Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 1
A. Đ ôn tp hè lp 4 lên lp 5 môn Toán Đề s 5
I. Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S thích hợp để đin vào ch chấm để đưc s 1…6 chia hết cho 9 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Kết qu ca phép tính (163,32 162,1) : 12,2 + 24,9
A. 25,64
B. 25,16
C. 25
D. 25,75
Câu 3: Tìm X, biết: 13 x (X x 24) = 5928
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 4: S thích hợp để đin vào ch chm 4m
2
5dm
2
= … m
2
là:
A. 4,5
B. 4,05
C. 4,005
D.45
Câu 5: Đ dài cạnh đáy của tam giác din tích bng 300cm
2
chiu cao bng
24cm là:
A. 35cm
B. 30cm
C. 25cm
D.20cm
II. Phn II: T lun
Bài 1: Tính:
a, (6 gi 15 phút +3 gi 24 phút) x 4
b, (2 gi 24 phút 68 phút) : 2
c, 8 gi 12 phút 5 gi 47 phút
d, 16,36 phút : 4 + 3,5 phút x 3
Bài 2: Rút gn các phân s:
a,
2 3 4 7
8 21
b,
c,
1515
2121
Bài 3: Tìm X, biết:
a, X + 5,7 = 18,6 10,3
b, 6,4 x X = 5 x 3,2
c,
2 15 3
4 9 36
X
d,
4 15 22
3 3 6
X
Bài 4: Mt xe máy đi từ A đến B vi vn tc 48km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ
B đến A vi vn tc 54km/ gi. Sau hai gi, hai xe máy gặp nhau. Tính quãng đưng
AB.
Bài 5: Cho hình thang ABCD (như hình vẽ) đáy lớn AB dài 6m, đáy kém đáy
ln 2m, chiu cao bng trung bình cộng hai đáy. Tính:
a, Din tích hình thang
b, Din tích tam giác ABC
c, Din tích tam giác ACD
B. Đáp án Đề ôn tp hè lp 4 lên lp 5 môn Toán
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
A
B
C
II. Phn t lun
Bài 1:
a, 38 gi 36 phút
B, 38 phút
c, 1 gi 25 phút
d, 14,59 phút
Bài 2:
a,
2 3 4 7 2 3
1
8 21 2

b,
121 11 11 11
1111 11 101 101

c,
1515 1515:101 15 5
2121 2121:101 21 7
Bài 3:
a, X = 2,6
b, X = 2,5
c,
5
4
X
d, X = 1
Bài 4:
Quãng đường xe máy đi từ A đến B đi được là:
48 x 2 = 96 (km)
Quãng đường xe máy đi từ B đến A đi được là:
54 x 2 = 108 (km)
Độ dài quãng đường AB là:
96 + 108 = 204 (km)
Đáp số: 204km
Bài 5:
Độ dài đáy bé là:
6 2 = 4 (m)
Chiu cao ca hình thang ABCD là:
(6 + 4) : 2 = 5 (m)
a, Din tích hình thang ABCD là:
(6 + 4) x 5 : 2 = 25 (m
2
)
b, Din tích tam giác ABC là:
5 x 6 : 2 = 15 (m
2
)
c, Din tích tam giác ACD là:
25 15 = 10 (m
2
)
Đáp s: a, 25m
2
b, 15m
2
c, 10m
2

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 1
A. Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán – Đề số 5
I. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để được số 1…6 chia hết cho 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính (163,32 – 162,1) : 12,2 + 24,9 A. 25,64 B. 25,16 C. 25 D. 25,75
Câu 3: Tìm X, biết: 13 x (X x 24) = 5928 A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m2 5dm2 = … m2 là: A. 4,5 B. 4,05 C. 4,005 D.45
Câu 5: Độ dài cạnh đáy của tam giác có diện tích bằng 300cm2 và chiều cao bằng 24cm là: A. 35cm B. 30cm C. 25cm D.20cm
II. Phần II: Tự luận Bài 1: Tính:
a, (6 giờ 15 phút +3 giờ 24 phút) x 4
b, (2 giờ 24 phút – 68 phút) : 2
c, 8 giờ 12 phút – 5 giờ 47 phút
d, 16,36 phút : 4 + 3,5 phút x 3
Bài 2: Rút gọn các phân số: 2  3 4  7 121 1515 a, c, 8 b, 21 1111 2121
Bài 3: Tìm X, biết: a, X + 5,7 = 18,6 – 10,3 b, 6,4 x X = 5 x 3,2 2 15 3 4 15 22 c, X    d, X    4 9 36 3 3 6
Bài 4: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ
B đến A với vận tốc 54km/ giờ. Sau hai giờ, hai xe máy gặp nhau. Tính quãng đường AB.
Bài 5: Cho hình thang ABCD (như hình vẽ) có đáy lớn AB dài 6m, đáy bé kém đáy
lớn 2m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính: a, Diện tích hình thang b, Diện tích tam giác ABC c, Diện tích tam giác ACD
B. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C A B C II. Phần tự luận Bài 1: a, 38 giờ 36 phút B, 38 phút c, 1 giờ 25 phút d, 14,59 phút Bài 2: 2  3 4  7 2  3    a,  1 8  21 2      121 1111 11 b,   1111 11 101 101 1515 1515 :101 15 5 c,    2121 2121:101 21 7 Bài 3: a, X = 2,6 b, X = 2,5 5 d, X = 1 c, X  4 Bài 4:
Quãng đường xe máy đi từ A đến B đi được là: 48 x 2 = 96 (km)
Quãng đường xe máy đi từ B đến A đi được là: 54 x 2 = 108 (km)
Độ dài quãng đường AB là: 96 + 108 = 204 (km) Đáp số: 204km Bài 5: Độ dài đáy bé là: 6 – 2 = 4 (m)
Chiều cao của hình thang ABCD là: (6 + 4) : 2 = 5 (m)
a, Diện tích hình thang ABCD là: (6 + 4) x 5 : 2 = 25 (m2)
b, Diện tích tam giác ABC là: 5 x 6 : 2 = 15 (m2)
c, Diện tích tam giác ACD là: 25 – 15 = 10 (m2)
Đáp số: a, 25m2 b, 15m2 c, 10m2