Đề minh họa cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 177
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
(
)
3
31
fx x x=−+
. B.
(
)
47fx x=
. C.
( )
2
2 55fx x x= −+
. D.
( )
35fx x
=−+
.
Câu 2: Trong mt phng
, tìm phương trình đưng thng đi qua đim
( )
0; 1
M
mt
vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2
n
=
.
A.
2 20xy
−=
. B.
2 20
xy +=
. C.
2 20xy
+ +=
. D.
2 10xy
+ +=
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
,
Oxy
đưng tròn có tâm
( )
1; 0I
và bán kính
2R =
có phương
trình là
A.
( )
2
2
12xy++=
. B.
( )
2
2
12xy+=
. C.
(
)
2
2
12xy
+=
. D.
(
)
2
2
12xy++=
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh theo một hàng dọc?
A.
4!
. B.
1
. C.
5!
. D.
5
.
Câu 5: Cho parabol
( )
2
: 23
Pyx x=−−
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1; 4I
−−
. B.
( )
1; 4I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
1; 4I
.
Câu 6: Mt t có 7 nam và 5 n. Giáo viên ch nhim cn chn ra mt hc sinh làm trc nht.
Hi giáo viên đó có bao nhiêu cách chn?
A.
7
. B.
5
. C.
35
. D.
12
.
Câu 7: Một tổ
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
2
học sinh của tổ đó đi trực nhật
A.
22
56
CC+
. B.
2
11
C
. C.
30
. D.
11
.
Câu 8: H số ca
3
x
trong khai trin
( )
4
1 x+
A.
32
4
Cx
. B.
2
4
C
. C.
3
4
C
. D.
22
4
Cx
.
Câu 9: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn khng đnh đúng.
A.
( )
( )
1PA PA+=
. B.
( )
( )
PA PA=
. C.
(
)
(
)
0PA PA
+=
. D.
( )
( )
1PA PA= +
.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip ?
A.
22
1
14
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
−=
.
Mã đề 177
Trang 2/3 - Mã đề 177
C.
22
1
41
xy
+=
. D.
22
1
41
xy
+=
.
Câu 11: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chn khng đnh đúng.
A.
( )
( )
PA PA=
. B.
( )
(
)
0PA PA+=
. C.
( )
( )
1PA PA=
. D.
( )
(
)
1
PA PA= +
.
Câu 12: Rút ra mt lá bài t bộ bài
52
lá. S phn t ca không gian mu là:
A.
1
52
. B.
1
. C.
52
. D.
1
4
.
Câu 13: Gọi
S
tp nghim ca phương trình
22
22 3xx xx++= ++
. Tng các phn t ca
S
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 14: Cho hàm s bậc hai
(
) (
)
2
0
f x ax bx c a= ++
có đ th như hình v.
Chn khng đnh đúng.
A.
(
) ( )
0, 4;fx x> +∞
. B.
( ) (
)
0 , 3;1
fx x< ∈−
.
C.
( )
( )
0, ; 1fx x< −∞
. D.
( ) ( ) ( )
0 , ; 3 1;fx x< −∞ +∞
.
Câu 15: Rút ra mt con bài t bộ bài 52 con. Xác sut đ đưc con bích là
A.
3
4
.
B.
13
1
. C.
4
1
. D.
13
12
.
Câu 16: H số ca
4
x
trong khai trin Newton biu thc
(
)
5
23x
bằng
A.
80
. B.
240
. C.
240
. D.
270
.
Câu 17: Một câu lạc bộ
20
thành viên. Tính số cách chọn một ban quản lí gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch và
1
thư kí.
A.
6900
. B.
13800
. C.
1140
. D.
6840
.
Câu 18: Cho 6 ch số 2, 3, 4, 5, 6, 7. bao nhiêu s tự nhiên chn có 3 ch số lập t 6 ch số
đó.
A.
20
. B.
60
. C.
216
. D.
108
.
Câu 19: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tham s ca đường thng
đi qua đim
( )
2;1
M
nhn
( )
1; 2=−−
u
làm vectơ ch phương là
A.
2
12
xt
yt
=
= +
. B.
12
2
=−+
=−+
xt
yt
. C.
2
12
xt
yt
=−+
=−+
. D.
1
12
xt
yt
=
=−−
.
Câu 20: Mt t
7
nam và
3
n. Chọn ngu nhiên
2
ngưi. Xác sut sao cho
2
ngưi đưc
chn đu là n
Trang 3/3 - Mã đề 177
A.
7
15
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 21: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
34
:
26
xt
d
yt
=−+
=
2
22
:
84
xt
d
yt
=
=−+
.
Câu 22: Từ một hộp chứa
11
quả cầu màu đỏ và
4
quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được
3
quả cầu màu xanh.
Câu 23: Cho tập
{
}
0,1, 2,3,7,8,9
A =
. Từ các chữ số trong tập
A
có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có
5
chữ số khác nhau.
Câu 24: Trên giá sách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3 quyn sách. Tính xác sut đ 3 quyn đưc ly ra có ít nht mt quyn là toán .
Câu 25: Mt trưng THPT ca tnh Qung Tr
8
giáo viên Toán gm có
3
n
5
nam, giáo
viên Vt lý thì có
4
giáo viên nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra mt đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gm
3
ngưi đ
2
môn Toán Vt lý phi giáo viên nam giáo viên
n trong đoàn?
------ HẾT ------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 177
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f (x) 3
= x − 3x +1. B. f ( x) = 4x − 7 . C. f (x) 2
= 2x − 5x + 5 . D. f ( x) = 3 − x + 5 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (0;− ) 1 và có một 
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) .
A. x − 2y − 2 = 0 .
B. x − 2y + 2 = 0 .
C. x + 2y + 2 = 0.
D. 2x + y +1= 0 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có tâm I (1;0) và bán kính R = 2 có phương trình là A. (x + )2 2
1 + y = 2. B. (x − )2 2 1 + y = 2 . C. (x − )2 2 1 + y = 2 . D. (x + )2 2 1 + y = 2 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng dọc? A. 4!. B. 1. C. 5!. D. 5.
Câu 5: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x − 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? A. I ( 1; − 4 − ) . B. I (1;4). C. I (1; 4 − ) . D. I ( 1; − 4) .
Câu 6: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật.
Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 7 . B. 5. C. 35. D. 12.
Câu 7: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2
học sinh của tổ đó đi trực nhật A. 2 2 C + C . B. 2 C . C. 30. D. 11. 5 6 11
Câu 8: Hệ số của 3
x trong khai triển ( + )4 1 x A. 3 2 C x . B. 2 C . C. 3 C . D. 2 2 C x . 4 4 4 4
Câu 9: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P( A) + P(A) =1. B. P(A) = P(A).
C. P( A) + P(A) = 0 . D. P(A) =1+ P(A) .
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. 1 4 4 1 Trang 1/3 - Mã đề 177 2 2 2 2 C. x y + = 1. D. x y + = 1 − . 4 1 4 1
Câu 11: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P( A) = P(A).
B. P( A) + P(A) = 0 .
C. P(A) =1− P(A) .
D. P( A) =1+ P(A) .
Câu 12: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 1 . B. 1. C. 52. D. 1 . 52 4
Câu 13: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 2 = x + x + 3 . Tổng các phần tử của S A. 2 − . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 14: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈( 4; − +∞) .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈( 3 − ; ) 1 .
C. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ − ) 1 .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞) .
Câu 15: Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 12 . 4 13 4 13
Câu 16: Hệ số của 4
x trong khai triển Newton biểu thức ( x − )5 2 3 bằng A. 80 − . B. 240 − . C. 240 . D. 270 − .
Câu 17: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Tính số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1
phó chủ tịch và 1 thư kí. A. 6900 . B. 13800. C. 1140. D. 6840 .
Câu 18: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó. A. 20 . B. 60 . C. 216 . D. 108.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2 ) ;1  nhận u = ( 1;
− − 2) làm vectơ chỉ phương là x = 2 − tx = 1 − + 2tx = 2 − + tx =1− t A.  . B.  . C.  . D.  . y =1+ 2ty = 2 − + ty = 1 − + 2ty = 1 − − 2t
Câu 20: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ là Trang 2/3 - Mã đề 177 A. 7 . B. 8 . C. 2 . D. 1 . 15 15 15 15
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN  = − ′
Câu 21: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x = 3 − + 4t x 2 2t d : và d : . 1   y = 2 − 6t 2 y = 8 − + 4t
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh.
Câu 23: Cho tập A = {0,1,2,3,7,8, }
9 . Từ các chữ số trong tập A có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau.
Câu 24:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán .
Câu 25: Một trường THPT của tỉnh Quảng Trị có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo
viên Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 177