Đề luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM - đề 6 (có đáp án)

Đề luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-đề 6 được soạn dưới dạng file PDF gồm 48 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
48 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM - đề 6 (có đáp án)

Đề luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM có đáp án và lời giải chi tiết-đề 6 được soạn dưới dạng file PDF gồm 48 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

73 37 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ LUYN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 6 – ĐỀ MINH HA NĂM 2020
Thi gian làm bài:
150 phút (không kthi gian phát đề)
Tổng scâu hi:
120 câu
Dạng câu hi:
Trc nghim 4 la chn (Chcó duy nht 1 phương án đúng)
Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung
Số câu
Phn 1: Ngôn ng
1.1. Tiếng Việt
20
1.2. Tiếng Anh
20
Phn 2: Toán hc, duy logic, phân tích s
liệu
2.1. Toán học
10
2.2. Tư duy logic
10
2.3. Phân tích sliệu
10
Câu 1 (NB): Chn tđúng dưi đây đđin vào chtrng “Mưa tháng by gãy cành…/ Nng tháng tám rám cành bưi”
A. dừa B. trám C. cam D. bòng
Câu 2 (NB): Đon trích “Chiến thng Mtao Mxây”, Đăm Săn chiến đu vi ai?
A. Mtao Mxây B. Xinh Nhã C. Đăm Di D. Đăm Noi
Câu 3 (NB): “Quc tnhư đng lc/ Nam thiên lí thái bình/ Vô vi cư đin các/ Xứ xứ tức đao binh” (Vn nưc Pháp Thun)
Bài thơ đưc viết theo ththơ:
A. Ngũ ngôn B. Tht ngôn ttuyt
C. Ngũ ngôn ttuyt D. Ngũ ngôn trưng thiên
Câu 4 (NB): “Tđấy, gia bin ngưi mênh mông, Phi gp biết bao nhiêu gương mt, cùng i đùa vi h, hát cho h
nghe… (Nguyn Ngc Tư)
Từ nào trong câu thơ trên đưc dùng vi nghĩa chuyn?
A. bin B. mênh mông C. gặp D. i
Câu 5 (NB): Đin vào chtrng trong câu thơ: “Nưc chúng ta/ c nhng ngưi chưa bao gi…/ Đêm đêm rm trong
tiếng đt”. (Đt nưc Nguyn Đình Thi)
A. chết B. buông C. mất D. khut
Câu 6 (NB): “Mt đàn thng hng đng mà trông/ Nó đkhoa này có ng không? / Trên ghế đm ngoi đít vt/ Dưi sân
Nội dung
Số
câu
3.1. Hóa học
10
3.2 Vt lí
10
3.3. Sinh học
10
3.4. Đa lí
10
3.5. Lch s
10
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 6
Trang 2
ông cngng đu rng” (Giu ngưi thi đỗ –Trn Tú Xương)
Đon thơ trên thuc dòng thơ:
A. dân gian B. trung đi C. thơ Mi D. hin đi
Câu 7 (TH): Phương án nào không nêu đúng giá trị lịch sto ln ca bn Tuyên ngôn đc lập của HChí Minh?
A. Tuyên ngôn đc lập thhin mt cách sâu sc và hùng hn tinh thn yêu nưc, yêu chung đc lp tdo và lí tưng đu
tranh gii phóng dân tc ca tác gicũng như toàn thdân tc.
B. Tuyên ngôn đc lập li tuyên bxóa bách đô hcủa thc dân Pháp đi vi dân tc ta sut hơn 80 năm, xóa bchế
độ phong kiến đã tn ti hàng nghìn năm trên đt nưc ta.
C. Tuyên ngôn đc lập đã khng đnh nn đc lp tchcủa dân tc tc ta, mra mt knguyên đc lp, tch, tiến lên
Chnghĩa xã hi trên đt nưc ta.
D. Tuyên ngôn đc lập tuyên bsự ra đi ca c Vit Nam mi, thoát khi thân phn thuc đa đhòa nhp vi cng
đồng nhân loi vi tư cách là mt nưc đc lp, tdo, dân ch.
Câu 8 (NB): Chn tviết đúng chính ttrong các tsau:
A. có l B. chnh sa C. giúp đ D. san s
Câu 9 (NB): Chn tviết đúng chính tđể đin vào chtrng trong câu sau: “Bi cái cách đi xe ... của anh Long, manh
luôn phi ... mỗi khi anh đi xa.
A. bạc mng, căn vn B. bạc mng, căn dn
C. bạt mng, căn dn D. bạt mng, căn vn
Câu 10 (NB): Từ nào bdùng sai trong câu sau: “Trưng hc tchc cho hc sinh mt chuyến thăm quan vquê Bác.”
A. Trưng hc B. tổ chc C. chuyến D. thăm quan
Câu 11 (NB): Các t“thm thương, nt n” thuc nhóm tnào?
A. Từ ghép tng hp B. Từ ghép chính ph
C. Từ láy bphn D. Từ láy phâm đu
Câu 12 (NB): Câu thơ sau sử dụng dng đip ngnào: “Chuyn ktừ nỗi nhsâu xa/ Thương em, thương em, thương em
biết my”
A. Đip ngcách quãng B. Đip ngữ nối tiếp
C. Đip ngchuyn tiếp D. Đip ngvòng
Câu 13 (NB): “Mi tháng, y vn cho dăm hào. Khi sai trtin git hay mua thc gì, còn năm ba xu, mt vài hào, y
thưng cho nt luôn. Nhưng cho ri, y vn thưng tiếc ngm ngm. Bi nhng stin cho lt vt y, góp li, trong mt
tháng, có ththành đến hàng đng” (Sng mòn Nam Cao)
Nhn xét vphép liên kết ca các câu văn trên.
A. Phép liên tưng B. Phép liên kết ni .
C. Phép lp, phép nối D. Phép liên tưng, phép lp
Câu 14 (VD): “BGD&ĐT cho hay quy trình xây dng ngân hàng câu hi thi chun hóa đưc thc hin nghiêm ngt vi yêu
cầu bo mt ni bcht chđể bảo đm cht ng câu hi thi và tính khoa hc khách quan trong ra đthi. Cc Qun Cht
ng đã xây dng quy trình bo mt và chđạo Trung tâm Kho thí quc gia quán trit áp dng ngay trong tng công đon
của quy trình 9 bưc.”
(Ngun Internet)
Trong đon văn trên, t“ngân hàng” đưc dùng vi ý nghĩa gì?
A. Tổ chc kinh tế hot đng trong lĩnh vc kinh doanh và qun lí các nghip vtin t, tín dng.
Trang 3
B. Kho lưu trnhiu thành phn, bphn cơ thể.
C. Tập hp các dliu liên quan đến mt lĩnh vc nào đó.
D. Một công trình xây dng đưc xây dng đlưu trcâu hi thi
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Qua tác phm “Tt đèn” cho ta thy hình nh ngưi phụ nữ nông dân trong chế độ cũ.
II. Do mùa mưa kéo dài nên mùa màng btht bát.
III. Nhân vt chị Dậu đã cho ta thy phm cht tt đp ca ngưi phụ nữ Vit Nam.
IV. Hơn 1000 tài liu, hin vt, hình nh mà Bo tàng Cách mng Vit Nam đã sưu tm tnăm 2004 đến nay.
Nhng câu nào mc li:
A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV
Đọc đon thơ sau và thc hin các yêu cu tcâu 16 đến câu 20:
“Vit Nam đt nưc ta ơi!
Mênh mông bin lúa đâu tri đp hơn.
Cánh cò bay lả rập rn,
Mây mche đnh Trưng Sơn sm chiu.
Quê hương biết my thân yêu,
Bao nhiêu đi đã chu nhiu thương đau.
Mặt ngưi vt vin sâu,
Gái trai cũng mt áo nâu nhum bùn.
Đất nghèo nuôi nhng anh hùng,
Chìm trong máu la li vùng đng lên.
Đạp quân thù xung đt đen,
Súng gươm vt bỏ lại hin như xưa.”
(Trích “Vit Nam thân yêu” Nguyn Đình Thi)
Câu 16 (NB): Đất nưc Vit Nam tươi đp, trù phú đưc miêu tả bằng nhng hình nh nào?
A. bin lúa mênh mông B. cánh cò bay l
C. mây mche đnh Trưng Sơn D. Tất ccác đáp án trên
Câu 17 (NB): Văn bn trên chủ yếu đưc viết theo phương thc biu đt nào?
A. Tự sự B. Biu cm C. Nghlun D. Miêu t
Câu 18 (NB): Xác đnh mt bin pháp tu ttrong đon thơ: Mặt ngưi vt vin sâu/ Gái trai cũng mt áo nâu nhum bùn/
Đất nghèo nuôi nhng anh hùng/ Chìm trong máu la li vùng đng lên.”.
A. Đip t B. Nhân hóa C. Nói gim, nói tránh D. Câu hi tu t
Câu 19 (TH): Đon thơ đu thhin cm xúc gì?
A. Lòng căm thù vi gic ngoi xâm.
B. Xót xa vi nhng ni đau ca đt nưc.
C. Yêu mến, thào về vẻ đẹp trù phú ca đt nưc mình.
D. Tất ccác đáp án trên.
Câu 20 (TH): Hình nh Chìm trong máu la li vùng đng lên thhin phm cht gì ca nhân dân ta?
A. Mạnh m, kiên cưng B. Nhân hu, nghĩa tình
C. Khiêm tn, tht thà D. Tất ccác đáp án trên.
Trang 4
1.2. TING ANH
Câu 21 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): He ________ his homework before he went to the cinema.
A. has done B. had done C. did D. was doing
Câu 22 (NB): The course begins _______7th January and ends _________10th March.
A. on/on B. in/in C. at/at D. from/to
Câu 23 (NB): Susan ______ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't
Câu 24 (TH): I regretted _______ her that letter.
A. to have written B. written C. have written D. having written
Câu 25 (NB): supermarket is _______a shopping centre.
A. less convenient as B. not so convenient than
C. less convenient than D. the most convenient as
Câu 26 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer
sheet.
Câu 26 (NB): Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to
Hawaii.
A. reaching B. is C. to change D. proceed to
Câu 27 (TH): The General Certificate of Secondary Education (GSCE) is the name of a set of Vietnamese qualifications,
generally taking by secondary students at the age of 17 -18 in Viet Nam.
A. the name B. a set of C. taking D. at the age
Câu 28 (VD): person who says lies habitually must have a good memory.
A. says B. habitually C. must D. a
Câu 29 (NB): Before becoming successful, Charles Kettering, former vice president of General Motors, was so poor that he
has to use the hayloft of a barn as a laboratory.
A. successful B. so poor C. has to D. as
Câu 30 (NB): For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs, and flowers and using
them for perfume or medicine.
A. man B. sweet-smelling C. using them D. or
Câu 31 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): "Why don’t you participate in the volunteer work in summer," said Sophie.
A. Sophie suggested me to participate in the volunteer work in summer.
B. Sophie asked me why not participate in the volunteer work in summer.
C. Sophie suggested my participating in the volunteer work in summer.
D. Sophie made me participate in the volunteer work in summer.
Câu 32 (TH): The bad news completely disappointed him.
A. That he found bad news is completely disappointing.
B. To his disappointment, the news he found was bad.
C. The news was bad, which disappoints him completely.
D. What makes him disappointed was the bad news.
Trang 5
Câu 33 (VD): She got angry because he broke his promise.
A. If he didn't break his promise, she wouldn't get angry.
B. Had he not broken his promise, she wouldn't have got angry.
C. If she hadn't got angry, he wouldn't have broken his promise.
D. Had it not been for her anger, he wouldn't have broken his promise.
Câu 34 (TH): It was careless of you to leave the windows open last night.
A. You mustn’t have left the windows open last night.
B. You needn’t have left the windows open last night.
C. You might have left the windows open last night.
D. You shouldn’t have left the windows open last night.
Câu 35 (TH): The mistake in the accounts was not noticed until the figures were re-checked.
A. It was not until the mistake in the accounts was noticed that the figures were re-checked.
B. Once re-checking the figures, the mistake in the accounts noticed.
C. The mistake in the accounts only came to light when the figures were re-checked.
D. When the figures were re-checked they came to light the mistake in the accounts.
Câu 36 40: Read the passage carefully.
Almon Strowger, an American engineer, constructed the first automatic telephone switching system, which had a
horizontal, bladelike contact arm, in 1891. The first commercial switchboard based on his invention opened in La Porte,
Indiana, a year later and was an instant success with business users. To access the system, the caller pressed button to reach the
desired number and turned the handle to activate the telephone ringer. During the same year, Strowger’s step-by-step call
advancement technology was implemented in the long-distance service between New York and Chicago when it proved to
have the capacity of carrying signals through cable-joint extensions.
The first actual dial telephone, patented by Lee De Forest in 1907, was installed in Milwaukee in 1906. In 1912, their
sound transmittal apparatus adapted an electronic tube to function as an amplifier. Transatlantic radio-telephone service linked
New York and London in 1927. However, the long distances coaxial cable, which was hailed as unprecedented, came on the
scene in 1936 connecting New York and Philadelphia. The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to
replace the cumbersome vacuum tube, thus diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of
the original. Crossbar switching, installed in terminals in 1938, operated on the principle of an electromagnetic force, which
rotated horizontal and vertical bars within a rectangular frame and brought contacts together in a split second. A technological
breakthrough in the form of undersea cables between the United States and Hawaii was implemented almost twenty years
later. An extension was connected to Japan in 1964.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): Which of the following would be the best title for the passage?
A. The Patent History of the Telephone
B. A link between Research and Technology
C. The Developing Sophistication of the Telephone
D. The Telephone: A Technological Fantasy
Câu 37 (TH): It can be inferred from the passage that initially telephones ________.
A. were limited to businesses B. did not have a bell
C. utilized human operators D. revitalized business in La Porte, Indiana
Trang 6
Câu 38 (TH): The word “implemented” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
A. used B. breached C. broken D. usurped
Câu 39 (TH): The word “that” in paragraph 2 refers to _________.
A. the system B. the tube C. the size D. the percent
Câu 40 (VDC): The author of the passage implies that telephone networks expanded because of _______.
A. the work of a few inventors B. staunch public and private support
C. multiple technical blunders D. a series of breakthroughs
Câu 41 (VD): PHN 2. TOÁN HC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SLIỆU
bao nhiêu giá trnguyên ca tham s để đồ thhàm s cắt trc hoành ti 3
đim phân bit?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 42 (VD): Xét sphc z tha mãn sthun o. Biết rng tp hp các đim biu din các sphc z luôn thuc
một đưng tròn cđinh. Bán kính ca đưng tròn đó bng:
A. 1 B. C. D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cnh a, SA vuông góc vi mt phng
đáy. Khong cách tB đến mt phng bằng:
A. B. C. D.
Câu 44 (TH): Cho 4 đim . Mt cu tâm A tiếp xúc vi mt phng
có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 45 (VD): Cho hàm s liên tc trên và tha mãn . Tính .
A. B. C. D.
Câu 46 (VD): Trưc kthi hc k2 ca lp 11 ti trưng FIVE, giáo viên Toán lp FIVA giao cho hc sinh đcương ôn tp
gồm 2n bài toán, n snguyên dương ln hơn 1. Đthi hc kcủa lp FIVA sgồm 3 bài toán đưc chn ngu nhiên trong
số 2n bài toán đó. Mt hc sinh mun không phi thi li, sphi làm đưc ít nht 2 trong s3 bài toán đó. Hc sinh TWO ch
gii chính xác đưc đúng 1 na sbài trong đcương trưc khi đi thi, na còn li hc sinh đó không thgii đưc. Tính xác
sut đTWO không phi thi li ?
A. B. C. D.
Câu 47 (VD): Thy Quang thanh toán tin mua xe bng các kkhon năm : 5.000.000 đng, 6.000.000 đng, 10.000.000
đồng và 20.000.000 đng. Kkhon thanh toán 1 năm sau ngày mua. Vi lãi sut áp dng là 8%. Hi giá trcủa chiếc xe thy
m
( )
( )
322 2
23=+ + + -- -yx m x m m xm
2
2
+
-
z
zi
2
22
0
60 ,Ð= =BAD SA a
( )
SCD
21
7
a
15
7
a
21
3
a
15
3
a
( ) ( ) ( ) ( )
3; 2; 2 ; 3; 2; 0 ; 0; 2;1 ; 1;1; 2-- -ABCD
( )
BCD
( ) ( ) ( )
222
32214-++++ =xyz
( ) ( ) ( )
222
32214-++++ =xyz
( ) ( ) ( )
222
32214++-+- =xyz
( ) ( ) ( )
222
32214++-+- =xyz
( ) ( )
, -fx f x
!
( ) ( )
2
1
23
4
+-=
+
fx f x
x
( )
2
2-
=
ò
Ifxdx
20
=I
p
10
=I
p
20
=-I
p
10
=-I
p
2
3
1
2
3
4
1
3
Trang 7
Quang mua là bao nhiêu ?
A. 32.412.582 đng B. 35.412.582 đng C. 33.412.582 đng D. 34.412.582 đng
Câu 48 (TH): Số nghim ca phương trình
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 49 (VD): Ngưi ta dđịnh dùng hai loi nguyên liu đchiết xut ít nht 140 kg cht A 9 kg cht B. Tmỗi tn
nguyên liu loi I giá 4 triu đng, thchiết xut đưc 20kg cht A 0,6 kg cht B. Tmỗi tn nguyên liu loi II giá 3
triu đng, thchiết xut đưc 10 kg cht A 1,5 kg cht B. Biết rng scung cp nguyên liu chthcung cp
không quá 10 tn nguyên liu loi I và không quá 9 tn nguyên liu loi II.
Gọi x stấn nguyên liu loi I, y stấn nguyên liu loi II cn dùng. Khi đó hđiu kin ca x,y đtính snguyên liu
mỗi loi cn dùng là:
A. B. C. D.
Câu 50 (TH): Một lp hc 45 hc sinh bao gm ba loi: gii, khá trung bình. Shọc sinh trung bình chiếm số học
sinh cả lớp. Số học sinh khá bng số học sinh còn li. Tính số học sinh gii ca lp.
A. 11 hc sinh B. 10 hc sinh C. 9 hc sinh D. 12 hc sinh
Câu 51 (TH): Phát biu mnh đ và phát biu mnh đề đảo, xét tính đúng sai ca nó.
P:″ ″ và Q:
A. Mệnh đ là " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mệnh đP sai.
Mệnh đề đảo là : " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đQ đúng.
B. Mệnh đ là " Nếu thì ", mnh đnày sai vì mnh đP sai.
Mệnh đề đảo là : " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đQ sai.
C. Mệnh đ là " Nếu thì ", mnh đnày sai vì mnh đP sai.
Mệnh đề đảo là : " Nếu thì ", mnh đnày sai vì mnh đQ sai.
D. Mệnh đ là " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đP sai.
Mệnh đề đảo là : " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đQ sai.
Câu 52 (VD): thành phT mt cp sinh đôi khá đc bit. Tên hai Nht Nh. Nhng điu ly vhai lan
truyn đi khp nơi. Nht không khnăng nói đúng vào nhng ngày thhai, thba thtư, còn nhng ngày khác nói
đúng. Nhnói sai vào nhng ngày thba, thnăm thbảy, còn nhng ngày khác nói đúng. Mt ln tôi gp hai
hỏi mt trong hai ngưi:
- Cô hãy cho biết, trong hai ngưi cô là ai?
- Tôi là Nht.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
- Hôm qua là ChNht.
2
5.2 8
log 3
22
æö
-
=-
ç÷
+
èø
x
x
x
0 10
0 10
2 4 15
2 5 30
££
ì
ï
££
ï
í
+³
ï
ï
+³
î
x
y
xy
xy
0 10
09
2 4 15
2 5 30
££
ì
ï
££
ï
í
+³
ï
ï
+³
î
x
y
xy
xy
0 10
09
2 4 14
2 5 30
££
ì
ï
££
ï
í
+³
ï
ï
+³
î
x
y
xy
xy
0 10
0 10
2 4 14
2 5 30
££
ì
ï
££
ï
í
+³
ï
ï
+³
î
x
y
xy
xy
7
15
5
8
ÞPQ
29>
43<
ÞPQ
29>
43<
ÞQP
43<
29>
ÞPQ
29>
43<
ÞQP
43<
29>
ÞPQ
29>
43<
ÞQP
43<
29>
ÞPQ
29>
43<
ÞQP
43<
29>
Trang 8
Cô kia bng xen vào:
- Ngày mai là thsáu.
Tôi sng sngc nhiên: - Sao li thế đưc? Và quay sang hi cô đó.
- Cô cam đoan là cô nói tht chứ?
- Ngày thtư tôi luôn luôn nói tht. Cô đó trả lời.
Hai bn làm tôi lúng túng thc s, nhưng sau mt hi suy nghĩ tôi đã xác đnh đưc nào Nht, nào Nh,
thm chí còn xác đnh đưc ngày hôm đó là thứ mấy. Hi ngày hôm đó là thứ mấy?
A. Thhai B. Thba C. Thsáu D. Thnăm
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu 53 và 54
5 ngưi sng trong mt căn h: Ông Smith, vông, con trai h, chgái ông Smith cha ca ông y. Mi ngưi đu
công vic. Mt ngưi là nhân viên bán hàng, mt ngưi khác là lut sư, mt ngưi làm vic ti bưu đin, mt ngưi là kĩ sư và
một ngưi là giáo viên. Lut sư giáo viên không có quan hhuyết thng. Nhân viên bán hàng thì ln tui hơn chchng
ngưi giáo viên. Ngưi kĩ sư ln tui hơn ngưi làm vic trong bưu đin. Biết rng lut sư và giáo viên đu là nữ.
Câu 53 (TH): Cha ông Smith làm nghgì?
A. Nhân viên bán hàng B. Lut sư
C. Kĩ sư D. Giáo viên
Câu 54 (TH): Ai làm nghgiáo viên?
A. Ông Smith B. Vợ ông Smith C. Chgái ông Smith D. Con trai ông Smith
Câu 55 (TH): Tiến hành mt trò chơi, các em thiếu nhi chia làm hai đi: quân xanh và quân đ. Đi quân đbao gicũng nói
đúng, còn đi quân xanh bao gicũng nói sai.
Có ba thiếu niên đi ti là An, Dũng và Cưng. Ngưi phtrách hi An: “Em là quân gì?”. An trả lời không rõ, ngưi phtrách
hỏi li Dũng ng: “An đã trlời thế nào?”. Dũng nói: “An trlời bn y là quân đ”, còn ng nói “An trlời bn y
là quân xanh”. Hi Dũng và Cưng thuộc quân nào?
A. Dũng thuc quân xanh, Cưng thuc quân đ.
B. Dũng thuc quân đ, Cưng thuc quân đ.
C. Dũng thuc quân đ, Cưng thuc quân xanh.
D. Dũng thuc quân xanh, Cưng thuc quân xanh.
Câu 56 (VD): Năm bn A, B, C, D, E cùng chơi mt trò chơi trong đó mi bn sthhoc rùa. Thluôn nói di còn rùa
luôn nói tht:
1. A nói rng: B là mt con rùa.
2. C nói rng: D là mt con thỏ.
3. E nói rng: A không phi là thỏ.
4. B nói rng: C không phi là rùa.
5. D li nói: E và A là hai con thú khác nhau.
Hỏi ai là con rùa?
A. E B. A, C C. B D. C
Câu 57 (VD): Ngưi ta hi Trung: Bức nh trên ng chân dung ai?”. Trung trlời: Bố ngưi đó ngưi con trai duy
nht ca ông bngưi đang trả lời các bn”.Hỏi ni trong nh là ai?
A. Trung B. Con ca Trung C. Bố của Trung D. Không kết lun đưc
Câu 58 (VD): Trong ba ngăn kéo, mi ngăn đu có 2 bóng bàn. Mt ngăn cha hai bóng trng, mt ngăn cha hai bóng đ
Trang 9
ngăn còn li cha 1 bóng trng, 1 bóng đ.
Có 3 nhãn hiu: Trng Trng, Đỏ - Đỏ Trng Đỏ, đem dán bên ngoài mi ngăn mt nhãn nhưng đu sai vi bóng trong
ngăn.
Hỏi phi rút ra tngăn có nhãn hiu nào đchỉ một ln rút bóng (và không đưc nhìn vào trong ngăn) có thxác đnh đưc tt
cả các bóng trong mi ngăn.
A. Trng – Đỏ B. Trng Trng C. Đỏ - Đỏ D. Không xác đnh đưc
Câu 59 (VD): Trưc đây một c Á Đông mt ngôi đn thiêng do ba thn ngtr: thn STht (luôn luôn nói tht),
thn La Di (luôn luôn nói di) thn Mưu Mo (lúc nói tht, lúc nói di). Các thn ngtrên bthsẵn sàng trả lời khi
ngưi thnh cu. Nhưng hình dng các thn hoàn toàn ging nhau nên ngưi ta không biết thn nào trlời đtin hay
không tin. Mt triết gia txa đến, đxác đnh các thn, ông ta hi thn bên trái:
- Ai ngi cnh ngài?
- Đó là thn STht thn bên trái trả lời.
Tiếp theo ông ta hi thn ngi gia:
- Ngài là thn gì?
- Ta là thn Mưu Mo.
Sau cùng, ông ta hi thn bên phi:
- Ai ngi cnh ngài?
- Đó là thn Lừa Di thn bên phi trả lời.
Ngưi triết gia kêu lên:
- Tất cđã rõ ràng, các thn đu đã đưc xác đnh.
Vậy nhà triết gia đó đã xác đnh các thn như thế nào?
Chn đáp án đúng tương ng vi vtrí các vthn Bên trái - Ở gia Bên phi.
A. Thn Mưu Mo Thn STht Thn La Di
B. Thn Mưu Mo Thn La Di Thn STht
C. Thn La Di Thn STht Thn Mưu Mo
D. Thn La Di Thn Mưu Mo Thn STht
Câu 60 (VD): Hai hc sinh tha thun vi nhau mt quy ưc vchơi bài như sau:
- Chơi 10 ván không knhng ván hòa.
- Sau mi ván, ngưi thng đưc 1 đim, nhưng nếu squân ăn đưc nhiu hơn thì đưc 2 đim.
- Ngưi thng cuc là ngưi đưc nhiu đim hơn.
Sau cuc chơi kết quB thng. Hai ngưi đưc cthy 13 đim, nhưng sván thng ca B ít hơn ca A.
Hỏi mi ngưi thng my ván?
A. A thng 7 ván, B thng 3 ván B. A thng 8 ván, B thng 2 ván
C. A thng 6 ván, B thng 4 ván D. A thng 9 ván, B thng 1 ván
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi t61 đến 63:
Trang 10
Câu 61 (TH): Tính đến ngày 30/1/2020 trên toàn thế gii đã có bao nhiêu ca nhim:
A. 9356 B. 9480 C. 213 D. 62
Câu 62 (TH): Tổng sca nhim Virut Corona (nCoV) ca các c khác ti châu Á, Châu Âu Châu Mtính đến ngày
30/1/2020 là:
A. 90 ca B. 80 ca C. 83 ca D. 93 ca
Câu 63 (VD): Tỉ lệ phn trăm tvong (làm tròn đến chsố thp phân thhai) do nhim nCoV trên toàn thế gii tính đến
ngày 30/1/2020 là:
A. 2,1% B. 2,7% C. 2,29% D. 2,25%
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi t64 đến 66:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit độ (
o
C)
17
17
20
24
27
28
29
28
27
25
21
28
Bảng sliu vnhit đtrung bình tháng Hà Nội
Ngun: Tính toán từ số liu thng kê sơ bộ của Tng cc Hi quan
Câu 64 (NB): Em hãy cho biết Hà Ni có my tháng nhit đtrung bình dưi 20°C ? Đó là nhng tháng nào ?
A. 2 tháng là: tháng 1 và tháng 2
B. 1 tháng là: tháng 2
C. 4 tháng là: tháng 11, tháng 12, tháng 1, tháng 2
D. 3 tháng là: tháng 12, tháng 1, tháng 2
Câu 65 (TH): Dựa vào bng sliu trên, hãy tính nhit đtrung bình năm ca Hà Ni.
A. 24°C B. 23,4°C C. 25°C D. 22,8°C
Câu 66 (NB): Kể tên 3 tháng có nhit đcao nht ca Hà Ni.
A. Tháng 5 , tháng 6, tháng 7. B. Tháng 10, tháng 11, tháng 12
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 D. Tháng 6, tháng 7, tháng 8.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi t67 đến 70:
i đây là kết quđiu tra kinh tế của các hgia đình trong mt xã đưc thhin qua biu đồ.
Trang 11
Câu 67 (TH): Biết số hộ nghèo là 75 h. Tng số hộ dân trong xã đó là?
A. 400 h B. 350 h C. 300 h D. 500 h
Câu 68 (VD): Số hộ khá ginhiu hơn so vi số hộ nghèo là bao nhiêu phn trăm?
A. 80% B. 70% C. 60% D. 65%
Câu 69 (VD): Tổng số hộ giàu và nghèo ca xã đó là?
A. 250 h B. 200 h C. 210 h D. 165 h
Câu 70 (VD): Số hộ giàu ít hơn số hộ khá gilà …….h.
A. 45 h B. 15 h C. 40 h D. 35 h
PHN 3. GII QUYT VN Đ
Câu 71 (NB): Cho biết cu hình electron ca X và Y ln lưt là: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhn xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đu là các kim loi B. X và Y đu là các phi kim
C. X là kim loi, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loi
Câu 72 (NB): Khi tăng áp sut chung ca hthì cân bng nào sau đây chuyn dch theo chiu nghch (ginguyên các yếu t
khác)?
A. B.
C. D.
Câu 73 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 lít cht hu A bng 0,6 lít khí O
2
lấy dư, thu đưc hn hp X gm khí hơi th
tích 0,85 lít. Cho hn hp khí hơi thu đưc qua bình cha dung dch H
2
SO
4
đậm đc, dư, còn li 0,45 lít hn hp khí Z.
Cho hn hp Z qua bình chứa KOH dư, còn l li 0,05 lít khí thoát ra. Biết các thtích khí đo cùng mt điu kin.Công thc
phân tử của hp cht hu cơ A là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
4
H
8
Câu 74 (NB): Aminoaxit có khnăng phn ng vi cdd NaOH và dd HCl vì
A. Aminoaxit có tính ba B. Aminoaxit có tính lưng tính
C. Aminoaxit có tính axit D. Aminoaxit có tính kh
Câu 75 (VD): Để đo chiu dài ca mt dãy phòng hc, do không thưc đđo trc tiếp, nên mt hc sinh đã làm như sau:
Lấy mt cun dây chmảnh, không giãn, căng đo ly mt đon bng chiu dài ca dãy phòng, sau đó gp đon chđó làm
74 phn bng nhau. Dùng mt con lc đơn chiu dài dây treo bng chiu dài ca mt phn va gấp, kích thích cho con lc
dao đng vi biên đgóc nhthì thy con lc thc hin đưc 10 dao đng toàn phn trong 18 giây. Ly . Dãy
phòng hc mà bn hc sinh đo đưc có chiu dài gn nht vi kết qunào sau đây?
A. 50 m. B. 80 m. C. 60 m. D. 70 m.
2( ) 2( ) ( ) 2 ( )
++Ä
kk k k
CO H CO H O
24() 2()
2Ä
kk
NO NO
2( ) 2( ) 3( )
22+ ÄSS
kk k
OO O
2( ) 2( ) 3( )
32+ Ä
kk k
NH NH
2
9,8 /=gms
Trang 12
Câu 76 (VD): Một mch dao đng đin ttn s , vn tc ánh sáng trong chân không .
Sóng đin tdo mch đó phát ra có bưc sóng là:
A. 60 m. B. 6 m. C. 600 m. D. 0,6 m.
Câu 77 (TH): Từ Trái Đt, các nhà khoa hc điu khin các xe thành trên Mt Trăng nhsử dụng các thiết bthu phát sóng
vô tuyến. Sóng vô tuyến đưc dùng trong ng dng này thuc di:
A. sóng trung. B. sóng cc ngn. C. sóng ngn. D. sóng dài.
Câu 78 (VD): Trong chân không, ánh sáng vàng c sóng 0,589μm. Năng ng ca photôn ng vi ánh sáng này
giá tr
A. 4,2eV. B. 2,1eV. C. 0,2eV. D. 0,4eV.
Câu 79 (TH): Mao mch có đim gì đc bit đtăng hiu qutrao đi cht vi tế bào ?
A. Vận tc dòng máu chy rt chm B. Thành mch chđưc cu to bi mt lp biu bì
C. Phân nhánh dày đc đến tng tế bào D. Tất ccác ý trên
Câu 80 (TH): Theo dõi chu khot đng ca tim ở một đng vt thy tỉ lệ thi gian ca 3 pha : tâm nhĩ co : tâm tht co : dãn
chung ln lưt là 1 : 2 : 3. Biết thi gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thi gian (s) tâm tht co là
A. 1/6 B. 1/5 C. 2/5 D. 5/6
Câu 81 (VD): Trong 1 qun th, gen 1 có 3 alen, gen 2 có 5 alen. C2 gen thuc nhim sc thX, không alen trên Y. Gen
3 có 4 alen thuc nhim sc thY, không có alen trên X. Sloi giao tvà skiu gen nhiu nht có thcó là:
A. 15 và 180 B. 19 và 180 C. 20 và 120 D. 15 và 120
Câu 82 (VD): Ở một loài sinh vt lưng bi, cho biết mi cp NST tương đng gm 2 chiếc có cu trúc khác nhau. Trong quá
trình gim phân, gii cái không xy ra đt biến 1 cp xy ra trao đi chéo ti mt đim nht đnh, 1 cp trao đi chéo
tại 2 đim đng thi; còn gii đc không xy ra trao đi chéo. Quá trình ngu phi đã to ra 2
21
kiu thợp giao t. BNST
ng bi ca loài này là:
A. 2n=14 B. 2n=16 C. 2n =18 D. 2n=20
Câu 83 (NB): Thiên tài nào sau đây c ta không phi do biến đi khí hu gây ra?
A. Lũ quét B. Động đt C. Bão bin D. Hạn hán
Câu 84 (VD): Đim khác bit ca đng bng sông Hng vi đng bng sông Cu Long là
A. din tích rng hơn.
B. c triu xâm nhập sâu vào mùa cn
C. hệ thng đê điu chia bề mặt ra thành nhiu ô
D. sông ngòi, kênh rch chng cht
Câu 85 (TH): Hệ sinh thái rng ngp mn c ta không có đc đim nào sau đây?
A. Phân bchủ yếu ven bin. B. Phát trin mnh nht Nam Bộ.
C. Phát trin mnh nht ở Bắc Trung B. D. Cho năng sut sinh hc cao.
Câu 86 (VDC): Nguyên nhân nào sau đây chyếu, làm cho đng bng sông Cu Long din tích đt mn nhiu nht c
c và đang tiếp tc tăng?
A. ng mưa ít, sông ngòi ít nưc và không có đê.
B. Din tích đng bng ln, có nhiu ô trũng rng.
C. Nhiu ca sông to thun li cho xâm nhp mn.
D. Địa hình thp, ba mt giáp bin, nưc bin dâng.
6
0, 5.10=fHz
8
3.10 /=cms
Trang 13
Câu 87 (VDC): Vit Nam đã đang vn dng nguyên tc nào i đây ca Liên Hp Quc đgii quyết vn đphc tp
Bin Đông?
A. Bình đng chquyn và quyn tquyết ca các dân tc.
B. Gii quyết các tranh chp quc tế bằng bin pháp hòa bình.
C. Tôn trng toàn vn lãnh thvà đc lp chính trị của tt ccác nưc.
D. Không can thip vào công vic ni bộ của bt kì nưc nào.
Câu 88 (VDC): Bài hc kinh nghim tvic kết Hip đnh b(6-3-1946) đưc Đng ta vn dng như thế nào trong
chính sách đi ngoi hin nay?
A. Lợi dng sự ủng hộ của các tchc quc tế.
B. Kiên trì trong đu tranh bo vệ lợi ích quc gia.
C. Sự đồng thun trong vic gii quyết tranh chp.
D. Cứng rn vnguyên tc, mm do vsách lưc.
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa ging nhau bn ca chiến thng p Bc (MTho) ngày 02-01-1963 chiến thng Vn ng
(Qung Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chng ttinh thn kiên cưng bt khut ca nhân dân min Nam Vit Nam chng Mĩ cu nưc.
B. Hai chiến thng trên đu chng mt loi hình chiến tranh ca M.
C. Đều chng minh khnăng quân dân min Nam có thđánh bi chiến lưc chiến tranh mi ca M.
D. Đều thhin sc mnh vũ khí ca Liên Xô và các nưc xã hi chnghĩa giúp đcho cách mng Vit Nam.
Câu 90 (TH): Vì sao tp đoàn cđim Đin Biên Phtrthành trung tâm ca kế hoch Nava?
A. Đin Biên Phcó vtrí chiến lưc quan trng.
B. Đin Biên Phđưc Pháp chiếm tlâu.
C. Đin Biên Phngay từ đầu là trng tâm ca kế hoch Nava.
D. Đin Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực ca Pháp.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t91 đến 93
Sự đin phân quá trình oxi hóa khxảy ra trên bmặt các đin cc khi dòng đin mt chiu đi qua cht đin li nóng
chy hoc dung dch cht đin li nhm thúc đy mt phn ng hóa hc nếu không dòng đin, phn ng skhông tự xảy
ra. Trong thiết bđin phân:
Anot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng oxi hóa. Anot đưc ni vi cc dương ca ngun đin mt chiu.
+ Nếu đin phân cha các gc axit cha oxi thì c s tham gia đin phân theo
phương trình: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
+ Thứ tự anion boxi hóa: S
2-
> I
-
> Br
-
> Cl
-
> RCOO
-
> OH
-
> H
2
O
Catot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng kh. Catot đưc ni vi cc âm ca ngun đin mt chiu.
+ Nếu đin phân dung dch các cation K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
thì c stham gia đin phân theo phương trình:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
+ Nếu trong dung dch có nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mnh hơn sẽ bị đin phân trưc.
+ Nếu đin phân không dùng các anot trơ (graphit, platin) dùng các kim loi như Ni, Cu, Ag,… thì các kim loi này dbị
oxi hóa hơn các anion (thế oxi hóa khử của chúng thp hơn) và do đó chúng tan vào dung dch (anot tan).
Thí nghim 1: Một sinh viên thc hin quá trình đin phân dung dch CuCl
2
bằng hđin phân sử dụng đin cc Cu.
Thí nghim 2: Sinh viên đó tiếp tc thc hin đin phân dung dch X bao gm dung dch Cu(NO
3
)
2
NaCl. Sau mt thi
232
34 4 3 4
, , , , ,....
-- - - -
NO SO PO CO ClO
Trang 14
gian, sinh viên quan sát thy có 6,4 gam kim loi bám vào catot. Biết nguyên tkhi ca Cu, N, O, Na và Cl ln lưt là 64, 14,
16, 23 và 35,5
Câu 91 (VD): Từ thí nghim 1, cho biết bán phn ng nào xy ra anot?
A. Cu → Cu
2+
+ 2e B. 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e C. 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e D. Cu
2+
+ 2e → Cu
Câu 92 (VD): Nếu trong thí nghim 1, sinh viên đó thay đin cc Cu bng đin cc than chì thì bán phn ng xy ra anot là:
A. Cu → Cu
2+
+ 2e B. 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e C. 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e D. Cu
2+
+ 2e → Cu
Câu 93 (VD): Từ thí nghim 2, hãy tính: Khi lưng dung dch gim là:
A. 13,5 gam B. 6,4 gam C. 7,1 gam D. 6,75 gam
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t94 đến 96
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl ca axit cacboxylic bng nhóm OR thì đưc este. Este thưng mùi thơm dchu ca
các loi hoa qukhác nhau và đưc ng dng trong mphm, thc phm…
Để điu chế este ca ancol, ngưi ta thưng thc hin phn ng este hóa gia axit hu đơn chc (C
n
H
m
O
2
) u thu
đưc este và nưc.
Để điu chế este ca phenol, ngưi ta phi dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng vi phenol thu đưc este
Câu 94 (VD): Ngưi ta thc hin phn ng este hóa gia axit axetic và ancol isoamylic thu đưc este nào sau đây?
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
B. (CH
3
)
2
CHCH
2
COOCH
3
C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH(CH
3
)
2
Câu 95 (VD): Trong phòng thí nghim, isoamyl axetat (du chui) đưc điu chế từ phn ng este hóa gia axit cacboxylic và
ancol tương ng có cho thêm vài git axit sunfuric đc. Vai trò ca axit sunfuric đc trong thí nghim này là:
A. Hút nưc làm chuyn dch cân bng theo chiu thun
B. Xúc tác làm tăng tc đphn ng thun
C. Xúc tác làm tăng tc đphn ng nghch
D. Cả A, B và C
Câu 96 (VD): Tiến hành các thí nghim theo các bưc sau:
+ Bưc 1: Cho vào hai ng nghim mi ng 2 ml etyl axetat
+ Bưc 2: Thêm 2 ml dung dch H
2
SO
4
20% vào ng thnht, 4 ml dung dch NaOH 30% vào ng thhai.
+ Bưc 3: Lc đu chai ng nghim, lp ng sinh hàn, đun sôi nhtrong khong 5 phút, đngui.
Cho các phát biu sau
(1) Sau bưc 2, cht lng trong ng thnht phân lớp, cht lng trong ng thhai đng nhất
(2) Sau bưc 3, cht lng trong chai ng nghim đu đng nhất
(3) Sau bưc 3, các cht thu đưc sau phn ng thy phân trong chai ng nghim đu tan tt trong nưc.
(4) c 3, có ththay vic đun sôi nhẹ bằng đun cách thy (ngâm trong nưc nóng)
(5) ng sinh hàn có tác dng hn chế sự tht thoát ca các cht lng trong ng nghim.
Số phát biu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t97 đến 99
Định tui bng đng vphóng xmt kthut xác đnh tui ca vt liu, da trên sso sánh gia ng các đng v
liên quan đến quá trình phân phóng xcủa mt hay vài đng vphóng xđặc trưng trong mu thđó. Quá trình phân
phóng xdin ra vi tc đphân cđịnh, còn các sn phm phân thì đưc cht li trong vt liu mu ktừ khi đưc
hóa rn. Kết qutui cho ra tui tuyt đi. Đây ngun thông tin quan trng trong vic đnh tui chính xác các đá các
Trang 15
yếu tố địa cht khác bao gm ctui ca Trái Đt, và có thđưc sử dng để định tui các vt liu tnhiên và nhân to.
Câu 97 (NB): Phóng xlà hin tưng mt ht nhân
A. phát ra mt bc xđin t.
B. tự phát phóng ra các tia , nhưng không thay đi ht nhân.
C. tự phát phóng ra tia phóng xvà biến đi thành mt ht nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng x, khi bị bắn phá bng nhng ht chuyn đng vi tc độ lớn.
Câu 98 (NB): Chu kì bán rã ca mt cht phóng xlà khong thi gian đ
A. quá trình phóng xạ lại lp li như lúc ban đu.
B. một na snguyên tcht y biến đi thành cht khác.
C. khi lưng cht y gim mt phn nht đnh, tùy thuc vào cu to ca nó.
D. một na snguyên tcht y hết khnăng phóng x.
Câu 99 (VD): Thành phn đng vphóng x trong khí quyn chu kbán 5568 năm. Mi thc vt sng trên
Trái Đt hp thcác bon i dng đều cha mt ng cân bng . Trong mt ngôi mcổ ngưi ta tìm thy mt
mảnh xương nng 18g vi đphóng x112 phân rã/phút. Hi vt hu này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết đphóng xa
từ thc vt sng là 12 phân rã/g.phút.
A. 5378,58 năm. B. 5068,28 năm. C. 5168,28 năm. D. 5275,86 năm.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t100 đến 102
Đồng hqulắc đưc nhà vt hc ni tiếng ngưi Lan - Christiaan Huygens sáng chế, hot đng da trên s
chuyn đng ca một con lc đơn cu to gm qunặng treo trên mt si dây. Mt con lc đng hchu T = 2 s, vt
nặng có khi lưng 1 kg, dao đng ti nơi có gia tc trng trưng g = 10 m/s
2
.
Câu 100 (VD): Chiu dài ca con lc đng h
A. 1,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 101 (VD): Coi bán kính Trái Đt 6400 km. Đưa đng htrên lên đcao 7,5 km. Hi mi ngày đêm, đng hchy
nhanh hay chm bao nhiêu giây?
A. nhanh 101,25 giây. B. chm 101,25 giây. C. nhanh 120,2 giây. D. chm 120,2 giây.
Câu 102 (VDC): Biên đgóc ban đu ca con lc 5
0
. Do chu tác dng ca lc cn F
c
= 0,011 N nên dao đng tt dn.
Ngưi ta dùng mt pin sut đin đng E = 3 V, điện trtrong không đáng kđể bổ sung năng ng cho con lc vi hiu
sut ca quá trình bsung là 25%. Biết pin có dung lưng 3000 mAh. Hi đng hchy bao lâu thì phi thay pin
A. 46 ngày. B. 56 ngày. C. 66 ngày. D. 76 ngày.
Dựa vào các thông tin được cung cp dưi đây đtrả lời các câu t103 đến 105
Quan sát hình nh sau:
Câu 103 (TH): Một snhn đnh đưc đưa ra vhình nh trên, các em hãy cho biết có bao nhiêu nhn đnh không đúng?
(1) Hình nh trên mô tả sự điu hoà hot đng ca opêron Lac khi môi trưng không có lactôzơ.
,,
abg
14
C
2
CO
14
C
14
C
Trang 16
(2) Khi môi trưng không có lactôzơ, prôtêin c chế liên kết vi vùng khi đng ngăn cn quá trình phiên mã làm cho các gen
cấu trúc không hot đng.
(3) Vùng vn hành là trình tnuclêôtit đc bit, ti đó enzim ARN polimeraza bám vào và khi đu phiên mã.
(4) Gen điu hoà R nm trong opêron Lac khi hot đng sẽ tổng hp nên prôtêin c chế.
(5) Snhân đôi, phiên mã và dch mã ca các gen cu trúc đu din ra trong tế bào cht.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 104 (NB): Trong mô hình cu trúc ca Operon Lac vi khun E.coli, vùng khi đng là nơi
A. ARN pôlymeraza bám vào và khi đu phiên mã.
B. mang thông tin quy đnh cu trúc các enzim phân gii đưng lactôzơ
C. prôtêin c chế có thliên kết vào đngăn cn quá trình phiên mã.
D. mang thông tin quy đnh cu trúc prôtêin c chế.
Câu 105 (VD): Hot đng ca operon Lac thsai xót khi các vùng, các gen bđột biến. Các vùng, các gen khi bđột biến
thưng đưc ký hiu bng các du trên đu các chcái (R
-
, P
-
, O
-
, Z
-
). Cho các chng sau :
Chng 1 : R
+
P
-
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 2 : R
-
P
+
O
+
Z
+
Y
+
A
+
Chng 3 : R
+
P
-
O
+
Z
+
Y
+
A
+
/ R
+
P
+
O
+
Z
-
Y
+
A
+
Chng 4 : R
+
P
-
O
-
Z
+
Y
+
A
+
/ R
+
P
+
O
+
Z
-
Y
+
A
+
Trong môi trưng có đưng lactose chng nào không to ra sn phm β-galactosidase?
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t106 đến 108
Trong các hsinh thái, bc dinh ng ca tháp sinh thái đưc hiu A, B, C, D E. Sinh khi mỗi bc là: A = 400
kg/ha; B = 500 kg/ha; C = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 4 kg/ha. Các bc dinh dưng ca tháp sinh thái đưc sp xếp tthp
lên cao, theo thứ tự như sau:
Hệ sinh thái 1: A | B | C | E
Hệ sinh thái 2: A | B | D | E
Hệ sinh thái 3: C | A | B | E
Hệ sinh thái 4: E | D | B | C
Câu 106 (TH): Trong các hsinh thái trên, hãy cho biết hsinh thái (HST) nào có thlà mt hsinh thái bn vng?
A. HST 1 B. HST 3 C. HST 4 D. HST 2
Câu 107 (NB): Trong hsinh thái 3, sinh khi ở bậc dinh dưng cp 3 là
A. 4000 kg/ha B. 400 kg/ha C. 500 kg/ha D. 4 kg/ha
Câu 108 (TH): Cho mt hsinh thái trên cn, sinh vt có sinh khi nào sau đây phù hp nht là sinh vt sn xut.
A. 400 kg/ha B. 4000 kg/ha C. 4 kg/ha D. 60 kg/ha
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t109 đến 111
Cùng vi quá trình công nghip hóa hin đi hóa đt c, tc đđô thhóa ti Vit Nam đang gia tăng, hthng đô
thquốc gia được quan tâm đầu tư phát triển cả về số ợng và chất lượng. Trong giai đoạn 2011 – 2020, kinh tế Việt Nam tiếp
tục tăng trưng to scho quá trình đô thhóa din ra mnh m. Tính đến tháng 12/2018, tng sđô thcả c 833 đô
th, tỷ lệ đô thhóa đt 38,5%, cơ bn đt các chtiêu theo Nghquyết Đi hi Đng toàn quc ln thXII.
Quá trình đô thhóa đã mang li nhiu li ích, to ra ngun lc phát trin kinh tế - hi ca đt c. Trong đó, các
ngun thu ti đô thgóp khong 70% tổng thu ngân sách cc, tăng trưng kinh tế khu vc đô thđạt trung bình t10
Trang 17
12%, cao gp 1,2 1,5 ln so vi mt bng chung trong cc.
Bên cnh các thành tu đã đt đưc, quá trình đô thhóa ca Vit Nam vn còn mt số tồn ti cn đưc khc phc, như:
Hệ thng đô thphát trin chưa tương xng gia sng, quy vi cht ng; Nhiu đán quy hoch có tm nhìn gii
pháp chưa phù hp; Hạ tầng đô thchưa đáp ng yêu cu ca ngưi dân; Năng lc qun lý chưa theo kp vi thc tế phát trin.
Tỷ lệ đô thhóa đang din ra mnh m, nhưng li tp trung ti mt strung tâm nhng thành phlớn như: Ni,
TP HChí Minh, Đà Nng... các khu vc khác vn còn mức thp, đng thi tỷ lệ đô thhóa chung ca Vit Nam mi ch
đạt mc chưa đến 40%. Trong khi đó, tỷ lệ đô thhóa ca Trung Quc là 60%, Hàn Quc là 82%...
Như vây, tuy bdày lch snhưng quá trình đô thhóa c ta hin nay còn din ra chm chp trình đthp
so vi các c trên thế gii, bi đô thhóa phthuc vào tc đphát trin kinh tế, trình đcông nghip hóa nhiu yếu
tố khác…
(Ngun: Lê Thông, Địa lí kinh tế - xã hi Vit Nam và Dtho tóm tt “Báo cáo đánh giá quá trình đô thhóa Vit Nam
giai đon 2011 2020”)
Câu 109 (NB): Năm 2018, tỷ lệ đô thhóa ca nưc ta đt
A. 38% B. 40% C. 38,5% D. 50%
Câu 110 (TH): Phát biu đúng vi đc đim đô thhóa c ta là?
A. Quá trình đô thhóa din ra nhanh, trình đđô thhóa cao
B. Phân bđô thkhông đu gia các vùng
C. Hệ thng cơ sở hạ tầng hin đi và đng b
D. Năng lc qun lí tt, theo sát thc tin
Câu 111 (VDC): Nguyên nhân chủ yếu khiến quá trình đô thhóa nưc ta din ra còn chm, trình đđô thhóa thp là do:
A. c ta có nn kinh tế chm phát trin, trình đdân trí thp.
B. điu kin sng nông thôn khá cao
C. công nghip hóa din ra chm, trình đphát trin kinh tế chưa cao
D. các đô thcũ ttrưc khó ci to và nâng cp
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu t112 đến 114
Sau khi tăng trưng sn ng nông nghip rơi vào tình trng tương đi yếu năm 2016, ngành nông nghip c ta đã
phc hi mnh mtrong năm 2017 vn tiếp tc đưc duy trì trong năm 2018. Tăng trưng đã đưc phc hi lên mc 2,9%
năm 2017 và tiếp tc đt đưc mc cao 4,1% trong quý đu năm 2018.
Kim ngch xut khu các mt hàng nông nghip chủ lực (go, ht điu, rau quvà thy sn) ưc tăng 8,4% (so vi cùng
kỳ năm trưc) trong quý I năm 2018 đem li đóng góp cho kết quả tổng kim ngch xut khu đy n ng ca Vit Nam.
cấu sn phm nông nghip sthay đi tích cc theo ng đy mnh phát trin các sn phm đem li giá trgia tăng cao
như: nuôi trng thy sn, rau qu, cây công nghip lâu năm…
Bên cnh nhng biến đng ngn hn do thiên tai điu kin thtrưng, ngành nông nghip cũng đang đi mt vi
nhng thách thc đáng kể về hin đại hóa sn xut, nâng cao năng sut, cht lưng sn phm và sự bền vng trong tăng trưng
nông nghip.
Cht lưng tăng trưng tương đi thp đưc thhin qua li nhun thp ca nông hnh. Vn đan toàn thc phm
cht ng sn phm chưa đng đu hoc chưa n đnh, giá trgia tăng thp, đi mi công nghhoc thchế còn hn chế.
Tăng trưng nông nghip phn nào bđánh đi bng môi trưng qua tình trng phá rng, tn tht vđa dng sinh hc, suy
thoái đt, ô nhim ngun nưc.
(Ngun: Tổng cc thống kê và Hi quan)
Trang 18
Câu 112 (NB): Mặt hàng xut khu chủ lực ca nông nghip nưc ta không bao gm
A. Thy sn B. Rau qu C. Gạo D. Tht ln
Câu 113 (TH): Nhng vn đề đặt ra đi vi sphát trin ca nn nông nghip nưc ta hin nay không bao gm?
A. Nâng cao năng sut, cht lưng sn phm B. Đổi mi công ngh, hin đi hóa sn xut C. Tăng trưng bn
vững gn vi bo vmôi trưng D. Tài nguyên thiên nhiên hn chế
Câu 114 (VDC): Mục đích chủ yếu ca vic thay đi cơ cu sn phm nông nghip nưc ta hin nay là
A. Đẩy mnh xut khu nông sn B. Khai thác có hiu qucác thế mạnh về tự nhiên C. Nâng cao hiu
quả sản xut nông nghip D. Đáp ng nhu cu ca thtrưng
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 115 đến câu 117:
Sau stan ca trt tthế gii hai cc Ianta (1991), lch sthế gii hin đi đã c sang mt giai đon phát trin
mới, thưng đưc gi là giai đon sau Chiến tranh lnh. Nhiu hin tưng mi và xu thế mi đã xut hin.
Một là, sau Chiến tranh lnh hu như tt ccác quc gia đu ra sc điu chnh chiến c phát trin ly kinh tế làm
trng đim, bởi ngày nay kinh tế đã trthành ni dung căn bn trong quan hquc tế. Ngày nay, sc mnh ca mi quc gia
da trên mt nn sn xut phn vinh, mt nn tài chính vng chc, mt nn công nghtrình đcao cùng vi mt lc
ng quc phòng hùng mnh.
Hai là, sự điu chnh quan hgia các c ln theo chiu ng đi thoi, tha hip, tránh xung đt trc tiếp nhm
tạo nên mt môi trưng quc tế thun li, giúp hvươn lên mnh m, xác lp mt vtrí ưu thế trong trt tthế gii mi. Mi
quan hgia các c ln hin nay mang tính hai mt, ni bt là: mâu thun hài hòa, cnh tranh hp tác, tiếp xúc
kim chế,…
Ba là, tuy hòa bình n đnh xu thế chđạo ca tình hình thế gii sau Chiến tranh lnh, nhưng nhiu khu vc vn
din ra ni chiến xung đột. Nhng mâu thun dân tc, tôn giáo, tranh chp lãnh thnguy cơ khng bthưng nhng
căn nguyên lch ssâu xa nên vic gii quyết không ddàng và nhanh chóng.
Bốn là, từ thp k90, sau Chiến tranh lnh, thế gii đã và đang chng kiến xu thế toàn cu hóa din ra ngày càng mnh
mẽ. Toàn cu hóa xu thế phát trin khách quan. Đi vi các c đang phát trin, đây va thi cơ thun li, va thách
thc gay gt trong svươn lên ca đt nưc.
Nhân loi đã c sang thế kỉ XXI. Mc còn gp nhiu khó khăn thách thc, nhưng tình hình hin nay đã nh
thành nhng điu kin thun li, nhng xu thế khách quan đcác dân tc cùng nhau xây dng mt thế gii hòa bình, n đnh,
hợp tác phát trin, đm bo nhng quyn cơ bn ca mi dân tc và con ngưi.
(Ngun: SGK Lch s12, trang 73 74)
Câu 115 (NB): Ngày nay, sc mnh ca mi quc gia đưc xây dng da trên nhng nn tng nào?
A. Quân sự - kinh tế - khoa hc kĩ thut.
B. Kinh tế - tài chính - khoa hc công ngh.
C. Quc phòng - kinh tế - tài chính - khoa hc công ngh.
D. Kinh tế - tài chính - khoa hc công nghệ - quc phòng.
Câu 116 (NB): Ý nào dưi đây không biu thị mối quan hgia các nưc ln hin nay?
A. Mâu thun và hài hòa. B. Cạnh tranh và hp tác.
C. Cạnh tranh và đi đu. D. Tiếp xúc và kim chế.
Câu 117 (VDC): Đảng ta nhn đnh như thế nào vtác đng ca xu thế toàn cu hóa đi vi Vit Nam?
A. Xu thế toàn cu hóa là cơ hi đng thi là mt thách thc ln đi vi sphát trin ca dân tc. B. Xu thế toàn cu
hóa là mt thách thc ln đi vi các nưc kém phát trin trong đó có Vit Nam. C. Xu thế toàn cu hóa mt hi ln đ
Trang 19
Vit Nam vươn lên, hin đi hóa đt nưc. D. Xu thế toàn cu hóa không nh ng đi vi công cuc xây
dựng chnghĩa xã hi Vit Nam.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp dưi đây đtrả lời các câu hi tcâu 118 đến câu 120:
Cui thế kỉ XIX, ngn cphong kiến đã tra li thi. Gia lúc đó, trào lưu ng dân chtư sn bt đu di vào Vit Nam
qua Nht Bn, Trung Quc Pháp. Đang trong lúc bế tắc vng, các sĩ phu yêu c Vit Nam thi đó đã hhởi đón
nhn nhng nh ng ca trào lưu tư ng mi. Hcổ súy cho “văn minh tân hc” và mcuc vn đng đi mi trên nhiu
lĩnh vc: kinh tế, chính tr, tư tưng, văn hóa.
Tuy nhiên, do tầm nhìn hạn chế và có những trở lực không thể ợt qua, cuối cùng cuộc vận động yêu nước của các sĩ phu đầu
thế kỉ XX đã tht bi. Bên cnh cuc vn đng yêu c theo khuynh ng dân chsn, trong hơn 10 năm đu thế kỉ XX
vẫn tiếp tc bùng nphong trào đu tranh ca nông dân, đin hình khi nghĩa Yên Thế các cuc ni dy ca đng bào
các dân tc thiu số.
Trong nhng năm Chiến tranh thế gii thnht, phong trào cách mng Vit Nam rơi vào tình trng khng hong sâu sc v
đưng li giai cp lãnh đo. Nhiu cuc đu tranh, nht các cuc đu tranh ca nông dân binh lính, bmất phương
ng, bđàn áp đm máu và tht bi nhanh chóng.
Chính trong bi cnh lch sđó, Nguyn Tt Thành đã ra đi tìm con đưng cu nưc mi. Nhng hot đng ca Ngưi trong
thi kì này là cơ squan trng đNgưi xác đnh con đưng cu nưc đúng đn cho cách mng Vit Nam.
(Ngun: SGK Lch s11, trang 156)
Câu 118 (TH): Nhng năm cui thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, ng tiến btừ nhng c nào đã nh ng đến Vit
Nam?
A. Các nước ở khu vc Đông Nam Á. B. Nht Bn và Trung Quc.
C. Anh và Pháp. D. n Đvà Trung Quc.
Câu 119 (VD): Nguyên nhân cơ bn nht làm cho phong trào đu tranh ca nhân dân ta đến năm 1918 cui cùng đu btht
bại?
A. Do thiếu sliên minh gia giai cp nông dân vi công nhân.
B. Do thiếu slãnh đo ca mt giai cp tiến tiến cách mng.
C. Do thc dân Pháp còn mnh, lc lưng cách mng còn non yếu.
D. Do ý thc hphong kiến trnên li thi, lc hu.
Câu 120 (TH): Bối cnh lch snào quyết đnh vic Nguyn Tt Thành ra đi tìm đưng cu nưc?
A. Thc dân Pháp đt xong ách thng trtrên đt nưc Vit Nam.
B. Phong trào kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta phát trin mnh m.
C. Các tư tưng cu nưc mi theo khuynh hưng dân chtư sn nh hưng sâu rng đến nưc ta.
D. Con đưng cu nưc gii phóng dân tc Vit Nam đang bế tắc, chưa có li thoát.
Trang 20
Đáp án
1. B
2. A
3. B
4. A
5. D
6. B
7. A
8. A
9. C
10. D
11. A
12. B
13. C
14. C
15. C
16. D
17. B
18. B
19. C
20. A
21. B
22. A
23. B
24. D
25. C
26. B
27. C
28. A
29. C
30. C
31. C
32. D
33. B
34. D
35. C
36. C
37. C
38. A
39. C
40. D
41. D
42. B
43. A
44. B
45. A
46. B
47. A
48. B
49. C
50. C
51. D
52. B
53. A
54. B
55. C
56. D
57. B
48. A
59. B
60. C
61. B
62. C
63. D
64. D
65. B
66. D
67. C
68. A
69. D
70. A
71. D
72. B
73. C
74. B
75. C
76. C
77. B
78. B
79. D
80. C
81. B
82. C
83. B
84. C
85. C
86. D
87. B
88. D
89. C
90. A
91. A
92. B
93. A
94. A
95. B
96. A
97. C
98. B
99. D
100. C
101. B
102. A
103. D
104. A
105. B
106. B
107. C
108. C
109. C
110. B
111. C
112. D
113. D
114. C
115. D
116. C
117. A
118. B
119. B
120. D
LỜI GII CHI TIẾT
Câu 1. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài Tục ngữ về thiên nhiên và lao đng sn xuất
Gii chi tiết:
Tục ng: Mưa tháng by gãy cành trám/ Nng tháng tám rám cành bưi.
Câu 2. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cứ nội dung đon trích Chiến thng Mtao Mxây
Gii chi tiết:
Trong đon trích Chiến thng Mtao Mxây, Đăm Săn chiến đu với Mtao Mxây đbảo vhạnh phúc gia đình bo vbình
yên cho buôn làng.
Câu 3. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cvào các ththơ đã học
Gii chi tiết:
Bài thơ trên gm có 4 câu thơ, mi câu thơ có 7 tiếng.
Câu 4. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài Từ nhiu nghĩa và hin tưng chuyn nghĩa ca t
Gii chi tiết:
Cách gii:
- Từ có thcó mt nghĩa hay nhiu nghĩa. Từ nhiu nghĩa là kết qucủa hin tưng chuyn nghĩa.
- Nghĩa gc là nghĩa xut hin tđầu, làm sở để hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyn là nghĩa đưc hình thành trên
sở của nghĩa gc.
Từ “bin” đưc dùng vi nghĩa chuyn chuyn nghĩa theo phương thc n dđể chkhi ng nhiu, đông đo như
bin. đây “bin ngưi” là chkhi lưng ngưi rt ln.
Câu 5. Chn đáp án D
Trang 21
Phương pháp gii: Căn c bài thơ Đất nước
Gii chi tiết:
c chúng ta
c nhng ngưi chưa bao gikhuất
Nhng bui ngày xưa vng nói v
Câu 6. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cvào hoàn cnh ra đi bài thơ Giu ngưi thi đ
Gii chi tiết:
Bài thơ ra đi trong thi kì trung đại
Câu 7. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn c giá trị nội dung bn Tuyên ngôn đc lập
Gii chi tiết:
Giá trị lịch sử của Tuyên ngôn đc lập:
- văn kin lch stuyên btrưc quc dân đng bào thế gii vvic chm dt chế độ thc dân phong kiến trên đt
c ta.
- Đánh du knguyên đc lp, tdo ca nưc Vit Nam mi.
Câu 8. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài phân bit gia du hi/du ngã
Gii chi tiết:
Từ viết đúng chính tlà: có l
Sửa li mt số từ sai chính tả:
Chnh sa => chnh sửa
Giúp đ=> giúp đ
San s=> san s
Câu 9. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài Cha li dùng t
Gii chi tiết:
- Các li dùng từ:
+ Li lp t.
+ Li ln ln các từ gần âm.
+ Li dùng tkhông đúng nghĩa.
- “Bi cái cách đi xe bạt mng của anh Long, manh luôn phi căn dn mỗi khi anh đi xa.
Câu 10. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Căn cbài Cha li dùng t
Gii chi tiết:
- Các li dùng từ:
+ Li lp t.
+ Li ln ln các từ gần âm.
+ Li dùng tkhông đúng nghĩa.
- Từ bị dùng sai chính tlà: thăm quan
Trang 22
- Sửa li: thăm quan => tham quan
Câu 11. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Căn cbài Từ ghép
Gii chi tiết:
Các t“thm thương, nt nẻ”thuc nhóm tghép tng hp.
Câu 12. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cbài Đip ng
Gii chi tiết:
- Đip ng: khi nói hoc viết ngưi ta thdùng bin pháp lp tngđể làm ni bt ý, gây cm xúc mnh. Vic lp li như
vậy là phép đip ngữ.
- Từ “thương em, thương em, thương em” đưc đip li 3 ln liên tiếp nhau nên đó là dng đip ngữ nối tiếp.
Câu 13. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
- Các đon văn trong mt văn bản cũng như các câu trong mt đon văn phi liên kết cht chvới nhau vnội dung hình
thc.
- Về hình thc, các câu và các đon văn có thđưc liên kết vi nhau bng mt sbin pháp chính như sau:
+ Lp li câu đng sau tngđã có câu trưc (phép lp tngữ)
+ Sdụng câu đng sau các tngđồng nghĩa, trái nghĩa hoc cùng trưng liên ng vi tngđã câu trưc (phép
đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tưng)
+ Sử dụng câu đng sau các tngcó tác dng thay thế từ ngđã có câu trưc (phép thế)
+ Sử dụng câu đng sau các tngbiu thquan hệ với câu trưc (phép ni)
- Các phép liên kết:
+ Phép lp: “y”, “nó”
+ Phép ni: “nhưng”, “bi vì”
Câu 14. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cvào bài Ngữ cảnh
Gii chi tiết:
Từ “ngân hàng” đưc dùng trong đon văn đưc dùng vi nghĩa chỉ tập hp các dliu liên quan đến mt lĩnh vc nào đó
đây là câu hi thi phc vụ mục tiêu giáo dc.
Câu 15. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Căn cbài cha li vquan hệ từ; Cha li vchng, vị ng
Gii chi tiết:
Một số lỗi thưng gp trong quá trình viết câu:
- Lỗi thiếu thành phn chính ca câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa ca t
- Lỗi dùng sai quan hệ từ
- Lỗi logic
....
Trang 23
Câu sai là câu I và IV là hai câu mc lỗi
- Câu I mc li dùng tha quan hệ từ
Sửa li: Tác phm Tt đèn đã cho ta thy hình nh ngưi phụ nữ nông dân trong chế độ cũ.
- Câu IV: Thiếu vng
Sửa li: Hơn 1000 tài liu, hin vt, hình nh mà Bo tàng Cách mng Vit Nam đã sưu tm tnăm 2004 đến nay đã đưc các
nhà sử học đánh giá cao.
Câu 16. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Đọc, tìm ý
Gii chi tiết:
Các hình nh: bin lúa mênh mông, cánh cò bay l, mây mche đnh Trưng Sơn.
Câu 17. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn ccác phương thc biu đt đã học
Gii chi tiết:
Văn bn trên chủ yếu đưc viết theo phương thc biu cm.
Câu 18. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Căn cvào các bin pháp tu tđã học
Gii chi tiết:
Bin pháp tu t: nhân hóa “Đt nghèo nuôi nhng anh hùng”
Câu 19. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
Cảm xúc: yêu mến, thào về vẻ đẹp trù phú ca đt nưc mình.
Câu 20. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Phân tích, tng hợp
Gii chi tiết:
Hình nh Chìm trong máu la li vùng đng lên thhin phm cht mnh m, kiên cưng ca dân tc Vit Nam.
Câu 21. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Thì quá khhoàn thành
Gii chi tiết:
Cách dùng: Thì quá khhoàn thành din tả sự vic, hành đng xy ra trưc mt svic, hành đng khác trong quá khứ.
Hành đng “went to cinema”(đi xem phim) xy ra sau hành đng “do his homework”(làm bài tp vnhà) trong quá khứ.
Công thc: Before S + Ved/V2, S + had + Ved/V3
Tạm dch: Anh y đã làm xong bài tp vnhà trước khi đi xem phim.
Câu 22. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Gii t
Gii chi tiết:
Trưc tổ hợp ngày + tháng => dùng gii t“on”
Tạm dch: Khóa hc bt đu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Câu 23. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Động tkhuyết thiếu
Trang 24
Gii chi tiết:
mustn't: không được
couldn't: không th(làm gì quá khứ)
can't: không th(làm gì hin ti)
needn't: không cần
Động ttrong câu chia thì quá kh(was cheering) => loi C
Tạm dch: Susan đã không thnghe đưc ngưi phát ngôn nói gì bi vì đám đông la hét quá ln.
Câu 24. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Danh đng thoàn thành
Gii chi tiết:
Cấu trúc: regret + having + V.p.p: hi hn đã làm vic gì trong quá kh
Tạm dịch: Tôi hi hn vì đã viết cho cô y lá thư đó.
Câu 25. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: So sánh hơn/kém
Gii chi tiết:
So sánh kém hơn: S1 + tobe + less + adj + than S2
Tạm dch: Một siêu ththì kém thun tin hơn so vi mt trung tâm mua sm.
Câu 26. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Sự hòa hp gia chngvà đng t
Gii chi tiết:
Chng“a number of” + N snhiu + V (chia theo chngữ số nhiu)
Sửa: is => are
Tạm dịch: Khi đến đích, mt snhân viên dkiến sthay đi đt chvà tiến ti Hawaii.
Câu 27. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu bị động
Gii chi tiết:
Sử dụng câu bị động đdin thành đng đưc tác đng tbên ngoài vào chkhông phi do chthể tự gây ra.
Chng“The General Certificate of Secondary Education (GSCE)” => đưc nhn bi hc sinh => câu bị động
Rút gn mnh đề đồng ngữ dạng bị động: sử dụng V-ed/P2
Sửa: taking => taken
Tạm dch: Bằng tt nghip Trung hc tên ca tng hp các loi Bng ca Vit Nam thưng đưc nhn bi hc sinh tđộ
tui 17-18.
Câu 28. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Sự kết hp t
Gii chi tiết:
tell lies: nói dối
Sửa: says => lies
Tạm dch: Một ngưi mà nói di thưng xuyên phi có 1 trí nhớ tốt.
Câu 29. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Sự phi hp thì
Trang 25
Gii chi tiết:
Vế trưc đng ttobe “was” chia thì quá khđơn => vế sau cũng chia thì quá kh
Sửa: “has to” => “had to”
Tạm dch: Trưc khi thành công, Charles Kettering, cu phó chtịch ca General Motors, đã quá nghèo đến ni ông y
đã phi sử dụng mt cái chung làm phòng thí nghim.
Câu 30. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Cấu trúc song hành
Gii chi tiết:
Liên t“and” kết ni các tcùng tính cht, cùng loi, cùng dng.
Động t“created” chia dng phân t=> đng tsau “and” cũng phi chia dng phân t
Sửa: “using” => “used”
Tạm dch: Hàng nghìn năm, con ngưi đã sáng to ra các vt mùi thơm như g, tho mc hoa sdụng chúng làm
c hoa hoc thuc.
Câu 31. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Câu tưng thuật
Gii chi tiết:
“Why don’t you + V_nguyên th?”: Sao bn không làm gì…?
= S + suggested + sth/ doing sth: Ai đó đã đngh/gi ý vic gì/ làm gì.
Tạm dch: “Ti sao bn không ththam gia công vic tình nguyn vào mùa hè nh” Sophie đã nói.
= C. Sophie đã gi ý vvic tham gia công vic tình nguyn vào mùa hè ca tôi.
Các phương án khác:
A. Sai ngpháp. “suggest (that) + S + V_nguyên th” hoc “suggest + V_ing”
B. Sai cu trúc. Sa: why not => why I didn’t; phi sử dụng vi “suggest” mi phù hp vnghĩa
D. Sophie đã khiến tôi tham gia công vic tình nguyn vào mùa hè. => sai nghĩa
Câu 32. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Mệnh đdanh ng
Gii chi tiết:
Cấu trúc: What + S + V + V-số ít: Điu mà … thì ….
Tạm dch: Tin tc xu đã hoàn toàn gây tht vng cho anh ta.
= Điu khiến anh ta tht vng chính là tin tc xu.
Các phương án khác:
A. Sai sphi hp thì: đng t“found” chia quá khmà tobe li chia “is” hin ti đơn
B. Vi stht vng ca anh y, tin tc anh y thy thì xu. => sai nghĩa
C. Sai sphi hp thì: mnh đtrưc chia quá khđơn, mnh đsau chia hin ti đơn.
Câu 33. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc: Đảo ngcâu điu kin loi 3
Gii chi tiết:
Câu gc sdụng thì quá khđơn nên khi viết câu điu kin phi sdụng câu điu kin loi III (din tđiu kin trái ngưc
với quá kh, dn đến kết qucũng trái vi stht trong quá kh).
Cấu trúc: If + S + had + Vp2, S + would have + Vp2
Trang 26
Đảo ng: Had + S + (not) Vp2, S + would (not) have Vp2.
Tạm dch: y tc gin vì anh ta phá vỡ lời ha.
= Nếu anh ta đã không phá vỡ lời ha, cô y đã không tc gin như vy ri.
Các phương án khác:
A. Sai câu điu kin.
C. Nếu cô y đã không tc gin, anh y đã không phá vỡ lời ha như vy ri. => sai nghĩa
D. Nếu không phi vì sự tức gin ca cô y thì anh y đã không phá vỡ lời ha ri. => sai nghĩa
Câu 34. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Động tkhuyết thiếu, câu phng đoán
Gii chi tiết:
might have Ved/ V3: có llà đã làm gì
needn’t have Ved/ V3: đáng lkhông cn làm (nhưng đã làm)
shouldn’t have Ved/ V3: đáng lkhông nên làm (nhưng đã làm)
Tạm dch: Tht bt cn khi bn để cửa sổ mở tối qua.
= Bn đáng lra không nên mở cửa svào ti qua.
Các phương án khác:
A. Sai vì không có công thc “mustn’t have Ved/ V3”
B. Bn đáng lra không cn mở cửa svào ti qua. => sai vnghĩa
C. Bn có llà đã mở cửa svào ti qua. => sai vnghĩa
Câu 35. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Mệnh đthi gian, thành ng
Gii chi tiết:
until: cho ti khi
It was not until... that: Mãi cho ti khi... thì
Once: Khi
only... when: ch... khi
come to light (idiom): rõ ràng
Tạm dch: Lỗi trong bn quyết toán đã không đưc chú ý đến cho ti khi các sliu đưc kim tra li.
= Li trong bn quyết toán chrõ ràng khi các sliu đưc kim tra lại
Các phương án khác:
A. Mãi cho đến khi li trong bn quyết toán đã đưc chú ý thì các sliu đưc kim tra li. => sai nghĩa
B. Khi kim tra li các sliu, li trong bn quyết toán đã chú ý. => sai nghĩa
D. Khi các sliu đưc kim tra li, chúng rõ ràng li sai trong bn quyết toán. => sai nghĩa
Câu 36. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Ý chính
Gii chi tiết:
Đâu slà tiêu đề tốt nht cho đon văn?
A. Lch sử bằng sáng chế của đin thoi => chlà chi tiết nhtrong đon 2
B. Sliên kết gia Nghiên cu và Công ngh=> chlà ý nhỏ ở gia đon 2
C. Stinh vi đang phát trin ca đin thoại
Trang 27
D. Đin thoi: o tưng công ngh=> không đưc nhc đến trong bài đọc
Câu 37. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Chi tiết
Gii chi tiết:
Có thsuy ra đưc tđon văn rng ban đu, gi đin thoi ____.
A. bgii hn trong các doanh nghiệp
B. không có chuông
C. sử dụng sđiu khin ca con người
D. hi sinh kinh doanh La Porte, Indiana
Thông tin: To access the system, the caller pressed button to reach the desired number and turned the handle to activate the
telephone ringer.
Tạm dch: Để truy cp hthng, ngưi gi nhn nút đchn smong mun và xoay tay cm đkích hot cuc gọi.
Câu 38. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kiến thc: Từ vựng
Gii chi tiết:
Từ “implemented” trong đon 1 gn nghĩa nht vi ________.
A. used: sử dụng
B. breached: phá thng
C. broken: làm v
D. usurped: chiếm đoạt
implement (v): trin khai = used
Thông tin: During the same year, Strowger’s step-by-step call advancement technology was implemented in the long-
distance service between New York and Chicago…
Tạm dch: Trong cùng năm đó, công nghtiến bcuc gi tng c ca Strowger đã đưc trin khai trong dch vđưng
dài gia New York và Chicago
Câu 39. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc: Đại tthay thế
Gii chi tiết:
Từ “that” trong đon 2 ám ch_______.
A. hthng
B. ng
C. kích c, kích thước
D. tỉ lệ
Thông tin: The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to replace the cumbersome vacuum tube, thus
diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of the original.
Tạm dch: snghiên cu ca Phòng thí nghim Bell đã đưa ra bóng bán dn đthay thế ống chân không cng knh, do đó
làm gim kích thưc ca hthng chuyn mch đin t xung còn khong 10% ca so vi ban đu.
Câu 40. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc: Suy luận
Gii chi tiết:
Trang 28
Tác giả ngụ ý rng các mng đin thoi đưc mở rộng vì _______.
A. công vic ca mt vài nhà phát minh
B. schân thành htrcông cng và tư nhân
C. nhiu sai lm kthuật
D. mt lot các bưc đt phá
Thông tin: The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to replace the cumbersome vacuum tube, thus
diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of the original. Crossbar switching, installed in
terminals in 1938, operated on the principle of an electromagnetic force, which rotated horizontal and vertical bars within a
rectangular frame and brought contacts together in a split second. A technological breakthrough in the form of undersea cables
between the United States and Hawaii was implemented almost twenty years later. An extension was connected to Japan in
1964.
Tạm dch: snghiên cu ca Phòng thí nghim Bell đã đưa ra bóng bán dn đthay thế ống chân không cng knh, do đó
làm gim kích thưc ca hthng chuyn mch đin txung còn khong 10% so vi ban đu. Chuyn đi thanh ngang, đưc
cài đt trong các thiết bị đầu cui vào năm 1938, hot đng theo nguyên tc ca mt lc đin t, quay các thanh ngang và dc
trong mt khung hình chnht đưa c tiếp đim li vi nhau trong tích tc. Mt c đt phá công nghi dng cáp
i bin gia Hoa KHawaii đã đưc thc hin gn hai mươi năm sau đó. Mt phn mrộng đã đưc kết ni vi Nht
Bản vào năm 1964.
Câu 41. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Đồ thhàm s cắt trc hoành ti đim phân bit vi snghim ca phương trình
Gii chi tiết:
Đồ thhàm số cắt tại 3 đim phân bit Phương trình (*) có 2 nghim phân bit khác 1
Có 3 giá trnguyên ca m tha mãn
Câu 42. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gọi , đưa sphc , khi đó sthun o . Tđó
suy ra tp hp các đim biu din sphc z.
Gii chi tiết:
Gọi ta có:
( )
=yfx
n
n
( )
0=fx
( )
( )
322 2
230++ + -- - =xm xmm xm
( ) ( )
22
130
éù
Û- + + + =
ëû
xxmxm
( ) ( )
22
1
30*
=
é
Û
ê
++ +=
ë
x
xm xm
Ox
( )
( )
2
2
2
2
22
3690
34 0
40
1 3 .1 0
ì
ì
-++>
D= + - >
ï
ÛÛ
íí
++¹
++ + ¹
ï
î
î
mm
mm
mm
mm
2
230 1 3Û--<Û-<<mm m
=+z a bi
2
2
+
=+
-
z
ABi
zi
2
2
+
=+
-
z
ABi
zi
0Û=A
=+z a bi
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2
22
22
++ --
éùéù
++
+
ëûëû
==
-+-
+- --
éùéù
ëûëû
abiabi
abi
z
ziab i
ab iab i
Trang 29
Để số trên là sthun o có phn thc bng 0 .
Vậy tp hp các đim biu din sphc z là đưng tròn tâm , bán kính .
Câu 43. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Nhn xét
Bài toán quy vtìm khong cách tA đến mt phng (SCD)
Gii chi tiết:
Ta có :
Kẻ
Xét vuông ti ta có :
Áp dng hthc lưng trong vuông ti A có đưng cao AK ta có :
Câu 44. Chn đáp án B
Phương pháp gii: + Mt cu tâm tiếp xúc vi mt phng thì bán kính
phương trình mt cu là
+ Mt phng đi qua ba đim có 1 VTPT là
( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
222 2
2
+-+ -++-
=
+-
aaa biabibb
ab
( )
( )( )
( )
22
22
22
22
22
22
+--
++-
=-
+- +-
ab ab
aabb
i
ab ab
Þ
22
220Þ++-=aabb
( )
1;1-I
( )
2
2
110 2=- +-=R
( )
// AB SCD
( )
( )
( )
( )
;;Þ==dB SCD dA SCD d
( )
// AB SCD
( )
( )
( )
( )
;;Þ==dB SCD dA SCD d
;^^AH CD AK SH
( ) ( )
^
ì
Þ^ Þ^Þ^
í
^
î
CD SA
CD SAH CD AK AK SCD
CD AH
( )
( )
;.Þ==dB SCD d AK
DAHD
0
,60Ð=HADH
0
3
.sin 60
2
==
a
AH AD
DSAH
22 2
2
3
.
. 21
2
7
3
4
====
+
+
a
a
SA AH a
AK d
SA AH a
a
( )
S
( )
000
;;Ix y z
( )
P
( )
( )
;=RdIP
( ) ( ) ( )
222
2
000
-+-+-=xx yy zz R
,,ABC
;
éù
=
ëû
!!!" !!!"
"
nABAC
Trang 30
Gii chi tiết:
+ Ta có
+ Mt phng đi qua 1 VTPT nên phương trình mt phng
+ Vì mt cu tâm A tiếp xúc vi mt phng nên bán kính mt cu là
Phương trình mt cu
Câu 45. Chn đáp án A
Phương pháp gii: +) Chng minh .
+) Ly tích phân từ -2 đến 2 hai vế của . Tính I.
Gii chi tiết:
Đặt .
Đổi cn :
.
Theo bài ra ta có :
Đặt ta có :
Đổi cn : .
Khi đó ta có .
Câu 46. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Chia hai trưng hp :
TH1 : Hc sinh TWO làm đưc 2 trong s3 bài trong đthi.
( ) ( ) ( )
3;0;1 ; 4; 1; 2 ; 1; 2;3
éù
=- =- - Þ =
ëû
!!!" !!!" !!!" !!!"
BC BD BC BD
( )
BCD
( )
3; 2; 0B
( )
;1;2;3
éù
==
ëû
!!!" !!!"
"
n BC BD
( )
BCD
( ) ( ) ( )
132 2300 2370-+ -+ - =Û+ + -=xyz xyz
( )
S
( )
BCD
( )
( )
( ) ( )
222
32. 2 3. 2 7
;14
123
+-+--
== =
++
RdABCD
( )
S
( ) ( ) ( )
222
32214-++++ =xyz
( ) ( )
22
22--
==-
òò
Ifxdxfxdx
( ) ( )
2
1
23
4
+-=
+
fx f x
x
=- Þ =-t x dx dt
22
22
=- Þ =
ì
í
=Þ=-
î
xt
xt
( ) ( )
22
22
-
-
Þ=- - = -
òò
Iftdtfxdx
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
22
22 2
1
23 2 3
44
-- -
+-= Û + - =
++
òò ò
dx
fx f x fxdx f xdx
xx
22
22
22
1
32
454
--
Û+= Û=
++
òò
dx dx
II I
xx
2 tan=xu
( )
2
2
1
2 2 1 tan
cos
==+dx du u du
u
2
4
2
4
-
ì
=- Þ =
ï
ï
í
ï
=Þ=
ï
î
xu
xu
p
p
( )
2
44
4
2
4
44
21
1111
5 4 4 tan 10 10 10 4 4 20
-
--
+
æö
====+=
ç÷
+
èø
òò
udu
Iduu
u
pp
p
p
pp
pp p
Trang 31
TH2 : Hc sinh TWO làm đưc c3 bài trong đthi.
Gii chi tiết:
TH1 : Hc sinh TWO làm đưc 2 trong s3 bài trong đthi. Có cách.
TH2 : Hc sinh TWO làm đưc c3 bài trong đthi. Có cách.
Gọi A là biến cố học sinh TWO không phi thi li
Đến đây chn mt giá trị bất kì ca n ri thay vào là nhanh nht, chn n = 10, ta tính đưc
Câu 47. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Sử dụng công thc lãi kép :
Gii chi tiết:
Kỳ khon thanh toán 1 năm sau ngày mua 5.000.000 đng, qua năm 2 sthanh toán 6.000.000 đng, qua năm 3 sthanh
toán là 10.000.000 đng và qua năm 4 sthanh toán 20.000.000 đng. Các khon tin này đã có lãi trong đó.
Do đó giá trchiếc xe bng tng các khon tin lúc chưa có lãi.
Ta có
Goi A
0
là tin ban đu mua chiếc xe
(triu đng) = 32.412.582 đng.
Câu 48. Chn đáp án B
Phương pháp gii:
Gii chi tiết:
Ta có:
Số nghim ca phương trìn là 1.
Câu 49. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào githiết bài toán, biu din mi quan hgia kết hp vi điu kin ca để tìm hđiu
kin.
Gii chi tiết:
Gọi x là số tấn nguyên liu loi I, y là số tấn nguyên liu loi II cn dùng.
scung cp nguyên liu chthcung cp không quá 10 tn nguyên liu loi I không quá 9 tn nguyên liu loi II
3
2
W=
n
C
21
.
nn
CC
3
n
C
( )
21 3
21 3
3
2
.
.
+
Þ= +Þ = =
W
nn n
nn n
n
A
CC C
ACC C PA
C
( )
1
2
=PA
( ) ( )
.1 .1
-
=+Þ= +
nn
nn
AA r AA r
( ) ( )
.1 .1
-
=+Þ= +
nn
nn
AA r AA r
12 3 4
0
5.1, 08 6.1, 08 10.1, 08 20.1, 08 32, 412582
-- - -
Þ= + + + =A
log =Û=
c
a
bc ba
3
2
5.2 8 5.2 8
log 3 2
22 22
-
æö
--
=-Û =
ç÷
++
èø
xx
x
xx
x
( ) ( )
5.2 8 8
5.2 8 .2 8. 2 2
22 2
-
Û=Û-=+
+
x
xx x
xx
( )
2
24
5. 2 16.2 16 0 2
4
2
5
é
=
ê
Û--=Û Û=
ê
=-
ê
ë
x
xx
x
x
,xy
,xy
Trang 32
nên ta có:
Từ mỗi tn nguyên liu loi I giá 4 triu đng, có thchiết xut đưc cht A và cht B
Từ x tn nguyên liu loi I ta chiết xut đưc: cht A và cht B.
Từ mỗi tn nguyên liu loi II giá 3 triu đng, có thchiết xut đưc cht A và cht B
Từ y là số tấn nguyên liu loi II ta chiết xut đưc: cht A và cht B.
Như vy ta chiết xut đưc cht A và cht B.
Khi đó ta có hđiu kin là:
Câu 50. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Tính số học sinh hc sinh trung bình sau đó tính số học sinh còn li ca lp.
Từ đó tính số học sinh khá ca lp ri suy ra số học sinh gii.
Gii chi tiết:
Số học sinh trung bình ca lp đó là: (hc sinh).
Số học sinh còn li ca lp đó là: (hc sinh).
Số học sinh khá ca lp đó là: (hc sinh).
Vậy số học sinh gii ca lp đó là: (hc sinh).
Câu 51. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Cho hai mnh đP và Q. Mnh đ"nếu P thì Q" gi là mệnh đkéo theo
Ký hiu là . Mnh đ chsai khi P đúng Q sai
Cho mnh đ . Khi đó mnh đ gọi là mệnh đề đảo của
Gii chi tiết:
Mệnh đ là " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đP sai.
Mệnh đề đảo là : " Nếu thì ", mnh đnày đúng vì mnh đQ sai.
Câu 52. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dkin đbài.
Gii chi tiết:
Theo đbài ta có: Cô Nht nói sai {Thhai, thba, thtư}, cô Nhnói sai: {Thba, thnăm, thứ bảy}.
Từ câu trả lời ca cô gái thnht: “Hôm qua là ChNht” ta thy nếu câu này đúng thì hôm này là thhai.
Mà cô Nht không nói đúng vào thhai nên cô gái này phi là cô Nhị.
Mà lúc trưc cô gái trả lời cô y là cô Nht => Điu này mâu thun.
Vậy cô gái trả lời trưc là cô Nhị.
Ngày tôi gp hai cô là ngày cô Nhnói sai => Hôm đó là thba, hoc thnăm, hoc thứ bảy (1).
010
.
09
££
ì
í
££
î
x
y
20 kg
0, 6 kg
20xkg
0, 6 y kg
10 kg
1, 5 kg
10 y kg
1, 5 ykg
( )
20 10+xykg
( )
0, 6 1, 5+xykg
0 10 0 10
09 09
.
20 10 140 2 14
0,6 1,5 9 2 5 30
££ ££
ìì
ïï
££ ££
ïï
Û
íí
+³ +³
ïï
ïï
+³ +³
îî
xx
yy
xy xy
xy xy
7
45. 21
15
=
45 21 24-=
5
24. 15
8
=
24 15 9-=
ÞPQ
ÞPQ
ÞPQ
ÞQP
ÞQP
ÞPQ
29>
43<
ÞQP
43<
29>
Trang 33
Cô gái thhai là cô Nht nói rng: “Ngày thtư tôi luôn luôn nói tht”, tức là đang nói sai, do đó ngày hôm đó phi là thhai,
hoc thba, hoc thtư (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra hôm đó là thba.
Câu 53. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Suy lun tgithiết: Nhân viên bán hàng là ngưi ln tui hơn chchng và giáo viên.
Gii chi tiết:
Theo đbài ta có: Nhân viên bán hàng là ngưi ln tui hơn chchng và giáo viên.
=> Nhân viên bán hàng là ngưi ln tui nht trong gia đình.
Vậy cha ông Smith chính là nhân viên bán hàng.
Câu 54. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Suy lun tgithiết: Nhân viên bán hàng là ngưi ln tui hơn chchng và giáo viên.
Gii chi tiết:
Vì lut sư và giáo viên không có quan hhuyết thng nên vông Smith làm mt trong hai nghnày.
Nhân viên bán hàng là ngưi ln tui hơn chchng và giáo viên => Chchng không thlàm giáo viên.
=> Chgái ông Smith phi làm lut sư, vông Smith phi làm giáo viên.
Câu 55. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Từ các dkin suy lun ra câu trả lời ca An, tđó kết lun Dũng và Cưng trả lời đúng hay sai.
Gii chi tiết:
Khi ngưi phtrách hi, An chcó thtrả lời là “Em thuc quân đ”.
Tht vy, nếu An thuc quân đthì strả lời đúng “Em thuc quân đ”, còn nếu là quân xanh thì strả lời sai “Em thuc quân
đỏ”.
Khi đó Dũng trả lời đúng => Dũng thuc quân đỏ.
ng trả lời sai => Cưng thuc quân xanh.
Câu 56. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dliu.
Gii chi tiết:
TH1: Giả sử A rùa => A nói tht.
A nói rng: B là mt con rùa => B là rùa => B nói tht.
B nói rng: C không phi là rùa => C là th=> C nói di.
C nói rng: D là mt con th=> D là rùa => D nói tht.
D li nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là thỏ => E nói di.
E nói rng: A không phi là th=> A là th=> Vô lí.
TH2: A là th=> A nói di.
A nói rng: B là mt con rùa => B là th=> B nói di.
B nói rng: C không phi là rùa => C là rùa => C nói tht.
C nói rng: D là mt con th=> D là th=> D nói di.
D li nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là th=> E nói di.
E nói rng: A không phi là th=> A là th=> Đúng.
Vậy C là rùa.
Câu 57. Chn đáp án B
Trang 34
Phương pháp gii: Suy lun logic tcác dliu.
Gii chi tiết:
Ngưi đang trả lời các bn chính là Trung => Bố ngưi đó là ngưi con trai duy nht ca bTrung.
Ngưi con trai duy nht ca bTrung là Trung => Bố ngưi đó là Trung.
Vậy ngưi trong nh là con ca Trung.
Câu 58. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Dựa vào các githiết đbài cho vtính cht câu trả lời ca mi vthn đsuy lun và chn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Theo đbài, vthn bên trái nói vthn gia là vthn STht nên vthn bên trái không thlà vthn Stht.
Như vy vthn bên trái chcó thlà thn Mưu Mo hoc thn La Di.
Vị thn gia đã nói mình là thn Mưu Mo nên vthn gia cũng không thlà thn STht.
=> Vthn bên phi là vthn STht.
=> Thn gia là vthn La Di.
Vậy vthn bên trái là thn Mưu Mo.
Câu 59. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào các githiết đbài cho vtính cht câu trả lời ca mi vthn đsuy lun và chn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Theo đbài, vthn bên trái nói vthn gia là vthn STht nên vthn bên trái không thlà vthn Sự tht.
Như vy vthn bên trái chcó thlà thn Mưu Mo hoc thn La Di.
Vị thn gia đã nói mình là thn Mưu Mo nên vthn gia cũng không thlà thn STht.
=> Vthn bên phi là vthn STht.
=> Thn gia là vthn La Di.
Vậy vthn bên trái là thn Mưu Mo.
Câu 60. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Chn sván thng ca B sau đó kết lun.
Gii chi tiết:
Hai ngưi chơi 10 ván, sván thng ca B ít hơn ca A nên B thng ti đa 4 ván.
Nếu sván thng ca B ti đa 3 thì sđim ti đa B đt đưc là 6 đim, mà chai ngưi đt đưc 13 đim => Sđim ca
A đt đưc là 7 đim (mâu thun vi githiết B thng).
=> Sván thng ca B ln hơn 3 và ti đa là 4.
Vậy B thng 4 ván, A thng 6 ván.
Câu 61. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Đọc thông tin có trong bng sliu xác đnh sca nhim virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020.
Gii chi tiết:
Đọc thông tin có trong bng sliu xác đnh sca nhim virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020.
Trên toàn thế gii có tng 9480 ca nhim.
Câu 62. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào bng sliu đã cho cng sliu các ca nhim nCoV ca các nơi khác ti châu Á, Châu Âu
Châu Mỹ.
Gii chi tiết:
Trang 35
Số ca nhim ti:
Các nưc khác ca Châu Á: 62 ca
Châu Âu: 13 ca
Châu M: 8 ca
Tổng sca nhim nCoV ca các nơi khác ca Châu Á, Châu Âu, và Châu Mlà: (ca)
Câu 63. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào biu đồ đọc sliu sca tvong, và tng sca nhim trên toàn thế gii.
Tỉ lệ % tvong = (sca tvong / sca nhim) x 100%
Áp dng công thc: Tỉ lệ phn trăm ca A và B là
Gii chi tiết:
Số ca tvong trên toàn thế gii là: 213 ca
Tổng sca nhim trên toàn thế gii là: 9480 ca
Tỉ lệ tử vong do nhim nCoV trên toàn thế gii tính đến ngày 30/1/2020 là:
Đáp s: 2,25%
Câu 64. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Quan sát và đc sliu trên bng thng kê, ri trả lời câu hi mt cách chính xác.
Gii chi tiết:
Từ bảng sliu cho biết: Hà ni có 3 tháng dưi là tháng 1 và tháng 2 vi và tháng 12 vi .
Câu 65. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Ta tính tng nhit đcác tháng li ri chia cho 12 đtìm nhit đtrung bình năm ca Hà Ni.
Gii chi tiết:
Nhit đtrung bình năm ca Hà Ni là:
Câu 66. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Quan sát bng sliu và trả lời câu hi, ba tháng có nhit đtrung bình cao nht ca Hà Ni.
Gii chi tiết:
Ba tháng có nhit đtrung bình cao nht là: Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu 67. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát, đc dliu tbiu đ. Ri tính toán.
Ta thy: số hộ nghèo chiếm 25% tng số hộ dân, biết số hộ nghèo là 75 h.
Từ đó, mun tính tng số hộ dân ta ly số hộ nghèo chia cho 25 ri nhân vi 100.
Gii chi tiết:
Tổng số hộ dân trong xã đó là: (hộ)
Câu 68. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Sử dụng kết qutính câu hi s67 ta tìm số hộ khá gitrong xã đó bng cách, ly tng số hộ dân trong
xã nhân vi 45%.
- Tính sphn trăm hkhá ginhiu hơn hnghèo bng công thc: (Shộ khá gi- Số hộ nghèo) : Số hộ nghèo ri nhân vi
100%.
Giải chi tiết:
62 13 8 83++=
:100%.´AB
213 : 9480 100% 2, 25%´»
0
20 C
0
17 C
0
18 C
( )
0
17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 18 :12 23 , 4++++ +++++++ » C
75 : 25 100 300´=
Trang 36
Tổng số hộ khá gitrong xã đó là: (hộ)
Số hộ khá ginhiu hơn so vi số hộ nghèo sphn trăm là:
Câu 69. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Tìm tng sphn trăm hgiàu nghèo ca đó, ri ly sphn trăm va tính đưc nhân vi tng s
hộ.
Gii chi tiết:
Theo dkin bài 67, ta có tng số hộ của xã đó là: 300 h
Theo biu đ, số hộ giàu và hnghèo ca xã đó chiếm sphn trăm là:
Tổng số hộ giàu và nghèo là: (hộ)
Câu 70. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Tính sphn trăm hkhá gihơn hgiàu.
Sau đó ly sphn trăm đó nhân vi tng số hộ.
Gii chi tiết:
Hộ khá gihơn hgiàu sphn trăm là:
Hộ khá gihơn hgiàu số hộ là: (hộ)
Câu 71. Chn đáp án D
Phương pháp gii: + Từ cấu hình xác đnh selectron lp ngoài cùng X, Y
+ Da vào nhn xét: Nguyên tử kim loi thưng 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng, nguyên tphi kim thưng 5, 6, 7
electron ở lớp ngoài cùng.
Gii chi tiết:
Nguyên tX có 5 electron ở lớp ngoài cùng (3s
2
3p
3
) nên X là phi kim
Nguyên tY có 1 electron ở lớp ngoài cùng (4s
1
) nên Y là kim loại
Câu 72. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Khi tăng áp sut chung ca hthì cân bng schuyn dch theo chiu chng li sthay đi đó cân
bằng chuyn dch theo chiu gim áp sut chung ca h→ cân bng chuyn dch theo chiu gim smol các phân tkhí.
Do vy khi tăng áp sut chung mun cân bng chuyn dch theo chiu nghch thì tng smol khí các cht bên sn phm phi
lớn hơn tng smol các khí bên cht tham gia phn ng.
Gii chi tiết:
Cách 1:
A Sai vì smol khí không đi → Áp sut không nh hưng đến chuyn dch cân bng.
B Đúng khi tăng áp sut thì cân bng chuyn dch theo chiu gim áp sut (chiu gim smol khí) Cân bng chuyn
dịch theo chiu nghch.
C, D sai khi tăng áp sut thì cân bng chuyn dch theo chiu gim áp sut (chiu gim smol khí) Cân bng chuyn
dịch theo chiu thun.
Cách 2:
Khi tăng áp sut chung ca hthì cân bng chuyn dch theo chiu nghch nghĩa là tng smol khí ca các cht phn ng nh
hơn tng smol khí ca các cht sn phẩm
Câu 73. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Bảo toàn nguyên t
300 45% 135´=
( )
135 75 : 75 0,8 80%-==
100% 45% 55%-=
300 55% 165´=
45% 30% 15%-=
300 15% 45´=
Trang 37
Cho hn hp X qua H
2
SO
4
đặc thì H
2
O bgiữ lại → n
H2O
= n
X
– n
Z
= ? → n
H
= 2n
H2O
= ?
Cho hn hp Z qua dd KOH dư thì CO
2
bị giữ lại, khí thoát ra là O
2
dư → n
O2
dư ; n
CO2
= ?
BTNT “O”: n
O(A)
+ 2n
O2
= 2n
CO2
+ n
H2O
+ 2n
O2 dư
→ n
O(A)
= ?
Đặt CTPT ca A: C
x
H
y
O
z
Gii chi tiết:
Vì các thtích đo cùng mt điu kin nên tỉ lệ về thtích cũng là tỉ lệ về số mol
0,85 lít hh X gm: CO
2
, H
2
O và O
2
Cho hn hp X qua H
2
SO
4
đặc thì H
2
O bgiữ lại
→ n
H2O
= n
X
– n
Z
= 0,85 0,45 = 0,4 (mol) → n
H
= 2n
H2O
= 0,8 (mol)
Cho hn hp Z qua dd KOH dư thì CO
2
bị giữ lại, khí thoát ra là O
2
→ n
O2
dư = 0,05 (mol); n
CO2
= n
Z
– n
O2
dư = 0,45 0,05 = 0,4 (mol) → n
C
= n
CO2
= 0,4 (mol)
BTNT O: n
O(A)
+ 2n
O2
= 2n
CO2
+ n
H2O
+ 2n
O2 dư
=> n
O(A)
= 2.0,4 + 0,4 + 2.0,05 2,0,6 = 0,1 (mol)
Đặt CTPT ca A: C
x
H
y
O
z
: 0,1 (mol)
→ công thc phân tử của A là C
4
H
8
O
Câu 74. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào công thc cu to ca aminoaxit để kết luận
Gii chi tiết:
Phân taminoaxit nhóm cacboxyl (COOH) thhin tính axit nên phn ng đưc vi dd NaOH nhóm amino (NH
2
) th
hin tính bazơ nên phn ng đưc vi dd HCl.
Do vy phân tcó khnăng phn ng vi cdd NaOH và dd HCl vì có tính cht lưng tính.
Câu 75. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Chu kì ca con lc đơn:
Gii chi tiết:
Chu kì ca con lc đơn là:
Chiu dài ca dãy phòng là:
()
?
?
?
ì
==
ï
ï
ï
ï
Þ= =
í
ï
ï
ï
==
ï
î
C
A
H
A
OA
A
n
x
n
n
y
n
n
z
n
()
0, 4
4
0,1
0,8
8
0,1
0,1
1
1
ì
== =
ï
ï
ï
ï
Þ= = =
í
ï
ï
ï
===
ï
î
C
A
H
A
OA
A
n
x
n
n
y
n
n
z
n
2=
l
T
g
p
( )
18
22 1,8
10
== Þ = =
llt
Ts
ng g
pp
( )
22
22
9,8.1,8
0,8
44
Þ= = =l
gT
m
pp
( )
74 74.0,8 59, 2== =lLm
Trang 38
Câu 76. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Công thc tính bưc sóng :
Gii chi tiết:
Sóng đin tdo mch đó phát ra có bưc sóng là:
Câu 77. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Sóng cc ngn mang năng lưng ln, truyn xa theo đưng thng, xuyên qua tng đin li.
Gii chi tiết:
Sóng cc ngn năng ng cc ln thxuyên qua tng đin li nên đưc sdụng đđiu khin các xe thành trên Mt
Trăng.
Câu 78. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Công thc tính năng lưng photon :
Gii chi tiết:
Năng lưng ca photôn ng vi ánh sáng có c sóng là 0,589μm là:
Câu 79. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Mao mch có các đc đim đtăng hiu qutrao đi cht vi tế bào:
+ Vn tc dòng máu chy rt chm → tăng thi gian trao đi chất
+ Thành mch chđưc cu to bi mt lp biu bì → Các cht ddàng khuếch tán qua.
+ Phân nhánh dày đc đến tng tế bào → tăng hiu qutrao đi chất
Câu 80. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Ta có: tâm nhĩ co : tâm tht co : dãn chung ln lưt là 1 : 2 : 3
Thi gian ca pha giãn chung là 0,6s
Thi gian tâm tht co là:
Câu 81. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Áp dng công thc tính skiu gen ti đa trong qun th(n là salen)
Nếu gen nm trên vùng không tương đng NST gii tính X
+ gii XX : kiu gen hay
+ gii XY : n kiu gen
Nếu gen nm trên vùng không tương đng ca NST X và Y
+ gii XX: 1
+ gii XY: n
==
c
cT
f
l
8
6
3.10
600
0, 5.10
== =
c
m
f
l
==
hc
hf
e
l
( ) ( )
34 8
19
6
6, 625.10 .3.10
3, 37.10 2,1
0, 589.10
-
-
-
=== = =
hc
hf J eV
e
l
0, 6 2
20,4
35
´= =ss
(1)
2
+nn
2
+
n
Cn
Trang 39
Nếu có nhiu gen trên 1 NST coi như 1 gen có salen bng tích số alen ca các gen đó
Gii chi tiết:
Gen 1, gen 2 cùng nm trên NST X không có alen tương ng trên Y, ta coi như 1 gen có 3×5=15 alen.
Số kiu gen ti đa gii XX:
Số loi giao tử tối đa (gii XX chỉ to giao tX): 3×5 = 15
gii XY skiu gen ti đa là: 15 ×4 = 60
Số loi giao tử tối đa:
+ Giao tX: 15 (ging vi gii XX)
+ Giao tY: 4
Vậy:
+ Skiu gen ti đa trong qun thlà: 120 + 60 = 180
+ Skiu giao tử tối đa là: 15 + 4 = 19.
Câu 82. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Các NST trong cp tương đng có cu trúc khác nhau to ra 2
n
loi giao tử.
TĐC 1 đim to ra 4 loi giao t
TĐC 2 đim đng thi to ra 8 loi giao t
Gii chi tiết:
- Gii đc to ra 2
n
giao t
- Gii cái:
+ 1 cp NST TĐC 1 đim to ra 4 loi giao t
+1 cp NST TĐC 2 đim to đng thi ra 8 loi giao t
Số loi giao tử ở gii cái là 2
n 2
×4×8 = 2
n+3
Số kiu tổ hợp giao tlà: 2
n+3
×2
n
= 2
21
→ n=9
Câu 83. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Kiến thc bài 15 SGK 12 + hiu biết thc tế
Gii chi tiết:
Biến đi khí hu do con ngưi phát thi quá mc làm cho Trái Đt nóng lên => Din biến thiên tai tht thưng (lũ quét, Bão,
Hạn Hán) => A, C, D đúng
Động đt hình thành là do ni lc bên trong Trái Đt (va chm các mng kiến to) => B sai
Câu 84. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc bài 6, trang 33 sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
Đim khác bit ca đng bng sông Hng vi đng bng sông Cu Long Đng bng sông Hng đê sông ngăn lũ, h
thng đê điu chia bmặt đng bng thành nhiu ô; còn Đng bng sông Cu Long không có đê (chú ý tìm ra đc đim đúng
với Đng bng sông Hng mà Đng bng sông Cu Long không có đc đim đó)
Câu 85. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Kiến thc bài 8, trang 38 sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
Hệ sinh thái rng ngp mn c ta phân bchyếu vùng ven bin, cho năng sut sinh hc cao. c ta, hsinh thái
2
15
15 120+=C
Trang 40
rừng ngp mn tp trung chủ yếu vùng Nam B(300 nghìn ha, đng th2 sau rng ngp mn Amadôn Nam Mĩ).
=> Loi đáp án A, B, D
Nhn đnh rừng ngp mn nưc ta phát trin nht ở Bắc Trung Blà sai
Câu 86. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Kiến thc bài 7, trang 33 và bài 41 trang 187, sgk Đa lí 12 và liên hthc tiễn
Gii chi tiết:
Đồng bng sông Cu Long có đa hình thp, giáp bin => xâm nhp mn nhiu nên din tích đt mn ln.
Hin nay trái đt nóng lên, băng hai cc tan, nưc bin dâng => xâm nhp mn tăng
Câu 87. Chn đáp án B
Phương pháp gii: nhn xét, liên h
Gii chi tiết:
Vit Nam đã và đang vn dng nguyên tc “Gii quyết các tranh chp quc tế bằng bin pháp hòa bình” ca Liên hp quc đ
gii quyết vn đphc tp Bin Đông hin nay. Điu này xut phát tcơ sở:
- Vit Nam là quc gia yêu chung hòa bình và luôn tuôn thủ đầy đlut pháp quc tế.
- Vit Nam đy đskhoa hc, pháp đchng minh chquyn ca mình đi vi các tranh chp đang din ra trên
Bin Đông.
Câu 88. Chn đáp án D
Phương pháp gii: liên h
Gii chi tiết:
Bài hc kinh nghim tvic kết Hip đnh b(6-3-1946) đưc Đng ta vn dng trong chính sách đi ngoi hin nay
cứng rn vnguyên tc, mm do vsách lưc. Cthể:
- Cứng rn vnguyên tc: Ta giữ vững nguyên tc là đc lp, chquyn, thng nht và toàn vn lãnh thổ.
- Mềm do vsách c: Tùy vào tình hình thc tế của c ta tình hình quc tế để đưa ra sách c phù hp vn đm
bảo nguyên tc không đi nêu trên.
Câu 89. Chn đáp án C
Phương pháp gii: So sánh, nhn xét.
Gii chi tiết:
- Chiến thng p Bc và chiến thng và chiến thng Vn Tưng đu là hai thng li quân squan trng, mđầu cho cuc đu
tranh chng li chiến lưc “Chiến tranh đc bit” và “Chiến tranh cc b” ca Mĩ.
- Hai chiến thng này chng tnhân dân min Nam khnăng đánh bi chiến c chiến tranh ca Mĩ, tin đquan trng
cho nhng chiến thng tiếp theo. Trong đó, chiến thng p Bc đã bưc đu làm tht bi chiến thut “trc thăng vn” và “thiết
xa vn” ca Mĩ. Sau chiến thng này, trên khp min Nam dy lên phong trào “Thi đua p Bc, giết gic lp công”, thúc đy
phong trào đu tranh ca nhân dân min Nam phát trin tng c làm phá sn chiến c “Chiến tranh đc bit” ca Mĩ.
Còn chiến thng Vn ng đưc coi như p Bc” thhai đi vi quân Mĩ, mra cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngy mà
dit” trên khp min Nam. Chiến thng này chng tnhân dân min Nam khnăng đánh bi quân trong chiến c
“Chiến tranh cc b” (1965 1968).
Câu 90. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Kết hp hiu biết về địa lí và ni dung sgk lch s12, trang 149 đgii thích.
Gii chi tiết:
Tập đoàn cđim Đin Biên Phtrthành trung tâm ca kế hoch Nava Đin Biên Phvtrí chiến c quan trng,
Trang 41
là 1 thung lũng rng ln nm phía tây rng núi Tây Bc gn biên gii vi Lào, có vtrí chiến c then cht Đông Dương
cĐông Nam Á nên quân Pháp cnắm gi. Nếu Pháp nm giđưc Đin Biên Phchúng skhng chế toàn bvùng
rừng núi phía bc Đông Dương.
Câu 91. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Khi đin phân không dùng các anot trơ dùng các kim loi thì các kim loi dbị oxi hóa hơn các anion
và do đó chúng tan vào dung dch
Gii chi tiết:
Sử dụng đin cc là Cu nên ti anot: xy ra quá trình oxi hóa Cu chkhông phi Cl
-
Bán phn ng: Cu → Cu
2+
+ 2e
Câu 92. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Anot ca thiết blà nơi xy ra bán phn ng oxi hóa.
Gii chi tiết:
Sử dụng đin cc bng than chì thì ti anot sẽ xảy ra quá trình oxi hóa Cl
-
Bán phn ng: 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e
Câu 93. Chn đáp án A
Phương pháp gii: - Từ số mol kim loi bám trên catot, tính đưc smol e trao đổi
- Từ số mol e trao đi, tính đưc smol khí bên anot
- Tính khi lưng dung dch gim: m
dd giảm
= m
kết tủa
+ m
khí thoát ra
Gii chi tiết:
Tại catot (-) có các cation đi v: Cu
2+
; Na
+
và H
2
O
Tại anot (+) có các anion đi v: Cl
-
; NO
3
-
và H
2
O
Các quá trình trao đi electron:
Áp dng bo toàn e:
Ta có: m
dd giảm
= m
Cu↓
+ m
Cl2↑
= 6,4 + 0,1.71 = 13,5 gam
Câu 94. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Phương trình ca phn ng este hóa:
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H
2
O
Gii chi tiết:
Axit axetic ancol isoamylic isoamyl axetat
Câu 95. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc vphn ng este hóa
6, 4
0,1
64
==
Cu
nmol
22
22 0,1=®==
Cu Cl Cl Cu
n n n n mol
0
24
,
¾¾¾¾®
¬¾ ¾ ¾ ¾
dac
HSO t
0
24
,
33222 322322
() ()
¾¾¾¾®
¬¾ ¾ ¾
++
¾
dac
HSO t
CH COOH CH CHCH CH OH CH COOCH CH CH CH H O
Trang 42
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H
2
O
Gii chi tiết:
Vai trò ca cht xúc tác làm tăng tc đphn ng (cphn ng thun phn ng nghch) tc làm cho cân bng nhanh
chóng thành lp. Chú ý không làm cân bng chuyn dch theo chiu thun hay chiu nghch làm cho phn ng mau
đạt ti trng thái cân bng. Riêng phn ng este hóa, vai trò ca H
2
SO
4
đặc không chcht xúc tác mà nó còn đóng vai trò
hút nưc làm cân bng chuyn dch theo chiu thun tăng hiu sut ca phn ng
Câu 96. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Dựa vào kiến thc vtính cht hóa hc ca este:
Phn ng thy phân etyl axetat trong môi trưng axit là phn ng thun nghch, sn phm thu đưc gm axit cacboxylic, ancol
và este dư
Phn ng thy phân trong môi trưng kim là phn ng mt chiu, sn phm thu được gm mui và ancol
Điu kin để xảy ra phn ng và các tính cht tan ca các cht thu được
Xét các phát biu và kết lun đúng hay sai.
Gii chi tiết:
(1) sai, CH
3
COOC
2
H
5
cht lng, không tan trong c hay các dung môi phân cc như dd H
2
SO
4
, dd NaOH nên sau c
2, cht lng trong c2 ng nghim đu phân lp vì chưa có phn ng hóa hc xy ra.
(2) sai, sau bưc 3, xy ra phn ng thy phân este hai ng nghim cha axit và kim:
ng 1: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
ng 2: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH → CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Phn ng trong ng 1 là phn ng thun nghch nên cht lng thu đưc sau phn ng không đng nhất
(3) sai vì ng 1 thu đưc CH
3
COOC
2
H
5
dư, ít tan trong nước
(4) đúng
(5) đúng
→ có 2 phát biu đúng
Câu 97. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Sử dụng đnh nghĩa phóng x
Gii chi tiết:
Phóng xlà hin tưng mt ht nhân tphát phóng ra tia phóng xvà biến đi thành mt ht nhân khác. → C đúng
Câu 98. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Sử dụng đnh nghĩa chu kì bán rã
Gii chi tiết:
Chu bán ca mt cht phóng xkhong thi gian đmột na snguyên tcht y biến đi thành cht khác. B
đúng.
Câu 99. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Độ phóng x:
Gii chi tiết:
Độ phóng xạ của 18 g thc vt sng là: (phân rã/phút)
0
24
,
¾¾¾¾®
¬¾ ¾ ¾ ¾
dac
HSO t
0
24
,
¾¾¾¾®
¬¾ ¾ ¾ ¾
dac
HSO t
0
.2
-
=
t
T
HH
0
.18.12216== =Hmh
Trang 43
Độ phóng xạ của mu xương là:
(năm)
Câu 100. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Chu kì ca con lc đơn:
Gii chi tiết:
Chu kì ca con lc là:
Câu 101. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Chu kì ca con lc khi ở độ cao h:
Thi gian đng hchy sai mt ngày đêm:
Gii chi tiết:
Khi đưa đng hlên đcao h, ta có: đng hchy chm lại
Thi gian đng hchy chm mt ngày đêm là:
Câu 102. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Chu kì ca con lc đơn:
Biên đdài ca con lc:
Độ gim biên đcon lc sau mi chu kì:
Cơ năng ca con lc:
Độ gim cơ năng ca con lc sau mi chu kì chính là năng lưng pin cung cp cho con lc trong 1 chu kì
Năng lưng ca pin:
Số chu kì pin cung cp cho con lc:
Thi gian pin cung cp cho đng hồ:
Gii chi tiết:
Chu kì ca con lc là:
Biên đgóc ca con lc:
Biên độ của con lc là:
5568
0
.2 11 2 216.2 527 5,86
-
-
=Þ= Þ=
t
t
T
HH t
2=
l
T
g
p
( )
222 1
10
=Þ= Þ»
ll
lTm
g
pp
1
¢
=+
Th
TR
86400.=
h
t
R
11
¢
¢
=+ >Þ >
Th
TT
TR
( )
7,5
86400. 86400. 101, 25
6400
== =
h
ts
R
2=
l
T
g
p
0
.= lA
a
2
4
D=
c
F
A
m
w
22
1
2
=WmA
w
..=AQEH
=
D
A
n
W
=t nT
( )
22
22
2 .10
21
44
=Þ==»
l
l
Tg
Tm
g
p
pp
( )
0
0
50,0873=» rad
a
( ) ( )
0
.1.0,0870,0873 8,73== = =lAmcm
a
Trang 44
Độ gim biên đsau mi chu kì là:
Độ gim năng lưng ca con lc sau mi chu kì là:
Độ gim cơ năng ca con lc trong 1 chu kì chính là năng lưng pin cung cp cho con lc trong 1 chu kì.
Năng lưng pin cung cp cho con lc là:
Số chu kì pin cung cp cho con lc là:
Thi gian pin cung cp cho đng hlà:
46 (ngày)
Câu 103. Chn đáp án D
Phương pháp gii:
Các thành phn ca operon Lac
- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nm knhau, có liên quan vi nhau vchc năng
- ng vn hành (O) : đon mang trình tnu đc bit, nơi bám ca prôtêin c chế ngăn cn sphiên ca nhóm gen
cấu trúc.
- Vùng khi đng (P) : nơi bám ca enzim ARN-pôlimeraza khi đu sao mã.
Gen điu hòa (R) : không thuc thành phn ca opêron nhưng có vai trò tng hp protein điu hòa.
Gii chi tiết:
Các nhn đnh không đúng là: (1),(3), (4),(5)
(1) sai, hình nh trên mô tả sự điu hoà hot đng ca opêron Lac khi môi trưng có lactôzơ
(3) sai, vùng vn hành là nơi protein c chế liên kết vào.
(4) sai vì gen điu hòa không nm trong opêron Lac
(5) sai vì snhân đôi và phiên mã ca các gen cu trúc din ra trong vùng nhân ca vi khun.
Câu 104. Chn đáp án A
Phương pháp gii:
( ) ( )
3
22
2
22
44
4.0,011
4, 4.10 0, 44
44
1.
2
-
D= = = = =
cc
FF
Amcm
m
m
T
pp
w
( )
2
22 2
11
22
¢
D=- = - -DWWW mA m A A
ww
( )
22
2
23
22
14 14
.1. .0 ,0873 .1. . 0,0873 4, 4.10
22 22
-
ÞD = - -W
pp
( )
3
3, 7.10
-
ÞD »WJ
( ) ( )
.. 3000.3.25% 2250 8100== = =AQEH mWh J
6
3
8100
2.10
3, 7.10
-
== =
D
A
n
W
( )
66
2.10 .2 4.10== = »tnT s
Trang 45
Các thành phn ca operon Lac
- Nhóm gen cu trúc (Z, Y, A) : nm knhau, có liên quan vi nhau vchc năng
- ng vn hành (O) : đon mang trình tnu đc bit, nơi bám ca prôtêin c chế ngăn cn sphiên ca nhóm gen
cấu trúc.
- Vùng khi đng (P) : nơi bám ca enzim ARN-pôlimeraza khi đu sao mã.
Gen điu hòa (R) : không thuc thành phn ca opêron nhưng có vai trò tng hp protein điu hòa.
Gii chi tiết:
Trong mô hình cu trúc Operon Lac ca vi khun E.Coli, vùng khi đng (P) là nơi mà RNA polimerase bám vào và khi đu
quá trình phiên mã
Câu 105. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gen qui đnh tng hp β-galactosidase ca E.Coli là gen Z
Gen cu trúc Z không to đưc β-galactosidase trong các trưng hợp
+ Protein c chế liên kết vào O
+ Gen cu trúc Z bị đột biến
+ Vùng P bị đột biến
Gii chi tiết:
Các cá thể bị đột biến gen P vùng khi đng thì các gen cu trúc đng sau skhông đưc phiên mã (bao gm cgen Z)
Khi môi trưng có lactose, sẽ gắn vào protein c chế do gen R tổng hp, làm bt hot gen này. Do đó protein c chế mất chc
năng, enzyme phiên mã ARN-polimerase shot đng bình thưng không cn xét vai trò ca gen R trong TH này
Các chng mà có P
-
và Z
-
sẽ không to ra đưc β-galactosidase
Các chng đó là : 1, 3, 4
Câu 106. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
- Hệ sinh thái tn ti bn vng là hsinh thái 3.
- Hệ sinh thái 2 có thể tồn ti trong thi gian ngn, là hsinh thái thusinh.
- Hệ sinh thái 1 có sinh khi ca sinh vt sn xut nhhơn nhiu ln sinh vt tiêu thụ bậc 2 do đó không tn ti.
- Hệ sinh thái 3 là hsinh thái bn vng do có sinh khi sinh vt sn xut ln.
Sinh vt tiêu thụ bậc 2 có nhiu loài rng thc.
- Hệ sinh thái 4 có sinh khi ca sinh vt sn xut nhhơn nhiu ln sinh vt tiêu thụ bậc 3 do đó không phù hp.
Câu 107. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Hệ sinh thái 3: C | A | B | E
Bậc dinh dưng: 1 | 2 | 3 | 4
Vậy sinh khi ở bậc dinh dưng cp 3: B = 500 kg/ha
Câu 108. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Gii chi tiết:
Hệ sinh thái trên cn sinh vt sn xut sinh khi ln. Vy sinh vt sinh khi 4000 kg/ha sphù hp sinh vt sn
xut nht.
Câu 109. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào các thông tin đã đưc cung cp đtrả lời, đc kĩ đon thông tin thứ 1
Trang 46
Gii chi tiết:
Năm 2018, tỷ lệ đô thhóa ca nưc ta đt 38,5%
Câu 110. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin th3,4,5
Gii chi tiết:
Đặc đim đô thhóa nưc ta là:
- Quá trình đô thhóa din ra chm, trình đđô thhóa thp => A sai
- Phân bđô thkhông đu gia các vùng (tp trung ti mt strung tâm nhng thành phlớn, các khu vc khác còn thp)
=> B đúng
- Hạ tầng đô thchưa đáp ng yêu cu ca ngưi dân => C sai
- Năng lc qun lý chưa theo kp vi thc tế phát trin => D sai
Câu 111. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Liên hkiến thc bài Đô thhóa (sgk Đa lí 12)
Gii chi tiết:
Nguyên nhân chủ yếu khiến quá trình đô thhóa nưc ta din ra còn chm, trình đđô thhóa thp là do: công nghip hóa din
ra chm, trình đphát trin kinh tế chưa cao.
Bởi đô thhóa gn lin vi công nghip hóa và trình đphát trin ca nn kinh tế. c ta quá trình công nghip hóa din ra
còn chm nn kinh tế phát trin chưa cao => do vy chưa thu hút đưc nhiu dân đô th- đặc bit dân trình đ
cao, các hot đng đu tư còn hn chế, hthng cơ sở hạ tầng đô thchưa hoàn thin…
Câu 112. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Đọc kĩ thông tin đã cho đtrả lời chú ý đon thông tin thứ 2
Gii chi tiết:
Mặt hàng xut khu chủ lực ca nưc ta gm: go, ht điu, thy sn và rau qu. => Loi A, B, C
Tht ln không phi là mt hàng xut khu chủ lực ca nưc ta.
Câu 113. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Đọc kĩ đon thông tin th3 và thứ 4
Gii chi tiết:
Nhng vn đề đặt ra (thách thc) đi vi sphát trin ca nn nông nghip nưc ta hin nay gm: hin đi hóa sn xut, nâng
cao năng sut, cht ng sn phm sbền vng trong tăng trưng nông nghip gn vi bo vmôi trưng tnhiên. =>
loi A, B, C
c ta tài nguyên thiên nhiên giàu có, thun li cho phát trin nn nông nghip nhit đi (khí hu, đt, ngun c,
bin…) => do vy tài nguyên thiên nhiên hn chế không phi là khó khăn đang đt ra vi nông nghip nưc ta.
Câu 114. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Chú ý tkhóa “mc đích chủ yếu”
Gii chi tiết:
Mục đích chyếu ca vic thay đi cơ cu sn phm nông nghip c ta hin nay to ra nhm nâng cao hiu qusản xut
nông nghip.
Bởi vic đy mnh sn xut ra nhiu hàng nông sn có giá trxut khu, khai thác có hiu qutài nguyên thiên nhiên và bán ra
thtrưng…đu hưng đến mc đích cui cùng là tăng giá trvà li nhun, nâng cao hiu quả sản xut nông nghip.
Câu 115. Chn đáp án D
Trang 47
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cấp
Gii chi tiết:
Ngày nay, sc mnh ca mi quc gia đưc xây dng da trên mt nn sn xut kinh tế phn vinh, mt nn tài chính vng
chc, mt nn công nghcó trình đcao cùng vi mt lc lưng quốc phòng hùng mnh.
Câu 116. Chn đáp án C
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cấp
Gii chi tiết:
Ngày nay, mi quan hgia các c ln đưc điu chnh theo chiu ng đi thoi, tha hip, tránh xung đt trc tiếp
nhm to nên mt môi trưng quc tế thun li, giúp hvươn lên mnh m, xác lp mt vtrí ưu thế trong trt tthế gii mi.
Mối quan hgia các c ln hin nay mang tính hai mt, ni bật là: mâu thun hài hòa, cnh tranh hp tác, tiếp xúc
và kim chế,…
Câu 117. Chn đáp án A
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, liên hệ.
Gii chi tiết:
Đại hi Đng ln thIX năm 2001 đã khng đnh tính tt yếu, đánh giá bn cht ca toàn cu hoá hi cũng như thách
thc đi vi Vit Nam khi tham gia quá trình này: "Toàn cu hoá kinh tế mt xu thế khách quan, lôi cun ngày càng nhiu
c tham gia, va có mt tích cc, va có mt tiêu cc, va có hp tác, va có đu tranh". Mt trong nhng mt tiêu cc ca
toàn cu hoá đưc Đng ta chchnghĩa bn hin đi đang nm ưu thế về vốn, khoa hc công ngh, thtrưng.
Toàn cu hoá đang xu thế khách quan nhưng đang bchi phi bi các c bn phát trin các tp đoàn bn xuyên
quc gia, do đó vic cn nhn mnh quan đim đc lp tchtrong quá trình hi nhp kinh tế quc tế có ý nghĩa hết sc quan
trng. Đng ta cũng nhn thc hi nhp kinh tế quc tế mang li nhiu hi phát trin cho đt c. Đng chrõ nguy
tụt hu xa hơn vkinh tế so vi nhiu c trong khu vc trên thế gii mt trong bn nguy chúng ta thtận
dụng nhng cơ hi mà hi nhp kinh tế quc tế mang li đtránh khi nguy cơ này.
Câu 118. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, suy lun.
Gii chi tiết:
Vào đu thế kỉ XX, cùng vi sxut hin ca tng lp sn tiu sn, nhiu Tân thư, Tân báo ca Trung Hoa cđộng
cho tư tưng dân chtư sn đưc đưa vào c ta. Thêm na là nhng tư tưởng đi mi ca Nht Bn sau cuc Duy tân Minh
Tr(1868) ngày càng cng cnim tin ca hvào con đưng cách mng tư sn.
=> Nhng năm cui thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưng tiến bộ từ Trung Quc và Nht Bn đã nh hưng mnh mẽ đến Vit
Nam.
Câu 119. Chn đáp án B
Phương pháp gii: Phân tích thông tin đưc cung cp, đánh giá
Gii chi tiết:
Nguyên nhân cơ bn nht làm cho phong trào đu tranh ca nhân dân ta đến năm 1918 cui cùng đu btht bi do thiếu s
lãnh đo ca mt giai cp tiên tiến. Đây cũng minh chng cho skhng hong vgiai cp lãnh đo đưng li cu c
trưc khi Đng Cng sn Vit Nam đưc thành lp.
Câu 120. Chn đáp án D
Phương pháp gii: Dựa vào thông tin đưc cung cp, suy luận
Gii chi tiết:
Trang 48
Nguyn Ái Quc ra đi tìm đưng cu nưc trong hoàn cnh:
- Phong trào Cn Vương tht bi cũng đánh du stht bi ca con đưng cu nưc theo khuynh hưng phong kiến.
- Sự tht bi ca phong trào đu tranh ca Phan Bi Châu Phan Châu Trinh đánh du khuynh ng dân chsn chưa
thc sxâm nhp sâu vào nưc ta và chưa thhin đưc đim ưu thế hay phù hp vi tình hình thc tin ca Vit Nam.
=> Con đưng cu nưc gii phóng dân tc Vit Nam đang bế tắc, chưa có li thoát.
| 1/48

Preview text:

ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 6
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ SỐ 6 – ĐỀ MINH HỌA NĂM 2020
Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Số Nội dung Số câu câu Phần 1: Ngôn ngữ
Giải quyết vấn đề 1.1. Tiếng Việt 20 3.1. Hóa học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.2 Vật lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số 3.3. Sinh học 10 liệu 3.4. Địa lí 10 2.1. Toán học 10 3.5. Lịch sử 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mưa tháng bảy gãy cành…/ Nắng tháng tám rám cành bưởi” A. dừa B. trám C. cam D. bòng
Câu 2 (NB): Đoạn trích “Chiến thắng Mtao Mxây”, Đăm Săn chiến đấu với ai? A. Mtao Mxây B. Xinh Nhã C. Đăm Di D. Đăm Noi
Câu 3 (NB): “Quốc tộ như đặng lạc/ Nam thiên lí thái bình/ Vô vi cư điện các/ Xứ xứ tức đao binh” (Vận nước – Pháp Thuận)
Bài thơ được viết theo thể thơ: A. Ngũ ngôn
B. Thất ngôn tứ tuyệt
C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
D. Ngũ ngôn trường thiên
Câu 4 (NB): “Từ đấy, giữa biển người mênh mông, Phi gặp biết bao nhiêu gương mặt, cùng cười đùa với họ, hát cho họ
nghe… (Nguyền Ngọc Tư)
Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển? A. biển B. mênh mông C. gặp D. cười
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Nước chúng ta/ Nước những người chưa bao giờ…/ Đêm đêm rì rầm trong
tiếng đất”. (Đất nước – Nguyễn Đình Thi) A. chết B. buông C. mất D. khuất
Câu 6 (NB): “Một đàn thằng hỏng đứng mà trông/ Nó đỗ khoa này có sướng không? / Trên ghế bà đầm ngoi đít vịt/ Dưới sân Trang 1
ông cử ngỏng đầu rồng” (Giễu người thi đỗ –Trần Tú Xương)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian
B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Phương án nào không nêu đúng giá trị lịch sử to lớn của bản Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh?
A. Tuyên ngôn độc lập thể hiện một cách sâu sắc và hùng hồn tinh thần yêu nước, yêu chuộng độc lập tự do và lí tưởng đấu
tranh giải phóng dân tộc của tác giả cũng như toàn thể dân tộc.
B. Tuyên ngôn độc lập là lời tuyên bố xóa bỏ ách đô hộ của thực dân Pháp đối với dân tộc ta suốt hơn 80 năm, xóa bỏ chế
độ phong kiến đã tồn tại hàng nghìn năm trên đất nước ta.
C. Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định nền độc lập tự chủ của dân tộc tộc ta, mở ra một kỉ nguyên độc lập, tự chủ, tiến lên
Chủ nghĩa xã hội trên đất nước ta.
D. Tuyên ngôn độc lập tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam mới, thoát khỏi thân phận thuộc địa để hòa nhập với cộng
đồng nhân loại với tư cách là một nước độc lập, tự do, dân chủ.
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. có lẽ
B. chỉnh sữa C. giúp đở D. san sẽ
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bởi cái cách đi xe ... của anh Long, mẹ anh
luôn phải ... mỗi khi anh đi xa.
A. bạc mạng, căn vặn
B. bạc mạng, căn dặn
C. bạt mạng, căn dặn
D. bạt mạng, căn vặn
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trường học tổ chức cho học sinh một chuyến thăm quan về quê Bác.”
A. Trường học B. tổ chức C. chuyến D. thăm quan
Câu 11 (NB): Các từ “thảm thương, nứt nẻ” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ ghép tổng hợp
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy bộ phận
D. Từ láy phụ âm đầu
Câu 12 (NB): Câu thơ sau sử dụng dạng điệp ngữ nào: “Chuyện kể từ nỗi nhớ sâu xa/ Thương em, thương em, thương em biết mấy”
A. Điệp ngữ cách quãng B. Điệp ngữ nối tiếp
C. Điệp ngữ chuyển tiếp D. Điệp ngữ vòng
Câu 13 (NB): “Mỗi tháng, y vẫn cho nó dăm hào. Khi sai nó trả tiền giặt hay mua thức gì, còn năm ba xu, một vài hào, y
thường cho nốt nó luôn. Nhưng cho rồi, y vẫn thường tiếc ngấm ngầm. Bởi vì những số tiền cho lặt vặt ấy, góp lại, trong một
tháng, có thể thành đến hàng đồng” (Sống mòn – Nam Cao)
Nhận xét về phép liên kết của các câu văn trên.
A. Phép liên tưởng
B. Phép liên kết nối .
C. Phép lặp, phép nối
D. Phép liên tưởng, phép lặp
Câu 14 (VD): “Bộ GD&ĐT cho hay quy trình xây dựng ngân hàng câu hỏi thi chuẩn hóa được thực hiện nghiêm ngặt với yêu
cầu bảo mật nội bộ chặt chẽ để bảo đảm chất lượng câu hỏi thi và tính khoa học khách quan trong ra đề thi. Cục Quản lý Chất
lượng đã xây dựng quy trình bảo mật và chỉ đạo Trung tâm Khảo thí quốc gia quán triệt áp dụng ngay trong từng công đoạn
của quy trình 9 bước.” (Nguồn Internet)
Trong đoạn văn trên, từ “ngân hàng” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng. Trang 2
B. Kho lưu trữ nhiều thành phần, bộ phận cơ thể.
C. Tập hợp các dữ liệu liên quan đến một lĩnh vực nào đó.
D. Một công trình xây dựng được xây dựng để lưu trữ câu hỏi thi
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Qua tác phẩm “Tắt đèn” cho ta thấy hình ảnh người phụ nữ nông dân trong chế độ cũ.
II. Do mùa mưa kéo dài nên mùa màng bị thất bát.
III. Nhân vật chị Dậu đã cho ta thấy phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.
IV. Hơn 1000 tài liệu, hiện vật, hình ảnh mà Bảo tàng Cách mạng Việt Nam đã sưu tầm từ năm 2004 đến nay.
Những câu nào mắc lỗi: A. I và II B. I và III C. I và IV D. II và IV
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu từ câu 16 đến câu 20:
“Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Cánh cò bay lả rập rờn,
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
Quê hương biết mấy thân yêu,
Bao nhiêu đời đã chịu nhiều thương đau.
Mặt người vất vả in sâu,
Gái trai cũng một áo nâu nhuộm bùn.
Đất nghèo nuôi những anh hùng,
Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên.
Đạp quân thù xuống đất đen,
Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.”
(Trích “Việt Nam thân yêu” – Nguyễn Đình Thi)
Câu 16 (NB): Đất nước Việt Nam tươi đẹp, trù phú được miêu tả bằng những hình ảnh nào?
A. biển lúa mênh mông B. cánh cò bay lả
C. mây mờ che đỉnh Trường Sơn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17 (NB): Văn bản trên chủ yếu được viết theo phương thức biểu đạt nào? A. Tự sự
B. Biểu cảm
C. Nghị luận D. Miêu tả
Câu 18 (NB): Xác định một biện pháp tu từ trong đoạn thơ: “Mặt người vất vả in sâu/ Gái trai cũng một áo nâu nhuộm bùn/
Đất nghèo nuôi những anh hùng/ Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên.”.
A. Điệp từ B. Nhân hóa
C. Nói giảm, nói tránh D. Câu hỏi tu t
Câu 19 (TH): Đoạn thơ đầu thể hiện cảm xúc gì?
A. Lòng căm thù với giặc ngoại xâm.
B. Xót xa với những nỗi đau của đất nước.
C. Yêu mến, tự hào về vẻ đẹp trù phú của đất nước mình.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20 (TH): Hình ảnh Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên thể hiện phẩm chất gì của nhân dân ta?
A. Mạnh mẽ, kiên cường B. Nhân hậu, nghĩa tình
C. Khiêm tốn, thật thà
D. Tất cả các đáp án trên. Trang 3 1.2. TIẾNG ANH
Câu 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): He ________ his homework before he went to the cinema. A. has done B. had done C. did D. was doing
Câu 22 (NB): The course begins _______7th January and ends _________10th March. A. on/on B. in/in C. at/at D. from/to
Câu 23 (NB): Susan ______ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly. A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't
Câu 24 (TH): I regretted _______ her that letter.
A. to have written B. written
C. have written D. having written
Câu 25 (NB): supermarket is _______a shopping centre.
A. less convenient as
B. not so convenient than
C. less convenient than D. the most convenient as
Câu 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 26 (NB): Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. A. reaching B. is C. to change D. proceed to
Câu 27 (TH): The General Certificate of Secondary Education (GSCE) is the name of a set of Vietnamese qualifications,
generally taking by secondary students at the age of 17 -18 in Viet Nam. A. the name B. a set of C. taking D. at the age
Câu 28 (VD): person who says lies habitually must have a good memory. A. says B. habitually C. must D. a
Câu 29 (NB): Before becoming successful, Charles Kettering, former vice president of General Motors, was so poor that he
has to use the hayloft of a barn as a laboratory. A. successful B. so poor C. has to D. as
Câu 30 (NB): For thousands of years, man has created sweet-smelling substances from wood, herbs, and flowers and using
them for perfume or medicine. A. man
B. sweet-smelling C. using them D. or
Câu 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): "Why don’t you participate in the volunteer work in summer," said Sophie.
A. Sophie suggested me to participate in the volunteer work in summer.
B. Sophie asked me why not participate in the volunteer work in summer.
C. Sophie suggested my participating in the volunteer work in summer.
D. Sophie made me participate in the volunteer work in summer.
Câu 32 (TH): The bad news completely disappointed him.
A. That he found bad news is completely disappointing.
B. To his disappointment, the news he found was bad.
C. The news was bad, which disappoints him completely.
D. What makes him disappointed was the bad news. Trang 4
Câu 33 (VD): She got angry because he broke his promise.
A. If he didn't break his promise, she wouldn't get angry.
B. Had he not broken his promise, she wouldn't have got angry.
C. If she hadn't got angry, he wouldn't have broken his promise.
D. Had it not been for her anger, he wouldn't have broken his promise.
Câu 34 (TH): It was careless of you to leave the windows open last night.
A. You mustn’t have left the windows open last night.
B. You needn’t have left the windows open last night.
C. You might have left the windows open last night.
D. You shouldn’t have left the windows open last night.
Câu 35 (TH): The mistake in the accounts was not noticed until the figures were re-checked.
A. It was not until the mistake in the accounts was noticed that the figures were re-checked.
B. Once re-checking the figures, the mistake in the accounts noticed.
C. The mistake in the accounts only came to light when the figures were re-checked.
D. When the figures were re-checked they came to light the mistake in the accounts.
Câu 36 – 40: Read the passage carefully.
Almon Strowger, an American engineer, constructed the first automatic telephone switching system, which had a
horizontal, bladelike contact arm, in 1891. The first commercial switchboard based on his invention opened in La Porte,
Indiana, a year later and was an instant success with business users. To access the system, the caller pressed button to reach the
desired number and turned the handle to activate the telephone ringer. During the same year, Strowger’s step-by-step call
advancement technology was implemented in the long-distance service between New York and Chicago when it proved to
have the capacity of carrying signals through cable-joint extensions.
The first actual dial telephone, patented by Lee De Forest in 1907, was installed in Milwaukee in 1906. In 1912, their
sound transmittal apparatus adapted an electronic tube to function as an amplifier. Transatlantic radio-telephone service linked
New York and London in 1927. However, the long distances coaxial cable, which was hailed as unprecedented, came on the
scene in 1936 connecting New York and Philadelphia. The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to
replace the cumbersome vacuum tube, thus diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of
the original. Crossbar switching, installed in terminals in 1938, operated on the principle of an electromagnetic force, which
rotated horizontal and vertical bars within a rectangular frame and brought contacts together in a split second. A technological
breakthrough in the form of undersea cables between the United States and Hawaii was implemented almost twenty years
later. An extension was connected to Japan in 1964.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): Which of the following would be the best title for the passage?
A. The Patent History of the Telephone
B. A link between Research and Technology
C. The Developing Sophistication of the Telephone
D. The Telephone: A Technological Fantasy
Câu 37 (TH): It can be inferred from the passage that initially telephones ________.
A. were limited to businesses B. did not have a bell
C. utilized human operators
D. revitalized business in La Porte, Indiana Trang 5
Câu 38 (TH): The word “implemented” in paragraph 1 is closest in meaning to _______. A. used B. breached C. broken D. usurped
Câu 39 (TH): The word “that” in paragraph 2 refers to _________. A. the system B. the tube C. the size D. the percent
Câu 40 (VDC): The author of the passage implies that telephone networks expanded because of _______.
A. the work of a few inventors
B. staunch public and private support
C. multiple technical blunders
D. a series of breakthroughs
Câu 41 (VD): PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x + (m+ ) 2 x + ( 2 m - m - ) 2 2
3 x - m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 z + 2
Câu 42 (VD): Xét số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc z - 2i
một đường tròn cố đinh. Bán kính của đường tròn đó bằng: A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
ÐBAD = 60 , SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng: 21a 15a 21a 15a A. B. C. D. 7 7 3 3
Câu 44 (TH): Cho 4 điểm A(3; 2 - ; 2
- );B(3;2;0);C(0;2; ) 1 ; D( 1
- ;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
(BCD) có phương trình là
A. (x - )2 +( y + )2 +(z + )2 3 2 2 = 14
B. (x - )2 +( y + )2 +(z + )2 3 2 2 =14
C. (x + )2 +( y - )2 +(z - )2 3 2 2 = 14
D. (x + )2 +( y - )2 + (z - )2 3 2 2 =14 1 2
Câu 45 (VD): Cho hàm số f (x), f (-x) liên tục trên ! và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (-x) =
. Tính I = ò f (x)dx. 2 4 + x 2 - p p p p A. I = B. I = C. I = - D. I = - 20 10 20 10
Câu 46 (VD): Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVA giao cho học sinh để cương ôn tập
gồm 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của lớp FIVA sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong
số 2n bài toán đó. Một học sinh muốn không phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài toán đó. Học sinh TWO chỉ
giải chính xác được đúng 1 nửa số bài trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được. Tính xác
suất để TWO không phải thi lại ? 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 2 4 3
Câu 47 (VD): Thầy Quang thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm : 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000
đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%. Hỏi giá trị của chiếc xe thầy Trang 6
Quang mua là bao nhiêu ?
A. 32.412.582 đồng
B. 35.412.582 đồng
C. 33.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng æ 5.2x -8 ö
Câu 48 (TH): Số nghiệm của phương trình log ç x x ÷ = 3- là 2 è 2 + 2 ø A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 49 (VD): Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi tấn
nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3
triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp
không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
Gọi x là số tấn nguyên liệu loại I, y là số tấn nguyên liệu loại II cần dùng. Khi đó hệ điều kiện của x,y để tính số nguyên liệu
mỗi loại cần dùng là: ì0 £ x £ 10 ì0 £ x £ 10 ì0 £ x £ 10 ì0 £ x £ 10 ï ï ï ï ï0 £ y £ 10 ï0 £ y £ 9 ï0 £ y £ 9 ï0 £ y £ 10 A. í B. í C. í D. í 2x + 4 y ³ 15 ï 2x + 4 y ³ 15 ï 2x + 4 y ³ 14 ï 2x + 4 y ³ 14 ï ïî2x +5y ³ 30 ïî2x +5y ³ 30 ïî2x +5y ³ 30 ïî2x +5y ³ 30 7
Câu 50 (TH): Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học 15 5
sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. 8
A. 11 học sinh
B. 10 học sinh
C. 9 học sinh D. 12 học sinh
Câu 51 (TH): Phát biểu mệnh đề P Þ Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
P:″ 2 > 9 ″ và Q: “ 4 < 3 ”
A. Mệnh đề P Þ Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q Þ P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề P Þ Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q Þ P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mệnh đề P Þ Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q Þ P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D. Mệnh đề P Þ Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q Þ P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52 (VD): Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Nhất và Nhị. Những điều ly kì về hai cô lan
truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ ba và thứ tư, còn những ngày khác nói
đúng. Cô Nhị nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng. Một lần tôi gặp hai cô và
hỏi một trong hai người:
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai? - Tôi là Nhất.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
- Hôm qua là Chủ Nhật. Trang 7 Cô kia bỗng xen vào:
- Ngày mai là thứ sáu.
Tôi sững sờ ngạc nhiên: - Sao lại thế được? Và quay sang hỏi cô đó.
- Cô cam đoan là cô nói thật chứ?
- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật. Cô đó trả lời.
Hai cô bạn làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là cô Nhất, cô nào là cô Nhị,
thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy. Hỏi ngày hôm đó là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ năm
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 53 và 54
Có 5 người sống trong một căn hộ: Ông Smith, vợ ông, con trai họ, chị gái ông Smith và cha của ông ấy. Mỗi người đều có
công việc. Một người là nhân viên bán hàng, một người khác là luật sư, một người làm việc tại bưu điện, một người là kĩ sư và
một người là giáo viên. Luật sư và giáo viên không có quan hệ huyết thống. Nhân viên bán hàng thì lớn tuổi hơn chị chồng và
người giáo viên. Người kĩ sư lớn tuổi hơn người làm việc trong bưu điện. Biết rằng luật sư và giáo viên đều là nữ.
Câu 53 (TH): Cha ông Smith làm nghề gì?
A. Nhân viên bán hàng B. Luật sư C. Kĩ sư D. Giáo viên
Câu 54 (TH): Ai làm nghề giáo viên? A. Ông Smith
B. Vợ ông Smith
C. Chị gái ông Smith D. Con trai ông Smith
Câu 55 (TH): Tiến hành một trò chơi, các em thiếu nhi chia làm hai đội: quân xanh và quân đỏ. Đội quân đỏ bao giờ cũng nói
đúng, còn đội quân xanh bao giờ cũng nói sai.
Có ba thiếu niên đi tới là An, Dũng và Cường. Người phụ trách hỏi An: “Em là quân gì?”. An trả lời không rõ, người phụ trách
hỏi lại Dũng và Cường: “An đã trả lời thế nào?”. Dũng nói: “An trả lời bạn ấy là quân đỏ”, còn Cường nói “An trả lời bạn ấy
là quân xanh”. Hỏi Dũng và Cường thuộc quân nào?
A. Dũng thuộc quân xanh, Cường thuộc quân đỏ.
B. Dũng thuộc quân đỏ, Cường thuộc quân đỏ.
C. Dũng thuộc quân đỏ, Cường thuộc quân xanh.
D. Dũng thuộc quân xanh, Cường thuộc quân xanh.
Câu 56 (VD): Năm bạn A, B, C, D, E cùng chơi một trò chơi trong đó mỗi bạn sẽ là thỏ hoặc rùa. Thỏ luôn nói dối còn rùa luôn nói thật:
1. A nói rằng: B là một con rùa.
2. C nói rằng: D là một con thỏ.
3. E nói rằng: A không phải là thỏ.
4. B nói rằng: C không phải là rùa.
5. D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau. Hỏi ai là con rùa? A. E B. A, C C. B D. C
Câu 57 (VD): Người ta hỏi Trung: “Bức ảnh trên tường là chân dung ai?”. Trung trả lời: “Bố người đó là người con trai duy
nhất của ông bố người đang trả lời các bạn”.Hỏi người trong ảnh là ai? A. Trung
B. Con của Trung
C. Bố của Trung
D. Không kết luận được
Câu 58 (VD): Trong ba ngăn kéo, mỗi ngăn đều có 2 bóng bàn. Một ngăn chứa hai bóng trắng, một ngăn chứa hai bóng đỏ và Trang 8
ngăn còn lại chứa 1 bóng trắng, 1 bóng đỏ.
Có 3 nhãn hiệu: Trắng – Trắng, Đỏ - Đỏ và Trắng – Đỏ, đem dán bên ngoài mỗi ngăn một nhãn nhưng đều sai với bóng trong ngăn.
Hỏi phải rút ra từ ngăn có nhãn hiệu nào để chỉ một lần rút bóng (và không được nhìn vào trong ngăn) có thể xác định được tất
cả các bóng trong mỗi ngăn.
A. Trắng – Đỏ
B. Trắng – Trắng
C. Đỏ - Đỏ
D. Không xác định được
Câu 59 (VD): Trước đây ở một nước Á Đông có một ngôi đền thiêng do ba thần ngự trị: thần Sự Thật (luôn luôn nói thật),
thần Lừa Dối (luôn luôn nói dối) và thần Mưu Mẹo (lúc nói thật, lúc nói dối). Các thần ngự trên bệ thờ sẵn sàng trả lời khi có
người thỉnh cầu. Nhưng vì hình dạng các thần hoàn toàn giống nhau nên người ta không biết thần nào trả lời để mà tin hay
không tin. Một triết gia từ xa đến, để xác định các thần, ông ta hỏi thần bên trái:
- Ai ngồi cạnh ngài?
- Đó là thần Sự Thật – thần bên trái trả lời.
Tiếp theo ông ta hỏi thần ngồi giữa:
- Ngài là thần gì?
- Ta là thần Mưu Mẹo.
Sau cùng, ông ta hỏi thần bên phải:
- Ai ngồi cạnh ngài?
- Đó là thần Lừa Dối – thần bên phải trả lời.
Người triết gia kêu lên:
- Tất cả đã rõ ràng, các thần đều đã được xác định.
Vậy nhà triết gia đó đã xác định các thần như thế nào?
Chọn đáp án đúng tương ứng với vị trí các vị thần Bên trái - Ở giữa – Bên phải.
A. Thần Mưu Mẹo – Thần Sự Thật – Thần Lừa Dối
B. Thần Mưu Mẹo – Thần Lừa Dối – Thần Sự Thật
C. Thần Lừa Dối – Thần Sự Thật – Thần Mưu Mẹo
D. Thần Lừa Dối – Thần Mưu Mẹo – Thần Sự Thật
Câu 60 (VD): Hai học sinh thỏa thuận với nhau một quy ước về chơi bài như sau:
- Chơi 10 ván không kể những ván hòa.
- Sau mỗi ván, người thắng được 1 điểm, nhưng nếu số quân ăn được nhiều hơn thì được 2 điểm.
- Người thắng cuộc là người được nhiều điểm hơn.
Sau cuộc chơi kết quả B thắng. Hai người được cả thảy 13 điểm, nhưng số ván thắng của B ít hơn của A.
Hỏi mỗi người thắng mấy ván?
A. A thắng 7 ván, B thắng 3 ván
B. A thắng 8 ván, B thắng 2 ván
C. A thắng 6 ván, B thắng 4 ván
D. A thắng 9 ván, B thắng 1 ván
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63: Trang 9
Câu 61 (TH): Tính đến ngày 30/1/2020 trên toàn thế giới đã có bao nhiêu ca nhiễm: A. 9356 B. 9480 C. 213 D. 62
Câu 62 (TH): Tổng số ca nhiễm Virut Corona (nCoV) của các nước khác tại châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ tính đến ngày 30/1/2020 là: A. 90 ca B. 80 ca C. 83 ca D. 93 ca
Câu 63 (VD): Tỉ lệ phần trăm tử vong (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) do nhiễm nCoV trên toàn thế giới tính đến ngày 30/1/2020 là: A. 2,1% B. 2,7% C. 2,29% D. 2,25%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 64 đến 66: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (oC) 17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 28
Bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan
Câu 64 (NB): Em hãy cho biết Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C ? Đó là những tháng nào ?
A. 2 tháng là: tháng 1 và tháng 2
B. 1 tháng là: tháng 2
C. 4 tháng là: tháng 11, tháng 12, tháng 1, tháng 2
D. 3 tháng là: tháng 12, tháng 1, tháng 2
Câu 65 (TH): Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội. A. 24°C B. 23,4°C C. 25°C D. 22,8°C
Câu 66 (NB): Kể tên 3 tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội.
A. Tháng 5 , tháng 6, tháng 7.
B. Tháng 10, tháng 11, tháng 12
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10
D. Tháng 6, tháng 7, tháng 8.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 67 đến 70:
Dưới đây là kết quả điều tra kinh tế của các hộ gia đình trong một xã được thể hiện qua biểu đồ. Trang 10
Câu 67 (TH): Biết số hộ nghèo là 75 hộ. Tổng số hộ dân trong xã đó là? A. 400 hộ B. 350 hộ C. 300 hộ D. 500 hộ
Câu 68 (VD): Số hộ khá giả nhiều hơn so với số hộ nghèo là bao nhiêu phần trăm? A. 80% B. 70% C. 60% D. 65%
Câu 69 (VD): Tổng số hộ giàu và nghèo của xã đó là? A. 250 hộ B. 200 hộ C. 210 hộ D. 165 hộ
Câu 70 (VD): Số hộ giàu ít hơn số hộ khá giả là …….hộ. A. 45 hộ B. 15 hộ C. 40 hộ D. 35 hộ
PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Câu 71 (NB): Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại
B. X và Y đều là các phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 72 (NB): Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều nghịch (giữ nguyên các yếu tố khác)? A. CO + H CO H O N O NO k Ä 2 k k Ä + B. 2( ) 2( ) (k ) 2 (k ) 2 4( ) 2(k ) C. 2SO + O O N + 3H NH k k Ä 2 k k Ä 2S D. 2( ) 2( ) 3(k ) 2( ) 2( ) 3(k )
Câu 73 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 lít chất hữu cơ A bằng 0,6 lít khí O2 lấy dư, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có thể
tích 0,85 lít. Cho hỗn hợp khí và hơi thu được qua bình chứa dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, còn lại 0,45 lít hỗn hợp khí Z.
Cho hỗn hợp Z qua bình chứa KOH dư, còn l lại 0,05 lít khí thoát ra. Biết các thể tích khí đo ở cùng một điều kiện.Công thức
phân tử của hợp chất hữu cơ A là: A. C3H6 B. C3H6O C. C4H8O D. C4H8
Câu 74 (NB): Aminoaxit có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì
A. Aminoaxit có tính bazơ
B. Aminoaxit có tính lưỡng tính
C. Aminoaxit có tính axit
D. Aminoaxit có tính khử
Câu 75 (VD): Để đo chiều dài của một dãy phòng học, do không có thước để đo trực tiếp, nên một học sinh đã làm như sau:
Lấy một cuộn dây chỉ mảnh, không giãn, căng và đo lấy một đoạn bằng chiều dài của dãy phòng, sau đó gấp đoạn chỉ đó làm
74 phần bằng nhau. Dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng chiều dài của một phần vừa gấp, kích thích cho con lắc
dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 18 giây. Lấy 2
g = 9,8m / s . Dãy
phòng học mà bạn học sinh đo được có chiều dài gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50 m. B. 80 m. C. 60 m. D. 70 m. Trang 11
Câu 76 (VD): Một mạch dao động điện từ có tần số 6
f = 0,5.10 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m / s .
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 60 m. B. 6 m. C. 600 m. D. 0,6 m.
Câu 77 (TH): Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng
vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải:
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 78 (VD): Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photôn ứng với ánh sáng này có giá trị là A. 4,2eV. B. 2,1eV. C. 0,2eV. D. 0,4eV.
Câu 79 (TH): Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các ý trên
Câu 80 (TH): Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha : tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn
chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thời gian (s) tâm thất co là A. 1/6 B. 1/5 C. 2/5 D. 5/6
Câu 81 (VD): Trong 1 quần thể, gen 1 có 3 alen, gen 2 có 5 alen. Cả 2 gen thuộc nhiễm sắc thể X, không có alen trên Y. Gen
3 có 4 alen thuộc nhiễm sắc thể Y, không có alen trên X. Số loại giao tử và số kiểu gen nhiều nhất có thể có là: A. 15 và 180 B. 19 và 180 C. 20 và 120 D. 15 và 120
Câu 82 (VD): Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc có cấu trúc khác nhau. Trong quá
trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo
tại 2 điểm đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 221 kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST
lưỡng bội của loài này là: A. 2n=14 B. 2n=16 C. 2n =18 D. 2n=20
Câu 83 (NB): Thiên tài nào sau đây ở nước ta không phải do biến đổi khí hậu gây ra? A. Lũ quét
B. Động đất C. Bão biển D. Hạn hán
Câu 84 (VD): Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích rộng hơn.
B. nước triều xâm nhập sâu vào mùa cạn
C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành nhiều ô
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Câu 85 (TH): Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. Phát triển mạnh nhất ở Nam Bộ.
C. Phát triển mạnh nhất ở Bắc Trung Bộ.
D. Cho năng suất sinh học cao.
Câu 86 (VDC): Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu, làm cho đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất mặn nhiều nhất cả
nước và đang tiếp tục tăng?
A. Lượng mưa ít, sông ngòi ít nước và không có đê.
B. Diện tích đồng bằng lớn, có nhiều ô trũng rộng.
C. Nhiều cửa sông tạo thuận lợi cho xâm nhập mặn.
D. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển, nước biển dâng. Trang 12
Câu 87 (VDC): Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên Hợp Quốc để giải quyết vấn đề phức tạp ở Biển Đông?
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 88 (VDC): Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong
chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa giống nhau cơ bản của chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 02-01-1963 và chiến thắng Vạn Tường
(Quảng Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước.
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ.
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ.
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam.
Câu 90 (TH): Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava?
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
D. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 93
Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng
chảy hoặc dung dịch chất điện li nhằm thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện, phản ứng sẽ không tự xảy
ra. Trong thiết bị điện phân:
Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực dương của nguồn điện một chiều.
+ Nếu điện phân chứa các gốc axit có chứa oxi - 2- 3- 2 , , , - , - NO SO PO CO
ClO ,.... thì nước sẽ tham gia điện phân theo 3 4 4 3 4
phương trình: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
+ Thứ tự anion bị oxi hóa: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O
Catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của nguồn điện một chiều.
+ Nếu điện phân dung dịch có các cation K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+thì nước sẽ tham gia điện phân theo phương trình: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
+ Nếu trong dung dịch có nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Nếu điện phân không dùng các anot trơ (graphit, platin) mà dùng các kim loại như Ni, Cu, Ag,… thì các kim loại này dễ bị
oxi hóa hơn các anion (thế oxi hóa – khử của chúng thấp hơn) và do đó chúng tan vào dung dịch (anot tan).
Thí nghiệm 1: Một sinh viên thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng hệ điện phân sử dụng điện cực Cu.
Thí nghiệm 2: Sinh viên đó tiếp tục thực hiện điện phân dung dịch X bao gồm dung dịch Cu(NO3)2 và NaCl. Sau một thời Trang 13
gian, sinh viên quan sát thấy có 6,4 gam kim loại bám vào catot. Biết nguyên tử khối của Cu, N, O, Na và Cl lần lượt là 64, 14, 16, 23 và 35,5
Câu 91 (VD): Từ thí nghiệm 1, cho biết bán phản ứng nào xảy ra ở anot?
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. 2Cl- → Cl2 + 2e
C. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 92 (VD): Nếu trong thí nghiệm 1, sinh viên đó thay điện cực Cu bằng điện cực than chì thì bán phản ứng xảy ra ở anot là:
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. 2Cl- → Cl2 + 2e
C. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e D. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 93 (VD): Từ thí nghiệm 2, hãy tính: Khối lượng dung dịch giảm là: A. 13,5 gam B. 6,4 gam C. 7,1 gam D. 6,75 gam
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 94 đến 96
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este thường có mùi thơm dễ chịu của
các loại hoa quả khác nhau và được ứng dụng trong mỹ phẩm, thực phẩm…
Để điều chế este của ancol, người ta thường thực hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ đơn chức (CnHmO2) và rượu thu được este và nước.
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este
Câu 94 (VD): Người ta thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol isoamylic thu được este nào sau đây?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. (CH3)2CHCH2COOCH3
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH(CH3)2
Câu 95 (VD): Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và
ancol tương ứng có cho thêm vài giọt axit sunfuric đặc. Vai trò của axit sunfuric đặc trong thí nghiệm này là:
A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
B. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận
C. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nghịch D. Cả A, B và C
Câu 96 (VD): Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat
+ Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất, 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
+ Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất
(3) Sau bước 3, các chất thu được sau phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 97 đến 99
Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ là một kỹ thuật xác định tuổi của vật liệu, dựa trên sự so sánh giữa lượng các đồng vị
liên quan đến quá trình phân rã phóng xạ của một hay vài đồng vị phóng xạ đặc trưng có trong mẫu thử đó. Quá trình phân rã
phóng xạ diễn ra với tốc độ phân rã cố định, còn các sản phẩm phân rã thì được chốt lại trong vật liệu mẫu kể từ khi nó được
hóa rắn. Kết quả tuổi cho ra là tuổi tuyệt đối. Đây là nguồn thông tin quan trọng trong việc định tuổi chính xác các đá và các Trang 14
yếu tố địa chất khác bao gồm cả tuổi của Trái Đất, và có thể được sử dụng để định tuổi các vật liệu tự nhiên và nhân tạo.
Câu 97 (NB): Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát phóng ra các tia a , b ,g , nhưng không thay đổi hạt nhân.
C. tự phát phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với tốc độ lớn.
Câu 98 (NB): Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lại lặp lại như lúc ban đầu.
B. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng chất ấy giảm một phần nhất định, tùy thuộc vào cấu tạo của nó.
D. một nửa số nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ.
Câu 99 (VD): Thành phần đồng vị phóng xạ 14 C có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên
Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO đều chứa một lượng cân bằng 14C . Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một 2
mảnh xương nặng 18g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa
từ 14 C ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.
A. 5378,58 năm.
B. 5068,28 năm.
C. 5168,28 năm. D. 5275,86 năm.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
Đồng hồ quả lắc được nhà vật lý học nổi tiếng người Hà Lan - Christiaan Huygens sáng chế, hoạt động dựa trên sự
chuyển động của một con lắc đơn có cấu tạo gồm quả nặng treo trên một sợi dây. Một con lắc đồng hồ có chu kì T = 2 s, vật
nặng có khối lượng 1 kg, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Câu 100 (VD): Chiều dài của con lắc đồng hồ là A. 1,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 101 (VD): Coi bán kính Trái Đất là 6400 km. Đưa đồng hồ trên lên độ cao 7,5 km. Hỏi mỗi ngày đêm, đồng hồ chạy
nhanh hay chậm bao nhiêu giây?
A. nhanh 101,25 giây. B. chậm 101,25 giây.
C. nhanh 120,2 giây. D. chậm 120,2 giây.
Câu 102 (VDC): Biên độ góc ban đầu của con lắc là 50. Do chịu tác dụng của lực cản Fc = 0,011 N nên dao động tắt dần.
Người ta dùng một pin có suất điện động E = 3 V, điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu
suất của quá trình bổ sung là 25%. Biết pin có dung lượng 3000 mAh. Hỏi đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin A. 46 ngày. B. 56 ngày. C. 66 ngày. D. 76 ngày.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105 Quan sát hình ảnh sau:
Câu 103 (TH): Một số nhận định được đưa ra về hình ảnh trên, các em hãy cho biết có bao nhiêu nhận định không đúng?
(1) Hình ảnh trên mô tả sự điều hoà hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactôzơ. Trang 15
(2) Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen
cấu trúc không hoạt động.
(3) Vùng vận hành là trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
(4) Gen điều hoà R nằm trong opêron Lac khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế.
(5) Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen cấu trúc đều diễn ra trong tế bào chất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 104 (NB): Trong mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là nơi
A. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc các enzim phân giải đường lactôzơ
C. prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 105 (VD): Hoạt động của operon Lac có thể sai xót khi các vùng, các gen bị đột biến. Các vùng, các gen khi bị đột biến
thường được ký hiệu bằng các dấu – trên đầu các chữ cái (R-, P-, O-, Z-). Cho các chủng sau : Chủng 1 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 2 : R- P+ O+ Z+ Y+ A+
Chủng 3 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ / R+ P+ O+ Z- Y+ A+
Chủng 4 : R+ P- O- Z+ Y+ A+ / R+ P+ O+ Z- Y+ A+
Trong môi trường có đường lactose chủng nào không tạo ra sản phẩm β-galactosidase? A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 106 đến 108
Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A = 400
kg/ha; B = 500 kg/ha; C = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 4 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp
lên cao, theo thứ tự như sau:
Hệ sinh thái 1: A | B | C | E
Hệ sinh thái 2: A | B | D | E
Hệ sinh thái 3: C | A | B | E
Hệ sinh thái 4: E | D | B | C
Câu 106 (TH): Trong các hệ sinh thái trên, hãy cho biết hệ sinh thái (HST) nào có thể là một hệ sinh thái bền vững? A. HST 1 B. HST 3 C. HST 4 D. HST 2
Câu 107 (NB): Trong hệ sinh thái 3, sinh khối ở bậc dinh dưỡng cấp 3 là A. 4000 kg/ha B. 400 kg/ha C. 500 kg/ha D. 4 kg/ha
Câu 108 (TH): Cho một hệ sinh thái trên cạn, sinh vật có sinh khối nào sau đây phù hợp nhất là sinh vật sản xuất. A. 400 kg/ha B. 4000 kg/ha C. 4 kg/ha D. 60 kg/ha
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Cùng với quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước, tốc độ đô thị hóa tại Việt Nam đang gia tăng, hệ thống đô
thị quốc gia được quan tâm đầu tư phát triển cả về số lượng và chất lượng. Trong giai đoạn 2011 – 2020, kinh tế Việt Nam tiếp
tục tăng trưởng tạo cơ sở cho quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ. Tính đến tháng 12/2018, tổng số đô thị cả nước là 833 đô
thị, tỷ lệ đô thị hóa đạt 38,5%, cơ bản đạt các chỉ tiêu theo Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII.
Quá trình đô thị hóa đã mang lại nhiều lợi ích, tạo ra nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Trong đó, các
nguồn thu tại đô thị góp khoảng 70% tổng thu ngân sách cả nước, tăng trưởng kinh tế ở khu vực đô thị đạt trung bình từ 10 – Trang 16
12%, cao gấp 1,2 – 1,5 lần so với mặt bằng chung trong cả nước.
Bên cạnh các thành tựu đã đạt được, quá trình đô thị hóa của Việt Nam vẫn còn một số tồn tại cần được khắc phục, như:
Hệ thống đô thị phát triển chưa tương xứng giữa số lượng, quy mô với chất lượng; Nhiều đồ án quy hoạch có tầm nhìn và giải
pháp chưa phù hợp; Hạ tầng đô thị chưa đáp ứng yêu cầu của người dân; Năng lực quản lý chưa theo kịp với thực tế phát triển.
Tỷ lệ đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ, nhưng lại tập trung tại một số trung tâm là những thành phố lớn như: Hà Nội,
TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng... ở các khu vực khác vẫn còn ở mức thấp, đồng thời tỷ lệ đô thị hóa chung của Việt Nam mới chỉ
đạt mức chưa đến 40%. Trong khi đó, tỷ lệ đô thị hóa của Trung Quốc là 60%, Hàn Quốc là 82%...
Như vây, tuy có bề dày lịch sử nhưng quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay còn diễn ra chậm chạp và ở trình độ thấp
so với các nước trên thế giới, bởi vì đô thị hóa phụ thuộc vào tốc độ phát triển kinh tế, trình độ công nghiệp hóa và nhiều yếu tố khác…
(Nguồn: Lê Thông, Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam và Dự thảo tóm tắt “Báo cáo đánh giá quá trình đô thị hóa ở Việt Nam
giai đoạn 2011 – 2020”)
Câu 109 (NB): Năm 2018, tỷ lệ đô thị hóa của nước ta đạt A. 38% B. 40% C. 38,5% D. 50%
Câu 110 (TH): Phát biểu đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh, trình độ đô thị hóa cao
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ
D. Năng lực quản lí tốt, theo sát thực tiễn
Câu 111 (VDC): Nguyên nhân chủ yếu khiến quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra còn chậm, trình độ đô thị hóa thấp là do:
A. nước ta có nền kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao
C. công nghiệp hóa diễn ra chậm, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
D. các đô thị cũ từ trước khó cải tạo và nâng cấp
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Sau khi tăng trưởng sản lượng nông nghiệp rơi vào tình trạng tương đối yếu năm 2016, ngành nông nghiệp nước ta đã
phục hồi mạnh mẽ trong năm 2017 và vẫn tiếp tục được duy trì trong năm 2018. Tăng trưởng đã được phục hồi lên mức 2,9%
năm 2017 và tiếp tục đạt được mức cao 4,1% trong quý đầu năm 2018.
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông nghiệp chủ lực (gạo, hạt điều, rau quả và thủy sản) ước tăng 8,4% (so với cùng
kỳ năm trước) trong quý I năm 2018 đem lại đóng góp cho kết quả tổng kim ngạch xuất khẩu đầy ấn tượng của Việt Nam. Cơ
cấu sản phẩm nông nghiệp có sự thay đổi tích cực theo hướng đẩy mạnh phát triển các sản phẩm đem lại giá trị gia tăng cao
như: nuôi trồng thủy sản, rau quả, cây công nghiệp lâu năm…
Bên cạnh những biến động ngắn hạn do thiên tai và điều kiện thị trường, ngành nông nghiệp cũng đang đối mặt với
những thách thức đáng kể về hiện đại hóa sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và sự bền vững trong tăng trưởng nông nghiệp.
Chất lượng tăng trưởng tương đối thấp được thể hiện qua lợi nhuận thấp của nông hộ nhỏ. Vấn đề an toàn thực phẩm và
chất lượng sản phẩm chưa đồng đều hoặc chưa ổn định, giá trị gia tăng thấp, đổi mới công nghệ hoặc thể chế còn hạn chế.
Tăng trưởng nông nghiệp phần nào bị đánh đổi bằng môi trường qua tình trạng phá rừng, tổn thất về đa dạng sinh học, suy
thoái đất, ô nhiễm nguồn nước.
(Nguồn: Tổng cục thống kê và Hải quan) Trang 17
Câu 112 (NB): Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nông nghiệp nước ta không bao gồm
A. Thủy sản B. Rau quả C. Gạo D. Thịt lợn
Câu 113 (TH): Những vấn đề đặt ra đối với sự phát triển của nền nông nghiệp nước ta hiện nay không bao gồm?
A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
B. Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa sản xuất
C. Tăng trưởng bền
vững gắn với bảo vệ môi trường
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế
Câu 114 (VDC): Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta hiện nay là
A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
B. Khai thác có hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên C. Nâng cao hiệu
quả sản xuất nông nghiệp D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 115 đến câu 117:
Sau sự tan rã của trật tự thế giới hai cực Ianta (1991), lịch sử thế giới hiện đại đã bước sang một giai đoạn phát triển
mới, thường được gọi là giai đoạn sau Chiến tranh lạnh. Nhiều hiện tượng mới và xu thế mới đã xuất hiện.
Một là, sau Chiến tranh lạnh hầu như tất cả các quốc gia đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm
trọng điểm, bởi ngày nay kinh tế đã trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế. Ngày nay, sức mạnh của mỗi quốc gia
là dựa trên một nền sản xuất phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, một nền công nghệ có trình độ cao cùng với một lực
lượng quốc phòng hùng mạnh.
Hai là, sự điều chỉnh quan hệ giữa các nước lớn theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp nhằm
tạo nên một môi trường quốc tế thuận lợi, giúp họ vươn lên mạnh mẽ, xác lập một vị trí ưu thế trong trật tự thế giới mới. Mối
quan hệ giữa các nước lớn hiện nay mang tính hai mặt, nổi bật là: mâu thuẫn và hài hòa, cạnh tranh và hợp tác, tiếp xúc và kiềm chế,…
Ba là, tuy hòa bình và ổn định là xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh, nhưng ở nhiều khu vực vẫn
diễn ra nội chiến và xung đột. Những mâu thuẫn dân tộc, tôn giáo, tranh chấp lãnh thổ và nguy cơ khủng bố thường có những
căn nguyên lịch sử sâu xa nên việc giải quyết không dễ dàng và nhanh chóng.
Bốn là, từ thập kỉ 90, sau Chiến tranh lạnh, thế giới đã và đang chứng kiến xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh
mẽ. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển khách quan. Đối với các nước đang phát triển, đây vừa là thời cơ thuận lợi, vừa là thách
thức gay gắt trong sự vươn lên của đất nước.
Nhân loại đã bước sang thế kỉ XXI. Mặc dù còn gặp nhiều khó khăn và thách thức, nhưng tình hình hiện nay đã hình
thành những điều kiện thuận lợi, những xu thế khách quan để các dân tộc cùng nhau xây dựng một thế giới hòa bình, ổn định,
hợp tác phát triển, đảm bảo những quyền cơ bản của mỗi dân tộc và con người.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 73 – 74)
Câu 115 (NB): Ngày nay, sức mạnh của mỗi quốc gia được xây dựng dựa trên những nền tảng nào?
A. Quân sự - kinh tế - khoa học kĩ thuật.
B. Kinh tế - tài chính - khoa học công nghệ.
C. Quốc phòng - kinh tế - tài chính - khoa học công nghệ.
D. Kinh tế - tài chính - khoa học công nghệ - quốc phòng.
Câu 116 (NB): Ý nào dưới đây không biểu thị mối quan hệ giữa các nước lớn hiện nay?
A. Mâu thuẫn và hài hòa.
B. Cạnh tranh và hợp tác.
C. Cạnh tranh và đối đầu.
D. Tiếp xúc và kiềm chế.
Câu 117 (VDC): Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế toàn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Xu thế toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
B. Xu thế toàn cầu
hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam. C. Xu thế toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Trang 18
Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
D. Xu thế toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 118 đến câu 120:
Cuối thế kỉ XIX, ngọn cờ phong kiến đã tỏ ra lỗi thời. Giữa lúc đó, trào lưu tư tưởng dân chủ tư sản bắt đầu dội vào Việt Nam
qua Nhật Bản, Trung Quốc và Pháp. Đang trong lúc bế tắc về tư tưởng, các sĩ phu yêu nước Việt Nam thời đó đã hồ hởi đón
nhận những ảnh hưởng của trào lưu tư tưởng mới. Họ cổ súy cho “văn minh tân học” và mở cuộc vận động đổi mới trên nhiều
lĩnh vực: kinh tế, chính trị, tư tưởng, văn hóa.
Tuy nhiên, do tầm nhìn hạn chế và có những trở lực không thể vượt qua, cuối cùng cuộc vận động yêu nước của các sĩ phu đầu
thế kỉ XX đã thất bại. Bên cạnh cuộc vận động yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản, trong hơn 10 năm đầu thế kỉ XX
vẫn tiếp tục bùng nổ phong trào đấu tranh của nông dân, điển hình là khởi nghĩa Yên Thế và các cuộc nổi dậy của đồng bào các dân tộc thiểu số.
Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam rơi vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về
đường lối và giai cấp lãnh đạo. Nhiều cuộc đấu tranh, nhất là các cuộc đấu tranh của nông dân và binh lính, bị mất phương
hướng, bị đàn áp đẫm máu và thất bại nhanh chóng.
Chính trong bối cảnh lịch sử đó, Nguyễn Tất Thành đã ra đi tìm con đường cứu nước mới. Những hoạt động của Người trong
thời kì này là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
(Nguồn: SGK Lịch sử 11, trang 156)
Câu 118 (TH): Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Anh và Pháp.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
Câu 119 (VD): Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân ta đến năm 1918 cuối cùng đều bị thất bại?
A. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thức hệ phong kiến trở nên lỗi thời, lạc hậu.
Câu 120 (TH): Bối cảnh lịch sử nào quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát. Trang 19 Đáp án 1. B 2. A 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. A 9. C 10. D 11. A 12. B 13. C 14. C 15. C 16. D 17. B 18. B 19. C 20. A 21. B 22. A 23. B 24. D 25. C 26. B 27. C 28. A 29. C 30. C 31. C 32. D 33. B 34. D 35. C 36. C 37. C 38. A 39. C 40. D 41. D 42. B 43. A 44. B 45. A 46. B 47. A 48. B 49. C 50. C 51. D 52. B 53. A 54. B 55. C 56. D 57. B 48. A 59. B 60. C 61. B 62. C 63. D 64. D 65. B 66. D 67. C 68. A 69. D 70. A 71. D 72. B 73. C 74. B 75. C 76. C 77. B 78. B 79. D 80. C 81. B 82. C 83. B 84. C 85. C 86. D 87. B 88. D 89. C 90. A 91. A 92. B 93. A 94. A 95. B 96. A 97. C 98. B 99. D 100. C 101. B 102. A 103. D 104. A 105. B 106. B 107. C 108. C 109. C 110. B 111. C 112. D 113. D 114. C 115. D 116. C 117. A 118. B 119. B 120. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất Giải chi tiết:
Tục ngữ: Mưa tháng bảy gãy cành trám/ Nắng tháng tám rám cành bưởi.
Câu 2. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung đoạn trích Chiến thắng Mtao Mxây Giải chi tiết:
Trong đoạn trích Chiến thắng Mtao Mxây, Đăm Săn chiến đấu với Mtao Mxây để bảo vệ hạnh phúc gia đình và bảo vệ bình yên cho buôn làng.
Câu 3. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ vào các thể thơ đã học Giải chi tiết:
Bài thơ trên gồm có 4 câu thơ, mỗi câu thơ có 7 tiếng.
Câu 4. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Giải chi tiết: Cách giải:
- Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. Từ nhiều nghĩa là kết quả của hiện tượng chuyển nghĩa.
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
Từ “biển” được dùng với nghĩa chuyển và chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ để chỉ khối lượng nhiều, đông đảo ví như
biển. Ở đây “biển người” là chỉ khối lượng người rất lớn.
Câu 5. Chọn đáp án D Trang 20
Phương pháp giải: Căn cứ bài thơ Đất nước Giải chi tiết: Nước chúng ta
Nước những người chưa bao giờ khuất
Những buổi ngày xưa vọng nói về
Câu 6. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ vào hoàn cảnh ra đời bài thơ Giễu người thi đỗ Giải chi tiết:
Bài thơ ra đời trong thời kì trung đại
Câu 7. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ giá trị nội dung bản Tuyên ngôn độc lập Giải chi tiết:
Giá trị lịch sử của Tuyên ngôn độc lập:
- Là văn kiện lịch sử tuyên bố trước quốc dân đồng bào và thế giới về việc chấm dứt chế độ thực dân và phong kiến trên đất nước ta.
- Đánh dấu kỉ nguyên độc lập, tự do của nước Việt Nam mới.
Câu 8. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài phân biệt giữa dấu hỏi/dấu ngã Giải chi tiết:
Từ viết đúng chính tả là: có lẽ
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Chỉnh sữa => chỉnh sửa Giúp đở => giúp đỡ San sẽ => san sẻ
Câu 9. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ: + Lỗi lặp từ.
+ Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
+ Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
- “Bởi cái cách đi xe bạt mạng của anh Long, mẹ anh luôn phải căn dặn mỗi khi anh đi xa.
Câu 10. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ: + Lỗi lặp từ.
+ Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.
+ Lỗi dùng từ không đúng nghĩa.
- Từ bị dùng sai chính tả là: thăm quan Trang 21
- Sửa lại: thăm quan => tham quan
Câu 11. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ ghép Giải chi tiết:
Các từ “thảm thương, nứt nẻ”thuộc nhóm từ ghép tổng hợp.
Câu 12. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Điệp ngữ Giải chi tiết:
- Điệp ngữ: khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện pháp lặp từ ngữ để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Việc lặp lại như
vậy là phép điệp ngữ.
- Từ “thương em, thương em, thương em” được điệp lại 3 lần liên tiếp nhau nên đó là dạng điệp ngữ nối tiếp.
Câu 13. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
- Các đoạn văn trong một văn bản cũng như các câu trong một đoạn văn phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức.
- Về hình thức, các câu và các đoạn văn có thể được liên kết với nhau bằng một số biện pháp chính như sau:
+ Lặp lại ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước (phép lặp từ ngữ)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc cùng trường liên tưởng với từ ngữ đã có ở câu trước (phép
đồng nghĩa, trái nghĩa và liên tưởng)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dụng thay thế từ ngữ đã có ở câu trước (phép thế)
+ Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước (phép nối) - Các phép liên kết:
+ Phép lặp: “y”, “nó”
+ Phép nối: “nhưng”, “bởi vì”
Câu 14. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ vào bài Ngữ cảnh Giải chi tiết:
Từ “ngân hàng” được dùng trong đoạn văn được dùng với nghĩa chỉ tập hợp các dữ liệu liên quan đến một lĩnh vực nào đó mà
ở đây là câu hỏi thi phục vụ mục tiêu giáo dục.
Câu 15. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài chữa lỗi về quan hệ từ; Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ Giải chi tiết:
Một số lỗi thường gặp trong quá trình viết câu:
- Lỗi thiếu thành phần chính của câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa của từ
- Lỗi dùng sai quan hệ từ - Lỗi logic .... Trang 22
Câu sai là câu I và IV là hai câu mắc lỗi
- Câu I mắc lỗi dùng thừa quan hệ từ
Sửa lại: Tác phẩm Tắt đèn đã cho ta thấy hình ảnh người phụ nữ nông dân trong chế độ cũ. - Câu IV: Thiếu vị ngữ
Sửa lại: Hơn 1000 tài liệu, hiện vật, hình ảnh mà Bảo tàng Cách mạng Việt Nam đã sưu tầm từ năm 2004 đến nay đã được các
nhà sử học đánh giá cao.
Câu 16. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc, tìm ý Giải chi tiết:
Các hình ảnh: biển lúa mênh mông, cánh cò bay lả, mây mờ che đỉnh Trường Sơn.
Câu 17. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ các phương thức biểu đạt đã học Giải chi tiết:
Văn bản trên chủ yếu được viết theo phương thức biểu cảm.
Câu 18. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ vào các biện pháp tu từ đã học Giải chi tiết:
Biện pháp tu từ: nhân hóa “Đất nghèo nuôi những anh hùng”
Câu 19. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
Cảm xúc: yêu mến, tự hào về vẻ đẹp trù phú của đất nước mình.
Câu 20. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
Hình ảnh Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên thể hiện phẩm chất mạnh mẽ, kiên cường của dân tộc Việt Nam.
Câu 21. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành Giải chi tiết:
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc, hành động xảy ra trước một sự việc, hành động khác trong quá khứ.
Hành động “went to cinema”(đi xem phim) xảy ra sau hành động “do his homework”(làm bài tập về nhà) trong quá khứ.
Công thức: Before S + Ved/V2, S + had + Ved/V3
Tạm dịch: Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà trước khi đi xem phim.
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Giới từ Giải chi tiết:
Trước tổ hợp ngày + tháng => dùng giới từ “on”
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Câu 23. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Trang 23 Giải chi tiết: mustn't: không được
couldn't: không thể (làm gì ở quá khứ)
can't: không thể (làm gì ở hiện tại) needn't: không cần
Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) => loại C
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Câu 24. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Danh động từ hoàn thành Giải chi tiết:
Cấu trúc: regret + having + V.p.p: hối hận đã làm việc gì trong quá khứ
Tạm dịch: Tôi hối hận vì đã viết cho cô ấy lá thư đó.
Câu 25. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh hơn/kém Giải chi tiết:
So sánh kém hơn: S1 + tobe + less + adj + than S2
Tạm dịch: Một siêu thị thì kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.
Câu 26. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải chi tiết:
Chủ ngữ “a number of” + N số nhiều + V (chia theo chủ ngữ số nhiều) Sửa: is => are
Tạm dịch: Khi đến đích, một số nhân viên dự kiến sẽ thay đổi đặt chỗ và tiến tới Hawaii.
Câu 27. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu bị động Giải chi tiết:
Sử dụng câu bị động để diễn tả hành động được tác động từ bên ngoài vào chứ không phải do chủ thể tự gây ra.
Chủ ngữ “The General Certificate of Secondary Education (GSCE)” => được nhận bởi học sinh => câu bị động
Rút gọn mệnh đề đồng ngữ dạng bị động: sử dụng V-ed/P2 Sửa: taking => taken
Tạm dịch: Bằng tốt nghiệp Trung học là tên của tổng hợp các loại Bằng của Việt Nam thường được nhận bởi học sinh từ độ tuổi 17-18.
Câu 28. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải chi tiết: tell lies: nói dối Sửa: says => lies
Tạm dịch: Một người mà nói dối thường xuyên phải có 1 trí nhớ tốt.
Câu 29. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự phối hợp thì Trang 24 Giải chi tiết:
Vế trước động từ tobe “was” chia thì quá khứ đơn => vế sau cũng chia thì quá khứ
Sửa: “has to” => “had to”
Tạm dịch: Trước khi thành công, Charles Kettering, cựu phó chủ tịch của General Motors, đã quá nghèo đến nỗi mà ông ấy
đã phải sử dụng một cái chuồng làm phòng thí nghiệm.
Câu 30. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Cấu trúc song hành Giải chi tiết:
Liên từ “and” kết nối các từ cùng tính chất, cùng loại, cùng dạng.
Động từ “created” chia dạng phân từ => động từ sau “and” cũng phải chia dạng phân từ
Sửa: “using” => “used”
Tạm dịch: Hàng nghìn năm, con người đã sáng tạo ra các vật có mùi thơm như gỗ, thảo mộc và hoa và sử dụng chúng làm nước hoa hoặc thuốc.
Câu 31. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu tường thuật Giải chi tiết:
“Why don’t you + V_nguyên thể?”: Sao bạn không làm gì…?
= S + suggested + sth/ doing sth: Ai đó đã đề nghị/gợi ý việc gì/ làm gì.
Tạm dịch: “Tại sao bạn không thử tham gia công việc tình nguyện vào mùa hè nhỉ” Sophie đã nói.
= C. Sophie đã gợi ý về việc tham gia công việc tình nguyện vào mùa hè của tôi. Các phương án khác:
A. Sai ngữ pháp. “suggest (that) + S + V_nguyên thể” hoặc “suggest + V_ing”
B. Sai cấu trúc. Sửa: why not => why I didn’t; phải sử dụng với “suggest” mới phù hợp về nghĩa
D. Sophie đã khiến tôi tham gia công việc tình nguyện vào mùa hè. => sai nghĩa
Câu 32. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Mệnh đề danh ngữ Giải chi tiết:
Cấu trúc: What + S + V + V-số ít: Điều mà … thì ….
Tạm dịch: Tin tức xấu đã hoàn toàn gây thất vọng cho anh ta.
= Điều khiến anh ta thất vọng chính là tin tức xấu. Các phương án khác:
A. Sai sự phối hợp thì: động từ “found” chia quá khứ mà tobe lại chia “is” hiện tại đơn
B. Với sự thất vọng của anh ấy, tin tức anh ấy thấy thì xấu. => sai nghĩa
C. Sai sự phối hợp thì: mệnh đề trước chia quá khứ đơn, mệnh đề sau chia hiện tại đơn.
Câu 33. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Giải chi tiết:
Câu gốc sử dụng thì quá khứ đơn nên khi viết câu điều kiện phải sử dụng câu điều kiện loại III (diễn tả điều kiện trái ngược
với quá khứ, dẫn đến kết quả cũng trái với sự thật trong quá khứ).
Cấu trúc: If + S + had + Vp2, S + would have + Vp2 Trang 25
Đảo ngữ: Had + S + (not) Vp2, S + would (not) have Vp2.
Tạm dịch: Cô ấy tức giận vì anh ta phá vỡ lời hứa.
= Nếu anh ta đã không phá vỡ lời hứa, cô ấy đã không tức giận như vậy rồi. Các phương án khác: A. Sai câu điều kiện.
C. Nếu cô ấy đã không tức giận, anh ấy đã không phá vỡ lời hứa như vậy rồi. => sai nghĩa
D. Nếu không phải vì sự tức giận của cô ấy thì anh ấy đã không phá vỡ lời hứa rồi. => sai nghĩa
Câu 34. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Động từ khuyết thiếu, câu phỏng đoán Giải chi tiết:
might have Ved/ V3: có lẽ là đã làm gì
needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ không cần làm (nhưng đã làm)
shouldn’t have Ved/ V3: đáng lẽ không nên làm (nhưng đã làm)
Tạm dịch: Thật bất cẩn khi bạn để cửa sổ mở tối qua.
= Bạn đáng lẽ ra không nên mở cửa sổ vào tối qua. Các phương án khác:
A. Sai vì không có công thức “mustn’t have Ved/ V3”
B. Bạn đáng lẽ ra không cần mở cửa sổ vào tối qua. => sai về nghĩa
C. Bạn có lẽ là đã mở cửa sổ vào tối qua. => sai về nghĩa
Câu 35. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Mệnh đề thời gian, thành ngữ Giải chi tiết: until: cho tới khi
It was not until... that: Mãi cho tới khi... thì Once: Khi only... when: chỉ... khi
come to light (idiom): rõ ràng
Tạm dịch: Lỗi trong bản quyết toán đã không được chú ý đến cho tới khi các số liệu được kiểm tra lại.
= Lỗi trong bản quyết toán chỉ rõ ràng khi các số liệu được kiểm tra lại Các phương án khác:
A. Mãi cho đến khi lỗi trong bản quyết toán đã được chú ý thì các số liệu được kiểm tra lại. => sai nghĩa
B. Khi kiểm tra lại các số liệu, lỗi trong bản quyết toán đã chú ý. => sai nghĩa
D. Khi các số liệu được kiểm tra lại, chúng rõ ràng lỗi sai trong bản quyết toán. => sai nghĩa
Câu 36. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Ý chính Giải chi tiết:
Đâu sẽ là tiêu đề tốt nhất cho đoạn văn?
A. Lịch sử bằng sáng chế của điện thoại => chỉ là chi tiết nhỏ trong đoạn 2
B. Sự liên kết giữa Nghiên cứu và Công nghệ => chỉ là ý nhỏ ở giữa đoạn 2
C. Sự tinh vi đang phát triển của điện thoại Trang 26
D. Điện thoại: Ảo tưởng công nghệ => không được nhắc đến trong bài đọc
Câu 37. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Chi tiết Giải chi tiết:
Có thể suy ra được từ đoạn văn rằng ban đầu, gọi điện thoại ____.
A. bị giới hạn trong các doanh nghiệp B. không có chuông
C. sử dụng sự điều khiển của con người
D. hồi sinh kinh doanh ở La Porte, Indiana
Thông tin: To access the system, the caller pressed button to reach the desired number and turned the handle to activate the telephone ringer.
Tạm dịch: Để truy cập hệ thống, người gọi nhấn nút để chọn số mong muốn và xoay tay cầm để kích hoạt cuộc gọi.
Câu 38. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:
Từ “implemented” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ________. A. used: sử dụng B. breached: phá thủng C. broken: làm vỡ D. usurped: chiếm đoạt
implement (v): triển khai = used
Thông tin: During the same year, Strowger’s step-by-step call advancement technology was implemented in the long-
distance service between New York and Chicago…
Tạm dịch: Trong cùng năm đó, công nghệ tiến bộ cuộc gọi từng bước của Strowger đã được triển khai trong dịch vụ đường
dài giữa New York và Chicago
Câu 39. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ thay thế Giải chi tiết:
Từ “that” trong đoạn 2 ám chỉ _______. A. hệ thống B. ống C. kích cỡ, kích thước D. tỉ lệ
Thông tin: The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to replace the cumbersome vacuum tube, thus
diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of the original.
Tạm dịch: Cơ sở nghiên cứu của Phòng thí nghiệm Bell đã đưa ra bóng bán dẫn để thay thế ống chân không cồng kềnh, do đó
làm giảm kích thước của hệ thống chuyển mạch điện tử xuống còn khoảng 10% của so với ban đầu.
Câu 40. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Suy luận Giải chi tiết: Trang 27
Tác giả ngụ ý rằng các mạng điện thoại được mở rộng vì _______.
A. công việc của một vài nhà phát minh
B. sự chân thành hỗ trợ công cộng và tư nhân
C. nhiều sai lầm kỹ thuật
D. một loạt các bước đột phá
Thông tin: The Bell Laboratories research facility came up with the transistor to replace the cumbersome vacuum tube, thus
diminishing the size of the electronic switch system to about 10 percent of that of the original. Crossbar switching, installed in
terminals in 1938, operated on the principle of an electromagnetic force, which rotated horizontal and vertical bars within a
rectangular frame and brought contacts together in a split second. A technological breakthrough in the form of undersea cables
between the United States and Hawaii was implemented almost twenty years later. An extension was connected to Japan in 1964.
Tạm dịch: Cơ sở nghiên cứu của Phòng thí nghiệm Bell đã đưa ra bóng bán dẫn để thay thế ống chân không cồng kềnh, do đó
làm giảm kích thước của hệ thống chuyển mạch điện tử xuống còn khoảng 10% so với ban đầu. Chuyển đổi thanh ngang, được
cài đặt trong các thiết bị đầu cuối vào năm 1938, hoạt động theo nguyên tắc của một lực điện từ, quay các thanh ngang và dọc
trong một khung hình chữ nhật và đưa các tiếp điểm lại với nhau trong tích tắc. Một bước đột phá công nghệ dưới dạng cáp
dưới biển giữa Hoa Kỳ và Hawaii đã được thực hiện gần hai mươi năm sau đó. Một phần mở rộng đã được kết nối với Nhật Bản vào năm 1964.
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại n điểm phân biệt với n là số nghiệm của phương trình f (x) = 0 Giải chi tiết: 3 x + (m+ ) 2 x + ( 2 m - m - ) 2 2 3 x - m = 0 éx =1 Û (x - ) 2 éx +(m+ ) 2 1
3 x + m ù = 0 Û ë û ê 2 x + ë (m+3) 2 x + m = 0( ) *
Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ìïD = (m +3)2 2 2 - 4m > 0 ì 3
- m + 6m + 9 > 0 Û í Û í 2 1 ï + î (m +3) 2 2 .1+ m ¹ 0 îm + m + 4 ¹ 0 2
Û m - 2m -3 < 0 Û 1 - < m < 3
Có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn
Câu 42. Chọn đáp án B z + 2 z + 2
Phương pháp giải: Gọi z = a + bi , đưa số phức
= A + Bi , khi đó
= A + Bi là số thuần ảo Û A = 0 . Từ đó z - 2i z - 2i
suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Giải chi tiết:
Gọi z = a + bi ta có: z + 2
(a + 2)+bi éë(a+2)+biùéa- û ë (b-2)iùû = = z - 2i
a + (b - 2)i éa + (b - 2)iù éa -(b - 2)iù ë û ë û Trang 28
(a + 2)a -(a + 2)(b - 2)i + abi +b(b- 2) = a + (b - 2)2 2 2 2
a + 2a + b - 2b (a + 2)(b - 2) - ab = - i a + (b - 2)2 a + (b - 2)2 2 2
Để số trên là số thuần ảo Þ có phần thực bằng 0 2 2
Þ a + 2a + b - 2b = 0.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ( 1 - )
;1 , bán kính R = (- )2 2 1 +1 - 0 = 2 .
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Nhận xét AB // (SCD) Þ d ( ;
B (SCD)) = d ( ;
A (SCD)) = d
Bài toán quy về tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Giải chi tiết:
Ta có : AB // (SCD) Þ d ( ;
B (SCD)) = d ( ;
A (SCD)) = d Kẻ AH ^ C ; D AK ^ SH ìCD ^ SA í
Þ CD ^ (SAH ) Þ CD ^ AK Þ AK ^ (SCD) Þ d ( ;
B (SCD)) = d = AK. îCD ^ AH 3
Xét DAHD vuông tại 0
H, ÐADH = 60 ta có : 0 = .sin 60 = a AH AD 2
Áp dụng hệ thức lượng trong DSAH vuông tại A có đường cao AK ta có : a 3 . . a SA AH a 21 2 AK = = = = d 2 2 2 SA + AH 3a 7 2 a + 4
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: + Mặt cầu (S ) có tâm I (x ; y ; z (P)
R = d (I;(P)) 0 0
0 ) và tiếp xúc với mặt phẳng thì có bán kính và
phương trình mặt cầu là (x - x + y - y + z - z = R 0 )2 ( 0 )2 ( 0 )2 2 !!!" !!!" "
+ Mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B,C có 1 VTPT là n = é A ; B ACù ë û Trang 29 Giải chi tiết: !!!" !!!" !!!" !!!" + Ta có BC = ( 3 - ;0 ) ;1 ; BD = ( 4 - ; 1
- ;2) Þ éBC; BDù = (1;2;3) ë û !!!" !!!" "
+ Mặt phẳng (BCD) đi qua B(3;2;0) và có 1 VTPT là n = éBC; BDù = (1;2;3) nên phương trình mặt phẳng (BCD) là ë û ( 1 x - )
3 + 2( y - 2) + 3(z - 0) = 0 Û x + 2y + 3z - 7 = 0
+ Vì mặt cầu (S ) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) nên bán kính mặt cầu là
R = d ( A (BCD)) 3+ 2.( 2 - ) + 3.( 2 - ) - 7 ; = = 14 2 2 2 1 + 2 + 3
Phương trình mặt cầu (S ) là (x - )2 + ( y + )2 + (z + )2 3 2 2 =14
Câu 45. Chọn đáp án A 2 2
Phương pháp giải: +) Chứng minh I =
f ( x)dx = f (- ò ò x)dx. 2 - 2 - 1
+) Lấy tích phân từ -2 đến 2 hai vế của 2 f ( x) + 3 f (-x) = . Tính I. 2 4 + x Giải chi tiết:
Đặt t = -x Þ dx = -dt . ìx = 2 - Þ t = 2 Đổi cận : í
îx = 2 Þ t = -2 2 - 2
Þ I = - f (-t)dt = f (- ò ò x)dx . 2 2 - Theo bài ra ta có : 2 2 2 ( )+ (- ) 1 2 3 = Û 2 + 3 - = ò ò ò dx f x f x f x dx f x dx 2 ( ) ( ) 2 4 + x 4 + x 2 - 2 - 2 - 2 2 dx 1 Û dx 3I + 2I = Û I = ò ò 2 2 4 + x 5 4 + x 2 - 2 - 1
Đặt x = 2 tan u ta có : dx = 2 du = 2( 2 1+ tan u du 2 ) cos u ì -p x = 2 - Þ u = ïï Đổi cận : 4 . í ï p x = 2 Þ u = ïî 4 p p p 1 2( 2 4 1+ u ) 4 du 4 1 1 1 æ p p ö p Khi đó ta có I = = du = u = + = . ò ò 2 ç ÷ 5 4 + 4 tan u 10 10 p p p 10 è 4 4 ø 20 - - - 4 4 4
Câu 46. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chia hai trường hợp :
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi. Trang 30
TH2 : Học sinh TWO làm được cả 3 bài trong đề thi. Giải chi tiết: 3 W = C 2n
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi. Có 2 1 C .C cách. n n
TH2 : Học sinh TWO làm được cả 3 bài trong đề thi. Có 3 C cách. n
Gọi A là biến cố học sinh TWO không phải thi lại 2 1 3 A C .C + C 2 1 3
Þ A = C .C + C Þ P A n n n ( ) = = n n n 3 W C2n
Đến đây chọn một giá trị bất kì của n rồi thay vào là nhanh nhất, chọn n = 10, ta tính được P ( A) 1 = 2
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng công thức lãi kép : A . A r A A r n (1 )n . n (1 )- = + Þ = + n Giải chi tiết:
Kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua là 5.000.000 đồng, qua năm 2 sẽ thanh toán 6.000.000 đồng, qua năm 3 sẽ thanh
toán là 10.000.000 đồng và qua năm 4 sẽ thanh toán 20.000.000 đồng. Các khoản tiền này đã có lãi trong đó.
Do đó giá trị chiếc xe bằng tổng các khoản tiền lúc chưa có lãi. Ta có A . A r A A r n (1 )n . n (1 )- = + Þ = + n
Goi A0 là tiền ban đầu mua chiếc xe 1 - 2 - 3 - 4 A 5.1,08 6.1,08 10.1,08 20.1,08- Þ = + + +
= 32,412582 (triệu đồng) = 32.412.582 đồng. 0
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: log b = c Û b = c a a Giải chi tiết: Ta có: æ 5.2x -8 ö 5.2x -8 5.2x -8 8 3 log ç x Û = Û x x
(5.2x -8).2x =8.(2x +2) x ÷ = 3- Û = 2 -x 2 è 2 + 2 ø 2x + 2 2 + 2 2 é2x = 4
5.(2x )2 16.2x 16 0 ê Û - - = Û Û x = 2 x 4 ê2 = - êë 5
Số nghiệm của phương trìn là 1.
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào giả thiết bài toán, biểu diễn mối quan hệ giữa x, y kết hợp với điều kiện của x, y để tìm hệ điều kiện. Giải chi tiết:
Gọi x là số tấn nguyên liệu loại I, y là số tấn nguyên liệu loại II cần dùng.
Vì cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II Trang 31 ì0 £ x £10 nên ta có: í . î0 £ y £ 9
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0, 6 kg chất B
⇒ Từ x tấn nguyên liệu loại I ta chiết xuất được: 20x kg chất A và 0, 6 y kg chất B.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B
⇒ Từ y là số tấn nguyên liệu loại II ta chiết xuất được: 10 y kg chất A và 1,5y kg chất B.
Như vậy ta chiết xuất được 20x +10y (kg) chất A và 0,6x +1,5y (kg) chất B. ì0 £ x £10 ì0 £ x £10 ï ï0 y 9 ï £ £ ï0 £ y £ 9
Khi đó ta có hệ điều kiện là: í Û í . 20x +10y ³ 140 2x + y ³ 14 ï ï
ïî0,6x +1,5y ³ 9 ïî2x +5y ³ 30
Câu 50. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính số học sinh học sinh trung bình sau đó tính số học sinh còn lại của lớp.
Từ đó tính số học sinh khá của lớp rồi suy ra số học sinh giỏi. Giải chi tiết: 7
Số học sinh trung bình của lớp đó là: 45. = 21 (học sinh). 15
Số học sinh còn lại của lớp đó là: 45 - 21 = 24 (học sinh). 5
Số học sinh khá của lớp đó là: 24. = 15 (học sinh). 8
Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là: 24 -15 = 9 (học sinh).
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "nếu P thì Q" gọi là mệnh đề kéo theo
Ký hiệu là P Þ Q . Mệnh đề P Þ Q chỉ sai khi P đúng Q sai
Cho mệnh đề P Þ Q . Khi đó mệnh đề Q Þ P gọi là mệnh đề đảo của Q Þ P Giải chi tiết:
Mệnh đề P Þ Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q Þ P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện đề bài. Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có: Cô Nhất nói sai {Thứ hai, thứ ba, thứ tư}, cô Nhị nói sai: {Thứ ba, thứ năm, thứ bảy}.
Từ câu trả lời của cô gái thứ nhất: “Hôm qua là Chủ Nhật” ta thấy nếu câu này đúng thì hôm này là thứ hai.
Mà cô Nhất không nói đúng vào thứ hai nên cô gái này phải là cô Nhị.
Mà lúc trước cô gái trả lời cô ấy là cô Nhất => Điều này mâu thuẫn.
Vậy cô gái trả lời trước là cô Nhị.
Ngày tôi gặp hai cô là ngày cô Nhị nói sai => Hôm đó là thứ ba, hoặc thứ năm, hoặc thứ bảy (1). Trang 32
Cô gái thứ hai là cô Nhất nói rằng: “Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật”, tức là đang nói sai, do đó ngày hôm đó phải là thứ hai,
hoặc thứ ba, hoặc thứ tư (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra hôm đó là thứ ba.
Câu 53. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận từ giả thiết: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên. Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên.
=> Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi nhất trong gia đình.
Vậy cha ông Smith chính là nhân viên bán hàng.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận từ giả thiết: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên. Giải chi tiết:
Vì luật sư và giáo viên không có quan hệ huyết thống nên vợ ông Smith làm một trong hai nghề này.
Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên => Chị chồng không thể làm giáo viên.
=> Chị gái ông Smith phải làm luật sư, vợ ông Smith phải làm giáo viên.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Từ các dữ kiện suy luận ra câu trả lời của An, từ đó kết luận Dũng và Cường trả lời đúng hay sai. Giải chi tiết:
Khi người phụ trách hỏi, An chỉ có thể trả lời là “Em thuộc quân đỏ”.
Thật vậy, nếu An thuộc quân đỏ thì sẽ trả lời đúng “Em thuộc quân đỏ”, còn nếu là quân xanh thì sẽ trả lời sai “Em thuộc quân đỏ”.
Khi đó Dũng trả lời đúng => Dũng thuộc quân đỏ.
Cường trả lời sai => Cường thuộc quân xanh.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử A rùa => A nói thật.
A nói rằng: B là một con rùa => B là rùa => B nói thật.
B nói rằng: C không phải là rùa => C là thỏ => C nói dối.
C nói rằng: D là một con thỏ => D là rùa => D nói thật.
D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là thỏ => E nói dối.
E nói rằng: A không phải là thỏ => A là thỏ => Vô lí.
TH2: A là thỏ => A nói dối.
A nói rằng: B là một con rùa => B là thỏ => B nói dối.
B nói rằng: C không phải là rùa => C là rùa => C nói thật.
C nói rằng: D là một con thỏ => D là thỏ => D nói dối.
D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là thỏ => E nói dối.
E nói rằng: A không phải là thỏ => A là thỏ => Đúng. Vậy C là rùa.
Câu 57. Chọn đáp án B Trang 33
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu. Giải chi tiết:
Người đang trả lời các bạn chính là Trung => Bố người đó là người con trai duy nhất của bố Trung.
Người con trai duy nhất của bố Trung là Trung => Bố người đó là Trung.
Vậy người trong ảnh là con của Trung.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào các giả thiết đề bài cho về tính chất câu trả lời của mỗi vị thần để suy luận và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Theo đề bài, vị thần bên trái nói vị thần ở giữa là vị thần Sự Thật nên vị thần bên trái không thể là vị thần Sự thật.
Như vậy vị thần bên trái chỉ có thể là thần Mưu Mẹo hoặc thần Lừa Dối.
Vị thần ở giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên vị thần ở giữa cũng không thể là thần Sự Thật.
=> Vị thần bên phải là vị thần Sự Thật.
=> Thần ở giữa là vị thần Lừa Dối.
Vậy vị thần bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào các giả thiết đề bài cho về tính chất câu trả lời của mỗi vị thần để suy luận và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Theo đề bài, vị thần bên trái nói vị thần ở giữa là vị thần Sự Thật nên vị thần bên trái không thể là vị thần Sự thật.
Như vậy vị thần bên trái chỉ có thể là thần Mưu Mẹo hoặc thần Lừa Dối.
Vị thần ở giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên vị thần ở giữa cũng không thể là thần Sự Thật.
=> Vị thần bên phải là vị thần Sự Thật.
=> Thần ở giữa là vị thần Lừa Dối.
Vậy vị thần bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chặn số ván thắng của B sau đó kết luận. Giải chi tiết:
Hai người chơi 10 ván, số ván thắng của B ít hơn của A nên B thắng tối đa 4 ván.
Nếu số ván thắng của B tối đa là 3 thì số điểm tối đa B đạt được là 6 điểm, mà cả hai người đạt được 13 điểm => Số điểm của
A đạt được là 7 điểm (mâu thuẫn với giả thiết B thắng).
=> Số ván thắng của B lớn hơn 3 và tối đa là 4.
Vậy B thắng 4 ván, A thắng 6 ván.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc thông tin có trong bảng số liệu xác định số ca nhiễm virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020. Giải chi tiết:
Đọc thông tin có trong bảng số liệu xác định số ca nhiễm virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020.
Trên toàn thế giới có tổng 9480 ca nhiễm.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào bảng số liệu đã cho cộng số liệu các ca nhiễm nCoV của các nơi khác tại châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ. Giải chi tiết: Trang 34 Số ca nhiễm tại:
Các nước khác của Châu Á: 62 ca Châu Âu: 13 ca Châu Mỹ: 8 ca
Tổng số ca nhiễm nCoV của các nơi khác của Châu Á, Châu Âu, và Châu Mỹ là: 62 +13 + 8 = 83 (ca)
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ đọc số liệu số ca tử vong, và tổng số ca nhiễm trên toàn thế giới.
Tỉ lệ % tử vong = (số ca tử vong / số ca nhiễm) x 100%
Áp dụng công thức: Tỉ lệ phần trăm của A và B là A : B ´100%. Giải chi tiết:
Số ca tử vong trên toàn thế giới là: 213 ca
Tổng số ca nhiễm trên toàn thế giới là: 9480 ca
Tỉ lệ tử vong do nhiễm nCoV trên toàn thế giới tính đến ngày 30/1/2020 là: 213: 9480´100% » 2, 25% Đáp số: 2,25%
Câu 64. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu trên bảng thống kê, rồi trả lời câu hỏi một cách chính xác. Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu cho biết: Hà nội có 3 tháng dưới 0
20 C là tháng 1 và tháng 2 với 0
17 C và tháng 12 với 0 18 C .
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Ta tính tổng nhiệt độ các tháng lại rồi chia cho 12 để tìm nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội. Giải chi tiết:
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: ( + + + + + + + + + + + ) 0
17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 18 :12 » 23, 4 C
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi, ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất của Hà Nội. Giải chi tiết:
Ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là: Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu từ biểu đồ. Rồi tính toán.
Ta thấy: số hộ nghèo chiếm 25% tổng số hộ dân, biết số hộ nghèo là 75 hộ.
Từ đó, muốn tính tổng số hộ dân ta lấy số hộ nghèo chia cho 25 rồi nhân với 100. Giải chi tiết:
Tổng số hộ dân trong xã đó là: 75 : 25´100 = 300 (hộ)
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Sử dụng kết quả tính ở câu hỏi số 67 ta tìm số hộ khá giả trong xã đó bằng cách, lấy tổng số hộ dân trong xã nhân với 45%.
- Tính số phần trăm hộ khá giả nhiều hơn hộ nghèo bằng công thức: (Số hộ khá giả - Số hộ nghèo) : Số hộ nghèo rồi nhân với 100%. Giải chi tiết: Trang 35
Tổng số hộ khá giả trong xã đó là: 300´ 45% = 135 (hộ)
Số hộ khá giả nhiều hơn so với số hộ nghèo số phần trăm là: (135- 75) : 75 = 0,8 = 80%
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tìm tổng số phần trăm hộ giàu và nghèo của xã đó, rồi lấy số phần trăm vừa tính được nhân với tổng số hộ. Giải chi tiết:
Theo dữ kiện bài 67, ta có tổng số hộ của xã đó là: 300 hộ
Theo biểu đồ, số hộ giàu và hộ nghèo của xã đó chiếm số phần trăm là: 100% - 45% = 55%
Tổng số hộ giàu và nghèo là: 300´ 55% = 165 (hộ)
Câu 70. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính số phần trăm hộ khá giả hơn hộ giàu.
Sau đó lấy số phần trăm đó nhân với tổng số hộ. Giải chi tiết:
Hộ khá giả hơn hộ giàu số phần trăm là: 45% - 30% = 15%
Hộ khá giả hơn hộ giàu số hộ là: 300´15% = 45 (hộ)
Câu 71. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Từ cấu hình xác định số electron lớp ngoài cùng ở X, Y
+ Dựa vào nhận xét: Nguyên tử kim loại thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử phi kim thường có 5, 6, 7
electron ở lớp ngoài cùng. Giải chi tiết:
Nguyên tử X có 5 electron ở lớp ngoài cùng (3s23p3) nên X là phi kim
Nguyên tử Y có 1 electron ở lớp ngoài cùng (4s1) nên Y là kim loại
Câu 72. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó → cân
bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất chung của hệ → cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol các phân tử khí.
Do vậy khi tăng áp suất chung muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch thì tổng số mol khí các chất bên sản phẩm phải
lớn hơn tổng số mol các khí bên chất tham gia phản ứng. Giải chi tiết: Cách 1:
A Sai vì số mol khí không đổi → Áp suất không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng.
B Đúng vì khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất (chiều giảm số mol khí) → Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C, D sai vì khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất (chiều giảm số mol khí) → Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Cách 2:
Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch nghĩa là tổng số mol khí của các chất phản ứng nhỏ
hơn tổng số mol khí của các chất sản phẩm
Câu 73. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Bảo toàn nguyên tố Trang 36
Cho hỗn hợp X qua H2SO4 đặc thì H2O bị giữ lại → nH2O = nX – nZ = ? → nH = 2nH2O = ?
Cho hỗn hợp Z qua dd KOH dư thì CO2 bị giữ lại, khí thoát ra là O2 dư → nO2 dư ; nCO2 = ?
BTNT “O”: nO(A) + 2nO2 = 2n CO2 + nH2O + 2nO2 dư → nO(A) = ? ì n ïx = C = ? ï nA ïï n Đặt CTPT của A: C H xHyOz Þ í y = = ? ï nA ï nO(A) ïz = = ? ïî nA Giải chi tiết:
Vì các thể tích đo ở cùng một điều kiện nên tỉ lệ về thể tích cũng là tỉ lệ về số mol
0,85 lít hh X gồm: CO2, H2O và O2 dư
Cho hỗn hợp X qua H2SO4 đặc thì H2O bị giữ lại
→ nH2O = nX – nZ = 0,85 – 0,45 = 0,4 (mol) → nH = 2nH2O = 0,8 (mol)
Cho hỗn hợp Z qua dd KOH dư thì CO2 bị giữ lại, khí thoát ra là O2 dư
→ nO2 dư = 0,05 (mol); nCO2 = nZ – nO2 dư = 0,45 – 0,05 = 0,4 (mol) → nC = nCO2 = 0,4 (mol)
BTNT O: nO(A) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O + 2nO2 dư => nO(A) = 2.0,4 + 0,4 + 2.0,05 – 2,0,6 = 0,1 (mol)
Đặt CTPT của A: CxHyOz : 0,1 (mol) ì n 0, 4 ïx = C = = 4 n 0,1 ï A ïï n 0,8 Þ íy = H = = 8 n 0,1 ï A ï nO(A) 0,1 ïz = = = 1 ï n 1 î A
→ công thức phân tử của A là C4H8O
Câu 74. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào công thức cấu tạo của aminoaxit để kết luận Giải chi tiết:
Phân tử aminoaxit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit nên phản ứng được với dd NaOH và nhóm amino (NH2) thể
hiện tính bazơ nên phản ứng được với dd HCl.
Do vậy phân tử có khả năng phản ứng với cả dd NaOH và dd HCl vì có tính chất lưỡng tính.
Câu 75. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chu kì của con lắc đơn: = l T 2p g Giải chi tiết: t l l 18 2 2 gT 9,8.1,8
Chu kì của con lắc đơn là: T = = 2p Þ 2p = = 1,8(s) Þ l = = = 0,8 m 2 2 ( ) n g g 10 4p 4p
Chiều dài của dãy phòng là: L = 74l = 74.0,8 = 59, 2(m) Trang 37
Câu 76. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Công thức tính bước sóng : l = = c cT f Giải chi tiết: 8 c 3.10
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: l = = = 600m 6 f 0,5.10
Câu 77. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sóng cực ngắn mang năng lượng lớn, truyền xa theo đường thẳng, xuyên qua tầng điện li. Giải chi tiết:
Sóng cực ngắn có năng lượng cực lớn có thể xuyên qua tầng điện li nên được sử dụng để điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng.
Câu 78. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Công thức tính năng lượng photon : e = = hc hf l Giải chi tiết:
Năng lượng của photôn ứng với ánh sáng có bước sóng là 0,589μm là: 34 - 8 hc 6,625.10 .3.10 19 e = hf = =
= 3,37.10- J = 2,1 eV 6 - ( ) ( ) l 0,589.10
Câu 79. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Mao mạch có các đặc điểm để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào:
+ Vận tốc dòng máu chảy rất chậm → tăng thời gian trao đổi chất
+ Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì → Các chất dễ dàng khuếch tán qua.
+ Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào → tăng hiệu quả trao đổi chất
Câu 80. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Ta có: tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3
Thời gian của pha giãn chung là 0,6s 0,6 2
Thời gian tâm thất co là: ´ 2 = 0,4s = s 3 5
Câu 81. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen)
Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính X n(n +1) + giới XX : kiểu gen hay 2 C + n 2 n + giới XY : n kiểu gen
Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X và Y + giới XX: 1 + giới XY: n Trang 38
Nếu có nhiều gen trên 1 NST coi như 1 gen có số alen bằng tích số alen của các gen đó Giải chi tiết:
Gen 1, gen 2 cùng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, ta coi như 1 gen có 3×5=15 alen.
Số kiểu gen tối đa ở giới XX: 2 C +15 = 120 15
Số loại giao tử tối đa (giới XX chỉ tạo giao tử X): 3×5 = 15
Ở giới XY số kiểu gen tối đa là: 15 ×4 = 60
Số loại giao tử tối đa:
+ Giao tử X: 15 (giống với giới XX) + Giao tử Y: 4 Vậy:
+ Số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 120 + 60 = 180
+ Số kiểu giao tử tối đa là: 15 + 4 = 19.
Câu 82. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Các NST trong cặp tương đồng có cấu trúc khác nhau tạo ra 2n loại giao tử.
TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
TĐC ở 2 điểm đồng thời tạo ra 8 loại giao tử Giải chi tiết:
- Giới đực tạo ra 2n giao tử - Giới cái:
+ 1 cặp NST TĐC ở 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
+1 cặp NST TĐC ở 2 điểm tạo đồng thời ra 8 loại giao tử
Số loại giao tử ở giới cái là 2n – 2 ×4×8 = 2n+3
Số kiểu tổ hợp giao tử là: 2n+3×2n = 221 → n=9
Câu 83. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức bài 15 SGK 12 + hiểu biết thực tế Giải chi tiết:
Biến đổi khí hậu do con người phát thải quá mức làm cho Trái Đất nóng lên => Diễn biến thiên tai thất thường (lũ quét, Bão,
Hạn Hán) => A, C, D đúng
Động đất hình thành là do nội lực bên trong Trái Đất (va chạm các mảng kiến tạo) => B sai
Câu 84. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức bài 6, trang 33 sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là Đồng bằng sông Hồng có đê sông ngăn lũ, hệ
thống đê điều chia bề mặt đồng bằng thành nhiều ô; còn Đồng bằng sông Cửu Long không có đê (chú ý tìm ra đặc điểm đúng
với Đồng bằng sông Hồng mà Đồng bằng sông Cửu Long không có đặc điểm đó)
Câu 85. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức bài 8, trang 38 sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng ven biển, cho năng suất sinh học cao. Ở nước ta, hệ sinh thái Trang 39
rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở vùng Nam Bộ (300 nghìn ha, đứng thứ 2 sau rừng ngập mặn Amadôn ở Nam Mĩ).
=> Loại đáp án A, B, D
Nhận định rừng ngập mặn nước ta phát triển nhất ở Bắc Trung Bộ là sai
Câu 86. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức bài 7, trang 33 và bài 41 trang 187, sgk Địa lí 12 và liên hệ thực tiễn Giải chi tiết:
Đồng bằng sông Cửu Long có địa hình thấp, giáp biển => xâm nhập mặn nhiều nên diện tích đất mặn lớn.
Hiện nay trái đất nóng lên, băng hai cực tan, nước biển dâng => xâm nhập mặn tăng
Câu 87. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: nhận xét, liên hệ Giải chi tiết:
Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình” của Liên hợp quốc để
giải quyết vấn đề phức tạp ở Biển Đông hiện nay. Điều này xuất phát từ cơ sở:
- Việt Nam là quốc gia yêu chuộng hòa bình và luôn tuôn thủ đầy đủ luật pháp quốc tế.
- Việt Nam có đầy đủ cơ sở khoa học, pháp lý để chứng minh chủ quyền của mình đối với các tranh chấp đang diễn ra trên Biển Đông.
Câu 88. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: liên hệ Giải chi tiết:
Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng trong chính sách đối ngoại hiện nay là
cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. Cụ thể:
- Cứng rắn về nguyên tắc: Ta giữ vững nguyên tắc là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
- Mềm dẻo về sách lược: Tùy vào tình hình thực tế của nước ta và tình hình quốc tế để đưa ra sách lược phù hợp mà vẫn đảm
bảo nguyên tắc không đổi nêu trên.
Câu 89. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh, nhận xét. Giải chi tiết:
- Chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng và chiến thắng Vạn Tường đều là hai thắng lợi quân sự quan trọng, mở đầu cho cuộc đấu
tranh chống lại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
- Hai chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ, là tiền đề quan trọng
cho những chiến thắng tiếp theo. Trong đó, chiến thắng Ấp Bắc đã bước đầu làm thất bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết
xa vận” của Mĩ. Sau chiến thắng này, trên khắp miền Nam dấy lên phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”, thúc đẩy
phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển và từng bước làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Còn chiến thắng Vạn Tường được coi như “Ấp Bắc” thứ hai đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà
diệt” trên khắp miền Nam. Chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại quân Mĩ trong chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968).
Câu 90. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kết hợp hiểu biết về địa lí và nội dung sgk lịch sử 12, trang 149 để giải thích. Giải chi tiết:
Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava là vì Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, Trang 40
là 1 thung lũng rộng lớn nằm ở phía tây rừng núi Tây Bắc gần biên giới với Lào, có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương
và cả ở Đông Nam Á nên quân Pháp cố nắm giữ. Nếu Pháp nắm giữ được Điện Biên Phủ chúng sẽ khống chế toàn bộ vùng
rừng núi phía bắc Đông Dương.
Câu 91. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Khi điện phân không dùng các anot trơ mà dùng các kim loại thì các kim loại dễ bị oxi hóa hơn các anion
và do đó chúng tan vào dung dịch Giải chi tiết:
Sử dụng điện cực là Cu nên tại anot: xảy ra quá trình oxi hóa Cu chứ không phải Cl-
Bán phản ứng: Cu → Cu2+ + 2e
Câu 92. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Giải chi tiết:
Sử dụng điện cực bằng than chì thì tại anot sẽ xảy ra quá trình oxi hóa Cl-
Bán phản ứng: 2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 93. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Từ số mol kim loại bám trên catot, tính được số mol e trao đổi
- Từ số mol e trao đổi, tính được số mol khí bên anot
- Tính khối lượng dung dịch giảm: mdd giảm = mkết tủa + mkhí thoát ra Giải chi tiết:
Tại catot (-) có các cation đi về: Cu2+; Na+ và H2O
Tại anot (+) có các anion đi về: Cl-; NO -3 và H2O 6, 4 n = = 0,1mol Cu 64
Các quá trình trao đổi electron:
Áp dụng bảo toàn e: 2n = 2n
® n = n = 0,1mol Cu 2 Cl 2 Cl Cu
Ta có: mdd giảm = mCu↓ + mCl2↑ = 6,4 + 0,1.71 = 13,5 gam
Câu 94. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phương trình của phản ứng este hóa: 0 H SO t RCOOH + R’OH 2 4 , ¾¾¾¾ dac ® RCOOR’ + H2O ¬¾¾¾¾ Giải chi tiết: 0 H2S 4 O , + t
CH COOH (CH ) CHCH CH OH ¾¾¾¾ dac ®
¬¾¾¾¾ CH COOCH CH CH (CH ) + H O 3 3 2 2 2 3 2 2 3 2 2
Axit axetic ancol isoamylic isoamyl axetat
Câu 95. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về phản ứng este hóa Trang 41 0 H SO t RCOOH + R’OH 2 4 , ¾¾¾¾ dac ® RCOOR’ + H2O ¬¾¾¾¾ Giải chi tiết:
Vai trò của chất xúc tác là làm tăng tốc độ phản ứng (cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch) tức là làm cho cân bằng nhanh
chóng thành lập. Chú ý là không làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận hay chiều nghịch mà là làm cho phản ứng mau
đạt tới trạng thái cân bằng. Riêng ở phản ứng este hóa, vai trò của H2SO4 đặc không chỉ là chất xúc tác mà nó còn đóng vai trò
hút nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tăng hiệu suất của phản ứng
Câu 96. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức về tính chất hóa học của este:
Phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, sản phẩm thu được gồm axit cacboxylic, ancol và este dư
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều, sản phẩm thu được gồm muối và ancol
Điều kiện để xảy ra phản ứng và các tính chất tan của các chất thu được
Xét các phát biểu và kết luận đúng hay sai. Giải chi tiết:
(1) sai, CH3COOC2H5 là chất lỏng, không tan trong nước hay các dung môi phân cực như dd H2SO4, dd NaOH nên sau bước
2, chất lỏng trong cả 2 ống nghiệm đều phân lớp vì chưa có phản ứng hóa học xảy ra.
(2) sai, sau bước 3, xảy ra phản ứng thủy phân este ở hai ống nghiệm chứa axit và kiềm: 0 H SO t ống 1: CH 2 4 , ¾¾¾¾ dac ® 3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH ¬¾¾¾¾
ống 2: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Phản ứng trong ống 1 là phản ứng thuận nghịch nên chất lỏng thu được sau phản ứng không đồng nhất
(3) sai vì ống 1 thu được CH3COOC2H5 dư, ít tan trong nước (4) đúng (5) đúng → có 2 phát biểu đúng
Câu 97. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa phóng xạ Giải chi tiết:
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác. → C đúng
Câu 98. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa chu kì bán rã Giải chi tiết:
Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác. → B đúng.
Câu 99. Chọn đáp án D - t
Phương pháp giải: Độ phóng xạ: = .2 T H H 0 Giải chi tiết:
Độ phóng xạ của 18 g thực vật sống là: H = .
m h =18.12 = 216 (phân rã/phút) 0 Trang 42
Độ phóng xạ của mẫu xương là: - t - t T 5568
H = H .2 Þ112 = 216.2 Þ t = 5275,86 (năm) 0
Câu 100. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chu kì của con lắc đơn: = l T 2p g Giải chi tiết: l l
Chu kì của con lắc là: T = 2p Þ 2 = 2p Þ l »1(m) g 10
Câu 101. Chọn đáp án B T¢ h
Phương pháp giải: Chu kì của con lắc khi ở độ cao h: =1+ T R
Thời gian đồng hồ chạy sai một ngày đêm: = h t 86400. R Giải chi tiết: T¢ h
Khi đưa đồng hồ lên độ cao h, ta có:
=1+ >1Þ T¢ > T → đồng hồ chạy chậm lại T R
Thời gian đồng hồ chạy chậm một ngày đêm là: h 7,5 t = 86400. = 86400. =101,25(s) R 6400
Câu 102. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Chu kì của con lắc đơn: = l T 2p g
Biên độ dài của con lắc: A = .la 0 4F
Độ giảm biên độ con lắc sau mỗi chu kì: DA = c 2 mw 1 Cơ năng của con lắc: 2 2
W = mw A 2
Độ giảm cơ năng của con lắc sau mỗi chu kì chính là năng lượng pin cung cấp cho con lắc trong 1 chu kì
Năng lượng của pin: A = . Q E.H A
Số chu kì pin cung cấp cho con lắc: n = DW
Thời gian pin cung cấp cho đồng hồ: t = nT Giải chi tiết: 2 2 l T g 2 .10
Chu kì của con lắc là: T = 2p Þ l = = » 1 m 2 2 ( ) g 4p 4p
Biên độ góc của con lắc: 0 a = 5 » 0,0873 rad 0 ( )
Biên độ của con lắc là: A = .la =1.0,087 = 0,0873 m = 8,73 cm 0 ( ) ( ) Trang 43 4F 4F 4.0,011
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là: c c 3 A 4, 4.10- D = = = = m = 0, 44 cm 2 2 2 ( ) ( ) mw 4p 4p m 1. 2 2 T 2
Độ giảm năng lượng của con lắc sau mỗi chu kì là: 1 1
DW = W -W¢ = mw A - mw ( A- DA)2 2 2 2 2 2 2 2 1 4p 1 4p W .1. .0,0873 .1. . 0,0873 4, 4.10- Þ D = - - 2 2 ( )2 2 3 2 2 2 2 3 W 3,7.10- Þ D » (J )
Độ giảm cơ năng của con lắc trong 1 chu kì chính là năng lượng pin cung cấp cho con lắc trong 1 chu kì.
Năng lượng pin cung cấp cho con lắc là: A = . Q .
E H = 3000.3.25% = 2250(mWh) = 8100(J ) A 8100
Số chu kì pin cung cấp cho con lắc là: 6 n = = = 2.10 3 DW 3,7.10-
Thời gian pin cung cấp cho đồng hồ là: 6 6
t = nT = 2.10 .2 = 4.10 (s) » 46 (ngày)
Câu 103. Chọn đáp án D Phương pháp giải:
Các thành phần của operon Lac
- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, có liên quan với nhau về chức năng
- Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.
- Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pôlimeraza khởi đầu sao mã.
Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng có vai trò tổng hợp protein điều hòa. Giải chi tiết:
Các nhận định không đúng là: (1),(3), (4),(5)
(1) sai, hình ảnh trên mô tả sự điều hoà hoạt động của opêron Lac khi môi trường có lactôzơ
(3) sai, vùng vận hành là nơi protein ức chế liên kết vào.
(4) sai vì gen điều hòa không nằm trong opêron Lac
(5) sai vì sự nhân đôi và phiên mã của các gen cấu trúc diễn ra trong vùng nhân của vi khuẩn.
Câu 104. Chọn đáp án A Phương pháp giải: Trang 44
Các thành phần của operon Lac
- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, có liên quan với nhau về chức năng
- Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.
- Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pôlimeraza khởi đầu sao mã.
Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng có vai trò tổng hợp protein điều hòa. Giải chi tiết:
Trong mô hình cấu trúc Operon Lac của vi khuẩn E.Coli, vùng khởi động (P) là nơi mà RNA polimerase bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
Câu 105. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gen qui định tổng hợp β-galactosidase của E.Coli là gen Z
Gen cấu trúc Z không tạo được β-galactosidase trong các trường hợp
+ Protein ức chế liên kết vào O
+ Gen cấu trúc Z bị đột biến + Vùng P bị đột biến Giải chi tiết:
Các cá thể bị đột biến gen P – vùng khởi động thì các gen cấu trúc đằng sau sẽ không được phiên mã (bao gồm cả gen Z)
Khi môi trường có lactose, sẽ gắn vào protein ức chế do gen R tổng hợp, làm bất hoạt gen này. Do đó protein ức chế mất chức
năng, enzyme phiên mã ARN-polimerase sẽ hoạt động bình thường ↔ không cần xét vai trò của gen R trong TH này
Các chủng mà có P- và Z- sẽ không tạo ra được β-galactosidase
Các chủng đó là : 1, 3, 4
Câu 106. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
- Hệ sinh thái tồn tại bền vững là hệ sinh thái 3.
- Hệ sinh thái 2 có thể tồn tại trong thời gian ngắn, là hệ sinh thái thuỷ sinh.
- Hệ sinh thái 1 có sinh khối của sinh vật sản xuất nhỏ hơn nhiều lần sinh vật tiêu thụ bậc 2 do đó không tồn tại.
- Hệ sinh thái 3 là hệ sinh thái bền vững do có sinh khối sinh vật sản xuất lớn.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 có nhiều loài rộng thực.
- Hệ sinh thái 4 có sinh khối của sinh vật sản xuất nhỏ hơn nhiều lần sinh vật tiêu thụ bậc 3 do đó không phù hợp.
Câu 107. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Hệ sinh thái 3: C | A | B | E
Bậc dinh dưỡng: 1 | 2 | 3 | 4
Vậy sinh khối ở bậc dinh dưỡng cấp 3: B = 500 kg/ha
Câu 108. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Hệ sinh thái trên cạn có sinh vật sản xuất có sinh khối lớn. Vậy sinh vật có sinh khối 4000 kg/ha sẽ phù hợp là sinh vật sản xuất nhất.
Câu 109. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào các thông tin đã được cung cấp để trả lời, đọc kĩ đoạn thông tin thứ 1 Trang 45 Giải chi tiết:
Năm 2018, tỷ lệ đô thị hóa của nước ta đạt 38,5%
Câu 110. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 3,4,5 Giải chi tiết:
Đặc điểm đô thị hóa nước ta là:
- Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp => A sai
- Phân bố đô thị không đều giữa các vùng (tập trung tại một số trung tâm là những thành phố lớn, các khu vực khác còn thấp) => B đúng
- Hạ tầng đô thị chưa đáp ứng yêu cầu của người dân => C sai
- Năng lực quản lý chưa theo kịp với thực tế phát triển => D sai
Câu 111. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Liên hệ kiến thức bài Đô thị hóa (sgk Địa lí 12) Giải chi tiết:
Nguyên nhân chủ yếu khiến quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra còn chậm, trình độ đô thị hóa thấp là do: công nghiệp hóa diễn
ra chậm, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
Bởi đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa và trình độ phát triển của nền kinh tế. Ở nước ta quá trình công nghiệp hóa diễn ra
còn chậm và nền kinh tế phát triển chưa cao => do vậy chưa thu hút được nhiều dân cư đô thị - đặc biệt là dân cư có trình độ
cao, các hoạt động đầu tư còn hạn chế, hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị chưa hoàn thiện…
Câu 112. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc kĩ thông tin đã cho để trả lời – chú ý đoạn thông tin thứ 2 Giải chi tiết:
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta gồm: gạo, hạt điều, thủy sản và rau quả. => Loại A, B, C
Thịt lợn không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta.
Câu 113. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 3 và thứ 4 Giải chi tiết:
Những vấn đề đặt ra (thách thức) đối với sự phát triển của nền nông nghiệp nước ta hiện nay gồm: hiện đại hóa sản xuất, nâng
cao năng suất, chất lượng sản phẩm và sự bền vững trong tăng trưởng nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường tự nhiên. => loại A, B, C
Nước ta có tài nguyên thiên nhiên giàu có, thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới (khí hậu, đất, nguồn nước,
biển…) => do vậy tài nguyên thiên nhiên hạn chế không phải là khó khăn đang đặt ra với nông nghiệp nước ta.
Câu 114. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chú ý từ khóa “mục đích chủ yếu” Giải chi tiết:
Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta hiện nay là tạo ra nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Bởi việc đẩy mạnh sản xuất ra nhiều hàng nông sản có giá trị xuất khẩu, khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và bán ra
thị trường…đều hướng đến mục đích cuối cùng là tăng giá trị và lợi nhuận, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Câu 115. Chọn đáp án D Trang 46
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp Giải chi tiết:
Ngày nay, sức mạnh của mỗi quốc gia được xây dựng dựa trên một nền sản xuất kinh tế phồn vinh, một nền tài chính vững
chắc, một nền công nghệ có trình độ cao cùng với một lực lượng quốc phòng hùng mạnh.
Câu 116. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp Giải chi tiết:
Ngày nay, mối quan hệ giữa các nước lớn được điều chỉnh theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp
nhằm tạo nên một môi trường quốc tế thuận lợi, giúp họ vươn lên mạnh mẽ, xác lập một vị trí ưu thế trong trật tự thế giới mới.
Mối quan hệ giữa các nước lớn hiện nay mang tính hai mặt, nổi bật là: mâu thuẫn và hài hòa, cạnh tranh và hợp tác, tiếp xúc và kiềm chế,…
Câu 117. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, liên hệ. Giải chi tiết:
Đại hội Đảng lần thứ IX năm 2001 đã khẳng định tính tất yếu, đánh giá bản chất của toàn cầu hoá và cơ hội cũng như thách
thức đối với Việt Nam khi tham gia quá trình này: "Toàn cầu hoá kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều
nước tham gia, vừa có mặt tích cực, vừa có mặt tiêu cực, vừa có hợp tác, vừa có đấu tranh". Một trong những mặt tiêu cực của
toàn cầu hoá được Đảng ta chỉ rõ là chủ nghĩa tư bản hiện đại đang nắm ưu thế về vốn, khoa học và công nghệ, thị trường.
Toàn cầu hoá đang là xu thế khách quan nhưng đang bị chi phối bởi các nước tư bản phát triển và các tập đoàn tư bản xuyên
quốc gia, do đó việc cần nhấn mạnh quan điểm độc lập tự chủ trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế có ý nghĩa hết sức quan
trọng. Đảng ta cũng nhận thức rõ hội nhập kinh tế quốc tế mang lại nhiều cơ hội phát triển cho đất nước. Đảng chỉ rõ nguy cơ
tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới là một trong bốn nguy cơ và chúng ta có thể tận
dụng những cơ hội mà hội nhập kinh tế quốc tế mang lại để tránh khỏi nguy cơ này.
Câu 118. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận. Giải chi tiết:
Vào đầu thế kỉ XX, cùng với sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản, nhiều Tân thư, Tân báo của Trung Hoa cổ động
cho tư tưởng dân chủ tư sản được đưa vào nước ta. Thêm nữa là những tư tưởng đổi mới của Nhật Bản sau cuộc Duy tân Minh
Trị (1868) ngày càng củng cố niềm tin của họ vào con đường cách mạng tư sản.
=> Những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ Trung Quốc và Nhật Bản đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến Việt Nam.
Câu 119. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích thông tin được cung cấp, đánh giá Giải chi tiết:
Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân ta đến năm 1918 cuối cùng đều bị thất bại là do thiếu sự
lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến. Đây cũng là minh chứng cho sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước
trước khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 120. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận Giải chi tiết: Trang 47
Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước trong hoàn cảnh:
- Phong trào Cần Vương thất bại cũng đánh dấu sự thất bại của con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến.
- Sự thất bại của phong trào đấu tranh của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đánh dấu khuynh hướng dân chủ tư sản chưa
thực sự xâm nhập sâu vào nước ta và chưa thể hiện được điểm ưu thế hay phù hợp với tình hình thực tiễn của Việt Nam.
=> Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát. Trang 48