






















Preview text:
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 9
Câu 1. Cho hai số phức z = 2 + 3i và z = 1− i . Môđun của số phức 2z − 3z bằng 1 2 1 2 A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137
Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (2; −1; )
1 , bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 2 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . 3x + 2
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 5 A. y = 3. B. x = 3. C. y = 5 . D. x = 5 .
Câu 4. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. x = 3. D. x = 6 . 2 1 Câu 5. Nếu f
(x)dx = 5 thì f (x)dx 1 2 A. 5. B. . C. 5 − . D. − . 5 5
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là A. ( 2 − ;+ ). B. 2
− ;+ ). C. (0;+ ). D. (−;+ ).
Câu 7. Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 3 f(x) O 2 x 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (2;+) . C. (0; + ). D. (−;2) .
Câu 8. Cho cấp số nhân (u với u = 2, công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân bằng n ) 1 4 A. 54. B. 11. C. 12. D. 24. x − 3 y − 2 z +1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây không 1 − 3 2 − thuộc d ? A. Q ( 3 − ;− 2; ) 1 . B. M (4;−1; ) 1 . C. N (2;5;− ) 3 . D. P(3;2;− ) 1 .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 3x − z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 3; 0; −1 .
B. n = 3; −1; 2 . 2 ( ) 1 ( ) C. n = 3 − ;0;−1 .
D. n = 3; −1;0 . 4 ( ) 3 ( ) x −1
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2 x − 3x + là 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Trang 1
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + x . C. 3 2
y = −x − 3x . D. 4 2
y = x + x .
Câu 14. Thể tích của khối lập phương ABC . D A B C D
có đường chéo AC = 2 6 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . D. 16 2 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin d
x x = − cos x + C . B. xd x
a x = a ln a + C, (a 0, a ) 1 . 1 1 C.
dx = tan x + C . D.
dx = ln x + C . 2 cos x x
Câu 16. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i là A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 A. 20 . B. . C. 9 . D. 3 . 3
Câu 18. Với a là số thực dương tuỳ ý, 1010 log a bằng 3 1 A. 2020 log a .
B. 1010 + 2 log a . C. 1010 + log a . D. 505 log a . 3 3 3 2 3
Câu 19. Từ các số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;− 3;5) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;− 3;0) . B. (0;0;5) . C. (2;0;0) . D. ( 3 − ;0;0) . 2
Câu 21. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 , F(2) = 1 và F (x)dx = 5 0 2 thì ( )d xf x x bằng 0 A. 7 . B. 3 . C. −3 . D. 1 − .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 − 8 là A. ( ; − 2. B. ( ;0 − ). C. ( ;0 − . D. ( ; − 2) .
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao h = 7 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng Trang 2 112 A. . B. 28 . C.112 . D. 56 . 3
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;− 2;0) và mặt phẳng ( ) :x + 2y − 2z + 3 = 0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( ) có phương trình tham số là x = 1+ t x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t
A. y = 2 + 2t .
B. y = −2 + 2t .
C. y = −2 − 2t .
D. y = 2 − 2t . z = 2 − t z = −2t z = 2t z = −2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên 3 như hình bên dưới. ∞ x ∞ 2 1 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ 3 y ∞ 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2x + 5
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
trên đoạn [3;6] là x − 2 A. f (5) . B. f (4) . C. f (6) . D. f (3) .
Câu 28. Cho hai số phức z = 3 − 2i và z = (i +1)z . Phần thực của số phức w = 2z − z bằng 1 2 1 1 2 A. 1. B. −5 . C. 7 . D. 1 − .
Câu 29. Cho hàm số a , b là các số thực dương thỏa mãn log a = log ( 3
a b . Mệnh đề nào dưới đây là 27 3 ) đúng? A. 2 a + b =1. B. 2 a + b =1. C. 2 ab = 1. D. 2 a b =1.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 4; )
1 , B (0; − 2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y + z − 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B có phương trình là x = 4 − 3t x = 4 + 3t x =1+ 3t x =1− t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ 3t . z = t z = t z =1+ t z =1+ 3t
Câu 31. Cho hàm số f ( x) , biết f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là Trang 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 5 , tứ giác ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Tọa độ điểm biểu 0
diễn số phức w = (1+ i) z là 0 A. (5; ) 1 . B. ( 1 − ;− 5). C. (1;5) . D. ( 5 − ;− ) 1 .
Câu 34. Cho hàm số f ( x) xác định trên R \
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
, f (0) = 2022 , f (2) = 2023. x −1
Tính S = ( f ( ) 3 − 202 ) 3 ( f (− ) 1 − 2022) . A. 2 S = ln 2 −1. B. 2 S = ln 2 . C. S = ln 2 . D. 2 S =1+ ln 2 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x + 2ln x −3 0 là 1 1 A. ( 3 e ; e ) . B. (e;+ ) . C. −; e;+ .D. ; e . 3 ( ) e 3 e
Câu 36. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 6
học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất để 2 học sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. 16 1 1 923 A. . B. . C. . D. . 231 924 332640 924
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có thể tích V = 96. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao
cho AB = 2AM . Gọi K là giao điểm của B M
và AA , E là trung điểm của cạnh AC , ME cắt
BC tại D . Thể tích khối đa diện AKEBB D là: 140 100 A. . B. 32 . C. . D. 28 . 3 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 là A. 3. B. 0. C. 4. D. 2.
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn
x − x + y
log ( x + 4y + x) + log ( x + 4y ) 2 2 8 4 2 2 2 2 + log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 . Trang 4
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0 có một nghiệm phức z 0
với z = 2 . Tổng tất cả các phần tử trong S là 0 A. 0 . B. −6 . C. −5 . D. 4 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − z +1 = 0 . Viết phương trình
mặt cầu (S ) có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm A(1;1;3) . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y + ) 2 4 4 + z = 27 .
B. ( x + ) + ( y + ) 2 2 2 + z = 27 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 4 2 + z = 27 .
D. ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 .
Câu 42. Cho hàm số y = log x + 1 và y = log
x + 4 có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của tam giác ABC 2 ( ) 2 bằng: 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4
Câu 43. Xét hai số phức z, w thỏa mãn z −1− 2i = z − 2 + i và w − 2 + 3i = w − 4 − i . Giá trị nhỏ nhất 2
của z + 3 − i + w + 3− i + z − w bằng abc với , a ,
b c là các số nguyên tố. Tính giá trị của 5
a + b + c . A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 22 . ax − 5
Câu 44. Cho hàm số f ( x) = (a, ,bc ) bx +
có bảng biến thiên như sau: c
Trong các số a,b và c có bao nhiêu số âm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 9 f ( x )
Câu 45. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) = 0 , dx = 5 và x 1 1 2 3 xf ( x) 1 dx =
. Khi đó f (x)dx bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Trang 5
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng − ;
. Biết f (0) =1 và f (x)cos x + f (x)sinx =1 2 2 , x − ;
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y = 2 và trục Oy ( 2 2 trong miền x − ; ) bằng 2 2 2 − 4 2 −1 A. . B. . C. 2 − . D. 2 − . 4 4 4
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) , BC = 3, BAC = 120 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB và SC . Biết góc giữa mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABC) bằng
60 , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 21 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thỏa mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị ? 2 A. 26. B. 25. C. 27. D. 24.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0) và B(8;0;6) . Xét các điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6 .
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? 13 13 7 A. ;5 . B. 4; . C. ; 4 . D. (5;7) . 3 3 2 Câu 50. Cho hàm số
y = f ( x) xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ( x) −1 với mọi x \ 0 và f ( ) 1 = 2
− . Tính f ( x)dx . 1 ln 2 1 3 3 ln 2 A. 1 − − . B. − − ln 2 . C − − ln 2 . D. − − . 2 2 2 2 2 Trang 6 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hai số phức z = 2 + 3i và z = 1− i . Môđun của số phức 2z − 3z bằng 1 2 1 2 A. 58 . B. 113 . C. 82 . D. 137 Lời giải
Ta có: 2z − 3z = 2(2 + 3i) − 3(1− i) = 4 + 6i − 3 + 3i = 1+ 9i 1 2 Suy ra 2 2
2z − 3z = 1 + 9 = 82 1 2 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (2; −1; )
1 , bán kính R = 2 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 2 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z +1) = 4 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . Lời giải
Phương trình mặt cầu có dạng: 2 2 2 2
(x − a) + ( y − b) + (z − c) = R . Trong đó I ( ; a ;
b c) là tọa độ tâm mặt cầu, R là bán kính của mặt cầu.
Áp dụng mặt cầu có tâm I (2; −1;1) và bán kính R = 2 . Có phương trình là 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 4 . 3x + 2 Câu 3.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 5 A. y = 3. B. x = 3. C. y = 5 . D. x = 5 . Lời giải 3x + 2 3x + 2 3x + 2 lim = + ; lim
= − nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x = 5 . + − x 5 → x − 5 x 5 → x − 5 x − 5 Câu 4.
Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 2 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. x = 3. D. x = 6 . Lời giải Ta có log
x − 2 = 2 x − 2 = 4 x = 6 . 2 ( )
Vậy nghiệm của phương trình log
x − 2 = 2 là x = 6 . 2 ( ) Trang 7 2 1 Câu 5. Nếu f
(x)dx = 5 thì f (x)dx 1 2 A. 5. B. . C. 5 − . D. − . 5 5 Lời giải 1 2 Ta có f (x)dx = − f (x)dx = − .5 = 5 − . 2 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là A. ( 2 − ;+ ). B. 2
− ;+ ). C. (0;+ ). D.(−;+ ). Lời giải
Hàm số y = ln ( x + 2) xác định khi x + 2 0 x 2 −
Vậy tập xác định của hàm số y = ln ( x + 2) là ( 2; − +). = Câu 7. Cho hàm số y f ( )
x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 3 f(x) O 2 x 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2). B. (2;+) . C. (0; + ). D. (−;2) . Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta thấy trên khoảng (2;+) đồ thị hàm số đi lên theo hướng từ trái sang phải.
Do đó hàm số đã cho đồng biên trên khoảng (2;+) . Câu 8.
Cho cấp số nhân (u với u = 2, công bội q = 3. Số hạng u của cấp số nhân bằng n ) 1 4 A. 54. B. 11. C. 12. D. 24. Lời giải
Nếu cấp số nhân (u có số hạng đầu tiên u và công bội q thì số hạng tổng quát u được tính n ) 1 n − theo công thức: n 1 u = u .q , n 2. n 1 Do đó 3 3
u = u .q = 2.3 = 54 . 4 1 x − 3 y − 2 z +1 Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Điểm nào sau đây không 1 − 3 2 − thuộc d ? A. Q ( 3 − ;− 2; ) 1 . B. M (4;−1; ) 1 . C. N (2;5;− ) 3 . D. P(3;2;− ) 1 . Lời giải 3 − −3 2 − − 2 1+1
Thay tọa độ của Q ( 3 − ;− 2; ) 1 vào d ta có = = vô lý. 1 − 3 2 − Vậy điểm Q ( 3 − ;− 2; ) 1 không thuộc d .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = i (3− 4i) là
A. z = 4 + 3i . B. z = 4 − −3i .
C. z = 4 − 3i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 3x − z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là Trang 8
A. n = 3;0; −1 .
B. n = 3; −1; 2 . C. n = 3 − ;0;−1 .
D. n = 3; −1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Mặt phẳng có phương trình ax + by + cz + d = 0 ( 2 2 2
a + b + c 0) thì có một vectơ pháp tuyến là
n = (a;b;c) . Vậy mặt phẳng (P) : 3x − z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = 3;0; −1 . 1 ( ) x −1
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x + 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = −x + x . C. 3 2
y = −x − 3x . D. 4 2
y = x + x . Lời giải
Dễ thấy hình dạng của đồ thị là hàm số bậc 3 nên ta loại hai phương án B, D.
Mặt khác, đồ thị hàm số có điểm cực đại là O, nên ta loại phương án A. Vậy C là đáp án đúng.
Câu 14. Thể tích của khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có đường chéo AC ' = 2 6 bằng A. 24 3 . B. 48 6 . C. 6 6 . D. 16 2 . Lời giải
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng a .
Ta có AC ' = a 3 a 3 = 2 6 a = 2 2 .
Khi đó thể tích của khối lập phương: V = a = ( )3 3 2 2 =16 2 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. sin d
x x = − cos x + C . B. xd x
a x = a ln a + C, (a 0, a ) 1 . 1 1 C.
dx = tan x + C . D.
dx = ln x + C . 2 cos x x Lời giải
Theo bảng các công thức nguyên hàm x a Ta có: x a dx = + C (0 a ) 1 . ln a Trang 9
Câu 16. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z = 3 − + 2i là A. điểm N . B. điểm Q . C. điểm M . D. điểm P . Lời giải
Số phức z = x + iy ( ,
x y ) có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là A( ; x y) . Vậy z = 3
− + 2i có điểm biểu diễn là điểm Q( 3 − ;2) .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 A. 20 . B. . C. 9 . D. 3 . 3 Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = . B h = 20.
Câu 18. Với a là số thực dương tuỳ ý, 1010 log a bằng 3 1 A. 2020 log a .
B. 1010 + 2 log a . C. 1010 + log a . D. 505 log a . 3 3 3 2 3 Lời giải
Với a là số thực dương tuỳ ý ta có 1010 log a
=1010log a = 2020log a . 1 3 3 2 3
Câu 19. Từ các số 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một? A. 3 A . B. 5!. C. 3 C . D. 3!. 5 5 Lời giải
Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ tập gồm 5 phần tử 1, 2,3, 4,5 là số các
chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử: 3 A . Vậy có 3 A số. 5 5
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2;− 3;5) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;− 3;0) . B. (0;0;5) . C. (2;0;0) . D. ( 3 − ;0;0) . Lời giải
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (a; b; c) lên trục Oy là điểm
M (0;b;0) . Nên hình chiếu vuông góc của A(2;− 3;5) lên trục Oy là (0;− 3;0) . 2
Câu 21. Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 , F(2) = 1 và F (x)dx = 5 0 2 thì ( )d xf x x bằng 0 A. 7 . B. 3 . C. −3 . D. 1 − . Lời giải 2 2 2 2 xf (x)dx = d x F
(x) = .xF (x) − F (x)dx 0 0 0 0
2.F (2) −0.F (0)−5 = 2.1−5 = 3 −
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 − 8 là A. ( ; − 2. B. ( ;0 − ). C. ( ;0 − . D. ( ; − 2) . Trang 10 Lời giải 2x 1 − 2x 1 − 3 2 8 2
2 2x −1 3 x 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( ; − 2) .
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao h = 7 và bán kính đáy r = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 112 A. . B. 28 . C.112 . D. 56 . 3 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là S
= 2 rl = 2.4.7 = 56 . xq
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 2 − . Lời giải
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;− 2;0) và mặt phẳng ( ) :x + 2y − 2z + 3 = 0. Đường
thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( ) có phương trình tham số là x = 1+ t x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t
A. y = 2 + 2t .
B. y = −2 + 2t .
C. y = −2 − 2t .
D. y = 2 − 2t . z = 2 − t z = −2t z = 2t z = −2 Lời giải
Mặt phẳng ( ) có véc tơ pháp tuyến là n = (1;2;− 2) . x = 1+ t
Đường thẳng qua M (1;− 2;0)và vuông góc với ( ) có phương trình là y = −2 + 2t . z = −2t
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên 3 như hình bên dưới. ∞ x ∞ 2 1 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ 3 y ∞ 1
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và trục hoành là 1 điểm. 2x + 5
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
trên đoạn [3;6] là x − 2 A. f (5) . B. f (4) . C. f (6) . D. f (3) . Lời giải Trang 11 Tập xác định: D = \{2}. −9 Ta có f '(x) =
0 , xD suy ra hàm số luôn nghịch biến trên 3; 6 D . 2 (x − 2) 17
mà f (3) =11; f (6) = . 4
Vậy Max f (x) = f (3) . [3;6]
Câu 28. Cho hai số phức z = 3 − 2i và z = (i +1)z . Phần thực của số phức w = 2z − z bằng 1 2 1 1 2 A. 1. B. −5 . C. 7 . D. 1 − . Lời giải
Ta có: z = 3 − 2i ; z = (i +1)z = (i +1)(3 − 2i) = 5 + i . 1 2 1
Suy ra w = 2z − z = 2(3 − 2i) − (5 + i) = 1− 5i . 1 2
Vậy phần thực của số phức w là 1.
Câu 29. Cho hàm số a , b là các số thực dương thỏa mãn log a = log ( 3
a b . Mệnh đề nào dưới đây là 27 3 ) đúng? A. 2 a + b =1. B. 2 a + b =1. C. 2 ab = 1. D. 2 a b =1. Lời giải Ta có: log a = log ( 3 a b ) 1 1 1 1 2 1 2 3 3 3 3 3 3
log a = log ab a = ab 1= a b 1= a b ( Vì , a b 0 ). 27 3 3 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 4; )
1 , B (0; − 2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y + z − 4 = 0 . Đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B có phương trình là x = 4 − 3t x = 4 + 3t x =1+ 3t x =1− t
A. y = t .
B. y = t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ 3t . z = t z = t z =1+ t z =1+ 3t Lời giải
Do mọi điểm của d cách đều 2 điểm ,
A B d là đường trung trực của AB .
d ⊥ AB và d đi qua trung điểm I (1;1; ) 1 của AB .
n = n = 1;2;1 1d ( ) (P) u = − − = − − . d (6; 2; 2) 2( 3;1 ) ;1 n = AB = 2 − ;− 6;0 2d ( ) x =1− 3t
Vậy d : y = 1+ t , t . z =1+ t
Câu 31. Cho hàm số f ( x) , biết f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số f ( x) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Lời giải Trang 12
Từ đồ thị của f ( x) ta thấy f ( x) đổi dấu 2 lần qua -3 và -1 nên hàm số f ( x) có hai điểm cực
trị. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại x = 1
− và cực tiểu tại x = 3 − .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , SA = a 5 , tứ giác ABCD
là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải
Vì SA ⊥ ( ABCD) (SC,( ABCD)) = (SC, AC) = SCA . Ta có 2 2 2 2 2
AC = AB + BC AC = a + 4a = a 5 . Suy ra S
AC vuông cân tại A SCA = 45 .
Vậy góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45.
Câu 33. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Tọa độ điểm biểu 0
diễn số phức w = (1+ i) z là 0 A. (5; ) 1 . B. ( 1 − ;− 5). C. (1;5) . D. ( 5 − ;− ) 1 . Lời giải z = 3 − − 2i Ta có: 2
z + 6z +13 = 0
. Vì z có phần ảo dương nên z = 3 − + 2i . z = 3 − + 2i 0 0
Lại có: w = (1+ i) z = 1+ i 3 − + 2i = 5 − −i . 0 ( )( )
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức w là ( 5 − ;− ) 1 .
Câu 34. Cho hàm số f ( x) xác định trên R \
1 thỏa mãn f ( x) 1 =
f 0 = 2022 , f (2) = 2023. x − , ( ) 1
Tính S = ( f ( ) 3 − 202 ) 3 ( f (− ) 1 − 2022) . A. 2 S = ln 2 −1. B. 2 S = ln 2 . C. S = ln 2 . D. 2 S =1+ ln 2 . Lời giải ln ( x − )
1 + C khi x 1 1 Ta có f ( x) 1 = dx
= ln x −1 +C = . x −1 ln
(1− x) + C khi x 1 2
Lại có f (0) = 2022 ln (1− 0) + C = 2022 C = 2022 . 2 2
f (2) = 2023 ln (2 − )
1 + C = 2023 C = 2023 . 1 1 Do đó S = ln (3− ) 1 + 2023 − 2023 ln (1−(− ) 1 ) + 2022 − 2022 2 = ln 2 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2
ln x + 2ln x −3 0 là Trang 13 1 1 A. ( 3 e ; e ) . B. (e;+ ) . C. −; e;+ . D. ; e . 3 ( ) e 3 e Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là x 0 . Ta có: 2
ln x + 2ln x − 3 0 (ln x − ) 1 (ln x + 3) 0 3 − ln x 1 3 − 1
e x e 1 x e . 3 e 1
Kết hợp với điều kiện x 0 , ta được x e . 3 e 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; e . 3 e
Câu 36. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho
6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Tính xác suất để 2 học sinh nào
ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. 16 1 1 923 A. . B. . C. . D. . 231 924 332640 924 Lời giải Ta có: n() =12!.
Gọi A là biến cố để 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau. n( A) 6 = 6!.6!.2 . Nên P ( A) 6 6!.2 .6! 16 = = . 12! 231
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B C
có thể tích V = 96. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho
AB = 2AM . Gọi K là giao điểm của B M
và AA , E là trung điểm của cạnh AC , ME cắt
BC tại D . Thể tích khối đa diện AKEBB D là: 140 100 A. . B. 32 . C. . D. 28 . 3 3 Lời giải A' C' B' K M E A C D B AK MA 1 Ta có = = AA MB 3 MA DB EC 1 DB
Xét tam giác ABC và cát tuyến MED ta có . . =1 .
.1 = 1 DB = 3.DC MB DC EA 3 DC
Gọi S là diện tích tam giác ABC và h là chiều cao của lăng trụ AB . C A B C . Trang 14 1 1 3 3 9 Ta có S = M . B d D MB = AB d C AB = S MBD ( , ) . . . . ( , ) . 2 2 2 4 8 1 1 9 3 V = . . h S = . . h .S = .V = 36 . B '.MBD 3 MBD 3 8 8 1 S = MA d E MA = AB d C AB = S MAE ( ) 1 1 1 1 . , . . . . ( , ) . 2 2 2 2 4 1 1 1 1 1 96 8 V
= .d K, MAE .S = . . h .S = .V = = K .MAE ( ( )) 3 MAE 3 3 4 36 36 3 8 100 Vậy V =V −V = 36 − = . AKEBB ' D B '.MBD K .MAE 3 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 là A. 3. B. 0. C. 4. D. 2. Lời giải
Xét phương trình : 2 f (x) −6 = 0 f (x) = 3 ( ) 1
Dựa vào bảng biến thiên trên thì số nghiệm của phương trình ( )
1 chính là số giao điểm của đồ thị
hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = 3.
Kẻ đường thẳng y = 3 thấy có 2 giao điểm.
Nên phương trình 2 f ( x) − 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 39. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn
x − x + y
log ( x + 4y + x) + log ( x + 4y ) 2 2 8 4 2 2 2 2 + log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 48 . Lời giải
Điều kiện: x 0 . 2 2
x − 8x + 4 y Ta có: log ( 2 2
x + 4 y + x) + log ( 2 2 x + 4 y ) + log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x 3 2 3 2 ) x Trang 15 x + y
log (x + 4y + x) 2 2 4 2 2 − log x + log ( 2 2
x + 4 y + 24x) − log ( 2 2 x + 4 y + 8 3 3 2 2 ) x 2 2 2 2 2 2
x + 4y + x x + 4y
x + 4y + 24x log + log + 8 3 2 2 2 x x x + 4 y 2 2 2 2 x + 4 y x + 4 y 24x log 1+ + log 1+ + 8 3 2 2 2 x x x + 4 y 2 2 2 2 x + 4y 24x x + 4y log +1 −log 1+ + 8. 3 2 2 2 x x + 4 y x 2 2 + Đặ x 4 y 24 t: t =
(t 0) , bất phương trình trở thành: log (1+ t) − log 1+ + t 8 (1). x 3 2 t 24 Xét hàm số
f (t) = t + log (1+ t) − log 1+ có 3 2 t 1 24 f ( t) =1+ + t . (1+ t) ln 3 ( 0, 0 2 t + 24t )ln 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) + . 24
Ta có f (8) = 8 + log (1+ 8) − log 1+ = 8 3 2 8 2 2 x + 4 y Từ đó suy ra: 2 2
(1) f (t) f (8) t 8
8 (x − 4) + 4y 16 . x
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( ; x y) Ta có: 2 4 y 16 2 − y 2
Với y = 2, y = 2
− x = 4 nên có 2 cặp.
Với y =1, y = 1
− x ={1;2;3;4;5;6;7} nên có 14 cặp.
Với y = 0 x ={1;2;3;....;8} nên có 8 cặp.
Vậy có 24 cặp giá trị nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0 có một nghiệm phức z 0
với z = 2 . Tổng tất cả các phần tử trong S là 0 A. 0 . B. −6 . C. −5 . D. 4 . Lời giải Cách 1
TH1: z là số thực 0 z = 2
m2 − 2m +10 = 0(VN ) z = 2 0 0 z = − 2 2 0
m − 2m − 2 = 0 m = 1 3 9
TH2: z không phải là số thực = 9 − 4 (m2 − 2m) 0 m2 − 2m ( ) 1 0 4
Vì phương trình z2 + z + m2 3 − 2m = 0 ( )
* có các hệ số thực và z là nghiệm của ( ) * nên z 0 0 cũng là nghiệm của ( ) * . 2
Theo Viet ta có z .z = m2 − 2m 4 = z
= m2 − 2m (thỏa (1)) 0 0 0
m2 − 2m − 4 = 0 m = 1 5
Vậy tổng các phần tử của S bằng 4. Cách 2
Gọi z = a + bi ( , a b ¡ 0 )
z = 2 a2 + b2 = 4 (1) 0 Trang 16 2
z là nghiệm của phương trình z2 + z + m2 3 − m
2 = 0 (a + bi) + (a + bi) + m2 3 − 2m = 0 0
a2 −b2 + 3a + m2 − 2m = 0 (2)
a2 − b2 + 3a + m2 − 2m + (2ab + b 3 )i = 0 2ab + b 3 = 0 (3) b = 0 Ta có (3) 3 a = − 2
+ Với b = 0 . Từ ( ) a2 1
= 4 a = 2 . Khi b = ,
0 a = 2, lúc đó: ( ) m2 2
− 2m+10 = 0 (vô nghiệm) Khi b = ,
0 a = −2 , lúc đó:( ) m2 2
− 2m − 2 = 0 m = 1 3 7
+ Với a = − 3 , lúc đó : ( ) 1 b2 = . 2 4 Do đó: ( ) m2 2
− 2m − 4 = 0 m = 1 5
Vậy tổng các phần tử của S bằng 4 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − z +1 = 0 . Viết phương trình
mặt cầu (S ) có tâm thuộc mặt phẳng (Oxy) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm A(1;1;3) . 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y + ) 2 4 4 + z = 27 .
B. ( x + ) + ( y + ) 2 2 2 + z = 27 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 4 2 + z = 27 .
D. ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 . Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua A(1;1;3) và vuông góc với ( P) . Khi đó đường thẳng d có phương x =1+ t
trình tham số: y = 1+ t . z = 3−t
Gọi I là tâm mặt cầu (S ) thì I = d (Oxy) , suy ra I (4;4;0) .
Bán kính mặt cầu (S ) là R = IA = 27 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu (S ) là: ( x − ) + ( y − ) 2 4 4 + z = 27 .
Câu 42. Cho hàm số y = log x + 1 và y = log
x + 4 có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của tam giác ABC 2 ( ) 2 bằng: 7 21 21 A. 21. B. . C. . D. . 4 2 4
Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = log x + 4 và trục Ox : 2 ( ) log
x + 4 = 0 x + 4 = 1 x = 3 − 2 ( ) A( 3 − ; ) 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = log x +1 và trục Ox : 2 Trang 17 1
log x +1 = 0 log x = 1 − x = 2 2 2 1 B ;0 2
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số y = log x +1 và y = log x + 4 : 2 ( ) 2 log x + 1 = log x + 4 log
x + 4 − log x = 1 2 2 ( ) 2 ( ) 2 x + 4 x + 4 log = 1 = 2 x = 4 2 x x C(4; ) 3 1 1 1 21
Dựa vào đồ thị ta có S =
x − x .y = 3 − − .3 = ABC 2 A B C 2 2 4
Câu 43. Xét hai số phức z, w thỏa mãn z −1− 2i = z − 2 + i và w − 2 + 3i = w − 4 − i . Giá trị nhỏ nhất của 2
z + 3 − i + w + 3− i + z − w bằng abc với , a ,
b c là các số nguyên tố. Tính giá trị của 5
a + b + c . A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 22 . Lời giải
Giả sử z = x + yi và w = a + bi ( , x , y , a b ) . Ta có
z − − i = z − + i ( x − )2 + ( y − )2 = ( x − )2 + ( y + )2 1 2 2 1 2 2 1
x − 3y = 0 . 2 2 2 2
và w − 2 + 3i = w − 4 − i (a − 2) + (b + 3) = (a − 4) + (b − ) 1
a + 2b −1 = 0 .
Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn z, w trong mặt phẳng tọa độ lần lượt là hai đường thẳng
: x − 3y = 0 và : x + 2y −1= 0 . 1 2
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của z, w và A( 3 − ; ) 1 . Khi đó,
P = z + 3 − i + w + 3 − i + z − w = AM + AN + MN = A M + A N + MN A A (với A , A lần lượt 1 2 1 2 1 2
đối xứng A qua , ). 1 2
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng A A khi M = A A ; N = A A 1 2 1 1 2 2 1 2
Đường thẳng AA đi qua A( 3 − ; )
1 và vuông góc với có phương trình là: 3x + y + 8 = 0 1 1 x − 3y = 0 12 4 9 13
H = AA nên là nghiệm của hệ H − ; − A − ;− 1 1 3
x + y + 8 = 0 5 5 1 5 5
Đường thẳng AA đi qua A( 3 − ; )
1 và vuông góc với có phương trình là: 2x − y + 7 = 0 2 2 Trang 18
x + 2y −1 = 0 13 9 11 13
K = AA nên là nghiệm của hệ K − ; A − ; 2 2
2x − y + 7 = 0 5 5 2 5 5 2 2 11 9 13 13 2 2 Ta có A A = − + + + = 170 = 2.5.17 1 2 5 5 5 5 5 5
Suy ra a + b + c = 2 + 5 +17 = 24. ax − 5
Câu 44. Cho hàm số f ( x) =
(a, ,bc ) có bảng biến thiên như sau: bx + c
Trong các số a,b và c có bao nhiêu số âm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số y = f ( x) nhận + −
+ Tiệm cận đứng là x = 2 − khi x → ( 2 − ) và x → ( 2 − ) ;
+ Tiệm cận ngang là y = 2 − khi x → . Nên b 0 và a
lim f ( x) = lim f ( x) = = 2 − = − x→+ x→− b a 2b − (1). c = = c 2b 2 − b ac + 5b c − Ta có y = ( . bx + c) 0, x 2 b −c
ac + 5b 0, x (2). b
Thay a, c của (1) vào bất phương trình (2) ta được. ( 2
− b)(2b) +5b 0 2 4
− b +5b 0 b(4b −5) 5 0 0 b . 4
Như vậy b dương. Do a = 2
− b a âm, c = 2b c dương.
Kết luận trong các số a, b, c có một số âm. 9 f ( x )
Câu 45. Cho hàm số y = f ( )
x liên tục, có đạo hàm trên
thỏa mãn f (1) = 0 , dx = 5 và x 1 1 2 3 xf ( x) 1 dx =
. Khi đó f (x)dx bằng 2 0 0 1 9 A. 7 . B. . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải 9 f ( x ) 9 3 5 Xét I = dx = 2 f
( x)d( x) = 5 f (t)d(t) = . 1 x 2 1 1 1 Trang 19 1 2 1 1 1
Xét I = xf 2x dx =
. Đặt t = 2x dt = 2dx I =
tf t dt . 2 ( ) 2 ( ) 2 4 0 0 u = t du = dt Đặt dv = f
(t)dt v = f (t)dt 1 1 Do đó: 1 I = tf (t) 1 1 − f t dt
= f (t)dt = 2 − . 2 0 ( ) 4 2 0 0 3 1 3 Vậy 5 1 f (x)dx = f (x)dx +
f (x)dx = 2 − + = . 2 2 0 0 1
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng − ;
. Biết f (0) =1 và f (x)cos x + f (x)sinx =1, 2 2 x − ;
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y = 2 và trục Oy ( 2 2 trong miền x − ; ) bằng 2 2 2 − 4 2 −1 A. . B. . C. 2 − . D. 2 − . 4 4 4 Lời giải Với mọi x − ; , ta có: 2 2
f ( x)cos x + f ( x)sinx =1
f ( x)cos x − f ( x)(cos x) 1 = 2 2 cos x cos x f ( x) 1 = . 2 cos x cos x f ( x) = tan x + C . cos x
Mà f (0) = 1nên C = 1. Suy ra: f ( x) = sinx + cos x .
Phương trình hoành độ giao điểm của y = f ( ) x , y =
2 ( trong miền x − ; ) là: 2 2
s inx + cos x = 2 x = . 4
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( ) x , y =
2 và trục Oy ( trong miền x − ; ) bằng 2 2 Trang 20 4 2 − 4 S =
sin x + cos x − 2 dx = . 4 0
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) , BC = 3, BAC = 120 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB và SC . Biết góc giữa mặt phẳng ( AHK ) và mặt phẳng ( ABC) bằng
60 , tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . A. 16 . B. 8 . C. 12 . D. 21 . Lời giải S I H K C A D B
- Dựng đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . BD ⊥ AB - Ta có:
BD ⊥ (SAB) BD ⊥ AH AH ⊥ (SBD) AH ⊥ SD . BD ⊥ SA
Tương tự: AK ⊥ SD SD ⊥ ( AHK ) . Do đó: (( AHK );( ABC)) = (S ; D SA) = DSA . BC 3
- Lại có: AD = 2.R = =
= 2 3 SA = A . D cot 60 = 2 sin BAC 3 2 2 2 2
SD = SA + AD =16.
Gọi I là trung điểm của SD , dễ thấy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . SD
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp đó là: R = = 2 . C 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: S = 16 . C
Câu 48. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị của hàm số y = f (5− 2x) như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9
− ;9) thỏa mãn 2m và hàm số y = 2 f ( 1 3 4x + ) 1 + m − có 5 điểm cực trị ? 2 A. 26. B. 25. C. 27. D. 24. Lời giải Trang 21 − Đặ 5 t
t t = 5 − 2x x =
. Bảng biến thiên của hàm số f (t ) : 2 t f '(t) +∞ +∞ f(t)
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (t) có 3 điểm cực trị. Đặt : 3
g(x) = f (4x +1) 2 3
g (x) =12x f (4x +1) x = 0 g ( x) = 0
( x = 0 là nghiệm kép và (*) có 3 nghiệm đơn ) 3
f (4x +1) = 0 (*)
hàm số y = f ( 3 4x + ) 1 có 3 điểm cực trị. 1 y m 1
Hàm số y = 2 f ( 3 4x + ) 1 + m −
có 5 điểm cực trị Hàm số = f ( 3 4x + ) 1 + − có 5 điểm cực 2 2 2 4 m 1
trị Phương trình f ( 3 4x + ) 1 + − = 0 ( )
1 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ. 2 4 Đặt 3 2
t = 4x +1 t =12x . Suy ra t là hàm số đồng biến trên
. Ứng với mỗi giá trị của t ta có một giá
trị của x. Số nghiệm của phương trình (1) bằng số nghiệm của phương trình
f (t ) m 1 + − = 0 . 2 4 m
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (t ) 1
+ − = 0 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ khi và chỉ 2 4 1 m 9 − m 4 − 2m 8 4 2 4 − khi 1 17 . 1 m m 1 2m 17 4 − − 0 2 2 4 2
Kết hợp yêu cầu m thuộc khoảng ( 9
− ;9) và 2m ta có 26 giá trị thực của m thỏa mãn đề bài.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0) và B(8;0;6) . Xét các điểm M thay đổi sao cho
khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6 .
Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? 13 13 7 A. ;5 . B. 4; . C. ; 4 . D. (5;7) . 3 3 2 Lời giải B (N) M 6 3 2 300 x O A K H 6 Trang 22 d ( , A OM ) 1 Ta có o sin MOA = = MOA = 30 . OA 2 1 Lại có S
= .OM.d A OM OM . MOA ( , ) 6 6 2
Suy ra quỹ tích điểm M là mặt xung quanh của hai hình nón có đỉnh O , trục OA , góc ở đỉnh hình nón là o o
2.30 = 60 và đường sinh bằng 6 .
Để MB nhỏ nhất thì điểm M phải nằm vị trí như trên hình vẽ. Gọi hình chiếu của ,
B M trên trục Ox lần lượt là H, K . Ta có o o
OK = OM .cos 30 = 6.cos 30 = 3 3 , o o
MK = OM.sin30 = 6.sin30 = 3 2 2
Mặt khác H (8;0;0) nên OH = 8, BH = 6 . Suy ra MB = 8−3 3 + 6 −3 4,1 . min ( ) ( ) Câu 50. Cho hàm số
y = f ( x) xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2 2
x f ( x) + (2x − )
1 f ( x) = xf ( x) −1 với mọi x \ 0 và f ( ) 1 = 2
− . Tính f ( x)dx . 1 ln 2 1 3 3 ln 2 A. 1 − − . B. − − ln 2 . C − − ln 2 . D. − − . 2 2 2 2 2 Lời giải Ta có: 2 2
x f ( x) + ( x − ) f ( x) = xf ( x) 2 2 2 1
−1 x f (x) + 2xf (x)+1= f (x)+ xf (x) ( ( ) + ) + 2 f x xf x xf x 1
= f (x) + xf (x) ( ) ( ) = ( xf ( x) + ) 1 2 1
f ( x) + xf ( x) d ( xf ( x) + ) 1 1 = = − = + ( ( ) + ) dx dx dx x C 2 ( ( )+ )2 xf ( x xf x xf x )+1 1 1 1 Mặt khác f ( ) 1 = 2 − − = + = f ( ) 1 C C 0 1 + . 1 1 1 1 Do đó: − = = − − xf ( x) x f ( x) . 2 + 1 x x 2 2 2 1 1 1 1 Vậy f
(x)dx = − − dx = −ln x+ = − − ln 2. 2 x x x 2 1 1 1 Trang 23