
























Preview text:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 11 Câu 1:
Số phức z = 6 + 21i có số phức liên hợp z là
A. z = 21 - 6i .
B. z = - 6 - 21i .
C. z = - 6 + 21i .
D. z = 6 - 21i . Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = log (2 - x) là 3 A. [0;+ ¥ ) . B. (0;+ ¥ ) . C. ¡ . D. (- ¥ ;2) . 1 3 Câu 3: Giá trị của 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Câu 4:
Nghiệm của phương trình 2x = e là A. 2e x = .
B. x = loge .
C. x = ln 2 .
D. x = log e . 2 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. - 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . Câu 6:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz )?
A. y = 0
B. x = 0
C. y - z = 0
D. z = 0 Câu 7:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 3 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 3 3
f (x )dx = 3 ò 2f (x)dx ò Câu 8: Nếu 0 thì 0 bằng A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 . Câu 9:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x - 2x + 1 . B. 3
y = x - 3x + 1 . C. 3 2
y = x - 3x + 1 . D. 3
y = - x + 3x + 1 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 : 2
= 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 . Trang 1
(P ): x + 2y + 2z - 6 = 0 (P )
Câu 11: Cho mặt phẳng ; M (1;2; )
3 . Khoảng cách từ M đến là
A. d (M (P )) 5 ; = .
B. d (M (P )) 11 ; = . 9 9
C. d (M (P )) 11 ; = .
D. d (M (P )) 5 ; = . 3 3 z = 1 + 2i z = - 2 - 2i z - z
Câu 12: Cho hai số phức 1 và 2 . Môđun của số phức 1 2 là
A. z - z = 17 .
B. z - z = 2 2 . 1 2 1 2
C. z - z = 1 .
D. z - z = 5 . 1 2 1 2
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 96. B. 64. C. 24 . D. 144 .
Câu 14: Cho hình chóp S.A BCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ^ (A BCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 12 3 4 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ): (x - ) 1
+ (y + 2) + (z - 3) = 16 . Điểm nào sau
đây nằm trên mặt cầu? A. M (1;- 2; ) 1 .
B. N (1;- 2;3).
C. P (- 1;2;- 3). D. Q (1;- 2;- ) 1 .
Câu 16: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. - 1 - 3i .
B. 1 - 3i .
C. - 1 + 3i .
D. 1 + 3i .
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 1 A. 2 pr h . B. 2 pr h . C. 2 2pr h . D. 2 pr h . 3 3 Câu 18: Trong không gian
Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng x + 1 y + 1 z + 1 D : = = ? 2 3 4
A. P(- 1;- 1;- 1) .
B. Q(1;2; 3) .
C. M (0;1;2) .
D. N (3;5;7) . Câu 19: Cho hàm số 3 2
f (x ) = ax + bx + cx + d,a ¹ 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 3x + 2
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x - 5 Trang 2
A. y = 3 .
B. x = 3 .
C. y = 5 . D. x = 5 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình log (2x - 1) = log (3 - x) là 2 2 3 4 A. x = .
B. x = 2 .
C. x = 1. D. x = . 4 3
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. P . B. 7 . C. 7 7 . D. 7 C . 7 7 F (x ) f (x ) Câu 23: Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm I 2 é f ò ê (x) 1 d ù = + x ë úû .
A. I = 2F (x )+ 1 + C .
B. I = 2xF (x )+ 1 + C .
C. I = 2xF (x )+ x + C .
D. I = 2F (x )+ x + C . 5 - 1 f (x ) f ò (x)dx = 6 dx ò 3 Câu 24: Nếu - 1 thì 5 bằng 49 A. 18. B. . C. 2. D. - 2 . 8 cos 2xdx ò Câu 25: Tìm . 1 A. -
sin 2x + C .
B. 2 sin 2x + C . 2 1 1
C. sin 2x + C .
D. cos 2x + C . 2 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- 1; 0) và (0; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;- ) 1 và (0; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0)và (1;+ ¥ ).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ¥ ;- ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 27: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Trang 3
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = - 2 .
B. x = 1.
C. x = 3 .
D. x = 2 .
Câu 28: Biết loga = 2 và logb = 3 . Khi đó, giá trị của ( 2 3
log a .b ) bằng A. 31. B. 13 . C. 30 . D. 108 .
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = - x + 4 và y = - x + 2 bằng 5 8 9 A. . B. . C. . D. 9 . 7 3 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều A BC .A B ¢ C
¢ ¢ có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng (A B C ¢ ) ¢ và (A B ¢ C ¢ ) ¢ bằng p p p 3p A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2
Câu 31: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau: 2 é ù
Số nghiệm của phương trình f ê (x ) - 3f ë ú (x)+ 2 = 0 û là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
y = f (x ) y = f ( ¢ x ) Câu 32: Cho hàm số . Hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số y = f (x ) nghịch biến trong khoảng nào? A. (1;4). B. (- 1; ) 1 . C. (0; 3). D. (- ¥ ; 0).
Câu 33: Cho tập S = {1;2;3;...;19;2 }
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng bằng Trang 4 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 x x T = x x
Câu 34: Gọi 1 và 2 là nghiệm của phương trình (log 4x - 5 log x = 1 . Giá trị của 1 2 bằng 2 ) 2 1 1 A. T = .
B. T = 2 .
C. T = 8 . D. T = . 8 2
Câu 35: Cho các số phức z = 3 - 2i , z = 1 + 4i và z = - 1 + i có biểu diễn hình học trong mặt 1 2 3
phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm A ,B ,C . Diện tích tam giác A BC bằng A. 2 17 . B. 12. C. 4 13 . D. 9.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho (a ): 2x - y + 2z - 3 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua
A(2;- 3;- 1) song songvới (a ) và mặt phẳng Oyz có phương trình là ìï x = 2 ì ì ì ï ï x = 2t ï x = 2 ï x = 2 - t ï ï ï ï ï ïï ïï ïï
A. í y = - 3 + 2t .
B. í y = 2 - 3t .
C. í y = - 3 - 2t . D. í y = - 3 . ïï ï ï ï ï ï ï ï z = - 1 + t ï ï ï ï î z = 1 - t ïî z = - 1 + t ïî z = - 1 + t ïî A (0; 0; ) 1 B ( ¢ 1;0;0) C ( ¢ 1;1;0)
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp A BCD.A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có , , .
Tọa độ của điểm D là A. D (0;1; ) 1 . B. D (0;- 1; ) 1 .
C. D (0;1;0). D. D (1;1; ) 1 .
Câu 38: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SA C ) bằng 3 3 2 A. a . B. a . C. 3a .
D. 3 2a . 2 2
Câu 39: Bất phương trình 2
log x + log 2 - x < 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 9 3 ( ) A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . 1 3 f ò (x)dx = 4 f ò (x)dx = 6
Câu 40: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và 0 , 0 . Giá trị của 1 I = f ò (2x + 1)dx - 1 là A. I = 3 . B. I = 5. C. I = 6.
D. I = 4 . 3
Câu 41: Cho hàm số f (x ) biết f ( ¢ x ) 2 = x (x - ) ( 2 1
x - 2mx + m + )
6 . Số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là Trang 5 A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . z + 2 + 2i = 1
w + 2 - i = w - 3i
Câu 42: Xét các số phức z,w thỏa mãn và . Khi
z - w + w - 3 + 3i z + 2w
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng A. 2 13 . B. 7 . C. 2 5 . D. 61 . · °
Câu 43: Cho hình lăng trụ A BC .A B ¢ C
¢ ¢, có đáy là tam giác ABC cân tại A , BA C = 120 , các cạnh
bên hợp với đáy góc 45o . Hình chiếu của A ¢ lên mặt phẳng (A BC ) trùng với tâm đường tròn 21
ngoại tiếp tam giác A BC . Biết khoảng cách từ B đến mặt phẳng (A A C ¢ C ¢ ) bằng , thể 7
tích của khối lặng trụ A BC .A B ¢ C ¢ ¢ bằng 3 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3
Câu 44: Cho đồ thị hàm số f (
¢ x ) như hình vẽ. Diện tích hai hình phẳng giới hạn bởi f ( ¢ x ) và trục 4 9 5 hoành lần lượt bằng , . Biết f ( )
1 = 3 , giá trị của tích phân f
ò (¢x)f (x)dx bằng 8 4 - 1 3 12 29 15 A. . B. . C. - . D. . 7 5 128 29
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2 z +
3z + a - 2a = 0 có
nghiệm phức z thỏa z = 3 ? 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2; ) 1 , B (3;4; ) 0 , mặt phẳng
(P ): ax + by + cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ A,B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng
6 và 3 . Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng A. - 3 . B. - 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 47: Xét các số a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có
ít nhất 1000 giá trị của a thỏa mãn ( a+b+2 2 - 2b- a ) lo × g
b > 4b - 1 . Số giá trị b là a + 1 A. 1019 . B. 1020 . C. 1021. D. 1022 .
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60° . Diện tích của thiết diện này bằng Trang 6 2 a 2 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. 2 2a . D. . 3 2 4
Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi (P ) là mặt phẳng cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại
A (a;0;0), B (0; ; b )
0 , C (0;0;c) sao cho 2 2 2
a + b + c = 12 và diện tích tam giác A BC lớn
nhất. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm nào sau đây? A. S (1;0; ) 1 . B. M (2;0;2). C. N (3;0; ) 3 . D. Q (2;2; ) 0 .
Câu 50: Cho hai hàm số y = (x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ) 1 (m + 2 x ); 4 3 2
y = - 12x - 22x - x + 10x + 3
có đồ thị lần lượt là (C , (C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2 ) 1 ) é 2023;2023ù - êë
úû để (C cắt (C tại 3 điểm phân biệt? 2 ) 1 ) A. 4044 . B. 2022 . C. 2024 . D. 4042 .
=========HẾT========= HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Số phức z = 6 + 21i có số phức liên hợp z là
A. z = 21 - 6i .
B. z = - 6 - 21i .
C. z = - 6 + 21i .
D. z = 6 - 21i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của z = 6 + 21i là z = 6 - 21i Câu 2:
Tập xác định của hàm số y = log (2 - x) là 3 A. [0;+ ¥ ) . B. (0;+ ¥ ) . C. ¡ . D. (- ¥ ;2) . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2 - x > 0 Û x < 2. Vậy tập xác định D = (- ¥ ;2). 1 3 Câu 3: Giá trị của 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn D 1 Ta có 3 3 27 = 27 = 3 . Câu 4:
Nghiệm của phương trình 2x = e là A. 2e x = .
B. x = loge .
C. x = ln 2 .
D. x = log e . 2 Lời giải Chọn D Ta có : x x log e 2 2 = e Û 2 = 2 Û x = log e . 2
Vậy x = log e . 2 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. - 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 . Lời giải Chọn D Trang 7
Ta có: u = u + d Û 9 = 3 + d Þ d = 6 2 1 Câu 6:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz )?
A. y = 0
B. x = 0
C. y - z = 0
D. z = 0 Lời giải Chọn B r
Mặt phẳng (Oyz ) đi qua điểm O (0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là i = (1; 0; 0) nên ta có
phương trình mặt phẳng (Oyz ) là 1(x - ) 0 + 0(y - )
0 + 0(z - 0) = 0 Û x = 0 . Câu 7:
Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 3 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A
Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = f (x) và d là đường thẳng y = 3 .
Số nghiệm của phương trình f (x) = 3 chính là số giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d .
Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị(C ) cắt đường thẳng d tại 2 điểm. Vậy số nghiệm của
phương trình f (x) = 3 là 2. 3 3
f (x )dx = 3 ò 2f (x)dx ò Câu 8: Nếu 0 thì 0 bằng A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D Trang 8 3 3
2f (x )dx = 2
f (x )dx = 2.3 = 6 ò ò . 0 0 Câu 9:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x - 2x + 1 . B. 3
y = x - 3x + 1 . C. 3 2
y = x - 3x + 1 . D. 3
y = - x + 3x + 1 . Lời giải
Đồ thị trên là đồ thị hàm bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ¹ 0):
+ Có lim y = + ¥ Þ a > 0 . x ® + ¥ + Đi qua điểm (- 1;3).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 : 2
= 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) x + y + (z + )2 2 2 : 2 = 9 có bán kính r = 9 = 3 .
(P ): x + 2y + 2z - 6 = 0 (P )
Câu 11: Cho mặt phẳng ; M (1;2; )
3 . Khoảng cách từ M đến bằng
A. d (M (P )) 5 ; = .
B. d (M (P )) 11 ; = . 9 9
C. d (M (P )) 11 ; = .
D. d (M (P )) 5 ; = . 3 3 Lời giải Chọn D 1 + 2.2 + 2.3 - 6
d (M (P )) 5 ; = = . 3 4 + 4 + 1 z = 1 + 2i z = - 2 - 2i z - z
Câu 12: Cho hai số phức 1 và 2 . Môđun của số phức 1 2 bằng
A. z - z = 17 .
B. z - z = 2 2 . 1 2 1 2
C. z - z = 1 . D. z - z = 5 . 1 2 1 2 Lời giải Chọn D
Ta có z - z = (1 + 2i) - (- 2 - 2i) = 3 + 4i suy ra 2 2 z - z = 3 + 4 = 5 . 1 2 1 2 Vậy z - z = 5 . 1 2
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng Trang 9 A. 96. B. 64. C. 24 . D. 144 . Lời giải Chọn A
Mỗi mặt của khối lập phương có diện tích bằng 2 4 = 16 .
Khối lập phương có 6 mặt, nên diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng 6.16 = 96.
Câu 14: Cho hình chóp S.A BCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ^ (A BCD) và
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.A BCD bằng 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 12 3 4 Lời giải Chọn C 1 3 1 a 3 Ta có V = SA.S 2 = a 3.a = . S .A B CD 3 A B CD 3 3 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ): (x - ) 1
+ (y + 2) + (z - 3) = 16 . Điểm nào sau
đây nằm trên mặt cầu? A. M (1;- 2; ) 1 .
B. N (1;- 2;3).
C. P (- 1;2;- 3). D. Q (1;- 2;- ) 1 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ của các điểm đã cho vào phương trình mặt cầu ta được điểm có tọa độ (1;- 2;- ) 1 nằm trên mặt cầu.
Câu 16: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. - 1 - 3i .
B. 1 - 3i .
C. - 1 + 3i .
D. 1 + 3i . Lời giải Chọn D
Câu 17: Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 1 A. 2 pr h . B. 2 pr h . C. 2 2pr h . D. 2 pr h . 3 3 Lời giải Chọn D 1
Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 2 V = pr h . 3 Trang 10 Câu 18: Trong không gian
Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng x + 1 y + 1 z + 1 D : = = ? 2 3 4
A. P(- 1;- 1;- 1) .
B. Q(1;2; 3) .
C. M (0;1;2) .
D. N (3;5;7) . Lời giải Chọn C x + 1 y + 1 z + 1
+) Thay toạ độ điểm P(- 1;- 1;- 1) vào D : = = ta có 2 3 4 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = = . 2 3 4
Vậy điểm P thuộc đường thẳng D . x + 1 y + 1 z + 1 +) Thay toạ
độ điểm Q(1;2;3) vào D : = = ta có 2 3 4 1 + 1 2 + 1 3 + 1 = = . 2 3 4
Vậy điểm Q thuộc đường thẳng D . x + 1 y + 1 z + 1 +) Thay toạ độ điểm M (0;1;2) vào D : = = ta có 2 3 4 0 + 1 1 + 1 2 + 1 ¹ ¹ . 2 3 4
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng D . x + 1 y + 1 z + 1 +) Thay toạ độ điểm N (3;5;7) vào D : = = ta có 2 3 4 3 + 1 5 + 1 7 + 1 = = . 2 3 4
Vậy điểm N thuộc đường thẳng D . Câu 19: Cho hàm số 3 2
f (x ) = ax + bx + cx + d,a ¹ 0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 5. 3x + 2
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
có phương trình là x - 5
A. y = 3 .
B. x = 3 .
C. y = 5 . D. x = 5 . Lời giải Trang 11 Chọn D 3x + 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 5 . x - 5
Câu 21: Nghiệm của phương trình log (2x - 1) = log (3 - x) là 2 2 3 4 A. x = .
B. x = 2 .
C. x = 1. D. x = . 4 3 Lời giải Chọn D ì ì ï ï x < 3 3 - x > 0 ï ïï 4
log (2x - 1) = log (3 - x) Û í Û í Û x = 2 2 ï 4 2x - 1 = 3 - x ï ï î ï x = 3 ïî 3
Câu 22: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. P . B. 7 . C. 7 7 . D. 7 C . 7 7 Lời giải Chọn A
Ta thấy mỗi cách xếp 7 học sinh là một hoán vị của 7 phần tử.
Suy ra số cách xếp 7 học sinh là số hoán vị của 7 phần tử, tức P . 7 F (x ) f (x ) Câu 23: Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm I 2 é f ò ê (x) 1 d ù = + x ë úû .
A. I = 2F (x )+ 1 + C .
B. I = 2xF (x )+ 1 + C .
C. I = 2xF (x )+ x + C .
D. I = 2F (x )+ x + C . Lời giải Chọn D Ta có: I 2 é f ò ê (x) 1 d ù = + x ë úû = 2 f
ò (x)dx + 1dx ò
= 2F (x )+ x + C . 5 - 1 f (x ) f ò (x)dx = 6 dx ò 3 Câu 24: Nếu - 1 thì 5 bằng 49 A. 18. B. . C. 2. D. - 2 . 8 Lời giải Chọn D - 1 f (x ) 5 1 1 Ta có dx = - f ò
ò (x)dx = - .6 = - 2. 3 3 3 5 - 1 cos 2xdx ò Câu 25: Tìm . 1 A. -
sin 2x + C .
B. 2 sin 2x + C . 2 1 1
C. sin 2x + C .
D. cos 2x + C . 2 2 Lời giải Chọn C Trang 12 1 1 Với k ¹ 0 , cos kxdx = sin kx + C ò . Như vậy cos 2xdx = sin 2x + C ò . k 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- 1; 0) và (0; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;- ) 1 và (0; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0)và (1;+ ¥ ).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ¥ ;- ) 1 và (0; ) 1 . Lời giải Chọn B
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng (- ¥ ;- ) 1 và (0; ) 1 .
Câu 27: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = - 2 .
B. x = 1.
C. x = 3 .
D. x = 2 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là x = 3 .
Câu 28: Biết loga = 2 và logb = 3 . Khi đó giá trị của ( 2 3
log a .b ) bằng A. 31. B. 13 . C. 30 . D. 108 . Lời giải Chọn B Ta có ( 2 3 a b ) 2 3 log .
= loga + logb = 2 loga + 3 logb = 2.2 + 3.3 = 13 .
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = - x + 4 và y = - x + 2 bằng 5 8 9 A. . B. . C. . D. 9 . 7 3 2 Lời giải Chọn C Trang 13
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: x é = - 1 2 2 x 4 x 2 x x 2 0 ê - + = - + Û - - = Û . x ê = 2 êë
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = - x + 4 và y = - x + 2 là: 2 2 2 3 2 æ ö ç ÷ S = ò ( x x 9 2
- x + 4)- (- x + ) 2 dx = ò ( 2 - x + x + ) 2 dx = - ç + + 2x ÷ = ç ÷ . çè 3 2 ÷ ø 2 - 1 - 1 - 1
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều A BC .A B ¢ C
¢ ¢ có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng (A B C ¢ ) ¢ và (A B ¢ C ¢ ) ¢ bằng p p p 3p A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Lời giải Chọn A A C B A C I B
Gọi I là trung điểm của B’C’ ta có ìï AI ^ B C ¢ ¢ ï · í Þ ( ( AB C ¢ ) ¢ (A B ¢ C ¢ ) ¢)= (AI A I¢ ) · ; ; = A IA ¢
ï A 'I ^ B C ¢ ¢ ïî
Xét tam giác A IA ¢ vuông tại A ¢ ta có: · A A ¢ a 1 · · p t an A IA ¢= = = Þ A IA¢= ( ( AB C ¢ ) ¢ ,(ABC ))= . A I ¢ 6 a 3 3
Câu 31: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau: 2 é ù
Số nghiệm của phương trình f ê (x ) - 3f ë ú (x)+ 2 = 0 û là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A é 2 f é ù ê (x ) = 1
Phương trình fê (x) - 3f ë ú (x)+ 2 = 0 Û ê û . f ê (x ) = 2 ë Trang 14
Phương trình f (x)= 1 có hai nghiệm phân biệt và f (x ) = 2 có ba nghiệm phân biệt và các
nghiệm đôi một khác nhau. 2 Vậy phương trình f é ê (x )ù - 3f ë ú (x)+ 2 = 0 û
có 5 nghiệm phân biệt.
y = f (x ) y = f ( ¢ x ) Câu 32: Cho hàm số . Hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số y = f (x ) nghịch biến trong khoảng nào? A. (1;4). B. (- 1; ) 1 . C. (0; 3). D. (- ¥ ; 0). Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (
¢ x ) ta thấy f (
¢ x )< 0, " x Î (1;4) nên hàm số y = f (x ) nghịch biến trong khoảng (1; 4).
Câu 33: Cho tập S = {1;2;3;...;19;2 }
0 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S .
Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng bằng 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 38 38 38 114 Lời giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu n ( ) 3 W = C . 20 a + c Gọi , a ,
b c là ba số lấy ra theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, nên b = Î ¥ . Do đó a 2
và c cùng chẵn hoặc cùng lẻ và hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị.
Số cách chọn bộ (a; ;
b c) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng bằng số cặp (a;c) cùng chẵn 2 2C 3
hoặc cùng lẻ, số cách chọn là 2
2.C . Vậy xác suất cần tính là 10 P = = . 10 3 C 38 20 x x T = x x
Câu 34: Gọi 1 và 2 là nghiệm của phương trình (log 4x - 5 log x = 1 . Giá trị của 1 2 bằng 2 ) 2 1 1 A. T = .
B. T = 2 .
C. T = 8 . D. T = . 8 2 Lời giải Chọn C
(log 4x - 5)log x = 1 Û (log x - 3)log x - 1 = 0 Û (log x )2 - 3 log x - 1 = 0 . 2 2 2 2 2 2
Coi phương trình trên là phương trình bậc hai với ẩn log x . 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Trang 15 - b
Theo vi-ét ta có log x + log x =
= 3 Þ log x x = 3 Þ x x = 8 . 2 1 2 2 2 ( 1 2 ) 1 2 a
Câu 35: Cho các số phức z = 3 - 2i , z = 1 + 4i và z = - 1 + i có biểu diễn hình học trong mặt 1 2 3
phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm A ,B ,C . Diện tích tam giác A BC bằng A. 2 17 . B. 12. C. 4 13 . D. 9. Lời giải Chọn D
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn các số phứcz , z , z lần lượt là A (3;- 2), 1 2 3
B (1; 4), C (- 1; ) 1 . uuur
BC = (- 2;- 3) Þ BC = 13 .
Phương trình đường thẳng BC là: 3x - 2y + 5 = 0. 3.3 - 2(- 2)+ 5 18
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC là: h = = . + (- )2 2 13 3 2 1
Diện tích tam giác A BC là: S = h.B C = 9 . 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho (a ): 2x - y + 2z - 3 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua
A(2;- 3;- 1) song songvới (a ) và mặt phẳng Oyz có phương trình là ìï x = 2 ì ì ì ï ï x = 2t ï x = 2 ï x = 2 - t ï ï ï ï ï ïï ïï ïï
A. í y = - 3 + 2t .
B. í y = 2 - 3t .
C. í y = - 3 - 2t . D. í y = - 3 . ïï ï ï ï ï ï ï ï z = - 1 + t ï ï ï ï î z = 1 - t ïî z = - 1 + t ïî z = - 1 + t ïî Lời giải Chọn A uur
Mặt phẳng (a ): 2x - y + 2z - 3 = 0 có VTPTn 2;- 1;2 . 1 ( ) uur
Mặt phẳng Oyz có phương VTPTn 1; 0; 0 . 2 ( ) r r éuur uurù
Gọi u là VTCP của d suy ra u = n ê ;n = ú (0;2;1) . 1 2 ë û r
Vậy đường thẳngd đi qua A(2;- 3;- 1) có VTCP u = (0;2;1) nên PTTS của d là: ìï x = 2
ïïïíy = - 3+ 2t ï . ïï z = - 1 + t ïî A (0;0; ) 1 B ( ¢ 1;0;0) C ( ¢ 1;1;0)
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp A BCD.A B ¢ C ¢ D ¢ ¢ có , , .
Tọa độ của điểm D là Trang 16 A. D (0;1; ) 1 . B. D (0;- 1; ) 1 .
C. D (0;1;0). D. D (1;1; ) 1 . Lời giải Chọn A
Gọi tọa độ điểm D (a; ; b c). uuur uuur Suy ra C D
¢ = (a - 1;b - 1;c) và B A ¢ = (- 1;0; ) 1 . ìï a - 1 = - 1 ìï a = 0 uuur uuur ïï ï ï ïï Ta có C D ¢ = B A
¢ Û íb - 1 = 0 Û íb = 1 . ïï ï ï ï c = 1 ï ï î c = 1 ïî
Vậy tọa độ điểm D (0;1; ) 1 .
Câu 38: Cho hình chóp S .A BC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SA C ) bằng 3 3 2 A. a . B. a . C. 3a .
D. 3 2a . 2 2 Lời giải Chọn C ìï BC ^ AC ï Ta có í Þ BC ^ (SAC ). ï BC ^ SA ïî
Suy ra d (B,(SAC )) = BC = AC = 3a .
Câu 39: Bất phương trình 2
log x + log 2 - x < 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 9 3 ( ) A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C 2
log x + log 2 - x < 1 9 3 ( ) Trang 17 ìï 0 ¹ x < 2 ï ìï 0 ¹ x < 2 ï ï Û í 1 Û í . 2
ïï log x + log 2 - x < 1 ï log x + log 2 - x < 1 ï 3 3 ( ) 3 3 ( ) ï ï ïî 2 î ìï 0 ¹ x < 2 ìï 0 ¹ x < 2 ï ï Û í Û í .
ï log x 2 - x < 1
ï x 2 - x < 3 * ï 3 ( ) ï ï ( ) ( ) î ïî
Trường hợp 1: Với 0 < x < 2.
Bất phương trình (*) trở thành: x ( - x ) 2 2
< 3 Û - x + 2x - 3 < 0 (luôn đúng).
Trường hợp 2: Với x < 0.
Bất phương trình (*) trở thành: - x ( - x ) 2 2
< 3 Û x - 2x - 3 < 0 Û - 1 < x < 3 .
Kết hợp với điều kiện: - 1 < x < 0 .
Tập nghiệm của bất phương trình: S = (- 1; ) 2 \ { } 0 .
Vậy có một giá trị nguyên của x thỏa mãn.` 1 3 f ò (x)dx = 4 f ò (x)dx = 6
Câu 40: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ và 0 , 0 . Giá trị của 1 I = f ò (2x + 1)dx - 1 là A. I = 3 . B. I = 5. C. I = 6.
D. I = 4 . Lời giải Chọn B Đặ 1
t u = 2x + 1 Þ d x =
d u . Khi x = - 1 thì u = - 1. Khi x = 1 thì u = 3 . 2 3 0 3 æ ö 1 1 ç ÷ Nên I = f
ò (u )du = ç f çò (u )d u + f ò (u )du÷÷ 2 2 ç ÷ ç ÷ è ø - 1 - 1 0 0 3 æ ö 1 ç ÷ = ç f çò (- u)d u + f ò (u)du÷÷. 2 ç ÷ ç ÷ è ø - 1 0 1 Xét f
ò (x)dx = 4 . Đặt x = - u Þ dx = - du . 0
Khi x = 0 thì u = 0 . Khi x = 1 thì u = - 1. 1 - 1 0 Nên 4 =
f (x )d x = ò - f
ò (- u)du = f ò (- u)du . 0 0 - 1 3 3 Ta có f ò (x)dx = 6 Þ f ò (u)du = 6 . 0 0 0 3 æ ö 1 ç ÷ 1 Nên I = ç f çò (- u)d u + f
ò (u)du÷÷= (4 + 6)= 5. 2 ç ÷ ç ÷ è ø 2 - 1 0 3
Câu 41: Cho hàm số f (x ) biết f ( ¢ x ) 2 = x (x - ) ( 2 1
x - 2mx + m + )
6 . Số giá trị nguyên của tham số
m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là Trang 18 A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn A éx = 0 ê ê Cho f (
¢ x ) = 0 Þ xê = 1 . ê 2 x
ê - 2mx + m + 6 = 0 ë
Trong đó x = 0 là nghiệm bội chẵn, x = 1là nghiệm bội lẻ.
Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì f (
¢ x ) = 0 chỉ đổi dấu 1 lần. Trường hợp 1: 2
x - 2mx + m + 6 ³ 0 , " x Î ¡ . 2
Û m - m - 6 £ 0 Û - 2 £ m £ 3 .
Do m Î ¢ nên m Î {- 2;- 1;0;1;2; }
3 . Suy ra có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Trường hợp 2: g (x) 2
= x - 2mx + m + 6 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x = 1Khi đó 2
1 - 2m.1 + m + 6 = 0 Þ m = 7 .
Vậy m Î {- 2;- 1;0;1;2;3;7}. z + 2 + 2i = 1
w + 2 - i = w - 3i
Câu 42: Xét các số phức z,w thỏa mãn và . Khi
z - w + w - 3 + 3i z + 2w
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng A. 2 13 . B. 7 . C. 2 5 . D. 61 . Lời giải Chọn D
Giả sử điểm biểu diễn của z,w lần lượt là M, F .
Do z + 2 + 2i = 1 nên M nằm trên đường tròn (C ) tâm I (- 2;- 2), bán kính R = 1 . Gọi A (- 2; )
1 , B (0;3). Do w + 2 - i = w - 3i nên F nằm trên đường thẳng
d : x + y - 1 = 0 là đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Gọi C (3;- 3). Khi đó z - w + w - 3 + 3i = MF + FC . Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của tổng hai đoạn thẳng này. Giả sử (C )
¢ là đường tròn đối xứng với (C ) qua đường thẳng d . Suy ra (C ) ¢ có tâm I ( ¢ 3;3),
bán kính R ¢= R = 1 . Khi đó ứng với mỗi M Î (C ) luôn tồn tại M ¢Î (C ) ¢ sao cho MF = M F ¢ . Trang 19
Suy ra z - w + w - 3 + 3i = MF + FC = M F
¢ + FC đạt giá trị nhỏ nhất khi I ,¢M ,¢F,C thẳng hàng.
Khi đó F là giao điểm của d và I C ¢ với I C
¢ : x = 3. Suy ra F (3;- 2).
Tương ứng ta có M là giao điểm của đường thẳng IF và đường tròn (C ), M nằm giữa I,F . Suy ra M (- 1;- 2).
Do đó z - w + w - 3 + 3i đạt giá trị nhỏ nhất khi z = - 1- 2 ,iw = 3 - 2i .
Suy ra z + 2w = 5 - 6i Þ z + 2w = 61 . · °
Câu 43: Cho hình lăng trụ A BCA B ¢ C
¢ ¢, có đáy là tam giác ABC cân tại A , BA C = 120 , các cạnh
bên hợp với đáy góc 45o . Hình chiếu của A ¢ lên mặt phẳng (A BC ), trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác A BC . Tính thể tích của khối lặng trụ A BCA B ¢ C
¢ ¢, biết khoảng cách từ B 21
đến mặt phẳng (A A C ¢ C ¢ ) bằng . 7 3 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC , dễ thấy tứ giác ABOC là hình thoi cạnh a
Gọi I là trung điểm của cạnh A C , vẽ OH ^ A C ¢ tại H 21
Ta có: d (B (A A C ¢ C ¢ )) 21 ; = suy ra OH = 7 7
Vì góc giữa A A ¢ và (A BC ) bằng 45o nên tam giác A O
¢ A vuông cân tại O Suy ra A O ¢ = AO = a a 3
Vì tam giác AOC đều cạnh a nên OI = 2 1 1 1 Ta có = + Þ a = 1 2 2 2 OH OA ¢ OI Trang 20 3 3
Vậy thể tích của khối lặng trụ A BCA B ¢ C ¢ ¢ là: V = A O ¢ .S = 1. = A BCA B ¢ C ¢ ¢ D A BC 4 4 9 5
Câu 44: Cho đồ thị hàm số f (
¢ x ) như hình vẽ. Diện tích 2 hình tạo bởi f (
¢ x ) và trục hoành là , . 8 4 4 Biết f ( )
1 = 3 , giá trị của tích phân f
ò (¢x)f (x)dx bằng - 1 3 12 29 15 A. . B. . C. - . D. . 7 5 128 29 Lời giải Chọn C 4 f (x )2 f (4)2 - f (- )2 4 4 1 Ta đặt f (
¢ x )f (x)dx =
f (x )df (x ) = = ò ò ( ) 1 2 2 - 1 - 1 - 1 1 ìïï ìï ì ï f ò (x) 9 dx ï ¢ = ïï f ï ( ) f ( ) 9 ï ï - - = ï f (- ) 15 1 1 1 8 = ï ï ï Từ đồ thị suy ra - 1 8 8 í Þ í Þ í 4 ï ï 5 ï 7 ïïï ò (¢ ) 5 ï = - ï f (4) f ( ) 1 ï - = - ï f f x dx (4)= ï ï î 4 ï ï ïî 4 4 ïî 1 f ( )2 - f (- )2 4 1 29 Thay vào (1) ta được = - 2 128
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình 2 2 z +
3z + a - 2a = 0 có
nghiệm phức z thỏa z = 3 ? 0 0 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B Phương trình 2 2 z +
3z + a - 2a = 0 có 2
D = - 4a + 8a + 3 . Xét 2 trường hợp: 2 - 7 2 + 7 TH1. 2
D ³ 0 Û - 4a + 8a + 3 ³ 0 Û £ a £ . 2 2
Khi đó, phương trình có nghiệm z thì z Î ¡ . 0 0 éz = 3 ê Theo đề bài: 0 z = 3 Û ê . 0 z ê = - 3 0 ë Trang 21 a é = 0 * z = -
3 , thay vào phương trình ta được 2 a 2a ê - Û . 0 a ê = 2 ê ë * z =
3 , thay vào phương trình ta được 2
a - 2a + 6 = 0 . 0
Kết hợp điều kiện a > 0 và điều kiện suy ra a = 2. é 2 - 7 êa < ê TH2. 2 2
D < 0 Û - 4a + 8a + 3 < 0 Û êê . 2 + 7 a ê > êë 2
Khi đó, phương trình có nghiệm phức z thì z 0 cũng là một nghiệm của phương trình. 0 é 2 a = - 1 Ta có 2 2 2 z .z ê 0 = a - 2a Û z
= a - 2a Û a - 2a - 3 = 0 Û . 0 0 a ê = 3 êë
Kết hợp điều kiện a > 0 và điều kiện suy ra a = 3 .
Vậy có 2 giá trị a dương thỏa mãn là a = 2; a = 3 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;2; ) 1 , B (3;4; ) 0 , mặt phẳng
(P ): ax + by + cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ A,B đến mặt phẳng (P ) lần lượt bằng
6 và 3 . Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng A. - 3 . B. - 6 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng (P ).
Khi đó theo giả thiết ta có: AB = 3, AH = 6 , BK = 3.
Do đó A, B ở cùng phía với mặt phẳng (P )
Lại có: A B + BK ³ A K ³ A H Þ H º K .
Suy ra A, B, H là ba điểm thẳng hàng và B là trung điểm của A H nên tọa độ H (5;6;- ) 1 . uuur
Vậy mặt phẳng (P ) đi qua H (5;6;- )
1 và nhận A B = (2;2;- )
1 là VTPT có nên phương trình 2(x - )
5 + 2(y - 6)- 1(z + )
1 = 0 Û 2x + 2y - z - 23 = 0 .
Theo bài ra thì (P ):- 4x - 4y + 2z + 46 = 0 , nên a = - 4,b = - 4,c = 2.
Vậy T = a + b + c = - 6 .
Câu 47: Xét các số a,b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022. Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có
ít nhất 1000 giá trị của a thỏa mãn ( a+b+2 2 - 2b- a ) lo × g
b > 4b - 1 . Số giá trị b là a + 1 A. 1019 . B. 1020 . C. 1021. D. 1022 . Lời giải
Đặt c = a + 1,c ³ 2, khi đó ( a+b+2 2 - 2b- a ) lo × g
b > 4b - 1 Û 2c - 2- c lo
× g b > 2b - 2- b (1) . a + 1 ( ) c
+) b = 1, không thỏa mãn. Trang 22 2c - 2- c 15 +) b = 2 Þ > . log c 4 2
•) c = 2, không thỏa mãn. c - c c - c - c •) " 2 - 2 2 ( .
c ln 2. ln c - 1) + .
c 2 . ln 2. ln c + 2
c ³ 3 , hàm f (c) = , f (c ¢ ) = > 0 . log c . c ln 2( 2 2 log c 2 ) 15
Suy ra f (c) ³ f (3) >
, " c ³ 3 Þ 2 £ a £ 2021 . Do đó b = 2 thỏa mãn. 4 2c - 2- c 2b - 2- b +) b ³ 3,(1) Û > (3) . ln c ln b 2t - 2- t
Hàm số f (t ) =
đồng biến với mọi t ³ 3 và c = 2 không thỏa mãn nên c ³ 3 . log t 2 ìïb ³ 3 Do đó ï (3) Û c > ,
b (b ³ 3) Þ 3 £ b £ a £ 2021 Þ í Þ 3 £ b £ 1022. ï 2021 - b + 1 ³ 1000 ïî Vậy 2 £ b £ 1022 .
Câu 48: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60° . Diện tích của thiết diện này bằng 2 a 2 2 a 2 2 a 2 A. . B. . C. 2 2a . D. . 3 2 4 Lời giải Chọn A
Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O . Thiết diện qua trục là DSA B , thiết diện
qua đỉnh là DSCD ; gọi I là trung điểm của CD . a 2
Theo giả thiết ta có DSA B vuông cân tại S , cạnh huyền A B = a 2 Þ r = OA = 2 2 2a a 2
SA = SB = l = a 2 2 2
Þ h = SO = SA - OA = a - = . 4 2 Trang 23 a 2 · SO SO a 6 Ta lại có 2
SIO = 60° Þ sin 60° = Þ SI = = = ; SI sin 60° 3 3 2 2 6a a 3 2a 3 2 2 2 ID = SD - SI = a - = Þ CD = . 9 3 3 2 1 1 2a 3 a 6 a 2
Diện tích thiết diện cần tìm là S = .CD.SI = . . = . D SCD 2 2 3 3 3
Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi (P ) là mặt phẳng cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại
A (a;0;0), B (0; ; b )
0 , C (0;0;c) sao cho 2 2 2
a + b + c = 12 và diện tích tam giác A BC lớn
nhất. Mặt phẳng (P ) đi qua điểm nào sau đây? A. S (1;0; ) 1 . B. M (2;0;2). C. N (3;0; ) 3 . D. Q (2;2; ) 0 . Lời giải Chọn A
Vì mặt phẳng (P ) cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A (a;0;0), B (0; ; b ) 0 , C (0;0;c). Nên ta có , a , b c > 0 . x y z
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn(P ): + + = 1 . a b c uuur uuur 2 2 2 1 é ù 1
Ta có diện tích tam giác A BC là S = A ê B, A C ú =
(ab) + (bc) + (ca) 2 ë û 2 1 Û S = (ab)2 2 + c ( 2 2 a + b ). 2 Ta có: 2 2 2
12 - c = a + b và 2 12 - c ³ 2ab . 2 2 1 12 æ c ö - ç ÷ 1 3 1 3 2 S £ ç ÷ + c ç ÷ ( 2 12 - c ) 2 4 = 36 + 6c - c Û S £ 48 - (c - 4)2 2 £ 2 3 . 2 ç è 2 ÷ ø 2 4 2 4 ì 2 ïïc = 4 ìïa = 2 ï ï ï ï ï
Diện tích tam giác A BC lớn nhất khi S = 2 3 Û í a = b Û íb = 2 ï ï . ï 2 2 2 ï
ï a + b + c = 12 ï c = 2 ïî ïî Khi đó mặ x y z t phẳng (P ): + +
= 1 đi qua điểm S (1;0; ) 1 . 2 2 2
Câu 50: Cho hai hàm số y = (x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ) 1 (m + 2 x ); 4 3 2
y = - 12x - 22x - x + 10x + 3
có đồ thị lần lượt là (C , (C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2 ) 1 ) é 2023;2023ù - êë
úû để (C cắt (C tại 3 điểm phân biệt? 2 ) 1 ) A. 4044 . B. 2022 . C. 2024 . D. 4042 . Lời giải Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị (C và (C : 2 ) 1 ) Trang 24
(x + )( x + )( x + )(m + x ) 4 3 2 1 2 1 3 1 2
= - 12x - 22x - x + 10x + 3 (1)
Để đồ thị (C cắt (C tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt. 2 ) 1 ) ìï 1 1ü ï ï ï Với x Î í - 1;- ;-
ý : Không là nghiệm của phương trình (1). ï 2 3ï ïî ïþ ìï 1 1ü ï ï ï Với x Ï í - 1;- ;- ý ta có: ï 2 3ï ïî ïþ 4 3 2 ( )
- 12x - 22x - x + 10x + 3 1 1 1 1 Û m =
- 2 x Û m = - 2x - 2 x + + + (x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ) 1 x + 1 2x + 1 3x + 1 . ìï 1 1ü ï ï ï
Xét hàm số f (x ) 1 1 1 = - 2x - 2 x + + + , " x Î ¡ \ í - 1;- ;- ý . x + 1 2x + 1 3x + 1 ï 2 3ï ïî ïþ 2x 1 2 3 Suy ra: f ( ¢ x )= - 2 - - - - . x (x + )2 1 (2x + )2 1 (3x + )2 2 1 ìï 1 2 3 ïï - 4 - - - khi x Î 0;+ ¥ 2 2 2 ( ) ïï (x + ) 1 (2x + ) 1 (3x + ï ) 1 Ta có: f ( ¢ x )= í và f ( ¢ x ) ï 1 2 3 ìï 1 1ü ï ï ï ï ï - - -
khi x - ¥ ; 0 \ í - 1;- ;- ý 2 2 2 ( ) ï ( ï ï ï x + ) ( x + ) ( x + ï ) 2 3 1 2 1 3 1 ïî ïþ ïî
không xác định tại x = 0 . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì m ³ 0 . Do đó
có 2024 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 25