Đề minh họa thi TN THPT 2023 môn Toán trường THPT Phú Lâm – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán trường THPT Phú Lâm, thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
Môn: TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ MINH HỌA
Ngày kiểm tra: 31/03/2023 MÃ ĐỀ: 123
Họ, tên thí sinh:…………………………
Số Báo danh:…………………………….
Câu 1: Cho số phức z = 1
− − 2 6i . Phần thực và phần ảo của số phức z là?
A. Phần thực bằng 1
− và phần ảo bằng 2 6 . B. Phần thực bằng 1
− và phần ảo bằng 2 6i .
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 6 .
D. Phần thực bằng 1 − và phần ảo bằng 2 − 6i .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = log
( 2x + x là 2023 ) 2x +1 1 A. . B. 2x +1 . C. D. 1 . 2 x + x ( 2x + x).ln2023 2 x + x ( 2x + x).ln2023
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 8x y = là x A. 8 y′ = . B. 8x y′ = ln8 . C. ′ = 8x y x ln8 . D. 1 8x y x − ′ = . ln8
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 1+ 1 5 − > 0 . 5 A. S = ( ; −∞ − 2).
B. S = (1;+ ∞) . C. S = ( 1; − + ∞). D. S = ( 2; − + ∞).
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u =11 d = 4 u
n ) có số hạng đầu 1 và công sai
. Giá trị của 5 bằng A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. 26 − .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x + y − 2z +1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = 3; 2 − ;1 n = 2 − ;1;3 n = 3;1; 2 − n = 1; 2 − ;1 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) . B. . C. . D.
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị 3 2
(C) : y = x − 3x + 2x +1 và đường thẳng y =1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ −1;2] và f (− ) 1 = 2023, f (2) = 1. − 2 Tích phân f ′
∫ (x)dxbằng: 1 − A. 2024. B. 2024. − C. 1. D. 2022.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: 1 x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 3 .x
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 25 có tọa độ tâm I và bán kính R là
A. I (1;2;3), R = 5. B. I (1; 2
− ;3),R = 5. C. I (1;2; 3
− ), R = 25 . D. I (1;2;3),R = 25.
Câu 11: Cho điểm M (1, 4 − , 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + 5z −14 = 0 . Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 2 3 B. 4 3 C. 6 3 D. 3 3
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z =14 − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 14. B. 2. C. 2. − D. 14. −
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 2
S = 2a , chiều cao h = 6a là: A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 36a .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. a . B. 2a . C. a 3 a . D. . 6 3 3
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là 0
A. y = 9x + 7 . B. y = 9 − x − 7 . C. y = 9 − x + 7 .
D. y = 9x − 7 .
Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 2 − − i .
B. 1− 2i . C. 2 − + i .
D. 2 + i .
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ xq
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = π rl .
B. S = π rl .
C. S = π rl .
D. S = πrl . xq 3 xq 2 xq 4 xq 2
x −1 y − 3 z + 4
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 1 3 2 −
A. Q(1;3− 2) . B. M ( 1; − 3 − ;4) . C. C(1;3; 4 − ) . D. N( 1; − 3 − ;2) . Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ R) có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 .
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình: 2x + 4 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. x =1. D. y =1.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13 3 − < 27 là A. (4;+ ∞) . B. ( 4; − 4) .
C. (−∞;4) . D. (0;4).
Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? A. 5 A B. P . C. 5 C .
D. P . 6 6 6 5
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 2023 là: 1 A. 4
x − 2023x + C . B. 4
4x − 2023x + C . C. 1 4
x + C . D. 3
4x − 2023x + C . 2 4 5 2 − 5
Câu 24: Cho hai tích phân ∫ f (x)dx = 8 và ∫ g(x)dx = 3. Tính I =
∫ f (x)−4g(x)−1d x 2 − 5 2 − A. 13. B. 27 . C. 11 − . D. 3.
Câu 25: (Khái niệm, tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản). Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) . Tìm I = [2 f (x) + ∫ ]1dx .
A. I = 2xF(x) + x + C .
B. I = 2F(x) + x + C .
C. I = 2F(x) +1+ C .
D. I = 2xF(x) +1+ C .
Câu 26: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: 3 x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 3 .x
Câu 27: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − )(x + )2023 ' 1 4 , x
∀ ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 28: Đặt a = log 5,b = log 5 . Hãy biểu diễn log 5 theo 2 3 6 a và b . A. 1 1 2 2
log 5 = a + b .
B. log 5 = a + b . C. log 5 = + . D. log 5 ab = . 6 6 6 a b 6 a + b
Câu 29: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y = x − 3x , y = x . Tính S. A. S = 4 .
B. S = 8. C. S = 2 . D. S = 0 .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
AB′ và CC′ bằng A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
Câu 31: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 2;
− 5] của tham số m để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân biệt? 4 A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 5.
Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 4 2 y − = x − x . B. 3
y = x − x . C. x 1 y = . D. 3
y = x + x . x + 2
Câu 33: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . 66 11 11 33
Câu 34: Nghiệm của phương trình log 2x +1 =1+ log x −1 3 ( ) 3 ( ) là
A. x = 4 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 35: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − z + = . Tọa độ điểm biểu diễn 1 2 5 0 −
số phức 7 4i trên mặt phẳng phức là z1
A. P(3;2) B. N (1; 2 − ) C. Q(3; 2 − ) D. M (1;2)
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x 2 : y z d − − − = = và x y 1 z 2 d : = = là 1 1 − 1 1 2 2 1 − 1 −
A. (P) : 2y − 2z +1 = 0 . B. (P) : 2x − 2z +1 = 0 . C. (P) : 2x − 2y +1 = 0 . D. (P) : 2y − 2z −1 = 0
Câu 37: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ( ;
O 5) .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA = AB = 8. Tính khoảng cách từ O đến (SAB) . 3 2 A. 2 2 . B. 3 13 . C. . D. 13 . 4 7 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA = a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại
A và BC = a 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). A. a 5 . B. a 3 . C. a a 3 . 5 3 D. 3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn [0; ]
2023 thỏa mãn bất phương trình sau
16x 25x 36x 20x 24x 30x + + ≤ + + . A. 2023. B. 3. C. 2024 . D. 1. x x 1
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 (3 9)(3 ) 3 + − −
−1 ≤ 0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Cho hàm số 2
f ( x) xác định trên \ { 1; − }
1 , thỏa mãn f '( x) = ; f 3 − + f 3 = 2 ln 2 và 2 ( ) ( ) x −1 1 1 f − + f = 0
. Giá trị của biểu thức P = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) là: 2 2
A. 2 ln 2 − ln 5
B. 6 ln 2 + 2 ln3− ln 5 C. 2 ln 2 + 2 ln3− ln 5 D. 6 ln 2 − 2 ln 5 5 2 2
x + (x + ln x)2 + x Câu 42: a 1 Cho I = dx = − ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Khẳng 2 x x + ln x 2 b + ln c 1 ( )2
định nào sau đây đúng ?
A. abc = 26.
B. abc = 3 .
C. abc =11.
D. abc =12 .
Câu 43: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 3x , cung tròn có phương trình 2 y = 4 − x
(với 0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H ) là π + π − π + − − π A. 4 3 . B. 4 3 . C. 4 2 3 3 . D. 5 3 2 . 12 6 6 3 2022
Câu 44: Cho hai số phức z = 2 + i, z =1− 2 .i Môđun của số phức z1 = là 1 2 w 2023 z2 5
A. w = 5.
B. w = 3.
C. w = 3. D. w = . 5
Câu 45: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng
song song và cách trục một khoảng bằng a có diện tích bằng 2
8a 3 . Thể tích của khối trụ là 3
A. 16π a . B. 2 16πa . C. 3 16πa . D. 3 32πa . 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2
− ;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB = 2 3.
A. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 =16. B. ( − )2 2
x 1 + (y + 2) + (z −3)2 = 20.
C. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 = 25.
D. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 = 9. π 4 2 e f ( 2 ln x)
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn tan .x f ∫ ( 2 cos x)dx =1, dx =1. ∫ Giá x ln x 0 e 2 (2 ) trị của tích phân = d ∫ f x I x bằng 1 x 4 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, biết f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1 và
thỏa mãn f (x) +1
và f ( x) −1
lần lượt chia hết cho ( x − )2 1 và (x + )2
1 . Gọi S , S lần lượt là diện 1 2
tích như trong hình bên. Tính 2S + 8S . 2 1 6 A. 9. B. 4 . C. 3 . D. 1 . 5 2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho SC = a , mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc α . Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất là 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 16 27 48 24
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 3 1 =16 và điểm A( 1; − 1; − − )
1 . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ). M luôn thuộc một
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x + 4y − 2 = 0.
B. 3x + 4y + 2 = 0 .
C. 6x + 8y +11 = 0 .
D. 6x + 8y −11 = 0 . ………..Hết……… 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
Môn: TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 31/03/2023 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B B D B C B B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A D D A B C D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A A B D A D B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B A A A B B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B D C A D B B A
Câu 1: Cho số phức z = 1
− − 2 6i . Phần thực và phần ảo của số phức z là?
A. Phần thực bằng 1
− và phần ảo bằng 2 6 . B. Phần thực bằng 1
− và phần ảo bằng 2 6i .
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 6 .
D. Phần thực bằng 1 − và phần ảo bằng 2 − 6i . Lời giải Chọn A z = 1
− − 2 6i ⇒ z = 1 − + 2 6i
Vậy z có phần thực bằng 1
− và phần ảo bằng 2 6 .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = log
( 2x + x là 2023 ) 2x +1 1 A. . B. 2x +1 . C. D. 1 . 2 x + x ( 2x + x).ln2023 2 x + x ( 2x + x).ln2023 Lời giải Chọn B 2 ′ x x ′ + Ta có y′ = ( 2 2x +1 log x + x = = . 2023 ) ( )
( 2x + x).ln2023 ( 2x + x).ln2023
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 8x y = là x A. 8 y′ = . B. 8x y′ = ln8 . C. ′ = 8x y x ln8 . D. 1 8x y x − ′ = . ln8 Lời giải Chọn B Ta có (8x) 8x y ′ ′ = = ln8 .
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 1+ 1 5 − > 0 . 5 A. S = ( ; −∞ − 2).
B. S = (1;+ ∞) . C. S = ( 1; − + ∞). D. S = ( 2; − + ∞). Lời giải Chọn D
Bất phương trình tương đương x 1+ 1 5 5− > ⇔ x +1 > 1 − ⇔ x > 2. −
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u =11 d = 4 u
n ) có số hạng đầu 1 và công sai
. Giá trị của 5 bằng A. 2816 . B. 27 . C. 15 . D. 26 − . Lời giải Chọn B u =11 Ta có : 1
⇒ u = u + 4d = 27 5 1 . d = 4
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x + y − 2z +1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n = 3; 2 − ;1 n = 2 − ;1;3 n = 3;1; 2 − n = 1; 2 − ;1 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có vectơ pháp tuyến của (P) là n = 3;1; 2 − 1 ( ) .
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị 3 2
(C) : y = x − 3x + 2x +1 và đường thẳng y =1 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn B x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 3 2
x −3x + 2x +1=1⇔ x −3x + 2x = 0 ⇔ x =1 . x = 2 Vậy có ba giao điểm.
Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [ −1;2] và f (− ) 1 = 2023, f (2) = 1. − Tích phân 2 f ′
∫ (x)dxbằng: 1 − A. 2024. B. 2024. − C. 1. D. 2022. Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: f ′
∫ (x)dx = f (x) = f (2)− f (− )1 = 1 − − 2023 = 2024 − . − − 1 1
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 3 .x Lời giải Chọn D
Hàm số có bảng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bậc ba với a > 0.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 25 có tọa độ tâm I và bán kính R là
A. I (1;2;3), R = 5. B. I (1; 2
− ;3),R = 5. C. I (1;2; 3
− ), R = 25 . D. I (1;2;3),R = 25. Lời giải
Chọn A Ta có, tọa độ tâm: I(1;2;3) Bán kính: R = 25 = 5
Câu 11: Cho điểm M (1, 4 − , 2
− ) và mặt phẳng (P) : x + y + 5z −14 = 0 . Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 2 3 B. 4 3 C. 6 3 D. 3 3 Lời giải Chọn D + − + − −
d (M (P)) 1 ( 4) 5.( 2) 14 , = = 3 3 2 2 1 +1 + ( 2 − )2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z =14 − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 14. B. 2. C. 2. − D. 14. − Lời giải Chọn A Ta có: ( + ) 14 − 2 1 =14 − 2 i i z i ⇔ z =
⇔ z = 6 −8i ⇒ z = 6 + 8 .i 1+ i
Suy ra, z có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8.
Do đó tổng phần thực và phần ảo của z bằng 14.
Câu 13: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 2
S = 2a , chiều cao h = 6a là: A. 3 12a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 36a . Lời giải Chọn A 3
V = S.h =12a
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. a . B. 2a . C. a 3 a . D. . 6 3 3 Lời giải Chọn D 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 2 = = . . a V Bh a a = . 3 3 3
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là 0
A. y = 9x + 7 . B. y = 9 − x − 7 . C. y = 9 − x + 7 .
D. y = 9x − 7 . Lời giải Xét hàm 3 2 2
y = f (x) = x + 3x − 2 ⇒ f '(x) = 3x + 6x ⇒ f '(1) = 9.
Ta có x =1⇒ y = 2 ⇒ M 1;2 . 0 0 0 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;2 có dạng: 0 ( )
y − y = f '(x ) x − x ⇔ y − 2 = 9 x −1 ⇔ y = 9x − 7 . 0 0 ( 0 ) ( )
Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 2 − − i . B. 1− 2i . C. 2 − + i . D. 1+ 2i . Lời giải Chọn A Ta có z = 2
− + i ⇒ z = 2 − − i .
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ xq
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S = π rl .
B. S = π rl .
C. S = π rl .
D. S = π rl . xq 3 xq 2 xq 4 xq Lời giải Chọn B
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S = π rl . xq 2
x −1 y −3 z + 4
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 1 3 2 −
A. Q(1;3− 2) . B. M ( 1; − 3 − ;4) . C. C(1;3; 4 − ) . D. N( 1; − 3 − ;2) . Lời giải Chọn C 1−1 3−3 2 − + 4
Thay tọa độ điểm Q vào đường thẳng d : = = (sai) nên loại 1 3 2 − 1 − −1 3 − − 3 4 + 4
Thay tọa độ điểm M vào đường thẳng d : = = (sai) nên loại 1 3 2 − 1−1 3−3 4 − + 4
Thay tọa độ điểm C vào đường thẳng d : = = (đúng) nên chọn 1 3 2 − 1 − −1 3 − − 3 2 + 4
Thay tọa độ điểm N vào đường thẳng d : = = (sai) nên loại 1 3 2 − Câu 19: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c , (a,b,c∈ R) có đồ thị là đường cong như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 0 . Lời giải Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 .
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 y =
là đường thẳng có phương trình: 2x + 4 A. y = 2 − . B. x = 2 − . C. x =1. D. y =1. Lời giải Chọn D 1 2 2x 1 − − Có: lim = lim = lim x y =1 x→+∞
x→+∞ 2x + 4 x→+∞ 4 2 + x 1 2 2x 1 − − và: lim = lim = lim x y =1 x→−∞
x→−∞ 2x + 4 x→−∞ 4 2 + x Vậy đồ thị hàm số 2x −1 y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình: y =1. 2x + 4
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 13 3 − < 27 là A. (4;+ ∞) . B. ( 4; − 4) .
C. (−∞;4) . D. (0;4). Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 x 13 − x 13 − 3 2 2 3 < 27 ⇔ 3
< 3 ⇔ x −13 < 3 ⇔ x <16 ⇔ x < 4 ⇔ 4 − < x < 4.
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( 4; − 4). Kết luận: S = ( 4; − 4).
Câu 22: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6? A. 5 A B. P . C. 5 C .
D. P . 6 6 6 5 Lời giải.
Chọn A Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 là một chỉnh
hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có 5 A số cần tìm. 6
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 2023 là: 1 A. 4
x − 2023x + C . B. 4
4x − 2023x + C . C. 1 4
x + C . D. 3
4x − 2023x + C . 2 4 Lời giải Chọn A 4 4 ∫( 3
2x − 2023)dx = 2. x − 2023x + C = x − 2023x + C . 4 2 5 2 − 5
Câu 24: Cho hai tích phân ∫ f (x)dx = 8 và ∫ g(x)dx = 3. Tính I =
∫ f (x)−4g(x)−1d x 2 − 5 2 − A. 13. B. 27 . C. 11 − . D. 3. Lời giải Chọn A 5 5 5 5 5 5 5 I =
∫ f (x)−4g(x)−1d
x = ∫ f (x)dx − 4
∫ g(x)dx− d
∫ x = ∫ f (x)dx−4∫ g(x)dx− d ∫ x 2 − 2 − 2 − 2 − 2 − 2 − 2 − 5 2 − 5 5
= ∫ f (x)dx + 4∫ g (x)dx − d
∫ x = 8+ 4.3− x = 8+ 4.3−7 =13. 2 − 2 − 5 2 −
Câu 25: (Khái niệm, tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản). Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
f (x) . Tìm I = [2 f (x) + ∫ ]1dx .
A. I = 2xF(x) + x + C .
B. I = 2F(x) + x + C .
C. I = 2F(x) +1+ C .
D. I = 2xF(x) +1+ C . Lời giải Chọn B
Câu 26: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 3 .x Lời giải Chọn D
Hàm số có bảng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bậc ba với a > 0.
Câu 27: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − )(x + )2023 ' 1 4 , x
∀ ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn A
Câu 28: Đặt a = log 5,b = log 5 . Hãy biểu diễn log 5 theo 2 3 6 a và b . A. 1 1 2 2
log 5 = a + b .
B. log 5 = a + b . C. log 5 = + . D. log 5 ab = . 6 6 6 a b 6 a + b Lời giải Chọn D 1 a log 5 log 2 = ⇒ = 2 5 a 1 1 ⇒ log 6 a + b = + = ⇒ log 5 ab = 5 6 1 log 5 log 3 a b ab a + b b = ⇒ = 3 5 b
Câu 29: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y = x − 3x , y = x . Tính S. A. S = 4 .
B. S = 8. C. S = 2 . D. S = 0 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x = 2 ± 3 3
x − 3x = x ⇔ x − 4x = 0 ⇔ x = 0 0 2
Vậy S = ∫ ( 3x −4x)dx + ∫( 3x −4x)dx = 4+ 4 = 8. 2 − 0
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
AB′ và CC′ bằng A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Lời giải Chọn D Ta có: ( ;′ )′ = ( ;′ )′ = ′ = 45o AB CC AB BB AB B .
Câu 31: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ 2;
− 5] của tham số m để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 6 . C. 7 . D. 5. Lời giải Chọn C
Số nghiệm của phương trình f (x) = m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và //
đường thẳng d : y m d Ox = ≡
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m = 2 − m > 1. − Mặt khác m∈[ 2; − 5] ⇒ m∈{ 2; − 0;1;2;3;4; } 5 .
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.
Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 4 2 y − = x − x . B. 3
y = x − x . C. x 1 y = . D. 3
y = x + x . x + 2 Lời giải Chọn D Xét 3
y = x + x có 2
y′ = 3x +1 > 0; x
∀ ∈. Vậy hàm số trên đồng biến trên .
Câu 33: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác
suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . 66 11 11 33 Lời giải
Chọn B Ta có không gian mẫu n(Ω) 4 = C11.
Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ” ⇒ n( A) 2 2 = C .C 5 6 . 2 2 n A C .C 5
Xác suất của biến cố A là: P( A) ( ) 5 6 = = = . 4 n(Ω) C 11 11
Câu 34: Nghiệm của phương trình log 2x +1 =1+ log x −1 3 ( ) 3 ( ) là
A. x = 4 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 . Lời giải Chọn A 2x +1 > 0 Điều kiện: ⇔ x >1. x −1 > 0
Ta có: log 2x +1 =1+ log x −1 3 ( ) 3 ( )
⇔ log 2x +1 = log 3⋅ x −1 3 ( ) 3 ( )
⇔ 2x +1 = 3x − 3 ⇔ x = 4 (nhận).
Câu 35: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − z + = . Tọa độ điểm biểu diễn 1 2 5 0 −
số phức 7 4i trên mặt phẳng phức là z1
A. P(3;2) B. N (1; 2 − ) C. Q(3; 2 − ) D. M (1;2) Lời giải Chọn A z =1+ 2i Ta có 2
z − 2z + 5 = 0 ⇔ z = 1− 2i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z =1− 2i . Khi đó: 1
7 − 4i 7 − 4i (7 − 4i)(1+ 2i) = = = 3+ 2i 2 2 z 1− 2i 1 + 2 1
Vậy điểm biểu diễn của số phức là P(3;2)
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x 2 : y z d − − − = = và x y 1 z 2 d : = = là 1 1 − 1 1 2 2 1 − 1 −
A. (P) : 2y − 2z +1 = 0 . B. (P) : 2x − 2z +1 = 0 . C. (P) : 2x − 2y +1 = 0 . D. (P) : 2y − 2z −1 = 0 . Lời giải Chọn A qua A(2;0;0) qua B(0;1;2) Ta có d : d : 1 và 2 . vtcpu = 1 − ;1;1 vtcpu = 2; 1 − ; 1 − 2 ( ) 1 ( )
Mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x 2 : y z d − = = và 1 1 − 1 1 x y −1 z − 2 d : = = nên: 2 2 1 − 1 −
(P) có một véc tơ pháp tuyến là n = u ,u = 0;1; 1
− suy ra (P) : y − z + D = 0 1 2 ( ) Và d ( ,
A (P)) = d (B,(P)) ⇔ D = D −1 1 ⇔ D = 2
Vậy (P) : 2y − 2z +1 = 0 .
Câu 37: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ( ;
O 5) .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA = AB = 8. Tính khoảng cách từ O đến (SAB) . 3 2 A. 2 2 . B. 3 13 . C. . D. 13 . 4 7 2 Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm AB . AB ⊥ SO Ta có
⇒ AB ⊥ (SOI ) ⇒ (SAB) ⊥ (SOI ) . AB ⊥ OI
Trong (SOI ) , kẻ OH ⊥ SI thì OH ⊥ (SAB) . ⇒ d ( ;
O (SAB)) = OH . 2 Ta có: 2 2 8.5 2 SO SA OA = − = − 5 = 39 . 5 2 Ta có: 2 2 2 4.5 OI OA AI 5 = − = − = 3. 5 Tam giác vuông 1 1 1 3 13 SOI có: = + ⇒ OH = . 2 2 2 OH OI SO 4
Vậy d (O (SAB)) 3 13 ; = OH = . 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA = a và SA vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông cân tại
A và BC = a 2 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). A. a 5 . B. a 3 . C. a 3 . a 5 3 D. 3 Lời giải Chọn B S H A C E B
Gọi E là trung điểm của BC 1 a 2 ⇒ AE = BC = 2 2
Kẻ AH ⊥ SE ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Có 1 1 1 2 1 3 a 3 = + = + = ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 2 AH AE SA a a a 3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn [0; ]
2023 thỏa mãn bất phương trình sau
16x 25x 36x 20x 24x 30x + + ≤ + + . A. 2023. B. 3. C. 2024 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có x x x x x x 2x 2x 2 16 25 36 20 24 30 4 5
6 x 4x.5x 4x.6x 5x.6x + + ≤ + + ⇔ + + ≤ + +
(4x 5x)2 (4x 6x)2 (5x 6x ⇔ − + − + − )2
( x )2 ( x )2 ( x )2 2 4 5 6 ⇔ + + − ≤ 0
(2.4x.5x + 2.4x.6x + 2.5x.6x ) ≤ 0 . x 4 = 1 5 x x 4 − 5 = 0 x x x 4 4 6 0 ⇔ − = ⇔ = 1 ⇔ x = 0∈[0; ] 2023 6 x x 5 − 6 = 0 x 5 = 1 6
Vậy có 1 giá trị nguyên của x trong đoạn [0; ]
2023 thỏa mãn bất phương trình. x x 1
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 (3 9)(3 ) 3 + − −
−1 ≤ 0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B Điều kiện x 1+ x 1 3 1 0 3 + − ≥ ⇔ ≥ 1 ⇔ x ≥ 1 − . Ta có x = 1
− là một nghiệm của bất phương trình. Với x > 1
− , bất phương trình tương đương với 2x x 1 (3 − 9)(3 − ) ≤ 0. 27 1 t ≤ 3 − Đặt 3x t = > 0 , ta có 2 1
(t − 9)(t − ) ≤ 0 ⇔ (t − 3)(t + 3)(t − ) ≤ 0 ⇔ . Kết 27 27 1 ≤ t ≤ 3 27 1 1 hợp điều kiện 3x
t = > 0 ta được nghiệm ≤ t ≤ 3 ⇔ ≤ 3x ≤ 3 ⇔ 3
− ≤ x ≤1. Kết hợp 27 27 điều kiện x > 1 − ta được 1
− < x ≤1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Câu 41: Cho hàm số 2
f ( x) xác định trên \ { 1; − }
1 , thỏa mãn f '( x) = ; f 3 − + f 3 = 2 ln 2 và 2 ( ) ( ) x −1 1 1 f − + f = 0
. Giá trị của biểu thức P = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) là: 2 2
A. 2 ln 2 − ln 5
B. 6 ln 2 + 2 ln3− ln 5 C. 2 ln 2 + 2 ln3− ln 5 D. 6 ln 2 − 2 ln 5 Lời giải Chọn C −
f ( x) = f ∫ (x) 2 1 1 x 1 ' dx = dx = − dx = ln + C ∫ ∫ 2 x −1
x −1 x +1 x +1 x −1 ln + C khi x > 1 1 x +1 − − Hay ( ) x 1 1 x f x = ln + C = ln
+ C khi −1 < x < 1 2 x +1 1+ x x −1 ln + C khi x < 1 − 3 x +1 f ( 3 − ) + f (3) = 2 ln 2
C + C = 2 ln 2 Theo bài ra, ta có: 1 3 1 1 ⇔ f − + f = 0 C = 0 2 2 2
Do đó f (− ) + f ( ) + f ( ) 3 2 0
4 = ln 3 + C + C + ln + C = 2 ln 2 + 2 ln 3 − ln 5 . 3 2 1 5 2 2
x + (x + ln x)2 + x Câu 42: a 1 Cho I = dx = − ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Khẳng 2 x x + ln x 2 b + ln c 1 ( )2
định nào sau đây đúng ?
A. abc = 26.
B. abc = 3 .
C. abc =11.
D. abc =12 . Lời giải Chọn D (x + ln x)2 2 + x(x + ) 1 2 2 2 Ta có I = dx ∫ 1 x +1 + = dx + dx ∫ ∫ 1 x 1 = + dx ∫ . 2 2 2 x 2 2 1
x (x + ln x)2
1 x ( x + ln x) 1
1 x ( x + ln x ) Đặt x +1
t = x + ln x ⇒ dt =
dx . Đổi cận x =1⇒ t =1 và x = 2 ⇒ t = 2 + ln 2 . x 2 2+ln 2 2+ln 2 Do đó 1 x +1 1 1 1 1 3 1 I = + dx = + dt ∫ = = − 1 1 = +1− = − .
2 ∫ x(x + ln x)2 2 2 t 2 t 2 2 + ln 2 2 2 + ln 2 1 1 1
Vậy abc = 3.2.2 =12 .
Câu 43: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 3x , cung tròn có phương trình 2 y = 4 − x
(với 0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H ) là π + π − π + − − π A. 4 3 . B. 4 3 . C. 4 2 3 3 . D. 5 3 2 . 12 6 6 3 Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2
y = 3x và cung tròn 2 y = 4 − x
(với 0 ≤ x ≤ 2) lả 2 2 2 4
4 − x = 3x ⇔ 4 − x = 3x ⇔ x =1.
Diện tích của (H ) là 1 2 1 2 2 2 3 3 3 S = 3x dx + 4 − x dx = x + I = + I ∫ ∫ với 2 I = 4 − x dx 3 3 ∫ . 0 1 0 1 π π
Đặt x = 2sin t , t ; ∈ −
⇒ dx = 2cost.dt 2 2 π π
Đổi cận x =1⇒ t = , x = 2 ⇒ t = . 6 2 π π π π 2 2 2 2 2 2 I =
4 − 4sin t.2cost.dt = 4cos t.dt = 2 ∫ ∫
∫ (1+cos2t).dt = (2x+sin2t) π π π π 6 6 6 6 2π 3 = − 3 2 π π − Vậy 3 3 2 3 4 3 S = + I = + − = 3 3 3 2 6 2022
Câu 44: Cho hai số phức z = 2 + i, z =1− 2 .i Môđun của số phức z1 = là 1 2 w 2023 z2 5
A. w = 5.
B. w = 3.
C. w = 3. D. w = . 5 Lời giải Chọn D z 2 + i 1 = = i z 1− 2i 2 2022 2022 z z 1 1 1 2 1 2 1 2 1 1 2022 w = = . = i . = i . + i = 1 − . + i = + i 2023 ( 2)1010 ( )1010 z z z 1 2i 5 5 5 5 − 5 5 2 2 2 1 2 5 w = + i = 5 5 5
Câu 45: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng
song song và cách trục một khoảng bằng a có diện tích bằng 2
8a 3 . Thể tích của khối trụ là 3
A. 16π a . B. 2 16πa . C. 3 16πa . D. 3 32πa . 3 Lời giải Chọn C
Gọi R là bán kính đáy hình trụ, do thiết diện qua trục là một hình vuông nên l = 2R .
Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng song song và cách trục một khoảng bằng a là hình
chữ nhật ABCD khi đó OI = a với I là trung điểm BC ta có 2 2 2 2
IC = R − a ⇒ BC = 2 R − a .
Diện tích hình chữ nhật là 2 2 2 S
= AB BC = R R − a = a . ABC . 4 8 3 D 4 2 2 2
⇔ R − R a −12a = 0 ⇔ ( 2 2 R − a )( 2 2 4
R + 3a ) = 0 ⇔ R = 2a từ đó h = l = 2R = 4a . Thể tích khối trụ là 2 3
V = π R h =16πa .
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 2
− ;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB = 2 3.
A. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 =16. B. ( − )2 2
x 1 + (y + 2) + (z −3)2 = 20.
C. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 = 25.
D. ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 = 9. Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm AB ⇒ IH ⊥ AB tại H ⇒ IH = d( = d I;(AB)) (I;Ox) IM,i Lấy M(2;0;0) Ox IH d ∈ ⇒ = ( = = 3. I,Ox) i
Bán kính mặt cầu cần tìm là 2 2 R = IA = IH + HA = 4.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 x 1 y 2 z 3 =16. π 4 2 e f ( 2 ln x)
Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn tan .x f ∫ ( 2 cos x)dx =1, dx =1. ∫ Giá x ln x 0 e 2 (2 ) trị của tích phân = d ∫ f x I x bằng 1 x 4 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D π 4 ● Xét A = tan . x f ∫ ( 2
cos x)dx =1. Đặt 2 t = cos . x 0 Suy ra 2 d d = 2 − sin cos d = 2 − cos tan d = 2 − .tan d → tan d t t x x x x x x t x x x x = − . 2t
x = 0 ⇒ t =1 Đổi cận: π 1 . x = ⇒ t = 4 2 1 2 1 f (t) 1 1 f (t) 1 1 f (x) 1 f (x) Khi đó 1 = A = − dt = dt = dx ⇒ dx = 2. 2 ∫ t 2 ∫ t 2 ∫ x ∫ x 1 1 1 1 2 2 2 2 e f ( 2 ln x) ● Xét B = dx =1. ∫ Đặt 2 u = ln . x x ln x e 2 Suy ra 2ln x 2ln x 2u dx du du = dx = dx = dx ⇒ = . x x ln x x ln x x ln x 2u
x = e ⇒ u =1 Đổi cận: . 2
x = e ⇒ u = 4 4 1 f (u) 4 1 f (x) 4 f (x) Khi đó 1 = B = du = dx ⇒ dx = 2. ∫ ∫ ∫ 2 u 2 x x 1 1 1 2 f (2x)
● Xét tích phân cần tính I = d . x ∫1 x 2 1 dx = dv 1 1 x = ⇒ v =
Đặt v = 2x, suy ra 2 . Đổi cận: 4 2 . v x =
x = 2 ⇒ v = 4 2 4 f (v) 4 f (x) 1 f (x) 4 f (x) Khi đó I = dv = dx = dx + dx = 2 + 2 = 4. ∫ ∫ ∫ ∫ 1 v 1 x 1 x x 1 2 2 2
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, biết f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1 và
thỏa mãn f (x) +1
và f ( x) −1
lần lượt chia hết cho ( x − )2 1 và (x + )2
1 . Gọi S , S lần lượt là diện 1 2
tích như trong hình bên. Tính 2S + 8S . 2 1 A. 9. B. 4 . C. 3 . D. 1 . 5 2 Lời giải Chọn B
f (x)+1= a(x − )2 1 (x + m) Đặt ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d theo giả thiết có f
( x) −1 = a ( x + )2 1 (x + n) 1 ( ) 1 +1 = 0 + + + +1 = 0 a f a b c d = 2 f (− ) 1 −1 = 0
−a + b − c + d −1 = 0 b = 0 Do đó 1 3 ( ⇔ ⇔
⇒ f x = x − x f 0) ( ) 3 = 0 d = 0 3 2 2 = − ′( ) c f 1 = 0 3
a + 2b + c = 0 2 d = 0 1 3 x = 0 Ta có f (x) 3
= x − x = 0 ⇔ 2 2 x = ± 3 1
S là diện tích giới hạn bởi đồ thị 1 3 3
y = x − x , 1 3 3 3 ⇒ S = x − x +1 = 1 y = 1
− , x = 0, x = 1 2 2 1 ∫ 2 2 8 0 ( )1
S là diện tích giới hạn bởi đồ thị 1 2 3
y = x − x , = = = 2
y 0, x 1, x 3 3 2 3 1 3 3 1 ⇒ S = x − x = 2 2 ∫ ( ) 2 2 2 1 Từ ( ) 1 ,(2) 1 3
⇒ 2S + 8S = 2. + 8. = 4 . 2 1 2 8
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Cho SC = a , mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc α . Thể tích khối
chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất là 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 . 16 27 48 24 Lời giải Chọn B
Ta có ((SBC) ( ABC)) = (SC AC)= , , SCA = α Xét S
∆ AC vuông tại A có
SA = SC.sinα = a sinα
AC = SC.cosα = a cosα 1 1 1 2 V S ⇒ = = ∆ SA AC SA S ABC ABC . . . . 3 3 2 3 1 = .(a cosα )2 a 2 .asinα = cos α.sinα. 6 6 V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi biểu thức S.ABC 2 P = α α = ( 2
cos .sin . 1− sin α ).sinα đạt giá trị lớn nhất.
Đặt t = sinα . Vì 0 < α < 90° nên 0 < sinα <1 ⇒ 0 < t <1
Ta có P = f (t) = ( 2 − t ) 3 1 t = t
− + t xác định và liên tục trên (0; ) 1 . 3 t = (nhan)
f ′(t) = − 2t + ⇒ f ′(t) = ⇔ 3 3 1 0 3 t = − (loai) 3 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f (t) 2 3 max = khi 3 t = . (0 ) ;1 9 3 3 3 3 Vậy a a 2 3 a 3 maxV = P = = khi và chỉ khi 3 sinα = . S ABC . . . max 6 6 9 27 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 3 1 =16 và điểm A( 1; − 1; − − )
1 . Xét các điểm M thuộc (S )sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ). M luôn thuộc một
mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x + 4y − 2 = 0.
B. 3x + 4y + 2 = 0 .
C. 6x + 8y +11 = 0 .
D. 6x + 8y −11 = 0 . Lời giải Chọn A
(S)có tâm I (2;3;− )1; bán kính R = 4 A( 1 − ; 1 − ;− ) 1 ⇒ IA = ( 3 − ; 4
− ;0) , tính được IA = 5 .
Mặt phẳng cố định đi qua điểm H là hình chiếu của M xuống IA và nhận IA = ( 3 − ; 4 − ;0) làm vectơ pháp tuyến. 2
Do hai tam giác MHI và AMI đồng dạng nên tính được 2 IM 16
IM = IH.IA ⇒ IH = = , từ đó IA 5 tính được 16 IH = IA tìm được 2 11 H ; ; 1 − 25 25 25
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 2 11 3 x 4 y − − − −
= 0 ⇔ 3x + 4y − 2 = 0. 25 25
Document Outline
- ĐỀ MINH HỌA - Vien Banh Van
- ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA - Vien Banh Van