Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 ĐỀ 20
MÔN: TING ANH 3 GLOBAL SUCCESS
I. Odd one out.
1.
A. bed
B. cupboard
C. bedroom
D. wardrobe
2.
A. cycling
B. reading
C. morning
D. skipping
3.
A. dog
B. doll
C. ship
D. truck
II. Choose the correct word to complete the sentences.
1. There (is / are) a wardrobe in the bedroom.
2. I have four (robot/ robots)
3. Nam (have/ has) two balls.
4. He is (playing/ listening) to music.
5. How many (toy/ toys) do you have?
III. Match.
1. What’s your sister’s name?
a.She’sLinda.
2. Where are you cycling?
b. A big tiger.
3. How many cars do you have?
c. In the park.
4. What are they doing?
d. Four.
Trang 2
5. What can you see?
e. They are flying kites.
IV. Look and choose True or False.
1. I have two cats.
True
False
2. They’re skipping
True
False
3. I can see a peacock in the zoo.
True
False
4. I’d like some bread, please.
True
False
Trang 3
5. The monkey is swimming.
True
False
V. Read and answer questions.
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is
my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are
very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden.
1. Where is the cat?
2. What is the dog doing?
3. How many parrots does Linda have?
4. How many rabbits does Linda have?
-------------------THE END-------------------
ĐÁP ÁN
I. Odd one out.
1. C
2. C
3. A
II. Choose the correct word to complete the sentences.
1. is
2. robot
3. has
4. listening
5. toys
Trang 4
III. Match.
1 a
2 c
3 d
4 e
5 b
IV. Read and complete.
1. T
2. F
3. T
4. F
5. F
V. Read and answer the questions.
1. It is on the chair.
2. It is playing (in the yard).
3. She has two parrots.
4. She has six rabbits.
LI GII CHI TIT
I. Odd one out.
(Chn t khác loi.)
1. C
bed (n): cái giường
cupboard (n): t đồ
bedroom (n): phòng ng
wardrobe (n): t qun áo
Gii thích: Đáp án C là danh t ch mt căn phòng trong ngôi nhà, các phương án
còn li
đều là nhng danh t ch đồ dùng.
2. C
Trang 5
cycling: đạp xe
Reading: đọc
morning (n): bui sáng
skipping: nhy
Gii thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn li đều những động t
đuôi –ing. 3. A
dog (n): con chó
doll (n): búp bê
ship (n): tàu thy
truck (n): xe ti
Gii thích: Đáp án A danh t ch một loài động vật, các phương án còn lại đều
là nhng
danh t ch nhng loại đồ chơi.
II. Choose the correct word to complete the sentences.
(Chn t đúng để hoàn thành các câu.)
1.
Cấu trúc nói có đ vật gì đó (số ít).
There is + a/an + danh t s ít.
There is a wardrobe in the bedroom.
(Có mt cái t qun áo trong phòng ng.)
2.
Đối vi nhng danh t đếm được, t 2 tr lên được coi là s nhiu, nên sau s đếm
phi là
danh t dng s nhiu.
I have four robots.
(Tôi có 4 con người máy.)
3.
“Nam” tên của 1 người, là ch ng ngôi th 3 s ít của u, nên động t chính
trong câu
cần được chia.
Trang 6
Nam has two balls.
(Nam có 2 qu bóng.)
4.
Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hin ti tiếp din:
S + to be + V-ing.
Listen to music: nghe nhc
He is listening to music.
(Anh ấy đang nghe nhạc.)
5. Cu trúc hi s ng ca danh t đếm được:
How many + danh t s nhiu + do/does + S + have?
How many toys do you have?
(Cậu có bao nhiêu món đồ chơi?)
III. Match. (Ni.)
1 a
What’s your sister’s name? She’s Linda.
(Ch gái cu tên gì? Ch y tên là Linda.)
2 c
Where are you cycling? In the park.
(Cậu đạp xe đâu vậy? - trong công viên.)
3 d
How many cars do you have? Four.
(Cu có bao nhiêu xe ô tô? 4 cái.)
4 e
What are they doing? They are flying kites.
(H đang làm gì thế? H đang thả diu.)
5 b
What can you see? A big tiger?
(Cu có th nhìn thy gì? Mt con h ln.)
IV. Look and choose True or False.
Trang 7
(Nhìn và chọn Đúng hoặc Sai.)
1. I have two cats. (Tôi có 2 chú mèo.)
=> True
2. They’re skipping. (H đang nhảy.)
=> False
Sa: They’re walking. (H đang đi bộ.)
3. I can see a peacock in the zoo. (Tôi có th nhìn thy mt con công trong s thú.)
=> True
4. I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một chút bánh mì.)
=> False Sa: I’d like some rice, please. (Làm ơn cho tôi một chút cơm.)
5. The monkey is swinging. (Chú kh đang đánh đu.)
=> False
Sa: The monkey is sitting. (Chú kh đang ngồi.)
V. Read and answer questions.
c và tr li nhng câu hi.)
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is
my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are
very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden.
Tm dch:
Tên tôi Linda. Tôi rt nhiều thú cưng. Đây là con mèo của tôi. đang
trên ghế. Kia
con chó của tôi. đang chơi ngoài sân. Tôi cũng hai con vẹt đầy màu sc
na. Chúng
đang trong lng. Chúng rt d thương. Tôi còn sáu con thỏ. Chúng đang
trong vưn.
1. Where is the cat? (Con mèo đang ở đâu?)
=> It is on the chair. (Nó đang ở trên ghế.)
Thông tin: This is my cats. It is on the chair. (Đây con mèo của tôi. đang
trên ghế.)
Trang 8
2. What is the dog doing? (Con chó đang làm gì?)
=> It is playing (in the yard). (Nó đang chơi ( ngoài sân).)
Thông tin: That is my dog. It is playing in the yard. (Kia con chó ca tôi.
đang chơi
ngoài sân.)
3. How many parrots does Linda have? (Linda có bao nhiêu con vt?)
=> She has two parrots. (Cô y có 2 con vt.)
Thông tin: I also have two colorful parrots. (Tôi cũng hai con vẹt đầy màu sc
na.)
4. How many rabbits does Linda have? (Linda có bao nhiêu con th?)
=> She has six rabbits. (Cô y có 6 con th.)
Thông tin: I also have six rabbits. (Tôi còn có sáu con th.)

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 20
MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS I. Odd one out. 1. A. bed B. cupboard C. bedroom D. wardrobe 2. A. cycling B. reading C. morning D. skipping 3. A. dog B. doll C. ship D. truck
II. Choose the correct word to complete the sentences.
1. There (is / are) a wardrobe in the bedroom.
2. I have four (robot/ robots)
3. Nam (have/ has) two balls.
4. He is (playing/ listening) to music.
5. How many (toy/ toys) do you have? III. Match.
1. What’s your sister’s name? a.She’sLinda. 2. Where are you cycling? b. A big tiger. 3. How many cars do you have? c. In the park. 4. What are they doing? d. Four. Trang 1 5. What can you see? e. They are flying kites.
IV. Look and choose True or False. 1. I have two cats. True False 2. They’re skipping True False
3. I can see a peacock in the zoo. True False
4. I’d like some bread, please. True False Trang 2 5. The monkey is swimming. True False
V. Read and answer questions.
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden. 1. Where is the cat? 2. What is the dog doing?
3. How many parrots does Linda have?
4. How many rabbits does Linda have?
-------------------THE END------------------- ĐÁP ÁN I. Odd one out. 1. C 2. C 3. A
II. Choose the correct word to complete the sentences. 1. is 2. robot 3. has 4. listening 5. toys Trang 3 III. Match. 1 – a 2 – c 3 – d 4 – e 5 – b IV. Read and complete. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. F
V. Read and answer the questions. 1. It is on the chair.
2. It is playing (in the yard). 3. She has two parrots. 4. She has six rabbits.
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out.
(Chọn từ khác loại.) 1. C
bed (n): cái giường
cupboard (n): tủ đồ
bedroom (n): phòng ngủ
wardrobe (n): tủ quần áo
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một căn phòng trong ngôi nhà, các phương án còn lại
đều là những danh từ chỉ đồ dùng. 2. C Trang 4 cycling: đạp xe Reading: đọc
morning (n): buổi sáng skipping: nhảy
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ có đuôi –ing. 3. A dog (n): con chó doll (n): búp bê ship (n): tàu thủy truck (n): xe tải
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những
danh từ chỉ những loại đồ chơi.
II. Choose the correct word to complete the sentences.
(Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.) 1.
Cấu trúc nói có đồ vật gì đó (số ít).
There is + a/an + danh từ số ít.
There is a wardrobe in the bedroom.
(Có một cái tủ quần áo ở trong phòng ngủ.) 2.
Đối với những danh từ đếm được, từ 2 trở lên được coi là số nhiều, nên sau số đếm phải là
danh từ ở dạng số nhiều. I have four robots.
(Tôi có 4 con người máy.) 3.
“Nam” là tên của 1 người, là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít của câu, nên động từ chính trong câu cần được chia. Trang 5 Nam has two balls.
(Nam có 2 quả bóng.) 4.
Cấu trúc nói ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing. Listen to music: nghe nhạc
He is listening to music.
(Anh ấy đang nghe nhạc.)
5. Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have?
How many toys do you have?
(Cậu có bao nhiêu món đồ chơi?)
III. Match. (Nối.) 1 – a
What’s your sister’s name? – She’s Linda.
(Chị gái cậu tên gì? – Chị ấy tên là Linda.) 2 – c
Where are you cycling? – In the park.
(Cậu đạp xe ở đâu vậy? - Ở trong công viên.) 3 – d
How many cars do you have? – Four.
(Cậu có bao nhiêu xe ô tô? – 4 cái.) 4 – e
What are they doing? – They are flying kites.
(Họ đang làm gì thế? – Họ đang thả diều.) 5 – b
What can you see? – A big tiger?
(Cậu có thể nhìn thấy gì? – Một con hổ lớn.)
IV. Look and choose True or False. Trang 6
(Nhìn và chọn Đúng hoặc Sai.)
1. I have two cats. (Tôi có 2 chú mèo.) => True
2. They’re skipping. (Họ đang nhảy.) => False
Sửa: They’re walking. (Họ đang đi bộ.)
3. I can see a peacock in the zoo. (Tôi có thể nhìn thấy một con công trong sở thú.) => True
4. I’d like some bread, please. (Làm ơn cho tôi một chút bánh mì.)
=> False Sửa: I’d like some rice, please. (Làm ơn cho tôi một chút cơm.)
5. The monkey is swinging. (Chú khỉ đang đánh đu.) => False
Sửa: The monkey is sitting. (Chú khỉ đang ngồi.)
V. Read and answer questions.
(Đọc và trả lời những câu hỏi.)
My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is
playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute.
I also have six rabbits. They are in the garden. Tạm dịch:
Tên tôi là Linda. Tôi có rất nhiều thú cưng. Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế. Kia
là con chó của tôi. Nó đang chơi ngoài sân. Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa. Chúng
đang ở trong lồng. Chúng rất dễ thương. Tôi còn có sáu con thỏ. Chúng đang ở trong vườn.
1. Where is the cat? (Con mèo đang ở đâu?)
=> It is on the chair. (Nó đang ở trên ghế.)
Thông tin: This is my cats. It is on the chair. (Đây là con mèo của tôi. Nó đang ở trên ghế.) Trang 7
2. What is the dog doing? (Con chó đang làm gì?)
=> It is playing (in the yard). (Nó đang chơi (ở ngoài sân).)
Thông tin: That is my dog. It is playing in the yard. (Kia là con chó của tôi. Nó đang chơi ngoài sân.)
3. How many parrots does Linda have? (Linda có bao nhiêu con vẹt?)
=> She has two parrots. (Cô ấy có 2 con vẹt.)
Thông tin: I also have two colorful parrots. (Tôi cũng có hai con vẹt đầy màu sắc nữa.)
4. How many rabbits does Linda have? (Linda có bao nhiêu con thỏ?)
=> She has six rabbits. (Cô ấy có 6 con thỏ.)
Thông tin: I also have six rabbits. (Tôi còn có sáu con thỏ.) Trang 8