ 2 châu Á (chỉ sau Trung Quốc). Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam (SRB) có xu hướng tăng
hơn so với mức sinh học tự nhiên từ năm 2006 đến nay. Tỉ số giới khi sinh năm 2019 giảm so với năm 2018 nhưng vẫn ở
mức cao (năm 2018: 114,8 bé trai/100 bé gái; năm 2019: 111,5 bé trai/100 bé gái). Tỉ số này cao nhất ở Đồng bằng sông
Hồng (115,5 bé trai/100 bé gái) và thấp nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long (106,9 bé trai/100 bé gái).
Việt Nam là quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của Nho giáo với nhiều phong tục, tập quán, trong đó có tục “trọng
nam, khinh nữ”. Nhiều người quan niệm chỉ có con trai mới có thể gánh vác trọng trách thờ cùng tổ tiên, nối dõi tông
đường. Đây chính là định kiến giới, nguyên nhân cơ bản dẫn đến mất cân bằng giới tính khi sinh. Chính sách dân số mỗi gia
đình chỉ nên có từ 1- 2 con cùng với sự phát triển của công nghệ siêu âm xác định giới tính khiến tình trạng mất cân bằng
giới tính càng tăng. Nhiều cặp vợ chồng đã chủ động lựa chọn giới tính thai nhi trước sinh. Trong khi đó, quy định pháp luật
xử lý vi phạm với người cung cấp dịch vụ liên quan đến lựa chọn giới tính thai nhi chưa đủ sức răn đe.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tỉ lệ tự nhiên về giới tính khi sinh của con người là 105 nam/100 nữ, nếu số bé trai quá
ngưỡng 105, sẽ có các hệ lụy xã hội về lâu dài. Mất cân bằng giới tính khi sinh sẽ ảnh hưởng xấu tới cấu trúc dân số trong
tương lai, dẫn tới dư thừa nam giới trong xã hội. Nếu không có những biện pháp can thiệp kịp thời, dự tính đến năm 2050,
Việt Nam sẽ có từ 2,3 đến 4,3 triệu nam giới không tìm được vợ. Mất cân bằng giới tính còn gây ra tình trạng bất bình đẳng
giữa nam giới và nữ giới; gia tăng những bất ổn về trật tự an toàn ở cộng đồng, nạn mại dâm, buôn bán trẻ em gái, phụ nữ;
mất cân đối về nhân sự trong các ngành nghề xã hội.
(Nguồn: Tổng cục thống kê: “Kết quả Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2019” và http://daidoanket.vn/)
Câu 109 (NB): Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam hiện đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á? A. cao nhất
B. thấp nhất C. thứ 2 D. thứ 3
Câu 110 (VD): Nguyên nhân cơ bản nhất khiến tỉ số giới tính khi sinh ở nước ta còn cao là do
A. sự phát triển của công nghệ siêu âm xác định giới tính
B. tư tưởng “trọng nam, khinh nữ”
C. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. nhiều gia đình chủ động lựa chọn giới tính trước sinh
Câu 111 (VD): Để hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta, biện pháp nào sau đây không thích hợp?
A. giám sát và xử lí nghiêm các cơ sở cung cấp dịch vụ siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh.
B. vận động, tuyên truyền, giáo dục thay đổi nhận thức của người dân về bất bình đẳng giới.
C. có chính sách ưu tiên dành cho nữ giới, nêu cao vai trò và những thành đạt của nữ giới trong xã hội. Trang 18
D. bãi bỏ chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình, mỗi gia đình được phép sinh nhiều hơn 2 con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Trong phiên họp thường kỳ của Chính phủ ngày 05/02/2020, thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết do tác động của
dịch Covid-19, tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong quý 1 năm 2020 có thể giảm 1%. Bộ Kế Hoạch & Đầu Tư đã dự trù
hai kịch bản tăng trưởng kinh tế cho Việt Nam: Kịch bản 1 là, nếu dịch bệnh được kiểm soát trong quý 1, thì tốc độ tăng
trưởng kinh tế năm nay sẽ đạt khoảng 6,27%. Trong kịch bản 2, nếu đến quý 2, dịch bệnh mới được kiểm soát, tỷ lệ này dự
báo chỉ đạt 6,09% . Trước mắt, những ngành sẽ bị sụt giảm mạnh nhất vì dịch bệnh là nông nghiệp, xuất khẩu, đặc biệt là hàng không, du lịch.
Xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc quý I đạt 5,6 tỷ USD, giảm 25% so với cùng kỳ năm trước, trong đó các mặt
hàng nông sản và nông sản chế biến, hàng lâm sản giảm khoảng 30%, hàng thủy sản giảm 33%. Theo Bộ Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn, trong số các mặt hàng xuất khẩu sang Trung Quốc bị nặng nhất là nông sản, đặc biệt là sản phẩm
hoa quả như thanh long và dưa hấu. Hai mặt hàng khác cũng sẽ gặp nhiều khó khăn trong xuất khẩu sang Trung Quốc, đó là sữa và thủy sản.
Đối với ngành hàng không, Trung Quốc là thị trường lớn thứ 2 sau thị trường Đông Bắc Á, thậm chí nếu tính cả các
chuyến bay thuê chuyến, đây có thể là thị trường lớn nhất của hàng không Việt Nam. Việc ngừng khai thác các chuyến bay
đi/đến đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến hàng không nước ta.
Dịch bệnh ảnh hưởng trực tiếp đến lĩnh vực du lịch, rất nhiều tour du lịch đến Trung Quốc và chiều ngược lại bị hủy.
Thị trường Trung Quốc luôn đứng đầu trong tổng lượng khách quốc tế đến Việt Nam, chiếm tỷ trọng cao nhất, trung bình
chiếm khoảng 30%. Khách sụt giảm sẽ khiến nguồn thu từ ngành này giảm mạnh.
Về sản xuất công nghiệp, ngành điện tử và da giày Việt Nam cũng chịu tác động mạnh, tác động đến kim ngạch xuất
khẩu của toàn ngành da giầy Việt Nam.
(Nguồn: http://www.trungtamwto.vn/ và http://www.rfi.fr/)
Câu 112 (NB): Các ngành, lĩnh vực kinh tế chịu ảnh hưởng mạnh nhất của dịch viêm phổi cấp do chủng mới corona là
A. xuất khẩu, nông nghiệp, hàng không, du lịch.
B. công nghiệp, nông nghiệp, hàng không, viễn thông.
C. công nghệ thông tin, công nghiệp, tài chính ngân hàng.
D. bưu chính, giao thông vận tải, du lịch.
Câu 113 (VD): Trong công nghiệp, dịch Covid-19 cũng ảnh hưởng lớn đến ngành điện tử của nước ta vì:
A. Trung Quốc là thị trường xuất khẩu hàng điện tử, linh kiện chủ yếu của nước ta.
B. phần lớn các mặt hàng điện tử, linh kiện của nước ta được nhập khẩu từ Trung Quốc
C. chất lượng sản phẩm điện từ, linh kiện nước ta còn thấp, không đáp ứng yêu cầu của các thị trường khó tính ngoài Trung Quốc.
D. hoạt động học tập, sản xuất trì trệ, nhu cầu về các mặt hàng điện tử, linh kiện giảm mạnh.
Câu 114 (VD): Biện pháp lâu dài và chủ yếu để giảm thiểu tình trạng nông sản xuất khẩu bị ứ đọng, mất giá do phụ thuộc
quá lớn vào thị trường Trung Quốc ở nước ta là:
A. đẩy mạnh khâu chế biến, phơi sấy và bảo quản, hạn chế xuất khẩu các mặt hàng tươi sống.
B. giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với thị trường các nước khác.
C. chủ động tìm hiểu thị trường và lập kế hoạch sản xuất hợp lí, tránh tình trạng cung lớn hơn cầu.
D. nâng cao chất lượng nông sản, chủ động mở rộng tìm kiếm thị trường mới.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 115 đến câu 117: Trang 19
Ngày 18 – 4 – 1951, sáu nước Tây Âu (Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua) đã thành lập
“Cộng đồng than– thép châu Âu”. Ngày 25 – 3- 1957, sáu nước này kí Hiệp ước Rôma, thành lập “Cộng đồng năng lượng
nguyên tử châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). Đến ngày 1 – 7 – 1967, ba tổ chức trên được hợp nhất thành
“Cộng đồng châu Âu (EC). Ngày 7 – 12 – 1991, các nước thành viên EC kí Hiệp ước Maxtrích (Hà Lan), có hiệu lực từ
ngày 1 – 1 - 1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) với 15 nước thành viên.
EU ra đời không chỉ nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn cả trong lĩnh
vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
Cơ cấu tổ chức của EU gồm năm cơ quan chính là Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Uỷ ban châu Âu, Quốc
hội châu Âu, Toà án châu Âu và một số uỷ ban chuyên môn khác.
Tháng 6-1979, đã diễn ra cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên. Tháng 3 - 1995, bảy nước EU huỷ bỏ sự kiểm soát
việc đi lại của công dân các nước này qua biên giới của nhau. Ngày 1 – 1 – 1999, đồng tiền chung châu Âu với tên gọi là
dòng (EURO) đã được phát hành, và ngày 1 - 1 - 2002 chính thức được sử dụng ở nhiều nước EU, thay cho các đồng bản tệ.
Như vậy, đến cuối thập kỉ 90, EU đã trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh, chiếm hơn 1/4
GDP của thế giới. Năm 1990, quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập, mở ra một thời kì phát triển mới trên cơ sở
hợp tác toàn diện giữa hai bên.
(Nguồn: SGK Lich sử 12, trang 50 – 52).
Câu 115 (NB): Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) hình thành với mục đích là
A. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, đối ngoại, an ninh chung.
B. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh, quân sự.
C. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, tiền tệ, đối ngoại.
D. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 116 (TH): Hãy sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian về quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu”.
(2) Hợp nhất ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)”.
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” được thành lập.
(4) Phát hành và sử dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
A. (1), (3), (4), (5), (2). B. (4), (1), (5), (2), (1).
C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (1), (3), (4), (2), (5).
Câu 117 (VD): So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 118 đến câu 120:
Sau khi chiếm đóng các đô thị ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch tiến quân ra Bắc
nhằm thôn tính cả nước ta.
Để thực hiện ý đồ trên, thực dân Pháp điều đình với Chính phủ Trung Hoa dân quốc và kí Hiệp ước Hoa - Pháp (28 –
2 – 1946). Theo đó, Trung Hoa Dân Quốc được Pháp trả lại các tế giới, nhượng địa của Pháp trên đất Trung Quốc và được Trang 20
chuyển hàng hoá qua cảng Hải Phòng vào Vân Nam không phải đóng thuế. Đổi lại, Pháp được đưa quân ra Bắc thay quân
Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước sự lựa chọn một trong hai con đường: hoặc cầm súng chiến đấu chống
thực dân Pháp, không cho chúng đổ bộ lên miền Bắc; hoặc hoà hoãn, nhân nhượng Pháp để tránh tình trạng phải đối phó
cùng một lúc với nhiều kẻ thù.
Ngày 3 – 3 – 1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp, do Hồ Chí Minh chủ trì, đã chọn giải pháp hoà để tiến”.
Chiều 6 – 3 – 1946, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí với G.
Xanhtơni – đại diện Chính phủ Pháp – bản Hiệp định Sơ bộ.
Nội dung cơ bản của Hiệp định là:
- Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng, nghị viện
riêng, quân đội riêng, tài chính riêng và là thành viên của Liên bang Đông Dương, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
- Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thỏa thuận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc
làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật, số quân này sẽ đóng tại những địa điểm quy định và rút dần trong thời hạn 5 năm.
- Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ, tạo không khí thuận lợi
đi đến cuộc đàm phán chính thức bàn các vấn đề về ngoại giao của Việt Nam, chế độ tương lai của Đông Dương, quyền lợi
kinh tế và văn hoá của người Pháp ở Việt Nam.
Kí Hiệp định Sơ bộ hoà hoãn với Pháp, ta đã tránh được cuộc chiến đấu bất lợi ý phải chống lại nhiều kẻ thù cùng
một lúc, đây được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta, có thêm thời gian hoà bình để củng
cố chính quyền cách mạng, chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu dài chống thực dân Pháp về sau.
Do ta đấu tranh kiên quyết, cuộc đàm phán chính thức giữa hai Chính phủ Việt Nam và Pháp được tổ chức tại
Phôngtennoblo (Pháp) từ ngày 6-7- 1946. Cuộc đàm phán thất bại vì phía Pháp ngoan cố không chịu công nhận độc lập và
thống nhất của nước ta. Trong lúc đó, tại Đông Dương, quân Pháp tăng cường những hoạt động khiêu khích. Quan hệ Việt –
Pháp ngày càng căng thẳng, có nguy cơ nổ ra chiến tranh.
Trước tình hình đó, Chủ tịch Hồ Chí Minh, bấy giờ đang ở thăm nước Pháp với tư cách là thương khách của Chính
phủ Pháp, đã kí với Mutế – đại diện của Chính phủ Pháp – bản Tạm ước ngày 14 – 9 – 1946, tiếp tục nhân nhượng Pháp
một số quyền lợi về kinh tế - văn hoá ở Việt Nam. Bản Tạm ước đã tạo điều kiện cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây
dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào cuộc tháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp không thể tránh khỏi.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 128 – 129).
Câu 118 (VD): Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ:
A. Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhận định, đánh giá kẻ thù.
C. Sự thoả hiệp của Đảng và Chính phủ.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của đảng.
Câu 119 (TH): Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), điều gì duới đây đánh dấu thắng lợi bước đầu của nhân dân Việt Nam
trong cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam có nghị viện riêng, quân đội riêng.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, quân đội, nghị viện riêng.
Câu 120 (VDC): Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong Trang 21
chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. Đáp án 1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. C 7. A 8. D 9. B 10. B 11. B 12. B 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. C 19. A 20. D 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. D 27. B 28. C 29. D 30. A 31. B 32. C 33. D 34. C 35. A 36. A 37. C 38. C 39. A 40. C 41. B 42. B 43. A 44. C 45. A 46. D 47. C 48. A 49. C 50. B 51. C 52. B 53. B 54. B 55. C 56. D 57. A 58. A 59. B 60. A 61. C 62. B 63. D 64. A 65. B 66. C 67. D 68. C 69. C 70. D 71. C 72. B 73. C 74. C 75.B 76. B 77. C 78. A 79. C 80. B 81. D 82. B 83. C 84. B 85. C 86. B 87. D 88. B 89. C 90. A 91. A 92. B 93. D 94. C 95. D 96. B 97.A 98.B 99.D 100.D 101. A 102.C 103. B 104. B 105. A 106. C 107. B 108. C 109. A 110. B 111. D 112. A 113. B 114. D 115. A 116. C 117. C 118. A 119. C 120. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất Giải chi tiết:
- Tục ngữ: Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa
Câu 2. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung bài Tấm Cám Giải chi tiết:
Xung đột và mâu thuẫn chính trong truyện cổ tích Tấm Cám là mâu thuẫn giữa dì ghẻ con chồng (mâu thẫn gia đình) và
mâu thuẫn giữa thiện và ác (mâu thuẫn xã hội).
Câu 3. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ đặc điểm thơ thất ngôn tứ tuyệt Giải chi tiết:
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt gồm 4 câu, mỗi câu 7 chữ. Hiệp vần ở chữ cuối của câu 1, 2, 4 hoặc câu 2, 4.
Câu 4. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ẩn dụ Giải chi tiết:
“Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” sử dụng nghệ thuật ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
Câu 5. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài thơ Đất nước Giải chi tiết: Trang 22
Ôi những cánh đồng quê chảy máu
Dây thép gai đâm nát trời chiều
Câu 6. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ hoàn cảnh ra đời bài thơ Chiều xuân Giải chi tiết:
Đoạn thơ trên thuộc phong trào thơ Mới
Câu 7. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung bài Vợ nhặt Giải chi tiết:
Giá trị hiện thực Vợ nhặt: cho thấy cuộc sống thê thảm của những con người nghèo khổ trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật
và thực dân Pháp gây nên.
Câu 8. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài về chính tả Giải chi tiết:
Căn cứ bài về chính tả
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ:
+ Lẫn lộn các từ gần âm + Sai nghĩa của từ
- Các từ trong phương án A, C, D đều mắc lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm.
- Đáp án B đúng: “Sự khắt khe của độc giả đã giết chết tác phẩm của anh ấy.”
Câu 10. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ:
+ Lẫn lộn các từ gần âm + Sai nghĩa của từ - Từ sai: thăm dự - Sửa lại: tham dự
Câu 11. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ láy Giải chi tiết:
- Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” đều là từ láy bộ phận.
Câu 12. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài dấu câu. Giải chi tiết:
Đây là câu dùng sai dấu câu
Sửa lại: Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình. Trang 23
Câu 13. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ca Huế trên sông Hương và đặc điểm kiểu văn bản thuyết minh Giải chi tiết:
Đoạn trích thuộc văn bản thuyết minh, bởi đoạn trích trên đã cung cấp cho người đọc (người nghe) tri thức về nguồn gốc và
các loại làn điệu của ca Huế bằng tri thức khách quan, xác thực, trình bày rõ ràng, chặt chẽ.
Câu 14. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ngữ cảnh Giải chi tiết:
Từ “vua” trong đoạn văn được dùng để chỉ người hay nhất, giỏi nhất trong một lĩnh vực nào đó mà ở đây là trong một môn
thể thao được thi đấu trên sân đất nện.
Câu 15. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết:
Một số lỗi thường gặp trong quá trình viết câu:
- Lỗi thiếu thành phần chính của câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa của từ
- Lỗi dùng sai quan hệ từ - Lỗi logic ....
Những câu mắc lỗi là câu III và IV
- Câu III: Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng => Câu sai logic
Sửa lại: Tôi vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng.
- Câu IV: Mặt trời xoay quanh trái đất. => Câu sai thông tin
Sửa lại: Trái đất xoay quanh mặt trời.
Câu 16. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ các phương thức biểu đạt đã học Giải chi tiết:
Phương thức biểu đạt chính: nghị luận
Câu 17. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ vào các biện pháp tu từ đã học. Giải chi tiết:
Biện pháp tu từ điệp từ: chuộng.
Câu 18. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
Nội dung: cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải.
Câu 19. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung và những từ ngữ được lặp lại nhiều lần. Trang 24 Giải chi tiết:
Thông điệp: cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
Câu 20. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung và những từ ngữ được lặp lại nhiều lần. Giải chi tiết:
Quy mô vừa phải thể hiện sự vừa đủ, không vượt ngoài quy chuẩn và để lại sự dễ chịu nơi người tiếp xúc.
Câu 21. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loại Giải chi tiết:
Sau tính từ “good” (tốt) cần một danh từ. decide (v): quyết định
decision (n): sự quyết định
decisive (a): có tính quyết định
decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút chót.
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh kép Giải chi tiết:
Công thức: The + so sánh hơn của adj/adv + S + V, the + so sánh hơn của adj/adv + S + V: càng .. càng … fluent (adj): trôi chảy
fluently (adv): một cách trôi chảy
Sau động từ “speak” (nói) cần một trạng từ. fluently => more fluent
Tạm dịch: Bạn càng nói tiếng Anh nhiều thì bạn càng nói trôi chảy.
Câu 23. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Giới từ Giải chi tiết:
tobe jealous of somebody/something: ghen tị với ai/cái gì
Tạm dịch: Tại sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?
Câu 24. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành Giải chi tiết:
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (để lại kết quả ở hiện
tại) và có thể tiếp tục ở tương lai.
Công thức: S + have/has + V_ed/PP +…
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được “price” (giá) nên ta dùng trợ động từ “has”
Tạm dịch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã giảm một nửa theo giá trị thực và thậm chí còn liên quan nhiều hơn đến chi phí lao động.
Câu 25. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Lượng từ Trang 25 Giải chi tiết:
any + N số nhiều: bất kỳ … => dùng trong câu phủ định & nghi vấn
much + N không đếm được: nhiều
some + N đếm được / không đếm được: vài, chút => dùng trong câu khẳng định, câu mang tính chất mời
little + N không đếm được: chút (rất ít, gần như không có)
Cấu trúc: Would you like … ? (Bạn có muốn … ?) => dùng để mời ai đó
Tạm dịch: Bạn có muốn chút cà phê không?- Không, cảm ơn bạn. Mình bị dị ứng với chất kích thích (caffeine).
Câu 26. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải chi tiết:
Dùng “its” thay thế cho chủ ngữ là “it”
Dùng “their” thay thế cho chủ ngữ số nhiều.
“living organisms” (các sinh vật sống) là chủ ngữ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their” Sửa: its => their
Tạm dịch: Nhiều sinh vật sống phụ thuộc phần lớn vào môi trường để thỏa mãn nhu cầu của chúng.
Câu 27. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải chi tiết:
Chủ ngữ là “Measles” (Bệnh sởi) là tên của một loại bệnh => danh từ số ít => tobe chia “is”. Sửa: are => is
Tạm dịch: Sởi là một bệnh truyền nhiễm gây sốt và có các đốm đỏ nhỏ.
Câu 28. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ quan hệ Giải chi tiết: in + whom/which
Không dùng “that” sau giới từ.
“the ocean” (đại dương) => chỉ vật => dùng “which” Sửa: that => which
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí thường diễn ra ở đại dương mà ở đó mọi người có thể khám phá thế giới dưới nước.
Câu 29. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ Giải chi tiết:
Dùng đại từ “it” thay thế cho chủ ngữ số ít, “them” thay cho chủ ngữ số nhiều.
Chủ ngữ “Children” (Trẻ em) là danh từ số nhiều => dùng đại từ thay thế “them”. Sửa: it => them
Tạm dịch: Trẻ em học tập chủ yếu bằng cách trực tiếp trải nghiệm thế giới xung quanh chúng.
Câu 30. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết:
The + danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết / xuất hiện lần thứ 2 trong câu) Trang 26
A + danh từ chưa xác định, bắt đầu bằng phụ âm
An + danh từ chưa xác định, bắt đầu bằng nguyên âm
“hospital” (bệnh viện) ở đây chưa xác định, người nghe chưa biết cụ thể đó là bệnh viện nào (dù có nhắc đến Hà Nội, Việt
Nam ở phía sau nhưng có rất nhiều bệnh viện ở Hà Nội). Sửa: The => A
Tạm dịch: Một bệnh viện ở Hà Nội, Việt Nam đã ghép thành công một bàn tay từ một người còn sống sang người khác
trong trường hợp đầu tiên như vậy trên thế giới.
Câu 31. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu tường thuật Giải chi tiết: threaten (v): đe dọa exclaim (v): thốt lên suggest (v): gợi ý offer (v): đề nghị
Tạm dịch: “Điều cậu nói thật là ngớ ngẩn!”, Martha nói.
A. Martha đe dọa rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
B. Martha đã thốt lên rằng đó là một điều thật ngớ ngẩn để nói.
C. Martha gợi ý rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
D. Martha đề nghị rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
Câu 32. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu điều kiện loại 3 Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: câu gốc chia thì quá khứ đơn (was) => cần dùng câu điều kiện đưa ra giả định trái với quá khứ => câu ĐK loại 3.
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả một giả định trái với quá khứ.
- Công thức: If + S + had (not) + Ved/P2, S + would (not) + have + Ved/P2.
Tạm dịch: Chính việc ăn quá nhiều đã gây ra cơn đau tim của anh ấy.
A. Nếu anh ấy ăn quá nhiều, anh ấy đã bị đau tim. => sai về nghĩa
B. Sai ngữ pháp: didn’t overeat => hadn’t overeaten, wouldn’t have => wouldn’t have had
C. Nếu anh ấy đã không ăn quá nhiều, anh ấy đã không bị đau tim.
D. Nếu anh ấy ăn quá nhiều, anh ấy sẽ bị đau tim. => sai về nghĩa
Câu 33. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu bị động với “make” Giải chi tiết:
Cấu trúc với động từ “make”:
+ Câu chủ động: S + made + O + V.: Ai đó bắt ai làm gì
+ Câu bị động: S + was/ were made + to V + (by O).: Ai đó bị bắt làm gì (bởi ai).
oblige sb to V_nguyên thể: bắt buộc (mang nghĩa bắt buộc về pháp luật)
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy bắt anh học cho kì kiểm tra.
A. Sai từ vựng: obliged => made Trang 27
B. Sai ngữ pháp và từ vựng: is obliged => was made
C. Sai ngữ pháp: is => was
D. Anh ấy bị bắt học cho kỳ thi bởi bố mẹ.
Câu 34. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh hơn Giải chi tiết: Công thức so sánh hơn:
- Với tính từ: S1 + be + adj-er/ more adj + than + S2.
- Với trạng từ: S1 + V + adv-er/ more adv + than + S2.
bad (adj: kém) / badly (adv: kém) => worse (kém hơn)
good (adj: tốt) / well (adv: tốt) => better (tốt hơn)
Tạm dịch: Trẻ có xu hướng học tiếng Anh tốt hơn người lớn.
A. Người lớn có xu hướng là người giỏi nhất về việc học tiếng Anh. => sai về nghĩa
B. Trẻ em không học tiếng Anh tốt bằng người lớn. => sai về nghĩa
C. Người lớn có xu hướng học tiếng Anh kém hơn trẻ em.
D. Trẻ em có xu hướng học tiếng Anh nhiều hơn người lớn. => sai về nghĩa
Câu 35. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Động từ khuyết thiếu / câu phỏng đoán Giải chi tiết:
should have + V_ed/P2: đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế đã không làm như vậy)
couldn’t have + V_ed/P2: không thể nào đã làm gì ở quá khứ
must have + V_ed/P2: hẳn là đã làm gì trong quá khứ
should + V_nguyên thể: nên làm gì (khuyên ai đó ở hiện tại)
Tạm dịch: Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc đã cư xử thật tệ khi đến Việt Nam. Họ đã không phối hợp
với đội ngũ y tế của Việt Nam để vào khu vực cách ly.
A. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc đáng lẽ nên cư xử tốt hơn khi được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y tế của Việt Nam.
B. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc không thể nào đã cư xử tệ khi được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y
tế của Việt Nam. => sai nghĩa
C. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc hẳn là đã cư xử tốt hơn khi họ được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y
tế của Việt Nam. => sai nghĩa
D. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc nên cư xử tốt hơn khi họ được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y tế
của Việt Nam. => sai thì (should behave => should have behaved)
Câu 36. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm ý chính Giải chi tiết: Ý chính của bài là gì?
A. Ô nhiễm không khí ở Việt Nam và tác động của nó đến môi trường kinh doanh
B. Sự tiến triển của ô nhiễm không khí ở Việt Nam => chỉ là ý nhỏ trong đoạn 1
C. Doanh nhân Việt Nam xử lý ô nhiễm không khí như thế nào => ý nhỏ đoạn 2 Trang 28
D. Mức báo động của AQI tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong vài tuần qua => ý nhỏ đoạn 1 Thông tin:
- Đoạn 1 trong bài đưa ra những thông tin – sự thật về tình trạng ô nhiễm không khí ở Việt Nam (chỉ số, tầm nhìn, khuyến cáo,…)
- Đoạn 2 đưa ra những giải pháp & hành động nên có của những nhà lãnh đạo doanh nghiệp để đối phó với hậu quả của ô nhiễm không khí.
Câu 37. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ thay thế Giải chi tiết:
Từ which trong đoạn 1 ám chỉ cái gì?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. cư dân C. tòa Landmark 81
D. sương mù (khói bụi mịn)
Thông tin: Residents complained that Landmark 81, the tallest building in Ho Chi Minh City, which is usually clearly
visible, was shrouded in haze.
Tạm dịch: Người dân phàn nàn rằng Landmark 81, tòa nhà cao nhất thành phố Hồ Chí Minh, cái mà thường được nhìn thấy
rõ ràng hàng ngày thì đã bị che khuất trong sương mù (thực chất là khói bụi mịn).
Câu 38. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm chi tiết Giải chi tiết:
Theo đoạn văn, các nhà quản lý nhân sự nên làm gì để đảm bảo rằng hoạt động kinh doanh và nhân viên của họ không bị ảnh hưởng quá mức?
A. Yêu cầu chính phủ hành động để hạn chế các ngành công nghiệp và hoạt động nghề nghiệp gây ô nhiễm.
B. Đầu tư lớn hơn vào việc tìm nguồn cung ứng tài năng cấp cao nhất.
C. Giáo dục nhân viên về các rủi ro ô nhiễm không khí, cung cấp khẩu trang và xem xét chính sách nghỉ ốm và làm việc tại nhà.
D. Bắt đầu chuyển sang các thành phố ít ô nhiễm hơn, như Đà Nẵng hoặc Nha Trang.
Thông tin: Human resource managers that treat duty of care seriously may need to educate staff on air pollution risks,
provide face masks, and review sick leave and work from home policies for staff that may be at heightened risks of ill
during bouts of severe air pollution.
Tạm dịch: Các nhà quản lý nhân sự coi trọng trách nhiệm chăm sóc có thể cần phải giáo dục nhân viên về các rủi ro ô
nhiễm không khí, cung cấp khẩu trang và xem xét chính sách nghỉ ốm và làm việc tại nhà cho các nhân viên có thể gặp rủi
ro cao về bệnh tật trong giai đoạn ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
Câu 39. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:
Cụm từ lion’s share gần nghĩa nhất với cái nào dưới đây? A. sự đầu tư lớn B. phần tệ nhất Trang 29 C. ít tiền nhất D. số lượng tốt hơn
lion’s share = large investment: (đầu tư) lớn
Thông tin: If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and
Ho Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment.
Tạm dịch: Nếu vấn đề trở nên tồi tệ hơn, các nhà tuyển dụng có thể gặp khó khăn hơn trong việc tìm kiếm những tài năng
trình độ cao nhất, đặc biệt là tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, nơi thường nhận được phần lớn đầu tư nước ngoài.
Câu 40. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc suy luận Giải chi tiết:
Điều gì có thể được suy luận về tương lai của một số doanh nghiệp tại các thành phố lớn nếu vấn đề trở nên tồi tệ hơn?
A. Chúng sẽ không còn tồn tại do mức AQI đáng báo động.
B. Nhân viên của họ chắc chắn sẽ yêu cầu được làm việc tại nhà.
C. Chúng có thể được đặt tại một số thành phố sạch hơn như Đà Nẵng hoặc Nha Trang.
D. Các nhà lãnh đạo sẽ chuyển việc kinh doanh của công ty sang một hướng kinh doanh ít gây ô nhiễm hơn.
Thông tin: In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner environments.
Tạm dịch: Trong khi đó, chất lượng không khí xấu đi ở các thành phố phát triển nhất ở Việt Nam có thể khiến một số lãnh
đạo doanh nghiệp cân nhắc chuyển doanh nghiệp của họ sang các thành phố ít ô nhiễm hơn, như Đà Nẵng hay Nha Trang,
nơi nổi tiếng với môi trường sạch hơn.
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ;
a b) Û f x) £ 0,"xÎ( ;
a b), bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b). Giải chi tiết: 3 2 2 2 2
y = x - 3(m + 2)x + 3(m + 4 )
m x +1Þ y¢ = 3x - 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m Hàm số 3 2 2
y = x - 3(m + 2)x + 3(m + 4 ) m x +
1 nghịch biến trên khoảng (0; 1) Û f x) £ 0,"xÎ(0; ) 1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). 2 2
Û 3x - 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m £ 0,"xÎ(0; )
1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). Xét phương trình 2 2
3x - 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m = 0(*) 2 2 ¢
D = 9(m + 2) -3.3.(m + 4 )
m = 36 > 0,"m Þ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) thì x £ 0 <1£ x 1 2 ìx x £ 0 ìx x £ 0 1 2 1 2 Û í Û í
[1- x )(1- x ) £ 0
1+ x x - (x + x ) £ 0 î 1 2 î 1 2 1 2 Trang 30 2 ìm + 4m £ 0 ì 4 - £ m £ 0 Û í Û í Û 3 - £ m £ 0 2 1
î + m + 4m - 2m - 4 £ 0 î 3 - £ m £1
mÎ Z Þ mÎ{ 3; - 2 - ; 1 - ; }
0 Þ Có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải phương trình bậc hai tìm nghiệm phức Giải chi tiết: éz = 3 - - 2i Ta có 2 2
z + 6z +13 = 0 Û z + 6z + 9 = 4
- Û (z + 3)2 = (2i)2 1 Û . êz = -3+2 ë i 2
Vậy w = z + 2z = 2 - - 2i + 2 3 - + 2i = 9 - + 2 .i 1 2 ( )
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính chiều cao SA theo định lý Pytago 1
Tính thể tích khối chóp theo công thức V = .
h S với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy. 3 Giải chi tiết:
SA ^ ( ABCD) Þ SA ^ AC
ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên 2 2 2 2
AC = AB + BC = 2a + 2a = 2 . a 2
Tam giác SAC vuông tại A có 2 2 2
SA = SC - AC =
a 5 - 2a = a ( ) ( ) 1 1 2a Thể tích V = S . A S = . a a 2 = . S.ABCD ABCD ( ) 3 2 3 3 3
Câu 44. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc chung.
- Gọi hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đường thẳng, sử dụng MN ^ D , MN ^ D để tìm tọa độ M , N và kết luận. 1 2 Giải chi tiết:
Nhận xét: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc
chung. Từ đó ta tìm đoạn vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mặt cầu. !" !!" D có VTCP u = 1; 1 - ;2 D u = 2;1; 1 - 2 ( ) 1 ( ) và có VTCP . 1 2
Gọi M (t;2 -t; 4 - + 2t), N ( 8
- + 2t ;¢6 + t ;¢10 -t¢) lần lượt là hai điểm thuộc D ,D sao cho MN là đoạn vuông góc 1 2 Trang 31 chung. !!!!" Þ MN = ( 8
- + 2t¢ - t;4 + t¢ + t;14 - t¢ - 2t) !!!!" !" ìïMN.u = 0 ì6t + t¢ =16 ìt = 2
MN là đoạn vuông góc chung 1 Û í!!!!" !!" Û í Û í ïMN.u = 0 î ît + 6t¢ = 26 t¢ î = 4 2
Suy ra M (2;0;0), N (0;10;6) Þ I (1;5;3) là trung điểm của MN và cũng là tâm mặt cầu cần tìm.
Bán kính mặt cầu R = IM = ( - )2 + ( - )2 + ( - )2 2 1 0 5 0 3 = 35.
Vậy phương trình mặt cầu (x - )2 + ( y - )2 + (z - )2 1 5 3 = 35.
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải phương trình bằng phương pháp xét hàm số. Giải chi tiết: ìx > 1 Điều kiện: í . îmx > 8
Ta có: log (x -1) = log (mx -8) (1) Û log (x - )2 1 = log mx -8 2 2 2 2 ( ) Û (x - )2 9 2
1 = mx - 8 Û x - 2x + 9 = m Û x - 2 + = m (do x > ) 1 (2) x
Phương trình (1) có 2 nghiệm thực phân biệt ⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1 (*) 9
Xét hàm số f ( x) 9
= x - 2 + , x >
1 có f ¢(x) =1-
, f ¢ x = 0 Û x = 3 2 ( ) x x Bảng biến thiên:
(*) Û 4 < m < 8 . Mà mÎ! Þ mÎ{5;6; }
7 : có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: f ( x) = f ¢ ò (x)dx Giải chi tiết: ( ) = ¢ ò ( ) 1 1 -1 = = ln + ò x f x f x dx dx C 2 x -1 2 x +1 é1 x -1 ln + C khix Î - ; ¥ 1 - È 1;+¥ ê 1 ( ) ( ) Þ f (x) 2 x +1 = ê 1 1- ê x ln + C khix Î 1 - ;1 2 ( ) êë2 x +1 Trang 32
Þ f (- ) + f ( ) 1 1 1 3
3 = ln 2 + C + ln + C = 0 Û C = 0 1 1 1 2 2 2 æ 1 ö f - + ç ÷ f ( ) 1 1 1
3 = ln 3 + C + ln + C = 2 Û C = 1 2 2 2 è 2 ø 2 2 3 é1 x -1 ln khix Î(- ; ¥ - ) 1 È (1;+¥) ê Þ f (x) 2 x +1 = ê 1 1- ê x ln +1 khix Î( 1 - ) ;1 êë2 x +1
Þ f (- ) + f ( ) + f ( ) 1 1 1 3 1 9 2 0 4 = ln 3 + ln1+1+ ln =1+ ln 2 2 2 5 2 5
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính số phần tử của không gian mẫu và số phần tử của biến cố, sau đó suy ra xác suất. Giải chi tiết:
Ba lần quay, mỗi lần chiếc kim có 7 khả năng dừng lại, do đó n 3 n = 7 = 343 W
Gọi A là biến cố: “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau”. Khi đó ta có:
Lần quay thứ nhất, chiếc kim có 7 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ hai, chiếc kim có 6 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ ba, chiếc kim có 5 khả năng dừng lại.
Do đó n = 7.6.5 = 210 A n Vậy P ( A) 210 30 = A = = n 343 49 W
Câu 48. Chọn đáp án A n k !
Phương pháp giải: +) Sử dụng công thức chỉnh hợp: A = 1£ k £ ;
n k, n Î N để giải phương trình tìm n. n (n-k) ( ) !
+) Dựa vào khai triển để tìm hệ số của 5 x . Giải chi tiết:
Điều kiện: n ³ 3; n Î N. Theo đề bài ta có: 3 2 A + 2A = 100 n n n! n! n(n - )
1 (n - 2)(n - 3)! 2n(n - ) 1 (n - 2)! Û + 2. =100 Û + = 100 (n-3)! (n-2)! (n -3)! (n - 2)! Û n(n - )
1 (n - 2) + 2n(n - ) 1 =100 3 2 2 3 2
Û n - 3n + 2n + 2n - 2n =100 Û n - n -100 = 0 Û n = 5 (tm) 10 10 n -k -
Khi đó ta có khai triển: (1- 3x)2 = (1- 3x)10 = åC 1 . 3 - xC 3 k k k k - - k x . 10 ( )10 10 ( )10 10 k =0 k =0
⇒ Để có hệ số của 5
x trong khai triển thì: 10 - k = 5 Û k = 5. Trang 33 ⇒ Hệ số của 5
x trong khai triển là: C . 3 - = 3 - C . 10 ( )5 5 5 5 10
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là a, p, m (ĐK: 0 < a, p, m < 24, a, p, m Î • ).
- Tính số cá của mỗi bạn sau từng lần.
- Dựa vào giả thiết sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con để lập hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình và kết luận. Giải chi tiết:
Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là a, p, m (ĐK: 0 < a, p, m < 24, a, p, m Î • ). Ta có bảng sau:
Vì sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con nên sau lần 3, mỗi bạn có 8 con cá, khi đó
ì4a - 4 p - 4m = 8 ìa =13 ï ï
ta có hệ phương trình: í6 p - 2a - 2m = 8 Û í p = 7 (tm) ï7m a p 8 ï - - = m = 4 î î
Vậy lúc đầu An câu được 13 con cá, Phương câu được 7 con cá và Minh câu được 4 con cá.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Vận tốc của dòng nước chính là là vận tốc của cây bèo. Giải chi tiết:
Gọi vận tốc bới của người là x(km / h), (x > 0). 1 Đổi 20 phút = giờ. 3
Nếu vận tốc dòng nước bằng 0 (nước đứng im) thì cây bèo đứng yên cạnh mố cầu, còn người bơi 20 phút được quãng 1
đường là: S = x (km). 3
Vậy sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo là = x S (km). 3
Nhưng dòng nước chảy nên cây bèo trôi theo vận tốc dòng nước, và người - ngoài quãng đường bơi được - cũng bị trôi đúng như cây bèo.
Do vậy, sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo cũng là S.
Để khắc phục khoảng cách đó, khi bơi theo hướng ngược lại (xuôi theo dòng nước) người bơi lại cần thời gian cũng là 20 phút.
Vậy thời gian từ lúc xuất phát tới lúc gặp lại cây bèo là 20.2 = 2 40 phút = giờ, 3
Thời gian này cây bèo trôi được 4 . km Trang 34 2
Vậy vận tốc dòng nước là 4 : = 6km / . h 3
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét mệnh đề đảo của từng đáp án sau đó xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó. Giải chi tiết:
- Mệnh đề đảo của đáp án A là: Nếu a + b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mệnh đề sai. VD: 1+ 2!
3 nhưng 1 và 2 đều không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo của đáp án B là: Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau.
Đây là mệnh đề sai. VD: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 6, một tam giác vuông có độ dài hai
cạnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có diện tích bằng 9 nhưng không phải hai tam giác bằng nhau.
- Mệnh đề đảo của đáp án D là: Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0.
Đây là mệnh đề sai, vì một số chia hết cho 5 có thể có tận cùng là 0 hoặc 5.
- Mệnh đề đảo của đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện bài toán cho. Giải chi tiết:
Ký hiệu A , là giải của vận động viên mang áo số j (j là 1, 2, 3 hoặc 4 và A cũng vậy). j j
Khi đó điều kiện bài toán có thể viết như sau: A ¹ . 1 3
A = k, A = , h A = 4 2 k h
Ta nhận thấy: k ¹ 2 (vì A ¹ 2) và k ¹ 4 (vì A = 4 rồi nên A không thể bằng 4 được nữa), tương tự h ¹ 4, h ¹ 2 . 2 h 2 k, hÎ{1; } 3 .
- TH1: k = 3 Þ h = 1. Khi đó A = 3, A =1, A = 4. Trường hợp này không thoả mãn vì giả thiết bài ra A ¹ 1 2 3 1 3
- TH2: k = 1 Þ h = 3 . Khi đó A =1, A = 3, A = 4 Þ A = 2 (Thỏa mãn). 2 1 3 4
Vậy ta có kết quả: vận động viên số 2 giải nhất, vận động viên số 4 giải nhì, vận động viên số 1 giải 3 và vận động viên số 3 giải 4.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chứng minh 2 £ điểm của Thu £ 3 và Số cá Thu câu được ³ 3 , từ đó suy ra số cá và số điểm của Thu. Giải chi tiết:
Ta có: Thu + Bắc = Xuân + Nam = 9 điểm.
* Vì điểm của Thu nhỏ nhất, điểm có 4 người khác nhau và Thu bắt được nhiều cá nhất nên 2 £ điểm của Thu £ 3 .
Thật vậy, vì Thu câu được nhiều cá nhất, mà Xuân đã câu được tối thiểu 1 con, nên số cá Thu câu được tổi thiểu là 2 con ⇒ Điểm của Thu ³ 2 .
Vì Thu ít điểm nhất => Bắc nhiều điểm nhất => Điểm của Bắc > điểm của Xuân ³ 5 điểm.
=> Điểm của Bắc ³ 6 => Điểm của Thu £ 3
* Thu câu được nhiều cá nhất ⇒ Số cá Thu câu được ³ 3
Thật vậy, nếu Thu câu được 2 con ca thì mỗi người còn lại chỉ câu được 1 con cá => Tổng cộng có tất cả 5 con cá. Trang 35
Theo đề bài ta có: Cả nhóm đã câu được 3 con cá Vược và 1 con cá Măng (tức là 4 con) => Số điểm = 2.3 + 1.5 = 11 điểm
=> còn 1 con 8 điểm => Vô lí.
Do đó số cá của Thu tối thiểu là 3 con, số điểm tối đa là 3 điểm => Thu câu được 3 con cá Chích và được 3 điểm.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu suy ra số điểm của Bắc, sau đó suy luận ra số điểm của Nam. Giải chi tiết:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Mà Thu được ít điểm nhất, Bắc được nhiều điểm nhất (cmt)
Þ 3 < Điểm của Nam < 6 .
Lại có điểm của Xuân ³ 5 , Xuân + Nam = 9 ⇒ Điểm của Nam £ 4
Þ 3 < Điểm của Nam £ 4 Vậy Nam được 4 điểm.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu, Nam suy ra số điểm của Bắc, Xuân và sắp xếp. Giải chi tiết: Theo các câu 53, 54 ta có:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Nam được 4 điểm => Xuân được 5 điểm.
=> Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bắc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ số điểm của các bạn đã tìm được và dữ liệu đề bài cho để xác định. Giải chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu được 3 điểm, Bắc được 6 điểm, Nam được 4 điểm, Xuân được 5 điểm.
=> Xuân chỉ bắt được 1 con cá Măng.
Vì cả nhóm bắt được 3 con cá Vược = 2.3 = 6 điểm.
Vì số cá của Thu bắt được nhiều nhất và được 3 con => Số cá của Bắc ≤2 con.
Mà Bắc được 6 điểm nên Bắc không thể bắt được 2 con cá Vược (4 điểm), và cũng Nam cũng không thể bắt được 3 con cá
Vược (Vì Nam chỉ được 4 điểm) => Bắc chỉ bắt được 1 con cá Vược (2 điểm).
=> Bắc còn bắt được 1 con cá 4 điểm => Bắc bắt được 1 con cá Điêu nữa.
Vậy Bắc bắt được 1 con cá Vược và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là v, p, c,t ( * , v , p , c t Ε ).
- Từ dữ liệu bài toán cho lập các phương trình và bất phương trình chứa 4 ẩn trên.
- Sử dụng phương pháp thế sau đó xác định thứ tự các ẩn. Giải chi tiết:
Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là v p c t ( * , , , , v , p , c t Ε ). Trang 36 ìt > c ( )1 ï
Theo bài ra ta có: ív + p = c + t (2)
ï p +t < v + î c (3)
t > c nên từ ( ) 3 Þ p < c
Do đó từ (2) Þ v > t (5).
Từ (2) ta có: v = c + t - p , thay vào (3)
Þ p + t < c + t - p + c Û 2 p < 2c Û p < c
t > c Þ p < c < t (6).
Từ (5) và (6) ta có p < c < t < v
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Kí hiệu vận tốc thuyền lúc im lặng là v, vận tốc dòng nước hôm chảy chậm hơn là a, hôm chảy nhanh hơn là b (a < b). Gọi
S là khoảng cách giữa A và B.
Ta có: a < b < v . S S 2vS S S 2vS
Thời gian đi về tương ứng của 2 hôm là: t = + = ; t = + = 1 2 2
v + a v - a v - a 2 2 2
v + a v - b v - b
Do a < b < v nên ta có t < t . 1 2
Vậy hôm nào nước chảy nhanh hôm đó về muộn hơn. Do đó cả 2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giả sử từng trường hợp, suy luận và suy ra trường hợp thỏa mãn. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử thầy nói điểm của An nói => An được 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm.
Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm = Điểm của An => Vô lí.
TH2: Giả sử thầy nói điểm của Minh đúng => Minh không phải điểm 8 => Minh được 7 điểm hoặc 9 điểm.
Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm => Minh được 7 điểm => An được 8 điểm.
Thầy nói điểm của An sai => An không được 8 điểm => Vô lí.
TH3: Giả sử thầy nói điểm của Phương đúng => Phương không phải điểm 9 => Phương được 7 điểm hoặc 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm => Phương được 7 điểm =>
An được 9 điểm (Thỏa mãn).
Vậy Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Vì mỗi gia đình đều có con, mỗi con trai đều có 1 chị gái hay em gái. Vậy tất cả các gia đình đều có con gái. Suy ra số con
gái ít ra bằng số gia đình. Trang 37
Mặt khác, số con trai nhiều hơn số con gái. Vậy tổng số căn nhiều hơn 2 lần số gia đình, hay nhiều hơn số bố mẹ. Điều này
cho ta thấy mâu thuẫn trong báo cáo của anh thợ ở câu đầu tiên "bố mẹ nhiều hơn con cái" với các câu tiếp theo.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Giải chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm 110,2%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Giải chi tiết:
Dựa vào bảng số liệu đã cho ở trên ta thấy chỉ số sản xuất 8 tháng đầu năm 2019 là: Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế tạo: 110,6%
Sản xuất và phân phối điện: 110,2%
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải: 107,4% .
Như vậy: Chế biến chế tạo có tốc độ tăng trưởng cao nhất: 110,6%.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đường tròn đường kính d là: C = p d. Giải chi tiết:
Mỗi tấm huy chương có đường kính là 8,5cm.
⇒ Chu vi của mỗi tấm huy chương là: 8,5p . cm
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính khối lượng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng. Giải chi tiết:
Theo hình ảnh trên bản thiết kế:
+) Mỗi tấm huy chương vàng nặng: 556 g.
+) Mỗi tấm huy chương bạc nặng: 550 g.
+) Mỗi tấm huy chương đồng nặng: 450 g.
Tổng khối lượng kim loại cần dùng để làm 5000 huy chương là:
1500´556 + 2000´550 +1500´450 = 2609000 (g).
Đổi: 2609000g =2,609 tấn.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát mẫu thiết kế, lấy thông tin khối lượng đồng nguyên chất có trong 1 huy chương đồng.
Rồi tính khối lượng của 1500 huy chương, sau đó tính đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đó. Giải chi tiết:
Quan sát hình ảnh mẫu thiết kế ta thấy:
Một huy chương đồng nặng 450 g trong đó 95% đồng nguyên chất + 5% kẽm.
1500 tấm huy chương có khối lượng là: 1500´450 = 675000 (g)
Lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương là:
675000.95:100 = 641250 (g) = 641,25 (kg). Trang 38
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ minh họa đã cho để lấy thông tin. Giải chi tiết:
Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triệu đồng/tháng/HSSV lên
2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triệu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xác định mức cho vay tối đa trong từng giai đoạn trong năm học 2019-2020.
Sau đó tính số tiền mà sinh viên đó được vay tối đa cho năm học đó. Giải chi tiết:
Một năm học diễn ra trong 9 tháng, như vậy một năm sinh viên được vay tối đa số tiền 9 tháng.
Theo mức cho vay tối đa ở trên của ngân hàng chính sách xã hội thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó được vay mức tối đa là: 1.500.000 đồng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó được vay mức tối đa: 2.500.000 đồng/tháng.
Như vậy, năm học 2019-2020, một sinh viên được vay mức tối đa là:
3´1.500.000 + (9 -3)´2.500.000 =19.500.000 (đồng).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu bản đồ. Giải chi tiết:
Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong 7 tuần.
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu bản đồ. Lưu ý: 1 tuần có 7 ngày. Giải chi tiết:
Tại Mỹ: Học sinh có 3 kì nghỉ là: +) Nghỉ hè: 11 tuần +) Nghỉ đông: 2 tuần +) Nghỉ xuân: 1 tuần
Như vậy trong 1 năm học sinh Mỹ được nghỉ: (11+ 2 + ) 1 ´7 = 98 (ngày).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu và kí hiệu trên bản đồ để xác định đúng. Giải chi tiết:
Ở Pháp và Australia học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm.
Câu 71. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Viết lại cấu hình đầy đủ của X
- Từ cấu hình suy ra được:
+ Số thứ tự = số proton = số electron
+ Số thứ tự chu kì = số lớp electron
+ Số thứ tự nhóm = số electron lớp ngoài cùng Giải chi tiết:
Cation X2+ có cấu hình đầy đủ: 1s22s22p63s23p6
→ cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 (vì X nhiều hơn X2+ 2 electron) Trang 39
X có tổng số electron là 20 → X thuộc số thứ tự 20
X có 4 lớp electron → X thuộc chu kì 4
X có 2 electron ngoài cùng và electron cuối cùng điền vào phân lớp s → X thuộc nhóm IIA
Câu 72. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa – tơ – ri – ê
Khi hạ nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ. Từ đó xác định được phản ứng thuận là tỏa hay thu nhiệt. Giải chi tiết:
Khi hạ nhiệt độ thì màu nâu đỏ nhạt dần tức → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Vậy chiều thuận là chiều tăng nhiệt độ.
Do vậy chiều thuận có ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 73. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như việc đốt cháy bằng O2.
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng của H2O → n H2O Do Ba(OH)2 dư → n = n C 2 O BaC 3 O
Khí thoát ra là N2 → n N2
Bảo toàn C → n = n C C 2 O
Bảo toàn H → n = 2n H H2O
Bảo toàn N → n = 2n N N2
Ta thấy: m + m + m = mmeth C H N → Meth không chứa O → nC : nH : nN
Do CTPT trùng CTĐGN → CTPT Giải chi tiết:
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như việc đốt cháy bằng O2. 94,5
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng của H2O → m = = 5,25(mol) H2O 18 1379 Do Ba(OH)2 dư → n = n = = 7(mol) 2 CO Ba 3 CO 197 7,84
Khí thoát ra là N2 → n = = 0,35(mol) N2 22, 4
Bảo toàn C → n = n = 7(mol) C C 2 O
Bảo toàn H → n = 2n = 2.5,25 =10,5(mol) H H2O
Bảo toàn N → n = 2n = 2.0,35 = 0, 7(mol) N N2
Ta thấy: m + m + m = 7.12 +10,5 + 0,7.14 =104,3(g) = mMeth C H N
Meth không chứa O
Ta có: nC : nH : nN = 7 : 10,5 : 0,7 = 10 : 15 : 1
Do CTPT trùng CTĐGN nên CTPT là C10H15N. Trang 40
Câu 74. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Lý thuyết về Amin - Amino axit - Peptit - Protein. Giải chi tiết:
- Phương án A: Phân tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử oxi.
⇒ Đúng, peptit tạo bởi n phân tử amino axit có 1 nhóm COOH có số O là n + 1.
- Phương án B: Dung dịch protein có phản ứng màu biure. ⇒ Đúng
- Phương án C: Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
⇒ Sai, phân tử Lys có 2 nguyên tử N.
- Phương án D: Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. ⇒ Đúng
Câu 75.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Bước sóng của sóng điện từ: l = cT = 2p . c LC Giải chi tiết: Ta có: 8 6 - 1 - 2
l = cT = 2pc L C = 2. 10.3.10 . 0,5.10 .20.10 = 6m 1 1 1 1 8 6 - 1 - 2
l = cT = 2pc L C = 2 10.3.10 . 2.10 .80.10 = 24m 2 2 2 2
Bước sóng mà máy thu được có giá trị nằm trong khoảng từ: l ® l 1 2
Câu 76. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng công thức định luật Ôm: I = U U U U U
L = C = R = = 2 2 Z Z R Z L C
R + (Z - Z ) L C Giải chi tiết:
Áp dụng công thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều chỉ gồm một phần tử ta có:
ìI = U Þ Z = U ï L L ï Z I L L ï U U íI = Þ Z = C C ï Z I C C ï U U ïI = Þ R = î R R IR
Khi mắc cả 3 phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên: = U = U = U I 2 2 2 2 Z
R + (Z - Z ) L C
æ U ö æ U U ö ç ÷ + ç - ÷ è I I I R ø è L C ø Þ = U I = 0,2A 2 2 æ U ö æ U U ö + - ç 0,25÷ ç 0,5 0,2 ÷ è ø è ø
Câu 77. Chọn đáp án C Trang 41
Phương pháp giải: Khi vật ở vị trí cân bằng ta có: .D = Þ D = mg k l mg l 0 0 k
Tại vị trí biên thì lực đàn hồi cực đại: F = k.( A+ Dl0 ) Giải chi tiết: mg g
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: Dl = = 0 2 k w æ g ö
Tại vị trí biên thì lực đàn hồi cực đại: F = k.( A + Dl = k. A + 0 ) ç 2 ÷ è w ø
Câu 78. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và công thức tính mức cường độ âm: ( ) = I L B log I0 Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy khi I = a thì L = 0, ( 5 B)
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có: ( ) = I I I a L B log Þ =10L Þ I = = = 0,316a 0 L 0,5 I I 10 10 0 0
Câu 79. Chọn đáp án C
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là : Tim (tâm thất) → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim (tâm nhĩ)
Câu 80. Chọn đáp án B
Phổi chim có nhiều ống khí.
Câu 81. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tỷ lệ phân ly kiểu hình: 9 đỏ: 6 hồng:1 trắng → tương tác bổ sung. Giải chi tiết:
quy ước gen: A-B- Hoa đỏ; A-bb/aaB- hoa hồng, aabb: hoa trắng
P dị hợp 2 cặp gen, các cây hoa hồng ở F1 có kiểu gen: 1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb
Tỷ lệ giao tử ở các cây hoa hồng: 1Ab:1aB:1ab
Cho các cây hoa hồng giao phấn: (1Ab:1aB:1ab) ×(1Ab:1aB:1ab) ↔ 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
Câu 82. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: áp dụng quy luật phân ly độc lập và nhân xác suất Giải chi tiết: Phép lai: AaBBDd × AaBbdd
Tỷ lệ kiểu gen: (1:2:1)(1:1)(1:1) ; tỷ lệ kiểu hình : (3:1)1(1:1)
Câu 83. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức bài 2, Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Giải chi tiết:
- Đáp án A: nền nhiệt cao, nhiêu ánh nắng là do vị trí vùng nội chí tuyến => loại A
- Đáp án B: Khí hậu có 2 mùa rõ rệt => do ảnh hưởng của gió mùa => loại B
- Đáp án D: giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật => do vị trí gần vành đai sinh khoáng và trên đường di cư di lưu của Trang 42
nhiều loài sinh vật => loại D
- Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta được cung cấp nguồn nhiệt ẩm dồi dào, đem lại lượng mưa lớn => do vậy thiên nhiên phát
triển xanh tốt quanh năm và giàu sức sống. => C đúng
Câu 84. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức bài 6 – Đất nước nhiều đồi núi, sgk Địa 12, liên hệ đặc điểm địa hình vùng núi. Giải chi tiết:
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là địa hình bị chia cắt mạnh,
nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông, hạn chế việc giao lưu kinh tế - xã hội giữa miền núi – đồng bằng và giữa các vùng miền núi.
Câu 85. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Liên hệ kiến thức thực tiễn Giải chi tiết:
Ở vùng biển Bắc Trung Bộ, công ty Formosa gây sự cố nghiêm trọng về môi trường biển ở cảng Vũng Áng - tỉnh Hà Tĩnh,
sau đó lan sang vùng biển các tỉnh khác như Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị,…
Câu 86. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên hệ kiến thức bài 9 – Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, trang 41 sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Ở miền Bắc, vào thời điểm cuối năm người ta thường chưng cành đào để đón xuân năm mới. Hoa đào bắt đầu nở vào cuối
mùa đông (tháng 12 âm lịch) là thời kì mưa phùn đặc trưng ở miền Bắc.
=> Gió đông được nhắc đến trong câu thơ trên là gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
Câu 87. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức SGK Lịch sử 11, trang 108 và kiến thức địa lí, suy luận. Giải chi tiết:
Lí do Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt Nam là:
- Đà Nẵng có hải cảng sâu và rộng, tàu chiến có thể ra vào dễ dàng.
- Đà Nẵng chỉ cách Huế khoảng 100 km, chiếm được Đà Nẵng, Pháp sẽ có thể nhanh chóng đánh ra kinh thành Huế và buộc
nhà Nguyễn đầu hàng => phù hợp với ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
- Tại đây có nhiều người theo đạo Thiên Chúa và một số gián điệp đội lốt thầy tu đã dọn đường cho cuộc chiến tranh của quân Pháp…
=> Pháp quyết định chọn Đà Nẵng làm điểm mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam.
Câu 88. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: SGK Lịch sử 12, trang 86 – 87. Giải chi tiết:
Trong quá trình hoạt động hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng.
Câu 89. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh, nhận xét. Giải chi tiết:
- Chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng và chiến thắng Vạn Tường đều là hai thắng lợi quân sự quan trọng, mở đầu cho cuộc
đấu tranh chống lại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ. Trang 43
- Hai chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ, là tiền đề quan
trọng cho những chiến thắng tiếp theo. Trong đó, chiến thắng Ấp Bắc đã bước đầu làm thất bại chiến thuật “trực thăng vận”
và “thiết xa vận” của Mĩ. Sau chiến thắng này, trên khắp miền Nam dấy lên phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập
công”, thúc đẩy phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển và từng bước làm phá sản chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ. Còn chiến thắng Vạn Tường được coi như “Ấp Bắc” thứ hai đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam. Chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại quân
Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968).
Câu 90. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: SGK Lịch sử 12, trang 210. Giải chi tiết:
Công cuộc đổi mới của đảng đã bước đầu đạt được thành tựu, trước tiên trong việc thực hiện các mục tiêu của ba chương
trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
Câu 91. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Khi điện phân dung dịch, ở điện cực catot:
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Giải chi tiết:
Khi điện phân dung dịch, ở điện cực catot:
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
- Ta thấy, ion Al3+ không bị điện phân.
- Mặt khác, dựa vào dãy điện hóa ta có tính oxi hóa của các cation kim loại: Ag+ > Cu2+ > Fe2+.
Vậy thứ tự điện phân tại catot là: Ag+, Cu2+, Fe2+, H2O.
Câu 92. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot tức là H2O vừa điện phân tại catot thì ta dừng lại nên coi như H2O chưa bị điện phân.
- Viết các bán phản ứng xảy ra tại catot và anot.
- Xác định chất tan có trong dung dịch sau điện phân. Giải chi tiết:
- Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot tức là H2O vừa điện phân tại catot thì ta dừng lại nên coi như H2O chưa bị điện phân.
- Bán phản ứng điện phân: *Tại catot: Ag+ + 1e → Ag Cu2+ + 2e → Cu Fe2+ + 2e → Fe
⟹ Al3+ không bị điện phân nên còn nguyên trong dung dịch *Tại anot:
Ion NO -3 không bị điện phân nên nước điện phân hộ: Trang 44 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Vậy dung dịch sau phản ứng có chứa: Al3+, NO -3, H+
⟹ Chất tan có trong dung dịch sau điện phân là: Al(NO3)3 và HNO3.
Câu 93. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Viết bán phản ứng điện phân tại catot và anot.
- Từ khối lượng kim loại bám trên catot tính được số mol Cu.
- Áp dụng định luật bảo toàn electron tính được số mol O2.
- Tính thể tích khí thoát ra ở anot. Giải chi tiết:
Các bán phản ứng điện phân tại catot và anot:
+ Tại catot: Cu2+ + 2e → Cu
+ Tại anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 6, 4 Ta có: n = = 0,1mol Cu 64
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 1 1
ne(catot) = ne(anot) ⇔ 2n = 4n ® n = n = .0,1 = 0,05 mol Cu O O Cu ( ) 2 2 2 2
®V = 0,05.22,4 =1,12 (lít) 2 O
Vậy thể tích khí thoát ra ở anot là 1,12 lít.
Câu 94. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào dữ kiện thông tin: để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua
axit tác dụng với phenol thu được este, từ đó chọn được phương án sai Giải chi tiết:
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este → C sai
Câu 95. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào phương pháp điều chế este trong phòng thí nghiệm. Giải chi tiết:
Hóa chất được cho vào bình 1 gồm có: CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc 0 H SO dac t PTHH: CH 2 4 , ¾¾¾¾¾ ® 3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O ¬¾¾¾¾ ¾ (etyl axetat)
Câu 96. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào đặc điểm của phản ứng este hóa để tìm phát biểu đúng. Giải chi tiết:
Phát biểu A sai vì C6H5OH không phản ứng với CH3COOH.
Phát biểu B đúng vì este không tan, nhẹ hơn, nổi lên trên.
Phát biểu C sai vì thêm NaOH bão hòa có thể thủy phân sản phẩm (este).
Phát biểu D sai vì phản ứng thuận nghịch nên C2H5OH, CH3COOH vẫn còn dư.
Câu 97.Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Trang 45
+ Phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời và các ngôi sao là nguồn gốc năng lượng của chúng. Giải chi tiết:
Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
Câu 98.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về phản ứng nhiệt hạch và khai thác thông tin từ đề bài. Giải chi tiết: - Phát biểu đúng là:
+ Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
+ Phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch do không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
+ Nguồn nguyên liệu trên Trái Đất của phản ứng nhiệt hạch vô cùng dồi dào. - Phát biểu không đúng:
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Đó là sự nổ của bom
nhiệt hạch hay bom H. Do đó phản ứng nhiệt hạch chưa thực hiện được trong các lò phản ứng hạt nhân.
Câu 99.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Số nguyên tử chứa trong n (mol) chất: N = . n N A
+ Năng lượng toả ra của phản ứng: DE = (åm - m c truoc å sau) 2 .
+ Nhiệt lượng do m (kg) thuốc nổ TNT toả ra: Q = . m q
Trong đó q (J/kg) là năng suất toả nhiệt. Giải chi tiết:
Năng lượng toả ra khi tổng hợp nên 1 hạt nhân He là: E (m m m m c D T He n ) 2 D = + - -
Þ DE = (2,0136+3,0160- 4,0015-1,0087).931,5 =18,0711MeV
1kmol He chứa số hạt nhân He là: 3 23 26 N = .
n N = 10 .6,02.10 = 6,02.10 A
Năng lượng toả ra khi tổng hợp nên 1kmol He là: 26 28 12
E = N.DE = 6,02.10 .18,0711 =1,09.10 MeV =1,74.10 kJ
Khối lượng thuốc nổ TNT cần dùng để có năng lượng tương đương là: 12 E 1,74.10 11 m = = = 4,245.10 kg 4,1 4,1
Câu 100.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 7 Plus
+ Output của bộ sạc là: 5V; 1A Giải chi tiết:
Bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 có: Ouput: 5V; 1A
→ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin của Iphone này là 5V.
Câu 101. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Điện lượng cần nạp cho pin: q = I.t Trang 46
Năng lượng cần nạp cho pin: W = qU
Công thức tính công suất: P = U.I A A .H
Hiệu suất: H = ci .100% Þ A = tp ci A 100% tp W Thời gian nạp: t = Pci Giải chi tiết:
Điện lượng cần nạp cho Pin: q = I.t = 2900m . A h = 2,9 . A h =10440 ( . A s)
Năng lượng cần nạp cho Pin: W = .
qU =10440.5 = 52200 J
Công suất nạp cho pin: P =U.I = 5.1 = ( 5 W )
Vì không có hao phí trong quá trình nạp nên công suất nạp vào: P = P = ( 5 W v ) W 52200 Thời gian nạp: t = = =10440s = 2 54 h ph P 5 v
Câu 102.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Điện lượng cần nạp cho pin: q = I.t
Năng lượng cần nạp cho pin: W = qU
Công thức tính công suất: P = U.I A A .H
Hiệu suất: H = ci .100% Þ A = tp ci A 100% tp
Thời gian nạp: t t = W Pci Giải chi tiết:
Điện lượng cần nạp cho Pin: q = I.t = 2900m . A h = 2,9 . A h =10440 ( . A s)
Năng lượng cần nạp cho Pin: W = .
qU =10440.5 = 52200 J
Công suất nạp cho pin: P = U.I = 5.1 = ( 5 W)
Do có hao phí 25% nên công suất nạp vào chỉ là: P = 0,75.P = 0,75.5 = 3,7 ( 5 W v ) W 52200 Thời gian nạp: t = = =13990s = 3 52 h ph P 3,75 v
Câu 103. Chọn đáp án B
Ở giới nam, chỉ cần có 1 alen H thì đã có kiểu hình hói đầu, ở nữ cần 2 alen H mới biểu hiện hói đầu.
→ Ở giới nam sẽ có nhiều người bị hói hơn.
Câu 104. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Bước 1: Xác định kiểu gen của cặp vợ chồng này
Bước 2: Tính khả năng sinh con trai và con gái bình thường của họ
Bước 3: Xét các trường hợp có thể xảy ra Giải chi tiết: Trang 47
Bên người vợ: bố bị hói đầu có kiểu gen đồng hợp HH → cô vợ có kiểu gen Hh.
Bên người chồng không bị hói có kiểu gen: hh.
Cặp vợ chồng này: Hh × hh → 1Hh:1hh → xác suất sinh con gái bình thường là 1/2 (vì con gái luôn bình thường); xác suất
sinh con trai bình thường là 1/4 (vì Hh biểu hiện hói đầu) Ta xét các trường hợp: 1 1 1
+ Sinh 2 con trai bình thường: ´ = 4 4 16 1 1 1
+ Sinh 2 con gái bình thường: ´ = 2 2 4 1 1 1
+ Sinh 1 trai, 1 gái bình thường: 1 C ´ ´ = 2 4 2 4 1 1 1 9
Vậy xác suất họ sinh được 2 con bình thường là: + + = 16 4 4 16
Câu 105. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tần số alen H + tần số alen h = 1
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2HH + 2pqHh + q2hh = 1; p,q là tần số alen H và h. Giải chi tiết:
Tần số alen h là: 1 – tần số alen H = 0,7
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,09HH + 0,42Hh+ 0,49hh = 1
Vậy ở giới nữ: 9% bị hói; 91% không bị hói
Ở giới nam: 51% bị hói; 49% không bị hói
Câu 106. Chọn đáp án C
Tò vò có tập tính bắt nhện mang vào trong tổ, sau đó đẻ trứng, khi trứng nở, ấu trùng sẽ dùng nhện làm thức ăn.
Mối quan hệ giữa tò vò và nhện là vật ăn thịt – con mồi
Câu 107. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Trong mối quan hệ này, nhện là thức ăn của ấu trùng tò vò. Nhện là loài bị hại.
Câu 108. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đây là hiện tượng khống chế sinh học (SGK Sinh 12 trang 179).
Câu 109. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào các thông tin đã được cung cấp để trả lời, đọc kĩ đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam hiện đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 2 châu Á (sau Trung Quốc).
Câu 110. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 2 Giải chi tiết:
Nguyên nhân cơ bản nhất khiến tỉ số giới tính khi sinh ở nước ta còn cao là do tư tưởng “trọng nam, khinh nữ”. Việt Nam là
quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của Nho giáo với nhiều phong tục, tập quán, trong đó có tục “trọng nam, khinh nữ”, do đó
hiều người quan niệm chỉ có con trai mới có thể gánh vác trọng trách thờ cùng tổ tiên, nối dõi tông đường, ưu tiên sinh nam giới. Trang 48
Câu 111. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên hệ thực tiễn và đọc kĩ các thông tin ở đoạn dữ liệu thứ 3 để rút ra biện pháp nào không thích hợp. Giải chi tiết:
Để hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta, biện pháp thích hợp nhất là:
- Giám sát và xử lí nghiêm các cơ sở cung cấp dịch vụ siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh. => A đúng
- Vận động, tuyên truyền, giáo dục thay đổi nhận thức của người dân về bất bình đẳng giới. => B đúng
- Có chính sách ưu tiên dành cho nữ giới, nêu cao vai trò và những thành đạt của nữ giới trong xã hội. => C đúng
Đối với nước ta, mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số đã có xu hướng giảm nhưng vẫn nên duy trì chính sách dân số kế hoạch hóa
gia đình “mỗi gia đình chỉ nên dừng lại ở 2 con “ để đảm bảo cho việc nuôi dạy con cái được tốt nhất, đồng thời ổn định
quy mô dân số. Do vậy biện pháp bãi bỏ chính sách kế hoạch hóa gia đình là không đúng. => D sai
Câu 112. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đọc kĩ thông tin đã cho để trả lời – chú ý đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
Những ngành kinh tế sẽ bị sụt giảm mạnh nhất vì dịch bệnh Covid-19 là nông nghiệp, xuất khẩu, đặc biệt là hàng không, du lịch.
Câu 113. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên hệ các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta – kiến thức bài 31. Thương mại (Địa 12) Giải chi tiết:
Trong công nghiệp, dịch Covid-19 cũng ảnh hưởng lớn đến ngành điện tử của nước ta vì phần lớn các mặt hàng điện tử,
linh kiện của nước ta được nhập khẩu từ Trung Quốc (đứng đầu là Hàn Quốc) với 9,03 tỷ USD, tăng mạnh tới 56,3% (số liệu năm 2019).
=> Do vậy với tình hình bùng phát dịch bệnh hiện nay ở Trung Quốc, hoạt động trao đổi mua bán và nhập khẩu linh kiện,
máy móc phụ tùng ngành điện tử gặp nhiều khó khăn, hoạt động lắp ráp sản xuất của ngành điện tử ở nước ta cũng chịu tác động đáng kể.
Câu 114. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 3, chú ý từ phụ định “không phải” là biện pháp thích hợp Giải chi tiết:
Biện pháp lâu dài và chủ yếu để giảm thiểu tình trạng nông sản xuất khẩu bị ứ đọng, mất giá do phụ thuộc quá lớn vào thị
trường Trung Quốc ở nước ta là đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng nông sản, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị
trường các nước phát triển, từ đó tạo cơ hội để mở rộng tìm kiếm thị trường mới ở khu vực Bắc Mỹ, châu Âu (đặc biệt các
nước EU khi mà Hiệp định thương mại tự do EU – Việt Nam được thông qua).
=> Việc mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản giúp cho ngành nông sản nước ta không bị phụ thuộc nhiều vào thị trường
Trung Quốc trong tương lai, thay vào đó là tiến tới các thị trường mới, kết hợp nâng cao chất lượng, giá trị nông sản, đảm
bảo cho sự phát triển bền vững, hiệu quả cao.
Câu 115. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời. Giải chi tiết:
Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) hình thành với mục đích là hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 116. Chọn đáp án C Trang 49
Phương pháp giải: Sắp xếp. Giải chi tiết:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu” (18/4/1951).
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” được thành lập (25/3/1957).
(2) Hợp nhất ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)” (1/7/1967).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) (1/1/1993).
(4) Phát hành và sử dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô) (1/1/2002).
Câu 117. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh. Giải chi tiết:
- ASEAN không diễn ra quá trình nhất thể hóa.
- Eu diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khu vực về: Kinh tế, chính trị và an ninh – quốc phòng. *Biểu hiện:
- Ngày 18/4/1951, sáu nước bao gồm Pháp, Tây Đức, Italy, Bỉ, Hà Lan, Lúcxămbua đã thành lập Cộng đồng than – thép châu Âu (ECSC).
- Ngày 25/3/1957, sáu nước ký Hiệp ước Roma thành lập Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (EURATOM) và Cộng
đồng kinh tế châu Âu (EEC).
- Ngày 1/7/1967, ba tổ chức trên hợp nhất thành Cộng đồng châu Âu (EC).
- Tháng 12/ 1991, các nước EC đã ký bản Hiệp ước Maxtrích (tại Hà Lan), có hiệu lực từ ngày 1/1/1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
- Tháng 1/2002, đồng tiền chung châu Âu (Euro) được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU thay cho các đồng bản tệ. Đây
là một sự kiện lịch sử quan trọng đối với quá trình nhất thể hóa châu Âu và với sự phát triển của hệ thống tiền tệ thế giới.
- Từ 6 nước ban đầu, đến năm 2007, EU đã tăng lên 27 thành viên. Việc Croatia chính thức trở thành nước thành viên thứ
28 của EU vào năm 2013 đánh dấu mốc quan trọng trong việc xây dựng một châu Âu thống nhất và là tín hiệu ghi nhận sự
chuyển biến trong việc kết nạp những quốc gia vốn còn bị giằng xé do xung đột chỉ cách đó hai thập kỳ trước.
Câu 118. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Chứng minh. Giải chi tiết:
Sau khi Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) được kí kết, quân Pháp được phép thay quân Trung Hoa Dân quốc ra miền Bắc
nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật. Tuy nhiên, trên thực tế, quân Trung Hoa Dân quốc chưa rút ngay về nước.
Trong hoàn cảnh 1 bên là quân Trung Hoa Dân quốc chưa rút về, 1 bên là quân Pháp đang lăm le hành động để biến nước ta
thành thuộc địa 1 lần nữa, ta cần phải đưa ra chính sách phù hợp. Đảng và Chính phủ đã rất sáng suốt khi lựa chọn hòa để
tiến, kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ nhằm đẩy quân Trung Hoa dân quốc về nước, đồng thời, tạo thời gian hòa hoãn để
tranh thủ chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài chắc chắn sẽ diễn ra về sau.
=> Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ: Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
Câu 119. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận. Giải chi tiết:
- Các quyền dân tộc cơ bản thông thường bao gồm bốn yếu tố: Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
- Đáp án A loại vì không nêu lên quyền dân tộc cơ bản nào trong 4 quyền dân tộc cơ bản nêu trên. Trang 50
- Đáp án B loại vì Pháp không công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
- Đáp án D loại vì không nêu lên quyền dân tộc cơ bản nào trong 4 quyền dân tộc cơ bản nêu trên.
- Đáp án C đúng vì: Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
một quốc gia tự do => Như vậy, thắng lợi bước đầu của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc
cơ bản là Việt Nam được công nhận quyền tự do – tức là tính thống nhất (Việt Nam là một quốc gia thống nhất, không bị
phân chia thành 3 kì trong Đông Dương thuộc Pháp nữa).
Câu 120. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên hệ. Giải chi tiết:
Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng trong chính sách đối ngoại hiện nay
là cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. Cụ thể:
- Cứng rắn về nguyên tắc: Ta giữ vững nguyên tắc là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
- Mềm dẻo về sách lược: Tùy vào tình hình thực tế của nước ta và tình hình quốc tế để đưa ra sách lược phù hợp mà vẫn
đảm bảo nguyên tắc không đổi nêu trên. Trang 51