Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2023 Toán phát triển từ minh họa (có lời giải)-Đề 10

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2023 Toán phát triển từ minh họa có lời giải-Đề 10. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THPT N TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 10
Câu 1. Cho hai s phc
,z a bi z a bi= + =
. Tng
zz+
bng:
A.
2b
. B.
2b
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 2. Tìm đo hàm ca hàm s
2023
x
y =
A.
. B.
2023
ln 2023
x
y
=
. C.
2023 .ln2023
x
y
=
. D.
2023
x
.
Câu 3. Trên khong
1
;
2

+


, đo hm ca hm s
( )
log 2 1yx=−
l
A.
( )
1
2 1 ln10
y
x
=
. B.
( )
2
2 1 ln10
y
x
=
.
C.
2
21
y
x
=
. D.
1
21
y
x
=
.
Câu 4. Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
16
3 81
x
.
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
3
3u =
,
7
15u =
. Công sai
d
ca cp s cộng đã cho bng
A. 5. B. 12. C. 3. D.
3
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
mt phng
( ): 1
2 2 1
x y z
P + + =
, có mt véc-tơ pháp tuyến là?
A.
3
(2;2; 1)n =−
. B.
4
(1;1; 2)n =−
. C.
1
(2; 2; 1)n =
. D.
2
( 2; 2;1)n =
.
Câu 7. Đồ th sau đây l của hàm s nào?
A.
3
31y x x=−+
. B.
3
31y x x=−−
. C.
32
31y x x=
. D.
32
31y x x= + +
.
Câu 8. Nếu
( )
2
1
d8f x x
=−
và
( )
2
1
d3g x x
=
thì
( ) ( )
2
1
dI f x g x x
= +

bng
A.
11I =
. B.
5I =−
. C.
5I =
. D.
2I =
.
Câu 9. Hình v bên dưới l đ th ca hàm s
.
ax b
y
cx d
+
=
+
Mệnh đ no sau đây l đúng?
Trang 2
A.
0, 0ad ab
. B.
0, 0bd ad
. C.
0, 0bd ab
. D.
0, 0ad ab
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính ca
mt cu đã cho bng?
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 z 3 0P x y =
( )
: z 2 0.Qx =
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 12. Cho s phc
z
tha mãn
( )
2 4 3 .z i i=+
Phn o ca s phc
z
bng
A.
6
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Câu 13. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy l hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy v
2SA a=
. Tính theo
a
thch khi cp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 14. Cho khối lăng trụ đng có chiu cao bng
5m
, đáy l hình vuông có cạnh bng
4m
.
Th tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
3
80m
. B.
3
20m
. C.
3
40m
. D.
3
60m
.
Câu 15. Din tích
S
ca mt cu có bán kính
r
đưc tính theo công thức no dưới đây?
A.
2
4Sr
=
. B.
2
Sr
=
. C.
2
4
3
Sr
=
. D.
2
1
3
Sr
=
.
Câu 16. Trên mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho
( )
3;5M
l điểm biu din ca s phc
z
.
Tng phn thc và phn o ca
z
bng
A.
8
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy
3R =
v đ di đường sinh
4l =
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
=
. B.
43
xq
S
=
. C.
39
xq
S
=
. D.
83
xq
S
=
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thng qua hai đim
( )
2;1;2M
,
( )
3; 1;0N
có mt
vectơ ch phương l
Trang 3
A.
( )
1;0;2u =
. B.
( )
5; 2; 2u =
. C.
( )
1;0;2u =−
. D.
( )
5;0;2u =
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
3x =
. B.
1y =−
. C.
1x =
. D.
3y =
.
Câu 20. Đưng tim cn đng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −
A.
( )
;3−
. B.
1
;3
3



. C.
1
;3
3



. D.
( )
3; +
.
Câu 22. Vi
n
là s nguyên dương bt kì
3n
, công thức no dưới đây đúng?
A.
( )
3
3!
3!
n
C
n
=
. B.
( )
3
!
3!
n
n
C
n
=
. C.
3
!
3!
n
n
C =
. D.
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Câu 23. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
cos4yx=
A.
cos4 d 4sin4 .x x x C=+
B.
1
cos4 d sin4 .
4
x x x C=+
C.
cos4 d sin 4 .x x x C=+
D.
1
cos4 d sin4 .
4
x x x C= +
Câu 24. Nếu
( )
0
d3f x x
=
thì
( )
0
sin d
2
x
f x x

+


bng:
A.
10.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
Câu 25. Cho hàm s
( )
1 sinf x x=−
. Khẳng định no dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x x C= + +
. B.
( )
d sinf x x x x C= +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= + +
. D.
( )
d cosf x x x x C= +
.
Câu 26. Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đng biến trên khong no dưới đây?
A.
( )
;1−
( )
1; +
. B.
( )
;1−
.
C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
1\
.
Câu 27. Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm trên và có bng biến thiên như sau
Trang 4
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bng
A.
ln5
.
ln2
. B.
( )
ln 3 .a
. C.
ln5
.
ln2
a
a
. D.
5
ln .
2
Câu 29. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
4y x x=−
, trc hoành và hai
đưng thng
0; 3xx==
bng
A.
3
3
0
4dx x x
. B.
3
3
0
4dx x x
. C.
( )
3
2
3
0
4 dx x x
. D.
( )
3
3
0
4 dx x x
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B
SA
vuôngc vi đáy.
Góc gia hai mt phng
( )
SBC
và
( )
ABC
A.
SBC
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBA
.
Câu 31. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đ th trong hình v bên dưới.
S nghim của phương trình
( )
3 4 0fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( ) ( )
2
3
12f x x x x
= +
. Khong nghch biến ca
hàm s
A.
( )
2;0
. B.
( ) ( )
; 2 ; 0;1
. C.
( ) ( )
; 2 ; 0; +
. D.
( ) ( )
2;0 ; 1; +
.
Câu 33. T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu mu đ và
6
quu
vàng, ly ngẫu nhiên đồng thi bn qu. c suất đ lấy được bn qu có đ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Câu 34. Tích các nghim của phương trình
( )
1
5
log 6 36 1
xx+
−=
bng
A.
6
log 5.
B.
5
log 6.
C.
5.
D.
0.
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Trang 5
Câu 35. Cho s phc
z
tha mãn
12z i z + = +
. Trong mt phng phc, qu tích điểm
biu din các s phc
z
A. l đường thng
3 1 0xy =
. B. l đường thng
3 1 0xy + =
.
C. l đường thng
3 1 0xy+ + =
. D. l đường thng
3 1 0xy+ =
.
Câu 36. Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
2; 1;3B
và
( )
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đng thi vuông góc vi
BC
và trc
Oy
có phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
. B.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
. C.
1
0
14
xt
y
zt
=
=
=−
. D.
1
2
14
xt
yt
zt
= +
=
=+
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 5;4M
. Tọa đ ca đim
'M
đi xng vi
M
qua mt phng
( )
Oyz
A.
( )
2;5;4
. B.
( )
2; 5; 4−−
. C.
( )
2;5; 4
. D.
( )
2; 5;4−−
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính
khong ch t đim
B
đến mp
( )
SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 39. S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
2
log log (4 6) 1
x
x
−
A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô s.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đon
0;1
, có đạo hàm
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
2 1 d 10x f x x
+=
( ) ( )
0 3 1ff=
. Tính
( )
1
0
dI f x x=
.
A.
5I =−
. B.
2I =−
. C.
2I =
. D.
5I =
.
Câu 41. S đim cc tr ca hàm s
( )( )
22
4 3 2y x x x x= +
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi + =
và s phc
w
tha
( ) ( )
5 10 3 4 25i w i z i+ =
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw=
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
Câu 43. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy l hình vuông, mặt bên
( )
SAB
là tam giác
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khongch gia hai
đưng thng
AB
SD
bng
35
5
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
Trang 6
A.
3
3
2
Va=
. B.
3
63
2
Va=
. C.
3
27
2
Va=
. D.
3
9
2
Va=
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm liên tc trên
R
và tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 ,
+ = +
x
f x f x e x x R
( )
10 =f
. Din tích hình phng gii hn bi các đường
( )
y f x=
và
1; 2==xx
và trc hoành bng
A.
24
5
2
5
−−
ee
. B.
24
5
2
5
−−
+ee
. C.
24
5
2
5
ee
. D.
24
5
2
5
ee
.
Câu 45. Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
2 2 2 0z mz m m + =
, vi
m
là tham s
thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( )
10;10m−
đ phương trình có hai nghim phân
bit
1
z
,
2
z
tha mãn
12
22zz =
.
A.
17
. B.
16
. C.
15
. D.
14
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng thng
12
,dd
lần lượt có phương trình
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
==
,
2
6 2 1
:
2 1 4
x y z
d
==
. Gọi
( )
l mặt phẳng song song v cách đều
1
d
và
2
d
. Khong cách từ
( )
4; 1;1M −−
đến mặt phẳng
( )
bng
A.
5 46
2
. B.
2 69
3
. C.
2 69
23
. D.
56 69
69
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 3 2
log 2 log log 3 3 144 logx y y x y x y y y+ + + + + + +
?
A.
18
. B.
28
. C.
36
. D.
45
.
Câu 48. Cho khối nón có đnh
S
, biết đường tròn đáy có đưng kính bng
20
. Gi
A
và
B
l hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
12AB =
, góc hp bi mt phng
( )
SAB
và mt
phng chứa hình tròn đáy ca khi nón bng
30°
. Khi đó khong cách tm của đường
tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
4 3
. B.
4
. C.
42
. D.
46
.
Câu 49. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z+ + + =
v điểm
( )
0;1 ; 0M
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
và ct
( )
S
theo một đường tròn
( )
C
có din
tích nh nht. Gi
( )
0 0 0
; ; N x y z
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
6ON =
. Khi đó
0
y
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 50. Gọi
S
l số giá trị nguyên của
m
thuộc khong
( )
20;20
đ hm số
( ) ( )
4 3 2 2
2 4 4 3 48f x x m x m x= + + +
đồng biến tn
( )
0;2
.Khẳng định no sau đây l đúng?
A.
S
chia cho
4
3
. B.
S
chia hết cho
4
.
C.
S
chia cho
4
1
. D.
S
chia cho
4
2
.
………………………………………………..HẾT……………………………………
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1C
2C
3B
4C
5C
6B
7A
8B
9A
10A
11A
12C
13A
14A
15A
16B
17B
18B
19_
20_
21C
22D
23B
24D
25C
26A
27B
28D
29B
30D
31B
32A
33A
34D
35B
36B
37D
38B
39B
40A
41A
42B
43D
44A
45B
46B
47B
48B
49D
50B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai s phc
,z a bi z a bi= + =
. Tng
zz+
bng:
A.
2b
. B.
2b
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2z z a bi a bi a+ = + + =
.
Câu 2. Tìm đo hàm ca hàm s
2023
x
y =
A.
. B.
2023
ln 2023
x
y
=
. C.
2023 .ln2023
x
y
=
. D.
2023
x
.
Li gii
Chn C
Câu 3. Trên khong
1
;
2

+


, đo hm ca hm s
( )
log 2 1yx=−
l
A.
( )
1
2 1 ln10
y
x
=
. B.
( )
2
2 1 ln10
y
x
=
.
C.
2
21
y
x
=
. D.
1
21
y
x
=
.
Li gii
Chn B
Trên khong
1
;
2

+


, ta có
( )
log 2 1yx=−
( )
( ) ( )
21
2
2 1 ln10 2 1 ln10
x
y
xx
= =
−−
.
Câu 4. Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
16
3 81
x
.
A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Li gii
Chn C
22
16 16 4 2
3 81 3 3 12 0 2 3 2 3
xx
xx
−−
Các nghim nguyên tha mãn là
3; 2; 1;0;1;2;3x
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
3
3u =
,
7
15u =
. Công sai
d
ca cp s cộng đã cho bng
A. 5. B. 12. C. 3. D.
3
.
Trang 8
Li gii
Chn C
Vi cp s cng
( )
n
u
công sai
d
, ta có:
73
4 15 3 4 3u u d d d= + = + =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
mt phng
( ): 1
2 2 1
x y z
P + + =
, có mt véc-tơ pháp tuyến là?
A.
3
(2;2; 1)n =−
. B.
4
(1;1; 2)n =−
. C.
1
(2; 2; 1)n =
. D.
2
( 2; 2;1)n =
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 2 2 2 0
2 2 1
x y z
x y z x y z+ + = + = + + =
Vy mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
()P
4
(1;1; 2)n =−
.
Câu 7. Đồ th sau đây l của hàm s nào?
A.
3
31y x x=−+
. B.
3
31y x x=−−
. C.
32
31y x x=
. D.
32
31y x x= + +
.
Li gii
Chn A
Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
vi
0a
ct
Oy
ti
( )
0;1
.
Câu 8. Nếu
( )
2
1
d8f x x
=−
và
( )
2
1
d3g x x
=
thì
( ) ( )
2
1
dI f x g x x
= +

bng
A.
11I =
. B.
5I =−
. C.
5I =
. D.
2I =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1
d d d 8 3 5I f x g x x f x x g x x
= + = + = + =


.
Vy
5I =−
.
Câu 9. Hình v bên dưới l đ th ca hàm s
.
ax b
y
cx d
+
=
+
Mệnh đ no sau đây l đúng?
Trang 9
A.
0, 0ad ab
. B.
0, 0bd ad
. C.
0, 0bd ab
. D.
0, 0ad ab
.
Li gii
Chn A
Dựa vo đ th hàm s, suy ra
+) Đồ th hàm s có TCĐ v TCN l:
0
0
,0
0
0
d
cd
da
c
x y ad
a ac
cc
c
−
= =

.
+) Đồ th hàm s đi qua các điểm có tọa độ
0
0
0; , ;0
0
0
b
bd
bb
d
b ab
da
a

−
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. Bán kính ca
mt cu đã cho bng?
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Li gii
Chn A
T phương trình mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
ta tìm ra tâm
( )
1;0;1I
n nh
( )
= + + + =
2
22
1 0 1 7 3R
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 z 3 0P x y =
( )
: z 2 0.Qx =
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
:2 z 3 0P x y =
VTPT
( )
1
2; 1; 1n =
.
Trang 10
( )
: z 2 0Qx =
VTPT
( )
2
1;0; 1n =−
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
12
2 2 2
2 2 2
12
.
2.1 0. 1 1 . 1
3
cos ,
2
.
2 1 1 . 1 0 1
nn
PQ
nn
+ +
= = =
+ + + +
.
Do đó
( ) ( )
( )
, 30PQ=
.
Câu 12. Cho s phc
z
tha mãn
( )
2 4 3 .z i i=+
Phn o ca s phc
z
bng
A.
6
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2 4 3 6 8 6 8z i i i z i= + = + =
.
Vy phn o ca s phc
z
bng
8
.
Câu 13. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy l hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy v
2SA a=
. Tính theo
a
thch khi cp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn A
Din tích hình vuông
ABCD
là:
2
ABCD
Sa=
Thch khi chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 2
. . .2
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a= = =
(đvtt)
Câu 14. Cho khối lăng trụ đng có chiu cao bng
5m
, đáy l hình vuông có cạnh bng
4m
.
Th tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
3
80m
. B.
3
20m
. C.
3
40m
. D.
3
60m
.
Li gii
Chn A
D
C
B
A
S
Trang 11
Ta có diện tích đáy khối lăng trụ đứng là
( )
22
4 16Sm==
.
Vy th tích khối lăng tr đã cho
( )
3
16.5 80V Sh m= = =
.
Câu 15. Din tích
S
ca mt cu có bán kính
r
đưc tính theo công thức no dưới đây?
A.
2
4Sr
=
. B.
2
Sr
=
. C.
2
4
3
Sr
=
. D.
2
1
3
Sr
=
.
Li gii
Chn A
Din tích mt cu là
2
4Sr
=
.
Câu 16. Trên mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho
( )
3;5M
l điểm biu din ca s phc
z
.
Tng phn thc và phn o ca
z
bng
A.
8
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Li gii.
Chn B
T đề bài ta suy ra
3 5 3 5z i z i= + =
. Vy tng phn thc phn o ca
z
bng
( 3) ( 5) 8 + =
.
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy
3R =
v đ di đường sinh
4l =
. Tính din tích
xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
=
. B.
43
xq
S
=
. C.
39
xq
S
=
. D.
83
xq
S
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
xq
S Rl
=
. Nên
3.4 4 3
xq
S

==
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, đường thng qua hai đim
( )
2;1;2M
,
( )
3; 1;0N
có mt
vectơ ch phương l
A.
( )
1;0;2u =
. B.
( )
5; 2; 2u =
. C.
( )
1;0;2u =−
. D.
( )
5;0;2u =
.
Li gii
Trang 12
Chn B
Đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
2;1;2M
( )
3; 1;0N
nhn
( )
5; 2; 2MN =
làm mt VTCP.
Vy
( )
5; 2; 2u =
cũng mt VTCP của đường thẳng đã cho.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
3x =
. B.
1y =−
. C.
1x =
. D.
3y =
.
Li gii
Chn A
Câu 20. Đưng tim cn đng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
2y =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
lim
2
x
x
x
+
+
= +
,
2
1
lim
2
x
x
x
+
= −
nên
2x =
là tim cận đứng của đ th hàm s đã cho.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −
A.
( )
;3−
. B.
1
;3
3



. C.
1
;3
3



. D.
( )
3; +
.
Li gii
Chn C
ĐK:
1
3
x
( )
2
log 3 1 3 3 1 8 3x x x
KHĐK:
1
3
x
1
3
3
x
Vy tp nghim ca bất phương trình l
1
;3
3



Câu 22. Vi
n
là s nguyên dương bt kì
3n
, công thức no dưới đây đúng?
Trang 13
A.
( )
3
3!
3!
n
C
n
=
. B.
( )
3
!
3!
n
n
C
n
=
. C.
3
!
3!
n
n
C =
. D.
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3
!
3! 3 !
n
n
C
n
=
.
Câu 23. Tìm h các nguyên hàm ca hàm s
cos4yx=
A.
cos4 d 4sin4 .x x x C=+
B.
1
cos4 d sin4 .
4
x x x C=+
C.
cos4 d sin 4 .x x x C=+
D.
1
cos4 d sin4 .
4
x x x C= +
Li gii
Chn B
Ta có
1
cos4 d sin4 .
4
x x x C=+
Câu 24. Nếu
( )
0
d3f x x
=
thì
( )
0
sin d
2
x
f x x

+


bng:
A.
10.
B.
6.
C.
12.
D.
5.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
0
0 0 0
sin d d sin d 3 2cos 3 2 0 1 5.
2 2 2
x x x
f x x f x x x

+ = + = = =


Câu 25. Cho hàm s
( )
1 sinf x x=−
. Khẳng định no dưới đây đúng?
A.
( )
d sinf x x x x C= + +
. B.
( )
d sinf x x x x C= +
.
C.
( )
d cosf x x x x C= + +
. D.
( )
d cosf x x x x C= +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
d 1 sin d cosf x x x x x x C= = + +

.
Câu 26. Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
đng biến trên khong no dưới đây?
A.
( )
;1−
( )
1; +
. B.
( )
;1−
.
C.
( ) ( )
; 1 1;− +
. D.
1\
.
Li gii
Trang 14
Chn A
Hàm s
2
1
x
y
x
=
+
tp xác định là
1\D =−
.
( )
2
3
0, 1
1
yx
x
=
+
nên hàm s đồng biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 27. Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm trên và có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Giá tr cực đại ca hàm s
4
.
Câu 28. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bng
A.
ln5
.
ln2
. B.
( )
ln 3 .a
. C.
ln5
.
ln2
a
a
. D.
5
ln .
2
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
55
ln 5 ln 2 ln ln .
22
a
aa
a
= =
.
Câu 29. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
4y x x=−
, trc hoành và hai
đưng thng
0; 3xx==
bng
A.
3
3
0
4dx x x
. B.
3
3
0
4dx x x
. C.
( )
3
2
3
0
4 dx x x
. D.
( )
3
3
0
4 dx x x
.
Li gii
Chn B
Ta có: Din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục honh v hai đường thng
; x a x b==
bng
( )
d
b
a
f x xS =
Din ch hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
4y x x=−
, trục honh v hai đường thng
0; 3xx==
bng
3
3
0
4dx x xS =
f
(
x
)
f'
(
x
)
x
+
-
-2
4
+
-
+
0
0
+
3
-1
-
Trang 15
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,B
SA
vuôngc vi đáy.
Góc gia hai mt phng
( )
SBC
và
( )
ABC
A.
SBC
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBA
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
.
( ) ( )
( )
,SBC ABC SBA=
.
Câu 31. Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đ th trong hình v bên dưới.
S nghim của phương trình
( )
3 4 0fx−=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
4
3
3 4 0
4
3
fx
fx
fx
=
=
=−
Trong đó:
Phương trình
( )
4
3
fx=
có 3 nghim và phương trình
( )
4
3
fx=−
1 nghim
Vy phương trình
( )
3 4 0fx−=
có 4 nghim
A
C
B
S
Trang 16
Câu 32. Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( ) ( )
2
3
12f x x x x
= +
. Khong nghch biến ca
hàm s
A.
( )
2;0
. B.
( ) ( )
; 2 ; 0;1−
. C.
( ) ( )
; 2 ; 0; +
. D.
( ) ( )
2;0 ; 1; +
.
Li gii
Chn A
Cho
( )
2
00
1
x
f x x
x
=−
= =
=
.
Bng xét du:
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 33. T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu mu đ và
6
quu
vàng, ly ngẫu nhiên đồng thi bn qu. c suất đ lấy được bn qu có đ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Li gii
Chn A
Chn 4 qu cu trong 15 qu cu có:
( )
4
15
nC=
.
Gọi A: “ Bốn qu có đủ ba mu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có:
1 1 2
4 5 6
..C C C
cách
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có:
2 1 1
4 5 6
..C C C
cách
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có:
2 1 1
4 5 6
..C C C
cách
( )
1 1 2 1 2 1 2 1 1
4 5 6 4 5 6 4 5 6
. . . . . .n A C C C C C C C C C = + +
( )
( )
( )
48
.
91
nA
PA
n
= =
Câu 34. Tích các nghim của phương trình
( )
1
5
log 6 36 1
xx+
−=
bng
A.
6
log 5.
B.
5
log 6.
C.
5.
D.
0.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
1
6 36 0
xx+
−
Trang 17
Khi đó, phương trình
( )
11
5
log 6 36 1 6 36 5
x x x x++
= =
(tho điều kin)
6
36 6.6 5 0
6 1 0
6 5 log 5
xx
x
x
x
x
+ =
= =
= =
Vy tích các nghim của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 35. Cho s phc
z
tha mãn
12z i z + = +
. Trong mt phng phc, qu tích điểm
biu din các s phc
z
A. l đường thng
3 1 0xy =
. B. l đường thng
3 1 0xy + =
.
C. l đường thng
3 1 0xy+ + =
. D. l đường thng
3 1 0xy+ =
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có
12z i z + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2x y x y + + = + +
3 1 0xy + =
.
Vy qu ch điểm biu din các s phc
z
l đường thng
3 1 0xy + =
.
Câu 36. Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
2; 1;3B
và
( )
2;1;2C
. Đường thẳng đi qua
A
đng thi vuông góc vi
BC
và trc
Oy
có phương trình
là:
A.
1
2
14
xt
y
zt
= +
=
=+
. B.
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
.
C.
1
0
14
xt
y
zt
=
=
=−
. D.
1
2
14
xt
yt
zt
= +
=
=+
.
Li gii
Chn B
( )
4; 2;1CB =−
,
( )
0;1;0j =
,
( )
, 1;0;4CB j

=−

.
Đưng thẳng đi qua
A
đồng thi vuông góc vi
BC
trc
Oy
một véc chỉ phương l
( )
1;0;4u =−
nên phương trình:
1
2
14
xt
y
zt
=
=
=+
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
2; 5;4M
. Tọa đ ca điểm
'M
đi xng vi
M
qua mt phng
( )
Oyz
A.
( )
2;5;4
. B.
( )
2; 5; 4−−
. C.
( )
2;5; 4
. D.
( )
2; 5;4−−
.
Trang 18
Li gii
Chn D
Gi
H
là hình chiếu ca
( )
2; 5;4M
lên mt phng
( )
Oyz
, ta có
( )
0; 5;4H
.
'M
đối xng vi
M
qua mt phng
( )
Oyz
nên
H
l trung điểm
'MM
. Khi đó
( )
'
'
'
22
2 5 ' 2; 5;4
24
M H M
M H M
M H M
x x x
y y y M
z z z
= =
= =
= =
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
. Tính
khong ch t đim
B
đến mp
( )
SAC
.
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn B
Gi
AC BD O=
( )
SA ABCD SA BO
Ta có:
( ) ( )
( )
,
,
BO SA BO AC
SA SAC AC SAC BO SAC
SA AC A
⊥⊥
=
( )
( )
2 2 2 2
1 1 1 2
,
2 2 2 2
a
d B SAC BO BD AB AD a a = = = + = + =
.
Câu 39. S nghim nguyên ca bất phương trình
( )
2
log log (4 6) 1
x
x
−
A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô s.
Trang 19
Li gii
Chn B
Điu kin:
( )
4 4 4
4
2
0, 1 0, 1 0, 1
4 6 0 log 6 log 6 log 7
4 6 1 log 7
log 4 6 0
x
x
x
x x x x x x
x x x
x

−

.
Ta có:
( )
22
2
log log (4 6) 1 log (4 6)
4 6 2 4 2 6 0
2 3 log 3
xx
x
x x x x
x
x
x
Kết hp với điều kin ta có:
42
log 7 log 3x
x
nên bất phương trình không nghiệm nguyên.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đon
0;1
, có đạo hàm
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1
0
2 1 d 10x f x x
+=
( ) ( )
0 3 1ff=
. Tính
( )
1
0
dI f x x=
.
A.
5I =−
. B.
2I =−
. C.
2I =
. D.
5I =
.
Li gii
Chn A
Đặt:
2 1 d 2du x u x= + =
,
( )
ddv f x x
=
chn
( )
v f x=
.
Ta có:
( ) ( )
1
0
2 1 d 10x f x x
+=
( ) ( ) ( )
1
0
1
2 1 2 d 10
0
x f x f x x + =
( ) ( ) ( )
1
0
3 1 0 2 d 10f f f x x =
( )
1
0
0 2 d 10f x x =
( )
1
0
d5f x x =
.
Câu 41. S đim cc tr ca hàm s
( )( )
22
4 3 2y x x x x= +
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )( )
( )( )( )
2
22
4 3 2 1 2 2y f x x x x x x x x x= = + = +
.
Ta có
( )( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
2 2 2
1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2y x x x x x x x x x x x x x
= + + +
( )
( )
3 2 3 3 2 3 2
2 4 4 4 3 2 2 2 4y x x x x x x x x x x x x
= + + + + + +
Trang 20
( )
( )
32
2 5 2 10 4 0y x x x x
= + =
32
20
5 2 10 4 0
x
x x x
−=
+ =
2
2
2
5
x
x
x
=
=
=
y
đổi du khi qua
4
điểm
2x =
;
2x =
2
5
x =
. Vy s điểm cc tr ca hàm s
4
.
Câu 42. Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi + =
và s phc
w
tha
( ) ( )
5 10 3 4 25i w i z i+ =
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw=
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
Li gii
Chn B
Gi
w x yi=+
vi
x
,
y
.
Ta có
( ) ( )
5 10 3 4 25i w i z i+ =
( )
1 2 4 3z i w i = + +
.
Li có
( )
1 2 2 5 1 2 4 3 1 2 2 5z i i w i i + = + + + =
( )
1 2 5 5 2 5i w i + + =
32wi + + =
32x yi i + + =
( ) ( )
22
3 1 4xy + + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
w
l đường tròn tâm
( )
3;1 ,I
bán nh
2R =
.
max 2 10P OM R OI= = + = +
.
min 10 2P ON OI R= = =
.
Vy
max min 2 10PP+=
.
Câu 43. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy l hình vuông, mt bên
( )
SAB
là tam giác
Trang 21
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Biết khongch gia hai
đưng thng
AB
SD
bng
35
5
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
Va=
. B.
3
63
2
Va=
. C.
3
27
2
Va=
. D.
3
9
2
Va=
.
Li gii
Chn D
Gi
,IJ
lần lượt l trung điểm ca
,AB CD
;
K
là hình chiếu ca
I
lên
SJ
.
Đặt cạnh đáy
,
2
x
AB x SI IJ x= = =
.
Do
AB CD
nên
( ) ( ) ( )
( )
22
. 3 5
,,
5
IS IJ a
AB SCD d AB SD d I SCD IK
IS IJ
= = = =
+
.
2
2
.
35
2
3
5
4
x
x
a
xa
x
x
= =
+
.
Do mt bên
( )
SAB
tam giác vuông cân ti
S
nm trong mt phn vuông góc với đáy nên
( )
SI ABCD
.
Hình chóp
.S ABCD
đường cao
3
2
a
SI =
din ch đáy
( )
2
2
39
ABCD
S a a==
.
Vy th ch ca khi chóp
.S ABCD
là:
23
1 1 3 9
. . . .9
3 3 2 2
ABCD
a
V S SI a a= = =
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
có đo hàm liên tc trên
R
và tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 ,
+ = +
x
f x f x e x x R
( )
10 =f
. Din tích hình phng gii hn bi các đường
( )
y f x=
và
1; 2==xx
và trc hoành bng
A.
24
5
2
5
−−
ee
. B.
24
5
2
5
−−
+ee
. C.
24
5
2
5
ee
. D.
24
5
2
5
ee
.
Lời giải
Chọn A
Xét
( ) ( ) ( )
2
2 2 1 ,
+ = +
x
f x f x e x x R
( ) ( )
22
2 2 1 + = +
xx
e f x e f x x
Trang 22
( )
( )
2
21
= +
x
e f x x
( )
( )
( )
2
d 2 1 d
x
e f x x x x
= +

( )
22
= + +
x
e f x x x C
( )
10 1= =fC
( ) ( )
( )
2 2 2 2
11
= + + = + +
xx
e f x x x f x e x x
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
y f x=
1; 2==xx
trc hoành bng
( ) ( )
22
2 2 2 2
11
1 d 1 d
xx
S x x e x x x e x
−−
= + + = + +

.
Tính
( )
2
2
1
2 1 d
x
K x e x
=+
Đặt
2
2
d 2d
21
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
v e x
=
=+

=−
=
Vy
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2 2 2 4 2
1 1 1
11
1 1 1
2 1 d 2 1 d 2 1 3 2
2 2 2
x x x x x
K x e x e x e x e x e e e
= + = + + = + = +

.
Tính
( )
2
22
1
1d
x
S x x e x
= + +
.
Đặt
( )
2
2
2
d 2 1 d
1
1
dd
2
x
x
u x x
u x x
v e x
ve
=+
= + +


=
=−
Vy
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 4 2 4 242
1
1
1 1 7 3 1 5
1 2 1 d 3 2
2 2 2 2 2
5
2
xx
S e x x x e x e e e e ee
−−
= + + + + = = + + +
.
Câu 45. Trên tp hp s phức, xét phương trình
22
2 2 2 0z mz m m + =
, vi
m
là tham s
thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( )
10;10m−
đ phương trình có hai nghim phân
bit
1
z
,
2
z
tha mãn
12
22zz =
.
A.
17
. B.
16
. C.
15
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2wz=−
, ta được phương trình:
( ) ( )
2
2
2 2 2 2 2 0w m w m m+ + + =
( )
22
2 4 2 6 4 0 (1)w m w m m + + =
.
Khi đó bi toán trở thành tìm
m
để phương trình
(1)
hai nghim phân bit
1
w
,
2
w
tha mãn
12
ww=
.
Xét phương trình
(1)
( )
2
22
2 2 6 4 2m m m m m
= + = +
.
Trường hp 1:
( )
0 0;2m
.
m
nên
1m =
. Thay vo phương trình ta được:
Trang 23
2
0
20
2
w
ww
w
=
+ =
=−
. Không tha mãn yêu cầu đề bà.
Trường hp 2:
( ) ( )
0 ;0 2;m
+
. Khi đó phương trình luôn hai nghiệm phc phân
bit không phi s thc, hai nghim này là hai s phc liên hp n mô-đun của chúng luôn bng nhau.
Kết hp với điều kin
m
là s nguyên và
( )
10;10m−
.
Suy ra
9; 8;....; 1 3;4;...;9m
.Vy
16
giá tr ca
m
tho mãn.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng thng
12
,dd
lần lượt có phương trình
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
==
,
2
6 2 1
:
2 1 4
x y z
d
==
. Gọi
( )
l mặt phẳng song song v cách đều
1
d
và
2
d
. Khong cách từ
( )
4; 1;1M −−
đến mặt phẳng
( )
bng
A.
5 46
2
. B.
2 69
3
. C.
2 69
23
. D.
56 69
69
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
d
đi qua
( )
2;2;3A
( )
1
2;1;3
d
u =
,
2
d
đi qua
( )
6;2;1B
( )
2
2; 1;4
d
u =−
( ) ( )
12
4;0; 2 ; ; 7; 2; 4
dd
AB u u

= =

;
12
; 36 0
dd
u u AB

=

nên
12
,dd
chéo nhau.
Do
( )
cách đu
12
,dd
nên
( )
song song vi
12
,dd
( )
12
; 7; 2; 4
dd
n u u

= =

( )
dng
7 2 4 0x y z d + =
Theo gi thiết thì
( )
( )
( )
( )
,,d A d B

=
nên
( )
đi qua trung điểm
( )
4;2;2I
của đoạn
AB
( )
:7 2 4 16 0x y z
=
.
Khong cách t
M
đến mt phng
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
7. 4 2. 1 4.1 16
2 69
,
3
7 2 4
dM
==
+ +
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 3 2
log 2 log log 3 3 144 logx y y x y x y y y+ + + + + + +
?
A.
18
. B.
28
. C.
36
. D.
45
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0y
.
Trang 24
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 3 2
log 2 log log 3 3 144 logx y y x y x y y y+ + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 3 3
log 2 log log 3 48 logx y y y x y y x y

+ + + + +

( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 3 3
log 2 log 2 log 48 logx y y y x y y x y + + + + +
22
23
22
48
log 1 log 1
2
x y y
y x y


+
+ +


+


.
Đặt
22
0
2
xy
t
y
+
=
.
Bất phương trình đã cho tương đương
( )
23
24
log 1 log 1t
t

+ +


( )
23
24
log 1 log 1 0t
t

+ +


( )
1
.
Xét hm số
( ) ( )
23
24
log 1 log 1f t t
t

= + +


( )
( )
( )
2
1 24
0
1 ln2
24 ln3
ft
t
tt
= +
+
+
0t
.
Suy ra hm số đồng biến trên khong
( )
0;+
.
Ta có
( )
23
24
3 log 4 log 1 0
3
f

= + =


.
( ) ( ) ( )
1 3 3f t f t
( )
22
2
2
3 3 9
2
xy
xy
y
+
+
.
Ta có
( )
2
0
06
39
y
y
y
−
.
Với
1y =
,
5y =
suy ra
0; 1; 2x =
nên
10
cặp.
Với
2y =
,
4y =
suy ra
0; 1; 2x =
nên
10
cặp.
Với
3y =
suy ra
0; 1; 2; 3x =
nên
7
cặp.
Với
6y =
suy ra
0x =
nên
1
cặp.
Vậy
28
cặp giá trị nguyên
( )
;xy
.
Câu 48. Cho khối nón có đnh
S
, biết đường tròn đáy có đưng kính bng
20
. Gi
A
và
B
l hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
12AB =
, góc hp bi mt phng
( )
SAB
và mt
phng chứa hình tròn đáy ca khi n bng
30°
. Khi đó khong cách t tâm của đường
tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
4 3
. B.
4
. C.
42
. D.
46
.
Lời giải
Trang 25
Gọi
O
;
I
;
V
lần lượt l tâm của đường tròn đáy của khối nón, trung điểm của
AB
v thể tích của
khối nón đã cho. Khi đó:
10; 6R OA IA= = =
.
Trong mặt phẳng
( )
SOI
dựng
OH SI^
( )
1
Ta có:
( )
SO AB
AB SOI AB OH
OI AB
ì
^
ï
ï
Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
OH SAB^
, do đó
( )
( )
;d O SAB OH=
.
Do
( )
( )
;
;
SI SAB SI AB I
OI OAB OI AB I
ì
Ì ^ =
ï
ï
Þ
í
ï
Ì ^ =
ï
î
( ) ( )
(
)
( )
; 30;SB SI OA OA IB SIO===
Trong tam giác vuông
IOA
ta có:
22
8OI OA IA= - =
.
Trong tam giác vuông
HOI
có:
· ·
0
sin .sin 8.sin30 4
OH
HIO OH OI HIO
OI
= Þ = = =
.
Vậy
( )
( )
;4d O SAB OH==
.
Câu 49. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 0S x y z x y z+ + + =
v điểm
( )
0;1 ; 0M
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
và ct
( )
S
theo một đường tròn
( )
C
có din
tích nh nht. Gi
( )
0 0 0
; ; N x y z
thuộc đường tròn
( )
C
sao cho
6ON =
. Khi đó
0
y
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chọn D
30
0
O
I
H
B
A
S
Trang 26
Mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1 I
bán kính
6R =
.
( )
1; 1; 1 3IM IM R= =
M
nm bên trong mt cu.
Gi
r
bán kính của đường tròn
( )
C
H
hình chiếu ca
I
trên
( )
P
H
tâm của đường
tròn
( )
C
v theo định lí Pytago ta có:
2 2 2
r IH R+=
.
Suy ra: Hình tròn
( )
C
din tích nh nht
r
đạt GTNN
IH
đạt GTLN.
IH IM
IM
không đổi (
I
M
c định)
( )
C
có din tích nh nht khi
( )
H M P IM
.
( )
P
đi qua
M
và nhn
IM
l VTPT nên phương trình của
( )
P
là:
10x y z + =
.
( )
C
là giao tuyến ca
( )
P
( )
S
nên phương trình của
( )
C
là:
2 2 2
2 4 2 0
10
x y z x y z
x y z
+ + + =
+ =
Vy ta h phương trình xác định đim
N
:
( )
( )
( )
2 2 2
0 0 0 0 0 0
0 0 0
2 2 2
0 0 0
2 4 2 0 1
1 0 2
6 3
x y z x y z
x y z
x y z
+ + + =
+ =
+ + =
Ly (1) tr (3) vế theo vế ta được:
0 0 0 0 0 0
2 4 2 6 2 3x y z x y z = =
(4).
Ly (2) tr (4) vế theo vế ta được:
0
2y =
.
Câu 50. Gọi
S
l số giá trị nguyên của
m
thuộc khong
( )
20;20
đ hm số
( ) ( )
4 3 2 2
2 4 4 3 48f x x m x m x= + + +
đồng biến trên
( )
0;2
.Khẳng định no sau đây l đúng?
A.
S
chia cho
4
3
. B.
S
chia hết cho
4
.
C.
S
chia cho
4
1
. D.
S
chia cho
4
2
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( ) ( )
4 3 2 2
2 4 4 3 48h x x m x m x= + + +
,vì
( )
0 48 0h =
nên hm số
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
khi v chỉ khi
( )
4 3 2 2
2 4( 4) 3 48h x x m x m x= + + +
đồng biến trên khong
( )
0;2
hay
( ) ( )
0, 0;2h x x
( ) ( )
3 2 2
8 12 4 6 0, 0;2x m x m x x + +
(C)
(S)
N
H
R
r
M
I
Trang 27
( ) ( ) ( )
22
4 6 4 3 0, 0;2g x x m x m x = + +
. Xy ra 2 trường hợp sau:
TH1:
( ) ( )
22
4 6 4 3 0,g x x m x m x= + +
( )
2
12 8 3
0 3 48 24 0
12 8 3
m
mm
m
−
+
+
.
TH2:
( )
gx
hai nghiệm
12
0xx
hoặc
( )
gx
có hai nghiệm
12
2 xx
( )
0
00
0
2
g
S

hoc
( )
0
20
2
2
g
S

.
Ta có
( )
0
00
0
2
g
S

( )
2
2
3 48 24 0
0
34
0
4
mm
m
m
+
+
2
12 8 3 12 8 3
0
4
3
m
m
m
+
−
4
12 8 3
3
m
.
( )
0
20
2
2
g
S

( )
2
2
3 48 24 0
3 12 32 0
34
2
4
mm
mm
m
+
+
12 8 3 12 8 3
6 2 33
3
6 2 33
3
4
3
m
m
m
m
+
+
6 2 33
12 8 3
3
m
+
+
.
Kết hợp với điều kiện
m
nguyên thuộc khong
( )
20;20
19; 18;......; 2 6;7;8;......;19m
.
Vậy
32S =
l số chia hết cho
4
.
| 1/27

Preview text:


ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 10
Câu 1. Cho hai số phức z = a + b ,
i z = a bi . Tổng z + z bằng: A. 2b . B. 2 − b . C. 2a . D. −2a .
Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số 2023x y = 2023x A. 1 .2023x y x −  = . B. y = . C. 2023 . x y = ln 2023 . D. 2023x . ln 2023  1  Câu 3. Trên khoảng ; + 
, đạo hàm của hàm số y = log(2x − ) 1 là  2  1 2 A. y =  ( . B. y = . 2x − ) 1 ln10 (2x − ) 1 ln10 2 1 C. y = y = . 2x − . D. 1 2x −1 −
Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x  81. A. 9. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u = 3, u = 15 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng n ) 3 7 A. 5. B. 12. C. 3. D. −3 . x y z
Câu 6. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) : + +
=1, có một véc-tơ pháp tuyến là? 2 2 1 − A. n = (2; 2; 1 − ). B. n = (1;1; 2 − ) . C. n = (2; 2 − ; 1 − ) . D. n = ( 2 − ; 2 − ;1) . 3 4 1 2
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x − 3x −1 . D. 3 2
y = −x + 3x +1. 2 2 2
f ( x)dx = 8 −  g  (x)dx = 3 I =  f
  (x)+ g(x)dxCâu 8. Nếu 1 − và 1 − thì 1 − bằng
A. I = 11. B. I = 5 − .
C. I = 5 . D. I = 2 . ax + b
Câu 9. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx + d Trang 1
A. ad  0, ab  0 .
B. bd  0, ad  0.
C. bd  0, ab  0 .
D. ad  0, ab  0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z + 2x − 2z− 7 = 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng? A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x y − z − 3 = 0
và (Q) : x − z − 2 = 0. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z = 2i (4 + 3i). Phần ảo của số phức z bằng A. 6 . B. 8 . C. −8 . D. 10 .
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 4a 3 a A. . B. . C. 3 2a . D. . 3 3 3
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 5m , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4m .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 80m . B. 3 20m . C. 3 40m . D. 3 60m .
Câu 15. Diện tích S của mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A. 2
S = 4r . B. 2
S = r . C. 2 S =  r . D. 2 S =  r . 3 3
Câu 16. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho M ( 3
− ;5) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích
xung quanh S của hình nón đã cho. xq A. S = 12 . B. S = 4 3 . C. S = 39 . D. S = 8 3 . xq xq xq xq
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua hai điểm M ( 2
− ;1;2), N (3;−1;0) có một vectơ chỉ phương là Trang 2
A. u = (1;0;2).
B. u = (5;− 2;− 2). C. u = ( 1 − ;0;2).
D. u = (5;0;2) .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 3. B. y = 1 − .
C. x = 1 . D. y = 3 . x +1
Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y =1.
B. y = 2 .
C. x = 2 . D. x = 1 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1  3 là 2 ( ) 1   1  A. ( ;3 − ) . B. ;3   . C. ;3   . D. (3;+) . 3   3 
Câu 22. Với n là số nguyên dương bất kì n  3 , công thức nào dưới đây đúng? 3! n! n! n! A. 3 C = 3 C = C = . D. 3 C = n (n − . B. 3)! n (n − . C. 3 3)! n n 3! 3 ( ! n − . 3)!
Câu 23. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y = cos 4x 1
A. cos 4x dx = 4sin 4x + C. 
B. cos 4x dx = sin 4x + . C 4 1
C. cos 4x dx = sin 4x + C. 
D. cos 4x dx = − sin 4x + C.  4    x f  (x)dx = 3 f  (x)+sin dx    2  Câu 24. Nếu 0 thì 0 bằng: A. 10. B. 6. C. 12. D. 5.
Câu 25. Cho hàm số f ( x) =1− sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x+sin x+C . B. f
 (x)dx = x−sin x+C . C. f
 (x)dx = x+cosx+C . D. f
 (x)dx = x−cosx+C . x − 2
Câu 26. Hàm số y =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x +1 A. ( ; − − ) 1 và (−1; +) . B. ( ) ;1 − . C. (− ;  − ) 1  ( 1 − ;+). D. \−  1 .
Câu 27. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau Trang 3 x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − .
Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (2a) bằng ln 5 ln 5a 5 A. . .
B. ln (3a).. C. .. D. ln . ln 2 ln 2a 2
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − 4x , trục hoành và hai
đường thẳng x = 0; x = 3 bằng 3 3 3 3 2 A. 3
x − 4xdx  . B. 3
x − 4x dx  . C.  ( 3
x − 4x) dx . D. ( 3
x − 4x)dx . 0 0 0 0
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B SA vuông góc với đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. SBC . B. SCA . C. SAB . D. SBA .
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 3 2
Câu 32. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x + 2) . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  2 − );(0; ) 1 . C. (− ;  2 − );(0;+). D. ( 2 − ;0);(1;+) .
Câu 33. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu
vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng 48 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 91 15 40 40
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình log ( x 1
6 + − 36x = 1 bằng 5 ) A. log 5. log 6. 6 B. 5 C. 5. D. 0. Trang 4
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm
biểu diễn các số phức z
A. là đường thẳng 3x y −1 = 0 .
B. là đường thẳng 3x y +1 = 0 .
C. là đường thẳng 3x + y +1 = 0.
D. là đường thẳng 3x + y −1 = 0 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; ) 1 , B(2; 1 − ; ) 3 và C ( 2
− ;1;2) . Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x = 1 − + tx = 1 − − t  = − − x = 1 − + t   x 1 t   A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 0 .
D. y = 2t .     z = 1+ 4tz = 1+ 4tz = 1− 4tz = 1+ 4t
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với
M qua mặt phẳng (Oyz) là A. (2;5;4) . B. (2; 5 − ; 4 − ). C. (2;5; 4 − ) . D. ( 2 − ; 5 − ;4).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC) . a a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log −  là x ( log (4x 6) 1 2 ) A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô số.
Câu 40. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0 
;1 , có đạo hàm f ( x) thỏa mãn 1 1
(2x+ )1 f (x)dx =10và f (0) =3f ( )1. Tính I = f
 (x)dx . 0 0 A. I = 5 − . B. I = 2 − .
C. I = 2 . D. I = 5 .
Câu 41. Số điểm cực trị của hàm số y = x ( 2 x − )( 2
4 −x + 3x − 2) là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 5 và số phức w thỏa
(5+10i)w = (3−4i)z −25i . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = w bằng A. 4. B. 2 10 . C. 4 5 . D. 6.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đườ 3 5a
ng thẳng AB SD bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 5 Trang 5 3 6 3 27 9 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 2 2 2 2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn ( )+ ( ) 2 2 − = x f x f x e (2x + )
1 ,x  R và f (0) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x) và x =1; x = 2 và trục hoành bằng 5 5 5 5 A. 2 − 4 e 5 − − e . B. 2 − 4 e 5 − + e . C. 2 − 4
e − 5e . D. 2 4 e 5 − − e . 2 2 2 2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z − 2mz + 2m − 2m = 0 , với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m( 1
− 0;10) để phương trình có hai nghiệm phân
biệt z , z thỏa mãn z − 2 = z − 2 . 1 2 1 2 A. 17 . B. 16 . C. 15 . D. 14 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương trình 1 2 x − 2 y − 2 z − 3 x − 6 y − 2 z −1 d : = = , d : = =
. Gọi ( ) là mặt phẳng song song và cách đều 1 2 1 3 2 2 1 − 4
d d . Khoảng cách từ M ( 4 − ; 1 − ; )
1 đến mặt phẳng ( ) bằng 1 2 5 46 2 69 2 69 56 69 A. . B. . C. . D. . 2 3 23 69
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2 y) + log ( 2 2
x + y )  log ( 2 2
3x + 3y +144 y + log y ? 2 3 3 ) 2 A. 18 . B. 28 . C. 36 . D. 45 .
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , biết đường tròn đáy có đường kính bằng 20 . Gọi A B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB =12, góc hợp bởi mặt phẳng (SAB) và mặt
phẳng chứa hình tròn đáy của khối nón bằng 30° . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường
tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng A. 4 3 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 6 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0
và điểm M (0;1 ; 0) . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S ) theo một đường tròn (C) có diện
tích nhỏ nhất. Gọi N (x ; y ; z thuộc đường tròn (C) sao cho ON = 6 . Khi đó y bằng 0 0 0 ) 0 A. 1 − . B. 1. C. 2 − . D. 2 .
Câu 50. Gọi S là số giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để hàm số f ( x) 4 = x − (m + ) 3 2 2 2 4
4 x + 3m x + 48 đồng biến trên (0;2) .Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
S chia cho 4 dư 3 .
B. S chia hết cho 4 . C.
S chia cho 4 dư 1.
D. S chia cho 4 dư 2 .
………………………………………………..HẾT……………………………………… Trang 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1C 2C 3B 4C 5C 6B 7A 8B 9A
10A 11A 12C 13A 14A 15A 16B 17B 18B 19_ 20_ 21C 22D 23B 24D 25C 26A 27B 28D 29B 30D 31B 32A 33A 34D 35B 36B 37D 38B 39B 40A 41A 42B 43D 44A 45B 46B 47B 48B 49D 50B ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Cho hai số phức z = a + b ,
i z = a bi . Tổng z + z bằng: A. 2b . B. 2 − b . C. 2a . D. −2a . Lời giải Chọn C
Ta có z + z = (a + bi )+ (a bi) = 2a .
Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số 2023x y = 2023x A. 1 .2023x y x −  = . B. y = . C. 2023 . x y = ln 2023 . D. 2023x . ln 2023 Lời giải Chọn C  1  Câu 3. Trên khoảng ; + 
, đạo hàm của hàm số y = log(2x − ) 1 là  2  1 2 A. y =  ( . B. y = . 2x − ) 1 ln10 (2x − ) 1 ln10 2 1 C. y = y = . 2x − . D. 1 2x −1 Lời giải Chọn B   1  (2x − ) 1 2 Trên khoảng ; + 
, ta có y = log(2x − ) 1  y = = .  2  (2x − ) 1 ln10 (2x − ) 1 ln10 −
Câu 4. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 16 3 x  81. A. 9. B. 4. C. 7. D. 5. Lời giải Chọn C 2 2 16− x 16− x 4 2 3  81  3
 3  12 − x  0  2 − 3  x  2 3
Các nghiệm nguyên thỏa mãn là x  3 − ;− 2;−1;0;1;2;  3 .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u = 3, u = 15 . Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng n ) 3 7 A. 5. B. 12. C. 3. D. −3 . Trang 7 Lời giải Chọn C
Với cấp số cộng (u có công sai d , ta có: u = u + 4d  15 = 3 + 4d d = 3 . n ) 7 3 x y z
Câu 6. Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) : + +
=1, có một véc-tơ pháp tuyến là? 2 2 1 − A. n = (2; 2; 1 − ). B. n = (1;1; 2 − ) . C. n = (2; 2 − ; 1 − ) . D. n = ( 2 − ; 2 − ;1) . 3 4 1 2 Lời giải Chọn B x y z Ta có + +
=1  x + y − 2z = 2
−  x + y − 2z + 2 = 0 2 2 1 −
Vậy một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1;1; 2 − ) . 4
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x − 3x −1 . D. 3 2
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn A Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d với a  0 và cắt Oy tại (0 ) ;1 . 2 2 2
f ( x)dx = 8 −  g  (x)dx = 3 I =  f
  (x)+ g(x)dxCâu 8. Nếu 1 − và 1 − thì 1 − bằng
A. I = 11. B. I = 5 − .
C. I = 5 . D. I = 2 . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có I =  f
  (x) + g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx = −8+ 3 = −5. 1 − 1 − 1 − Vậy I = 5 − . ax + b
Câu 9. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx + d Trang 8
A. ad  0, ab  0 .
B. bd  0, ad  0.
C. bd  0, ab  0 .
D. ad  0, ab  0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra  d −  0 d a  cd  0 +) Đồ c
thị hàm số có TCĐ và TCN là: x = − , y =      ad  0 . c c a  ac  0  0 cb  0  b   b    bd   0 +) Đồ d
thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ 0; , − ; 0         .
d   a b  ab  0 −  0  a
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z + 2x − 2z− 7 = 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng? A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Từ phương trình mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z + 2x − 2z− 7 = 0 ta tìm ra tâm I ( 1 − ;0; ) 1 và bán kính R = (− )2 + 2 + 2 1 0 1 + 7 = 3 .
(P):2xy −z−3= 0
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
(Q): x−z−2 = 0. (P) (Q) và
Góc giữa hai mặt phẳng và bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Ta có (P) : 2x y − z − 3 = 0  VTPT n = 2; 1 − ; 1 − . 1 ( ) Trang 9
(Q): x−z−2 = 0VTPT n = 1;0; 1 − . 2 ( ) n .n 2.1+ 0. 1 − + 1 − . 1 − 3
Khi đó cos ((P),(Q)) 1 2 ( ) ( ) ( ) = = = . n . n 2 + (− )2 1 + (− )2 1 . 1 + 0 + (− )2 2 2 2 2 1 2 1
Do đó ( P),(Q)) = 30 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z = 2i (4 + 3i). Phần ảo của số phức z bằng A. 6 . B. 8 . C. −8 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Ta có: z = 2i (4 + 3i) = 6
− +8i z = 6 − −8i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng −8 .
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 4a 3 a A. . B. . C. 3 2a . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A S A D B C
Diện tích hình vuông ABCD là: 2 S = a ABCD 3 1 1 2a
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V = .S .SA = a .2a = (đvtt) 3 ABCD 3 3
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 5m , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4m .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 80m . B. 3 20m . C. 3 40m . D. 3 60m . Lời giải Chọn A Trang 10
Ta có diện tích đáy khối lăng trụ đứng là 2 S = = ( 2 4 16 m ) .
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho V = Sh = = ( 3 16.5 80 m ) .
Câu 15. Diện tích S của mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 1 A. 2
S = 4r . B. 2
S = r . C. 2 S =  r . D. 2 S =  r . 3 3 Lời giải Chọn A Diện tích mặt cầu là 2 S = 4r .
Câu 16. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho M ( 3
− ;5) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 8 . B. −8 . C. 2 . D. 2 − . Lời giải. Chọn B
Từ đề bài ta suy ra z = 3
− + 5i z = −3 − 5i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của z bằng ( 3 − ) + ( 5 − ) = 8 − .
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích
xung quanh S của hình nón đã cho. xq A. S = 12 . B. S = 4 3 . C. S = 39 . D. S = 8 3 . xq xq xq xq Lời giải Chọn B Ta có S
=  Rl . Nên S =  3.4 = 4 3 . xq xq
Câu 18. Trong không gian Oxyz , đường thẳng qua hai điểm M ( 2
− ;1;2), N (3;−1;0) có một
vectơ chỉ phương là
A. u = (1;0;2).
B. u = (5;− 2;− 2). C. u = ( 1 − ;0;2).
D. u = (5;0;2) . Lời giải Trang 11 Chọn B
Đường thẳng đi qua hai điểm M ( 2
− ;1;2) và N (3;−1;0) nhận MN = (5;− 2;− 2) làm một VTCP.
Vậy u = (5;− 2;− 2) cũng là một VTCP của đường thẳng đã cho.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 3. B. y = 1 − .
C. x = 1 . D. y = 3 . Lời giải Chọn A x +1
Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y =1.
B. y = 2 .
C. x = 2 . D. x = 1 . Lời giải Chọn C x +1 x +1 Ta có lim = + lim = − x =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. + − x→2 x − , 2 x→2 x − nên 2 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x −1  3 là 2 ( ) 1   1  A. ( ;3 − ) . B. ;3   . C. ;3   . D. (3;+) . 3   3  Lời giải Chọn C ĐK: 1 x  3
log 3x −1  3  3x −1 8  x  3 2 ( ) KHĐK: 1 x  3 1   x  3 3  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 ;3    3 
Câu 22. Với n là số nguyên dương bất kì n  3 , công thức nào dưới đây đúng? Trang 12 3! n! n! n! A. 3 C = 3 C = C = . D. 3 C = n (n − . B. 3)! n (n − . C. 3 3)! n n 3! 3 ( ! n − . 3)! Lời giải Chọn D n! Ta có 3 C = n 3 ( ! n − . 3)!
Câu 23. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y = cos 4x 1
A. cos 4x dx = 4sin 4x + C. 
B. cos 4x dx = sin 4x + . C 4 1
C. cos 4x dx = sin 4x + C. 
D. cos 4x dx = − sin 4x + C.  4 Lời giải Chọn B 1
Ta có cos 4x dx = sin 4x + . C  4    x f  (x)dx = 3 f  (x)+sin dx    2  Câu 24. Nếu 0 thì 0 bằng: A. 10. B. 6. C. 12. D. 5. Lời giải Chọn D      x x x Ta có f
 (x)+sin dx = f
 (x)dx+ sin dx = 3−2cos = 3−2  (0− ) 1 = 5.    2  2 2 0 0 0 0
Câu 25. Cho hàm số f ( x) =1− sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x+sin x+C . B. f
 (x)dx = x−sin x+C . C. f
 (x)dx = x+cosx+C . D. f
 (x)dx = x−cosx+C . Lời giải Chọn C Ta có f
 (x)dx = (1−sin x)dx = x+cosx+C . x − 2
Câu 26. Hàm số y =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x +1 A. ( ; − − )
1 và (−1; +) . B. ( ) ;1 − . C. (− ;  − ) 1  ( 1
− ;+). D. \−  1 . Lời giải Trang 13 Chọn A x − 2 Hàm số y =
có tập xác định là D = \−  1 . x +1 3 y =    − − − − + (
nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; ) 1 và ( 1; ) . x + ) 0, x 1 2 1
Câu 27. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng biến thiên như sau x -∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 - 0 + +∞
f(x) 4 -2 -∞
Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 − . B. 4 . C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số là 4 .
Câu 28. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln (2a) bằng ln 5 ln 5a 5 A. . .
B. ln (3a). . C. .. D. ln . ln 2 ln 2a 2 Lời giải Chọn D a Ta có ( a)− ( a) 5 5 ln 5 ln 2 = ln = ln .. 2a 2
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − 4x , trục hoành và hai
đường thẳng x = 0; x = 3 bằng 3 3 3 3 2 A. 3
x − 4xdx  . B. 3
x − 4x dx  . C.  ( 3
x − 4x) dx . D. ( 3
x − 4x)dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Ta có: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng b x = ;
a x = b bằng S = f  (x)dx a
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x − 4x , trục hoành và hai đường thẳng 3
x = 0; x = 3 bằng 3 S =
x − 4x dx  0 Trang 14
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B SA vuông góc với đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là A. SBC . B. SCA . C. SAB . D. SBA . Lời giải Chọn D S A C BBC AB Ta có 
BC ⊥ (SAB)  BC SB . BC SA
 ((SBC),( ABC)) = SBA.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị trong hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn B Ta có:  f (x) 4 =  f ( x) 3 3 − 4 = 0    f (x) 4 = −  3 Trong đó:
Phương trình f ( x) 4
= có 3 nghiệm và phương trình f (x) 4 = − có 1 nghiệm 3 3
Vậy phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 có 4 nghiệm Trang 15 3 2
Câu 32. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x + 2) . Khoảng nghịch biến của hàm số là A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  2 − );(0; ) 1 . C. (− ;  2 − );(0;+). D. ( 2 − ;0);(1;+) . Lời giải Chọn A x = 2 − 
Cho f ( x) = 0  x = 0  . x =1  Bảng xét dấu:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
Câu 33. Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu
vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng 48 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 91 15 40 40 Lời giải Chọn A
Chọn 4 quả cầu trong 15 quả cầu có: n() 4 = C . 15
Gọi A: “ Bốn quả có đủ ba màu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có: 1 1 2
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6  n( A) 1 1 2 1 2 1 2 1 1
= C .C .C +C .C .C +C .C .C 4 5 6 4 5 6 4 5 6
P( A) n( A) 48 = = n() . 91
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình log ( x 1
6 + − 36x = 1 bằng 5 ) A. log 5. log 6. 6 B. 5 C. 5. D. 0. Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x 1 6 + − 36x  0 Trang 16
Khi đó, phương trình log ( x 1 6 + 36x ) x 1 1 6 + − = 
− 36x = 5 (thoả điều kiện) 5  3
− 6x + 6.6x − 5 = 0
6x =1  x = 0
 6x =5 x =log 5  6
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z −1+ i = z + 2 . Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm
biểu diễn các số phức z
A. là đường thẳng 3x y −1 = 0 .
B. là đường thẳng 3x y +1 = 0 .
C. là đường thẳng 3x + y +1 = 0.
D. là đường thẳng 3x + y −1 = 0 . Lời giải Chọn B
Gọi z = x + yi ( , x y  ) . 2 2 2
Ta có z −1+ i = z + 2  ( x − ) + ( y + ) = ( x + ) 2 1 1 2
+ y  3x y +1= 0 .
Vậy quỹ tích điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng 3x y +1 = 0 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1 − ;2; ) 1 , B(2; 1 − ; ) 3 và C ( 2
− ;1;2) . Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là: x = 1 − + tx = 1 − − t   A. y = 2 . B. y = 2 .   z = 1+ 4tz = 1+ 4t  x = 1 − − tx = 1 − + t   C. y = 0 .
D. y = 2t .   z = 1− 4tz = 1+ 4tLời giải Chọn B CB = (4; 2 − ; )
1 , j = (0;1;0) , C , B j = ( 1 − ;0;4)   .
Đường thẳng đi qua A đồng thời vuông góc với BC và trục Oy có một véc tơ chỉ phương là x = 1 − − tu = ( 1
− ;0;4) nên có phương trình: y = 2 . z =1+ 4t
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với
M qua mặt phẳng (Oyz) là A. (2;5;4) . B. (2; 5 − ; 4 − ). C. (2;5; 4 − ) . D. ( 2 − ; 5 − ;4). Trang 17 Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của M (2; 5
− ;4) lên mặt phẳng (Oyz) , ta có H (0; 5 − ;4).
M ' đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz) nên H là trung điểm MM ' . Khi đó
x = 2x x = 2 − M ' H M
y = 2y y = 5 −  M ' 2 − ; 5 − ;4 M ' H M ( )
z = 2z z = 4  M ' H M
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC) . a a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Lời giải Chọn B
Gọi AC BD =   O
SA ⊥ ( ABCD)  SA BO Ta có: BO S , A BO AC  
SA  (SAC ), AC  (SAC )  BO ⊥ (SAC ) 
SA AC =   A   ( a d , B (SAC)) 1 1 1 2 2 2 2 2 = BO = BD = AB + AD = a + a = . 2 2 2 2
Câu 39. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log −  là x ( log (4x 6) 1 2 ) A. 1. B. 0. C. 4. D. Vô số. Trang 18 Lời giải Chọn B Điều kiện:
x  0, x 1
x  0, x  1
x  0, x  1     4x − 6  0
  x  log 6   x  log 6  x  log 7. 4 4 4   ( − )    4x x − 6  1 x  log 7 log 4 6 0   4 2 Ta có: log −   −  x x ( log (4x 6) 1 log (4x 6) 2 ) 2
 4x − 6  2x  4x − 2x − 6  0
 2x  3  x  log 3 2
Kết hợp với điều kiện ta có: log 7  x  log 3 4 2
x  nên bất phương trình không có nghiệm nguyên. f ( x) 0  ;1 f ( x) Câu 40. Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đạo hàm thỏa mãn 1 1 ( f (0) = 3 f ( ) 1 2x + )
1 f ( x)dx =10 và . Tính I = f
 (x)dx . 0 0 A. I = 5 − . B. I = 2 − .
C. I = 2 . D. I = 5 . Lời giải Chọn A
Đặt: u = 2x +1  du = 2dx , dv = f (x)dx chọn v = f (x). 1 1 1 Ta có: (2x + )
1 f ( x)dx =10  (2x + )
1 f ( x) − 2 f  (x)dx =10 0 0 0 1 1 1  3 f ( )
1 − f (0) − 2 f
 (x)dx =10  0−2 f
 (x)dx =10  f (x)dx = 5 −  . 0 0 0
Câu 41. Số điểm cực trị của hàm số y = x ( 2 x − )( 2 4
x + 3x − 2) là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có y = f ( x) = x(x − )(−x + x − ) = −x(x − )(x + )(x − )2 2 2 4 3 2 1 2 2 . 2 2 2
Ta có y = − ( x − )
1 ( x + 2)( x − 2) − x ( x + 2)( x − 2) − x ( x − )
1 ( x − 2) − 2x ( x − )
1 ( x + 2)( x − 2)
y = − ( x − )( 3 2 3 3 2 3 2 2
x x − 4x + 4 + x − 4x + x − 3x + 2x + 2x + 2x − 4x) Trang 19  x = 2 x − 2 = 0 
y = −(x − )( 3 2
2 5x − 2x −10x + 4) = 0    x =  2  3 2
5x − 2x −10x + 4 = 0  2 x =  5 2
y đổi dấu khi qua 4 điểm x = 2 ; x =  2 và x =
. Vậy số điểm cực trị của hàm số là 4 . 5
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z −1+ 2i = 2 5 và số phức w thỏa
(5+10i)w = (3−4i)z −25i . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = w bằng A. 4. B. 2 10 . C. 4 5 . D. 6. Lời giải Chọn B
Gọi w = x + yi với x , y  .
Ta có (5 +10i) w = (3− 4i) z − 25i z = ( 1
− + 2i)w−4+3i .
Lại có z −1+ 2i = 2 5  ( 1
− + 2i)w − 4 + 3i −1+ 2i = 2 5  ( 1
− + 2i)w−5+ 5i = 2 5  w+ 3+ i = 2
x yi +3+ i = 2
 (x + )2 + ( y − )2 3 1 = 4 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I ( 3 − ; ) 1 , bán kính R = 2 .
max P = OM = R + OI = 2 + 10 .
min P = ON = OI R = 10 − 2 .
Vậy max P + min P = 2 10 .
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác Trang 20
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đườ 3 5a
ng thẳng AB SD bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 5 3 6 3 27 9 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A ,
B CD ; K là hình chiếu của I lên SJ . Đặ x
t cạnh đáy AB = x SI = , IJ = x . 2 IS.IJ 3 5a
Do ABCD nên AB∥ (SCD)  d ( A ,
B SD) = d (I,(SCD)) = IK = = . 2 2 + 5 IS IJ x . x 3 5 2 a  =  x = 3a . 2 5 x 2 x + 4
Do mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳn vuông góc với đáy nên SI ⊥ ( ABCD). 3a
Hình chóp S.ABCD có đường cao SI =
và diện tích đáy S = a = a . ABCD ( )2 2 3 9 2 1 1 3a 9
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2 3 V = .S .SI = . .9a = a . 3 ABCD 3 2 2
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn ( )+ ( ) 2 2 − = x f x f x e (2x + )
1 ,x  R và f (0) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x) và x =1; x = 2 và trục hoành bằng 5 5 5 5 A. 2 − 4 e 5 − − e . B. 2 − 4 e 5 − + e . C. 2 − 4
e − 5e . D. 2 4 e 5 − − e . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Xét ( )+ ( ) 2 2 − = x f x f x e (2x + ) 1 ,x  R 2  x ( ) 2 2 + x e f x
e f ( x) = 2x +1 Trang 21  ( x  2
e f ( x)) = 2x +1  (  2 x
e f ( x)) dx = (2x +   ) 1 dx 2x e f ( x) 2 
= x + x +C
f (0) =11 = C 2 x ( ) 2 ( ) 2 −  = + +  = x e f x x x f x e ( 2 1 x + x + ) 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x) và x =1; x = 2 và trục hoành bằng 2 = ( + + ) 2 2 2 1 − x d = ( 2 + +   ) 2 1 − x S x x e x x x e dx . 1 1 2 − Tính = (2 +  ) 2 1 x K x e dx 1 du = 2dx u  = 2x +1  Đặt    − 1 2 x 2 − dv = e d x x v = − e  2 2 2 − x 1 − xx 1 − x 1 − − −
Vậy K = (2x + ) 2 2 1 e dx = − e (2x + ) 2 2 2 1
+ e dx = − e  (2x + ) 2 2 x 2 4 2 1 − e = 3 − e + 2e . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 − Tính = ( 2 + +  ) 2 1 x S x x e dx . 1  = + 2 du (2x ) 1 dx u
 = x + x +1  Đặt    − x 1 2 2 dv = e d − x x v  = − e  2 2 1 − x 1 − x 7 − 3 − 1 − − 5 − − Vậy 2 S = − e ( 2x + x+ ) 2 1 + (2x + ) 2 4 2 1 e dx = − e + e + ( 4 2 3 − e + 2e = e − 5e . 1 ) 2 4 2 2 2 2 2 2 1
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z − 2mz + 2m − 2m = 0 , với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m( 1
− 0;10) để phương trình có hai nghiệm phân
biệt z , z thỏa mãn z − 2 = z − 2 . 1 2 1 2 A.17 . B. 16 . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn B Đặ 2
t w = z − 2 , ta được phương trình: (w + ) − m(w + ) 2 2 2
2 + 2m − 2m = 0 2
w −( m− ) 2 2
4 w + 2m − 6m + 4 = 0 (1) .
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt w , w thỏa mãn 1 2 w = w . 1 2
Xét phương trình (1) có  = (m − )2 2 2 2
− 2m + 6m − 4 = −m + 2m . Trường hợp 1: 
  0  m(0;2) . Mà m nên m =1. Thay vào phương trình ta được: Trang 22 w = 0 2
w + 2w = 0  
. Không thỏa mãn yêu cầu đề bà. w = 2 − Trường hợp 2: 
  0  m(− ;
 0)(2;+). Khi đó phương trình luôn có hai nghiệm phức phân
biệt không phải số thực, hai nghiệm này là hai số phức liên hợp nên mô-đun của chúng luôn bằng nhau.
Kết hợp với điều kiện m là số nguyên và m( 1 − 0;10) . Suy ra m 9 − ; 8 − ;....;−  1 3;4;...; 
9 .Vậy có 16 giá trị của m thoả mãn.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương trình 1 2 x − 2 y − 2 z − 3 x − 6 y − 2 z −1 d : = = , d : = =
. Gọi ( ) là mặt phẳng song song và cách đều 1 2 1 3 2 2 1 − 4
d d . Khoảng cách từ M ( 4 − ; 1 − ; )
1 đến mặt phẳng ( ) bằng 1 2 5 46 2 69 2 69 56 69 A. . B. . C. . D. . 2 3 23 69 Lời giải Chọn B
Ta có d đi qua A(2;2;3) và có u = (2;1;3 , d đi qua B(6;2; ) 1 và có u = (2; 1 − ;4 d ) d ) 1 2 1 2 AB = (4;0; 2 − ); u  ;u  = (7; 2 − ; 4 − d d )   ; 1 2  u
 ;u AB = 36  0  
nên d , d chéo nhau. 1 2 1 d d2
Do ( ) cách đều d , d nên ( ) song song với d , d n = u  ;u  = − −  (7; 2; 4 d d ) 1 2 1 2   1 2
 ( ) có dạng 7x −2y −4z + d = 0
Theo giả thiết thì d ( ,
A ( )) = d ( ,
B ( )) nên ( ) đi qua trung điểm I (4;2;2) của đoạn AB
 ():7x −2y −4z −16 = 0 . 7. 4 − − 2. 1 − − 4.1−16 2 69
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( ) là d (M ,( )) ( ) ( ) = = . + (− )2 + (− )2 2 3 7 2 4
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y + 2 y) + log ( 2 2
x + y )  log ( 2 2
3x + 3y +144 y + log y ? 2 3 3 ) 2 A. 18 . B. 28 . C. 36 . D. 45 . Lời giải Chọn B
Điều kiện: y  0. Trang 23 log ( 2 2
x + y + 2 y) + log ( 2 2
x + y )  log ( 2 2
3x + 3y +144 y + log y 2 3 3 ) 2  log ( 2 2
x + y + 2y) − log y  log 3  ( 2 2
x + y + 48y) − log  ( 2 2 x + y 2 2 3 3 )  log ( 2 2
x + y + 2 y ) − log 2y  log ( 2 2
x + y + 48y ) − log ( 2 2 x + y 2 2 3 3 ) 2 2  x + y   48y   log  +1  log 1+ . 2 3   2 2  2y   x + y  2 2 + Đặt x y t =  0. 2 y  
Bất phương trình đã cho tương đương 24 log t +1  log 1+ 2 ( ) 3    t   24   log t +1 − log 1+  0 ( ) 1 . 2 ( ) 3    t   
Xét hàm số f (t) 24 = log t +1 − log 1+ 2 ( ) 3    t   f (t) 1 24 = ( +  t   0 . t + ) 1 ln 2 ( 0 2 t + 24t )ln 3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ).  24 
Ta có f (3) = log 4 − log 1+ = 0 . 2 3    3  ( ) 2 2 x + y 2
1  f (t)  f ( ) 3  t  3 2 
 3  x + ( y −3)  9 . 2 yy  0  Ta có (   y  .  y − 3  ) 0 6 2  9
Với y =1, y = 5 suy ra x = 0;1;  2 nên có 10 cặp.
Với y = 2 , y = 4 suy ra x = 0;1;  2 nên có 10 cặp.
Với y = 3 suy ra x = 0;1; 2;   3 nên có 7 cặp.
Với y = 6 suy ra x = 0 nên có 1 cặp.
Vậy có 28 cặp giá trị nguyên ( ; x y).
Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , biết đường tròn đáy có đường kính bằng 20 . Gọi A B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB =12, góc hợp bởi mặt phẳng (SAB) và mặt
phẳng chứa hình tròn đáy của khối nón bằng 30° . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường
tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng A. 4 3 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4 6 . Lời giải Trang 24 S H B 300 O I A
Gọi O ; I ; V lần lượt là tâm của đường tròn đáy của khối nón, trung điểm của AB và thể tích của
khối nón đã cho. Khi đó: R = OA= 10; IA= 6.
Trong mặt phẳng (SOI) dựng OH ^ SI ( ) 1 ìï SO ^ AB ï Ta có: í
Þ AB ^ (SOI AB ^ OH ï ( ) 2 OI ^ AB ïî Từ ( ) 1 và ( )
2 suy ra: OH ^ (SAB), do đó d ( ;
O (SAB))= OH .
ìï SI Ì (SAB);SI ^ AB = I ï Do í Þ ((S B
A );(OAB)) = (SI;OI ) = =  ï SIO 30 OI Ì ï
(OAB);OI ^ AB = I î
Trong tam giác vuông IOA ta có: 2 2 OI = OA - IA = 8. · OH ·
Trong tam giác vuông HOI có: 0 sin HIO =
Þ OH = OI.sin HIO = 8.sin 30 = 4 . OI Vậy d ( ;
O (SAB))= OH = 4 . (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu M (0;1 ; 0) (P) (S) (C) và điểm . Mặt phẳng đi qua M và cắt theo một đường tròn có diện
N ( x ; y ; z (C) 0 0 0 ) tích nhỏ nhất. Gọi thuộc đường tròn
sao cho ON = 6 . Khi đó y bằng 0 A. 1 − . B. 1. C. 2 − . D. 2 . Lời giải Chọn D Trang 25 (S) I R HM r (C) N
Mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ; 2; ) 1
và bán kính là R = 6 . IM = (1; 1 − ; − )
1  IM = 3  R M nằm bên trong mặt cầu.
Gọi r là bán kính của đường tròn (C) và H là hình chiếu của I trên (P)  H là tâm của đường
tròn (C) và theo định lí Pytago ta có: 2 2 2
r + IH = R .
Suy ra: Hình tròn (C) có diện tích nhỏ nhất  r đạt GTNN  IH đạt GTLN. Mà IH IM
IM không đổi ( I M cố định)  (C ) có diện tích nhỏ nhất khi H M  (P) ⊥ IM .
(P) đi qua M và nhận IM là VTPT nên phương trình của (P) là: xy z +1= 0. 2 2 2 (
x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0
C ) là giao tuyến của (P) và (S ) nên phương trình của (C) là: 
x y z +1 = 0 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y − 2z = 0 1 0 0 0 0 0 0 ( ) 
Vậy ta có hệ phương trình xác định điểm N : x y z +1 = 0 2 0 0 0 ( )  2 2 2 x + y + z = 6 3  0 0 0 ( )
Lấy (1) trừ (3) vế theo vế ta được: 2x − 4 y − 2z = 6
−  x − 2y z = 3 − (4). 0 0 0 0 0 0
Lấy (2) trừ (4) vế theo vế ta được: y = 2 . 0
Câu 50. Gọi S là số giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 2 − 0;20) để hàm số f ( x) 4 = x − (m + ) 3 2 2 2 4
4 x + 3m x + 48 đồng biến trên (0;2) .Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
S chia cho 4 dư 3 . B. S chia hết cho 4 . C.
S chia cho 4 dư 1. D. S chia cho 4 dư 2 . Lời giải Chọn B Đặt h(x) 4 = x − (m+ ) 3 2 2 2 4
4 x + 3m x + 48 ,vì h(0) = 48  0 nên hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng
(0;2) khi và chỉ khi h(x) 4 3 2 2
= 2x − 4(m + 4)x + 3m x + 48 đồng biến trên khoảng (0;2) hay
h( x)  0, x  (0;2) 3
x − (m+ ) 2 2 8 12
4 x + 6m x  0, x  (0;2) Trang 26 g (x) 2 = x − (m+ ) 2 4 6
4 x + 3m  0, x
 (0;2) . Xảy ra 2 trường hợp sau:
TH1: g ( x) 2 = x − (m+ ) 2 4 6
4 x + 3m  0, x     −  m   0  3 − ( 12 8 3 2 4
− 8 − 24m + m )  0   . m 12 +8 3
TH2: g ( x) có hai nghiệm x x  0 hoặc g ( x) có hai nghiệm 2  x x 1 2 1 2     0   0  
 g (0)  0 hoặc g (2)  0 .   S   S 0   2  2  2 Ta có      3 −  ( 2 4
− 8 − 24m + m )  0 0 1
 2 −8 3  m 12 + 8 3    4 g (0)  0 2  m  0  2 m  0
12 −8 3  m  − .    3 S  + 4  3m 4 0   0 m  −  2  4  3  1
 2 −8 3  m 12 +8 3      3 −  ( 2 4
− 8 − 24m + m )   + 0 0 6 2 33     m   3 g (2)  0 2  3
m −12m − 32  0        6 − 2 33 S  +    3m 4 m 2   2   3 2  4  4 m   3 6 + 2 33   m 12 +8 3 . 3
Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc khoảng ( 2 − 0;20)  m 1 − 9; 1 − 8;......;−  2 6;7;8;......;1  9 .
Vậy S = 32 là số chia hết cho 4 . Trang 27