Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 9
Câu 1. Cho hai s phc
1
23zi=+
2
1zi=−
. Môđun của s phc
12
23zz
bng
A.
58
. B.
113
. C.
82
. D.
137
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
, bán kính
2R =
có phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 2x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 2x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 4x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 4x y z + + + =
.
Câu 3. Tim cận đứng của đồ th hàm s
A.
3y =
. B.
3x =
. C.
5y =
. D.
5x =
.
Câu 4. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 2x −=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
6x =
.
Câu 5. Nếu
( )
2
1
d5f x x =
thì
( )
1
2
df x x
A.
5.
B.
.
5
C.
5.
D.
.
5
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
( )
ln 2yx=+
A.
( )
2; . +
B.
)
2; . +
C.
( )
0; .+
D.
( )
;. +
Câu 7. Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;2−
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2,u =
công bi
3.q =
S hng
4
u
ca cp s nhân bng
A. 54. B. 11. C. 12. D. 24.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d
+
==
−−
. Điểm nào sau đây không
thuc
d
?
A.
( )
3; 2;1Q −−
. B.
( )
4; 1;1M
. C.
( )
2;5; 3N
. D.
( )
3;2; 1P
.
Câu 10. S phc liên hp ca s phc
( )
34z i i=−
A.
43zi=+
. B.
. C.
43zi=−
. D.
43zi= +
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
3;0; 1n =−
. B.
( )
2
3; 1;2n =−
.
C.
( )
3
3;0; 1n =
. D.
( )
4
3; 1;0n =−
.
Câu 12. S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx
=
−+
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
y
x
f
(
x
)
1
3
2
O
Trang 2
Câu 13. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x= +
. B.
42
y x x= +
. C.
32
3y x x=
. D.
42
y x x=+
.
Câu 14. Th ch ca khi lập phương
.ABCD A B C D
đường chéo
26AC
=
bng
A.
24 3
. B.
48 6
. C.
66
. D.
16 2
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin d cosx x x C= +
. B.
( )
d ln , 0, 1
xx
a x a a C a a= +
.
C.
2
1
d tan
cos
x x C
x
=+
. D.
1
d lnx x C
x
=+
.
Câu 16. Trên mt phng
Oxy
, cho các điểm như hình bên. Đim biu din s phc
32zi= +
A. điểm
N
. B. điểm
Q
. C. điểm
M
. D. điểm
P
.
Câu 17. Cho khối lăng trụ diện tích đáy
5B =
chiu cao
4h =
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng
A.
20
. B.
20
3
. C.
9
. D.
3
.
Câu 18. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
1010
3
log a
bng
A.
3
2020log a
. B.
3
1010 2log a+
. C.
3
1
1010 log
2
a+
. D.
3
505log a
.
Câu 19. T các s
1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đôi một?
A.
3
5
A
. B.
5!
. C.
3
5
C
. D.
3!
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3;5A
trên trc
Oy
tọa độ
A.
( )
0; 3;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
2;0;0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 21. Nếu
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
0;2
,
(2) 1=F
( )
2
0
d5=
F x x
thì
( )
2
0
d
xf x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
21
28
x
A.
(
;2−
. B.
( )
;0−
. C.
(
;0−
. D.
( )
;2−
.
Câu 23. Cho hình tr có chiu cao
7h =
và bán kính đáy
4r =
. Din tích xung quanh ca hình tr bng
Trang 3
A.
112
3
. B.
28
. C.
112
. D.
56
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình.
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2;0M
mt phng
( )
: 2 2 3 0.x y z
+ + =
Đưng
thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi
( )
có phương trình tham số
A.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. B.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. C.
1
22
2
xt
yt
zt
=−
=
=
. D.
1
22
2
xt
yt
z
=+
=−
=−
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.
S giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 27. Giá tr ln nht ca hàm s
25
()
2
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[3;6]
A.
(5)f
. B.
(4)f
. C.
(6)f
. D.
(3)f
.
Câu 28. Cho hai s phc
1
32zi=−
21
( 1)z i z=+
. Phn thc ca s phc
12
w2zz=−
bng
A.
1
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Câu 29. Cho hàm s
a
,
b
các s thực dương thỏa mãn
( )
3
27 3
log loga a b=
. Mệnh đ nào dưới đây
đúng?
A.
2
1ab+=
. B.
2
1ab+=
. C.
2
1ab =
. D.
2
1ab=
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4;1A
,
( )
0; 2;1B
mt phng
( )
: 2 4 0P x y z+ + =
. Đường thng
d
nm trên
( )
P
sao cho mọi điểm ca
d
cách đều 2 điểm
,AB
phương trình là
A.
43xt
yt
zt
=−
=
=
. B.
43xt
yt
zt
=+
=
=
. C.
13
1
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
13
13
xt
yt
zt
=−
=+
=+
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
fx
, biết
( )
fx
đồ th như hình bên dưới. S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
+
1
0
0
1
x
y'
y
2
+
+
3
+
3
Trang 4
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
5SA a=
, t giác
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Góc giữa đưng thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 33. Gi
0
z
nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+ + =
. Tọa độ điểm biu
din s phc
( )
0
1w i z=+
A.
( )
5;1
. B.
( )
1; 5−−
. C.
( )
1;5
. D.
( )
5; 1−−
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2022f =
,
( )
2 2023f =
.
Tính
( )
( )
( )
( )
2023 1 20223S f f=
.
A.
2
ln 2 1S =−
. B.
2
ln 2S =
. C.
ln2S =
. D.
2
1 ln 2S =+
.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+
A.
( )
3
;ee
. B.
( )
;e +
. C.
( )
3
1
;;e
e

− +


.D.
3
1
;e
e



.
Câu 36. Mt bàn dài có hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm
6
ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho
6
học sinh trưng
A
6
học sinh trường
B
vào bàn nói trên. Tính xác suất để
2
hc sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trưng vi nhau.
A.
16
231
. B.
1
924
. C.
1
332640
. D.
923
924
.
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
th tích
96V =
. Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
M
sao
cho
2AB AM=
. Gi
K
giao điểm ca
BM
AA
,
E
trung điểm ca cnh
AC
,
ME
ct
BC
ti
D
. Th tích khối đa diện
AKEBBD
là:
A.
140
3
. B.
32
. C.
100
3
. D.
28
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên.
S nghim của phương trình
( )
2 6 0fx−=
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 39. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
84
log 4 log 4 log log 4 24
x x y
x y x x y x x y x
x
−+
+ + + + + + + +
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
48
.
Trang 5
Câu 40. Gi
S
tp hp các s thc
m
để phương trình
z z m m+ + =
22
3 2 0
mt nghim phc
z
0
vi
z =
0
2
. Tng tt c các phn t trong
S
A.
0
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + =
. Viết phương trình
mt cu
( )
S
tâm thuc mt phng
( )
Oxy
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
tại điểm
( )
1;1;3A
.
A.
( ) ( )
22
2
4 4 27x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 2 27x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
4 2 27x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
4 4 27x y z + + =
.
Câu 42. Cho hàm s
2
log 1=+yx
( )
2
log 4=+yx
đồ th như hình vẽ. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A. 21. B.
7
4
. C.
21
2
. D.
21
4
.
Câu 43. Xét hai s phc
,zw
tha mãn
1 2 2 = +z i z i
2 3 4 + = w i w i
. Giá tr nh nht
ca
33+ + + + z i w i z w
bng
2
5
abc
vi
,,abc
các s nguyên t. Tính giá tr ca
++abc
.
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
22
.
Câu 44. Cho hàm s
( ) ( )
5
,,
ax
f x a b c
bx c
=
+
bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu s âm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45. Cho hàm số
()y f x=
liên tục, đạo hàm trên thỏa mãn
(1) 0f =
,
( )
9
1
d5
fx
x
x
=
( )
1
2
0
1
d
2
xf x x
=
. Khi đó
3
0
( )df x x
bằng
A.
7
. B.
1
2
. C.
3
. D.
9
2
.
Trang 6
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
;
22




. Biết
( )
01f =
( ) ( )
cos sin 1f x x f x x
+=
,
;
22
x




. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
,
2y =
trc
Oy
(
trong min
;
22
x


−


) bng
A.
24
4
. B.
21
4
. C.
2
. D.
2
4
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
3BC =
,
120BAC =
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca
A
trên
SB
SC
. Biết góc gia mt phng
( )
AHK
mt phng
( )
ABC
bng
60
, tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
21
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên . Đ th ca hàm s
( )
52y f x=−
như hình v sau.
bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
thuc khong
( )
9;9
tha mãn
2m
hàm s
( )
3
1
2 4 1
2
y f x m= + +
5 điểm cc tr ?
A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;0A
( )
8;0;6B
. Xét các điểm
M
thay đổi sao cho
khong cách t
A
đến đường thng
OM
bng
2
din ch tam giác
OAM
không lớn hơn
6
.
Giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
MB
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
13
;5
3



. B.
13
4;
3



. C.
7
;4
2



. D.
( )
5;7
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh liên tc trên
\0
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 1 1x f x fxxx xf
+ =
vi mi
\0x
( )
12f =−
. Tính
( )
2
1
f x dx
.
A.
ln2
1
2
−−
. B.
1
ln2
2
−−
. C
3
ln2
2
−−
. D.
3 ln2
22
−−
.
Trang 7
NG DN GII
Câu 1. Cho hai s phc
1
23zi=+
2
1zi=−
. Môđun của s phc
12
23zz
bng
A.
58
. B.
113
. C.
82
. D.
137
Li gii
Ta có:
12
2 3 2(2 3 ) 3(1 ) 4 6 3 3 1 9z z i i i i i = + = + + = +
Suy ra
22
12
2 3 1 9 82zz = + =
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, mt cu tâm
, bán kính
2R =
có phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 2x y z+ + + + =
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 2x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 4x y z+ + + + =
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 4x y z + + + =
.
Li gii
Phương trình mặt cu có dng:
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c R + + =
.
Trong đó
( )
;;I a b c
là tọa độ tâm mt cu,
R
là bán kính ca mt cu.
Áp dng mt cu có tâm
(2; 1;1)I
và bán kính
2R =
.
phương trình là
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 4x y z + + + =
.
Câu 3. Tim cận đng của đồ th hàm s
A.
3y =
. B.
3x =
. C.
5y =
. D.
5x =
.
Li gii
5
32
lim
5
x
x
x
+
+
= +
;
5
32
lim
5
x
x
x
+
= −
nên tim cận đứng của đồ th hàm s
5x =
.
Câu 4. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 2x −=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
6x =
.
Li gii
Ta có
( )
2
log 2 2 2 4 6x x x = = =
.
Vy nghim của phương trình
( )
2
log 2 2x −=
6x =
.
Trang 8
Câu 5. Nếu
( )
2
1
d5f x x =
thì
( )
1
2
df x x
A.
5.
B.
.
5
C.
5.
D.
.
5
Li gii
Ta có
( ) ( )
12
21
d d .5 5f x x f x x
= = =

.
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
( )
ln 2yx=+
A.
( )
2; . +
B.
)
2; . +
C.
( )
0; .+
D.
( )
;. +
Li gii
Hàm s
( )
ln 2yx=+
xác định khi
2 0 2xx+
Vy tập xác định ca hàm s
( )
ln 2yx=+
( )
2; +
.
Câu 7. Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o sau đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;2−
.
Li gii
T đồ th hàm s, ta thy trên khong
( )
2;+
đồ th hàm s đi lên theo hướng t trái sang phi.
Do đó hàm số đã cho đồng biên trên khong
( )
2;+
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2,u =
công bi
3.q =
S hng
4
u
ca cp s nhân bng
A. 54. B. 11. C. 12. D. 24.
Li gii
Nếu cp s nhân
( )
n
u
s hạng đầu tiên
1
u
công bi
q
thì s hng tng quát
n
u
được tính
theo công thc:
1
1
. , 2.
n
n
u u q n
=
Do đó
33
41
. 2.3 54u u q= = =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:
1 3 2
x y z
d
+
==
−−
. Điểm nào sau đây không
thuc
d
?
A.
( )
3; 2;1Q −−
. B.
( )
4; 1;1M
. C.
( )
2;5; 3N
. D.
( )
3;2; 1P
.
Li gii
Thay tọa đ ca
( )
3; 2;1Q −−
vào
d
ta có
3 3 2 2 1 1
1 3 2
+
==
−−
lý.
Vậy điểm
( )
3; 2;1Q −−
không thuc
d
.
Câu 10. S phc liên hp ca s phc
( )
34z i i=−
A.
43zi=+
. B.
. C.
43zi=−
. D.
43zi= +
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
một vectơ pháp tuyến là
y
x
f
(
x
)
1
3
2
O
Trang 9
A.
( )
1
3;0; 1n =−
. B.
( )
2
3; 1;2n =−
. C.
( )
3
3;0; 1n =
. D.
( )
4
3; 1;0n =−
.
Li gii
Mt phẳng có phương trình
0ax by cz d+ + + =
( )
2 2 2
0abc+ +
thì có một vectơ pháp tuyến là
( )
;;n a b c=
. Vy mt phng
( )
:3 2 0P x z + =
một vectơ pháp tuyến là
( )
1
3;0; 1n =−
.
Câu 12. S đường tim cn ca đồ th hàm s
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 13. Đ th ca hàm s nào dưới đâydạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3y x x= +
. B.
42
y x x= +
. C.
32
3y x x=
. D.
42
y x x=+
.
Li gii
D thy hình dng của đồ th là hàm s bc 3 nên ta loại hai phương án B, D.
Mặt khác, đồ th hàm s điểm cực đại là O, nên ta loại phương án A.
Vậy C là đáp án đúng.
Câu 14. Th ch ca khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đường chéo
' 2 6AC =
bng
A.
24 3
. B.
48 6
. C.
66
. D.
16 2
.
Li gii
Gi s khi lập phương có cạnh bng
a
.
Ta có
'3AC a=
3 2 6a=
22a=
.
Khi đó thể ch ca khi lập phương:
( )
3
3
2 2 16 2Va= = =
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin d cosx x x C= +
. B.
( )
d ln , 0, 1
xx
a x a a C a a= +
.
C.
2
1
d tan
cos
x x C
x
=+
. D.
1
d lnx x C
x
=+
.
Li gii
Theo bng các công thc nguyên hàm
Ta có:
( )
d 0 1
ln
x
x
a
a x C a
a
= +
.
2
1
32
x
y
xx
=
−+
Trang 10
Câu 16. Trên mt phng
Oxy
, cho các điểm như hình bên. Điểm biu din s phc
32zi= +
A. điểm
N
. B. điểm
Q
. C. điểm
M
. D. điểm
P
.
Li gii
S phc
( )
,z x iy x y= +
điểm biu din trong mt phng là
( )
;A x y
.
Vy
32zi= +
điểm biu diễn là điểm
( )
3;2Q
.
Câu 17. Cho khối lăng tr diện ch đáy
5B =
chiu cao
4h =
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng
A.
20
. B.
20
3
. C.
9
. D.
3
.
Li gii
Th tích khối lăng tr đã cho là
. 20V B h==
.
Câu 18. Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
1010
3
log a
bng
A.
3
2020log a
. B.
3
1010 2log a+
. C.
3
1
1010 log
2
a+
. D.
3
505log a
.
Li gii
Vi
a
là s thực dương tuỳ ý ta có
1
2
1010
3
3
3
log 1010log 2020loga a a==
.
Câu 19. T các s
1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đôi một?
A.
3
5
A
. B.
5!
. C.
3
5
C
. D.
3!
.
Li gii
S các s t nhiên có 3 ch s khác nhau được lp ra t tp gm 5 phn t
1,2,3,4,5
là s các
chnh hp chp 3 ca 5 phn t:
3
5
A
. Vy
3
5
A
s.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 3;5A
trên trc
Oy
tọa độ
A.
( )
0; 3;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
2;0;0
. D.
( )
3;0;0
.
Li gii
Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
;;M a b c
lên trc
Oy
là điểm
( )
0; ;0Mb
. Nên hình chiếu vuông góc ca
( )
2; 3;5A
lên trc
Oy
( )
0; 3;0
.
Câu 21. Nếu
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
0;2
,
(2) 1=F
( )
2
0
d5=
F x x
thì
( )
2
0
d
xf x x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2
d d .
0
xf x x x F x x F x F x dx= =
( ) ( )
2. 2 0. 0 5 2.1 5 3FF = =
Câu 22. Tp nghim ca bất phương trình
21
28
x
A.
(
;2−
. B.
( )
;0−
. C.
(
;0−
. D.
( )
;2−
.
Trang 11
Li gii
2 1 2 1 3
2 8 2 2 2 1 3 2
xx
xx
−−
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
( )
;2−
.
Câu 23. Cho hình tr có chiu cao
7h =
và bán kính đáy
4r =
. Din tích xung quanh ca hình tr bng
A.
112
3
. B.
28
. C.
112
. D.
56
.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình tr
2 2 .4.7 56
xq
S rl
= = =
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình.
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
2x =−
.
Li gii
Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2;0M
mt phng
( )
: 2 2 3 0.x y z
+ + =
Đưng
thẳng đi qua điểm
M
vuông góc vi
( )
có phương trình tham số
A.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. B.
1
22
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. C.
1
22
2
xt
yt
zt
=−
=
=
. D.
1
22
2
xt
yt
z
=+
=−
=−
.
Li gii
Mt phng
( )
có véc tơ pháp tuyến là
( )
1;2; 2n =−
.
Đưng thng qua
( )
1; 2;0M
và vuông góc vi
( )
có phương trình
1
22
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới.
S giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
T bng biến thiên ta thy s giao điểm của đ th hàm s
( )
y f x=
và trc hoành
1
điểm.
Câu 27. Giá tr ln nht ca hàm s
25
()
2
x
fx
x
+
=
trên đoạn
[3;6]
A.
(5)f
. B.
(4)f
. C.
(6)f
. D.
(3)f
.
Li gii
+
1
0
0
1
x
y'
y
2
+
+
3
+
3
Trang 12
Tập xác định:
\{2}D =
.
Ta có
2
9
'(x) 0
( 2)
f
x
=
,
xD
suy ra hàm s luôn nghch biến trên
3;6 D
.
(3) 11f =
;
17
(6)
4
f =
.
Vy
[3;6]
Max (x) (3)ff=
.
Câu 28. Cho hai s phc
1
32zi=−
21
( 1)z i z=+
. Phn thc ca s phc
12
w2zz=−
bng
A.
1
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
1
32zi=−
;
21
( 1) ( 1)(3 2 ) 5z i z i i i= + = + = +
.
Suy ra
12
w 2 2(3 2 ) (5 ) 1 5z z i i i= = + =
.
Vy phn thc ca s phc
w
1.
Câu 29. Cho hàm s
a
,
b
các s thực dương thỏa mãn
( )
3
27 3
log loga a b=
. Mệnh đ nào dưới đây
đúng?
A.
2
1ab+=
. B.
2
1ab+=
. C.
2
1ab =
. D.
2
1ab=
.
Li gii
Ta có:
( )
1 1 1 1 2 1
2
3
3 3 3 3 3 3
27 3 3 3
log log log log 1 1a a b a ab a ab a b a b

= = = = =


( Vì
, 0ab
).
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4;1A
,
( )
0; 2;1B
mt phng
( )
: 2 4 0P x y z+ + =
. Đường thng
d
nm trên
( )
P
sao cho mọi điểm ca
d
cách đều 2 điểm
,AB
phương trình là
A.
43xt
yt
zt
=−
=
=
. B.
43xt
yt
zt
=+
=
=
. C.
13
1
1
xt
yt
zt
=+
=+
=+
. D.
1
13
13
xt
yt
zt
=−
=+
=+
.
Li gii
Do mọi điểm ca
d
cách đều 2 điểm
,AB
d
là đường trung trc ca
AB
.
d AB⊥
d
đi qua trung điểm
( )
1;1;1I
ca
AB
.
( )
( )
( )
( ) ( )
1
2
1;2;1
6; 2; 2 2 3;1;1
2; 6;0
d
P
d
d
nn
u
n AB
==
= =
= =
.
Vy
13
:1
1
xt
d y t
zt
=−
=+
=+
,
t
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
fx
, biết
( )
fx
đồ th như hình bên dưới. S điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Li gii
Trang 13
T đồ th ca
( )
fx
ta thy
( )
fx
đổi du 2 ln qua -3 -1 nên hàm s
( )
fx
hai điểm cc
tr. Hàm s
( )
fx
đạt cực đại ti
1x =−
cc tiu ti
3x =−
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
5SA a=
, t giác
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Góc giữa đưng thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
( ) ( )
( )
( )
,,SA ABCD SC ABCD SC AC SCA = =
.
Ta có
2 2 2 2 2
45AC AB BC AC a a a= + = + =
.
Suy ra
SAC
vuông cân ti A
45SCA =
.
Vy góc gia
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
45
.
Câu 33. Gi
0
z
nghim phc phn ảo dương của phương trình
2
6 13 0zz+ + =
. Tọa độ điểm biu
din s phc
( )
0
1w i z=+
A.
( )
5;1
. B.
( )
1; 5−−
. C.
( )
1;5
. D.
( )
5; 1−−
.
Li gii
Ta có:
2
32
6 13 0
32
zi
zz
zi
=
+ + =
= +
. Vì
0
z
phn ảo dương nên
0
32zi= +
.
Li có:
( ) ( )( )
0
1 1 3 2 5w i z i i i= + = + + =
.
Vy tọa đ điểm biu din s phc
w
( )
5; 1−−
.
Câu 34. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2022f =
,
( )
2 2023f =
.
Tính
( )
( )
( )
( )
2023 1 20223S f f=
.
A.
2
ln 2 1S =−
. B.
2
ln 2S =
. C.
ln2S =
. D.
2
1 ln 2S =+
.
Li gii
Ta có
( )
1
d
1
f x x
x
=
ln 1xC= +
( )
( )
1
2
ln 1 khi 1
ln 1 khi 1
x C x
x C x
+
=
+
.
Li có
( )
0 2022f =
( )
2
ln 1 0 2022C + =
2
2022C=
.
( )
2 2023f =
( )
1
ln 2 1 2023C + =
1
2023C=
.
Do đó
( ) ( )
( )
ln 3 1 2023 2023 ln 1 1 2022 2022S


= + +


2
ln 2=
.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+
Trang 14
A.
( )
3
;ee
. B.
( )
;e +
. C.
( )
3
1
;;e
e

− +


. D.
3
1
;e
e



.
Li gii
Điu kiện xác định ca bất phương trình là
0x
.
Ta có:
( )( )
2
ln 2ln 3 0 ln 1 ln 3 0x x x x+ +
3 ln 1x
31
e x e
3
1
xe
e
.
Kết hp với điều kin
0x
, ta được
3
1
xe
e

.
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
3
1
;e
e



.
Câu 36. Mt bàn dài hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm
6
ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho
6
học sinh trường
A
6
học sinh trường
B
vào bàn nói trên. Tính xác suất để
2
hc sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trưng vi nhau.
A.
16
231
. B.
1
924
. C.
1
332640
. D.
923
924
.
Li gii
Ta có:
( )
12!n =
.
Gi
A
là biến c để
2
hc sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường vi nhau.
( )
6
6!.6!.2nA=
.
Nên
( )
6
6!.2 .6! 16
12! 231
PA==
.
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
th ch
96V =
. Trên tia đi ca tia
AB
lấy điểm
M
sao cho
2AB AM=
. Gi
K
giao điểm ca
BM
AA
,
E
trung điểm ca cnh
AC
,
ME
ct
BC
ti
D
. Th tích khối đa diện
AKEBBD
là:
A.
140
3
. B.
32
. C.
100
3
. D.
28
.
Li gii
Ta có
1
3
AK MA
AA MB
==
Xét tam giác
ABC
cát tuyến
MED
ta có
1
. . 1 . .1 1 3.
3
MA DB EC DB
DB DC
MB DC EA DC
= = =
Gi
S
là din tích tam giác
ABC
h
là chiu cao của lăng trụ
.ABC A B C
.
K
C'
B'
A
C
B
A'
M
E
D
Trang 15
Ta có
( )
1 1 3 3 9
. , . . . . ( , ) .
2 2 2 4 8
MBD
S MB d D MB AB d C AB S= = =
'.
1 1 9 3
. . . . . . 36
3 3 8 8
B MBD MBD
V h S h S V= = = =
.
( )
1 1 1 1 1
. , . . . . ( , ) .
2 2 2 2 4
MAE
S MAd E MA AB d C AB S= = =
( )
( )
.
1 1 1 1 1 96 8
. , . . . . .
3 3 3 4 36 36 3
K MAE MAE
V d K MAE S h S V= = = = =
Vy
' '. .
8 100
36
33
AKEBB D B MBD K MAE
V V V= = =
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên.
S nghim của phương trình
( )
2 6 0fx−=
A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Li gii
Xét phương trình :
( ) ( )
2 6 0 3f x f x = =
( )
1
Da vào bng biến thiên trên thì s nghim của phương trình
( )
1
chính là s giao điểm của đồ th
hàm s
( )
y f x=
đường thng
3y =
.
K đường thng
3y =
thấy có 2 giao điểm.
Nên phương trình
( )
2 6 0fx−=
hai nghim phân bit.
Câu 39. Có bao nhiêu cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
84
log 4 log 4 log log 4 24
x x y
x y x x y x x y x
x
−+
+ + + + + + + +
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
48
.
Li gii
Điu kin:
0x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
84
log 4 log 4 log log 4 24
x x y
x y x x y x x y x
x
−+
+ + + + + + + +
Trang 16
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2
4
log 4 log log 4 24 log 4 8
xy
x y x x x y x x y
x
+
+ + + + + + +
2 2 2 2 2 2
32
22
4 4 4 24
log log 8
4
x y x x y x y x
x x x y
+ + + + +
+ +
+
2 2 2 2
32
22
4 4 24
log log 8
4
11
x y x y x
x x yx


++
+ +


+


++
2 2 2 2
32
22
4 24 4
log 1 log 1 8.
4
x y x x y
x x y x


++
+ + +


+


Đặt:
22
4
( 0)
xy
tt
x
+
=
, bất phương trình trở thành:
32
24
log (1 ) log 1 8tt
t

+ + +


(1).
Xét hàm s
32
24
( ) log (1 ) log 1f t t t
t

= + + +


( )
2
1 24
( ) 1 0, 0
(1 )ln3
24 ln2
f t t
t
tt
= + +
+
+
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(0; )+
.
Ta có
32
24
(8) 8 log (1 8) log 1 8
8
f

= + + + =


T đó suy ra:
22
22
4
(1) ( ) (8) 8 8 ( 4) 4 16
xy
f t f t x y
x
+
+
.
Đếm các cp giá tr nguyên ca
( ; )xy
Ta có:
2
4 16 2 2yy
Vi
2, 2 4y y x= = =
nên 2 cp.
Vi
1, 1 {1;2;3;4;5;6;7}y y x= = =
nên 14 cp.
Vi
0 {1;2;3;....;8}yx= =
nên 8 cp.
Vy 24 cp giá tr nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 40. Gi
S
tp hp các s thc
m
để phương trình
z z m m+ + =
22
3 2 0
mt nghim phc
z
0
vi
z =
0
2
. Tng tt c các phn t trong
S
A.
0
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Cách 1
TH1:
z
0
là s thc
z
z
z
=
=
=−
0
0
0
2
2
2
( )
m m VN
m m m
+ =
= =
2
2
2 10 0
2 2 0 1 3
TH2:
z
0
không phi là s thc
( )
()m m m m =
22
9
9 4 2 0 2 1
4
Vì phương trình
( )
*z z m m+ + =
22
3 2 0
có các h s thc và
z
0
là nghim ca
( )
*
nên
z
0
cũng là nghiệm ca
( )
*
.
Theo Viet ta có
.z z m m z m m= = =
2
22
0 0 0
2 4 2
(tha (1))
m m m = =
2
2 4 0 1 5
Vy tng các phn t ca
S
bng 4.
Cách 2
Gi
( )
,z a bi a b= +
0
¡
(1)z a b= + =
22
0
24
Trang 17
z
0
là nghim của phương trình
z z m m+ + =
22
3 2 0
( ) ( )
a bi a bi m m+ + + + =
2
2
3 2 0
(2)
()
(3)
a b a m m
a b a m m ab b i
ab b
+ + =
+ + + + =
+=
2 2 2
2 2 2
3 2 0
3 2 2 3 0
2 3 0
Ta có
()
b
a
=
=−
0
3
3
2
+ Vi
b = 0
. T
() aa = =
2
1 4 2
.
Khi
,ba==02
, lúc đó:
( )
mm + =
2
2 2 10 0
(vô nghim)
Khi
,ba= = 02
, lúc đó:
( )
m m m = =
2
2 2 2 0 1 3
+ Vi
a =−
3
2
, lúc đó :
( )
b=
2
7
1
4
.
Do đó:
( )
m m m = =
2
2 2 4 0 1 5
Vy tng các phn t ca
S
bng
4
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + =
. Viết phương trình
mt cu
( )
S
tâm thuc mt phng
( )
Oxy
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
tại điểm
( )
1;1;3A
.
A.
( ) ( )
22
2
4 4 27x y z+ + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 2 27x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
4 2 27x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
4 4 27x y z + + =
.
Li gii
Gi
d
đường thẳng đi qua
( )
1;1;3A
vuông góc vi
( )
P
. Khi đó đường thng
d
phương
trình tham s:
1
1
3
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Gi
I
là tâm mt cu
( )
S
thì
( )
I d Oxy=
, suy ra
( )
4;4;0I
.
Bán kính mt cu
( )
S
27R IA==
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
là:
( ) ( )
22
2
4 4 27x y z + + =
.
Câu 42. Cho hàm s
2
log 1=+yx
( )
2
log 4=+yx
đồ th như hình v. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A. 21. B.
7
4
. C.
21
2
. D.
21
4
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
( )
2
log 4=+yx
trc
Ox
:
( )
2
log 4 0 4 1 3+ = + = = x x x
( )
3;0A−
Phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
2
log 1=+yx
trc
Ox
:
Trang 18
22
1
log 1 0 log 1
2
+ = = =x x x
1
;0
2
B



Phương trình hoành đ giao điểm của 2 đồ th hàm s
2
log 1=+yx
( )
2
log 4=+yx
:
( ) ( )
2 2 2 2
2
log 1 log 4 log 4 log 1
44
log 1 2 4
+ = + + =
++
= = =
x x x x
xx
x
xx
( )
4;3C
Dựa vào đ th ta có
1 1 1 21
. 3 .3
2 2 2 4
ABC A B C
S x x y= = =
Câu
43
.
Xét hai s phc
,zw
tha mãn
1 2 2 = +z i z i
2 3 4 + = w i w i
. Giá tr nh nht ca
33+ + + + z i w i z w
bng
2
5
abc
vi
,,abc
các s nguyên t. Tính giá tr ca
++abc
.
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
22
.
Li gii
Gi s
z x yi=+
w a bi=+
( )
, , ,x y a b
. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 1 3 0z i z i x y x y x y = + + = + + =
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3 4 2 3 4 1 2 1 0w i w i a b a b a b + = + + = + + =
.
Do đó, tp hợp các điểm biu din
,zw
trong mt phng tọa độ lần lượt là hai đưng thng
1
: 3 0xy =
2
: 2 1 0xy + =
.
Gi
,MN
lần lượt là các điểm biu din ca
,zw
( )
3;1A
. Khi đó,
1 2 1 2
33P z i w i z w AM AN MN AM A N MN A A= + + + + = + + = + +
(vi
12
,AA
lần lượt
đối xng
A
qua
12
,
).
P
đạt giá tr nh nht bng
12
AA
khi
1 1 2
M A A=
;
2 1 2
N A A=
Đưng thng
1
AA
đi qua
( )
3;1A
và vuông góc vi
1
có phương trình là:
3 8 0xy+ + =
11
H AA=
nên là nghim ca h
30
3 8 0
xy
xy
−=
+ + =
12 4
;
55
H



1
9 13
;
55
A



Đưng thng
2
AA
đi qua
( )
3;1A
và vuông góc vi
2
có phương trình là:
2 7 0xy−+=
Trang 19
22
K AA=
nên là nghim ca h
2 1 0
2 7 0
xy
xy
+ =
−+=
13 9
;
55
K

−


2
11 13
;
55
A

−


Ta có
22
12
11 9 13 13 2 2
170 2.5.17
5 5 5 5 5 5
AA
= + + + = =
Suy ra
2 5 17 24abc+ + = + + =
.
Câu 44. Cho hàm s
( ) ( )
5
,,
ax
f x a b c
bx c
=
+
có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
bao nhiêu s âm?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s
( )
y f x=
nhn
+ Tim cận đứng
2x =−
khi
( )
2x
+
→−
( )
2x
→−
;
+ Tim cn ngang
2y =−
khi
x
.
Nên
0b
( ) ( )
lim lim 2
2
xx
a
f x f x
b
c
b
→+ −
= = =
=−
2
2
ab
cb
=−
=
(1).
Ta
( )
2
5
0,
ac b c
yx
b
bx c
+−
=
+
.
5 0,
c
ac b x
b
+
(2).
Thay a, c ca (1) vào bất phương trình (2) ta được.
( )( )
2 2 5 0b b b +
2
4 5 0bb +
( )
4 5 0bb
5
0
4
b
.
Như vậy
b
dương. Do
2a b a=
âm,
2c b c=
dương.
Kết lun trong các s a, b, c có mt s âm.
Câu 45. Cho hàm số
()y f x=
liên tục, đạo hàm trên thỏa mãn
(1) 0f =
,
( )
9
1
d5
fx
x
x
=
( )
1
2
0
1
d
2
xf x x
=
. Khi đó
3
0
( )df x x
bằng
A.
7
. B.
1
2
. C.
3
. D.
9
2
.
Li gii
Xét
( )
9
1
1
d
fx
Ix
x
=
( ) ( )
9
1
2 d 5f x x==
( ) ( )
3
1
5
d
2
f t t=
.
Trang 20
Xét
( )
1
2
2
0
1
2d
2
I xf x x
==
. Đặt
2 d 2dt x t x= =
( )
1
2
0
1
d
4
I tf t t
=
.
Đặt
( ) ( )
dd
dd
u t u t
v f t t v f t dt
==



==


Do đó:
( ) ( )
1
1
20
0
11
d
42
I tf t f t t

= =


( )
1
0
d2f t t =
.
Vậy
3 1 3
0 0 1
51
( )d ( )d ( )d 2
22
f x x f x x f x x= + = + =
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
;
22




. Biết
( )
01f =
( ) ( )
cos sin 1f x x f x x
+=
,
;
22
x




. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
,
2y =
trc
Oy
(
trong min
;
22
x


−


) bng
A.
24
4
. B.
21
4
. C.
2
. D.
2
4
.
Li gii
Vi mi
;
22
x


−


, ta có:
( ) ( )
cos sin 1f x x f x x
+=
( ) ( )( )
22
cos cos
1
cos cos
f x x f x x
xx
=
( )
2
1
cos cos
fx
xx

=


.
( )
tan
cos
fx
xC
x
= +
.
( )
01f =
nên
1C =
. Suy ra:
( )
sin cosf x x x=+
.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
()y f x=
,
2y =
( trong min
;
22
x


−


) là:
sin cos 2
4
x x x
+ = =
.
Vy din tích hình phng gii hn bởi các đường
()y f x=
,
2y =
trc
Oy
( trong min
;
22
x


−


) bng
Trang 21
0
4
sin cos 2
24
4
dS x x x
= =
+
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
3BC =
,
120BAC =
. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca
A
trên
SB
SC
. Biết góc gia mt phng
( )
AHK
mt phng
( )
ABC
bng
60
, tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
16
. B.
8
. C.
12
. D.
21
.
Li gii
- Dựng đường kính
AD
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
- Ta có:
( ) ( )
BD AB
BD SAB BD AH AH SBD AH SD
BD SA
.
Tương tự:
( )
AK SD SD AHK
. Do đó:
( ) ( )
( )
( )
;;AHK ABC SD SA DSA==
.
- Li có:
3
2. 2 3
3
sin
2
BC
AD R
BAC
= = = =
.cot60 2SA AD = =
2 2 2
16SD SA AD = + =
.
Gi
I
là trung điểm ca
SD
, d thy
I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
.
Ta có bán kính mt cu ngoi tiếp đó là:
2
2
C
SD
R ==
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
bng:
16
C
S
=
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên . Đ th ca hàm s
( )
52y f x=−
như hình v sau.
bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
thuc khong
( )
9;9
tha mãn
2m
hàm s
( )
3
1
2 4 1
2
y f x m= + +
5 điểm cc tr ?
A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Li gii
I
A
D
S
C
B
K
H
Trang 22
Đặt
5
52
2
t
t x x
= =
. Bng biến thiên ca hàm s
( )
ft
:
T bng biến thiên ta thy hàm s
( )
y f t=
3 điểm cc tr.
Đặt :
3
( ) (4 1)g x f x=+
23
( ) 12 (4 1)g x x f x

= +
3
0
( ) 0
(4x 1) 0 (*)
x
gx
f
=
=
+=
(
0x =
là nghim kép và (*) có 3 nghiệm đơn )
hàm s
( )
3
41y f x=+
3 đim cc tr.
Hàm s
( )
3
1
2 4 1
2
y f x m= + +
5 điểm cc tr
Hàm s
( )
3
1
41
2 2 4
ym
fx= + +
5 điểm cc
tr
Phương trình
( )
( )
3
1
4 1 0 1
24
m
fx+ + =
2 nghiệm đơn hoặc nghim bi l.
Đặt
32
4 1 12t x t x
= + =
. Suy ra t là hàm s đồng biến trên . ng vi mi giá tr ca t ta có mt giá
tr ca x. S nghim của phương trình (1) bằng s nghim của phương trình
( )
1
0
24
m
ft+ =
.
Da vào bng biến thiên, phương trình
( )
1
0
24
m
ft+ =
2 nghiệm đơn hoặc nghim bi l khi và ch
khi
19
4
28
4 2 4
1 17
1 1 2 17
40
22
42
m
m
m
mm
m
−
−
−



.
Kết hp yêu cu
m
thuc khong
( )
9;9
2m
ta có 26 giá tr thc ca
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;0A
( )
8;0;6B
. Xét các điểm
M
thay đổi sao cho
khong cách t
A
đến đường thng
OM
bng
2
din ch tam giác
OAM
không lớn hơn
6
.
Giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
MB
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
13
;5
3



. B.
13
4;
3



. C.
7
;4
2



. D.
( )
5;7
.
Li gii
+
+
f(t)
t
f '(t)
x
3
2
30
0
6
6
(N)
O
K
M
H
B
A
Trang 23
Ta có
( )
o
,
1
sin 30
2
d A OM
MOA MOA
OA
= = =
.
Li có
( )
1
. . , 6 6
2
MOA
S OM d A OM OM=
.
Suy ra qu tích điểm
M
là mt xung quanh của hai hình nón đỉnh
O
, trc
OA
, góc đỉnh hình nón
oo
2.30 60=
đường sinh bng
6
.
Để
MB
nh nhất thì điểm
M
phi nm v trí như trên hình vẽ.
Gi hình chiếu ca
,BM
trên trc
Ox
lần lượt
,HK
.
Ta có
oo
.cos30 6.cos30 3 3OK OM= = =
,
oo
.sin30 6.sin30 3MK OM= = =
Mt khác
( )
8;0;0H
nên
8, 6OH BH==
. Suy ra
( )
( )
2
2
min
8 3 3 6 3 4,1MB = +
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh liên tc trên
\0
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 1 1x f x fxxx xf
+ =
vi mi
( )
12f =−
. Tính
( )
2
1
f x dx
.
A.
ln2
1
2
−−
. B.
1
ln2
2
−−
. C
3
ln2
2
−−
. D.
3 ln2
22
−−
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 1 1 2 1x f x f x xf x x f x xf x f x xf xx

+ = + + = +
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
11
1
f x xf x
xf x f x xf x
xf x
+
+ = + =
+
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
d1
1
d d d
1
11
xf x
f x xf x
x x x x C
xf x
xf x xf x
+
+
= = = +
+
++
Mt khác
( )
( )
1
1 2 1 0
11
f C C
f
= = + =
+
.
Do đó:
( )
( )
2
1 1 1
.
1
x f x
xf x x x
= =
+
Vy
( )
2
1
2
1
2
1
2
1 1 1 1
ln ln2.
2
f x
x
x dx dx
xx

= + =


=



Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 9
Câu 1.
Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 1− i . Môđun của số phức 2z − 3z bằng 1 2 1 2 A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (2; −1; )
1 , bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 2 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . 3x + 2
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 5 A. y = 3. B. x = 3. C. y = 5 . D. x = 5 .
Câu 4. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. x = 3. D. x = 6 . 2 1 Câu 5. Nếu f
 (x)dx = 5 thì  f  (x)dx 1 2   A. 5. B. . C. 5 − . D. − . 5 5
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là A. ( 2 − ;+ ). B.  2
− ;+ ). C. (0;+ ). D. (−;+ ).
Câu 7. Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 3 f(x) O 2 x 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (2;+) . C. (0; + ). D. (−;2) .
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 2, công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân bằng n ) 1 4 A. 54. B. 11. C. 12. D. 24. x − 3 y − 2 z +1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây không 1 − 3 2 − thuộc d ? A. Q ( 3 − ;− 2; ) 1 . B. M (4;−1; ) 1 . C. N (2;5;− ) 3 . D. P(3;2;− ) 1 .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 3; 0; −1 .
B. n = 3; −1; 2 . 2 ( ) 1 ( ) C. n = 3 − ;0;−1 .
D. n = 3; −1;0 . 4 ( ) 3 ( ) x −1
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x − 3x + là 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Trang 1
Câu 13.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + x . C. 3 2
y = −x − 3x . D. 4 2
y = x + x .
Câu 14. Thể tích của khối lập phương ABC . D A BCD
  có đường chéo AC = 2 6 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . D. 16 2 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin d
x x = − cos x + C  . B. xd x
a x = a ln a + C, (a  0, a   ) 1 . 1 1 C.
dx = tan x + C  . D.
dx = ln x + C  . 2 cos x x
Câu 16. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 A. 20 . B. . C. 9 . D. 3 . 3
Câu 18. Với a là số thực dương tuỳ ý, 1010 log a bằng 3 1 A. 2020 log a .
B. 1010 + 2 log a . C. 1010 + log a . D. 505 log a . 3 3 3 2 3
Câu 19. Từ các số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;− 3;5) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;− 3;0) . B. (0;0;5) . C. (2;0;0) . D. ( 3 − ;0;0) . 2
Câu 21. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 , F(2) = 1 và  F (x)dx = 5 0 2 thì ( )d  xf x x bằng 0 A. 7 . B. 3 . C. −3 . D. 1 − .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 −  8 là A. ( ; − 2. B. ( ;0 − ). C. ( ;0 −  . D. ( ; − 2) .
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao h = 7 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng Trang 2 112 A. . B. 28 . C.112 . D. 56 . 3
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;− 2;0) và mặt phẳng ( ) :x + 2y − 2z + 3 = 0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( ) có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t    
A. y = 2 + 2t .
B. y = −2 + 2t .
C. y = −2 − 2t .
D. y = 2 − 2t .     z = 2 − tz = −2tz = 2tz = −2 
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên 3 như hình bên dưới. ∞ x ∞ 2 1 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ 3 y ∞ 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2x + 5
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
trên đoạn [3;6] x − 2 A. f (5) . B. f (4) . C. f (6) . D. f (3) .
Câu 28. Cho hai số phức z = 3 − 2i z = (i +1)z . Phần thực của số phức w = 2z z bằng 1 2 1 1 2 A. 1. B. −5 . C. 7 . D. 1 − .
Câu 29. Cho hàm số a , b là các số thực dương thỏa mãn log a = log ( 3
a b . Mệnh đề nào dưới đây là 27 3 ) đúng? A. 2 a + b =1. B. 2 a + b =1. C. 2 ab = 1. D. 2 a b =1.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 4; )
1 , B (0; − 2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y + z − 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B có phương trình là  x = 4 − 3tx = 4 + 3tx =1+ 3tx =1− t    
A.y = t .
B.y = t .
C.y = 1+ t .
D.y = 1+ 3t .      z = tz = tz =1+ tz =1+ 3t
Câu 31. Cho hàm số f ( x) , biết f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là Trang 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 5 , tứ giác ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Tọa độ điểm biểu 0
diễn số phức w = (1+ i) z là 0 A. (5; ) 1 . B. ( 1 − ;− 5). C. (1;5) . D. ( 5 − ;− ) 1 .
Câu 34. Cho hàm số f ( x) xác định trên R \ 
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
, f (0) = 2022 , f (2) = 2023. x −1
Tính S = ( f ( ) 3 − 202 ) 3 ( f (− ) 1 − 2022) . A. 2 S = ln 2 −1. B. 2 S = ln 2 . C. S = ln 2 . D. 2 S =1+ ln 2 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x + 2ln x −3  0 là  1   1  A. ( 3 e ; e ) . B. (e;+ ) . C. −;  e;+    .D. ; e   . 3 ( )  e  3  e
Câu 36. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6
học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất để 2 học sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. 16 1 1 923 A. . B. . C. . D. . 231 924 332640 924
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có thể tích V = 96. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao
cho AB = 2AM . Gọi K là giao điểm của B M
 và AA , E là trung điểm của cạnh AC , ME cắt
BC tại D . Thể tích khối đa diện AKEBB D  là: 140 100 A. . B. 32 . C. . D. 28 . 3 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 là A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn
x x + y
log ( x + 4y + x) + log ( x + 4y ) 2 2 8 4 2 2 2 2 +  log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 . Trang 4
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0 có một nghiệm phức z 0
với z = 2 . Tổng tất cả các phần tử trong S là 0 A. 0 . B. −6 . C. −5 . D. 4 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z +1 = 0 . Viết phương trình
mặt cầu (S ) có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm A(1;1;3) . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y + ) 2 4 4 + z = 27 .
B. ( x + ) + ( y + ) 2 2 2 + z = 27 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 4 2 + z = 27 .
D. ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 .
Câu 42. Cho hàm số y = log x + 1 và y = log
x + 4 có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của tam giác ABC 2 ( ) 2 bằng: 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4
Câu 43. Xét hai số phức z, w thỏa mãn z −1− 2i = z − 2 + i w − 2 + 3i = w − 4 − i . Giá trị nhỏ nhất 2
của z + 3 − i + w + 3− i + z w bằng abc với , a ,
b c là các số nguyên tố. Tính giá trị của 5
a + b + c . A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 22 . ax − 5
Câu 44. Cho hàm số f ( x) = (a, ,bc ) bx +
có bảng biến thiên như sau: c
Trong các số a,b c có bao nhiêu số âm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 9 f ( x )
Câu 45. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) = 0 , dx = 5  và x 1 1 2 3 xf ( x) 1 dx = 
. Khi đó f (x)dx  bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Trang 5    
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng − ; 
. Biết f (0) =1 và f (x)cos x + f (x)sinx =1  2 2      , x   − ; 
 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y = 2 và trục Oy (  2 2      trong miền x  − ;   ) bằng  2 2  2 − 4 2 −1  A. . B. . C. 2 −  . D. 2 − . 4 4 4
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , BC = 3, BAC = 120 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB SC . Biết góc giữa mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABC) bằng
60 , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 21 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thỏa mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị ? 2 A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0) và B(8;0;6) . Xét các điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6 .
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? 13   13   7  A. ;5   . B. 4;   . C. ; 4   . D. (5;7) .  3   3   2  Câu 50. Cho hàm số
y = f ( x) xác định và liên tục trên \   0 và thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ( x) −1 với mọi x  \  0 và f ( ) 1 = 2
− . Tính f ( x)dx  . 1 ln 2 1 3 3 ln 2 A. 1 − − . B. − − ln 2 . C − − ln 2 . D. − − . 2 2 2 2 2 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 1− i . Môđun của số phức 2z − 3z bằng 1 2 1 2 A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137 Lời giải
Ta có: 2z − 3z = 2(2 + 3i) − 3(1− i) = 4 + 6i − 3 + 3i = 1+ 9i 1 2 Suy ra 2 2
2z − 3z = 1 + 9 = 82 1 2 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (2; −1; )
1 , bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 2 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . Lời giải
Phương trình mặt cầu có dạng: 2 2 2 2
(x a) + ( y b) + (z c) = R . Trong đó I ( ; a ;
b c) là tọa độ tâm mặt cầu, R là bán kính của mặt cầu.
Áp dụng mặt cầu có tâm I (2; −1;1) và bán kính R = 2 . Có phương trình là 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . 3x + 2 Câu 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 5 A. y = 3. B. x = 3. C. y = 5 . D. x = 5 . Lời giải 3x + 2 3x + 2 3x + 2 lim = + ; lim
= − nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 5 . + − x 5 → x − 5 x 5 → x − 5 x − 5 Câu 4.
Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. x = 3. D. x = 6 . Lời giải Ta có log
x − 2 = 2  x − 2 = 4  x = 6 . 2 ( )
Vậy nghiệm của phương trình log
x − 2 = 2 là x = 6 . 2 ( ) Trang 7 2 1 Câu 5. Nếu f
 (x)dx = 5 thì  f  (x)dx 1 2   A. 5. B. . C. 5 − . D. − . 5 5 Lời giải 1 2 Ta có  f  (x)dx =  − f  (x)dx =  − .5 = 5 −  . 2 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là A. ( 2 − ;+ ). B.  2
− ;+ ). C. (0;+ ). D.(−;+ ). Lời giải
Hàm số y = ln ( x + 2) xác định khi x + 2  0  x  2 −
Vậy tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là ( 2; − +). = Câu 7. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 3 f(x) O 2 x 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (2;+) . C. (0; + ). D. (−;2) . Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy trên khoảng (2;+) đồ thị hàm số đi lên theo hướng từ trái sang phải.
Do đó hàm số đã cho đồng biên trên khoảng (2;+) . Câu 8.
Cho cấp số nhân (u với u = 2, công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân bằng n ) 1 4 A. 54. B. 11. C. 12. D. 24. Lời giải
Nếu cấp số nhân (u có số hạng đầu tiên u và công bội q thì số hạng tổng quát u được tính n ) 1 n − theo công thức: n 1 u = u .q , n   2. n 1 Do đó 3 3
u = u .q = 2.3 = 54 . 4 1 x − 3 y − 2 z +1 Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây không 1 − 3 2 − thuộc d ? A. Q ( 3 − ;− 2; ) 1 . B. M (4;−1; ) 1 . C. N (2;5;− ) 3 . D. P(3;2;− ) 1 . Lời giải 3 − −3 2 − − 2 1+1
Thay tọa độ của Q ( 3 − ;− 2; ) 1 vào d ta có = = vô lý. 1 − 3 2 − Vậy điểm Q ( 3 − ;− 2; ) 1 không thuộc d .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là Trang 8
A. n = 3;0; −1 .
B. n = 3; −1; 2 . C. n = 3 − ;0;−1 .
D. n = 3; −1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Mặt phẳng có phương trình ax + by + cz + d = 0 ( 2 2 2
a + b + c  0) thì có một vectơ pháp tuyến là
n = (a;b;c) . Vậy mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = 3;0; −1 . 1 ( ) x −1
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x + 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + x . C. 3 2
y = −x − 3x . D. 4 2
y = x + x . Lời giải
Dễ thấy hình dạng của đồ thị là hàm số bậc 3 nên ta loại hai phương án B, D.
Mặt khác, đồ thị hàm số có điểm cực đại là O, nên ta loại phương án A. Vậy C là đáp án đúng.
Câu 14. Thể tích của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có đường chéo AC ' = 2 6 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . D. 16 2 . Lời giải
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng a .
Ta có AC ' = a 3  a 3 = 2 6  a = 2 2 .
Khi đó thể tích của khối lập phương: V = a = ( )3 3 2 2 =16 2 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin d
x x = − cos x + C  . B. xd x
a x = a ln a + C, (a  0, a   ) 1 . 1 1 C.
dx = tan x + C  . D.
dx = ln x + C  . 2 cos x x Lời giải
Theo bảng các công thức nguyên hàm x a Ta có: x a dx = + C (0  a   ) 1 . ln a Trang 9
Câu 16. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P . Lời giải
Số phức z = x + iy ( ,
x y  ) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là A( ; x y) . Vậy z = 3
− + 2i có điểm biểu diễn là điểm Q( 3 − ;2) .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 A. 20 . B. . C. 9 . D. 3 . 3 Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = . B h = 20.
Câu 18. Với a là số thực dương tuỳ ý, 1010 log a bằng 3 1 A. 2020 log a .
B. 1010 + 2 log a . C. 1010 + log a . D. 505 log a . 3 3 3 2 3 Lời giải
Với a là số thực dương tuỳ ý ta có 1010 log a
=1010log a = 2020log a . 1 3 3 2 3
Câu 19. Từ các số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5 Lời giải
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ tập gồm 5 phần tử 1, 2,3, 4,5 là số các
chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử: 3 A . Vậy có 3 A số. 5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;− 3;5) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;− 3;0) . B. (0;0;5) . C. (2;0;0) . D. ( 3 − ;0;0) . Lời giải
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (a; b; c) lên trục Oy là điểm
M (0;b;0) . Nên hình chiếu vuông góc của A(2;− 3;5) lên trục Oy là (0;− 3;0) . 2
Câu 21. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 , F(2) = 1 và  F (x)dx = 5 0 2 thì ( )d  xf x x bằng 0 A. 7 . B. 3 . C. −3 . D. 1 − . Lời giải 2 2 2 2 xf  (x)dx = d x F
(x) = .xF (x) − F  (x)dx 0 0 0 0
 2.F (2) −0.F (0)−5 = 2.1−5 = 3 −
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 −  8 là A. ( ; − 2. B. ( ;0 − ). C. ( ;0 −  . D. ( ; − 2) . Trang 10 Lời giải 2x 1 − 2x 1 − 3 2  8  2
 2  2x −1 3  x  2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( ; − 2) .
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao h = 7 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 112 A. . B. 28 . C.112 . D. 56 . 3 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là S
= 2 rl = 2.4.7 = 56 . xq
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − . Lời giải
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;− 2;0) và mặt phẳng ( ) :x + 2y − 2z + 3 = 0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( ) có phương trình tham số là x = 1+ tx = 1+ tx = 1− tx = 1+ t    
A. y = 2 + 2t .
B. y = −2 + 2t .
C. y = −2 − 2t .
D. y = 2 − 2t .     z = 2 − tz = −2tz = 2tz = −2  Lời giải
Mặt phẳng ( ) có véc tơ pháp tuyến là n = (1;2;− 2) . x = 1+ t
Đường thẳng qua M (1;− 2;0)và vuông góc với ( ) có phương trình là y = −2 + 2t . z = −2t
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên 3 như hình bên dưới. ∞ x ∞ 2 1 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ 3 y ∞ 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là 1 điểm. 2x + 5
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
trên đoạn [3;6] x − 2 A. f (5) . B. f (4) . C. f (6) . D. f (3) . Lời giải Trang 11 Tập xác định: D = \{2}. −9 Ta có f '(x) =
 0 ,  xD suy ra hàm số luôn nghịch biến trên 3;  6  D . 2 (x − 2) 17
f (3) =11; f (6) = . 4
Vậy Max f (x) = f (3) . [3;6]
Câu 28. Cho hai số phức z = 3 − 2i z = (i +1)z . Phần thực của số phức w = 2z z bằng 1 2 1 1 2 A. 1. B. −5 . C. 7 . D. 1 − . Lời giải
Ta có: z = 3 − 2i ; z = (i +1)z = (i +1)(3 − 2i) = 5 + i . 1 2 1
Suy ra w = 2z z = 2(3 − 2i) − (5 + i) = 1− 5i . 1 2
Vậy phần thực của số phức w là 1.
Câu 29. Cho hàm số a , b là các số thực dương thỏa mãn log a = log ( 3
a b . Mệnh đề nào dưới đây là 27 3 ) đúng? A. 2 a + b =1. B. 2 a + b =1. C. 2 ab = 1. D. 2 a b =1. Lời giải Ta có:   log a = log ( 3 a b ) 1 1 1 1 2 1 2 3 3 3 3 3 3
 log a = log ab   a = ab 1= a b 1= a b ( Vì , a b  0 ). 27 3 3 3  
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 4; )
1 , B (0; − 2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y + z − 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B có phương trình là  x = 4 − 3tx = 4 + 3tx =1+ 3tx =1− t    
A.y = t .
B.y = t .
C.y = 1+ t .
D.y = 1+ 3t .      z = tz = tz =1+ tz =1+ 3t Lời giải
Do mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B d là đường trung trực của AB .
d AB d đi qua trung điểm I (1;1; ) 1 của AB .
n = n = 1;2;1 1d ( ) (P)   u = − − = − − . d (6; 2; 2) 2( 3;1 ) ;1 n = AB = 2 − ;− 6;0  2d ( )  x =1− 3t
Vậy d : y = 1+ t , t  .  z =1+ t
Câu 31. Cho hàm số f ( x) , biết f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Trang 12
Từ đồ thị của f ( x) ta thấy f ( x) đổi dấu 2 lần qua -3 và -1 nên hàm số f ( x) có hai điểm cực
trị. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x = 1
− và cực tiểu tại x = 3 − .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 5 , tứ giác ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải
SA ⊥ ( ABCD)  (SC,( ABCD)) = (SC, AC) = SCA . Ta có 2 2 2 2 2
AC = AB + BC AC = a + 4a = a 5 . Suy ra S
AC vuông cân tại A  SCA = 45 .
Vậy góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45.
Câu 33. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Tọa độ điểm biểu 0
diễn số phức w = (1+ i) z là 0 A. (5; ) 1 . B. ( 1 − ;− 5). C. (1;5) . D. ( 5 − ;− ) 1 . Lời giải z = 3 − − 2i Ta có: 2
z + 6z +13 = 0  
. Vì z có phần ảo dương nên z = 3 − + 2i . z = 3 − + 2i 0 0
Lại có: w = (1+ i) z = 1+ i 3 − + 2i = 5 − −i . 0 ( )( )
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức w là ( 5 − ;− ) 1 .
Câu 34. Cho hàm số f ( x) xác định trên R \ 
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
f 0 = 2022 , f (2) = 2023. x − , ( ) 1
Tính S = ( f ( ) 3 − 202 ) 3 ( f (− ) 1 − 2022) . A. 2 S = ln 2 −1. B. 2 S = ln 2 . C. S = ln 2 . D. 2 S =1+ ln 2 . Lời giải ln  ( x − )
1 + C khi x  1 1 Ta có f ( x) 1 = dx
= ln x −1 +C =  . x −1 ln
 (1− x) + C khi x 1 2
Lại có f (0) = 2022  ln (1− 0) + C = 2022  C = 2022 . 2 2
f (2) = 2023  ln (2 − )
1 + C = 2023  C = 2023 . 1 1 Do đó S = ln  (3− ) 1 + 2023 − 2023 ln   (1−(− ) 1 ) + 2022 − 2022 2 = ln 2 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x + 2ln x −3  0 là Trang 13  1   1  A. ( 3 e ; e ) . B. (e;+ ) . C. −;  e;+    . D. ; e   . 3 ( )  e  3  eLời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là x  0 . Ta có: 2
ln x + 2ln x − 3  0  (ln x − ) 1 (ln x + 3)  0  3 −  ln x 1 3 − 1
e x e 1   x e . 3 e 1
Kết hợp với điều kiện x  0 , ta được  x e . 3 e  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; e   . 3  e
Câu 36. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất để 2 học sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. 16 1 1 923 A. . B. . C. . D. . 231 924 332640 924 Lời giải Ta có: n() =12!.
Gọi A là biến cố để 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. n( A) 6 = 6!.6!.2 . Nên P ( A) 6 6!.2 .6! 16 = = . 12! 231
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có thể tích V = 96. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho
AB = 2AM . Gọi K là giao điểm của B M
 và AA , E là trung điểm của cạnh AC , ME cắt
BC tại D . Thể tích khối đa diện AKEBB D  là: 140 100 A. . B. 32 . C. . D. 28 . 3 3 Lời giải A' C' B' K M E A C D B AK MA 1 Ta có = = AAMB 3 MA DB EC 1 DB
Xét tam giác ABC và cát tuyến MED ta có . . =1  .
.1 = 1  DB = 3.DC MB DC EA 3 DC
Gọi S là diện tích tam giác ABC h là chiều cao của lăng trụ AB . C A BC  . Trang 14 1 1 3 3 9 Ta có S = M . B d D MB = AB d C AB = S MBD ( , ) . . . . ( , ) . 2 2 2 4 8 1 1 9 3 V = . . h S = . . h .S = .V = 36 . B '.MBD 3 MBD 3 8 8 1 S = MA d E MA = AB d C AB = S MAE ( ) 1 1 1 1 . , . . . . ( , ) . 2 2 2 2 4 1 1 1 1 1 96 8 V
= .d K, MAE .S = . . h .S = .V = = K .MAE ( ( )) 3 MAE 3 3 4 36 36 3 8 100 Vậy V =VV = 36 − = . AKEBB ' D B '.MBD K .MAE 3 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 là A. 3. B. 0. C. 4. D. 2. Lời giải
Xét phương trình : 2 f (x) −6 = 0  f (x) = 3 ( ) 1
Dựa vào bảng biến thiên trên thì số nghiệm của phương trình ( )
1 chính là số giao điểm của đồ thị
hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = 3.
Kẻ đường thẳng y = 3 thấy có 2 giao điểm.
Nên phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn
x x + y
log ( x + 4y + x) + log ( x + 4y ) 2 2 8 4 2 2 2 2 +  log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 . Lời giải
Điều kiện: x  0 . 2 2
x − 8x + 4 y Ta có: log ( 2 2
x + 4 y + x) + log ( 2 2 x + 4 y ) +  log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x Trang 15 x + y
 log (x + 4y + x) 2 2 4 2 2 − log x +  log ( 2 2
x + 4 y + 24x) − log ( 2 2 x + 4 y + 8 3 3 2 2 ) x 2 2 2 2 2 2
x + 4y + x x + 4y
x + 4y + 24x   log   +  log   + 8 3 2 2 2 x x x + 4 y     2 2 2 2  x + 4 y x + 4 y  24x   log 1+  +  log 1+ + 8 3 2   2 2 x x    x + 4 y  2 2 2 2  x + 4y   24xx + 4y  log  +1 −log 1+ +  8. 3 2   2 2 x    x + 4 y x 2 2 +   Đặ x 4 y 24 t: t =
(t  0) , bất phương trình trở thành: log (1+ t) − log 1+ + t  8   (1). x 3 2  t   24  Xét hàm số
f (t) = t + log (1+ t) − log 1+ có 3 2    t  1 24 f (  t) =1+ +  t   . (1+ t) ln 3 ( 0, 0 2 t + 24t )ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) + .  24 
Ta có f (8) = 8 + log (1+ 8) − log 1+ = 8 3 2    8  2 2 x + 4 y Từ đó suy ra: 2 2
(1)  f (t)  f (8)  t  8 
 8  (x − 4) + 4y  16 . x
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y) Ta có: 2 4 y  16  2 −  y  2
Với y = 2, y = 2
−  x = 4 nên có 2 cặp.
Với y =1, y = 1
−  x ={1;2;3;4;5;6;7} nên có 14 cặp.
Với y = 0  x ={1;2;3;....;8} nên có 8 cặp.
Vậy có 24 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0 có một nghiệm phức z 0
với z = 2 . Tổng tất cả các phần tử trong S là 0 A. 0 . B. −6 . C. −5 . D. 4 . Lời giải Cách 1
TH1: z là số thực 0 z = 2
m2 − 2m +10 = 0(VN ) z = 2   0   0 z = −  2 2 0
m − 2m − 2 = 0  m = 1 3 9
TH2: z không phải là số thực   = 9 − 4 (m2 − 2m)  0  m2 − 2m  ( ) 1 0 4
Vì phương trình z2 + z + m2 3 − 2m = 0 ( )
* có các hệ số thực và z là nghiệm của ( ) * nên z 0 0 cũng là nghiệm của ( ) * . 2
Theo Viet ta có z .z = m2 − 2m  4 = z
= m2 − 2m (thỏa (1)) 0 0 0
m2 − 2m − 4 = 0  m = 1 5
Vậy tổng các phần tử của S bằng 4. Cách 2
Gọi z = a + bi ( , a b  ¡ 0 )
z = 2  a2 + b2 = 4 (1) 0 Trang 16 2
z là nghiệm của phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0  (a + bi) + (a + bi) + m2 3 − 2m = 0 0
a2 −b2 + 3a + m2 − 2m = 0 (2)
a2 − b2 + 3a + m2 − 2m + (2ab + b 3 )i = 0   2ab + b 3 = 0 (3) b = 0 Ta có (3)    3 a = −  2
+ Với b = 0 . Từ ( )  a2 1
= 4  a = 2 . Khi b = ,
0 a = 2, lúc đó: ( )  m2 2
− 2m+10 = 0 (vô nghiệm) Khi b = ,
0 a = −2 , lúc đó:( )  m2 2
− 2m − 2 = 0  m = 1 3 7
+ Với a = − 3 , lúc đó : ( ) 1  b2 = . 2 4 Do đó: ( )  m2 2
− 2m − 4 = 0  m = 1 5
Vậy tổng các phần tử của S bằng 4 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y z +1 = 0 . Viết phương trình
mặt cầu (S ) có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm A(1;1;3) . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y + ) 2 4 4 + z = 27 .
B. ( x + ) + ( y + ) 2 2 2 + z = 27 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 4 2 + z = 27 .
D. ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 . Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua A(1;1;3) và vuông góc với ( P) . Khi đó đường thẳng d có phương x =1+ t
trình tham số:  y = 1+ t . z = 3−t
Gọi I là tâm mặt cầu (S ) thì I = d (Oxy) , suy ra I (4;4;0) .
Bán kính mặt cầu (S ) là R = IA = 27 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu (S ) là: ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 .
Câu 42. Cho hàm số y = log x + 1 và y = log
x + 4 có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của tam giác ABC 2 ( ) 2 bằng: 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4
Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = log x + 4 và trục Ox : 2 ( ) log
x + 4 = 0  x + 4 = 1  x = 3 − 2 ( )  A( 3 − ; ) 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = log x +1 và trục Ox : 2 Trang 17 1
log x +1 = 0  log x = 1 −  x = 2 2 2  1   B ;0    2 
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = log x +1 và y = log x + 4 : 2 ( ) 2 log x + 1 = log x + 4  log
x + 4 − log x = 1 2 2 ( ) 2 ( ) 2 x + 4 x + 4  log = 1  = 2  x = 4 2 x xC(4; ) 3 1 1 1 21
Dựa vào đồ thị ta có S =
x x .y = 3 − − .3 = ABC 2 A B C 2 2 4
Câu 43. Xét hai số phức z, w thỏa mãn z −1− 2i = z − 2 + i w − 2 + 3i = w − 4 − i . Giá trị nhỏ nhất của 2
z + 3 − i + w + 3− i + z w bằng abc với , a ,
b c là các số nguyên tố. Tính giá trị của 5
a + b + c . A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 22 . Lời giải
Giả sử z = x + yi w = a + bi ( , x , y , a b  ) . Ta có
z − − i = z − + i  ( x − )2 + ( y − )2 = ( x − )2 + ( y + )2 1 2 2 1 2 2 1
x − 3y = 0 . 2 2 2 2
w − 2 + 3i = w − 4 − i  (a − 2) + (b + 3) = (a − 4) + (b − ) 1
a + 2b −1 = 0 .
Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn z, w trong mặt phẳng tọa độ lần lượt là hai đường thẳng
 : x − 3y = 0 và  : x + 2y −1= 0 . 1 2
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của z, w A( 3 − ; ) 1 . Khi đó,
P = z + 3 − i + w + 3 − i + z w = AM + AN + MN = A M + A N + MN A A (với A , A lần lượt 1 2 1 2 1 2
đối xứng A qua  ,  ). 1 2
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng A A khi M =   A A ; N =   A A 1 2 1 1 2 2 1 2
Đường thẳng AA đi qua A( 3 − ; )
1 và vuông góc với  có phương trình là: 3x + y + 8 = 0 1 1 x − 3y = 0  12 4   9 13 
H = AA   nên là nghiệm của hệ   H − ; −    A − ;−   1 1 3
x + y + 8 = 0  5 5  1  5 5 
Đường thẳng AA đi qua A( 3 − ; )
1 và vuông góc với  có phương trình là: 2x y + 7 = 0 2 2 Trang 18
x + 2y −1 = 0  13 9   11 13 
K = AA   nên là nghiệm của hệ   K − ;  A − ; 2 2    
2x y + 7 = 0  5 5  2  5 5  2 2  11 9  13 13  2 2 Ta có A A = − + + + = 170 = 2.5.17 1 2      5 5   5 5  5 5
Suy ra a + b + c = 2 + 5 +17 = 24. ax − 5
Câu 44. Cho hàm số f ( x) =
(a, ,bc ) có bảng biến thiên như sau: bx + c
Trong các số a,b c có bao nhiêu số âm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số y = f ( x) nhận + −
+ Tiệm cận đứng là x = 2 − khi x → ( 2 − ) và x → ( 2 − ) ;
+ Tiệm cận ngang là y = 2 − khi x → . Nên b  0 và  a
lim f ( x) = lim f ( x) = = 2 −   = − x→+ x→− b a 2b    − (1). c   = = c 2b 2 −  b ac + 5b c − Ta có y =    ( . bx + c) 0, x 2 bc
ac + 5b  0, x   (2). b
Thay a, c của (1) vào bất phương trình (2) ta được. ( 2
b)(2b) +5b  0 2  4
b +5b  0  b(4b −5)  5 0  0  b  . 4
Như vậy b dương. Do a = 2
b a âm, c = 2b c dương.
Kết luận trong các số a, b, c có một số âm. 9 f ( x )
Câu 45. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) = 0 , dx = 5  và x 1 1 2 3 xf ( x) 1 dx = 
. Khi đó f (x)dx  bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải 9 f ( x ) 9 3 5 Xét I = dx  = 2 f
 ( x)d( x) = 5  f (t)d(t) =  . 1 x 2 1 1 1 Trang 19 1 2 1 1 1
Xét I = xf  2x dx = 
. Đặt t = 2x  dt = 2dx I =
tf t dt  . 2 ( ) 2 ( ) 2 4 0 0 u  = t  du = dt  Đặt    dv = f  
(t)dt v = f  (t)dt 1   1 Do đó: 1 I = tf (t) 1 1 − f t dt
 =  f (t)dt = 2 −  . 2 0 ( ) 4 2  0  0 3 1 3 Vậy 5 1 f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx = 2 − + =    . 2 2 0 0 1    
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng − ; 
. Biết f (0) =1 và f (x)cos x + f (x)sinx =1,  2 2      x   − ; 
 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y = 2 và trục Oy (  2 2      trong miền x  − ;   ) bằng  2 2  2 − 4 2 −1  A. . B. . C. 2 −  . D. 2 − . 4 4 4 Lời giải     Với mọi x  − ;   , ta có:  2 2 
f ( x)cos x + f ( x)sinx =1 
f ( x)cos x f ( x)(cos x) 1  = 2 2 cos x cos x   f ( x)  1    = . 2 cos x cos x   f ( x)  = tan x + C . cos x
f (0) = 1nên C = 1. Suy ra: f ( x) = sinx + cos x .    
Phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( ) x , y =
2 ( trong miền x  − ;   ) là:  2 2  
s inx + cos x = 2  x = . 4
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y =
2 và trục Oy ( trong miền     x  − ;   ) bằng  2 2  Trang 20  4 2 − 4 S =
sin x + cos x − 2 dx =  . 4 0
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , BC = 3, BAC = 120 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB SC . Biết góc giữa mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABC) bằng
60 , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 21 . Lời giải S I H K C A D B
- Dựng đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . BD AB - Ta có: 
BD ⊥ (SAB)  BD AH AH ⊥ (SBD)  AH SD . BD SA
Tương tự: AK SD SD ⊥ ( AHK ) . Do đó: (( AHK );( ABC)) = (S ; D SA) = DSA . BC 3
- Lại có: AD = 2.R = =
= 2 3  SA = A . D cot 60 = 2 sin BAC 3 2 2 2 2
SD = SA + AD =16.
Gọi I là trung điểm của SD , dễ thấy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . SD
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp đó là: R = = 2 . C 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: S = 16 . C
Câu 48. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thỏa mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị ? 2 A. 26. B. 25. C. 27. D. 24. Lời giải Trang 21 − Đặ 5 t
t t = 5 − 2x x =
. Bảng biến thiên của hàm số f (t ) : 2 t f '(t) +∞ +∞ f(t)
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (t) có 3 điểm cực trị. Đặt : 3
g(x) = f (4x +1) 2 3
g (x) =12x f (4x +1) x = 0 g (  x) = 0  
( x = 0 là nghiệm kép và (*) có 3 nghiệm đơn ) 3
f (4x +1) = 0 (*)
 hàm số y = f ( 3 4x + ) 1 có 3 điểm cực trị. 1 y m 1
Hàm số y = 2 f ( 3 4x + ) 1 + m
có 5 điểm cực trị  Hàm số = f ( 3 4x + ) 1 + − có 5 điểm cực 2 2 2 4 m 1
trị  Phương trình f ( 3 4x + ) 1 + − = 0 ( )
1 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ. 2 4 Đặt 3 2
t = 4x +1 t =12x . Suy ra t là hàm số đồng biến trên
. Ứng với mỗi giá trị của t ta có một giá
trị của x. Số nghiệm của phương trình (1) bằng số nghiệm của phương trình
f (t ) m 1 + − = 0 . 2 4 m
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t ) 1
+ − = 0 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khi và chỉ 2 4 1 m 9 −  m  4 −  2m  8 4 2 4 − khi    1 17   . 1 m    m  1   2m 17 4 −  −  0 2 2  4 2
Kết hợp yêu cầu m thuộc khoảng ( 9
− ;9) và 2m ta có 26 giá trị thực của m thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0) và B(8;0;6) . Xét các điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6 .
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? 13   13   7  A. ;5   . B. 4;   . C. ; 4   . D. (5;7) .  3   3   2  Lời giải B (N) M 6 3 2 300 x O A K H 6 Trang 22 d ( , A OM ) 1 Ta có o sin MOA = =  MOA = 30 . OA 2 1 Lại có S
= .OM.d A OM   OM  . MOA ( , ) 6 6 2
Suy ra quỹ tích điểm M là mặt xung quanh của hai hình nón có đỉnh O , trục OA , góc ở đỉnh hình nón là o o
2.30 = 60 và đường sinh bằng 6 .
Để MB nhỏ nhất thì điểm M phải nằm vị trí như trên hình vẽ. Gọi hình chiếu của ,
B M trên trục Ox lần lượt là H, K . Ta có o o
OK = OM .cos 30 = 6.cos 30 = 3 3 , o o
MK = OM.sin30 = 6.sin30 = 3 2 2
Mặt khác H (8;0;0) nên OH = 8, BH = 6 . Suy ra MB = 8−3 3 + 6 −3  4,1 . min ( ) ( ) Câu 50. Cho hàm số
y = f ( x) xác định và liên tục trên \   0 và thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ( x) −1 với mọi x  \  0 và f ( ) 1 = 2
− . Tính f ( x)dx  . 1 ln 2 1 3 3 ln 2 A. 1 − − . B. − − ln 2 . C − − ln 2 . D. − − . 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có: 2 2
x f ( x) + ( x − ) f ( x) = xf ( x) 2 2 2 1
−1 x f (x) + 2xf (x)+1= f (x)+ xf (x)  ( ( ) + ) +  2 f x xf x xf x 1
= f (x) + xf (x) ( ) ( )  = ( xf ( x) + ) 1 2 1
f ( x) + xf ( x) d ( xf ( x) + ) 1 1  =  =  − = +  ( ( )    + ) dx dx dx x C 2 ( ( )+ )2 xf ( x xf x xf x )+1 1 1 1 Mặt khác f ( ) 1 = 2 −  − = +  = f ( ) 1 C C 0 1 + . 1 1 1 1 Do đó: − =  = − − xf ( x) x f ( x) . 2 + 1 x x 2 2 2  1 1   1  1 Vậy f
 (x)dx = − − dx = −ln x+ = − − ln 2.     2  x x   x  2 1 1 1 Trang 23