lOMoARcPSD| 60752940
Câu 1. Thao tác chèn một ký tự ặc biệt vào trong Word?
A. Insert/Picture B. Insert/Symbol
C. Insert/Drop cap D. Tất cả ều úng
Câu 2. Tính giá trị nhị phân của số thập phân sau: 61
A. 011111 B. 111110 C. 111101 D.
111011
Câu 3. Đổi giá trị sau sang ơn vị bit: 100MB (Mega Byte)
A. 800 bit B. 1024 bit
C. 800 Mb (Mega bit) D. Tất cả ều sai
Câu 4. Bộ nhớ máy tính gồm những loại nào?
A. RAM B. ROM
C. HDD/CD/DVD D. Tất cả ều úng
Câu 5. Thiết bị nào sau ây là thiết bị nhập dữ liệu?
A. Màn hình B. Máy in
C. Keyboard D. Tất cả ều úng
Câu 6. Bit là gì?
A. ơn vị nhỏ nhất của thông tin ược sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một ơn vị o thông tin
D. Tất cả ều úng
Câu 7. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất là:
A. Phần cứng B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ D. Tất cả ều sai
Câu 8. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình D. Tất cả ều sai
Câu 9. Trong hộp thoại ịnh dạng Home/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho oạn, khoảng
cách các oạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau ây:
A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab
C. Thay ổi font chữ D. Tất cả ều sai
Câu 10. Trong mục Insert/Drop Cap, phần Distance form text dùng ể xác ịnh khoảng cách: A.
Giữa ký tự Drop Cap với lề trái B. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo C.
Giữa ký tự Drop Cap với lề phải D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 11. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A1456. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>115 vào
C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. 0 B. True
C. 115 D. False
Câu 12. Công cụ First line indent có chức năng gì?
A. Thụt hàng ầu tiên của oạn văn bản B. Thụt hàng thứ hai của oạn văn bản
C. Thụt bên trái oạn văn bản D. Thụt bên phải oạn văn bản
Câu 13. Công thức sau : = ROUND(216435.22,-4) sẽ cho kết quả là:
A. 216,000.22 B. 220000 C. 217,000.22 D.
210000
Câu 14. Thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
B. Xuống một trang màn hình D. Ngắt trang hiện hành sang một trang mới Câu 15.
Thao tác chèn một hình ảnh vào trong Word?
A. File/Open/Picture B. Insert/Picture
C. Home/Picture D. Tất cả ều úng
Câu 16. Thao tác chuyển ổi một oạn văn bản từ dạng chữ thường sang in hoa?
A. Chọn nội dung bấm phím F3 B. Chọn nội dung bấm phím F4
C. Chọn nội dung bấm phím Shift + F3 D. Tất cả ều sai
Câu 17. Khi xóa một tập tin bất kỳ bằng phím Delete thì có thể tìm lại tập tin ó trong âu?
lOMoARcPSD| 60752940
A. Recycle Bin B. My document
C. Windows Media D. Tất cả ều úng
Câu 18. Tính kết quả của hàm Excel sau : Max(10,Min(12,15))
A. 10 B. 9
C. 12 D. Tất cả ều sai
Câu 19. Tính kết quả của hàm Excel sau : IF(OR(6<5,9<12),”True”,”False”)
A. True B. False
C. 10 D. Tất cả ều sai
Câu 20. Giả sử ô A1 có giá trị 8.268 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)INT(A2)
cho kết quả:
A. 1.901 B. 2.2
C. 2 D. 3.27
Câu 21. Trong Windows Explorer, ể ánh dấu chọn tất cả các ối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta
nhấn phím:
A. F7 B. F9
C. Alt + A D. Tất cả ều sai
Câu 22. Để cài ặt một chương trình, thường ta tìm và chạy tập tin có tên sau:
A. Setup.exe B. Install.doc
C. Readme.txt D. a & b ều úng
Câu 23. Để gỡ bỏ một chương trình trong windows 7 thì ta chọn công cụ nào trong Control Panel?
A. Display B. User account
C. Programs and Features C. Tất cả ều úng
Câu 24. Biết ô A3 có giá trị 29. Hàm =MOD(A3/3) sẽ cho kết quả:
A. 9.7 B. 9
C. 2 D. Máy báo lỗi
Câu 25. Tính giá trị nhị phân của số thập phân sau: 35
A. 100000 B. 100011 C. 100010 D.
111111
Câu 26. Trong WinWord sau khi ịnh dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa ịnh dạng in nghiêng
của khối ó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
A. CTR_I B. CTRL_SpaceBar
C. c câu trên ều úng D. CTRL_B
Câu 27. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng trong word, nếu ta nhấn phím Tab thì: A.
Con trỏ nhảy về ô ầu tiên của bảng B. Con trỏ sẽ xuống dưới bảng
C. Con trỏ ứng yên vì ã hết bảng D. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
Câu 28. Tính giá trị thập phân của dãy số hệ nhị phân sau: 11111
A. 31 B. 32 C. 63 D. 64
Câu 29. Để tăng khoảng cách oạn chứa con trỏ với oạn văn dưới nó, ta dùng menu: A.
Home Spacing Before B. Home Spacing After
C. HomeParagraphSpacing Before D. Home Paragraph Spacing After
Câu 30. Thao tác chuyển ổi một oạn văn bản từ dạng in hoa sang in thường?
A. F3 B. Shift +F3
C. Ctrl + F3 D. Tất cả ều sai
Câu 31. Đổi giá trị sau sang ơn vị bit: 2MB (Mega Byte)
A. 200 bit B. 2048 bit
C. 16 Mb (Mega bit) D. Tất cả ều sai
Câu 32. Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:
A. 207 B. 213 C. 205 D. 218
Câu 33. Công cụ ể vẽ một số hình học (hình tròn, vuông,…) trực tiếp trên Word?
A. WordArt B. Shapes
C. ClipArt D. Tất cả ều sai
Câu 34. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
lOMoARcPSD| 60752940
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)). Cho
biết kết quả trong ô D1:
A. 4 B.
6
C. 0 D.
Câu 35. Chức năng Insert/ DropCap dùng ể thể hiện:
9
A. Chữ hoa cho toàn bộ oạn văn bản B.
Chữ hoa ầu từ cho toàn bộ oạn văn bản
C. Làm to ký tự ầu tiên của oạn văn bản D.
Câu 36. Thiết bị nào sau ây là thiết bị nhập dữ liệu?
Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong oạn
a. Bàn phím B.
Chuột
C. Máy quét ảnh D.
Câu 37. Thao tác xóa ký tự bên trái con trỏ chuột?
Tất cả ều úng
A. Bấm phím Bachspace B.
Bấm phím Delete
C. Bấm phím Insert D.
Câu 38. Các phần mềm sau âu là trình duyệt web?
Tất cả ều sai
A. Internet Explorer B.
Firefox
C. Google Chrome D.
Tất cả ều úng
Câu 39. Tính kết quả của hàm Excel sau: Value(Right(“A603”,2)
A. 603 B. “03”
C. 3 D. Báo lỗi
Câu 40. Trong Word, chức năng của “Bullets and numbering” là gì?
A. Kẻ khung cho oạn văn bản B. Tạo văn bản dạng liệt kê
C. Tô màu nền cho oạn văn bản D. Tất cả ều úng
Câu 41. Trong Word, thao tác thêm nội dung vào cuối trang là gì?
A. Insert/Footer B. Insert/Header
C. Home/Footer D. Tất cả ều sai
Câu 42. Thao tác ánh số trang trong Word?
A. View/Page Numbers B. File/ Page
Numbers
C. Insert/Page Numbers D. Tất cả ều sai
Câu 43. Trong hệ iều hành Microsoft Windows, ể mở cửa sổ Windows Explorer ta sử dụng tổ hợp
phím nào?
A. Ctrl+E B. Windows+E C. Alt+E D. Shift+E
Câu 44. Trong Microsoft word, thao tác nào sau ây không làm ược?
A. Chèn 1 ảnh vào trong một ô của bản B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh Bitmap C. Thay
ổi ường kẻ liền nét thành ứt nét D. Định dạng ĩa cứng
Câu 45. Trong phần mềm MS Excel 2010, Để nhập khi nhập giá trị số vào ô sẽ tự ộng canh vị trí
nào?
A. Canh trái B. Canh phải C. Canh giữa D. Canh ều hai bên
Câu 46. Trong phần mềm Microsoft PowerPoint 2010, gõ phím nào ể tắt slide ang trình chiếu?
A. Ctrl + F1 B. F5 C. ESC D. Shift + F5
Câu 47. Trong Microsoft Word 2010, thay ổi màu nền trang, người ta thực hiện?
A. Vào Insert Change Color B. Vào Design Page Color
C. Vào Page Layout Page Color D. Vào Design Watermark
Câu 48. Trong Microsoft Word 2010, ể chèn một tiêu ề ầu trang, ta thực hiện:
A. Vào Insert Cover Page B. Vào Insert Footer
C. Vào Insert Text box D. Vào Insert Header
Câu 49. Trong Microsoft Word 2010, muốn ịnh dạng trang, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout Page Setup B. Vào Home Page Setup
lOMoARcPSD| 60752940
C. Vào File Page Setup D. Vào View Page Setup
Câu 50. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì
sẽ hiển thị trong ô chiểu các ký tự:
A. & B. $ C. % D. #
Câu 51. Trong phần mềm MS Excel 2010, ể ánh dấu bôi en khối ô (cell) rời rạc, ta thực hiện:
A. Giữ Ctrl+Nhấp phím chuột phải vào các ô B. Giữ Ctrl+Nhấp chuột vào các ô
C. Giữ Alt+Nhấp phím chuột phải vào các ô D. Giữ Alt+Nhấp chuột vào các ô
Câu 52. Trong phần mềm MS Excel 2010, ịa chỉ B$3 là ịa chỉ gì:
A. Tương ối B. Tuyệt ối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai
Câu 53. Trong phần mềm MS Excel 2010, giao của một hàng và một cột gọi là gì:
A. Dữ liệu B. Ô C. Chương D. Công thức
Câu 54. Trong phần mềm MS Excel 2010, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8)+ AVERAGE(4,6,7,8)*3
trả lại kết quả bao nhiêu:
A. 25 B. 6.25 C. 8 D. 4
Câu 55. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu ang chọn ta làm:
A. Vào Data Sort… B. Vào Home Options…
C. Vào Data Filter… D. Vào Home Options…
Câu 56. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi ang nhập liệu và muốn xuống một dòng ngay trong
cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Enter B. Ctrl+Enter C. Shift+Enter D. Alt+Enter
Câu 57. Trong phần mềm MS Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính; sau khi ánh
dấu khối chọn hàng này, ta thực hiện:
A. Vào Home Delete B. Vào Data Delete C. Vào Table Delete
D. Vào View Delete
Câu 58. Trong phần mềm MS Excel 2010, ể chèn thêm cột bên trái ô ang chọn, ta thực hiện:
A. Format Columns B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Cell
Câu 59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể chuyển oạn văn bản ược chọn sang chữ in hoa, ta sử
dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+F2 B. Ctrl+F3 C. Shift+F3 D. Alt+F2
Câu 60. Tính kết quả của hàm Excel sau: Sum(5,6,7,8,”9”)
a. 5 B. 34
C. 9 D. Tất cả ều sai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60752940
Câu 1. Thao tác chèn một ký tự ặc biệt vào trong Word? A. Insert/Picture B. Insert/Symbol C. Insert/Drop cap D. Tất cả ều úng
Câu 2. Tính giá trị nhị phân của số thập phân sau: 61 A. 011111 B. 111110 C. 111101 D. 111011
Câu 3. Đổi giá trị sau sang ơn vị bit: 100MB (Mega Byte) A. 800 bit B. 1024 bit C. 800 Mb (Mega bit) D. Tất cả ều sai
Câu 4. Bộ nhớ máy tính gồm những loại nào? A. RAM B. ROM C. HDD/CD/DVD D. Tất cả ều úng
Câu 5. Thiết bị nào sau ây là thiết bị nhập dữ liệu? A. Màn hình B. Máy in C. Keyboard D. Tất cả ều úng Câu 6. Bit là gì?
A. Là ơn vị nhỏ nhất của thông tin ược sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một ơn vị o thông tin D. Tất cả ều úng
Câu 7. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất là: A. Phần cứng B. Phần mềm C. Thiết bị lưu trữ D. Tất cả ều sai
Câu 8. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình D. Tất cả ều sai
Câu 9. Trong hộp thoại ịnh dạng Home/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho oạn, khoảng
cách các oạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau ây: A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab C. Thay ổi font chữ D. Tất cả ều sai
Câu 10. Trong mục Insert/Drop Cap, phần Distance form text dùng ể xác ịnh khoảng cách: A.
Giữa ký tự Drop Cap với lề trái B.
Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo C.
Giữa ký tự Drop Cap với lề phải D.
Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 11. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A1456. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>115 vào
C2. Dữ liệu trong ô sẽ là: A. 0 B. True C. 115 D. False
Câu 12. Công cụ First line indent có chức năng gì? A.
Thụt hàng ầu tiên của oạn văn bản
B. Thụt hàng thứ hai của oạn văn bản
C. Thụt bên trái oạn văn bản
D. Thụt bên phải oạn văn bản
Câu 13. Công thức sau : = ROUND(216435.22,-4) sẽ cho kết quả là: A. 216,000.22 B. 220000 C. 217,000.22 D. 210000
Câu 14. Thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì? A.
Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B.
Xuống một trang màn hình D. Ngắt trang hiện hành sang một trang mới Câu 15.
Thao tác chèn một hình ảnh vào trong Word? A. File/Open/Picture B. Insert/Picture C. Home/Picture D. Tất cả ều úng
Câu 16. Thao tác chuyển ổi một oạn văn bản từ dạng chữ thường sang in hoa?
A. Chọn nội dung bấm phím F3
B. Chọn nội dung bấm phím F4
C. Chọn nội dung bấm phím Shift + F3 D. Tất cả ều sai
Câu 17. Khi xóa một tập tin bất kỳ bằng phím Delete thì có thể tìm lại tập tin ó trong âu? lOMoAR cPSD| 60752940 A. Recycle Bin B. My document C. Windows Media D. Tất cả ều úng
Câu 18. Tính kết quả của hàm Excel sau : Max(10,Min(12,15)) A. 10 B. 9 C. 12 D. Tất cả ều sai
Câu 19. Tính kết quả của hàm Excel sau : IF(OR(6<5,9<12),”True”,”False”) A. True B. False C. 10 D. Tất cả ều sai
Câu 20. Giả sử ô A1 có giá trị 8.268 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)INT(A2) cho kết quả: A. 1.901 B. 2.2 C. 2 D. 3.27
Câu 21. Trong Windows Explorer, ể ánh dấu chọn tất cả các ối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím: A. F7 B. F9 C. Alt + A D. Tất cả ều sai
Câu 22. Để cài ặt một chương trình, thường ta tìm và chạy tập tin có tên sau: A. Setup.exe B. Install.doc C. Readme.txt D. a & b ều úng
Câu 23. Để gỡ bỏ một chương trình trong windows 7 thì ta chọn công cụ nào trong Control Panel? A. Display B. User account C. Programs and Features C. Tất cả ều úng
Câu 24. Biết ô A3 có giá trị 29. Hàm =MOD(A3/3) sẽ cho kết quả: A. 9.7 B. 9 C. 2 D. Máy báo lỗi
Câu 25. Tính giá trị nhị phân của số thập phân sau: 35 A. 100000 B. 100011 C. 100010 D. 111111
Câu 26. Trong WinWord sau khi ịnh dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa ịnh dạng in nghiêng
của khối ó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? A. CTR_I B. CTRL_SpaceBar C. Các câu trên ều úng D. CTRL_B
Câu 27. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng trong word, nếu ta nhấn phím Tab thì: A.
Con trỏ nhảy về ô ầu tiên của bảng B.
Con trỏ sẽ xuống dưới bảng C.
Con trỏ ứng yên vì ã hết bảng
D. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
Câu 28. Tính giá trị thập phân của dãy số hệ nhị phân sau: 11111 A. 31 B. 32 C. 63 D. 64
Câu 29. Để tăng khoảng cách oạn chứa con trỏ với oạn văn dưới nó, ta dùng menu: A. Home Spacing Before B. Home Spacing After
C. HomeParagraphSpacing Before
D. Home Paragraph Spacing After
Câu 30. Thao tác chuyển ổi một oạn văn bản từ dạng in hoa sang in thường? A. F3 B. Shift +F3 C. Ctrl + F3 D. Tất cả ều sai
Câu 31. Đổi giá trị sau sang ơn vị bit: 2MB (Mega Byte) A. 200 bit B. 2048 bit C. 16 Mb (Mega bit) D. Tất cả ều sai
Câu 32. Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân: A. 207 B. 213 C. 205 D. 218
Câu 33. Công cụ ể vẽ một số hình học (hình tròn, vuông,…) trực tiếp trên Word? A. WordArt B. Shapes C. ClipArt D. Tất cả ều sai
Câu 34. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: lOMoAR cPSD| 60752940
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)). Cho
biết kết quả trong ô D1: A. 4 B. 6 C. 0 D. 9
Câu 35. Chức năng Insert/ DropCap dùng ể thể hiện:
A. Chữ hoa cho toàn bộ oạn văn bản
B. Chữ hoa ầu từ cho toàn bộ oạn văn bản
C. Làm to ký tự ầu tiên của oạn văn bản
D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong oạn
Câu 36. Thiết bị nào sau ây là thiết bị nhập dữ liệu? a. Bàn phím B. Chuột C. Máy quét ảnh D. Tất cả ều úng
Câu 37. Thao tác xóa ký tự bên trái con trỏ chuột? A. Bấm phím Bachspace B. Bấm phím Delete C. Bấm phím Insert D. Tất cả ều sai
Câu 38. Các phần mềm sau âu là trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Firefox C. Google Chrome D. Tất cả ều úng
Câu 39. Tính kết quả của hàm Excel sau: Value(Right(“A603”,2) A. 603 B. “03” C. 3 D. Báo lỗi
Câu 40. Trong Word, chức năng của “Bullets and numbering” là gì?
A. Kẻ khung cho oạn văn bản
B. Tạo văn bản dạng liệt kê
C. Tô màu nền cho oạn văn bản D. Tất cả ều úng
Câu 41. Trong Word, thao tác thêm nội dung vào cuối trang là gì? A. Insert/Footer B. Insert/Header C. Home/Footer D. Tất cả ều sai
Câu 42. Thao tác ánh số trang trong Word? A. View/Page Numbers B. File/ Page Numbers C. Insert/Page Numbers D. Tất cả ều sai
Câu 43. Trong hệ iều hành Microsoft Windows, ể mở cửa sổ Windows Explorer ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl+E B. Windows+E C. Alt+E D. Shift+E
Câu 44. Trong Microsoft word, thao tác nào sau ây không làm ược?
A. Chèn 1 ảnh vào trong một ô của bản B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh Bitmap C. Thay
ổi ường kẻ liền nét thành ứt nét D. Định dạng ĩa cứng
Câu 45. Trong phần mềm MS Excel 2010, Để nhập khi nhập giá trị số vào ô sẽ tự ộng canh vị trí nào? A. Canh trái B. Canh phải C. Canh giữa D. Canh ều hai bên
Câu 46. Trong phần mềm Microsoft PowerPoint 2010, gõ phím nào ể tắt slide ang trình chiếu? A. Ctrl + F1 B. F5 C. ESC D. Shift + F5
Câu 47. Trong Microsoft Word 2010, thay ổi màu nền trang, người ta thực hiện?
A. Vào Insert Change Color B. Vào Design Page Color
C. Vào Page Layout Page Color D. Vào Design Watermark
Câu 48. Trong Microsoft Word 2010, ể chèn một tiêu ề ầu trang, ta thực hiện: A. Vào Insert Cover Page B. Vào Insert Footer C. Vào Insert Text box D. Vào Insert Header
Câu 49. Trong Microsoft Word 2010, muốn ịnh dạng trang, người ta thực hiện:
A. Vào Page Layout Page Setup B. Vào Home Page Setup lOMoAR cPSD| 60752940 C. Vào File Page Setup D. Vào View Page Setup
Câu 50. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì
sẽ hiển thị trong ô chiểu các ký tự: A. & B. $ C. % D. #
Câu 51. Trong phần mềm MS Excel 2010, ể ánh dấu bôi en khối ô (cell) rời rạc, ta thực hiện:
A. Giữ Ctrl+Nhấp phím chuột phải vào các ô B. Giữ Ctrl+Nhấp chuột vào các ô
C. Giữ Alt+Nhấp phím chuột phải vào các ô D. Giữ Alt+Nhấp chuột vào các ô
Câu 52. Trong phần mềm MS Excel 2010, ịa chỉ B$3 là ịa chỉ gì: A. Tương ối B. Tuyệt ối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai
Câu 53. Trong phần mềm MS Excel 2010, giao của một hàng và một cột gọi là gì: A. Dữ liệu B. Ô C. Chương D. Công thức
Câu 54. Trong phần mềm MS Excel 2010, biểu thức =AVERAGE(4,6,7,8)+ AVERAGE(4,6,7,8)*3
trả lại kết quả bao nhiêu: A. 25 B. 6.25 C. 8 D. 4
Câu 55. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu ang chọn ta làm: A. Vào Data Sort… B. Vào Home Options… C. Vào Data Filter… D. Vào Home  Options…
Câu 56. Trong phần mềm MS Excel 2010, khi ang nhập liệu và muốn xuống một dòng ngay trong
cùng một ô, người ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Enter B. Ctrl+Enter C. Shift+Enter D. Alt+Enter
Câu 57. Trong phần mềm MS Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính; sau khi ánh
dấu khối chọn hàng này, ta thực hiện:
A. Vào Home Delete B. Vào Data Delete C. Vào Table Delete D. Vào View Delete
Câu 58. Trong phần mềm MS Excel 2010, ể chèn thêm cột bên trái ô ang chọn, ta thực hiện: A. Format Columns
B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Cell
Câu 59. Trong Microsoft Powerpoint 2010, ể chuyển oạn văn bản ược chọn sang chữ in hoa, ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl+F2 B. Ctrl+F3 C. Shift+F3 D. Alt+F2
Câu 60. Tính kết quả của hàm Excel sau: Sum(5,6,7,8,”9”) a. 5 B. 34 C. 9 D. Tất cả ều sai