Đề minh họa cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi, mời các bạn đón xem

1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/
Chủ đề
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút
)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TN TL
1
Bất phương
trình bậc
hai một ẩn
1.1. Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết) 1 1
7 14
1.2. Giải BPT bậc hai một ẩn 1 2
1 1
2
Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
2.1. Đường thẳng trong mp tọa độ (2T) 1 1
3 1 16
2.2. Đường tròn trong mp tọa độ (2T) 1
1
3
Đại số tổ
hợp
3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân (4T) 3 1 1
13 2 41
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4T) 4 1 1
3.3. Nhị thức Newton (2T) 2 2
4 Xác suất
4.1. Không gian mẫu và biến cố (2T) 3 3
12 1 29
4.2. Xác suất của biến cố (3T) 2 4 1
Tổng
20
15
2
2
35
4
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm tương ứng với tỉ lệđiểm được quy
định trong ma trận.
2
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Bất
phương
trình bậc
hai một
ẩn
1.1. Dấu
của tam
thức bậc
hai
Nhận biết:
- Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp đặc biệt (Câu 1)
- Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai.
Thông hiểu:
- Hiểu được định về dấu của tam thức bậc 2 (Câu 21)
1
1 0
0
1.2. Giải
BPT bậc
hai một
ẩn
Nhận biết:
- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. (Câu 2)
Thông hiểu:
- Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn,
- Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai trong bất phương trình bậc hai. (Câu 22;
Câu 23)
1
2 0 0
1.3.
Phương
trình
quy về
phương
trình bậc
hai
Nhận biết:
- Nhận biết nghiệm phương trình . (Câu 3)
Thông hiểu:
- Giải phương trình. (Câu 24)
1 1 0
0
2
Phương
pháp tọa
3
độ trong
mặt
phẳng
2.2.
Đường
thẳng
trong
mp tọa
độ
Nhận biết:
- Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong
mặt phẳng tọa độ; VT chỉ phương, VT pháp tuyến. (Câu 4)
- Biết công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ điểm đến
đường thẳng.
Thông hiểu:
- Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trường hợp đơn
giản
- Xác định được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau
bằng phương pháp tọa độ.
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng phương pháp tọa độ.
Vận dụng:
- Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng thoả điều kiện cho
trước. (Câu 37 – Tự luận)
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một sbài toán liên
quan đến thực tiễn.
1 o
1
2.3.
Đường
tròn
trong
mp tọa
độ
Nhận biết:
- Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. (Câu 5)
Thông hiểu:
- Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm
mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình
của đường tròn.
Vận dụng:
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm.
Vận dụng cao:
1 0
0 0
4
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn đẻ giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,…)
2.4. Ba
đường
Conic
trong
mp tọa
độ
Nhận biết:
- Nhận biết được tiêu điểm các đường conic bằng hình học. (Câu 6)
- Nhận biết được phương trình chính tắc của các đường conic trong mặt phẳng tọa độ.
Thông hiểu:
- Tìm các yếu tố của các đường conic
1 0 0 0
3
Đại số tổ
hợp
3.1. Quy
tắc cộng
và quy
tắc nhân
Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. (Câu 7; Câu 8; Câu 9)
Thông hiểu:
- Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài
toán đơn giản. (Câu 25)
Vận dụng cao
Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ:
đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...). (Câu 3 8aTự
luận)
– Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong
Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo
thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một gii th thao,...).
3 1
0 0
3.2.
Hoán vị,
chỉnh
hợp và
tổ hợp
Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. (Câu 10; Câu 11; Câu 12,Câu
13)
- Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản
Thông hiểu:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. (Câu 26)
Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán đếm trong
3 1 1 1
5
tình huống thực tế (Câu 36Tự luận)
- Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán tìm số
3.3. Nhị
thức
Newton
Nhận biết:
- Nhận biết được số hạng, số hạng của công thức khai triển nhị thức Niuton (Câu 14; Câu
15)
Thông hiểu:
Sử dụng các công thức này khai triển các nhị thức Newton vơi số mũ thấp
(
)
n5
(Câu
27; Câu 28)
Vận dụng:
3 2
0
0
4
Xác suất
4.1.
Không
gian
mẫu và
biến cố
Nhận biết:
-Biết khái niệm không gian mẫu, biến cố (Câu 16; Câu 17; Câu 18)
Thông hiểu:
Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản (Câu 29; Câu 30;
Câu 31)
Vận dụng:
3 3 0 0
4.2. Xác
suất của
biến cố
Nhận biết:
Biết tính xác suất của biến cố đơn giản. (Câu 19; Câu 20)
Nhận biết được biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối.
Thông hiểu:
Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất và tính xác suất của biến cố. (Câu 32; Câu 33;
Câu 34; Câu 35)
Vận dụng:
Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
Tính được xác suất của biến cố. trong bài toán thực tế. (Câu 38bTự luận )
2 4 1
Tổng
20
15
2
2
1
S GD&ĐT QUNG NGÃI
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên hc sinh:…………………………………... S BD hc sinh:…………… Mã đề: 101
I. PHN TRC NGHIM (35 câu).
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng.
A.
( )
2
3 25fx x x= +−
là tam thc bc hai. B.
( )
24fx x=
là tam thc bc hai.
C.
( )
3
3 21fx x x= +−
là tam thc bc hai. D.
(
)
42
1fx x x=−+
là tam thc bc hai.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc hai mt n?
A.
2
3 2 50+ −<xx
. B.
2
2 40−≥xx
.
C.
2
2
3 10+ −<
x
x
. D.
42
10
+≤
xx
.
Câu 3: Phương trình
12x −=
có tập nghiệm là
A.
{
}
5=S
. B.
{
}
2;5
=
S
. C.
{ }
2=S
. D.
= S
.
Câu 4: Cho đường thẳng
d
có phương trình
14
3
xt
yt
=
=−+
. Một vectơ ch phương của
d
A.
( )
1; 4u =
. B.
( )
4;1u =
. C.
( )
1; 3
u =
. D.
( )
4;1u =
.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 90xy xy + +=
. B.
22
6 4 13 0x y xy y
+ + +=
.
C.
22
4 2 30xy xy+ −=
. D.
22
5 4 4 10x yxy+ + +=
.
Câu 6: Parabol
2
8yx=
tiêu điểm
A.
(2; 0)F
B.
(4; 0)F
C.
(1; 0)F
D.
(8; 0)F
Câu 7:
3
cuốn sách Toán khác nhau
4
cun sách Vật khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách
chn mt cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A.
12
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8: Một người đi t A đến B có
3
con đường, đi t B đến C có
4
con đường. Hỏi người đó
bao nhiêu cách đi từ A đến C phi qua B?
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
A
B
C
2
Câu 9: Trong tủ qun áo ca bn Ngc có
10
cái áo khác nhau
5
cái chân y với hoa văn khác
nhau. Bạn Ngọc mun chn ra mt b quần áo để đi dự tic sinh nhật. Hỏi bn Ngc có bao nhiêu
cách chn?
A.
10
. B.
50
. C.
5
. D.
15
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp
3
hc sinh nam và
4
hc sinh n theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 11: T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một
khác nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra
4
hc sinh t mt t gồm 15 hc sinh?
A.
32760
. B.
50625
. C.
60
. D.
1365
.
Câu 13: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 14: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
( )
5
32x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 15 Trong khai trin
( )
5
2
xy+
. Tìm hệ s ca s hng cha
5
x
.
A.
1
. B.
32
. C.
1
. D.
32
.
Câu 16. Thc hin phép th “Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht”. S phn t của không gian
mu là
A. 12. B.6. C. 16. D. 4.
Câu 17. Thc hin phép th “Gieo mt đồng tin cân đi đng cht ba ln”. m biến c “Mặt ngửa
xut hiện đúng mt ln”.
A.
{
}
,,,
NN NS SN SS
B.
{ }
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ }
,,SSN SNS NSS
. D.
{ }
,, , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 18: Số phần tcủa không gian mẫu trong phép thử T: “Tung một con c sắc cân đối đồng chất
2 lần
A.
36
B.
12
C.
3
D.
64
Câu 19: Cho tập hợp
{ }
1; 2; 4; 5; 8; 9
A =
. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
A
. Xác suất để lấy được
một số chẵn là
A.
1
.
3
. B.
1
.
2
.
C.
2
.
5
. D.
1
.
6
Câu 20 : T các ch s
1
,
2
,
4
,
6
,
8
,
9
ly ngu nhiên mt s. Xác sut đ ly đưc mt s nguyên
t là:
A.
2
1
. B.
3
1
. C.
4
1
. D.
6
1
.
3
Câu 21: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
0a >
,
0
∆>
. B.
0
a <
,
0∆>
. C.
0
a >
,
0∆=
. D.
0a <
,
, 0∆=
.
Câu 22: Tập nghiệm ca bt phương trình
2
2 14 20 0
xx
+<
A.
(
] [
)
; 2 5;S = −∞ +∞
. B.
( )
(
)
; 2 5;
S = −∞ +∞
.
C.
(
)
2;5
S =
. D.
[ ]
2;5S =
.
Câu 23: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2 10x mx +≥
có miền nghiệm
.
A.
1m
. B.
1
m <−
. C.
11m−< <
. D.
11m−≤
.
Câu 24: Tổng tất c các nghim của phương trình và
2
32 2
xx x
+= +
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 25: Một bn có
4
áo màu xanh,
3
áo màu trắng
5
quần màu đen. Hỏi bạn đó bao nhiêu
cách chn mt b quần áo để mc?
A.
35
. B.
66
. C.
12
. D.
60
.
Câu 26: S cách xếp 5 nam và 4 n thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 27: Tìm h s ca s hạng thứ
3
trong khai triển
( )
5
2 ab
.
A.
80−⋅
B.
80
C.
10−⋅
D.
10
Câu 28: Trong khai triển nh thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, số hạng thứ
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Câu 29: Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
ln. Tìm số phn t không gian mẫu.
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 30: Gieo một đồng tiền và mt con súc sc. S phn t của không gian mẫu là
A. 24. B.12. C. 6. D. 8.
Câu 31: Cho phép th có không gian mẫu
{ }
1,2,3, 4,5,6Ω=
. Các cặp biến c không đối nhau là
A.
{ }
1 A =
{ }
2,3, 4,5,6B =
. B.
{ }
1, 4, 5C =
{ }
2, 3, 6D =
.
C.
{ }
1, 4, 6E =
{ }
2,3F =
. D.
.
O
x
y
4
4
1
( )
y fx=
4
Câu 32: Cho
,
AA
lần lượt là 2 biến c đối nhau trong phép thử
T
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
( )
(
)
1PA PA−=
. B.
( )
( )
1PA PA+=
.C.
(
)
(
)
1PA PA−=
. D.
(
)
(
)
.1PAPA
=
.
Câu 33: T hp cha 5 qu cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước khối ợng như nhau. Lấy ngu
nhiên 3 qu cầu. Tính xác suất để 3 qu cu ly được có màu trắng?
A.
5
42
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
21
.
Câu 34: Một hp cha 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chn ngu nhiên 2 bi t hộp này. Xác sut đ chn được 2
bi cùng màu là
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
9
. D.
4
9
.
Câu 35: Trên giá ch
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vt Lí và
2
quyển sách a hc. Ly
ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
A.
1
3
. B.
37
42
. C.
5
6
. D.
19
21
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu).
Câu 36. Có 4 học sinh nam, 3 hc sinh n và 2 thy giáo xếp thành mt hàng dc tham gia mt
cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh n luôn đứng cnh nhau
và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cnh nhau?
Câu 37. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
( )
8;2M
. Viết phương trình đường thng
d
qua
M
d
ct tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
(
)
;0Aa
,
( )
0;Bb
sao cho tam giác
ABO
có diện tích bằng 32.
Câu 38. a) Cho tp
{ }
0,1,2,3,4,5,6,7,8X =
. Có bao nhiêu số chn có 7 ch s khác nhau lp t tp
X
và s đó chia hết cho 9.
b) Mật khẩu m điện thoi ca bác Bình là mt s t nhiên l gồm 6 ch s khác nhau
nh hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin y nhưng không cho biết mật khẩu chính
xác s nào nên quyết đnh th bấm ngẫu nhiên mt s t nhiên l gồm 6 ch s khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất đ bn An nhp mt lần duy nhất mà đúng mật khẩu để m được đin
thoi của bác Bình.
----------------- HẾT -----------------
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phần I. TRẮC NGHIỆM (35 câu).
1.A
2.A
3.A
4.D
5.C
6.A
7.B
8.D
9.B
10.A
11.D
12.D
13.C
14.C
15.A
16.B
17.C
18.A
19.B
20.D
21.A
22.C
23.D
24.B
25.A
26.D
27.B
28.D
29.C
30.B
31.C
32.B
33.A
34.D
35.B
Phần II. TỰ LUẬN (03 câu).
Câu 36. Có 4 học sinh nam, 3 học sinh n và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia mt cuc
thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh n luôn đứng cnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cnh nhau?
Li gii
Xếp nhóm
A
gồm 3 hc sinh n đứng cạnh nhau có:
3! 6=
cách. (0,25 điểm)
Xếp nhóm
B
gồm 2 thầy giáo đứng cạnh nhau có:
2! 2
=
cách. (0,25 điểm)
Xếp nhóm
A
, nhóm
B
chung với 4 học sinh nam còn lại có:
6! 720
=
cách. (0,25 điểm)
Vậy theo quy tắc nhân có:
6.2.720 8640
=
cách. (0,25 điểm)
Câu 37. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đim
( )
8;2M
. Viết phương trình đường thng
d
qua
M
d
ct tia
Ox
,
Oy
lần lượt ti
(
)
;0
Aa
,
( )
0;Bb
sao cho tam giác
ABO
có diện tích bằng 32.
Li gii
Ta có phương trình đường thng
d
có dạng:
1
xy
ab
+=
.
Do
d
đi qua
( )
8;2M
nên ta có
82
1
ab
+=
. (0,25 điểm)
Mặt khác diện tích của tam giác vuông
ABO
1
.
2
ABO
S ab
=
. (0,25 điểm)
64
16
82
4
1
ab
a
b
ab
=
=

=
+=
. (0,25 điểm)
Vậy
20ab+=
. (0,25 điểm)
Câu 38. a) Cho tp
{ }
0,1,2,3,4,5,6,7,8X =
. bao nhiêu số chn có 7 ch s khác nhau lập t
tp
X
và s đó chia hết cho 9.
Li gii
01234567836++++++++=
chia hết cho 9 nên đ lập được s có 7 ch s và chia
hết cho 9 thì s đó lập t tp
X
tr đi hai chữ s
{ }
,ab
, trong đó
ab+
chia hết cho 9.
Các cp s có tổng chia hết cho 9 là
{ } { } { } { }
1,8 ; 2,7 ; 3,6 ; 4,5
. (0,25 điểm)
Gi s cần tìm có dạng
1234567
aaaaaaa
.
* Trường hợp 1:
7
0a =
6
Khi đó mỗi cách lp
12 6
...
aa a
là một hoán vị ca tp
{ }
\,X ab
.
Vậy s các s tha mãn là:
6!.4
* Trường hợp 2:
7
0a
, khi đó
12 7
; ...aa a
được lp t tp
{ }
\,X ab
Khi đó
7
a
có 3 cách chọn.
1
a
có 5 cách chọn
Mỗi s
23456
aaaaa
là một hoán vị ca 5 phn t ly t tp
{ }
71
\ ,, ,X aba a
Vậy s các s lập được trường hợp 2 là:
3.5.5!.4
.
Vậy s các s tha mãn là:
6!.4 3.5.5!.4 10080+=
(0,25 điểm)
b) Mật khẩu m điện thoi ca bác Bình mt s t nhiên l gồm 6 ch s khác nhau
nh hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính
xác s nào nên quyết đnh th bấm ngẫu nhiên mt s t nhiên l gồm 6 ch s khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất đ bn An nhp mt lần duy nhất mà đúng mật khẩu để m được đin
thoi của bác Bình.
Li gii
Đặt
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9A =
Gi s t nhin l có 6 cha s
x abcdef=
vi
,,, ,,abcde f
thuc
A
,
0a
{ }
1,3,5,7,9fB∈=
.
600.000x <
nên
{ }
1,2,3, 4,5
a
. (0,25 điểm)
Trường hợp 1:
{ }
1,3,5aa∈⇒
có 3 cách chọn.
fa
fB f∈⇒
có 4 cách chọn.
Mỗi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn lại thuc tp
A
4
8
A
cách
chọn.
Trường hợp này
4
8
3.4. 20160A =
số.
Trường hợp 2:
{
}
2, 4aa∈⇒
có 2 cách chọn.
fB f∈⇒
có 5 cách chọn.
Mỗi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn lại ca tp
A
4
8
A
cách chn.
Trường hợp này
4
8
2.5. 16800
A =
số.
Vậy có tất c
20160 16800 36960+=
s t nhiên l có 6 ch số.
Gi C là biến c bn An nhp mt lần theo gợi ý của bác Bình mà đúng mật khẩu m điện
thoi.
Ta có
( )
36960n Ω=
;
( )
1nC =
.
Vậy
( )
( )
( )
1
36960
nC
PC
n
= =
. (0,25 điểm)
-------------------- HẾT --------------------
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời TT Chương/ Chủ đề
Đơn vị kiến thức gian tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL (phút điểm )
1.1. Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết) 1 1 Bất phương 1 trình bậc
1.2. Giải BPT bậc hai một ẩn 1 2 7 14
hai một ẩn 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết) 1 1 Phương
2.1. Đường thẳng trong mp tọa độ (2T) 1 1 2
pháp tọa độ 2.2. Đường tròn trong mp tọa độ (2T) 1 trong mặt 3 1 16 phẳng
2.3. Ba đường Conic trong mp tọa độ (4T) 1
3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân (4T) 3 1 1 3 Đại số tổ hợp
3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (4T) 4 1 1 13 2 41 3.3. Nhị thức Newton (2T) 2 2
4.1. Không gian mẫu và biến cố (2T) 3 3 4 Xác suất 12 1 29
4.2. Xác suất của biến cố (3T) 2 4 1 Tổng 20 15 2 2 35 4 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệđiểm được quy
định trong ma trận. 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị thức TT Nội dung kiến thức kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao 1.1. Dấu
của tam Nhận biết:
thức bậc - Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp đặc biệt (Câu 1) hai
- Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. 1 1 0 0 Thông hiểu:
- Hiểu được định về dấu của tam thức bậc 2 (Câu 21)
1.2. Giải Nhận biết: Bất
BPT bậc - Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. (Câu 2) phương hai một 1 trình bậc ẩn Thông hiểu: hai một
- Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn, 1 2 0 0 ẩn
- Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai trong bất phương trình bậc hai. (Câu 22; Câu 23) 1.3.
Phương Nhận biết: trình
- Nhận biết nghiệm phương trình . (Câu 3) quy về 1 1 0 0
phương Thông hiểu:
trình bậc - Giải phương trình. (Câu 24) hai 2 Phương pháp tọa 2 độ trong Nhận biết: mặt
- Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong phẳng
mặt phẳng tọa độ; VT chỉ phương, VT pháp tuyến. (Câu 4)
- Biết công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Thông hiểu: 2.2.
Đường - Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trường hợp đơn thẳng giản trong 1 o 1
mp tọa - Xác định được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau độ
bằng phương pháp tọa độ.
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng phương pháp tọa độ. Vận dụng:
- Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng thoả điều kiện cho
trước. (Câu 37 – Tự luận) Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. Nhận biết:
- Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. (Câu 5) Thông hiểu: 2.3.
Đường - Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm tròn
mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình trong 1 0 0 0
mp tọa của đường tròn. độ Vận dụng:
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm. Vận dụng cao: 3
- Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn đẻ giải một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,…) Nhận biết:
2.4. Ba - Nhận biết được tiêu điểm các đường conic bằng hình học. (Câu 6) đường
Conic - Nhận biết được phương trình chính tắc của các đường conic trong mặt phẳng tọa độ. trong 1 0 0 0
mp tọa Thông hiểu: độ
- Tìm các yếu tố của các đường conic Nhận biết:
- Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. (Câu 7; Câu 8; Câu 9) Thông hiểu:
- Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài
3.1. Quy toán đơn giản. (Câu 25) tắc cộng Vận dụng cao và quy 3 1 0 0
Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ:
tắc nhân đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu,...). (Câu 3 8a– Tự luận)
– Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong
3 Đại số tổ
Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo hợp
thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao,...). Nhận biết:
- Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. (Câu 10; Câu 11; Câu 12,Câu 3.2. 13) Hoán vị, chỉnh
- Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản 3 1 1 1
hợp và Thông hiểu:
tổ hợp - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. (Câu 26) Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán đếm trong 4
tình huống thực tế (Câu 36 – Tự luận)
- Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán tìm số Nhận biết:
- Nhận biết được số hạng, số hạng của công thức khai triển nhị thức Niuton (Câu 14; Câu 3.3. Nhị 15) thức Thông hiểu:
Sử dụng các công thức này khai triển các nhị thức Newton vơi số mũ thấp ( 3 2 0 0 n ≤ 5) (Câu Newton 27; Câu 28) Vận dụng: 4.1. Nhận biết:
Không -Biết khái niệm không gian mẫu, biến cố (Câu 16; Câu 17; Câu 18) gian Thông hiểu: 3 3 0 0
mẫu và Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản (Câu 29; Câu 30; biến cố Câu 31) Vận dụng: Nhận biết:
Biết tính xác suất của biến cố đơn giản. (Câu 19; Câu 20) 4
Nhận biết được biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối.
Xác suất 4.2. Xác Thông hiểu:
suất của Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất và tính xác suất của biến cố. (Câu 32; Câu 33; 2 4 1
biến cố Câu 34; Câu 35) Vận dụng:
Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
Tính được xác suất của biến cố. trong bài toán thực tế. (Câu 38b – Tự luận ) Tổng 20 15 2 2 5
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TOÁN - LỚP: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………………….. Số BD học sinh:…………… Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu).
Câu 1:
Tìm mệnh đề đúng. A. f (x) 2
= 3x + 2x − 5 là tam thức bậc hai.
B. f (x) = 2x − 4 là tam thức bậc hai. C. f (x) 3
= 3x + 2x −1 là tam thức bậc hai. D. f (x) 4 2
= x x +1 là tam thức bậc hai.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2
3x + 2x − 5 < 0 . B. 2
2 x − 4x ≥ 0 . C. 2 2 3x + −1< 0 . D. 4 2
x x +1≤ 0 . x
Câu 3: Phương trình x −1 = 2 có tập nghiệm là A. S = { } 5 . B. S = {2; } 5 . C. S = { } 2 . D. S = ∅ . x =1− 4t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y = 3 − + t     A. u = (1; 4 − ) . B. u = (4; ) 1 . C. u = (1; 3 − ). D. u = ( 4; − ) 1 .
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x y + 2x − 4y + 9 = 0. B. 2 2
x + y − 6xy + 4y +13 = 0. C. 2 2
x + y − 4x − 2y − 3 = 0 . D. 2 2
5x + 4y + x − 4y +1= 0. Câu 6: Parabol 2
y = 8x có tiêu điểm là
A. F(2;0)
B. F(4;0)
C. F(1;0)
D. F(8;0)
Câu 7: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 12. B. 7 . C. 3. D. 4 .
Câu 8: Một người đi từ A đến B có 3con đường, đi từ B đến C có 4 con đường. Hỏi người đó có
bao nhiêu cách đi từ A đến C phải qua B? A C B A. 7 . B. 8 . C. 10. D.12. 1
Câu 9: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo khác nhau và 5 cái chân váy với hoa văn khác
nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 50. C. 5. D. 15.
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144. C. 2880 . D. 480 .
Câu 11: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P7 . C. 4 C . D. 4 A . 7 7
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 32760. B. 50625. C. 60 . D. 1365.
Câu 13: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35.
Câu 14: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( − )5 3 2x A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 2 .
Câu 15 Trong khai triển (x + y)5 2
. Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x . A. 1. B. 32. C. 1 − . D. 32 − .
Câu 16. Thực hiện phép thử “Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất”. Số phần tử của không gian mẫu là A. 12. B.6. C. 16. D. 4.
Câu 17. Thực hiện phép thử “Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất ba lần”. Tìm biến cố “Mặt ngửa
xuất hiện đúng một lần”.
A.{NN, NS,SN,SS} B.{NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C.{SSN, SNS, NSS} . D.{NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN} .
Câu 18: Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử T: “Tung một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần” là A. 36 B. 12 C. 3 D. 64
Câu 19: Cho tập hợp A = {1;2;4;5;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Xác suất để lấy được một số chẵn là A. 1.. B. 1 . C. 2.. D. 1 . 3 2 . 5 6
Câu 20 : Từ các chữ số 1, 2, 4, 6 , 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6 2
Câu 21: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac . Mệnh đề nào dưới đây đúng? y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0 .
B. a < 0 , ∆ > 0 .
C. a > 0 , ∆ = 0 .
D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20 < 0 là A. S = ( ; −∞ 2]∪[5;+∞). B. S = ( ; −∞ 2) ∪(5;+∞) . C. S = (2;5) . D. S = [2;5].
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x − 2mx +1≥ 0 có miền nghiệm  .
A. m ≤1. B. m < 1 − . C. 1 − < m <1. D. 1 − ≤ m ≤1.
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3. B. 4 . C. 1 − . D. 3 − .
Câu 25: Một bạn có 4 áo màu xanh, 3 áo màu trắng và 5 quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu
cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 35. B. 66 . C. 12. D. 60 .
Câu 26: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 27: Tìm hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển( a b)5 2 − . A. 80 − ⋅ B. 80⋅ C. 10 − ⋅ D. 10⋅
Câu 28: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )4
1 3x , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
Câu 29: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tìm số phần tử không gian mẫu. A. 4 . B.6 . C.8 . D.16.
Câu 30: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là A. 24. B.12. C. 6. D. 8.
Câu 31: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, }
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là A. A = { } 1 và B = {2,3,4,5, } 6 . B.C = {1,4, } 5 và D = {2,3, } 6 . C. E = {1,4, } 6 và F = {2, } 3 . D. Ω và∅. 3 Câu 32: Cho ,
A A lần lượt là 2 biến cố đối nhau trong phép thử T . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. P( A) − P( A) =1. B. P( A) + P( A) =1.C. P( A)− P( A) =1. D. P( A).P( A) =1.
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng? A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 42 9 3 21
Câu 34: Một hộp chứa 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Xác suất để chọn được 2 bi cùng màu là A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 9 9 9 9
Câu 35: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. 1 . B. 37 . C. 5 . D. 19 3 42 6 21
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu).

Câu 36. Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một
cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau
và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau?
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (8;2). Viết phương trình đường thẳng d qua
M d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại A(a;0) , B(0;b) sao cho tam giác ABO có diện tích bằng 32.
Câu 38. a) Cho tập X = {0,1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Có bao nhiêu số chẵn có 7 chữ số khác nhau lập từ tập
X và số đó chia hết cho 9.
b) Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và
nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính
xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Bình.
----------------- HẾT ----------------- 4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phần I. TRẮC NGHIỆM (35 câu). 1.A 2.A 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A 11.D 12.D 13.C 14.C 15.A 16.B 17.C 18.A 19.B 20.D 21.A 22.C 23.D 24.B 25.A 26.D 27.B 28.D 29.C 30.B 31.C 32.B 33.A 34.D 35.B
Phần II. TỰ LUẬN (03 câu).

Câu 36. Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc
thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai
thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? Lời giải
Xếp nhóm A gồm 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau có: 3!= 6 cách. (0,25 điểm)
Xếp nhóm B gồm 2 thầy giáo đứng cạnh nhau có: 2!= 2 cách. (0,25 điểm)
Xếp nhóm A , nhóm B chung với 4 học sinh nam còn lại có: 6!= 720 cách. (0,25 điểm)
Vậy theo quy tắc nhân có: 6.2.720 = 8640 cách. (0,25 điểm)
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (8;2). Viết phương trình đường thẳng d qua
M d cắt tia Ox , Oy lần lượt tại A(a;0) , B(0;b) sao cho tam giác ABO có diện tích bằng 32. Lời giải
Ta có phương trình đường thẳng d có dạng: x y + = 1. a b
Do d đi qua M (8;2) nên ta có 8 2 + = 1. (0,25 điểm) a b
Mặt khác diện tích của tam giác vuông ABO là 1 S = . (0,25 điểm) ∆ a b ABO . 2 ab = 64 
a =16 . (0,25 điểm) 8 2 ⇔  + =  1 b  = 4 a b
Vậy a + b = 20 . (0,25 điểm)
Câu 38. a) Cho tập X = {0,1,2,3,4,5,6,7, }
8 . Có bao nhiêu số chẵn có 7 chữ số khác nhau lập từ
tập X và số đó chia hết cho 9. Lời giải
Vì 0 +1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 36 chia hết cho 9 nên để lập được số có 7 chữ số và chia
hết cho 9 thì số đó lập từ tập X trừ đi hai chữ số {a, }
b , trong đó a + b chia hết cho 9.
Các cặp số có tổng chia hết cho 9 là {1, } 8 ;{2, } 7 ;{3, } 6 ;{4, } 5 . (0,25 điểm)
Gọi số cần tìm có dạng a a a a a a a . 1 2 3 4 5 6 7
* Trường hợp 1: a = 0 7 5
Khi đó mỗi cách lập a a ...a là một hoán vị của tập X \{a, } b . 1 2 6
Vậy số các số thỏa mãn là: 6!.4
* Trường hợp 2: a ≠ 0, khi đó a ;a ...a được lập từ tập X \{a, } b 7 1 2 7
Khi đó a có 3 cách chọn. 7 a có 5 cách chọn 1
Mỗi số a a a a a là một hoán vị của 5 phần tử lấy từ tập X \{a, , b a ,a 7 } 2 3 4 5 6 1
Vậy số các số lập được ở trường hợp 2 là: 3.5.5!.4 .
Vậy số các số thỏa mãn là: 6!.4 + 3.5.5!.4 =10080 (0,25 điểm)
b) Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và
nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính
xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ
hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Bình. Lời giải
Đặt A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8, } 9
Gọi số tự nhiện lẻ có 6 chữa số là x = abcdef với a,b,c,d, ,
e f thuộc A , a ≠ 0 và
f B = {1,3,5,7 } ,9 .
x < 600.000 nên a ∈{1,2,3,4, } 5 . (0,25 điểm)  Trường hợp 1: a ∈{1,3 }
,5 ⇒ a có 3 cách chọn.
f a f B f có 4 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại thuộc tập A ⇒ có 4 A cách 8 chọn. Trường hợp này có 4 3.4.A = 20160 số. 8  Trường hợp 2: a ∈{2, }
4 ⇒ a có 2 cách chọn.
f B f có 5 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại của tập A ⇒ có 4 A cách chọn. 8 Trường hợp này có 4 2.5.A =16800 số. 8
Vậy có tất cả 20160 +16800 = 36960 số tự nhiên lẻ có 6 chữ số.
Gọi C là biến cố bạn An nhập một lần theo gợi ý của bác Bình mà đúng mật khẩu mở điện thoại.
Ta có n(Ω) = 36960; n(C) =1. n C Vậy P(C) ( ) 1 = = . (0,25 điểm) n(Ω) 36960
-------------------- HẾT -------------------- 6
Document Outline

  • MA TRAN CKHK2 LOP 10 (Nhóm 4)
  • ĐỀ MINH HOẠ CK II TOÁN 10 (Nhóm 4)