thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
Năm học 2025 2026
MÔN: KINH T VÀ PHÁP LUT 11
BÀI 1. CNH TRANH TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG
CÂU HI LA CHN:
Câu 1: S ganh đua, đấu tranh gia các ch th kinh tế trong sn xut, kinh doanh hàng hóa nhm giành
những điều kin thun lợi để thu được nhiu li nhun là ni dung ca khái nim
A. li tc. B. tranh giành. C. cnh tranh. D. đấu tranh.
Câu 2: Mt trong những đặc trưng cơ bản phn ánh s cnh tranh gia các ch th kinh tế đó là giữa h
luôn luôn có s
A. ganh đua. B. tha hip. C. tha mãn. D. ký kết.
Câu 3: Trong nn kinh tế hàng hóa, đối với người sn xut mt trong nhng mục đích của cnh tranh
nhm
A. đầu cơ tích trững giá. B. hy hoại môi trường.
C. khai thác cn kit tài nguyên. D. giành ngun nguyên liu thun li.
Câu 4: Trong nn kinh tế hàng hóa, đối với người sn xut mt trong nhng mục đích của cnh tranh
nhm
A. giành ưu thế v khoa hc và công ngh. B. đẩy mnh gii ngân vốn đầu tư công.
C. đầu cơ tích trữy ri lon th trường. D. trit tiêu mi li nhun kinh doanh.
Câu 5: Trong nn kinh tế hàng hóa, đối với người sn xut mt trong nhng mục đích của cnh tranh
nhm
A. giành th trường có lợi để bán hàng. B. tăng cường độc chiếm th trường.
C. làm cho môi trường b suy thoái. D. tiếp cn bán hàng trc tuyến.
Câu 6: Trong nn kinh tế hàng hóa, đối với người sn xut mt trong nhng mục đích của cnh tranh
nhm
A. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. B. h giá thành sn phm.
C. tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận li. D. đa dạng hóa các quan h kinh tế.
Câu 7: Trong nn kinh tế hàng hóa, đối với người sn xut mt trong nhng mục đích của cnh tranh
nhm
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. kích thích sc sn xut.
C. đầu cơ tích trữy ri lon th trường. D. khai thác tối đa mọi ngun lc.
Câu 8: Người sn xut, kinh doanh giành lấy các điều kin thun li, tránh được nhng ri ro, bt li
trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, dịch v là mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến
A. lm phát. B. tht nghip. C. cnh tranh. D. khng hong.
Câu 9: Mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cnh tranh gia các ch th kinh tế do
s khác nhau v
A. điều kin sn xut. B. giá tr thặng dư.
C. ngun gc nhân thân. D. quan h tài sn.
Câu 10: Trong sn xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gi tt cho cm t nào sau đây?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
A. Cạnh tranh văn hoá. B. Cnh tranh kinh tế.
C. Cnh tranh chính tr. D. Cnh tranh sn xut.
Câu 11: Câu tc ng “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy lut kinh tế nào dưới đây?
A. Quy lut cung cu. B. Quy lut giá tr.
C. Quy luật lưu thông tiền t. D. Quy lut cnh tranh.
Câu 12: Do s tn ti nhiu ch s hu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lp, t do sn xut, kinh
doanh là mt trong nhng
A. nguyên nhân ca s giàu nghèo. B. nguyên nhân dẫn đến cnh tranh.
C. nguyên nhân ca s ra đời hàng hóa. D. tính cht ca cnh tranh.
Câu 13: Người sn xut, kinh doanh c giành lấy các điu kin thun lợi, tránh đưc nhng ri ro, bt
li trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, dịch v là mt trong nhng
A. nguyên nhân ca s ra đời hàng hóa. B. tính cht ca cnh tranh.
C. nguyên nhân dẫn đến cnh tranh. D. nguyên nhân ca s giàu nghèo.
Câu 14: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cc ca cnh tranh th hin vic nhng
người sn xut vì giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. hy hoại môi tng t nhiên. B. đầu cơ tích trữ hàng hóa.
C. làm gi thương hiệu. D. áp dụng kĩ thuật tiên tiến.
Câu 15: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cc ca cnh tranh th hin vic nhng
người sn xut vì giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. đổi mi qun lý sn xut. B. kích thích đầu cơ găm hàng.
C. khai thác cn kit tài nguyên. D. hy hoại môi tng.
Câu 16: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cc ca cnh tranh th hin vic nhng
người sn xut vì giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. đầu tư đổi mi công ngh. B. bán hàng gi gây ri th trường.
C. x trc tiếp cht thải ra môi trường. D. hy hoi tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cc ca cnh tranh th hin vic nhng
người sn xut vì giành nhiu li nhun v mình đã không ngừng
A. hp lý hóa sn xut. B. s dng nhng th đoạn phi pháp.
C. tung tin bịa đặt v đối th. D. hy hoại tài nguyên môi trường.
Câu 18: Trong nn kinh tế th trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối vi s phát trin?
A. Cơ sở. B. Trit tiêu. C. Nn tng. D. Động lc.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hin vai trò ca cnh tranh trong nn kinh tế?
A. Hy hoại tài nguyên môi trưng. B. Trit tiêu mi li nhun kinh doanh.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
Câu 20: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, ni dung nào dưới đây không th hin mt tích cc
ca cnh tranh?
A. Áp dng khoa hc kĩ thuật tiên tiến. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Gim thiu chi phí sn xut. D. Bán hàng giy ri th trường.
Câu 21: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, ni dung nào dưới đây không th hin mt tích cc
ca cnh tranh?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
A. Giành ưu thế v khoa hc và công ngh. B. Giành th trưng có lợi để bán hàng.
C. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận li. D. Hy hoại tài nguyên môi trưng.
Câu 22: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, ni dung nào dưới đây không th hin mt tích cc
ca cnh tranh?
A. Chy theo li nhun làm hàng gi. B. Áp dng khoa hc tiên tiến.
C. Khai thác ti đa mọi ngun lc. D. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
Câu 23: Trong sn xut kinh doanh hàng hóa, ni dung nào dưới đây không th hin mt tích cc
ca cnh tranh?
A. Nâng cao chất lượng cuc sng. B. Tìm kiếm các hp đồng có li.
C. Thu li nhun cho người kinh doanh. D. Tung tin bịa đt v đối th.
Câu 24: Hành vi nào sau đây là biểu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Khai thác ti đa mọi ngun lc. B. Làm cho môi trưng b suy thoái.
C. Kích thích sc sn xut. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 25: Hành vi nào sau đây là biểu hin ca s cnh tranh không lành mnh?
A. Tiếp cn bán hàng trc tuyến. B. Gim thiu chi phí sn xut.
C. Tăng quy mô quảng cáo. D. Bán hàng giy ri th trường.
Câu 26: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mnh không th hin vic các
ch th kinh tế
A. lm dng cht cm. B. thu hp sn xut.
C. gây ri th tng. D. đầu cơ tích trữ.
Câu 27: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mnh không th hin vic các
ch th kinh tế
A. tung tin bịa đặt v đối th. B. b nhiu vốn để đầu tư sn xut.
C. x trc tiếp cht thải ra môi trường. D. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
Câu 28: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mnh không th hin vic các
ch th kinh tế chú trng
A. hy hoi tài nguyên thiên nhiên. B. n lực thu gom hàng để đầu cơ.
C. khai thác tn dit thy sn. D. n lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không phi là nguyên nhân dẫn đến cnh tranh?
A. Giành ngun nguyên nhiên vt liu.
B. Giành ưu thế v khoa hc công ngh.
C. Gii quyết mâu thun gia các ch th kinh tế.
D. Giành ưu thế v chất lượng và giá c hàng hóa.
Câu 30: Vic nhiu ch sn xut kinh doanh hàng gi phn ánh ni dung nào ới đây của vic
cnh tranh không lành mnh?
A. Đầu cơ tích trữ gây ri lon th trường. B. S dng nhng th đoạn phi pháp.
C. Làm cho môi trường suy thoái. D. Triệt tiêu động lc sn xut kinh doanh.
BÀI 2. CUNG CU TRONG NN KTTT
CÂU HI LA CHN:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 1: Khối lượng hàng hoá, dch v hin trên th trường chun b đưa ra thị trường trong mt
thi kì nhất định, tương ứng vi mc giá c, kh năng sản xut và chi phí sn xuất xác định là
A. cu. B. tng cu. C. tng cung. D. cung.
Câu 2. Khối lượng hàng hoá, dch v ngưi tiêu dùng cn mua trong mt thi nhất định ơng
ng vi giá c và thu nhập xác định được gi là
A. cung. B. cu. C. tng cu. D. tiêu th.
Câu 3: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, cầu khối lượng hàng hóa, dch v người tiêu dùng
cn mua trong mt thời kì xác định tương ứng vi giá c
A. kh năng xác định. B. sn xuất xác đnh.
C. nhu cầu xác định. D. thu nhập xác định.
Câu 4: Mt trong nhng yếu t ảnh hưởng đến cung là
A. giá c ca hàng hóa đó. B. ngun gc ca hàng hóa.
C. chất lượng ca hàng hóa. D. v thế của hàng hóa đó.
Câu 5: Trong nn kinh tế th trường, nếu giá c các yếu t đầu vào ca sn xuất như tiền công, giá
nguyên vt liu, tiền thuê đất,... gim giá thì s tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên.
C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 6: Trong nn kinh tế th trường, nếu giá c các yếu t đầu vào ca sn xuất như tiền công, giá
nguyên vt liu, tiền thuê đất,... tăng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên.
C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 7: Trong nn kinh tế th trường, nếu công ngh thuật chưa được ng dng ph biến thì năng
suất lao động giảm và chi phí lao động sn xuất ra hàng hoá tăng từ đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đối vi
cung hàng hóa?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên.
C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 8: Trong nn kinh tế th trường, nếu công ngh thut hiện đại thì năng suất lao động tăng và
chi phí lao động sn xut ra hàng hoá gim t đó sẽ ảnh hưởng như thế o đối vi cung hàng hóa?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên.
C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 9: Trong nn kinh tế th trưng, khi các ch th sn xut d báo đưc nhu cu của người tiêu dùng
trong thi gian ti s tăng điều này s tác động tới cung hàng hóa như thế nào?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên. C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 10: Trong nn kinh tế th trường, khi các ch th sn xut d báo đưc nhu cu ca người tiêu
dùng trong thi gian ti s giảm điều này s tác động tới cung hàng hóa như thế nào?
A. Cung gim xung. B. Cung tăng lên.
C. Cung không đi. D. Cung bng cu.
Câu 11: Trong nn kinh tế th trường, nếu s ợng người cùng sn xut mt loi hàng hoá tăng lên thì
cung v loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 12: Trong nn kinh tế th trường, nếu s ợng người cùng sn xut mt loi hàng hoá gim xung
thì cung v loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 13: Trong nn kinh tế th trường, khi giá c ca hàng hoá, dch v nào đó đó trên th trường xu
hướng tăng lên thì sẽ làm cho cu v hàng hóa đó có xu hướng
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 14: Trong nn kinh tế th trường, khi giá c ca hàng hoá, dch v nào đó trên thị trường xu
hướng gim xung thì s làm cho cu v hàng hóa đó có xu hướng
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 15: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, nhà sn xut s quyết định thu hp sn xut, kinh doanh
khi
A. cung gim. B. cu gim. C. cung tăng. D. cầu tăng.
Câu 16: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả gim xung, cu s có xu hưng
A. ổn định. B. không tăng. C. gim xung. D. tăng lên.
Câu 17: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cu gim xung thì s làm cho lượng cung có
xu hướng
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. cân bng.
Câu 18: Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, bn cht mi quan h cung - cu phn ánh mi quan h
tác động qua li gia
A. người bán và người bán. B. người mua và người mua.
C. người sn xut với người tiêu dùng. D. người sn xuất và người đầu tư.
Câu 19: Trong nn kinh tế hàng a, khi trên th trường hiện tượng giá c tăng thì s c động đến
cung và cu như thế nào?
A. Cung tăng, cầu gim. B. Cung gim, cầu tăng.
C. Cung và cu gim. D. Cung và cầu tăng.
Câu 20: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường giá c gim thì xảy ra trường hp nào
sau đây?
A. Cung tăng, cầu gim. B. Cung gim, cầu tăng.
C. Cung và cu gim. D. Cung và cầu tăng.
Câu 21: Trong nn kinh tế hàng hóa, khi cầu tăng làm cho sản xut kinh doanh m rng khiến cung
tăng, trường hp này biu hin nội dung nào dưới đây của quan h cung cu?
A. Giá c th trường ảnh hưởng đến cung - cu.
B. Cung - cầu độc lp vi nhau.
C. Cung - cầu tác động ln nhau.
D. Cung - cu ảnh hưởng ti giá c th trường.
Câu 22: Khi cu gim dẫn đến sn xut thu hp làm cho cung gim là ni dung ca biu hin nào trong
quan h cung - cu?
A. Giá c ảnh hưởng đến cung, cu. B. Cung, cầu tác động ln nhau.
C. Cung, cu ảnh hưởng đến giá c. D. Th trường chi phi cung, cu.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 23: Cung và giá c có mi quan h như thế nào?
A. Giá thấp thì cung tăng. B. Giá cao thì cung gim.
C. Giá cao thì cung tăng. D. Giá biến động nhưng cung không biến động.
Câu 24: Cu và giá c có mi quan h như thế nào?
A. Giá cao thì cu gim. B. Giá cao thì cầu tăng.
C. Giá tăng thì cầu tăng. D. Giá thp thì cu thp.
Câu 25: Điu gì s xy ra khi trên th trường lượng cu gim xung?
A. ng cung gi nguyên. B. ng cung cân bng.
C. ợng cung tăng. D. ng cung gim.
Câu 26: Điu gì s xảy ra dưới đây khi trên thị trường lượng cầu tăng lên?
A. ng cung cân bng. B. ợng cung tăng.
C. ng cung gim. D. ng cung gi nguyên
Câu 27: Trường hp cung ln hơn cầu thì giá c th trường so vi giá tr hàng hoá thường s
A. nh hơn. B. bng nhau. C. lớn hơn rất nhiu. D. lớn hơn.
Câu 28: Trường hp cung nh hơn cầu thì giá c th trường so vi giá tr hàng hoá s
A. nh hơn rất nhiu. B. bng nhau. C. nh hơn. D. lớn hơn.
Câu 29: Nhà sn xut s quyết định m rng kinh doanh khi
A. cung tăng. B. cầu tăng. C. cung gim. D. cu gim.
Câu 30: Mi quan h gia s ng cung và giá c hàng hoá vận động
A. không liên quan. B. bng nhau. C. t l thun. D. t l nghch.
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI
Câu 1: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Do nh hưởng của cơn bão số 10, các tnh min Trung b thit hi nng n dẫn đến vic khan hiếm v
lương thực, thc phẩm và đy giá mt s hàng lương thực, thc phm tăng cao. Trước tình hình đó, các
cơ quan chức năng đã tích cực đưa ra các giải pháp như hỗ tr chi phí, hn chế xut khẩu, đặc bit là ch
đạo các doanh nghiệp đầu mi ch động điều tiết ngun hàng nhm góp phn bình n giá.
a) Cung gim dn đến giá c hàng hóa mt s mặt hàng tăng cao.
b) Người dân cần điều chnh thói quen tiêu dùng để phù hp vi quan h cung cu.
c) Tăng nguồn cung là gii pháp duy nhất để ổn định th trường.
d) Vic ổn định quan h cung cu là trách nhim ca ch th nhà nước trong nn kinh tế.
Câu 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Đơn hàng nhiều giúp kim ngch xut khu 3 nhóm hàng: go, rau qu, phê liên tục tăng nhanh
trong nửa đầu tháng 1-2024. Theo thng ca Tng cc Hi quan, nửa đu tháng 1, c nước xut khu
hơn 194.000 tấn go, kim ngch đạt gn 135 triệu USD, tăng 18% so vi cùng k m 2023. Xut khu
cà phê nửa đầu tháng 1 đạt gn 96.000 tn, vi kim ngch gn 283 triu USD, so cùng k năm 2023 tăng
4,2% v ợng và tăng mnh 39,7% v kim ngch. Rau qu "anh c" của tăng trưởng, c th 15 ngày
đầu tháng 1 đt 459 triu USD. Nếu so vi cùng k năm 2023, con số này đang tăng trên 89% và so vi
tháng lin k trước đó là trên 12%.
a) Cầu tăng là nguyên nhân khiến nguồn cung tăng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
b) Việc đẩy mnh xut khu s tác động đến ngun cung trong nước m giá c hàng hóa này
trong nước tăng.
c) S liu kh quan v xut khu hàng a phản ánh năng lực cnh tranh ca các doanh nghip Vit
Nam trên th trường thế gii.
d) Gim thuế xut khu là gii pháp hu hiệu để tăng nguồn cung hàng hóa cho xut khu.
Câu 3: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Vào thời điểm gn Tết Trung thu, th trưng bánh trung thu tr nên sôi đng. Nhu cầu đa dng v
chng loi, mu mã bánh trung thu và xu thế tăng giá bán là nhng yếu t thúc đy các nhà sn xut tp
trung ngun lc cho sn phm này. Ngoài s doanh nghip sn xut bánh ko vi dây chuyn sn xut
hiện đại, công sut ln chuyn sang làm bánh trung thu theo thi v, nhiều s sn xut theo kiu th
công, qui mô nh hơn, như các hộ cá th trong các làng ngh truyn thống cũng gia nhập th trường.
a) Thông tin trên th hin mi quan h cầu tăng dẫn đến cung tăng.
c) Quan h cung cu đã giúp các chủ th sn xuất kinh doanh đưa ra các quyết đnh hp lý.
c) Vic nhiu doanh nghip chuyn sang sn xut bánh trung thu s góp phn làm cho giá c mt
hàng này gim xung.
d) Tính thi v là yếu t ảnh hưởng nht ti cung v th trường bánh trung thu.
Câu 4: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Nhm tạo môi trường thun li thu hút doanh nghip đầu tư vào sản xut nông, lâm nghip, thu sn
ti khu vc nông thôn, Chính ph đã ban hành nhiều chính sách ưu đãi hỗ tr gm min, gim tin
thuê đất h tr tín dụng đầu tư. Theo đó, doanh nghiệp d án đầu vào nông nghiệp, nông thôn
được ngân sách địa phương h tr lãi suất vay thương mại để thc hin d án. Nh nhng chính sách
trên, nhiu doanh nghiệp đã mạnh dạn đầu tư vn vào sn xut, chế biến, tiêu th nông, lâm nghip thu
sn.
c) T các chính sách của nhà nưc s thúc đẩy cung v mt hàng nông, lâm nghip, thu sản tăng.
b) Vic h tr ca nhà nước đối vi các doanh nghip là th hin s cnh tranh không lành mnh.
c) Chính sách nhà nưc là nhân t ảnh hưởng trc tiếp ti cung hàng hóa.
d) ng cu v mt hàng nông, lâm nghip, thu sn s tăng trong thời gian ti.
BÀI 3. LM PHÁT
CÂU HI LA CHN:
Câu 1: Trong nn kinh tế, khi mc giá chung các hàng hoá, dch v ca nn kinh tế tăng một cách liên
tc trong mt thi gian nhất định được gi là
A. lm phát. B. tin t. C. cung cu. D. th trường.
Câu 2: Trong nn kinh tế, du hiệu cơ bản để nhn biết nn kinh tế đó đang trong thi k lạm phát đó
là s
A. tăng giá hàng hóa, dịch v. B. gim giá hành hóa, dch v.
C. gia tăng nguồn cung hàng hóa. D. suy gim ngun cung hàng hóa.
Câu 3: Khi mức độ tăng giá của hàng hóa dch v mt con s điều đó phản ánh mức độ lm phát
ca nn kinh tế đó ở mức độ
A. lm phát va phi. B. lm phát phi mã.
C. siêu lm phát. D. không đáng kể.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 4: Trong nn kinh tế, khi lm phát mức độ va phi thì giá c hàng hóa, dch v thường tăng
mức độ
A. mt con s. B. hai con s tr lên.
C. không đáng kể. D. không xác định
Câu 5: Trong nn kinh tế, khi mức độ tăng của giá c hai con s tr lên hằng năm, gây bất n nghiêm
trng trong nn kinh tế khi đó lạm phát ca nn kinh tế mức độ
A. lm phát va phi. B. lm phát phi mã.
C. siêu lm phát. D. lạm phát tượng trưng.
Câu 6: Trong nn kinh tế, khi lm phát mức độ phi mã nó th hin mức độ tăng của giá c hàng hóa,
dch v t
A. hai con s tr lên. B. mt con s tr lên.
C. không đến có. D. mi ngành hàng.
Câu 7: Trong nn kinh tế th trường khi xut hin tình trng lm phát phi s gây ra hiện tượng như
thế nào đối vi nn kinh tế đó?
A. bt n nghiêm trng. B. hiu ng tích cc.
C. sụp đổ hoàn toàn. D. cung tăng liên tục.
Câu 8: Trong nn kinh tế th trường khi xut hin tình trng lm phát phi mã s làm cho giá tr đồng tin
của nước đó như thế nào?
A. Tăng giá tr phi mã. B. Mt giá nhanh chóng.
C. Không thay đổi giá tr. D. Ngày càng tăng giá trị.
Câu 9: Trong nn kinh tế th trường, khi giá c tăng lên với tốc độ vượt xa mc lm phát phi mã thì nn
kinh tế đó ở vào trng thái
A. lm phát va phi. B. lm phát phi mã. C. siêu lm phát. D. lm phát toàn din
Câu 10: Khi nn kinh tế trng thái siêu lm phát thì nn kinh tế đó lâm vào trng thái
A. khng hong. B. sụp đổ. C. đứng im. D. phát trin.
Câu 11: Trong nn kinh tế, mi quan h gia mức tăng của lm phát vi giá tr của đồng tin là
A. t l thun. B. t l nghch. C. cân bng. D. độc lp.
Câu 12: Một trong nhưng nguyên nhân dẫn ti hiện tượng lm phát trong nn kinh tế là do
A. chi phí sn xuất tăng cao. B. chi phí sn xut gim sâu.
C. các yếu t đu vào gim. D. chi phí sn xuất không đổi.
Câu 13: Mt trong nhng nguyên nhân dn ti hiện tượng lm phát trong nn kinh tế là trong quá trình
sn xut
A. có s tăng giá ca các yếu t đầu vào. B. có s tăng giá của các yếu t đầu ra.
C. cung tăng quá nhanh. D. cu gim quá nhanh.
Câu 14: Khi lượng tiền phát hành t quá mc cn thiết làm xut hin tình trạng người gi tin sn
sàng b ra s tin lớn hơn để mua một đơn vị hàng hoá, làm cho giá c hàng hoá leo thang s gây ra hin
ng
A. tht nghip. B. nghèo đói. C. lm phát. D. cnh tranh.
Câu 15: Trong chính sách điều hành tin t, vic phát hành tha tiền trong lưu thông s nguyên nhân
gây ra hin tượng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
A. lm phát. B. cung tăng. C. cu gim. D. tích tr.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phi là nguyên nhân dẫn đến lm phát?
A. Giá c hàng hóa tăng lên. B. Chi phí sn xuất tăng lên.
C. Cầu có xu hướng tăng lên. D. Thu nhập người dân tăng.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây có thể là mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến lm phát?
A. Nhà nước mua ngoi t. B. Các chi phí đầu vào gim.
C. chi phí sn xut gim. D. ng cung tiền đưa ra ít.
Câu 18: Đi vi xã hi, khi lm phát xy ra s khiến cho tình trạng nào dưới đây gia tăng?
A. Tht nghip. B. Tiêu dùng. C. Sn xut. D. Phân phi.
Câu 19: Mt trong nhng hu qu do lm phát gây ra là làm cho nn kinh tế có nguy cơ
A. vng mnh. B. tăng trưởng. C. phát trin. D. suy thoái.
Câu 20: Khi lm phát xy ra, trong xã hi hiện tượng nào dưới đây có xu hướng gia tăng?
A. Tiêu dùng đa dạng. B. Phân hóa giàu nghèo.
C. Thu nhp thc tế. D. Tiền lương thực tế.
Câu 21: Việc làm nào dưới đây của quan quản nhà c s góp phn kim chế tiến tới đẩy i
nguy cơ lạm phát trong nn kinh tế?
A. Tăng cung tiền. B. Gim lãi sut. C. Tăng lãi suất. D. Đổi tin mi.
Câu 22: Việc làm nào dưới đây của quan quản nhà c s góp phn kim chế tiến tới đẩy i
nguy cơ lạm phát trong nn kinh tế?
A. Gim cung tin. B. Nâng mnh giá tin.
C. Cm xut khu. D. Dng sn xut.
Câu 23: Mt trong nhng bin pháp để góp phn kim soát và kim chế lạm phát là nhà nước
A. đẩy mnh chi tiêu công. B. ct gim chi tiêu công.
C. gim mnh lãi sut. D. tăng mạnh cung tin.
Câu 24: Mt trong nhng bin pháp để góp phn kim soát và kim chế lạm phát là nhà nước cn
A. tăng bội chi ngân sách. B. gim bi chi ngân sách.
C. tăng mức chi tiêu công. D. ng thuế vi doanh nghip.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lm phát va phi?
A. Là lm phát mt con s (dưi 10% hằng năm).
B. Là lm phát đó đồng tin mt giá nhanh cng.
C. Là lm phát mà đó giá trị đồng tin vn khá ổn định.
D. Là lạm phát bình thường, không gây hu qu đáng kể ti nn kinh tế.
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lm phát phi mã?
A. Là lm phát 2 - 3 con s (10% − <1000% hằng năm).
B. Là lm phát gây ảnh hưởng xu ti hoạt động ca nn kinh tế.
C. Là lm phát mà đó giá trị đồng tin mt giá nhanh chóng.
D. Là lm phát mà đó đồng tin mt giá nghiêm trng.
Câu 27: Lm phát do tng cu ca nn kinh tế tăng làm cho mức sản lượng mc gchung ca nn
kinh tế tăng gọi là lm phát do
A. chi phí đẩy. B. cu kéo. C. t nhiên. D. chu k.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Câu 28: Lm phát do chi phí sn xut tăng làm cho mức sản lượng gim và mc giá chung ca nn kinh
tế ng lên gọi là lm phát do
A. chi phí đẩy. B. cu kéo. C. t nhiên. D. chu k.
Câu 29: Biện pháp nào dưới đây không tác dng trong vic kim chế kim soát lm phát do cu
kéo?
A. Gim mc cung tin. B. Tăng mức cung tin.
C. Ct gim chi tiêu ngân sách. D. Kim soát có hiu qu việc tăng giá.
Câu 30: Biện pháp nào dưới đây không tác dng trong vic kim chế kim soát lm phát do chi
phí đẩy?
A. Đẩy mnh thu hút vốn đầu tư. B. Gim thuế.
C. Ci tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động. D. Tăng thuế.
BÀI 4. THT NGHIP
CÂU HI LA CHN:
Câu 1: Tình trạng người lao động mong mun việc làm nhưng chưa m được vic làm ni dung
ca khái nim
A. tht nghip. B. lm phát. C. thu nhp. D. khng hong.
Câu 2: Tht nghip là tình trạng người lao động mong mun có việc làm nhưng chưa tìm được
A. v trí. B. vic làm. C. bạn đời. D. ch .
Câu 3: Trong nn kinh tế, vic phân chia tht nghip thành tht nghip t nguyn, tht nghip không t
nguyện là căn cứo
A. tính cht ca tht nghip. B. ngun gc tht nghip.
C. chu k tht nghip. D. cơ cấu tht nghip.
Câu 4: Trong nn kinh tế, n cứ vào tính cht ca tht nghip thì tht nghiệp đưc chia thành tht
nghip t nguyn và tht nghip
A. t giác. B. quyn lc. C. không t nguyn. D. luôn bt buc.
Câu 5: Vic phân chia các loi hình tht nghip thành tht nghip tm thi, tht nghiệp cấu, tht
nghiệp chu kì là căn cứ vào
A. tính cht ca tht nghip. B. ngun gc tht nghip.
C. chu k tht nghip. D. nguyên nhân ca tht nghip.
Câu 6: Trong nn kinh tế, tht nghip t nhiên hình thc tht nghiệp trong đó bao gồm tht nghip
tm thi và tht nghip
A. không tm thi B. cơ cấu. C. truyn thng. D. hiện đại.
Câu 7: Loi hình tht nghiệp được phát sinh do s dch chuyn không ngng của người lao động gia
các vùng, các loi công vic hoc giữa các giai đon khác nhau trong cuc sống được gi là
A. tht nghiệp cơ cấu. B. tht nghip tm thi.
C. tht nghip chu k. D. tht nghip t nguyn.
Câu 8: Loi hình tht nghip gn lin vi s biến động cơ cấu kinh tế và s thay đổi ca công ngh dn
đến yêu cu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cu s b đào thải là hình thc
A. tht nghiệp cơ cấu. B. tht nghip tm thi.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
C. tht nghip t nguyn. D. tht nghip chu k.
Câu 9: Loi hình tht nghip gn vi từng giai đoạn trong chu k kinh tế được gi là
A. tht nghip t nguyn. B. tht nghiệp cơ cấu.
C. tht nghip t nhiên. D. tht nghip chu k.
Câu 10: Nguyên nhân nào dưới đây nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động nguy lâm
vào tình trng tht nghip?
A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa. B. Mất cân đối cung cầu lao động.
C. B k lut do vi phm hợp đồng. D. Nn kinh tế rơi vào khủng hong.
Câu 11: Nguyên nhân nào dưới đây nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động nguy lâm
vào tình trng tht nghip?
A. Cơ chế tinh giảm lao động. B. Thiếu k ng làm việc.
C. Đơn hàng công ty sụt gim. D. Do tái cu tc hoạt động.
Câu 12: Nguyên nhân nào dưới đây nguyên nhân khách quan khiến người lao động nguy lâm
vào tình trng tht nghip?
A. Cơ chế tinh giảm lao động. B. Thiếu k ng làm việc.
C. Không hài lòng vi công vic. D. Do vi phm hợp đồng lao động.
Câu 13: Nguyên nhân nào dưới đây nguyên nhân khách quan khiến người lao động nguy lâm
vào tình trng tht nghip?
A. Do kh năng ngoại ng kém. B. Do thiếu k năng làm việc.
C. Do không đáp ứng yêu cu. D. Do công ty thu hp sn xut.
Câu 14: Đi với người lao động, khi b tht nghip s làm cho đời sng ca người lao động
A. có kh năng cải thin. B. gp nhiều khó khăn.
C. được ci thiện đáng kể. D. ngày càng sung túc.
Câu 15: Đi vi các doanh nghip, khi tình trng tht nghiệp tăng cao s làm cho nhiu doanh nghip
phi
A. đóng cửa sn xut. B. m rng sn xut. C. thúc đẩy sn xut. D. đầu tư hiệu qu.
Câu 16: V mt xã hi, khi tht nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiu
A. công ty mi thành lp. B. t nn xã hi tiêu cc.
C. hiện tượng xã hi tt. D. nhiều người thu nhp cao.
Câu 17: V mt xã hi, khi tht nghiệp tăng cao sẽ lãng phí
A. tài nguyên thiên nhiên. B. ngun lc sn xut.
C. ngân sách nhà nước. D. tín dụng thương mại.
Câu 18: Đi vi vn đề gii quyết việc làm, chính sách nào dưới đây sẽ góp phn hn chế tình trng tht
nghip nước ta hin nay?
A. M rng xut khẩu lao động. B. Đẩy mnh tr cp tht nghip.
C. Tăng thuế đối vi doanh nghip. D. Tăng thuế xut khu hàng hóa.
Câu 19: Mt trong nhng giải pháp đ gii quyết vấn đề tht nghip nước ta hiện nay đó là nhà c
cn có chính sách phù hợp đ
A. chia đều li nhun thường niên. B. độc quyn phân loi hàng hóa.
C. làm trái thỏa ước lao động tp th. D. s dng hiu qu các ngun vn.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Câu 20: Mt trong nhng giải pháp đ gii quyết vấn đề tht nghip nước ta hiện nay đó là nhà c
cn có chính sách phù hợp đ
A. đẩy mnh xut khẩu lao động. B. hn chế xut khu hàng hóa.
C. gim quy mô doanh nghip. D. chia đều các ngun thu nhp.
Câu 21: Mt trong nhng giải pháp đ gii quyết vấn đề tht nghip nước ta hiện nay đó là nhà c
cn có chính sách phù hợp đ
A. gim quy mô doanh nghip nh. B. tăng cường thu thuế tht nghip.
C. nhn vin tr t nước ngoài. D. khuyến khích làm giàu hp pháp.
Câu 22: nước ta hin nay, thc hin tt ni dung nào dưới đây sẽ góp phn trc tiếp gii quyết vấn đề
tht nghip?
A. Vay vốn ưu đãi để sn xut. B. Chăm sóc sức khỏe ban đu.
C. Chăm sóc sức khe khi m. D. Chiếm hu tài nguyên.
Câu 23: nước ta hin nay, thc hin tt ni dung nào dưới đây sẽ góp phn trc tiếp gii quyết vấn đề
tht nghip?
A. S dng ngun qu bo tr xã hi. B. Khuyến khích để phát triển tài năng
C. Phát trin kinh tế du lch cộng đồng. D. Tn dng tối đa mọi ngun nhân lc.
Câu 24: Giải pháp nào dưới đây không góp phần vào vic kim chế tht nghip nước ta hin nay?
A. Đẩy mnh chính sách xut khẩu lao động. B. Đẩy mnh vic thu thuế doanh nghip.
C. S dng có hiu qu ngun vn vay. D. Khuyến khích làm giàu theo pháp lut.
Câu 25: Tình trng tht nghip xut hiện khi người lao động thay đổi công vic hoc ch ở,... chưa xin
được vic làm mi, gi là
A. tht nghip tm thi. B. tht nghiệp cơ cấu.
C. tht nghip chu kì. D. tht nghip thi v.
Câu 26: Việc người lao động đang trong quá trình chuyển việc nên chưa có việc làm được gi là
A. tht nghip tm thi B. tht nghip chu kì
C. tht nghiệp cơ cấu. D. tht nghiệp cơ cấu.
Câu 27: Tình trng tht nghip xut hin do s mất cân đối gia cung cầu lao động, s dch
chuyển cơ cấu gia các ngành trong nn kinh tế hoc s thay đổi phương thức sn xut trong mt ngành
được gi là
A. tht nghip thi v. B. tht nghiệp cơ cấu.
C. tht nghip chu kì. D. tht nghip t nguyn.
Câu 28: Ngành H thay đổi phương thức sn xut nên mt s lao động b mt việc, trường hp này gi là
A. tht nghip tm thi B. tht nghip chu kì
C. tht nghiệp cơ cấu. D. tht nghiệp cơ cấu.
Câu 29: Tình trng tht nghip xut hin do tính chu ca nn kinh tế b suy thoái hoc khng hong
dẫn đến mc cu chung v lao động giảm đưc gi là
A. tht nghip t nguyn. B. tht nghip trá hình.
C. tht nghip chu kì. D. tht nghiệp cơ cấu.
Câu 30: Vic mt s lao động mt vic khi nn kinh tế i vào thời kì khng hong, trì tr được gi là
A. tht nghip tm thi B. tht nghip chu kì
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
C. tht nghiệp cơ cấu. D. tht nghiệp cơ cấu.
CÂU HI ĐÚNG SAI:
Câu 1: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Ch Y nhóm bn của mình đang thất nghip. Ch Y đã tốt nghiệp đại hc chuyên ngành kế toán
doanh nghiệp nhưng làm nhân viên hành chính cho một sở giáo dc. Sau mt thi gian làm vic, ch
quyết định thôi việc đ đi tìm công việc mi phù hp vi s thích kh năng của mình. Anh X b
doanh nghip cho thôi vic do vi phm k luật lao động nhiu ln, anh T b mt vic làm do doanh
nghip thu hp sn xut kinh doanh.
a) Tht nghip ca ch Y là loi hình tht nghip t nguyn.
b) Nguyên nhân anh X b tht nghip là do mất cân đối quan h cung cu.
c) Loi hình tht nghip ca anh T là tht nghiệp cơ cấu.
d) Ch Y, anh X và anh T đều b ảnh hưởng v thu nhp do b tht nghip.
Câu 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Theo thng ca S Y tế tnh N, s sinh viên theo học các ngành Dược, Điều dưỡng các h cao
đẳng, trung cp tt nghip hằng m rất ln. Tuy nhiên mỗi năm, tình chỉ b trí được ch làm vi s
ng hạn cho đối tượng này nên nhiều sinh viên ra trường b tht nghiệp. Trong khi đó, tỉnh rt cn
các bác sĩ có chuyên môn cao nhưng lại khó tuyn dng.
a) Mất cân đối cung cầu lao động là nguyên nhân dẫn đến tình trng tht nghip.
b) Tht nghiệp trong trường hp trên là tht nghiệp cơ cấu.
c) Tăng nguồn cung lao động là bác sĩ có chuyên môn cao s khc phục được tình trng tht nghip.
d) Tình trng mất cân đối như trên nếu kéo dài s gây ra nhiu h ly cho s phát trin kinh tế -
hi.
Câu 3: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Ông D - tr văn phòng tại công ty xut khu thu sản A đã 25 năm không h chun b cho tình
hung mt ngày nhận được tin công ty s đóng cửa vĩnh viễn do b thua l, phá sn. Con trai ln ca
ông cũng vừa rơi vào tình trạng tht nghiệp sau 3 năm làm vic do b sa thi vì tha nhân công. Cuc
sng ca ông gp rt nhiều khó khăn khi không còn thu nhập. Còn con trai ông thì tâm lí chán nn...
a) Ông D tht nghip là do tuổi cao, năng lực không đáp ứng được yêu cu.
b) Loi hình tht nghip ca ông D là tht nghiệp do cơ cấu.
c) Con trai ông D tht nghip là loi hình tht nghip t nguyn.
d) Tht nghiệp đã ảnh hưởng đến c ông D và người con trai.
Câu 4: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Sau khi chm dt hợp đồng lao động ti doanh nghiệp B năng lực chuyên môn không đáp ng, ch
M tìm ti trung tâm gii thiu vic làm gn nhà. Cán b trung m đã tận tình ng dn cho ch th
tc và quy trình làm h hưởng tr cp bo him tht nghip. H sơ xin trợ cp tht nghip ca ch hi
đủ điều kiện hưởng ba tháng tr cp tht nghiệp. Sau đó, hng tháng, cán b quan Bo him hi
thc hin chi tr tr cp tht nghip rt thun li, nhanh chóng. Nh đó, chị đỡ lo mt phn cuc sng
và c gng sớm tìm đưc vic làm trong thi gian ba tháng.
a) Loi hình tht nghip ca ch M là tht nghip t nguyn.
b) Bo him tht nghip là bin pháp an sinh xã hi giúp hn chế hu qu do tht nghip gây ra.
c) Ch M được nhn bo him tht nghiệp đến khi ch tìm được vic làm mi.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
d) Nâng cao trình độ chuyên môn là gii pháp giúp ch M có công vic ổn định sau này.
BÀI 5. TH TRƯỜNG LAO ĐNG VÀ VIC LÀM
PHN 1: TH TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CÂU HI LA CHN:
Câu 1: Hoạt động mục đích, có ý thức của con người nhm to ra các sn phm phc v cho các nhu
cu của đi sng xã hi là ni dung ca khái nim
A. lao động. B. cnh tranh. C. tht nghip. D. cung cu.
Câu 2: Trong hoạt động sn xuất, lao động có vai trò như là một yếu t
A. th yếu. B. đầu ra. C. đầu vào. D. độc lp.
Câu 3: s tha thun giữa ngưi bán sức lao động người mua sức lao động v tin công, tin
lương và các điều kin làm vic khác là ni dung ca khái nim
A. th trường tài chính. B. th trường lao động.
C. th trường tin t. D. th trường công ngh
Câu 4: Khi tham gia vào th trường lao động, người bán sức lao động người mua sức lao động tha
thun nội dung nào dưới đây?
A. Tin công, tiền lương. B. Điu kin đi nước ngoài.
C. Điu kin xut khẩu lao động. D. Tin môi giới lao động.
Câu 5: Th trường lao động nơi diễn ra tho thun giữa người lao động người s dụng lao động
được th hin c th trong
A. hợp đồng lao động. B. Hiến pháp.
C. Luật lao động. D. điu l công ty.
Câu 6: Khi tham gia vào th trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động th
la chn hình thc tha thuận nào dưới đây?
A. Bng quyn lc. B. Bng tin đt cc.
C. Bng tài sn cá nhân. D. Bằng văn bản.
Câu 7: Khi tham gia vào th trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động th
la chn hình thc tha thuận nào dưới đây?
A. Bng ming. B. Bng tin. C. Bng tài sn. D. Bng quyn lc.
Câu 8: Khi tham gia vào th trường lao động, vic kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa ngưi
bán sức lao động và ngưi mua sức lao động được thc hin theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. ng chế. B. T nguyn. C. ng bc. D. T giác.
Câu 9: Khi tham gia vào th trường lao động, vic kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa ngưi
bán sức lao động và ngưi mua sức lao động được thc hin theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. ng chế. B. Quyn uy. C. Phc tùng. D. Bình đẳng.
Câu 10: Khi tham gia vào th trường lao động, vic kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người
bán sức lao động và ngưi mua sức lao động được thc hin theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Gián tiếp. B. Trc tiếp. C. y quyn. D. Đại din.
Câu 11: Khi tham gia vào th trường lao động, người bán sức lao động còn có th gi là
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
A. cung v sức lao động. B. cu v sức lao động.
C. giá c sức lao động. D. tin t sức lao động.
Câu 12: Khi tham gia vào th trường lao động, người mua sức lao động còn có th gi là
A. cung v sức lao động. B. cu v sức lao động.
C. giá c sức lao động. D. tin t sức lao động.
Câu 13: Khi tham gia vào th trường lao động, cung v sức lao động gn lin vi ch th nào dưới đây?
A. Người bán sức lao động. B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động. D. Người phân phối lao động.
Câu 14: Khi tham gia vào th trường lao động, cu v sức lao động gn lin vi ch th nào dưới đây?
A. Người bán sức lao động. B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động. D. Người phân phối lao động.
Câu 15: Mt trong nhng yếu t cu thành th trường lao động là
A. người bán sức lao động. B. nhà quản lý lao động.
C. T chức công đoàn. D. B trưởng b lao động.
Câu 16: Mt trong nhng yếu t cu thành th trường lao động là
A. người mua sức lao động. B. nhà đầu tư chứng khoán.
C. nhân viên ngân hàng. D. người gii thiu vic làm.
Câu 17: Mt trong nhng yếu t cu thành th trường lao động là
A. th trường tin t. B. t giá hối đoái tiền t.
C. giá c sức lao động. D. th trường chng khoán.
Câu 18: Trong mi quan h gia th trường vic làm và th trường lao động, khi kh năng cung ng lao
động lớn hơn khả năng tạo vic làm s dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A. Lm phát. B. Tht nghip. C. Cnh tranh. D. Khng hong.
Câu 19: Trong mi quan h gia th trường vic làm th trường lao động khi kh năng tạo vic làm
lớn hơn khả năng cung ứng lao động s dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A. Tht nghip. B. Thiếu lao động. C. Thiếu vic làm. D. Lm phát.
Câu 20: Khi th trường việc làm ngày càng tăng sẽ làm cho th trường lao động có xu hướng
A. tăng. B. gim. C. gi nguyên. D. cân bng.
Câu 21: Khi th trường lao động ngày càng phong phú đa dng s thúc đẩy th trường vic làm có xu
hướng
A. cân bng. B. gim. C. gi nguyên. D. tăng.
Câu 22: Vic gii quyết tt mi quan h gia th trưng vic làm và th trường lao động s góp phn gia
tăng vic làm, gim
A. lm phát. B. tht nghip. C. đầu cơ. D. khng hong.
Câu 23: Vic gii quyết tt mi quan h gia th trường vic làm th trường lao động s góp phn
gim tht nghiệp và gia tăng nhiều
A. lm phát. B. tht nghip. C. vic làm. D. khng hong.
Câu 24: Trong bi cnh nn kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyn dụng lao động trong lĩnh vực
nông nghiệp có xu hướng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
A. gim. B. tăng. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 25: Trong bi cnh nn kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyn dng lao động trong lĩnh vc
công nghiệp có xu hưng
A. gim. B. tăng. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 26: Trong bi cnh nn kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyn dụng lao động trong lĩnh vc
dch v có xu hướng
A. gim. B. tăng. C. gi nguyên. D. không đổi.
Câu 27: Trong bi cnh nn kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyn dụng lao động ca các doanh
nghip có nhiều thay đổi, trong đó lao động có đặc trưng nào dưới đây chiếm ưu thế trong tuyn dng?
A. Lao động được đào tạo. B. Lao động không qua đào tạo.
C. Lao động giản đơn. D. Lao động có trình độ thp.
Câu 28: Trong bi cnh nn kinh tế c ta hin nay, tốc độ tăng lao đng trong khu vc dch v xu
hướng như thế o đối vi tốc độ tăng lao động trong các khu vc sn xut vt cht?
A. Luôn cân bng. B. Tăng chậm hơn. C. Giảm sâu hơn. D. Tăng nhanh hơn.
Câu 29: Trong bi cnh nn kinh tế nước ta hin nay, các doanh nghiệp xu ng tuyn dng lao
động
A. chất lượng cao. B. chất lượng thp. C. không đào tạo. D. không trình độ.
Câu 30: Theo quy định ca pháp lut, ch th nào dưới đây đóng vai trò là người lao động?
A. Người nông dân làm vic trng trt trong trang tri ca mình.
B. Người làm việc cho người s dụng lao động theo tho thun.
C. Người làm thuê theo tng v vic hằng ngày và đưc tr tin ngay theo công vic.
D. Anh em trong gia đình giúp nhau thu hoch mùa.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2025 – 2026
MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11
BÀI 1. CẠNH TRANH TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
CÂU HỎI LỰA CHỌN:
Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành
những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh.
Câu 2: Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là giữa họ luôn luôn có sự A. ganh đua. B. thỏa hiệp. C. thỏa mãn. D. ký kết.
Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. đầu cơ tích trữ nâng giá.
B. hủy hoại môi trường.
C. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
D. giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.
Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. giành ưu thế về khoa học và công nghệ. B. đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công.
C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh.
Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. giành thị trường có lợi để bán hàng.
B. tăng cường độc chiếm thị trường.
C. làm cho môi trường bị suy thoái.
D. tiếp cận bán hàng trực tuyến.
Câu 6: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi.
D. đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
Câu 7: Trong nền kinh tế hàng hóa, đối với người sản xuất một trong những mục đích của cạnh tranh là nhằm
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. kích thích sức sản xuất.
C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Câu 8: Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những nguyên nhân dẫn đến A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. cạnh tranh. D. khủng hoảng.
Câu 9: Một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện tượng cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế là do có sự khác nhau về
A. điều kiện sản xuất.
B. giá trị thặng dư.
C. nguồn gốc nhân thân.
D. quan hệ tài sản.
Câu 10: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
A. Cạnh tranh văn hoá.
B. Cạnh tranh kinh tế.
C. Cạnh tranh chính trị.
D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 11: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Quy luật cạnh tranh.
Câu 12: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những
A. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
D. tính chất của cạnh tranh.
Câu 13: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất
lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những
A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
D. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
Câu 14: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những
người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. hủy hoại môi trường tự nhiên.
B. đầu cơ tích trữ hàng hóa.
C. làm giả thương hiệu.
D. áp dụng kĩ thuật tiên tiến.
Câu 15: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những
người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. đổi mới quản lý sản xuất.
B. kích thích đầu cơ găm hàng.
C. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
D. hủy hoại môi trường.
Câu 16: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những
người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. đầu tư đổi mới công nghệ.
B. bán hàng giả gây rối thị trường.
C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.
Câu 17: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những
người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. hợp lý hóa sản xuất.
B. sử dụng những thủ đoạn phi pháp.
C. tung tin bịa đặt về đối thủ.
D. hủy hoại tài nguyên môi trường.
Câu 18: Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển? A. Cơ sở. B. Triệt tiêu. C. Nền tảng. D. Động lực.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế?
A. Hủy hoại tài nguyên môi trường.
B. Triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
Câu 20: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
D. Bán hàng giả gây rối thị trường.
Câu 21: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
A. Giành ưu thế về khoa học và công nghệ.
B. Giành thị trường có lợi để bán hàng.
C. Tìm kiếm cơ hội đầu tư thuận lợi.
D. Hủy hoại tài nguyên môi trường.
Câu 22: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Chạy theo lợi nhuận làm hàng giả.
B. Áp dụng khoa học tiên tiến.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
D. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
Câu 23: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Tìm kiếm các hợp đồng có lợi.
C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh.
D. Tung tin bịa đặt về đối thủ.
Câu 24: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
B. Làm cho môi trường bị suy thoái.
C. Kích thích sức sản xuất.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 25: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Tăng quy mô quảng cáo.
D. Bán hàng giả gây rối thị trường.
Câu 26: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế
A. lạm dụng chất cấm.
B. thu hẹp sản xuất.
C. gây rối thị trường.
D. đầu cơ tích trữ.
Câu 27: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế
A. tung tin bịa đặt về đối thủ.
B. bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
D. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
Câu 28: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các
chủ thể kinh tế chú trọng
A. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.
B. nỗ lực thu gom hàng để đầu cơ.
C. khai thác tận diệt thủy sản.
D. nỗ lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Giành nguồn nguyên nhiên vật liệu.
B. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.
D. Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa.
Câu 30: Việc nhiều chủ sản xuất và kinh doanh hàng giả là phản ánh nội dung nào dưới đây của việc
cạnh tranh không lành mạnh?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp.
C. Làm cho môi trường suy thoái.
D. Triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh.
BÀI 2. CUNG – CẦU TRONG NỀN KTTT
CÂU HỎI LỰA CHỌN:
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 1: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một
thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. tổng cầu. C. tổng cung. D. cung.
Câu 2. Khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương
ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. cung. B. cầu. C. tổng cầu. D. tiêu thụ.
Câu 3: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng
cần mua trong một thời kì xác định tương ứng với giá cả và
A. khả năng xác định. B. sản xuất xác định.
C. nhu cầu xác định.
D. thu nhập xác định.
Câu 4: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung là
A. giá cả của hàng hóa đó.
B. nguồn gốc của hàng hóa.
C. chất lượng của hàng hóa.
D. vị thế của hàng hóa đó.
Câu 5: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá
nguyên vật liệu, tiền thuê đất,... giảm giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 6: Trong nền kinh tế thị trường, nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công, giá
nguyên vật liệu, tiền thuê đất,... tăng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường, nếu công nghệ và kĩ thuật chưa được ứng dụng phổ biến thì năng
suất lao động giảm và chi phí lao động sản xuất ra hàng hoá tăng từ đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 8: Trong nền kinh tế thị trường, nếu công nghệ và kĩ thuật hiện đại thì năng suất lao động tăng và
chi phí lao động sản xuất ra hàng hoá giảm từ đó sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với cung hàng hóa?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu dùng
trong thời gian tới sẽ tăng điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa như thế nào?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu
dùng trong thời gian tới sẽ giảm điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa như thế nào?
A. Cung giảm xuống. B. Cung tăng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 11: Trong nền kinh tế thị trường, nếu số lượng người cùng sản xuất một loại hàng hoá tăng lên thì
cung về loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 12: Trong nền kinh tế thị trường, nếu số lượng người cùng sản xuất một loại hàng hoá giảm xuống
thì cung về loại hàng hoá đó sẽ có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 13: Trong nền kinh tế thị trường, khi giá cả của hàng hoá, dịch vụ nào đó đó trên thị trường có xu
hướng tăng lên thì sẽ làm cho cầu về hàng hóa đó có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường, khi giá cả của hàng hoá, dịch vụ nào đó trên thị trường có xu
hướng giảm xuống thì sẽ làm cho cầu về hàng hóa đó có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 15: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi A. cung giảm. B. cầu giảm. C. cung tăng. D. cầu tăng.
Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả giảm xuống, cầu sẽ có xu hướng A. ổn định. B. không tăng. C. giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 17: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cầu giảm xuống thì sẽ làm cho lượng cung có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 18: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan hệ cung - cầu phản ánh mối quan hệ tác động qua lại giữa
A. người bán và người bán.
B. người mua và người mua.
C. người sản xuất với người tiêu dùng.
D. người sản xuất và người đầu tư.
Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi trên thị trường có hiện tượng giá cả tăng thì sẽ tác động đến
cung và cầu như thế nào?
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung và cầu giảm.
D. Cung và cầu tăng.
Câu 20: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung và cầu giảm.
D. Cung và cầu tăng.
Câu 21: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu tăng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung
tăng, trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung cầu?
A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
B. Cung - cầu độc lập với nhau.
C. Cung - cầu tác động lẫn nhau.
D. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
Câu 22: Khi cầu giảm dẫn đến sản xuất thu hẹp làm cho cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu?
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung, cầu.
B. Cung, cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung, cầu.
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 23: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
A. Giá thấp thì cung tăng.
B. Giá cao thì cung giảm.
C. Giá cao thì cung tăng.
D. Giá biến động nhưng cung không biến động.
Câu 24: Cầu và giá cả có mối quan hệ như thế nào?
A. Giá cao thì cầu giảm.
B. Giá cao thì cầu tăng.
C. Giá tăng thì cầu tăng.
D. Giá thấp thì cầu thấp.
Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra khi trên thị trường lượng cầu giảm xuống?
A. Lượng cung giữ nguyên.
B. Lượng cung cân bằng.
C. Lượng cung tăng.
D. Lượng cung giảm.
Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra dưới đây khi trên thị trường lượng cầu tăng lên?
A. Lượng cung cân bằng.
B. Lượng cung tăng.
C. Lượng cung giảm.
D. Lượng cung giữ nguyên
Câu 27: Trường hợp cung lớn hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hoá thường sẽ A. nhỏ hơn. B. bằng nhau.
C. lớn hơn rất nhiều. D. lớn hơn.
Câu 28: Trường hợp cung nhỏ hơn cầu thì giá cả thị trường so với giá trị hàng hoá sẽ
A. nhỏ hơn rất nhiều. B. bằng nhau. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 29: Nhà sản xuất sẽ quyết định mở rộng kinh doanh khi A. cung tăng. B. cầu tăng. C. cung giảm. D. cầu giảm.
Câu 30: Mối quan hệ giữa số lượng cung và giá cả hàng hoá vận động A. không liên quan. B. bằng nhau. C. tỉ lệ thuận. D. tỉ lệ nghịch. CÂU HỎI ĐÚNG/SAI
Câu 1: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Do ảnh hưởng của cơn bão số 10, các tỉnh miền Trung bị thiệt hại nặng nề dẫn đến việc khan hiếm về
lương thực, thực phẩm và đẩy giá một số hàng lương thực, thực phẩm tăng cao. Trước tình hình đó, các
cơ quan chức năng đã tích cực đưa ra các giải pháp như hỗ trợ chi phí, hạn chế xuất khẩu, đặc biệt là chỉ
đạo các doanh nghiệp đầu mối chủ động điều tiết nguồn hàng nhằm góp phần bình ổn giá.
a) Cung giảm dẫn đến giá cả hàng hóa một số mặt hàng tăng cao.
b) Người dân cần điều chỉnh thói quen tiêu dùng để phù hợp với quan hệ cung cầu.
c) Tăng nguồn cung là giải pháp duy nhất để ổn định thị trường.
d) Việc ổn định quan hệ cung cầu là trách nhiệm của chủ thể nhà nước trong nền kinh tế.
Câu 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Đơn hàng nhiều giúp kim ngạch xuất khẩu 3 nhóm hàng: gạo, rau quả, cà phê liên tục tăng nhanh
trong nửa đầu tháng 1-2024. Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, nửa đầu tháng 1, cả nước xuất khẩu
hơn 194.000 tấn gạo, kim ngạch đạt gần 135 triệu USD, tăng 18% so với cùng kỳ năm 2023. Xuất khẩu
cà phê nửa đầu tháng 1 đạt gần 96.000 tấn, với kim ngạch gần 283 triệu USD, so cùng kỳ năm 2023 tăng
4,2% về lượng và tăng mạnh 39,7% về kim ngạch. Rau quả là "anh cả" của tăng trưởng, cụ thể 15 ngày
đầu tháng 1 đạt 459 triệu USD. Nếu so với cùng kỳ năm 2023, con số này đang tăng trên 89% và so với
tháng liền kề trước đó là trên 12%.
a) Cầu tăng là nguyên nhân khiến nguồn cung tăng.
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
b) Việc đẩy mạnh xuất khẩu sẽ tác động đến nguồn cung trong nước và làm giá cả hàng hóa này trong nước tăng.
c) Số liệu khả quan về xuất khẩu hàng hóa phản ánh năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt
Nam trên thị trường thế giới.
d) Giảm thuế xuất khẩu là giải pháp hữu hiệu để tăng nguồn cung hàng hóa cho xuất khẩu.
Câu 3: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Vào thời điểm gần Tết Trung thu, thị trường bánh trung thu trở nên sôi động. Nhu cầu đa dạng về
chủng loại, mẫu mã bánh trung thu và xu thế tăng giá bán là những yếu tố thúc đẩy các nhà sản xuất tập
trung nguồn lực cho sản phẩm này. Ngoài số doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo với dây chuyền sản xuất
hiện đại, công suất lớn chuyển sang làm bánh trung thu theo thời vụ, nhiều cơ sở sản xuất theo kiểu thủ
công, qui mô nhỏ hơn, như các hộ cá thể trong các làng nghề truyền thống cũng gia nhập thị trường.
a) Thông tin trên thể hiện mối quan hệ cầu tăng dẫn đến cung tăng.
c) Quan hệ cung cầu đã giúp các chủ thể sản xuất kinh doanh đưa ra các quyết định hợp lý.
c) Việc có nhiều doanh nghiệp chuyển sang sản xuất bánh trung thu sẽ góp phần làm cho giá cả mặt hàng này giảm xuống.
d) Tính thời vụ là yếu tố ảnh hưởng nhất tới cung về thị trường bánh trung thu.
Câu 4: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Nhằm tạo môi trường thuận lợi thu hút doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
tại khu vực nông thôn, Chính phủ đã ban hành nhiều chính sách ưu đãi và hỗ trợ gồm miễn, giảm tiền
thuê đất và hỗ trợ tín dụng đầu tư. Theo đó, doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
được ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại để thực hiện dự án. Nhờ có những chính sách
trên, nhiều doanh nghiệp đã mạnh dạn đầu tư vốn vào sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông, lâm nghiệp thuỷ sản.
c) Từ các chính sách của nhà nước sẽ thúc đẩy cung về mặt hàng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản tăng.
b) Việc hỗ trợ của nhà nước đối với các doanh nghiệp là thể hiện sự cạnh tranh không lành mạnh.
c) Chính sách nhà nước là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp tới cung hàng hóa.
d) Lượng cầu về mặt hàng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản sẽ tăng trong thời gian tới. BÀI 3. LẠM PHÁT
CÂU HỎI LỰA CHỌN:
Câu 1: Trong nền kinh tế, khi mức giá chung các hàng hoá, dịch vụ của nền kinh tế tăng một cách liên
tục trong một thời gian nhất định được gọi là A. lạm phát. B. tiền tệ. C. cung cầu. D. thị trường.
Câu 2: Trong nền kinh tế, dấu hiệu cơ bản để nhận biết nền kinh tế đó đang ở trong thời kỳ lạm phát đó là sự
A. tăng giá hàng hóa, dịch vụ.
B. giảm giá hành hóa, dịch vụ.
C. gia tăng nguồn cung hàng hóa.
D. suy giảm nguồn cung hàng hóa.
Câu 3: Khi mức độ tăng giá của hàng hóa và dịch vụ ở một con số điều đó phản ánh mức độ lạm phát
của nền kinh tế đó ở mức độ
A. lạm phát vừa phải.
B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát. D. không đáng kể.
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com
Câu 4: Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ vừa phải thì giá cả hàng hóa, dịch vụ thường tăng ở mức độ A. một con số.
B. hai con số trở lên. C. không đáng kể. D. không xác định
Câu 5: Trong nền kinh tế, khi mức độ tăng của giá cả ở hai con số trở lên hằng năm, gây bất ổn nghiêm
trọng trong nền kinh tế khi đó lạm phát của nền kinh tế ở mức độ
A. lạm phát vừa phải.
B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát.
D. lạm phát tượng trưng.
Câu 6: Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ phi mã nó thể hiện ở mức độ tăng của giá cả hàng hóa, dịch vụ từ
A. hai con số trở lên.
B. một con số trở lên. C. không đến có. D. mọi ngành hàng.
Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường khi xuất hiện tình trạng lạm phát phi mã sẽ gây ra hiện tượng như
thế nào đối với nền kinh tế đó?
A. bất ổn nghiêm trọng.
B. hiệu ứng tích cực.
C. sụp đổ hoàn toàn.
D. cung tăng liên tục.
Câu 8: Trong nền kinh tế thị trường khi xuất hiện tình trạng lạm phát phi mã sẽ làm cho giá trị đồng tiền
của nước đó như thế nào?
A. Tăng giá trị phi mã.
B. Mất giá nhanh chóng.
C. Không thay đổi giá trị.
D. Ngày càng tăng giá trị.
Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, khi giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi mã thì nền
kinh tế đó ở vào trạng thái
A. lạm phát vừa phải.
B. lạm phát phi mã. C. siêu lạm phát.
D. lạm phát toàn diện
Câu 10: Khi nền kinh tế ở trạng thái siêu lạm phát thì nền kinh tế đó lâm vào trạng thái A. khủng hoảng. B. sụp đổ. C. đứng im. D. phát triển.
Câu 11: Trong nền kinh tế, mỗi quan hệ giữa mức tăng của lạm phát với giá trị của đồng tiền là A. tỷ lệ thuận. B. tỷ lệ nghịch. C. cân bằng. D. độc lập.
Câu 12: Một trong nhưng nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là do
A. chi phí sản xuất tăng cao.
B. chi phí sản xuất giảm sâu.
C. các yếu tố đầu vào giảm.
D. chi phí sản xuất không đổi.
Câu 13: Một trong những nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát trong nền kinh tế là trong quá trình sản xuất
A. có sự tăng giá của các yếu tố đầu vào.
B. có sự tăng giá của các yếu tố đầu ra.
C. cung tăng quá nhanh.
D. cầu giảm quá nhanh.
Câu 14: Khi lượng tiền phát hành vượt quá mức cần thiết làm xuất hiện tình trạng người giữ tiền sẵn
sàng bỏ ra số tiền lớn hơn để mua một đơn vị hàng hoá, làm cho giá cả hàng hoá leo thang sẽ gây ra hiện tượng A. thất nghiệp. B. nghèo đói. C. lạm phát. D. cạnh tranh.
Câu 15: Trong chính sách điều hành tiền tệ, việc phát hành thừa tiền trong lưu thông sẽ là nguyên nhân gây ra hiện tượng
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com A. lạm phát. B. cung tăng. C. cầu giảm. D. tích trữ.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến lạm phát?
A. Giá cả hàng hóa tăng lên.
B. Chi phí sản xuất tăng lên.
C. Cầu có xu hướng tăng lên.
D. Thu nhập người dân tăng.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây có thể là một trong những nguyên nhân dẫn đến lạm phát?
A. Nhà nước mua ngoại tệ.
B. Các chi phí đầu vào giảm.
C. chi phí sản xuất giảm.
D. lượng cung tiền đưa ra ít.
Câu 18: Đối với xã hội, khi lạm phát xảy ra sẽ khiến cho tình trạng nào dưới đây gia tăng? A. Thất nghiệp. B. Tiêu dùng. C. Sản xuất. D. Phân phối.
Câu 19: Một trong những hậu quả do lạm phát gây ra là làm cho nền kinh tế có nguy cơ A. vững mạnh. B. tăng trưởng. C. phát triển. D. suy thoái.
Câu 20: Khi lạm phát xảy ra, trong xã hội hiện tượng nào dưới đây có xu hướng gia tăng?
A. Tiêu dùng đa dạng.
B. Phân hóa giàu nghèo.
C. Thu nhập thực tế.
D. Tiền lương thực tế.
Câu 21: Việc làm nào dưới đây của cơ quan quản lý nhà nước sẽ góp phần kiềm chế tiến tới đẩy lùi
nguy cơ lạm phát trong nền kinh tế? A. Tăng cung tiền. B. Giảm lãi suất. C. Tăng lãi suất.
D. Đổi tiền mới.
Câu 22: Việc làm nào dưới đây của cơ quan quản lý nhà nước sẽ góp phần kiềm chế tiến tới đẩy lùi
nguy cơ lạm phát trong nền kinh tế? A. Giảm cung tiền.
B. Nâng mệnh giá tiền.
C. Cấm xuất khẩu.
D. Dừng sản xuất.
Câu 23: Một trong những biện pháp để góp phần kiểm soát và kiềm chế lạm phát là nhà nước
A. đẩy mạnh chi tiêu công.
B. cắt giảm chi tiêu công.
C. giảm mạnh lãi suất.
D. tăng mạnh cung tiền.
Câu 24: Một trong những biện pháp để góp phần kiểm soát và kiềm chế lạm phát là nhà nước cần
A. tăng bội chi ngân sách.
B. giảm bội chi ngân sách.
C. tăng mức chi tiêu công.
D. tăng thuế với doanh nghiệp.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lạm phát vừa phải?
A. Là lạm phát một con số (dưới 10% hằng năm).
B. Là lạm phát mà ở đó đồng tiền mất giá nhanh chóng.
C. Là lạm phát mà ở đó giá trị đồng tiền vẫn khá ổn định.
D. Là lạm phát bình thường, không gây hậu quả đáng kể tới nền kinh tế.
Câu 26: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về lạm phát phi mã?
A. Là lạm phát 2 - 3 con số (10% − <1000% hằng năm).
B. Là lạm phát gây ảnh hưởng xấu tới hoạt động của nền kinh tế.
C. Là lạm phát mà ở đó giá trị đồng tiền mất giá nhanh chóng.
D. Là lạm phát mà ở đó đồng tiền mất giá nghiêm trọng.
Câu 27: Lạm phát do tổng cầu của nền kinh tế tăng làm cho mức sản lượng và mức giá chung của nền
kinh tế tăng gọi là lạm phát do A. chi phí đẩy. B. cầu kéo. C. tự nhiên. D. chu kỳ.
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
Câu 28: Lạm phát do chi phí sản xuất tăng làm cho mức sản lượng giảm và mức giá chung của nền kinh
tế tăng lên gọi là lạm phát do A. chi phí đẩy. B. cầu kéo. C. tự nhiên. D. chu kỳ.
Câu 29: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng trong việc kiềm chế và kiểm soát lạm phát do cầu kéo?
A. Giảm mức cung tiền.
B. Tăng mức cung tiền.
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
D. Kiểm soát có hiệu quả việc tăng giá.
Câu 30: Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng trong việc kiềm chế và kiểm soát lạm phát do chi phí đẩy?
A. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư. B. Giảm thuế.
C. Cải tiến kĩ thuật, tăng năng suất lao động. D. Tăng thuế.
BÀI 4. THẤT NGHIỆP
CÂU HỎI LỰA CHỌN:
Câu 1: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm A. thất nghiệp. B. lạm phát. C. thu nhập. D. khủng hoảng.
Câu 2: Thất nghiệp là tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được A. vị trí. B. việc làm. C. bạn đời. D. chỗ ở.
Câu 3: Trong nền kinh tế, việc phân chia thất nghiệp thành thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện là căn cứ vào
A. tính chất của thất nghiệp.
B. nguồn gốc thất nghiệp.
C. chu kỳ thất nghiệp.
D. cơ cấu thất nghiệp.
Câu 4: Trong nền kinh tế, căn cứ vào tính chất của thất nghiệp thì thất nghiệp được chia thành thất
nghiệp tự nguyện và thất nghiệp A. tự giác. B. quyền lực.
C. không tự nguyện. D. luôn bắt buộc.
Câu 5: Việc phân chia các loại hình thất nghiệp thành thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất
nghiệp chu kì là căn cứ vào
A. tính chất của thất nghiệp.
B. nguồn gốc thất nghiệp.
C. chu kỳ thất nghiệp.
D. nguyên nhân của thất nghiệp.
Câu 6: Trong nền kinh tế, thất nghiệp tự nhiên là hình thức thất nghiệp trong đó bao gồm thất nghiệp
tạm thời và thất nghiệp A. không tạm thời B. cơ cấu. C. truyền thống. D. hiện đại.
Câu 7: Loại hình thất nghiệp được phát sinh do sự dịch chuyển không ngừng của người lao động giữa
các vùng, các loại công việc hoặc giữa các giai đoạn khác nhau trong cuộc sống được gọi là
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp tạm thời.
C. thất nghiệp chu kỳ.
D. thất nghiệp tự nguyện.
Câu 8: Loại hình thất nghiệp gắn liền với sự biến động cơ cấu kinh tế và sự thay đổi của công nghệ dẫn
đến yêu cầu lao động có trình độ cao hơn, lao động không đáp ứng yêu cầu sẽ bị đào thải là hình thức
A. thất nghiệp cơ cấu.
B. thất nghiệp tạm thời.
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
C. thất nghiệp tự nguyện.
D. thất nghiệp chu kỳ.
Câu 9: Loại hình thất nghiệp gắn với từng giai đoạn trong chu kỳ kinh tế được gọi là
A. thất nghiệp tự nguyện.
B. thất nghiệp cơ cấu.
C. thất nghiệp tự nhiên.
D. thất nghiệp chu kỳ.
Câu 10: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm
vào tình trạng thất nghiệp?
A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa.
B. Mất cân đối cung cầu lao động.
C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng.
D. Nền kinh tế rơi vào khủng hoảng.
Câu 11: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm
vào tình trạng thất nghiệp?
A. Cơ chế tinh giảm lao động.
B. Thiếu kỹ năng làm việc.
C. Đơn hàng công ty sụt giảm.
D. Do tái cấu trúc hoạt động.
Câu 12: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm
vào tình trạng thất nghiệp?
A. Cơ chế tinh giảm lao động.
B. Thiếu kỹ năng làm việc.
C. Không hài lòng với công việc.
D. Do vi phạm hợp đồng lao động.
Câu 13: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm
vào tình trạng thất nghiệp?
A. Do khả năng ngoại ngữ kém.
B. Do thiếu kỹ năng làm việc.
C. Do không đáp ứng yêu cầu.
D. Do công ty thu hẹp sản xuất.
Câu 14: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ làm cho đời sống của người lao động
A. có khả năng cải thiện.
B. gặp nhiều khó khăn.
C. được cải thiện đáng kể.
D. ngày càng sung túc.
Câu 15: Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh nghiệp phải
A. đóng cửa sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. thúc đẩy sản xuất.
D. đầu tư hiệu quả.
Câu 16: Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ gián tiếp dẫn đến phát sinh nhiều
A. công ty mới thành lập.
B. tệ nạn xã hội tiêu cực.
C. hiện tượng xã hội tốt.
D. nhiều người thu nhập cao.
Câu 17: Về mặt xã hội, khi thất nghiệp tăng cao sẽ lãng phí
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nguồn lực sản xuất.
C. ngân sách nhà nước.
D. tín dụng thương mại.
Câu 18: Đối với vấn đề giải quyết việc làm, chính sách nào dưới đây sẽ góp phần hạn chế tình trạng thất
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Mở rộng xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh trợ cấp thất nghiệp.
C. Tăng thuế đối với doanh nghiệp.
D. Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa.
Câu 19: Một trong những giải pháp để giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta hiện nay đó là nhà nước
cần có chính sách phù hợp để
A. chia đều lợi nhuận thường niên.
B. độc quyền phân loại hàng hóa.
C. làm trái thỏa ước lao động tập thể.
D. sử dụng hiệu quả các nguồn vốn.
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
Câu 20: Một trong những giải pháp để giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta hiện nay đó là nhà nước
cần có chính sách phù hợp để
A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. hạn chế xuất khẩu hàng hóa.
C. giảm quy mô doanh nghiệp.
D. chia đều các nguồn thu nhập.
Câu 21: Một trong những giải pháp để giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nước ta hiện nay đó là nhà nước
cần có chính sách phù hợp để
A. giảm quy mô doanh nghiệp nhỏ.
B. tăng cường thu thuế thất nghiệp.
C. nhận viện trợ từ nước ngoài.
D. khuyến khích làm giàu hợp pháp.
Câu 22: Ở nước ta hiện nay, thực hiện tốt nội dung nào dưới đây sẽ góp phần trực tiếp giải quyết vấn đề thất nghiệp?
A. Vay vốn ưu đãi để sản xuất.
B. Chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.
D. Chiếm hữu tài nguyên.
Câu 23: Ở nước ta hiện nay, thực hiện tốt nội dung nào dưới đây sẽ góp phần trực tiếp giải quyết vấn đề thất nghiệp?
A. Sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xã hội.
B. Khuyến khích để phát triển tài năng
C. Phát triển kinh tế du lịch cộng đồng.
D. Tận dụng tối đa mọi nguồn nhân lực.
Câu 24: Giải pháp nào dưới đây không góp phần vào việc kiềm chế thất nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh chính sách xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh việc thu thuế doanh nghiệp.
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn vay.
D. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật.
Câu 25: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện khi người lao động thay đổi công việc hoặc chỗ ở,... chưa xin
được việc làm mới, gọi là
A. thất nghiệp tạm thời.
B. thất nghiệp cơ cấu.
C. thất nghiệp chu kì.
D. thất nghiệp thời vụ.
Câu 26: Việc người lao động đang trong quá trình chuyển việc nên chưa có việc làm được gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp chu kì
C. thất nghiệp cơ cấu.
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 27: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do có sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động, sự dịch
chuyển cơ cấu giữa các ngành trong nền kinh tế hoặc sự thay đổi phương thức sản xuất trong một ngành được gọi là
A. thất nghiệp thời vụ.
B. thất nghiệp cơ cấu.
C. thất nghiệp chu kì.
D. thất nghiệp tự nguyện.
Câu 28: Ngành H thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị mất việc, trường hợp này gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp chu kì
C. thất nghiệp cơ cấu.
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 29: Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do tính chu kì của nền kinh tế bị suy thoái hoặc khủng hoảng
dẫn đến mức cầu chung về lao động giảm được gọi là
A. thất nghiệp tự nguyện.
B. thất nghiệp trá hình.
C. thất nghiệp chu kì.
D. thất nghiệp cơ cấu.
Câu 30: Việc một số lao động mất việc khi nền kinh tế rơi vào thời kì khủng hoảng, trì trệ được gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp chu kì
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
C. thất nghiệp cơ cấu.
D. thất nghiệp cơ cấu. CÂU HỎI ĐÚNG SAI:
Câu 1: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Chị Y và nhóm bạn của mình đang thất nghiệp. Chị Y đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán
doanh nghiệp nhưng làm nhân viên hành chính cho một cơ sở giáo dục. Sau một thời gian làm việc, chị
quyết định thôi việc để đi tìm công việc mới phù hợp với sở thích và khả năng của mình. Anh X bị
doanh nghiệp cho thôi việc do vi phạm kỉ luật lao động nhiều lần, anh T bị mất việc làm do doanh
nghiệp thu hẹp sản xuất kinh doanh.
a) Thất nghiệp của chị Y là loại hình thất nghiệp tự nguyện.
b) Nguyên nhân anh X bị thất nghiệp là do mất cân đối quan hệ cung cầu.
c) Loại hình thất nghiệp của anh T là thất nghiệp cơ cấu.
d) Chị Y, anh X và anh T đều bị ảnh hưởng về thu nhập do bị thất nghiệp.
Câu 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Theo thống kê của Sở Y tế tỉnh N, số sinh viên theo học các ngành Dược, Điều dưỡng ở các hệ cao
đẳng, trung cấp tốt nghiệp hằng năm rất lớn. Tuy nhiên mỗi năm, tình chỉ bố trí được chỗ làm với số
lượng có hạn cho đối tượng này nên nhiều sinh viên ra trường bị thất nghiệp. Trong khi đó, tỉnh rất cần
các bác sĩ có chuyên môn cao nhưng lại khó tuyển dụng.
a) Mất cân đối cung cầu lao động là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thất nghiệp.
b) Thất nghiệp trong trường hợp trên là thất nghiệp cơ cấu.
c) Tăng nguồn cung lao động là bác sĩ có chuyên môn cao sẽ khắc phục được tình trạng thất nghiệp.
d) Tình trạng mất cân đối như trên nếu kéo dài sẽ gây ra nhiều hệ lụy cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 3: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Ông D - trợ lí văn phòng tại công ty xuất khẩu thuỷ sản A đã 25 năm không hề chuẩn bị cho tình
huống một ngày nhận được tin công ty sẽ đóng cửa vĩnh viễn do bị thua lỗ, phá sản. Con trai lớn của
ông cũng vừa rơi vào tình trạng thất nghiệp sau 3 năm làm việc do bị sa thải vì thừa nhân công. Cuộc
sống của ông gặp rất nhiều khó khăn khi không còn thu nhập. Còn con trai ông thì tâm lí chán nản...
a) Ông D thất nghiệp là do tuổi cao, năng lực không đáp ứng được yêu cầu.
b) Loại hình thất nghiệp của ông D là thất nghiệp do cơ cấu.
c) Con trai ông D thất nghiệp là loại hình thất nghiệp tự nguyện.
d) Thất nghiệp đã ảnh hưởng đến cả ông D và người con trai.
Câu 4: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Sau khi chấm dứt hợp đồng lao động tại doanh nghiệp B vì năng lực chuyên môn không đáp ứng, chị
M tìm tới trung tâm giới thiệu việc làm ở gần nhà. Cán bộ trung tâm đã tận tình hướng dẫn cho chị thủ
tục và quy trình làm hồ sơ hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. Hồ sơ xin trợ cấp thất nghiệp của chị hội
đủ điều kiện hưởng ba tháng trợ cấp thất nghiệp. Sau đó, hằng tháng, cán bộ cơ quan Bảo hiểm xã hội
thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp rất thuận lợi, nhanh chóng. Nhờ đó, chị đỡ lo một phần cuộc sống
và cố gắng sớm tìm được việc làm trong thời gian ba tháng.
a) Loại hình thất nghiệp của chị M là thất nghiệp tự nguyện.
b) Bảo hiểm thất nghiệp là biện pháp an sinh xã hội giúp hạn chế hậu quả do thất nghiệp gây ra.
c) Chị M được nhận bảo hiểm thất nghiệp đến khi chị tìm được việc làm mới.
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
d) Nâng cao trình độ chuyên môn là giải pháp giúp chị M có công việc ổn định sau này.
BÀI 5. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
PHẦN 1: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CÂU HỎI LỰA CHỌN:
Câu 1: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho các nhu
cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm A. lao động. B. cạnh tranh. C. thất nghiệp. D. cung cầu.
Câu 2: Trong hoạt động sản xuất, lao động có vai trò như là một yếu tố A. thứ yếu. B. đầu ra. C. đầu vào. D. độc lập.
Câu 3: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền
lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm
A. thị trường tài chính.
B. thị trường lao động.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường công nghệ
Câu 4: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động thỏa
thuận nội dung nào dưới đây?
A. Tiền công, tiền lương.
B. Điều kiện đi nước ngoài.
C. Điều kiện xuất khẩu lao động.
D. Tiền môi giới lao động.
Câu 5: Thị trường lao động là nơi diễn ra thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
được thể hiện cụ thể trong
A. hợp đồng lao động. B. Hiến pháp. C. Luật lao động.
D. điều lệ công ty.
Câu 6: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động có thể
lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây?
A. Bằng quyền lực.
B. Bằng tiền đặt cọc.
C. Bằng tài sản cá nhân. D. Bằng văn bản.
Câu 7: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động và người mua sức lao động có thể
lựa chọn hình thức thỏa thuận nào dưới đây? A. Bằng miệng. B. Bằng tiền. C. Bằng tài sản.
D. Bằng quyền lực.
Câu 8: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người
bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Cưỡng chế. B. Tự nguyện. C. Cưỡng bức. D. Tự giác.
Câu 9: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người
bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Cưỡng chế. B. Quyền uy. C. Phục tùng. D. Bình đẳng.
Câu 10: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người
bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Ủy quyền. D. Đại diện.
Câu 11: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động còn có thể gọi là
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 12: Khi tham gia vào thị trường lao động, người mua sức lao động còn có thể gọi là
A. cung về sức lao động.
B. cầu về sức lao động.
C. giá cả sức lao động.
D. tiền tệ sức lao động.
Câu 13: Khi tham gia vào thị trường lao động, cung về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 14: Khi tham gia vào thị trường lao động, cầu về sức lao động gắn liền với chủ thể nào dưới đây?
A. Người bán sức lao động.
B. Người mua sức lao động.
C. Người môi giới lao động.
D. Người phân phối lao động.
Câu 15: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người bán sức lao động.
B. nhà quản lý lao động.
C. Tổ chức công đoàn.
D. Bộ trưởng bộ lao động.
Câu 16: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người mua sức lao động.
B. nhà đầu tư chứng khoán.
C. nhân viên ngân hàng.
D. người giới thiệu việc làm.
Câu 17: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. thị trường tiền tệ.
B. tỷ giá hối đoái tiền tệ.
C. giá cả sức lao động.
D. thị trường chứng khoán.
Câu 18: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng cung ứng lao
động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Lạm phát. B. Thất nghiệp. C. Cạnh tranh. D. Khủng hoảng.
Câu 19: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động khi khả năng tạo việc làm
lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng? A. Thất nghiệp.
B. Thiếu lao động.
C. Thiếu việc làm. D. Lạm phát.
Câu 20: Khi thị trường việc làm ngày càng tăng sẽ làm cho thị trường lao động có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. cân bằng.
Câu 21: Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng A. cân bằng. B. giảm. C. giữ nguyên. D. tăng.
Câu 22: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần gia tăng việc làm, giảm A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. đầu cơ. D. khủng hoảng.
Câu 23: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần
giảm thất nghiệp và gia tăng nhiều A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. việc làm. D. khủng hoảng.
Câu 24: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực
nông nghiệp có xu hướng
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 25: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực
công nghiệp có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 26: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực dịch vụ có xu hướng A. giảm. B. tăng. C. giữ nguyên. D. không đổi.
Câu 27: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của các doanh
nghiệp có nhiều thay đổi, trong đó lao động có đặc trưng nào dưới đây chiếm ưu thế trong tuyển dụng?
A. Lao động được đào tạo.
B. Lao động không qua đào tạo.
C. Lao động giản đơn.
D. Lao động có trình độ thấp.
Câu 28: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ có xu
hướng như thế nào đối với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất? A. Luôn cân bằng. B. Tăng chậm hơn. C. Giảm sâu hơn. D. Tăng nhanh hơn.
Câu 29: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, các doanh nghiệp có xu hướng tuyển dụng lao động
A. chất lượng cao.
B. chất lượng thấp. C. không đào tạo.
D. không trình độ.
Câu 30: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là người lao động?
A. Người nông dân làm việc trồng trọt trong trang trại của mình.
B. Người làm việc cho người sử dụng lao động theo thoả thuận.
C. Người làm thuê theo từng vụ việc hằng ngày và được trả tiền ngay theo công việc.
D. Anh em trong gia đình giúp nhau thu hoạch mùa.
thuvienhoclieu.com Trang 16