Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT N TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 8
Câu 1. Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?
A.
2zi= +
. B.
12zi=−
. C.
2zi=+
. D.
12zi=+
.
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx=+
.
A.
( )
1
32
y
x
=
+
. B.
( )
1
3 2 ln3
y
x
=
+
. C.
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( )
2yx
=−
A.
( )
;2D = −
. B.
( )
2;D = +
. C.
\2D =
. D.
(
;2D =
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
3
x



A.
)
0;+
. B.
(
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2023u =
, công sai
3d =
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
A.
2023 3
n
un=+
. B.
2019 3
n
un=+
. C.
( )
2023 3 1
n
un= +
. D.
( )
2023 3 1
n
un= + +
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 1 0x y z
+ =
. Vectơ nào dưới đây không
là vectơ pháp tuyến của
( )
?
A.
( )
2;1;1n
. B.
( )
2;1; 1n =
. C.
( )
2; 1;1n =−
. D.
( )
4; 2;2n =−
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên ới đây
Số nghiệm của phương trình
( )
3 5 1fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8. Cho
( ) ( )
55
11
4; 3I f x dx J g x dx= = = =

. Khi đó
( ) ( )
5
1
43K f x g x dx=−


bằng
A.
2
. B.
7
. C.
8
. D.
4
.
Câu 9. Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
Trang 2
A.
2
32y x x= +
. B.
42
2y x x= +
. C.
3
32y x x= +
. D.
3
32y x x= +
.
Câu 10. Tính bán nh
R
của mặt cầu
()S
:
2 2 2
2 2 2 3 0x y z x y z+ + + =
.
A.
6R =
. B.
2R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
30xz =
. Tính góc gia
( )
P
mt phng
( )
Oxy
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 12. Cho số phức
z
thỏa mãn
30zi + =
. Môđun của
z
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
3
. D.
10
.
Câu 13. Th tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
a
,
3a
,
5a
bằng
A.
2
15a
. B.
3
15a
. C.
15a
. D.
15
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
biết
AB a=
2AC a=
,
SA
( )
ABC
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 15. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 2S x y z+ + =
. Trong các điểm cho dưới
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1;1;1M
. B.
( )
0;1;0N
. C.
( )
1;0;1P
. D.
( )
1;1;0Q
.
Câu 16. Trong các số phức
1
2zi=−
,
2
2zi=−
,
3
5zi=
,
4
4z =
bao nhiêu số thuần ảo?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
l
đường kính đáy
a
bằng
A.
2 al
. B.
4 al
. C.
al
. D.
1
2
al
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
( )
13
:2
35
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
.
A.
( )
3;1;5M
. B.
( )
1; 2;3N
. C.
( )
4; 1; 2P −−
. D.
( )
2; 1; 2Q
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 20. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
-2
2
-2
1
-1
2
O
y
x
O
x
y
Trang 3
A.
2; 1xy==
. B.
1; 2xy= =
. C.
1; 2xy= =
. D.
1; 2xy==
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 11x+
A.
( )
1;2
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Câu 22. Trong hộp 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách chọn
A.
3
15
A
. B.
3
15
C
. C.
9
. D.
333
4 5 6
CCC++
.
Câu 23. Nếu
( )
1
d lnf x x x C
x
= + +
thì
A.
( )
2
1
lnf x x
x
= +
. B.
( )
lnf x x x=+
. C.
. D.
( )
2
11
fx
xx
=−
.
Câu 24. Nếu
( )
2
1
d2f x x =
thì
( )
2
1
3 2 dI f x x=−


bằng bao nhiêu?
A.
4I =
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
3I =
.
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
( )
31
x
fx=+
A.
3
ln3
x
C+
. B.
3
ln3
x
xC++
. C.
3
x
xC++
. D.
3 ln
x
x x C++
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;0
.
Câu 27. Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thnhư hình v bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
, cc đại tại
1x =−
. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là
0x =
,
3x =
.
C. Hàm số có hai điểm cực đại là
1x =−
,
2x =
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
, cc đại tại
2x =
.
Câu 28. Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln ln
a
ba
b
=−
. B.
ln
ln
ln
aa
bb
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
( )
ln ln lnab a b=+
.
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
1yx=+
,
0y =
,
0x =
,
1x =
quay xung quanh trục
Ox
. Tính thể
ch của khối tròn xoay tạo thành là
A.
79
63
. B.
5
4
. C.
23
14
. D.
9
.
Câu 30. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Góc giữa
hai mặt phẳng
()ABCD
()SCD
bằng
Trang 4
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị như hình sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
20f x m+=
bốn nghiệm phân bit?
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
5
.
Câu 32. m số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;− +
A.
42
22y x x= + +
. B.
1
21
x
y
x
=
+
. C.
3
5y x x= +
. D.
tany x x=+
.
Câu 33. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là
A.
10
11
. B.
25
42
. C.
5
42
. D.
5
14
.
Câu 34. Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương tnh
1
4.4 9.2 8 0
xx+
+ =
. Khi đó, tích
12
.xx
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
. D.
1.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
z
thõa mãn
43zi + =
đường tròn có phương tnh:
A.
( ) ( )
22
4 1 9xy + + =
. B.
( ) ( )
22
4 1 3xy + =
. C.
( ) ( )
22
4 1 3xy + + =
. D.
( ) ( )
22
4 1 9xy + =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 2 , 2;3;1 , 1;1;2A B C
. Đường thẳng đi qua
C
song
song với đường thẳng
AB
phương trình chính tắc là
A.
1 1 2
3 1 3
x y z + +
==
. B.
3 1 3
1 1 2
x y z + +
==
. C.
1 1 2
3 1 3
x y z+
==
. D.
3 1 3
1 1 2
x y z+
==
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm đối xứng của
( )
1; 2; 3M
qua trục
Ox
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 0 0
. C.
( )
0; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
3SA a=
ABC
vuông ti
B
cạnh
BC a=
,
5AC a=
. Tính theo
a
khoảng cách từ
B
đến
( )
SAC
.
A.
2 21
7
a
. B.
21
.
7
a
C.
25
5
a
D.
15
3
a
.
Câu 39. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
3
3
2 2log 4
x
x+
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên . Gọi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên thỏa mãn
( ) ( )
1 1 5FG+=
( ) ( )
0 0 1FG+=
. Khi đó
2023
0
d
2023
x
fx



bằng
A.
2023
. B.
2
2023
. C.
4046
. D.
4
2023
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
53
5 2 3f x x mx x m= + + +
(
m
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
fx
4 điểm cực trị và tổng các giá trị cực trị nhỏ hơn
2023
?
A.
251
. B.
250
. C.
248
. D.
247
x
y
2
1
-2
-3
O
Trang 5
Câu 42. Hai số phức
z
,
w
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
( )
2
2023 2023
1 2 1 2 2
zi
i z iz i
w
+
+ = +
. Giá
trị lớn nhất của
w
A.
2019 2
4
. B.
2019 2
2
. C.
2019
. D. Đáp án khác.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
.
AC a=
,
60ACB =
. Đường
thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
ACC A

một góc
30
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, không âm trên
0;2 ,
tha
( )
( )
( )
3
2
4x f x
fx
fx
+
=
với mọi
0;2x
( )
0 0.f =
nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
4 ( )y f x=+
11
4
y =
A.
1
. B.
2
. C.
21
. D.
2
.
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
2 1 3 0z m z m + =
(
m
tham số thc). Gi
S
tập
hợp giá trị của
m
để phương trình đó hai nghiệm
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
25zz−=
. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
A.
5
. B.
4
. C.
9
2
. D.
1
2
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
112
x y z
d
+
==
2
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+
==
. Mặt
phẳng
( )
:0P x ay bz c+ + + =
,
0c
song song vi
1
d
,
2
d
khoảng cách từ
1
d
đến
( )
P
gấp đôi khoảng cách từ
2
d
đến
( )
P
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
14
. B.
6
. C.
4
. D.
6
.
Câu 47. bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
nguyên
1 , 2023xy
thỏa mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
2022
. B.
2023
. C.
4040
. D.
2022 2023
.
Câu 48. Cho hình trụ bán kính
R
chiều cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần ợt nằm trên hai đường tròn đáy sao
cho góc gia
AB
trục
d
của nh trbằng
30
. Tính khoảng cách giữa
AB
trục của hình trụ.
A.
( )
,
2
R
d AB d =
. B.
( )
,d AB d R=
. C.
( )
,3d AB d R=
. D.
( )
3
,
2
R
d AB d =
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 4S x y z + + =
điểm
( )
2;2;1M
. Một đường thẳng thay đổi qua
M
cắt
( )
S
tại hai điểm
,AB
. Khi biểu thức
4T MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng
AB
có giá trbằng
A.
43
. B.
23
. C.
53
2
. D.
4
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
3 2 3
f x x m x m m x= + + + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
[ 9;9]
để hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;2)
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
…………………..Hết……………………
Trang 6
ĐÁP ÁN
1 - A
2 - C
3 - B
4 - D
5 - C
6 - A
7 - C
8 - B
9 - D
10 - A
11 - C
12 - D
13 - B
14 - A
15 - C
16 - D
17 - C
18 - B
19 - A
20 - D
21 - D
22 - B
23 - D
24 - A
25 - B
26 - A
27 - D
28 - D
29 - C
30 - D
31 - A
32 - C
33 - B
34 - A
35 - A
36 - C
37 - A
38 - C
39 - D
40 - C
41 - C
42 - A
43 - B
44 - A
45 - B
46 - A
47 - C
48 - D
49 - D
50 - B
LỜI GIẢI
Câu 1. Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào?
A.
2zi= +
. B.
12zi=−
. C.
2zi=+
. D.
12zi=+
.
Lời giải
Chọn A
Đim
( 2;1)M
là điểm biểu diễn của số phức
2zi= +
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx=+
.
A.
( )
1
32
y
x
=
+
. B.
( )
1
3 2 ln3
y
x
=
+
. C.
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
3
3 2 ln3
y
x
=
+
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( )
2yx
=−
A.
( )
;2D =
. B.
( )
2;D = +
. C.
\2D =
. D.
(
;2D =
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định
2 0 2xx
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
1
3
x



A.
)
0;+
. B.
(
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
10
3
x
x



Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2023u =
, công sai
3d =
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
A.
2023 3
n
un=+
. B.
2019 3
n
un=+
. C.
( )
2023 3 1
n
un= +
. D.
( )
2023 3 1
n
un= + +
.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ta có
( )
1
( 1) 2023 3 1
n
u u n d n= + = +
Trang 7
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 1 0x y z
+ =
. Vectơ nào dưới đây không
là vectơ pháp tuyến của
( )
?
A.
( )
2;1;1n
. B.
( )
2;1; 1n =
. C.
( )
2; 1;1n =−
. D.
( )
4; 2;2n =−
.
Lời giải
Chọn A
( )
một véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 1;1 (2;1;1),n k k=
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên ới đây
Số nghiệm của phương trình
( )
3 5 1fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta
( )
3 5 1 ( ) 2f x f x = =
. Dựa vào bảng biến thiên thấy đường thẳng
2y =
cắt đồ th hàm số đã cho tại một
điểm duy nhất hay phương trình có hai nghiệm.
Câu 8. Cho
( ) ( )
55
11
4; 3I f x dx J g x dx= = = =

. Khi đó
( ) ( )
5
1
43K f x g x dx=−


bằng
A.
2
. B.
7
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
5 5 5
1 1 1
4 3 4 ( ) 3 ( ) 4.4 3.3 7K f x g x dx f x dx g x dx= = = =


Câu 9. Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
32y x x= +
. B.
42
2y x x= +
. C.
3
32y x x= +
. D.
3
32y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đây là đồ thị đường cong bậc 3 có hệ số bậc ba dương.
Câu 10. Tính bán nh
R
của mặt cầu
()S
:
2 2 2
2 2 2 3 0x y z x y z+ + + =
.
A.
6R =
. B.
2R =
. C.
3R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
bánh kính
1 1 1 3 6R = + + + =
O
x
y
Trang 8
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
30xz =
. Tính góc gia
( )
P
mt phng
( )
Oxy
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Lời giải
Chọn C
( )
P
một véc tơ pháp tuyến
(1;0; 1)n
( )
Oxy
một véc tơ pháp tuyến
'(0;0;1)n
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
1
cos , cos , ' , 45
2
P Oxy n n P Oxy
= = =
Câu 12. Cho số phức
z
thỏa mãn
30zi + =
. Môđun của
z
bằng
A.
4
. B.
10
. C.
3
. D.
10
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 0 3 3 10z i z i z i z + = = = + =
Câu 13. Th tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước
a
,
3a
,
5a
bằng
A.
2
15a
. B.
3
15a
. C.
15a
. D.
15
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
.3 .5 15V a a a a==
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
biết
AB a=
2AC a=
,
SA
( )
ABC
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn A
Theo pitago trong tam giác vuông
2
22
13
3.
22
ABC
a
ABC BC AC BA a S AB BC = = = =
Vậy
3
.
1
.
32
S ABC ABC
a
V S SA==
.
Câu 15. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 2S x y z+ + =
. Trong các điểm cho dưới
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
1;1;1M
. B.
( )
0;1;0N
. C.
( )
1;0;1P
. D.
( )
1;1;0Q
.
Lời giải
Chọn C
( )
S
tâm
(0;1;0)I
, bán kính
2R =
Ta có
2IM R==
,
0IN R=
,
3IP R=
,
1IQ R=
.
Câu 16. Trong các số phức
1
2zi=−
,
2
2zi=−
,
3
5zi=
,
4
4z =
bao nhiêu số thuần ảo?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Trong các số phức đã cho có hai số là số thuần ảo đó
1
2zi=−
3
5zi=
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
l
đường kính đáy
a
bằng
A.
2 al
. B.
4 al
. C.
al
. D.
1
2
al
.
Lời giải
Chn C
Trang 9
Hình trụ có độ dài đường sinh
l
đường kính đáy
a
diện tích xung quanh
2
xq
S rl al

==
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
( )
13
:2
35
xt
d y t t
zt
=+
= +
=+
.
A.
( )
3;1;5M
. B.
( )
1; 2;3N
. C.
( )
4; 1; 2P −−
. D.
( )
2; 1; 2Q
.
Lời giải
Chọn B
Kiểm tra bằng cách thay toạ độ các điểm
, , ,M N P Q
vào phương trình của
d
ch toạ độ điểm
( )
1; 2;3N
làm
cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0t =
, hay điểm
N
thuộc
d
.
Câu 19. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm
1x =−
.
Câu 20. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
A.
2; 1xy==
. B.
11
;
22
xy==
. C.
1; 2xy= =
. D.
1; 2xy==
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và ngang lần lượt là
1; 2xy==
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 11x+
A.
( )
1;2
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1 0 1xx+
Khi đó
( )
2
log 1 1 2 11x xx+ +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1;1
Câu 22. Trong hộp 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách chọn
A.
3
15
A
. B.
3
15
C
. C.
9
. D.
333
4 5 6
CCC++
.
Lời giải
Chn B
Số cách lấy ra ba viên bi từ hộp chứa 15 viên bi
3
15
C
.
Câu 23. Nếu
( )
1
d lnf x x x C
x
= + +
thì
-2
2
-2
1
-1
2
O
y
x
Trang 10
A.
( )
2
1
lnf x x
x
= +
. B.
( )
lnf x x x=+
.
C.
( )
1
f x x
x
= +
. D.
( )
2
11
fx
xx
=−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
'
'
2
1 1 1
( ) d lnf x f x x x C
x x x

= = + + = +


Câu 24. Nếu
( )
2
1
d2f x x =
thì
( )
2
1
3 2 dI f x x=−


bằng bao nhiêu?
A.
4I =
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
3I =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2 2 2
1 1 1
3 2 3 ( ) 2 3.2 2 4I f x dx f x dx dx= = = =


Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
( )
31
x
fx=+
A.
3
ln3
x
C+
. B.
3
ln3
x
xC++
. C.
3
x
xC++
. D.
3 ln
x
x x C++
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
3
31
ln3
x
x
f x dx dx x C= + = + +

.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;0
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
0;1
Câu 27. Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thnhư hình v bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
, cc đại tại
1x =−
. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là
0x =
,
3x =
.
C. Hàm số có hai điểm cực đại là
1x =−
,
2x =
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
, cc đại tại
2x =
.
Trang 11
A
D
C
B
S
x
y
2
1
-2
-3
O
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
, cc đại tại
2x =
.
Câu 28. Với các số thực dương
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ln ln ln
a
ba
b
=−
. B.
ln
ln
ln
aa
bb
=
. C.
( )
ln ln .lnab a b=
. D.
( )
ln ln lnab a b=+
.
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc logarit của một tích ta có
( )
ln ln lnab a b=+
.
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
1yx=+
,
0y =
,
0x =
,
1x =
quay xung quanh trục
Ox
. Tính thể
ch của khối tròn xoay tạo thành là
A.
79
63
. B.
5
4
. C.
23
14
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
1
2
3
0
23
1
14
V x dx
= + =
Câu 30. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Góc giữa
hai mặt phẳng
()ABCD
()SCD
bằng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Lời giải
Chn D
( ) ( )
( )
,
AD CD
SAD ABCD SDA
CD SD
=
Tam giác
SAD
là tam giác vuông cân suy ra
( ) ( )
( )
, 45SAD ABCD SDA
==
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị như hình sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
20f x m+=
bốn nghiệm phân bit?
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2 0 ( )
2
m
f x m f x+ = =
Vẽ đường thẳng
2
m
y =−
2
m
y =−
Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và ch khi đường thẳng
2
m
y =−
cắt đồ th hàm số
()y f x=
tại bốn điểm phân biệt. Quan sát đồ th ta thấy
3 1 6 2 2 6
2
m
mm
x
y
2
1
-2
-3
O
Trang 12
Vậy 7 giá trị nguyên của tham số thoả mãn bài toán.
Câu 32. m số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
;− +
A.
42
22y x x= + +
. B.
1
21
x
y
x
=
+
. C.
3
5y x x= +
. D.
tany x x=+
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đồng biến trên
( )
;− +
khi hàm được xác định trên
( )
;− +
, suy ra loại B, D
Xét hàm
42
22y x x= + +
không đồng biến trên
( )
;− +
Xét hàm số
3
5y x x= +
có tập xác định
( )
;− +
,
( )
2
' 3 1 0, ;y x x= +
Vậy chọn C
Câu 33. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là
A.
10
11
. B.
25
42
. C.
5
42
. D.
5
14
.
Lời giải
Chn B
Chọn 3 viên bi từ 9 viên bi suy ra
( )
3
9
nC=
Biến cố
A
chọn được ít nhất 2 viên bi màu xanh nên
2 1 3
5 4 5
()n A C C C=+
Vậy
2 1 3
5 4 5
3
9
25
()
42
C C C
PA
C
+
==
Câu 34. Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương tnh
1
4.4 9.2 8 0
xx+
+ =
. Khi đó, tích
12
.xx
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
2.
. D.
1.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2 , 0
x
tt=
, phương trình đã cho trở thành
2
4
4 18 8 0
1
2
t
tt
t
=
+ =
=
Với
1
4 2 4 2
x
tx= = =
Với
2
11
21
22
x
tx= = =
Vậy
12
.2xx=−
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
z
thõa mãn
43zi + =
đường tròn có phương tnh:
A.
( ) ( )
22
4 1 9xy + + =
. B.
( ) ( )
22
4 1 3xy + =
.
C.
( ) ( )
22
4 1 3xy + + =
. D.
( ) ( )
22
4 1 9xy + =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi=+
, khi đó
( ) ( )
22
4 3 4 1 9z i x y + = + + =
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 2 , 2;3;1 , 1;1;2A B C
. Đường thẳng đi qua
C
song
song với đường thẳng
AB
phương trình chính tắc là
A.
1 1 2
3 1 3
x y z + +
==
. B.
3 1 3
1 1 2
x y z + +
==
. C.
1 1 2
3 1 3
x y z+
==
. D.
3 1 3
1 1 2
x y z+
==
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng được xác định đi qua
( )
1;1;2C
có véc tơ chỉ phương
( 3;1;3)u AB= =
Trang 13
A
C
B
S
H
Vậy đường thẳng có phương trình chính tắc là
1 1 2
3 1 3
x y z+
==
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, điểm đối xứng của
( )
1; 2; 3M
qua trục
Ox
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 0 0
. C.
( )
0; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của
( )
1; 2; 3M
trên trục
Ox
(1;0;0)H
'M
là điểm đối xứng của
( )
1; 2; 3M
qua trục
Ox
khi chỉ khi
H
là trung điểm đoạn
'MM
Vậy
( )
' 1; 2; 3M −−
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABC
. Biết
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
3SA a=
ABC
vuông ti
B
cạnh
BC a=
,
5AC a=
. Tính theo
a
khoảng cách từ
B
đến
( )
SAC
.
A.
2 21
7
a
. B.
21
.
7
a
C.
25
5
a
D.
15
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Kẻ
BH AC
tại
H
Do
( ) ( ) ( ,( ))SA ABC SA BH BH SAC d B SAC BH =
Theo pitago trong tam giác vuông
ABC
22
2AB AC BC a= =
Trong tam giác vuông
ABC
tại
B
BH
là đường cao suy ra
. 2 . 2 5
5
5
BA BC a a a
BH
AC
a
= = =
Câu 39. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
3
3
2 2log 4
x
x+
A.
4
. B.
2
. C.
1
.
D.
3
.
Lời giải
Điều kiện:
0x
Xét hàm số
3
3
( ) 2 2log
x
f x x=+
, xác định trên
(0; )+
đạo hàm
3
2 ln2 2
'( ) 0, 0
3 ln3
x
f x x
x
= +
, suy ra hàm số đồng biến trên
(0; )+
(3) 4f =
. Do đó bất phương trình có tập nghiệm
(
0;3
. Vậy bất phương trình 3 nghiệm nguyên dương.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên . Gọi
( ) ( )
,F x G x
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên thỏa mãn
( ) ( )
1 1 5FG+=
( ) ( )
0 0 1FG+=
. Khi đó
2023
0
d
2023
x
fx



bằng
A.
2023
. B.
2
2023
. C.
4046
. D.
4
2023
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
G x F x C=+
Theo giả thiết:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1 1 5 2 1 5
1 0 2
0 0 1 2 0 1
F G F C
FF
F G F C
+ = + =


=

+ = + =


.
Đặt
1
d d d 2023d
2023 2023
x
t t x x t= = =
+
00xt= =
+
2023 1xt= =
Trang 14
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
2023 1 1
0 0 0
d 2023 d 2023 d 2023 1 0 4046
2023
x
f x f t t f x x F F

= = = =




.
Câu 41. Cho hàm số
( )
53
5 2 3f x x mx x m= + + +
(
m
là tham số). Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
fx
4 điểm cực trị và tổng các giá trị cực trị nhỏ hơn 2023?
A.
251
. B.
250
. C.
248
. D.
247
Lời giải
Xét hàm số
( )
53
5 2 3f x x mx x m= + + +
, có tập xác định ,
42
'( ) 5 3 5f x x mx= +
Để hàm số đã cho có 4 điểm cực trị khi và chỉ khi
42
'( ) 5 3 5 0f x x mx= + =
4 nghiệm phân biệt, hay
10
3
m
Nhận thấy trong
4
nghiệm phân biệt
1 2 3 4
, , ,x x x x
của phương trình
'( ) 0fx=
thì ta có
1 2 3 4
,x x x x= =
Do đó
( ) ( )
1 2 3 4
( ) ( ) ( ) 4 2 3f x f x f x f x m+ + + = +
. Nên ta
2011
8 12 2023
8
mm+
Vậy
10 2011
38
m
, hay có 248 số nguyên thoả mãn bài toán.
Câu 42. Hai số phức
z
,
w
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
( )
2
2023 2023
1 2 1 2 2
zi
i z iz i
w
+
+ = +
. Giá trị lớn nhất của
w
A.
2019 2
4
. B.
2019 2
2
. C.
2019
. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
z i z i = +
nên
2
2
2
21z iz z i z i = = +
.
Như vậy:
( ) ( )
( )
2
2
2023
2023 2023
1 2 1 2 2 1 2 2
zi
zi
i z iz i i z i i
ww
+
+
+ = + + + = +
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2023 2023
1 2 2 2 2
z i z i
i z i i z i z i i
ww
++
+ + + = + + + + =
.
Điều kiện:
0w
suy ra
0zi+
hay
0zi+
.
Đặt
,0t z i t= +
ta có
( )
( )
22
2023
22
zi
t t i
w
+
+ + =
. Lấy môđun hai vế ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2023
2023
2 2 2 2
zi
t
t t t t
ww
+
+ + = + + =
( ) ( )
2 2 4
22
2023 2023
28
22
tt
ww
t
tt
= =
+
+ +
.
2023 2023 2
4
22
t
ww
t
.
Trang 15
A
C
B
A'
B'
C'
Vậy
2023 2
max
4
w =
khi
44
2 8 4 2 2t t t z i= = = =
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
.
AC a=
,
60ACB =
. Đường
thẳng
BC
tạo với mặt phẳng
( )
ACC A

một góc
30
. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
Tính được
2BC a=
,
2
3
3
2
ABC
a
AB a S= =
Đặt
22
''AA x AC a x= = +
Ta có
BC
tạo với mặt phẳng
( )
( )
0
', ' 30BC ACC A AC B

==
Trong tam giác vuông
'ABC
03
. ' ' '
22
33
tan30 2 2 6
'3
ABC A B C
AB a
x a V a
AC
ax
= = = =
+
( )
( )
( )
3
2
4x f x
fx
fx
+
=
với Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
liên tục, không âm trên
0;2 ,
tha
mọi
0;2x
( )
0 0.f =
nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
4 ( )y f x=+
11
4
y =
A.
1
. B.
2
. C.
21
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
3
22
2
2
33
4
..
2
44
x f x
f x f x f x f x
x
f x x dx C
fx
f x f x
+

= = = +
++
Đặt
3 2 3 2
4 ( ) 4 ( ) 2 3 ( ) '( )t f x t f x tdt f x f x dx= + = + =
( ) ( )
( )
( )
2
3
3
.
2 2 2
4
3 3 3
4
f x f x
tdt
dx t f x
t
fx
= = = +
+

Do đó ta
( )
2
3
2
4
32
x
f x C+ = +
, thay
0x =
ta được
4
3
C =
suy ra
( )
32
3
42
4
f x x+ = +
Xét phương trình
( )
32
11 3 11
4 2 1
4 4 4
f x x x+ = + = =
Vậy diện tích cần tìm
1
2
1
33
1
44
S x dx

= =


Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
2 1 3 0z m z m + =
(
m
tham số thc). Gi
S
tập
hợp giá trị của
m
để phương trình đó hai nghiệm
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
25zz−=
. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
A.
5
. B.
4
. C.
9
2
. D.
1
2
.
Lời giải
( )
2
2
' 1 3 2 4m m m = + = +
Trang 16
TH1:
' 0 2m
thì phương trình có hai nghiệm thực, khi đó
12
1
2 5 2 2 4 2 5
2
z z m m = + = =
TH2:
12
' 0 0zz = =
loại
TH3:
' 0 2m
khi đó phương trình có hai nghiệm phức
1,2 1 2
1 2 4 2 2 4z m i m z z m= =
YCBT
9
2 2 4 2 5
2
mm = =
Vậy ta có tổng các phần tử của S là 4
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 1
:
112
x y z
d
+
==
2
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+
==
. Mặt
phẳng
( )
:0P x ay bz c+ + + =
,
0c
song song vi
1
d
,
2
d
khoảng cách từ
1
d
đến
( )
P
gấp đôi khoảng cách từ
2
d
đến
( )
P
. Giá trị của
abc++
bằng
A.
14
. B.
6
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Do mặt phẳng
( )
:0P x ay bz c+ + + =
,
0c
song song với
1
d
,
2
d
, suy ra
( )
12
; 1; 3;1n u u

= =

Suy ra
( ): 3 0P x y z m + + =
Lấy
12
(1; 2;1) , (1;1; 2)A d B d
YCBT
( ) ( )
0
,( ) 2 ,( ) 8 2 4
16
m
d A P d B P m m
m
=
= + =
=
Do
0 16 ( ): 3 16 0c m P x y z = + + =
. Vậy
14abc+ + =
Câu 47. bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
nguyên
1 , 2023xy
thỏa mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
2022
. B.
2023
. C.
4040
. D.
2022 2023
.
Lời giải
+ Điều kiện
*
*
, : , 2023
, : , 2023
2 1 2
0, 0
3, 0
32
x y x y
x y x y
xy
xy
xy


+



−+
.
BPT cho có dạng
( )( ) ( )( )
23
42
3 2 log 1 4 2 log 1 0
32
xy
x y x y
xy

+−

+ + + + +


−+


.
+ Xét
1y =
thì thành
( ) ( )
23
42
3 log 1 3 4 log 0
33
x
xx
x
+
+ + +
, ràng BPT này nghiệm đúng với
mọi
3x
( ) ( ) ( )
2 2 3
42
3 0;log 1 log 0 1 0;3 4 0 ;log 0
33
x
xx
x
+

+ + = +


.
Như vậy trường hợp này cho ta đúng
2020
bộ
( ) ( )
; ,1x y x=
với
4 2023,xx
.
+ Xét
2y =
thì thành
( )
3
4 4 log 1 0x +
, BPT này cũng luôn đúng với mọi
x
4 2023,xx
.
Tờng hợp này cho ta
2020
cặp
( )
;xy
nữa.
+ Với
2, 3yx
thì
( )
*0VT
nên không xảy ra.
Vậy đúng
4040
bộ số
( )
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hình trụ bán kính
R
chiều cao
3R
. Hai điểm
A
,
B
lần ợt nằm trên hai đường tròn đáy sao
cho góc gia
AB
trục
d
của nh trbằng
30
. Tính khoảng cách giữa
AB
trục của hình trụ.
A.
( )
,
2
R
d AB d =
. B.
( )
,d AB d R=
. C.
( )
,3d AB d R=
. D.
( )
3
,
2
R
d AB d =
.
Trang 17
Lời giải
Gọi
I
,
J
là tâm của hai đáy (hình vẽ).
Từ
B
kẻ đường thẳng song song với trc
d
của nh trụ, cắt đường tròn đáy kia tại
C
. Khi đó,
( )
,AB d
=
( )
,AB BC
ABC=
. Suy ra
30ABC =
.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
C
, ta có:
tan
AC
ABC
CB
=
AC
=
.tanCB ABC
=
3.tan30R
=
1
3.
3
R
=
R
.
Lại có
( )
//d ABC
( )
ABC AB
nên
( )
,d d AB
( )
( )
,d d ABC=
( )
( )
,d J ABC=
.
Kẻ
JH AC
,
H AC
. Vì
BC JH
nên
( )
JH ABC
. Suy ra
( )
( )
,d J ABC JH=
.
Xét tam giác
JAC
ta thấy
JA JC AC R= = =
nên
JAC
là tam giác đều cạnh
R
. Khi đó chiều cao là
3
2
R
JH =
. Vậy
( )
3
,
2
R
d d AB =
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 4S x y z + + =
điểm
( )
2;2;1M
. Một đường thẳng thay đổi qua
M
cắt
( )
S
tại hai điểm
,AB
. Khi biểu thức
4T MA MB=+
đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng
AB
có giá trbằng
A.
43
. B.
23
. C.
53
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
, bán kính
2R =
.
Ta có
1IM R=
điểm
M
nằm trong mặt cầu
( )
S
M
nằm trên mặt cầu
( )
S
tâm
I
, bán kính
1R
=
.
Gọi
H
là hình chiếu của
I
lên
AB
và đặt
IH x=
,
1IH IM=
01x
.
TH1:
MA MB
.
R
3
R
30
0
H
C
J
I
A
B
Trang 18
( )
4 4 3 5T MA MB AH MH MH HB MH AH= + = + + = +
22
3 1 5 4xx= +
.
Xét hàm số
( )
22
3 1 5 4f x x x= +
trên đoạn
0;1
.
Ta có
( )
22
35
00
14
f x x x
xx

= = =

−−

.
Suy ra
min
13T =
khi
d
đi qua
24I AB R = =
.
TH2:
MA MB
.
( )
4 4 5 3T MA MB AH MH BH MH AH MH= + = + + =
22
5 4 3 1xx=
.
Xét hàm số
( )
22
5 4 3 1f x x x=
trên đoạn
0;1
.
Ta có
( )
22
53
0 0 0;1
14
f x x x
xx

= + = =

−−

.
Tìm được
( ) ( )
0;1
min 0 7f x f==
, khi
d
đi qua
24I AB R = =
.
So sánh cả hai trường hợp thì ta có
min
7T =
, khi
d
đi qua
I
24AB R = =
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
3 2 3
f x x m x m m x= + + + +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
[ 9;9]
để hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;2)
?
A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
Li gii
Xét hàm số
( )
3 2 2
1 1 2
( ) (2 3) 3
32 3
g x x m x m m x= + + + +
( )
22
( ) (2 3) 3g x x m x m m
= + + +
Để
()fx
nghịch biến trên khoảng
(1;2)
ta xét hai trường hợp sau:
Tng hợp 1:
()gx
nghịch biến và không âm trên khoảng
(1;2)
.
Trang 19
Tức là:
( )
( )
22
3 2 2
(2 3) 3 0, (1;2)
( ) 0, (1;2)
1 1 2
(2) 0
.2 .(2 3).2 3 .2 0
3 2 3
x m x m m x
g x x
g
m m m
+ + +

+ + + +

2
3, (1;2)
2
, (1;2)
2
2
21
2 2 4 0
x m x
m
x m x
m
m
m
mm
+
−
=


+
.
Tng hợp 2:
()gx
đồng biến và không dương trên khoảng
(1;2)
.
Tức là:
( )
( )
22
3 2 2
(2 3) 3 0, (1;2)
( ) 0, (1;2)
1 1 2
(2) 0
.2 .(2 3).2 3 .2 0
3 2 3
x m x m m x
g x x
g
m m m
+ + +

+ + + +

2
11
3, (1;2)
1
1
2 2 4 0
2
m
m x m x
m
m
mm
m
+
=

+

−
.

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 8
Câu 1.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào? A. z = 2 − + i .
B. z =1− 2i .
C. z = 2 + i .
D. z =1+ 2i .
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) 1 1 3 3 A. y = ( . B. y = . C. y = . D. y = . 3x + 2) (3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2)
Câu 3. Tập xác định của hàm số 
y = ( x − 2) là A. D = (− ;
 2) . B. D = (2;+) . C. D = \ 
2 . D. D = (− ;  2. x  
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1   là  3  A. 0;+   ) . B. (−  ;1 . C. (0;+ ) .
D. (−;0) .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u với u = 2023 , công sai d = 3. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là n ) 1
A. u = 2023 + 3n. B. u = 2019 + 3n . C. u = 2023+ 3 n − .
D. u = 2023+ 3 n + . n ( ) 1 n ( ) 1 n n
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2x y + z −1= 0 . Vectơ nào dưới đây không
là vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n(2;1; ) 1 . B. n = ( 2 − ;1;− )
1 . C. n = (2; 1 − ; )
1 . D. n = (4; 2 − ;2) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) −5 =1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 5 5 5
Câu 8. Cho I = f
 (x)dx = 4;J = g
 (x)dx = 3. Khi đó K = 4 f
 (x)−3g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 2 . B. 7 . C. 8 . D. 4 .
Câu 9.
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? Trang 1 y O x A. 2
y = x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x x + 2. C. 3
y = −x − 3x + 2 . D. 3
y = x − 3x + 2 .
Câu 10. Tính bán kính R của mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z − 3 = 0 .
A. R = 6 .
B. R = 2 .
C. R = 3 .
D. R = 6 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình là x z − 3 = 0 . Tính góc giữa
(P) và mặt phẳng (Oxy). A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z −3+ i = 0 . Môđun của z bằng A. 4 . B. 10 . C. 3 . D. 10 .
Câu 13. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 3a , 5a bằng A. 2 15a . B. 3 15a .
C. 15a . D. 15 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 8 4
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 :
1 + z = 2 . Trong các điểm cho dưới
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S )? A. M (1;1; ) 1 .
B. N (0;1;0). C. P(1;0; ) 1 .
D. Q(1;1;0) .
Câu 16. Trong các số phức z = 2
i , z = 2 − i , z = 5i , z = 4 có bao nhiêu số thuần ảo? 1 2 3 4 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và đường kính đáy a bằng
A. 2 al .
B. 4 al .
C. al .
D. 1  al . 2 x =1+ 3t
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 2
− + t (t  ) . z = 3+5t
A. M (3;1;5) . B. N (1; 2 − ;3) . C. P(4; 1 − ; 2 − ) . D. Q( 2 − ; 1 − ; 2 − ) .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 2 -2 1 -1 O 2 x -2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 1 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 2 − . 2x +1
Câu 20. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 Trang 2
A. x = 2; y =1. B. x = 1 − ; y = 2 − .
C. x =1; y = 2 − .
D. x =1; y = 2 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 1 là 2 ( ) A. ( 1 − ;2) . B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ;+). D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 22. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách chọn là A. 3 A . B. 3 C . C. 9 . D. 3 3 3
C + C + C . 15 15 4 5 6 Câu 23. Nếu f  (x) 1 dx =
+ ln x + C thì x 1 1 1
A. f (x) = −
+ ln x . B. f (x) = x + ln x . C. ( ) 1 f x = − x + .
D. f ( x) = − . 2 x x 2 x x 2 2 Câu 24. Nếu f
 (x)dx = 2 thì I = 3f
 (x)−2dx  bằng bao nhiêu? 1 1
A. I = 4 .
B. I =1.
C. I = 2 .
D. I = 3 .
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = +1 là 3x 3x A. + C . B.
+ x + C .
C. 3x + x + C .
D. 3x ln x + x + C . ln 3 ln 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 .
B. (−;0) . C. (1;+ ) . D. ( 1 − ;0) .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 1
− . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0 , x = 3.
C. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 − , x = 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2 .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a ln a
A. ln = ln b − ln a . B. ln = .
C. ln(ab) = ln . a ln b .
D. ln(ab) = ln a + lnb . b b ln b
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x +1, y = 0, x = 0 , x = 1 quay xung quanh trục Ox . Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành là 79 5 23 A. . B. . C. . D. 9 . 63 4 14
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a . Góc giữa
hai mặt phẳng (ABC ) D và (SC ) D bằng Trang 3 A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình sau: y 1 -2 2 O x -3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 7 . B. 6 .
C. 8 . D. 5 .
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  +) x A. 4 2
y = x + 2x + 2 . B. 1 y = . C. 3
y = x + x − 5 . D. y = x + tan x . 2x +1
Câu 33. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là A. 10 . B. 25 . C. 5 . D. 5 . 11 42 42 14 Câu 34. Gọi +
x , x là hai nghiệm của phương trình x x 1 4.4 −9.2
+8 = 0 . Khi đó, tích x .x bằng 1 2 1 2 A. 2. − B. 1. C. 2. . D. 1. −
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thõa mãn z − 4 + i = 3 là
đường tròn có phương trình: 2 2 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y + ) 1
= 9 . B. (x − 4) + ( y − ) 1
= 3. C. (x − 4) + ( y + ) 1 = 3.
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 2 − ), B( 2 − ;3; ) 1 ,C ( 1
− ;1;2) . Đường thẳng đi qua C và song
song với đường thẳng AB có phương trình chính tắc là − + + − + + + − − + − − A. x 1 y 1 z 2 = = . B. x 3 y 1 z 3 = = . C. x 1 y 1 z 2 = = . x y z D. 3 1 3 = = . 3 − 1 3 1 − 1 2 3 − 1 3 1 − 1 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox có tọa độ là
A. (1; − 2; −3). B. (1; 0 0) . C. (0; 2; ) 3 . D. ( 1 − ; − 2; −3).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 và ABC
vuông tại B có cạnh
BC = a , AC = a 5 . Tính theo a khoảng cách từ B đến (SAC) . a a a a A. 2 21 . B. 21 . C. 2 5 D. 15 . 7 7 5 3
Câu 39. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 2x + 2log x  4 là 3 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa mãn 2023  x F ( ) 1 + G ( )
1 = 5 và F (0) + G(0) =1. Khi đó f dx    bằng  2023  0 A. 2023. B. 2 . C. 4046 . D. 4 . 2023 2023
Câu 41. Cho hàm số f (x) 5 3
= x mx + 5x + 2m + 3 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) có
4 điểm cực trị và tổng các giá trị cực trị nhỏ hơn 2023? A. 251. B. 250 . C. 248 . D. 247 Trang 4 +
Câu 42. Hai số phức 2023z 2023i
z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức (1+ i) 2 z − 2iz −1 = + 2 − 2i . Giá w
trị lớn nhất của w A. 2019 2 . B. 2019 2 . C. 2019 . D. Đáp án khác. 4 2
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . AC = a , ACB = 60 . Đường
thẳng BC tạo với mặt phẳng ( ACC A
 ) một góc 30. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 3 . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3 3 x 4 + f x
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục, không âm trên 0; 
2 , thỏa f ( x) ( ) =
với mọi x 0;2 và 2 f ( x)
f (0) = 0. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3 y = 4 + f (x) và 11 y = 4 A. 1. B. 2 . C. 21 . D. 2 .
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m − 3 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập
hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z = 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập 1 2 1 2 S . A. 5 . B. 4 . C. 9 . D. 1 − . 2 2 − + − − − +
Câu 46. Trong không gian x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 2
Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và d : = = . Mặt 1 1 1 2 2 2 1 1
phẳng (P): x + ay +bz + c = 0, c  0 song song với d , d và khoảng cách từ d đến (P) gấp đôi khoảng cách từ 1 2 1
d đến ( P) . Giá trị của a + b + c bằng 2 A. 14. B. 6 . C. 4 − . D. −6 . Câu 47. Có bao nhiêu bộ ( ;x y) với , x y nguyên và 1  , x y  2023 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 2022 . B. 2023. C. 4040 . D. 20222023 .
Câu 48. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao
cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. R A. ( R d AB, d ) = .
B. d ( A , B d ) = R .
C. d ( A ,
B d ) = R 3 . D. d ( AB d ) 3 , = . 2 2 Câu 49. 2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 4 và điểm M (2;2; )
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S ) tại hai điểm ,
A B . Khi biểu thức
T = MA + 4MB đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng AB có giá trị bằng A. 4 3 . B. 2 3 . C. 5 3 . D. 4 . 2 Câu 50. 1 1 2 Cho hàm số 3 2
f (x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3 2 3 thuộc [ 9
− ;9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 3. B. 2. C. 16. D. 9.
…………………..Hết…………………… Trang 5 ĐÁP ÁN 1 - A 2 - C 3 - B 4 - D 5 - C 6 - A 7 - C 8 - B 9 - D 10 - A 11 - C 12 - D 13 - B 14 - A 15 - C 16 - D 17 - C 18 - B 19 - A 20 - D 21 - D 22 - B 23 - D 24 - A 25 - B 26 - A 27 - D 28 - D 29 - C 30 - D 31 - A 32 - C 33 - B 34 - A 35 - A 36 - C 37 - A 38 - C 39 - D 40 - C 41 - C 42 - A 43 - B 44 - A 45 - B 46 - A 47 - C 48 - D 49 - D 50 - B LỜI GIẢI
Câu 1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào? A. z = 2 − + i .
B. z =1− 2i .
C. z = 2 + i .
D. z =1+ 2i . Lời giải Chọn A Điểm M( 2
− ;1) là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − + i
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) 1 1 3 3 A. y = ( . B. y = . C. y = . D. y = . 3x + 2) (3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2) Lời giải Chọn C Ta có 3 y = ( 3x + 2) ln 3
Câu 3. Tập xác định của hàm số 
y = ( x − 2) là A. D = (− ;
 2) . B. D = (2;+) . C. D = \ 
2 . D. D = (− ;  2. Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định x − 2  0  x  2 x  
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1 1   là  3  A. 0;+   ) . B. (−  ;1 . C. (0;+ ) . D. (−;0) . Lời giải Chọn D x   Ta có 1 1 x  0    3 
Câu 5. Cho cấp số cộng (u với u = 2023 , công sai d = 3. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là n ) 1
A. u = 2023 + 3n. B. u = 2019 + 3n . C. u = 2023+ 3 n − .
D. u = 2023+ 3 n + . n ( ) 1 n ( ) 1 n n Lời giải Chọn C
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng ta có u = u + (n −1)d = 2023+ 3 n −1 n 1 ( ) Trang 6
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2x y + z −1= 0. Vectơ nào dưới đây không
là vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n(2;1; ) 1 . B. n = ( 2 − ;1;− )
1 . C. n = (2; 1 − ; )
1 . D. n = (4; 2 − ;2) . Lời giải Chọn A
() có một véc tơ pháp tuyến là n = (2; 1 − ; )
1  k(2;1;1), k   .
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây
Số nghiệm của phương trình 3 f (x) −5 =1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta có 3 f (x) −5 =1 f (x) = 2. Dựa vào bảng biến thiên thấy đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số đã cho tại một
điểm duy nhất hay phương trình có hai nghiệm. 5 5 5
Câu 8. Cho I = f
 (x)dx = 4;J = g
 (x)dx = 3. Khi đó K = 4 f
 (x)−3g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 2 . B. 7 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn B 5 5 5
Ta có K = 4 f
 (x)−3g(x)dx = 4 f (x)dx−3 g(x)dx = 4.4−3.3 = 7    1 1 1
Câu 9. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y O x A. 2
y = x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x x + 2. C. 3
y = −x − 3x + 2 . D. 3
y = x − 3x + 2 . Lời giải Chọn D
Ta thấy đây là đồ thị đường cong bậc 3 có hệ số bậc ba dương.
Câu 10. Tính bán kính R của mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z − 3 = 0 .
A. R = 6 .
B. R = 2 .
C. R = 3 . D. R = 6 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có bánh kính R = 1+1+1+ 3 = 6 Trang 7
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương trình là x z − 3 = 0 . Tính góc giữa
(P) và mặt phẳng (Oxy). A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
(P) có một véc tơ pháp tuyến n(1;0;−1)
(Oxy) có một véc tơ pháp tuyến n'(0;0;1) Do đó ((P) (Oxy)) (n n ) 1 cos , cos , '
((P),(Oxy)) 45 = =  = 2
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z −3+ i = 0 . Môđun của z bằng A. 4 . B. 10 . C. 3 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Ta có z − 3+ i = 0  z = 3− i z = 3+ i z = 10
Câu 13. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a , 3a , 5a bằng A. 2 15a . B. 3 15a .
C. 15a . D. 15 . Lời giải Chọn B Ta có 3 V = . a 3 .
a 5a =15a
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) và
SA = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 8 4 Lời giải Chọn A 2
Theo pitago trong tam giác vuông 1 a 3 2 2 ABC BC =
AC BA = a 3  S = A . B BC = ABC 2 2 3 Vậy 1 a V = S .SA = . S . ABC 3 ABC 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 :
1 + z = 2 . Trong các điểm cho dưới
đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu (S )? A. M (1;1; ) 1 .
B. N (0;1;0). C. P(1;0; ) 1 . D. Q(1;1;0) . Lời giải Chọn C
(S) có tâm I(0;1;0), bán kính R = 2
Ta có IM = 2 = R , IN = 0  R , IP = 3  R , IQ =1 R .
Câu 16. Trong các số phức z = 2
i , z = 2 − i , z = 5i , z = 4 có bao nhiêu số thuần ảo? 1 2 3 4 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Trong các số phức đã cho có hai số là số thuần ảo đó là z = 2
i z = 5i 1 3
Câu 17. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và đường kính đáy a bằng
A. 2 al .
B. 4 al .
C. al . D. 1  al . 2 Lời giải Chọn C Trang 8
Hình trụ có độ dài đường sinh l và đường kính đáy a có diện tích xung quanh là S = 2 rl =  al xq x =1+ 3t
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y = 2
− + t (t  ) . z = 3+5t
A. M (3;1;5) . B. N (1; 2 − ;3) . C. P(4; 1 − ; 2 − ) . D. Q( 2 − ; 1 − ; 2 − ) . Lời giải Chọn B
Kiểm tra bằng cách thay toạ độ các điểm M, N, ,
P Q vào phương trình của d chỉ có toạ độ điểm N (1; 2 − ;3) làm
cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất t = 0 , hay điểm N thuộc d .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ y 2 -2 1 -1 O 2 x -2
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x = 1 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 2 − . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 − . +
Câu 20. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y = là x −1
A. x = 2; y =1. B. 1 1 x = ; y = .
C. x =1; y = 2 − .
D. x =1; y = 2 . 2 2 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và ngang lần lượt là x =1; y = 2 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 1 là 2 ( ) A. ( 1 − ;2) . B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ;+). D. ( 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn D
Điều kiện x +1  0  x  1 −
Khi đó log x +1 1  x +1 2  x 1 2 ( )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 1 − ; ) 1
Câu 22. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số cách chọn là A. 3 A . B. 3 C . C. 9 . D. 3 3 3
C + C + C . 15 15 4 5 6 Lời giải Chọn B
Số cách lấy ra ba viên bi từ hộp chứa 15 viên bi là 3 C . 15 Câu 23. Nếu f  (x) 1 dx =
+ ln x + C thì x Trang 9 1
A. f (x) = − + ln x .
B. f (x) = x + ln x . 2 x 1 1 C. ( ) 1 f x = − x + .
D. f ( x) = − . x 2 x x Lời giải Chọn D   Ta có f x = ( f  (x) x) ' ' 1 1 1 ( ) d = + ln x + C = − +   2  xx x 2 2 Câu 24. Nếu f
 (x)dx = 2 thì I = 3f
 (x)−2dx  bằng bao nhiêu? 1 1
A. I = 4 .
B. I =1.
C. I = 2 . D. I = 3 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có I = 3 f
 (x)−2dx = 3 f (x)dx−2 dx= 3.2−2 = 4    1 1 1
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = +1 là 3x 3x A. + C . B.
+ x + C .
C. 3x + x + C .
D. 3x ln x + x + C . ln 3 ln 3 Lời giải Chọn B x Ta có  ( ) = ( x f x dx + ) 3 3 1 dx = + x + C . ln 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 .
B. (−;0) . C. (1;+ ) . D. ( 1 − ;0) . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và (0 ) ;1
Câu 27. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 1
− . B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x = 0 , x = 3.
C. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 − , x = 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2 . Trang 10 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 , cực đại tại x = 2 .
Câu 28. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a a a
A. ln = ln b − ln a . B. ln ln = .
C. ln(ab) = ln . a ln b .
D. ln(ab) = ln a + lnb . b b ln b Lời giải Chọn D
Theo quy tắc logarit của một tích ta có ln(ab) = ln a + lnb .
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x +1, y = 0, x = 0 , x = 1 quay xung quanh trục Ox . Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành là    A. 79 . B. 5 . C. 23 . D. 9 . 63 4 14 Lời giải Chọn C 1 
Ta có V =  (x + )2 23 3 1 dx =  14 0
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a . Góc giữa
hai mặt phẳng (ABC ) D và (SC ) D bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . Lời giải S Chọn D AD CD Có 
 ((SAD),( ABCD)) = SDA CD  ⊥ SDA D
Tam giác SAD là tam giác vuông cân suy ra ((SAD),( ABCD)) = SDA = 45
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình sau: B C y 1 -2 2 O x -3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x) + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Lời giải y Chọn A m 1
Ta có 2 f (x) + m = 0  f (x) = − 2 -2 2 m O x Vẽ đường thẳng y = − 2 m y = − 2 -3
Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng m y = − 2 cắt đồ thị hàm số y = f ( ) x
tại bốn điểm phân biệt. Quan sát đồ thị ta thấy m 3 −  − 1  6
−  −m  2  2 −  m  6 2 Trang 11
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số thoả mãn bài toán.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  +) x A. 4 2
y = x + 2x + 2 . B. 1 y = . C. 3
y = x + x − 5 . D. y = x + tan x . 2x +1 Lời giải Chọn C
Hàm số đồng biến trên (− ;
 +) khi hàm được xác định trên (− ;  +), suy ra loại B, D Xét hàm 4 2
y = x + 2x + 2 không đồng biến trên (− ;  +) Xét hàm số 3
y = x + x − 5 có tập xác định (− ;  +), 2
y ' = 3x +1  0, x  (− ;  ) Vậy chọn C
Câu 33. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác
suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là A. 10 . B. 25 . C. 5 . D. 5 . 11 42 42 14 Lời giải Chọn B
Chọn 3 viên bi từ 9 viên bi suy ra n() 3 = C 9
Biến cố A chọn được ít nhất 2 viên bi màu xanh nên 2 1 3 n( )
A = C C + C 5 4 5 2 1 3 C C + C Vậy 25 5 4 5 P( ) A = = 3 C 42 9 Câu 34. Gọi +
x , x là hai nghiệm của phương trình x x 1 4.4 −9.2
+8 = 0 . Khi đó, tích x .x bằng 1 2 1 2 A. 2. − B. 1. C. 2. . D. 1. − Lời giải Chọn A t = 4 Đặt =  2x t
,t  0 , phương trình đã cho trở thành 2
4t −18t + 8 = 0  1  t =  2 Với = 4  2x t = 4  x = 2 1 Với 1 x 1 t =  2 =  x = 1 − 2 2 2 Vậy x .x = 2 − 1 2
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thõa mãn z − 4 + i = 3 là
đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y + ) 1 = 9 .
B. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 3. 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y + ) 1 = 3.
D. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 9. Lời giải Chọn A Gọi 2 2
z = x + yi , khi đó z − 4 + i = 3  ( x − 4) + ( y + ) 1 = 9
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 2 − ), B( 2 − ;3; ) 1 ,C ( 1
− ;1;2) . Đường thẳng đi qua C và song
song với đường thẳng AB có phương trình chính tắc là x −1 y +1 z + 2 x − 3 y +1 z + 3 x +1 y −1 z − 2 x + 3 y −1 z − 3 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 3 − 1 3 1 − 1 2 3 − 1 3 1 − 1 2 Lời giải Chọn C
Đường thẳng được xác định đi qua C ( 1
− ;1;2) và có véc tơ chỉ phương là u = AB = (−3;1;3) Trang 12 + − −
Vậy đường thẳng có phương trình chính tắc là x 1 y 1 z 2 = = 3 − 1 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox có tọa độ là
A. (1; − 2; −3). B. (1; 0 0) . C. (0; 2; ) 3 . D. ( 1 − ; − 2; −3). Lời giải Chọn A
Hình chiếu của M (1; 2; 3) trên trục Ox H(1;0;0)
M ' là điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox khi chỉ khi H là trung điểm đoạn MM '
Vậy M '(1; − 2; − ) 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3 và ABC
vuông tại B có cạnh
BC = a , AC = a 5 . Tính theo a khoảng cách từ B đến (SAC) . a a a a A. 2 21 . B. 21 . C. 2 5 D. 15 . 7 7 5 3 Lời giải Chọn A S
Kẻ BH AC tại H
Do SA ⊥ (ABC)  SA BH BH ⊥ (SAC)  d( ,
B (SAC)) = BH
Theo pitago trong tam giác vuông ABC có 2 2 AB =
AC BC = 2a
Trong tam giác vuông ABC tại B BH là đường cao suy ra B . A BC 2 . a a 2 5a BH = = = H AC a 5 5 A C
Câu 39.
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 2x + 2log x  4 là 3 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . B Lời giải
Điều kiện: x  0 Xét hàm số 3 ( ) = 2x f x
+ 2log x , xác định trên (0; ) + 3 x 3 Có đạo hàm 2 ln 2 2 f '(x) = +  0, x
  0 , suy ra hàm số đồng biến trên (0; ) + 3 x ln 3
f (3) = 4. Do đó bất phương trình có tập nghiệm (0; 
3 . Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên dương.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa mãn 2023  x F ( ) 1 + G ( )
1 = 5 và F (0) + G(0) =1. Khi đó f dx    bằng  2023  0 A. 2023. B. 2 . C. 4046 . D. 4 . 2023 2023 Lời giải
Ta có: G(x) = F (x) +C F  ( ) 1 + G ( ) 1 = 5 2F  ( ) 1 + C = 5 Theo giả thiết:     F ( ) 1 − F (0) = . F  ( ) + G ( ) =  F  ( ) 2 0 0 1 2 0 + C = 1 Đặt x 1 t =  dt =
dx  dx = 2023dt 2023 2023
+ x = 0  t = 0
+ x = 2023  t =1 Trang 13 2023 1 1   Khi đó x f dx = 2023 f   
 (t)dt = 2023 f
 (x)dx = 2023F  ( ) 1 − F (0) = 4046  .  2023  0 0 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) 5 3
= x mx + 5x + 2m + 3 ( m là tham số). Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) có
4 điểm cực trị và tổng các giá trị cực trị nhỏ hơn 2023? A. 251. B. 250 . C. 248 . D. 247 Lời giải
Xét hàm số f (x) 5 3
= x mx + 5x + 2m + 3, có tập xác định , 4 2
f '(x) = 5x − 3mx + 5
Để hàm số đã cho có 4 điểm cực trị khi và chỉ khi 4 2
f '(x) = 5x − 3mx + 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt, hay 10 m  3
Nhận thấy trong 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x của phương trình f '( )
x = 0 thì ta có x = −x , x = −x 1 2 3 4 1 2 3 4
Do đó f (x ) + f (x ) + f (x ) + f x = 4 2m + 3 . Nên ta có 2011
8m +12  2023  m  1 2 3 ( 4) ( ) 8 Vậy 10 2011  m
, hay có 248 số nguyên thoả mãn bài toán. 3 8
Câu 42. Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức ( z + i 1+ i) 2023 2023 2 z − 2iz −1 =
+ 2 − 2i . Giá trị lớn nhất của w w A. 2019 2 . B. 2019 2 . C. 2019 . D. Đáp án khác. 4 2 Lời giải Chọn A 2 Ta có: 2
z i = z + i nên 2
z − 2iz −1 = z i = z + i . Như vậy: + 2 2023 2023 + 2023 z i z i 2 ( )
(1+i) z −2iz −1 =
+ 2 − 2i  (1+ i) z + i = + 2 − 2i w w + + 2 2023(z i)  ( z i 1+ i) 2
z + i + 2i − 2 =
z + i − 2 + ( 2 z + i + 2) 2023( ) i = . w w
Điều kiện: w  0 suy ra z + i  0 hay z + i  0 . 2023 z + i
Đặt t = z + i ,t  0ta có 2 t − 2 + ( 2 t + 2) ( ) i =
. Lấy môđun hai vế ta được: w ( z + i t t − 2) 2023 2 + (t + 2)2 =
 (t − 2)2 + (t + 2)2 2023 2 2 2 2 = w w 2023t 2023tw =  w = .
(t − )2 +(t + )2 4 2 2 2t + 8 2 2 2023t 2023 2  w   w  . 2 2t 4 Trang 14 Vậy 2023 2 max w = khi 4 4
2t = 8  t = 4  t = 2  z i = 2 . 4
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . AC = a , ACB = 60 . Đường
thẳng BC tạo với mặt phẳng ( ACC A
 ) một góc 30. Thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC   bằng 3 a 3 3 a 6 A. 3 a 3 . B. 3 a 6 . C. . D. . 3 3 Lời giải 2 a 3 A' C'
Tính được BC = 2a , AB = a 3  S = ABC 2 Đặt 2 2
AA' = x AC ' = a + x
Ta có BC tạo với mặt phẳng (BC ( ACC A  )) 0 ', = AC ' B = 30
Trong tam giác vuông ABC ' có B' AB a 3 3 0 3 tan 30 =  =
x = 2 2a V = a 6 . ' ' ' 2 2 AC ' + 3 ABC A B C a x A C B 3 +
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục, không âm trên 0;  2 , thỏa f ( x) x 4 f ( x) = với 2 f ( x)
mọi x 0;2 và f (0) = 0. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3 y = 4 + f (x) và 11 y = 4 A. 1. B. 2 . C. 21 . D. 2 . Lời giải 3 2 x 4 + f x
f ( x). f ( x) 2
f ( x). f ( x) 2 Ta có ( ) ( ) x f x =  = x dx = + C  2 f ( x) 3 + f (x) 3 + f (x) 2 4 4 2
f ( x). f ( x) Đặt 3 2 3 2 2 tdt 2 2 t =
4 + f (x)  t = 4 + f (x)  2tdt = 3 f (x) f '(x)dx 3 dx = = t = 4 + f   (x) 3 + f (x) 3 t 3 3 4 Do đó ta có 2 x 3 4 + f ( x) 2 3 =
+ C , thay x = 0 ta được 4 C = suy ra 3 4 + f ( x) 2 = x + 2 3 2 3 4 Xét phương trình 11 3 11 3 4 + f ( x) 2 =  x + 2 =  x = 1  4 4 4 1  3 3 
Vậy diện tích cần tìm là 2 S = − x dx = 1     4 4  1 −
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 z − (m − ) 2 2
1 z + m − 3 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập
hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z z = 2 5 . Tính tổng các phần tử của tập 1 2 1 2 S . 9 1 A. 5 . B. 4 . C. . D. − . 2 2 Lời giải Có  = (m − )2 2 ' 1 − m + 3 = 2 − m + 4 Trang 15 TH1:  1
'  0  m  2 thì phương trình có hai nghiệm thực, khi đó z z = 2 5  2 2
m + 4 = 2 5  m = − 1 2 2
TH2:  ' = 0  z z = 0 loại 1 2
TH3:  '  0  m  2khi đó phương trình có hai nghiệm phức z = m −1 i 2m − 4  z z = 2 2m − 4 1,2 1 2 YCBT 9
 2 2m − 4 = 2 5  m = 2
Vậy ta có tổng các phần tử của S là 4 − + − − − +
Câu 46. Trong không gian x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 2
Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và d : = = . Mặt 1 1 1 2 2 2 1 1
phẳng (P): x + ay +bz + c = 0, c  0 song song với d , d và khoảng cách từ d đến (P) gấp đôi khoảng cách từ 1 2 1
d đến ( P) . Giá trị của a + b + c bằng 2 A. 14. B. 6 . C. 4 − . D. −6 . Lời giải
Do mặt phẳng (P): x + ay +bz + c = 0, c  0 song song với d , d , suy ra n = u  ;u  = 1; 3 − ;1 1 2 ( ) 1 2   Suy ra ( )
P : x −3y + z + m = 0 Lấy ( A 1; 2
− ;1)d , B(1;1; 2 − )d 1 2 m =
YCBT  d ( A P ) = d (B P ) 0 , ( ) 2
, ( )  m + 8 = 2 m − 4   m =16
Do c  0  m =16  ( )
P : x −3y + z +16 = 0 . Vậy a + b + c = 14 Câu 47. Có bao nhiêu bộ ( ;x y) với , x y nguyên và 1  , x y  2023 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 2022 . B. 2023. C. 4040 . D. 20222023 . Lời giải * x, y  : x, y  2023 *  x, y  : x, y  2023
+ Điều kiện 2x +1 2 y   .  0,  0 
x  3, y  0  x − 3 y + 2  +   − 
BPT cho có dạng ( x − )( y − ) x 4 y 2 3 2 log
+1 + x + 4 y + 2 log +1  0 . 2   ( )( ) 3    x − 3   y + 2   x + 4   2 
+ Xét y =1 thì thành −(x −3)log +1 + 3 x + 4 log
 0, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với 2   ( ) 3    x −3   3  mọi x  3 vì (  +  − x − ) x 4 2 3  0;log
+1  log 0 +1 = 0;3 x + 4  0 ;log  0 . 2   2 ( ) ( ) 3  x −3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2020 bộ ( ; x y) = ( , x )
1 với 4  x  2023, x  .
+ Xét y = 2 thì thành 4(x + 4)log 1 0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2023, x . 3
Trường hợp này cho ta 2020 cặp ( ; x y) nữa.
+ Với y  2, x  3 thì VT ( ) *  0 nên không xảy ra.
Vậy có đúng 4040 bộ số ( ;
x y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao
cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ. R R
A. d ( AB,d ) = .
B. d ( A , B d ) = R .
C. d ( A ,
B d ) = R 3 . D. d ( AB d ) 3 , = . 2 2 Trang 16 Lời giải A H C J 300 R 3 B R I
Gọi I , J là tâm của hai đáy (hình vẽ).
Từ B kẻ đường thẳng song song với trục d của hình trụ, cắt đường tròn đáy kia tại C . Khi đó, ( A , B d ) = (A ,
B BC) = ABC . Suy ra ABC = 30.
Xét tam giác ABC vuông tại C , ta có: AC tan ABC =  AC = C .
B tan ABC = R 3.tan 30 = 1 R 3. = R . CB 3
Lại có d// ( ABC) và ( ABC)  AB nên d (d, AB) = d (d,( ABC)) = d (J,( ABC)).
Kẻ JH AC , H AC . Vì BC JH nên JH ⊥ ( ABC) . Suy ra d (J,( ABC)) = JH .
Xét tam giác JAC ta thấy JA = JC = AC = R nên JAC là tam giác đều cạnh R . Khi đó chiều cao là R 3 R JH = . Vậy d (d AB) 3 , = . 2 2 Câu 49. 2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 4 và điểm M (2;2; )
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S ) tại hai điểm ,
A B . Khi biểu thức
T = MA + 4MB đạt giá trị nhỏ nhất thì đoạn thẳng AB có giá trị bằng A. 4 3 . B. 2 3 . C. 5 3 . D. 4 . 2 Lời giải Chọn D
(S) có tâm I (2;1; ) 1 , bán kính R = 2 .
Ta có IM =1 R  điểm M nằm trong mặt cầu (S ) và M nằm trên mặt cầu (S) tâm I , bán kính R = 1.
Gọi H là hình chiếu của I lên AB và đặt IH = x , vì IH IM =1  0  x  1.
TH1: MA MB. Trang 17
T = MA + 4MB = AH MH + 4(MH + HB) = 3MH + 5AH 2 2
= 3 1− x + 5 4 − x .
Xét hàm số f (x) 2 2
= 3 1− x + 5 4 − x trên đoạn 0;  1 .  −  Ta có f (x) 3 5 = x −  = 0  x = 0 . 2 2  1− x 4 − x  Suy ra T
= 13 khi d đi qua I AB = 2R = 4. min
TH2: MA MB.
T = MA + 4MB = AH + MH + 4(BH MH ) = 5AH − 3MH 2 2
= 5 4 − x − 3 1− x .
Xét hàm số f (x) 2 2
= 5 4 − x − 3 1− x trên đoạn 0;  1 .  −  Ta có f (x) 5 3 = x +
 = 0  x = 0 0;  1 . 2 2  1− x 4 − x
Tìm được min f (x) = f (0) = 7 , khi d đi qua I AB = 2R = 4. 0; 1
● So sánh cả hai trường hợp thì ta có T
= 7 , khi d đi qua I AB = 2R = 4 . min Câu 50. 1 1 2 Cho hàm số 3 2
f (x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3 2 3 thuộc [ 9
− ;9] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. 3. B. 2. C. 16. D. 9. Lời giải Xét hàm số 1 1 2 3 2
g(x) = − x +
(2m + 3)x − ( 2
m + 3m) x + 3 2 3 2
gx = −x + m + x − ( 2 ( ) (2 3) m + 3m)
Để f (x) nghịch biến trên khoảng (1;2) ta xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: g( )
x nghịch biến và không âm trên khoảng (1;2) . Trang 18 2 
−x + (2m + 3)x −( 2
m + 3m)  0, x  (1;2)
g (x)  0, x  (1;2)  Tức là:    1 1 2 3 2 g(2)  0 
− .2 + .(2m + 3).2 − ( 2
m + 3m).2 +  0   3 2 3
x m + 3, x  (1;2) m  2 −    x  , m x
 (1;2)  m  2  m = 2 − .   2  2
m − 2m + 4  0  2 −  m 1
Trường hợp 2: g( )
x đồng biến và không dương trên khoảng (1;2) . 2 
−x + (2m + 3)x −( 2
m + 3m)  0, x  (1;2)
g (x)  0, x  (1;2)  Tức là:    1 1 2 3 2 g(2)  0 
− .2 + .(2m + 3).2 − ( 2
m + 3m).2 +  0   3 2 3   1 −  m 1
m x m + 3, x  (1;2)     m 1  m =1. 2 2
m − 2m + 4  0    m  2 − Trang 19