Đề minh họa môn Hóa 2020 (có đáp án)

Đề minh họa môn Hóa 2020 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa môn Hóa 2020 (có đáp án)

Đề minh họa môn Hóa 2020 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

26 13 lượt tải Tải xuống
! Trang!1!
BỘ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TRUNG HC PHTHÔNG QUC GIA NĂM 2020
Bài thi: KHOA HC TNHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đ
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Kim loi nào sau đây có tính kh yếu nht?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 3. Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO
2
. B. H
2
. C. N
2
. D. O
2
.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 5. Kim loi Fe tác dng vi dung dch nào sau đây sinh ra khí H
2
?
A. HNO
3
đặc, nóng. B. HCl. C. CuSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 7. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. AlBr
3
.
Câu 8. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl
2
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 9. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Số nguyên toxi trong phân tglucozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)
3
. B. Mg(OH)
2
. C. Ba(OH)
2
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 13. ớc chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. B. C. D.
Câu 14. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
22
Ca , Mg .
++
Na , K .
++
Na , H .
++
H,K.
++
Trang 2
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 15. Cho khí H
2
dư qua ng đng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn,
thu đưc 5,6 gam Fe. Giá trcủa m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H
2
. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 17. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần chứa hỗn hợp phản ứng Hiđrocacbon
sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 19. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Câu 20. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 21. Phn ng hóa hc nào sau đây có phương trình ion rút gn:
A. B.
C. D.
Câu 22. Chất rắn X định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO
4
.2H
2
O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 24. Thủy phân este X có công thức C
4
H
8
O
2
, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 25. Cho ng Fe ln t tác dng vi các dung dch: CuSO
4
, HCl, AgNO
3
, H
2
SO
4
loãng. Sau
khi các phn ng xy ra hoàn toàn, strưng hp sinh ra mui st(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
HOH HO?
+-
+¾¾®
332
KOH HNO KNO H O .+®+
3232
KHCO KOH K CO H O .+® +
( ) ( )
332
22
Cu OH 2HNO Cu NO 2H O .+® +
Trang 3
Câu 26. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al
2
O
3
cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của
V là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với ợng axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 29. Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết vi ợng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m
gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82.
Câu 30. phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol hỗn hợp X gồm ba muối C
17
H
x
COONa, C
15
H
31
COONa, C
17
H
y
COONa tỉ lệ mol tương ứng
3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O
2
. Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 31. Cho các phát biu sau:
(a) Cho dung dch NH
3
vào dung dch AlCl
3
có xut hin kết ta.
(b) Nhit phân hoàn toàn Cu(NO
3
)
2
tạo thành Cu.
(c) Hn hp Na
2
O và Al (tỉ lmol 1 : 1) tan hết trong nưc dư.
(d) Trong công nghip dưc phm, NaHCO
3
đưc dùng đ điu chế thuc đau d dày.
(e) Trong công nghiệp, Al đưc sn xut bng phương pháp đin phân nóng chy AlCl
3
.
Số phát biu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. Cho este hai chức, mạch hở X (C
7
H
10
O
4
) tác dụng với ợng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (M
Z
< M
T
). Chất Y không hòa tan
được Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 33. Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chxảy
ra phản ứng cộng H
2
), thu được hỗn hợp Y tỉ khối so với H
2
20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
0,3 mol CO
2
và 0,25 mol H
2
O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
Trang 4
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 34. Dẫn từ từ đến khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)
2
. Sự phụ thuộc của khối ợng
kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO
2
tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Giá trị của m là
A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00..
Câu 35. Cho các phát biu sau:
(a) Thy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bt đu thu đưc glucozơ.
(b) Thy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu đưc glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bn trong dung dch axit và dung dch kim.
(d) Mui mononatri glutamat đưc ng dng làm mì chính (bt ngt).
(e) Saccarozơ có phn ng tráng bc.
Số phát biu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36. Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl a mol Cu(NO
3
)
2
(với các điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y khối ợng giảm 17,5 gam so với
khối ợng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z,
khí NO (sản phẩm khử duy nhất ca N
+5
) (m 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện
phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó hai este
đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O
2
, thu được H
2
O và 0,16 mol CO
2
.
Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đvới dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
Trang 5
đồng đẳng kế tiếp dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y vi H
2
SO
4
đặc, thu
được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic ancol; M
X
< M
Y
< M
Z
< 248) cần vừa đ0,235 mol O
2
, thu được 5,376 lít khí CO
2
. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy 20% so với ợng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na
2
CO
3
, CO
2
và 0,18 gam H
2
O. Phân tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (C
n
H
2
n
+4
O
4
N
2
) chất Y (C
m
H
2m+3
O
2
N) đều các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu gồm 18,24 gam một muối 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối ợng
của Y trong E là
A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
Đáp án
1-A
2-B
3-A
4-C
5-B
6-D
7-A
8-A
9-D
10-B
11-D
12-C
13-A
14-A
15-A
16-A
17-A
18-B
19-A
20-A
21-A
22-A
23-C
24-D
25-D
26-B
27-A
28-B
29-A
30-A
31-A
32-C
33-A
34-A
35-B
36-D
37-C
38-B
39-C
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A
n
Fe
= 0,1
Bảo toàn Fe → n
Fe2O3
= 0,05
Trang 6
→ m
Fe2O3
= 8 gam
Câu 16: Đáp án A
Bảo toàn electron → n
H2
= n
Mg
= 0,1
→ V
H2
= 2,24 lít
Câu 17: Đáp án A
CH
3
COONa + NaOH → CH
4
+ Na
2
CO
3
→ Hiđrocacbon sinh ra là CH
4
(metan).
Câu 18: Đáp án B
A. Sai, anilin là chất lỏng, không tan trong nước.
B. Đúng, dung dịch các peptit có từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure.
C. Sai, có 3 oxi (C
5
H
10
N
2
O
3
)
D. Sai, dung dịch glyxin trung tính.
Câu 19: Đáp án A
n
C6H12O6
= 0,5
C
6
H
12
O
6
→ 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
0,5……………………….1
→ V
CO2 thc tế thu được
= 1.22,4.80% = 17,92 lít
Câu 20: Đáp án A
Gly-Ala + 2KOH → GlyK + AlaK + H2O
0,1………..0,2
→ n
KOH
= 0,2 mol
Câu 21: Đáp án A
A. H
+
+ OH
--
→ H
2
O
B. Cu(OH)
2
+ 2H
+
→ Cu
2+
+ 2H
2
O
C. HCO
3
--
+ OH
--
→ CO
3
2--
+ H
2
O
D. Cu(OH)
2
+ 2H
+
→ Cu
2+
+ 2H
2
O
Câu 22: Đáp án A
Chất X và Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
(Xúc tác axit hoặc enzim).
Câu 23: Đáp án C
A. Đúng, cặp điện cực là Fe-C
B. Đúng
C. Sai, thạch cao nung là CaSO
4
.H
2
O hoặc CaSO
4
.0,5H
2
O. Thạch cao sống là CaSO
4
.2H
2
O.
D. Đúng, Na không tác dụng với dầu hỏa (bản chất hiđrocacbon), dầu hỏa ngăn Na tiếp xúc với môi
trường.
Câu 24: Đáp án D
X là etyl axetat (CH
3
COOC
2
H
5
):
Trang 7
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
Câu 25: Đáp án D
Cả 4 trường hợp đều sinh ra muối Fe(II):
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ Ag
Fe + H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ H
2
Câu 26: Đáp án B
Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat), nilon-6,6.
Câu 27: Đáp án A
n
Al2O3
= 0,01
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
0,01……0,02
→ V
ddNaOH
= 20 ml
Câu 28: Đáp án B
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
n
C2H5OH
phn ng
= n
CH3COOC2H5
= 0,05 mol
Hiệu suất = 0,05.46/4,6 = 50%
Câu 29: Đáp án A
Đặt u, v là số mol C và S
→ m
X
= 12u + 32v = 0,56 (1)
n
CO2
= u → n
NO2
= 0,16 – u
Bảo toàn electron: 4u + 6v = 0,16 – u (2)
(1)(2) → u = 0,02; v = 0,01
Dễ thấy 1 < n
OH-
/n
RO2
< 2 nên tạo các muối
n
H2RO3
= 0,03, n
H2O
= n
kiềm
= 0,05
Bảo toàn khối lượng: m
H2RO3
+ m
NaOH
+ m
KOH
= m + m
H2O
→ m = 3,64 gam
Câu 30: Đáp án A
C
trung bình ca mui
= (18.3 + 16.4 + 18.5)/(3 + 4 + 5) = 52/3
→ C
trung bình ca E
= 3.52/3 + 3 = 55
Quy đổi E thành (HCOO)
3
C
3
H
5
(a), CH
2
(49a) và H
2
(-b) (Tính n
CH2
= 55a – 6a)
m
Y
= 176a + 14.49a = 68,96
n
O2
= 5a + 1,5.49a – 0,5b = 6,14
→ a = 0,08; b = 0,28
→ m
E
= 68,40 gam
Câu 31: Đáp án A
2
3
RO
-
3
HRO
-
Trang 8
(a) Đúng.
3NH
3
+ 3H
2
O + AlCl
3
→ Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
(b) Sai:
2Cu(NO
3
)
2
→ 2CuO + 4NO
2
+ O
2
(c) Đúng: Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ 1,5H
2
(d) Đúng
(e) Sai, điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
Câu 32: Đáp án C
X + NaOH → 2 muối + Ancol Y
Y không hòa tan Cu(OH)
2
nên ít nhất 3C.
→ X là HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-CH=CH
2
Y là HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH
Z là HCOOH
T là CH
2
=CH-COOH
A. Đúng
B. Đúng:
CH
2
OH-CH
2
-CH
2
OH + 2CuO → CH
2
(CHO)
2
+ 2Cu + 2H
2
O
C. Sai
D. Đúng
Câu 33: Đáp án A
C : H = 0,3 : (0,25.2) = 3 : 5
→ Y có dạng (C
3
H
5
)
n
→ M
Y
= 41n = 20,5.2 → n = 1
Vậy Y là C
3
H
5
(0,1 mol).
Phản ứng cộng H
2
không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có công thức chung C
3
H
3
.
C
3
H
3
+ H
2
→ C
3
H
5
0,1…,1……….0,1
→ n
X
= n
C3H3
+ n
H2
= 0,2
Câu 34: Đáp án A
Đoạn 1:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
→ n
CO2
= n
CaCO3
m/100 = V/22,4 (1)
Đoạn 2:
CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
Tại điểm (7V, 3m), các sản phẩm là:
n
CaCO3
= 3m/100
Trang 9
→ n
Ca(HCO3)2
= 0,01 – 3m/100
Bảo toàn C → 3m/100 + 2(0,01 – 3m/100) = 7V/22,4
(2)
Thế (1) vào (2) → m = 0,2
Câu 35: Đáp án B
(a) Đúng, phản ứng chung:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
(b) Đúng.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai
Câu 36: Đáp án D
Y + Fe thoát khí NO nên Y chứa H
+
→ Bên anot đã có O
2
.
Y + Fe thu được hỗn hợp kim loại nên Cu
2+
vẫn còn dư.
Anot: n
Cl2
= 0,1 và n
O2
= x
Catot: n
Cu
= y
Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4x = 2y
m
giảm
= 0,1.71 + 32x + 64y = 17,5
→ x = 0,025; y = 0,15
n
H+
= 4n
O2
→ n
NO
= n
H+
/4 = 0,025
n
Cu2+ dư
= z
Bảo toàn electron: 2n
Fe
phản ứng = 3n
NO
+ 2n
Cu2+ dư
→ n
Fe phn ng
= z + 0,0375
m – 56(z + 0,0375) + 64z = m – 0,5
→ z = 0,2
Bảo toàn Cu → a = y + z = 0,35
Câu 37: Đáp án C
A. Sai, lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
B. Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để phòng dễ tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng (do phòng không
tan trong dung dịch muối), mặt khác, dung dịch NaCl làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp, giúp phòng nổi
lên.
C. Đúng, phản ứng thủy phân luôn cần có mặt H
2
O. Nếu để cạn, phản ứng không xảy ra.
D. Sai, dầu bôi trơn bản chất hiđrocacbon, không thể xà phòng hóa.
Câu 38: Đáp án B
Đặt n
Y
= n
NaOH
= e
Tách nước của Y → n
H2O
= 0,5e
Bảo toàn khối lượng: m
Y
= m
H2O
+ m
ete
= 9e + 1,99
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa:
Trang 10
3,82 + 40e = 3,38 + 9e + 1,99 → e = 0,05
→ M
Y
= 48,8 → Y gồm C
2
H
5
OH (0,04) và C
3
H
7
OH (0,01)
Bảo toàn C → n
C(mui)
= n
C(X)
– n
C(Y)
= 0,05
Dễ thấy n
C(mui)
= n
NaOH
Muối gồm HCOONa (0,03) và (COONa)
2
(0,01)
Kết hợp số mol muối và ancol ta được X chứa:
(COOC
2
H
5
)
2
(0,01)
HCOOC
2
H
5
(0,04 – 0,01.2 = 0,02)
HCOOC
3
H
7
(0,01)
→ %HCOOC
2
H
5
= 38,74%
Câu 39: Đáp án C
n
CO2
= 0,24
Bảo toàn khối lượng → n
H2O
= 0,19
→ n
O(E)
= (m
E
– m
C
– m
H
)/16 = 0,2
→ n
NaOH phn ng
= 0,1 và n
NaOH dư
= 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → nH
2
O = 0,01 = nNaOH dư/2 nên các muối đều không còn H.
→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức.
Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)
2
E + NaOH (0,12) → T + Ancol
Bảo toàn H → n
H(ancol)
= 0,48
n
Anco
l = n
NaOH phn ng
= 0,1
Số H(ancol) = 0,48/0,1 = 4,8 → Ancol gồm CH
3
OH (0,06) và C
2
H
5
OH (0,04)
X là (COOCH
3
)
2
Y là CH
3
OOC-COOC
2
H
5
Z là (COOC
2
H
5
)
2
→ M
Z
= 146
Câu 40: Đáp án A
n
E
= n
X
+ n
Y
= 0,12
n
NaOH
= 2n
X
+ n
Y
= 0,19
→ n
X
= 0,07; n
Y
= 0,05
Theo chất Y thì muối hữu cơ duy nhất sẽ đơn chức.
→ n
muối
= n
NaOH
= 0,19 → M
muối
= 96
Muối là C
2
H
5
COONa.
→ X dạng (C
2
H
5
COONH
3
)
2
A và Y là C
2
H
5
COONH
3
B
→ Amin gồm A(NH
2
)
2
(0,07) và BNH
2
(0,05)
mAmin = 0,07(A + 32) + 0,05(B + 16) = 7,15
→ 7A + 5B = 411
→ A = 28; B = 43 là nghiệm duy nhất.
X là (C
2
H
5
COONH
3
)
2
C
2
H
4
và Y là C
2
H
5
COONH
3
C
3
H
7
→ %Y = 31,35%
| 1/10

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
• Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 3. Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 5. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin.
Câu 7. Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3 B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3.
Câu 8. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 9. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Propen. B. Stiren. C. Isopren. D. Toluen.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 13. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. 2+ 2 Ca , Mg +. B. Na+,K+. C. Na+,H+. D. H+, K+.
Câu 14. Công thức của sắt (III) hiđroxit là Trang 1 A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 15. Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 17. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống
nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng Hiđrocacbon
sinh ra trong thí nghiệm trên là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 19. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Câu 20. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 21. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ OH- + ¾¾ ®H O? 2
A. KOH + HNO ® KNO + H O. B. Cu(OH) + H SO ¾¾ ®CuSO + 2H O. 3 3 2 2 2 4 4 2
C. KHCO + KOH ® K CO + H O.
D. Cu(OH) + 2HNO ® Cu NO + 2H O. 2 3 ( 3) 3 2 3 2 2 2
Câu 22. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 24. Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 25. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2
Câu 26. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V là A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 29. Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu
được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m
gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82.
Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 32. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan
được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 33. Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy
ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là Trang 3 A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 34. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị: Giá trị của m là A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00..
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 36. Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với
khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z,
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m − 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện
phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este
đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2.
Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol Trang 4
đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu
được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Câu 40. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit
cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%. Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-C 5-B 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-D 12-C 13-A 14-A 15-A 16-A 17-A 18-B 19-A 20-A 21-A 22-A 23-C 24-D 25-D 26-B 27-A 28-B 29-A 30-A 31-A 32-C 33-A 34-A 35-B 36-D 37-C 38-B 39-C 40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A nFe = 0,1
Bảo toàn Fe → nFe2O3 = 0,05 Trang 5 → mFe2O3 = 8 gam
Câu 16: Đáp án A
Bảo toàn electron → nH2 = nMg = 0,1 → VH2 = 2,24 lít
Câu 17: Đáp án A
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
→ Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan).
Câu 18: Đáp án B
A. Sai, anilin là chất lỏng, không tan trong nước.
B. Đúng, dung dịch các peptit có từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure. C. Sai, có 3 oxi (C5H10N2O3)
D. Sai, dung dịch glyxin trung tính.
Câu 19: Đáp án A nC6H12O6 = 0,5 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
0,5……………………….1
→ VCO2 thực tế thu được = 1.22,4.80% = 17,92 lít
Câu 20: Đáp án A
Gly-Ala + 2KOH → GlyK + AlaK + H2O 0,1………..0,2 → nKOH = 0,2 mol
Câu 21: Đáp án A A. H+ + OH--→ H2O
B. Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O C. HCO -- 2-- 3 + OH-- → CO3 + H2O
D. Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
Câu 22: Đáp án A
Chất X và Y lần lượt là tinh bột và glucozơ.
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (Xúc tác axit hoặc enzim).
Câu 23: Đáp án C
A. Đúng, cặp điện cực là Fe-C B. Đúng
C. Sai, thạch cao nung là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O. Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. Đúng, Na không tác dụng với dầu hỏa (bản chất là hiđrocacbon), dầu hỏa ngăn Na tiếp xúc với môi trường.
Câu 24: Đáp án D
X là etyl axetat (CH3COOC2H5): Trang 6
CH3COOC2H5 + H2O ⇔ CH3COOH + C2H5OH
Câu 25: Đáp án D
Cả 4 trường hợp đều sinh ra muối Fe(II): Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Câu 26: Đáp án B
Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat), nilon-6,6.
Câu 27: Đáp án A nAl2O3 = 0,01
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 0,01……0,02 → VddNaOH = 20 ml
Câu 28: Đáp án B
C2H5OH + CH3COOH → CH3COOC2H5 + H2O
nC2H5OH phản ứng = nCH3COOC2H5 = 0,05 mol
→ Hiệu suất = 0,05.46/4,6 = 50%
Câu 29: Đáp án A
Đặt u, v là số mol C và S → mX = 12u + 32v = 0,56 (1)
nCO2 = u → nNO2 = 0,16 – u
Bảo toàn electron: 4u + 6v = 0,16 – u (2) (1)(2) → u = 0,02; v = 0,01 Dễ thấy 1 < n 2
OH-/nRO2 < 2 nên tạo các muối RO - và HRO- 3 3
nH2RO3 = 0,03, nH2O = n kiềm = 0,05
Bảo toàn khối lượng: mH2RO3 + mNaOH + mKOH = m + mH2O → m = 3,64 gam
Câu 30: Đáp án A
C trung bình của muối = (18.3 + 16.4 + 18.5)/(3 + 4 + 5) = 52/3
→ C trung bình của E = 3.52/3 + 3 = 55
Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (49a) và H2 (-b) (Tính nCH2 = 55a – 6a) mY = 176a + 14.49a = 68,96
nO2 = 5a + 1,5.49a – 0,5b = 6,14 → a = 0,08; b = 0,28 → mE = 68,40 gam
Câu 31: Đáp án A Trang 7 (a) Đúng.
3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl (b) Sai:
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
(c) Đúng: Na2O + H2O → 2NaOH
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2 (d) Đúng
(e) Sai, điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 32: Đáp án C
X + NaOH → 2 muối + Ancol Y
Y không hòa tan Cu(OH)2 nên ít nhất 3C.
→ X là HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH Z là HCOOH T là CH2=CH-COOH A. Đúng B. Đúng:
CH2OH-CH2-CH2OH + 2CuO → CH2(CHO)2 + 2Cu + 2H2O C. Sai D. Đúng
Câu 33: Đáp án A
C : H = 0,3 : (0,25.2) = 3 : 5 → Y có dạng (C3H5)n
→ MY = 41n = 20,5.2 → n = 1 Vậy Y là C3H5 (0,1 mol).
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có công thức chung C3H3. C3H3 + H2 → C3H5 0,1…,1……….0,1 → nX = nC3H3 + nH2 = 0,2
Câu 34: Đáp án A Đoạn 1: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
→ nCO2 = nCaCO3 ⇔ m/100 = V/22,4 (1) Đoạn 2:
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
Tại điểm (7V, 3m), các sản phẩm là: nCaCO3 = 3m/100 Trang 8
→ nCa(HCO3)2 = 0,01 – 3m/100
Bảo toàn C → 3m/100 + 2(0,01 – 3m/100) = 7V/22,4 (2)
Thế (1) vào (2) → m = 0,2
Câu 35: Đáp án B
(a) Đúng, phản ứng chung:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (b) Đúng. (c) Đúng (d) Đúng (e) Sai
Câu 36: Đáp án D
Y + Fe thoát khí NO nên Y chứa H+ → Bên anot đã có O2.
Y + Fe thu được hỗn hợp kim loại nên Cu2+ vẫn còn dư. Anot: nCl2 = 0,1 và nO2 = x Catot: nCu = y
Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4x = 2y
m giảm = 0,1.71 + 32x + 64y = 17,5 → x = 0,025; y = 0,15
nH+ = 4nO2 → nNO = nH+/4 = 0,025 nCu2+ dư = z
Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 3nNO + 2nCu2+ dư
→ nFe phản ứng = z + 0,0375
→ m – 56(z + 0,0375) + 64z = m – 0,5 → z = 0,2
Bảo toàn Cu → a = y + z = 0,35
Câu 37: Đáp án C
A. Sai, lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
B. Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để xà phòng dễ tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng (do xà phòng không
tan trong dung dịch muối), mặt khác, dung dịch NaCl làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp, giúp xà phòng nổi lên.
C. Đúng, phản ứng thủy phân luôn cần có mặt H2O. Nếu để cạn, phản ứng không xảy ra.
D. Sai, dầu bôi trơn bản chất hiđrocacbon, không thể xà phòng hóa.
Câu 38: Đáp án B Đặt nY = nNaOH = e
Tách nước của Y → nH2O = 0,5e
Bảo toàn khối lượng: mY = mH2O + m ete = 9e + 1,99
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: Trang 9
3,82 + 40e = 3,38 + 9e + 1,99 → e = 0,05
→ MY = 48,8 → Y gồm C2H5OH (0,04) và C3H7OH (0,01)
Bảo toàn C → nC(muối) = nC(X) – nC(Y) = 0,05
Dễ thấy nC(muối) = nNaOH → Muối gồm HCOONa (0,03) và (COONa)2 (0,01)
Kết hợp số mol muối và ancol ta được X chứa: (COOC2H5)2 (0,01)
HCOOC2H5 (0,04 – 0,01.2 = 0,02) HCOOC3H7 (0,01) → %HCOOC2H5 = 38,74%
Câu 39: Đáp án C nCO2 = 0,24
Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,19
→ nO(E) = (mE – mC – mH)/16 = 0,2
→ nNaOH phản ứng = 0,1 và nNaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → nH2O = 0,01 = nNaOH dư/2 nên các muối đều không còn H.
→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức.
Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2 E + NaOH (0,12) → T + Ancol
Bảo toàn H → nH(ancol) = 0,48
nAncol = nNaOH phản ứng = 0,1
Số H(ancol) = 0,48/0,1 = 4,8 → Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04) X là (COOCH3)2 Y là CH3OOC-COOC2H5 Z là (COOC2H5)2 → MZ = 146
Câu 40: Đáp án A nE = nX + nY = 0,12 nNaOH = 2nX + nY = 0,19 → nX = 0,07; nY = 0,05
Theo chất Y thì muối hữu cơ duy nhất sẽ đơn chức.
→ n muối = nNaOH = 0,19 → M muối = 96 Muối là C2H5COONa.
→ X dạng (C2H5COONH3)2A và Y là C2H5COONH3B
→ Amin gồm A(NH2)2 (0,07) và BNH2 (0,05)
mAmin = 0,07(A + 32) + 0,05(B + 16) = 7,15 → 7A + 5B = 411
→ A = 28; B = 43 là nghiệm duy nhất.
X là (C2H5COONH3)2C2H4 và Y là C2H5COONH3C3H7→ %Y = 31,35% Trang 10