Đề minh họa môn toán vào 10 Sở GD Thanh Hóa 2025-2026 có đáp án

Đề minh họa môn toán vào 10 Sở GD Thanh Hóa 2025-2026 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa môn toán vào 10 Sở GD Thanh Hóa 2025-2026 có đáp án

Đề minh họa môn toán vào 10 Sở GD Thanh Hóa 2025-2026 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

9 5 lượt tải Tải xuống
S S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
D THO ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài.120 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày thi. Ngày tháng năm 2024
Đề gm có 02 trang, 15 câu
I. PHN TRC NGHIM (2,0 điểm, gm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Phương trình
3 9 0x −=
có nghim là
A.
9x =
B.
3x =−
C.
3x =
D.
9x =−
Câu 2. Điu kin ca
để biu thc
21x
xác định là.
A.
0x
B.
1x
C.
2 1 0x −
D.
2 1 0x −
Câu 3. Giá tr biu thc
11
2 5 2 5
+
+−
bng:
A.
1
2
B.
4
C.
1
D.
4
Câu 4. Đồ th hàm s nào sau đây đi qua điểm có tọa độ (3; 3)?
A.
2
yx=
B.
2
1
2
yx=
C.
2
3yx=
D.
2
1
3
yx=
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
3AB cm=
,
( )
4AC cm=
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
4
3
tanB =
B.
4
3
tanC =
C.
4
3
cot B =
D.
3
4
cotC =
Câu 6. Công thức tính thê tích khối cầu bán kính R là.
A.
3
4
3
V .R=
B.
2
V .R=
C.
3
1
3
V .R=
D.
2VR=
Câu 7. Đo chiều cao (đơn vị cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm
như sau.
Chiều cao
( )
cm
)
150 158;
)
158 161;
)
161 164;
)
164 167;
Số học sinh
5
12
15
8
Số học sinh có chiều cao từ
158 cm
đến dưới
161cm
.
A.
5
. B.
12
. C.
15
. D.
8
.
Câu 8. Bn Nam gieo mt con xúc xc
10
ln liên tiếp thì thy mt
4
chm xut hin
3
ln. Xác
sut thc nghim xut hin mt
chm là.
A.
3
10
B.
4
10
C.
7
10
D.
3
14
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
4
3
C
A
B
Câu 9. (1,0 điểm) Gii h phương trình.
25
31
xy
xy
+=
=
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gn biu thc
2 2 5
1
11
x
P
x
xx
= + +
+−
vi
01x ;x
.
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm m để đồ th hàm s
2
yx=
và đường thng
( )
2
2 1 2y m x m= + - -
ct
nhau tại 2 điểm phân bit có hoành độ
12
x ;x
thỏa mãn điều kin
( )
1 2 1 2
3 5 7 0x x x x- + + =
Câu 12. (1,0 điểm)
c Vit chia s tin
800
triệu đồng ca mình cho hai khoản đầu tư. Sau một năm, tổng s tin lãi
bác thu được là
54
triệu đồng. Lãi sut cho khoản đầu tư thứ nht là
6%
năm và khoản đầu tư thứ
hai là
8%
năm. Tính số tin bác Vit đầu tư cho mỗi khon.
Câu 13. (1,0 điểm)
Mt chiếc bánh ngọt được làm hai tng, tng phía trên cao
15 cm
, bán kính tng trên
15 cm
,
tầng dưới cao
20 cm
, đường kính tầng dưới là
40 cm
. Tính din tích b mt ca chiếc bánh có th
dùng để trang trí? (mặt đáy của bánh sinh nht không trang trí).
Câu 14. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2RAB =
, trên đoạn
OA
lấy điểm
( ; )I I A I O
. Vẽ tia
Ix AB
cắt
( )
O
tại
C
. Lấy điểm
E
trên cung nhỏ
BC
( )
;E B E C
,
AE
cắt
CI
tại
F
, gọi
D
là giao điểm của
BC
với tiếp tuyến tại
A
của
( )
;OR
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác
BEFI
là tứ giác nội tiếp.
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng
..AE AF CB CD=
.
c) (0,5 điểm) Biết rằng
2AB AC=
, tia
Iy
tia đối ca tia
Ix
cắt đường tròn
( )
O
tại đim
M
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
2025. .S EB EC=
Câu 15. (0,5 điểm) Cho ba s dương
a,b,c
tha mãn
12abc+ + =
.
Chng minh rng.
2 2 2
3
16 16 16 8
a b c
b c a
+ +
+ + +
……..…..HẾT……….
NG DN CHẤM ĐỀ THI MINH HA TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2025 - 2026
Chú ý.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đối vi câu 14 (Hình hc).
+ Không v hình, hoc v hình sai cơ bản thì không chm;
+ Hc sinh không chng minh mà tha nhn kết qu của ý trên để giải ý dưới thì không
chấm điểm ý dưới.
- Các trường hp khác t chm thng nhất phương án chấm.
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM (2,0 điểm gm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
D
A
A
B
D
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
9
a
Giải phương trình.
2
5 4 0xx + =
1 5 4 0abc+ + = + =
0,25
Nên phương trình có hai nghiệm là
1
1x =
2
4
c
x
a
==
0,5
b
Gii h phương trình.
2 - y 1
34
x
xy
=
+=
Cng tng vế hai phương trình của h ta được.
55x =
Suy ra.
1x =
0,25
Thay
1x =
vào phương trình thứ nht ca hệ, ta được.
2 1 1.y−=
Suy ra.
1y =
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
11( ; )
0,25
10
Cho
2 2 5
1
11
x
P
x
xx
= + +
+−
vi
01x ;x
.
Rút gn biu thc
P
2 2 5
1
11
x
P
x
xx
= + +
+−
( )( )
2 2 5
11
11
x
xx
xx
= + +
+−
−+
( ) ( )
( )( )
2 1 2 1 5
11
x x x
xx
+ + +
=
−+
0,25
( )( )
2 2 2 2 5
11
x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
55
11
x
xx
=
−+
( )
( )( )
51
11
x
xx
=
−+
0,25
5
1
P
x
=
+
vi
01x ;x
Vy
5
1
P
x
=
+
vi
01x ;x
0,25
11
a
Cho phương trình.
2
10x ( m )x m =
a) Chng t rằng phương trình luôn có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi m.
b) Tìm m để phương trình luôn nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn điều
kin.
22
1 2 1 2 1 2
35x x x x x x+ =
Ta có.
( ) ( )
22
2
1 4 2 1 1m m m m m = + = + + = +
0,25
( )
2
10m +
vi
m
nên
0
vi
m
0,25
Suy ra phương trình luôn có nghiệm
1
x
,
2
x
vi mi m.
0,25
b
Theo định lí Viet, ta có.
12
12
1
b
x x m
a
c
x x m
a
+ = =
= =
0,25
Theo bài ra ta có.
22
1 2 1 2 1 2
35x x x x x x+ =
1 2 1 2 1 2
3 5 0x x ( x x ) x x+ + =
( )
1 3 5m m m + =
2
4 5 0mm =
0,25
Giải phương trình trên ta được.
1m =−
(tha mãn) hoc
5m =
(tha mãn) .
Vy
15m;−
là giá tr cn tìm.
0,25
12
Bác Vit chia s tin
800
triệu đồng ca mình cho hai khoản đầu
tư. Sau một năm, tổng s tiền lãi bác thu được
54
triệu đồng.
Lãi sut cho khoản đầu thứ nht
6%
năm khoản đầu
th hai là
8%
năm. Tính số tin bác Việt đầu tư cho mỗi khon?
Gi lần lượt là s tin hai khoản đầu tư của bác Vit lần lượt là
x
( triệu đồng) và
y
( triệu đồng) vi (
0x,y
)
0,25
Tng s tin bác Việt đầu tư là
800
triệu đồng nên ta có phương trình
800xy+=
(1)
Lãi sut cho khoản đầu tư thứ nht là
6%
năm và khoản đầu tư thứ hai
8%
năm, nên ta có phương trình
0 06 0 08 54, .x , .y+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
800
0 06 0 08 54
xy
, .x , .y
+=
+=
Gii h phương trình ta được
500
300
x
y
=
=
(tha mãn)
Vy bác Việt đầu cho khoản th nht khon th hai lần lượt là
500
triệu đồng và
300
triệu đồng
0,25
0,25
13
Nón Huế một hình nón đường kính đáy bằng
40cm
, độ dài
đưng sinh
30cm
. Người ta lát mt xung quanh hình nón bng
ba lp khô. Tính din tích din tích b mặt đã được lót lá đ to
nên mt chiếc nón Huế n vậy? (Kết qu làm tròn đến ch s
thp phân th hai, theo đơn vị
2
cm
, ly
3 14,
)
Chiếc nón Huế một hình nón đường kính đáy
( )
40d cm=
, nên
bán kính đáy
( )
40
20
22
d
R cm= = =
.
0,25
Vy din tích xung quanh ca hình nón này là.
( )
2
3 14 20 30 1884S Rl , . . cm
= = =
.
0,25
người ta lp nón bng 3 lp lá, nên din tích b mặt đã đưc lót
để to nên mt chiếc nón Huế s .
( )
2
1884 3 5652. cm=
.
0,25
14
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
2RAB =
, trên đoạn
OA
lấy
điểm
( ; )I I A I O
. Vẽ tia
Ix AB
cắt
( )
O
tại
C
. Lấy điểm
E
trên cung nhỏ
BC
( )
;E B E C
,
AE
cắt
CI
tại
F
, gọi
D
giao
điểm của
BC
với tiếp tuyến tại
A
của
( )
;OR
a) Chứng minh rằng tứ giác
BEFI
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng .
..AE AF CB CD=
.
c) Biết rằng
2AB AC=
, tia
Iy
tia đối ca tia
Ix
cắt đưng
tròn
( )
O
tại điểm
M
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2025. .S EB EC=
Chứng minh rằng tứ giác
BEFI
là tứ giác nội tiếp.
y
x
K
N
D
F
M
C
B
O
A
I
E
a
Gi
K
là trung điểm ca
BF
0,25
Ta có.
90AEB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Do đó,
BEF
vuông ti
E
. suy ra.
1
2
KE BF=
(tính chất đường trung
tuyến trong tam giác vuông)
( )
1
Xét tam giác vuông
BIF
,
1
2
KI BF=
(tính chất đường trung tuyến
trong tam giác vuông)
( )
2
0,25
T (1) và (2) suy ra
1
2
KE KI KB KF BF= = = =
Suy ra, tứ giác
BEFI
nội tiếp đường tròn đường kính
BF
0,5
b
Chứng minh rằng .
AE.AF CB.CD=
.
ACB
góc ni tiếp chn nửa đường tròn nên
0
90ACB =
, suy ra
ACB
vuông ti
A
CI
là đường cao nên.
2
AC AI.AB=
( )
1
AD
là tiếp tuyến ca
( )
O
nên
AD AB
, suy ra
ADB
vuông
A
,
AC
là đường cao nên.
2
AC BC CD=
( )
2
0,25
Mt khác.
AIF
AEB
(g.g)
Suy ra .
AI AF
AE AB
=
, suy ra
AI AB AE AF =
( )
3
0,25
T (1),(2) và (3) suy ra
AE.AF CB.CD=
0,25
c
Biết rằng
2AB AC=
điểm
E
di chuyển trên cung nhỏ
BC
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức.
2025S .EB.EC=
Do
2AB AC=
và tam giác
ABC
vuông tại
C
nên
1
2
sin ABC =
, suy ra
0
30ABC =
do đó.
0
60BAC =
suy ra
0
60BCM BMC==
. Do đó tam
giác
BCM
đều suy ra
0
60MEC =
.
Trên đoạn
ME
lấy
N
sao cho
NE EC=
,
CEN
đều, suy ra
CE CN=
. Xét
BEC; MNC
.
180 120CNM CNE= =
;
Do tứ giác
BECM
bốn đỉnh nằm trên
( )
O
nên tứ giác
BECM
nội
tiếp
( )
O
, suy ra.
180 120CEB CMB= =
CE CN=
;
CMN CBE=
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung
CE
), suy ra.
MCN BCE=
Do đó.
BEC MNC =
suy ra
BE MN=
0,25
2BE CE MN NE ME AB R+ = + = =
(Quan hệ đường kính dây
cung) .
2BE CE BE.CE+
( áp dng bt đng thc Cauchy)
2
BE.CE R
2
2025 2025S .BE.CE R=
Dấu bằng xảy ra khi
BE CE=
2ME R=
hay
E
điểm chính
0,25
giữa cung nhỏ
BC
15
Cho ba s dương
a,b,c
tha mãn
12abc+ + =
.
Chng minh rng.
2 2 2
3
16 16 16 8
a b c
b c a
+ +
+ + +
2 2 2
16 16 16
a b c
A
b c a
= + +
+ + +
2 2 2
1 16 16 16
16 16 16 16
a b c
A
b c a

= + +

+ + +

( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
16 16 16
1
16 16 16 16
a b ab b c bc c a ca
A
b c a

+ + +

= + +

+ + +

2 2 2
2 2 2
1
16 16 16 16
ab bc ca
A a b c
b c a

= + +

+ + +

2 2 2
2 2 2
11
16 16 16 16 16
ab bc ca
A ( a b c )
b c a

= + + + +

+ + +

2 2 2
2 2 2
31
4 16 16 16 16
ab bc ca
A
b c a

= + +

+ + +

0,25
Áp dng bất đẳng thc Cô Si ta có.
22
2
2
16 2 16 8
16 8
16 8
b b b
cc
aa
+ =
+
+
Do đó.
2 2 2
31
4 64 2 2 2
ab bc ca
A
b c a

+ +


2
31
4 64 6
( a b c )
A
++
−
2
3 1 12
4 64 6
A −
3
8
A
Du bng xy ra khi
4abc= = =
0,25
| 1/7

Preview text:

S SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN
DỰ THẢO ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài.120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi. Ngày tháng năm 2024
Đề gồm có 02 trang, 15 câu
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm, gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Phương trình 3x − 9 = 0 có nghiệm là
A. x = 9 B. x = −3 C. x = 3 D. x = −9
Câu 2.
Điều kiện của x để biểu thức 2x −1 xác định là.
A. x  0 B. x  1 C. 2x −1  0 D. 2x −1  0 1 1
Câu 3. Giá trị biểu thức + bằng: 2 + 5 2 − 5 1 A. B. 4 C. 1 D. −4 2
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm có tọa độ (3; 3)? 1 1 A. 2 y = x B. 2 y = x C. 2 y = 3x D. 2 y = x 2 3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3(cm) , AC = 4(cm) . Khẳng định nào sau đây là đúng? C 4 A 3 B 4 4 4 3 A. tan B = B. tan C = C. cot B = D. cot C = 3 3 3 4
Câu 6. Công thức tính thê tích khối cầu bán kính R là. A. 4 1 3 V = .R B. 2 V = .R C. 3 V = .R D. V = 2 R  3 3
Câu 7. Đo chiều cao (đơn vị cm) các em học sinh của một lớp, ta được một bảng tần số ghép nhóm như sau. Chiều cao (cm) 1  50 1 ; 58  ) 1  58 1 ; 6  ) 1 1  61 1 ; 64  ) 1  64 1 ; 67  ) Số học sinh 5 12 15 8
Số học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là. A. 5 . B. 12 . C. 15 . D. 8 .
Câu 8. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là. 3 4 7 3 A. B. C. D. 10 10 10 14
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) 2x + y = 5
Câu 9. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình.  x − 3y = 1 − 2 2 x − 5
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức P = + +
với x  0; x  1 . x +1 x −1 x −1
Câu 11. (1,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = ( m + ) 2 2
1 x - m - 2 cắt
nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn điều kiện 3x x - 5 x + x + 7 = 0 1 2 ( 1 2 ) 1 2
Câu 12. (1,0 điểm)
Bác Việt chia số tiền 800 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu tư. Sau một năm, tổng số tiền lãi
bác thu được là 54 triệu đồng. Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 6% năm và khoản đầu tư thứ
hai là 8% năm. Tính số tiền bác Việt đầu tư cho mỗi khoản.
Câu 13. (1,0 điểm)
Một chiếc bánh ngọt được làm có hai tầng, tầng phía trên cao 15 cm , bán kính tầng trên là 15 cm ,
tầng dưới cao 20 cm , đường kính tầng dưới là 40 cm . Tính diện tích bề mặt của chiếc bánh có thể
dùng để trang trí? (mặt đáy của bánh sinh nhật không trang trí).
Câu 14. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R , trên đoạn OA lấy điểm I (I  ;
A I O) . Vẽ tia Ix AB cắt (O) tại C . Lấy điểm E trên cung nhỏ BC ( E B; E C ) ,
AE cắt CI tại F , gọi D là giao điểm của BC với tiếp tuyến tại A của (O; R)
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp.
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AE.AF = C . B CD .
c) (0,5 điểm) Biết rằng AB = 2 AC , tia Iy là tia đối của tia Ix cắt đường tròn (O) tại điểm M . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức S = 2025. . EB EC
Câu 15. (0,5 điểm) Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 12 . a b c 3 Chứng minh rằng. + +  2 2 2 b +16 c +16 a +16 8 ……..…..HẾT……….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MINH HỌA TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2025 - 2026 Chú ý.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Đối với câu 14 (Hình học).

+ Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
+ Học sinh không chứng minh mà thừa nhận kết quả của ý trên để giải ý dưới thì không
chấm điểm ý dưới.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm gồm 8 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D A A B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Giải phương trình. 2
x − 5x + 4 = 0 a
a + b + c = 1− 5 + 4 = 0 0,25 c 0,5
Nên phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = = 4 1 2 a 2x - y =1
Giải hệ phương trình. 3  x + y = 4 b 9
Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được. 5x = 5 0,25 Suy ra. x = 1
Thay x = 1 vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được. 0,25 2 1 . y = 1 Suy ra. y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1 1 ; ) 0,25 2 2 x − 5 Cho P = + +
với x  0; x  1 . x +1 x −1 x −1
Rút gọn biểu thức P 2 2 x − 5 P = + + x +1 x −1 x −1 − 2 2 x 5 = + + 0,25 x +1 x −1
( x − )1( x + )1 2 ( x − ) 1 + 2 ( x + ) 1 + x − 5 = ( x − ) 1 ( x + ) 1 10
2 x − 2 + 2 x + 2 + x − 5 = ( x − ) 1 ( x + ) 1 5 x − 5 = ( x − ) 1 ( x + ) 1 0,25 5( x − ) 1 = ( x − ) 1 ( x + ) 1 5 P =
với x  0; x  1 x +1 0,25 5 Vậy P =
với x  0; x  1 x +1 Cho phương trình. 2
x ( m −1)x m = 0
a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm x , x với mọi m. 1 2
b) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm x , x thỏa mãn điều 1 2 kiện. 2 2 x x + x x − 3x x = −5 1 2 1 2 1 2 a 2 2 Ta có.  = (m − ) 2 1
+ 4m = m + 2m +1 = (m + ) 1 0,25 Vì (m + )2 1  0 với m
 nên   0 với m  0,25
Suy ra phương trình luôn có nghiệm x , x với mọi m. 0,25 1 2 11  b − + = = − x x m 1  1 2  a
Theo định lí Viet, ta có.  0,25 c
x x = = −m 1 2  a Theo bài ra ta có. 2 2 x x + x x − 3x x = −5 1 2 1 2 1 2
x x ( x + x ) − 3x x + 5 = 0 1 2 1 2 1 2 b 0,25 −m (m − ) 1 + 3m = 5 − 2
m − 4m − 5 = 0
Giải phương trình trên ta được. 0,25
m = −1 (thỏa mãn) hoặc m = 5 (thỏa mãn) . Vậy m  1 − ;  5 là giá trị cần tìm.
Bác Việt chia số tiền 800 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu
tư. Sau một năm, tổng số tiền lãi bác thu được là 54 triệu đồng.
Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 6% năm và khoản đầu tư
thứ hai là 8% năm. Tính số tiền bác Việt đầu tư cho mỗi khoản?
Gọi lần lượt là số tiền hai khoản đầu tư của bác Việt lần lượt là
x ( triệu đồng) và y ( triệu đồng) với ( x, y  0 )
Tổng số tiền bác Việt đầu tư là 800 triệu đồng nên ta có phương trình 0,25 x + y = 800 (1) 12
Lãi suất cho khoản đầu tư thứ nhất là 6% năm và khoản đầu tư thứ hai
là 8% năm, nên ta có phương trình
0,06.x + 0,08.y = 54 (2) x + y = 800
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  
0,06.x + 0,08.y = 54 0,25 x = 500
Giải hệ phương trình ta được  (thỏa mãn) y = 300
Vậy bác Việt đầu tư cho khoản thứ nhất và khoản thứ hai lần lượt là
500 triệu đồng và 300 triệu đồng 0,25
Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm , độ dài
đường sinh là 30cm . Người ta lát mặt xung quanh hình nón bằng
ba lớp lá khô. Tính diện tích diện tích bề mặt đã được lót lá để tạo
nên một chiếc nón Huế như vậy? (Kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai, theo đơn vị 2
cm , lấy   3 1 , 4 )
Chiếc nón Huế là một hình nón có đường kính đáy d = 40 (cm) , nên 0,25 13 bán kính đáy d 40 R = = = 20(cm) . 2 2 Vậy diện tích xung quanh của hình nón này là. 0,25
S =  Rl = , . . = ( 2 3 14 20 30 1884 cm ) .
Vì người ta lợp nón bằng 3 lớp lá, nên diện tích bề mặt đã được lót lá 0,25
để tạo nên một chiếc nón Huế sẽ là. . = ( 2 1884 3 5652 cm ) .
Cho đường tròn tâm
O đường kính AB = 2R , trên đoạn OA lấy điểm   . Vẽ tia cắt (O) I (I ; A I O) Ix AB
tại C . Lấy điểm E
trên cung nhỏ BC (E B; E C ) , AE cắt CI tại F , gọi D là giao
điểm của BC với tiếp tuyến tại A của (O; R)
a) Chứng minh rằng tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp. =
b) Chứng minh rằng . AE.AF C . B CD .
c) Biết rằng AB = 2 AC , tia Iy là tia đối của tia Ix cắt đường
tròn (O) tại điểm M . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = 2025. . EB EC x E D C N F K A B I O M y 14
Chứng minh rằng tứ giác BEFI là tứ giác nội tiếp.
Gọi K là trung điểm của BF
Ta có. AEB = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 1
Do đó, BEF vuông tại E . suy ra. KE = BF (tính chất đường trung 2
tuyến trong tam giác vuông) ( ) 1 1 = 0,25
Xét tam giác vuông BIF , có KI
BF (tính chất đường trung tuyến 2 a trong tam giác vuông) (2) 1 0,5
Từ (1) và (2) suy ra KE = KI = KB = KF = BF 2
Suy ra, tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
Chứng minh rằng . AE.AF = CB.CD .
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 0 ACB = 90 , suy ra 
ACB vuông tại A CI là đường cao nên. 2 AC = AI .AB ( )1 0,25
AD là tiếp tuyến của (O) nên AD AB , suy ra ADB vuông ở A , b
AC là đường cao nên. 2
AC = BC CD (2)
Mặt khác. AIF AEB (g.g) 0,25 AI AF Suy ra . =
, suy ra AI AB = AE AF (3) AE AB
Từ (1),(2) và (3) suy ra AE.AF = CB.CD 0,25
Biết rằng AB = 2AC và điểm E di chuyển trên cung nhỏ BC . Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức. S = 2025.EB.EC 1
Do AB = 2 AC và tam giác ABC vuông tại C nên sin ABC = , suy ra 2 0 ABC = 30 do đó. 0 BAC = 60 suy ra 0
BCM = BMC = 60 . Do đó tam
giác BCM đều suy ra 0 MEC = 60 .
Trên đoạn ME lấy N sao cho NE = EC , CEN đều, suy ra CE = CN . Xét BEC; MNC có. =  − =  CNM 180 CNE 120 ;
Do tứ giác BECM có bốn đỉnh nằm trên (O) nên tứ giác BECM nội 0,25 tiếp (O) , suy ra.
CEB = 180 − CMB = 120
CE = CN ; CMN = CBE ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung CE ), suy ra. c MCN = BCE Do đó. BEC
= MNC suy ra BE = MN
BE + CE = MN + NE = ME AB = 2R (Quan hệ đường kính và dây cung) .
BE + CE  2 BE.CE ( áp dụng bất đẳng thức Cauchy) 0,25 2 BE.CE R 2
S = 2025.BE.CE  2025R
Dấu bằng xảy ra khi BE = CE ME = 2R hay E là điểm chính giữa cung nhỏ BC
Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 12 . a b c 3 Chứng minh rằng. + +  2 2 2 b +16 c +16 a +16 8 a b c A = + + 2 2 2 b +16 c +16 a +16 1  16a 16b 16c  =  + + A   2 2 2 16  b +16 c +16 a +16   a( 2 b +16) 2 − ab b ( 2 c +16) 2 − bc c ( 2 a +16 −  1 ) 2 ca A =  + +  15 2 2 2 16  b +16 c +16 a +16    2 2 2 1  ab bc caA = a − + b − + c −  2 2 2 16 b +16 c +16 a +16   0,25 2 2 2 1 1  ab bc caA =
( a + b + c ) −  + +  2 2 2 16 16 b +16 c +16 a +16   2 2 2 3 1  ab bc caA = −  + +  2 2 2 4 16 b +16 c +16 a +16  
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta có. 2 2
b +16  2 16b = 8b 2 c +16  8c 2 a +16  8a Do đó. 2 2 2 3 1  ab bc ca A  −  + +  4 64 2b 2c 2a   0,25 2 3
1 ( a + b + c ) A  − 4 64 6 2 3 1 12 A  − 4 64 6 3 A  8
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 4