Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Long Thạnh – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Long Thạnh, tỉnh Kiên Giang, mời bạn đọc đón xem

Trường THCS THPT Long Thạnh Thầy Đặng Trung Hiếu
Ôn tập Toán 10 HK2 Soạn theo Ma trận https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 1/4
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ II
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chn công thc sai?
A. Số tổ hợp chập 5 của 23 là
5
23
23!
18!
C
=
. B. Số chỉnh hợp chập 5 của 23 là
5
23
23!
18!
A =
C. Số hoán vị của 23 phần tử là
23
23!P =
. D. Số tổ hợp chập 5 của 23 là
5
23
23!
18! 5!
C =
.
Câu 2: Gieo ngu nhiên mt đng xu 2 ln liên tiếp. Không gian mu là
A.
{
}
;; ;SN SS NS NN
Ω=
. B.
{ }
;;SN SS NSΩ=
.
C.
{ }
; ;;SNSNΩ=
. D.
{ }
;;SN SS NNΩ=
.
Câu 3: Có bao nhiêu cách sp xếp 5 ngưi vào mt dãy ghế hàng ngang có 5 ch ngi?
A. 10. B. 120. C. 125. D. 25.
Câu 4: Mt hp có cha 6 bóng đèn màu trng và 8 bóng đèn màu xanh. S cách chn mt bóng đèn
trong hp đó là
A.
. B.
6
8
A
. C. 48. D. 14.
Câu 5: T mt lp có 37 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh trc lớp (1 em lau bng, 1 em
quét lp, 1 em quét sân)?
A.
3
37
C
. B.
37 3+
. C.
3
37
A
. D.
37 3×
.
Câu 6: Cho 5 đim trên mt phng và không có 3 đim nào thng hàng. Hi có th lập đưc bao nhiêu
vectơ khác
0
có đim đu và cui là các đim đã cho?
A. 15. B. 60. C. 20. D. 10.
Câu 7: Mt ca hàng có 5 cái áo c 42 và 7 cái áo c 40. Mt ngưi chn mua mt cái áo. Hi ngưi đó
có bao nhiêu cách chn?
A. 82. B. 1680. C. 35. D. 12.
Câu 8: Mt ngưi quay ngu nhiên mt vòng quay may mn. Tính xác sut đ ngưi đó có đim s
không nh hơn 600.
A.
3
5
. B.
7
10
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 9: Biết xác sut đ mt ni bn trúng hng tâm ca mt tm bia là 0,65. Tính xác sut ngưi đó
bn không trúng hng tâm ca bia.
A. 0,65. B. 0,53. C. 0,56. D. 0,35.
Câu 10: Mt ngưi có bn cái áo kiu T, B, S, P và ba cái qun size J, K và D. Anh y chn mt b
trang phc gm mt áo và mt qun, anh ta v đưc sơ đ cây như sau:
Tính xác sut đ anh ta chn đưc cái qun size K.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Name: ……………
Class: ……………
Trường THCS THPT Long Thạnh Thầy Đặng Trung Hiếu
Ôn tập Toán 10 HK2 Soạn theo Ma trận https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 2/4
Câu 11: Khai trin nh thc
5
( 2)x +
ta đưc
A.
05 14 23 2 32 3 4 4 5
55 5 5 5 5
.2 .2 .2 .2 .2
Cx Cx Cx Cx Cx C+++++
.
B.
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
.2 .2 .2 .2 .2Cx Cx Cx Cx Cx C
+−++
.
C.
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
.2 .2 .2 .2 .2
Cx Cx Cx Cx Cx C
+++++
.
D.
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
.2 .2 .2 .2 .2Cx Cx Cx Cx Cx C−++
.
Câu 12: Gieo ngu nhiên mt con súc sc có 6 mt ri gieo mt đng xu có 2 mt. S phn t ca không
gian mu là
A. 8. B. 32. C. 36. D. 12.
Câu 13: Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau.
A. Đường thẳng
13
( ):
24
xt
yt
= +
=−−
có một vectơ chỉ phương
(3; 4)u =
.
B. Đường thẳng
( ):3 4 5 0dxy +=
có một vectơ pháp tuyến là
(3; 4)n =
.
C. Đường thẳng
13
:
24
xt
yt
= +
=−−
đi qua điểm
(1; 2)M
.
D. Đường thẳng
1
( ):
23
xy
l
+
=
có một vectơ pháp tuyến là
(2; 3)n =
.
Câu 14: Gieo ngu nhiên mt con súc sc có 6 mt. Gi biến c E : Mặt schm chia hết cho 3 xut
hiện”. Chn khng đnh đúng.
A.
{ }
3; 6E =
. B.
{ }
1;2;3;4;5;6E =
. C.
{
}
1;3;5E =
. D.
{ }
2;4;6E
=
.
Câu 15: Có bao nhiêu tp hp con 4 phn t ca mt tp hp có 7 phn t?
A.
. B. 28. C.
4
7
A
. D. 11.
Câu 16: T thành ph A đến B có 4 con đưng, t thành ph B đến C có 5 con đưng. Hi có bao nhiêu
cách đi t thành ph A đến C mà ch qua B không qua mt ln.
A. 9. B. 5!. C. 4!. D. 20.
Câu 17: Cho lc giác đu ABCDEF. Hi t các đnh ca lc giác có th lập đưc bao nhiêu tam giác?
A. 20. B. 120. C. 36. D. 40.
Câu 18: c ta: min Bc có 25 tnh; min Trung có 18 tnh và min Nam có 20 tnh. Hi có bao
nhiêu cách chn mt tnh đ đi du lch?
A. 38. B. 63. C. 43. D. 9000.
Câu 19: T các ch s 6,7,8,9 có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s đôi mt khác nhau?
A. 36. B. 16. C. 8. D. 24.
Câu 20: Có 12 bông hoa gm 7 bông xanh và 5 bông đ. Mt ngưi chn ngu nhiên 2 bông hoa. Tính
xác sut đ ngưi đó chn đưc 2 bông màu xanh.
A.
2
5
2
12
A
P
A
=
. B.
2
7
2
12
A
P
A
=
. C.
2
7
2
12
C
P
C
=
. D.
2
5
2
12
C
P
C
=
.
Câu 21: Có 3 hp sa dâu, 4 hp sa cam và 2 hp sa tươi. Mt ngưi chn ngu nhiên 3 hp sa. Tính
xác sut đ chn đưc 3 hp sa khác nhau.
A.
1
7
p =
. B.
2
7
p =
. C.
2
21
p
=
. D.
1
21
p
=
.
Câu 22: Khai trin nh thc
5
(2 3)x
. H s ca s hng cha
4
x
bng
A.
240
. B.
30
. C.
240
. D.
30
.
Trường THCS THPT Long Thạnh Thầy Đặng Trung Hiếu
Ôn tập Toán 10 HK2 Soạn theo Ma trận https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 3/4
Câu 23: Có bao nhiêu cách đi t nhà An đến Trưng hc (xem hình v).
A. 6. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 24: Phương trình tham s ca đưng thng đi qua 2 đim
(3; 1), (1; 4)AB
A.
32
15
xt
yt
=
=−+
. B.
23
5
xt
yt
=−+
=
. C.
12
45
xt
yt
= +
= +
. D.
32
15
xt
yt
=
=−−
.
Câu 25: Mt nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyn v sinh hot ti mt xã nông thôn gm 8 đoàn viên
nam và 6 đoàn viên n. Hi có bao nhiêu cách chn 2 đoàn viên phân công v p A p B.
A. 48. B. 96. C. 182. D. 91.
Câu 26: 6 con nga tham gia đưng đua. Hi có bao nhiêu cách xếp hng tính theo thi gian t cao
xung thp (gi s không có 2 con nga v đích cùng lúc)?
A. 1440. B. 30. C. 15. D. 720.
Câu 27: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s khác nhau và
chia hết cho 5.
A. 9. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 28: Gieo mt đng xu 3 ln liên tiếp. Tính xác sut đ c 3 ln gieo mt ging nhau xut hin.
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
3
8
. D.
1
4
.
Câu 29: Mt nhóm dân quân gm 13 ngưi. Hi có bao nhiêu cách chn 2 ngưi làm công tác trc đn
còn nhng ngưi còn li đi tun tra.
A. 26. B. 156. C. 78. D. 169.
Câu 30: Có 4 đưng thng a, b, c, d và 3 đưng thng e, f, g vuông góc vi nhau và cách đu nhau (xem
hình v). Mt ngưi chn ngu nhiên 2 đưng thng nm ngang và 2 đưng thng thng đng. Tính xác
sut đ 4 đưng thng đó to thành mt hình vuông.
A.
2
3
P =
. B.
4
9
P
=
. C.
1
2
P
=
. D.
1
3
P =
.
Câu 31: Mt ngưi vào ca hàng ăn, ngưi đó chn thc đơn gm mt món chính trong năm món chính,
mt loi qu tráng ming trong năm loi qu tráng ming và mt loi nưc ung trong ba loi c ung.
S cách chn thc đơn là
A. 75. B. 25. C. 50. D. 100.
Câu 32: Gieo đng thi 2 con xúc xc. Tính xác sut đ tng s chm 2 ln gieo ln hơn 10.
A.
1
6
P =
. B.
1
18
P =
. C.
1
12
P =
. D.
5
6
P =
.
Câu 33: Gieo mt đng xu ri gieo mt con xúc xc. Biến c A : “Đồng xu mt Sp và con xúc xc s
chm là snguyên t”. Biến c A
A.
{ }
2; 4; 6SSS
. B.
{ }
2;3;5SSS
. C.
{ }
2;3;5NNN
. D.
{ }
1;3;5SSS
.
Trường THCS THPT Long Thạnh Thầy Đặng Trung Hiếu
Ôn tập Toán 10 HK2 Soạn theo Ma trận https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 4/4
Câu 34: T mt hp có 9 viên bi đ và 10 viên bi xanh. Mt ngưi chn ngu nhiên 3 bi đ và 2 bi xanh.
S cánh chn là
A. 540. B. 3780. C. 7560. D. 45360.
Câu 35: Sơ đ cây dưi đây là khai trin ca nh thc
()
n
ab
+
.
Hi nh thc đó là biu thc nào dưi đây?
A.
2
()ab+
. B.
3
()ab
. C.
3
()ab+
. D.
4
()
ab
+
.
PHẦN II - TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm): a) Tìm tiêu điểm, tiêu cự của hypebol
22
( ): 1
121 96
xy
H −=
.
b) Tìm đường chuẩn chuẩn, tiêu điểm của parabol
2
( ) : 64Py x=
.
Câu 37 (0,5 điểm): Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết nó đi qua điểm
( 6;0)A
điểm
35
1;
2
M



.
Câu 38 (0,5 điểm): Biết rằng trong khai triển nhị thức
4
1
ax
x

+


số hạng không chứa x có giá trị bằng
24. Tìm giá trị của tham số a.
Câu 39 (0,5 điểm): Biển số xe máy dung tích xi lanh từ
3
50 cm
trở lên gồm 2 dòng. Dòng 1 gồm 4
tự: 2tự đầu là chữ số, tự thứ 3 một chữ cái trong 26 chữ cái in hoa từ A đến Z, kí tự thứ tư là một
chữ số. Dòng tiếp theo 5 chsố, chia ra 2 nhóm ngăn cách bởi dấu chấm. Giả sử năm 2023 một địa
phương có mã bắt đầu bằng 68-G1 hàng tháng có khoảng 470 xe máy mới đăng ký. Hỏi đến khoảng năm
nào thì cơ quan chức năng sẽ hết kho số với quy luật hiện tại và cần thay đổi quy luật cách đánh số?
Câu 40 (0,5 điểm): Một giáo viên dạy Toán 5 cây viết màu đỏ, 6 cây viết đen 7 cây viết xanh (các
cây viết đều khác nhau). Giáo viên cho một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cây viết làm phần thưởng trong
trò chơi Kahoot. Tính xác suất để học sinh chọn được 4 cây viết có đủ cả 3 màu.
------ HẾT ------
Đừng xu h khi không biết, ch xu h khi không hc.Khuyết Danh
| 1/4

Preview text:

Trường THCS – THPT Long Thạnh – Thầy Đặng Trung Hiếu
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 10 – HỌC KỲ II Name: ……………
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm
) Class: ……………
Câu 1: Chọn công thức sai?
A. Số tổ hợp chập 5 của 23 là 5 23! C =
. B. Số chỉnh hợp chập 5 của 23 là 5 23! A = 23 18! 23 18!
C. Số hoán vị của 23 phần tử là P = 23!. D. Số tổ hợp chập 5 của 23 là 5 23! C = . 23 23 18!⋅5!
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu 2 lần liên tiếp. Không gian mẫu là
A. Ω = {SN;SS; NS; NN}.
B. Ω = {SN;SS; NS}.
C. Ω = {S; N;S; N}.
D. Ω = {SN;SS; NN}.
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người vào một dãy ghế hàng ngang có 5 chỗ ngồi? A. 10. B. 120. C. 125. D. 25.
Câu 4: Một hộp có chứa 6 bóng đèn màu trắng và 8 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn một bóng đèn trong hộp đó là A. 6 C . B. 6 A . C. 48. D. 14. 8 8
Câu 5: Từ một lớp có 37 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trực lớp (1 em lau bảng, 1 em
quét lớp, 1 em quét sân)? A. 3 C . B. 37 + 3. C. 3 A . D. 37×3. 37 37
Câu 6: Cho 5 điểm trên mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu 
vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho? A. 15. B. 60. C. 20. D. 10.
Câu 7: Một cửa hàng có 5 cái áo cỡ 42 và 7 cái áo cỡ 40. Một người chọn mua một cái áo. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn? A. 82. B. 1680. C. 35. D. 12.
Câu 8: Một người quay ngẫu nhiên một vòng quay may mắn. Tính xác suất để người đó có điểm số không nhỏ hơn 600. A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1 . 5 10 5 2
Câu 9: Biết xác suất để một người bắn trúng hồng tâm của một tấm bia là 0,65. Tính xác suất người đó
bắn không trúng hồng tâm của bia. A. 0,65. B. 0,53. C. 0,56. D. 0,35.
Câu 10: Một người có bốn cái áo kiểu T, B, S, P và ba cái quần size J, K và D. Anh ấy chọn một bộ
trang phục gồm một áo và một quần, anh ta vẽ được sơ đồ cây như sau:
Tính xác suất để anh ta chọn được cái quần size K. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2 3 4 3
Ôn tập Toán 10 – HK2 – Soạn theo Ma trận – https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 1/4
Trường THCS – THPT Long Thạnh – Thầy Đặng Trung Hiếu
Câu 11: Khai triển nhị thức 5 (x + 2) ta được A. 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5
C x + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C .2 . 5 5 5 5 5 5 B. 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C x + C x .2 − C x .2 + C x .2 − C x .2 + C .2 . 5 5 5 5 5 5 C. 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C x + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C x .2 + C .2 . 5 5 5 5 5 5 D. 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C x C x .2 + C x .2 − C x .2 + C x .2 − C .2 . 5 5 5 5 5 5
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc có 6 mặt rồi gieo một đồng xu có 2 mặt. Số phần tử của không gian mẫu là A. 8. B. 32. C. 36. D. 12.
Câu 13: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. x = 1+ 3t
A. Đường thẳng (∆) :  
có một vectơ chỉ phương u = (3; 4 − ) . y = 2 − − 4t
B. Đường thẳng (d) :3x − 4y + 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 4 − ) . x = 1+ 3t
C. Đường thẳng ∆ : 
đi qua điểm M (1; 2 − ) . y = 2 − − 4t D. Đường thẳng x y +1 (l) : =
có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 3) − . 2 3 −
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc có 6 mặt. Gọi biến cố E : “Mặt số chấm chia hết cho 3 xuất
hiện”. Chọn khẳng định đúng. A. E = {3; } 6 .
B. E = {1;2;3;4;5; }
6 . C. E = {1;3 } ;5 . D. E = {2;4; } 6 .
Câu 15: Có bao nhiêu tập hợp con 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử? A. 4 C . B. 28. C. 4 A . D. 11. 7 7
Câu 16: Từ thành phố A đến B có 4 con đường, từ thành phố B đến C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ thành phố A đến C mà chỉ qua B không qua một lần. A. 9. B. 5!. C. 4!. D. 20.
Câu 17: Cho lục giác đều ABCDEF. Hỏi từ các đỉnh của lục giác có thể lập được bao nhiêu tam giác? A. 20. B. 120. C. 36. D. 40.
Câu 18: Ở nước ta: miền Bắc có 25 tỉnh; miền Trung có 18 tỉnh và miền Nam có 20 tỉnh. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn một tỉnh để đi du lịch? A. 38. B. 63. C. 43. D. 9000.
Câu 19: Từ các chữ số 6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 36. B. 16. C. 8. D. 24.
Câu 20: Có 12 bông hoa gồm 7 bông xanh và 5 bông đỏ. Một người chọn ngẫu nhiên 2 bông hoa. Tính
xác suất để người đó chọn được 2 bông màu xanh. 2 2 2 2 A. A A C C 5 P = . B. 7 P = . C. 7 P = . D. 5 P = . 2 A 2 A 2 C 2 C 12 12 12 12
Câu 21: Có 3 hộp sữa dâu, 4 hộp sữa cam và 2 hộp sữa tươi. Một người chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa. Tính
xác suất để chọn được 3 hộp sữa khác nhau. A. 1 p = . B. 2 p = . C. 2 p = . D. 1 p = . 7 7 21 21
Câu 22: Khai triển nhị thức 5
(2x − 3) . Hệ số của số hạng chứa 4 x bằng A. 240. B. 30. C. 240 − . D. 30 − .
Ôn tập Toán 10 – HK2 – Soạn theo Ma trận – https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 2/4
Trường THCS – THPT Long Thạnh – Thầy Đặng Trung Hiếu
Câu 23: Có bao nhiêu cách đi từ nhà An đến Trường học (xem hình vẽ). A. 6. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 24: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 3; 1 − ), B(1;4) là x = 3 − 2tx = 2 − + 3tx = 1+ 2tx = 3 − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − + 5ty = 5 − ty = 4 + 5ty = 1 − − 5t
Câu 25: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm 8 đoàn viên
nam và 6 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 đoàn viên phân công về ấp A và ấp B. A. 48. B. 96. C. 182. D. 91.
Câu 26: Có 6 con ngựa tham gia đường đua. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hạng tính theo thời gian từ cao
xuống thấp (giả sử không có 2 con ngựa về đích cùng lúc)? A. 1440. B. 30. C. 15. D. 720.
Câu 27: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. A. 9. B. 30. C. 20. D. 10.
Câu 28: Gieo một đồng xu 3 lần liên tiếp. Tính xác suất để cả 3 lần gieo mặt giống nhau xuất hiện. A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 4 2 8 4
Câu 29: Một nhóm dân quân gồm 13 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 người làm công tác trực đồn
còn những người còn lại đi tuần tra. A. 26. B. 156. C. 78. D. 169.
Câu 30: Có 4 đường thẳng a, b, c, d và 3 đường thẳng e, f, g vuông góc với nhau và cách đều nhau (xem
hình vẽ). Một người chọn ngẫu nhiên 2 đường thẳng nằm ngang và 2 đường thẳng thẳng đứng. Tính xác
suất để 4 đường thẳng đó tạo thành một hình vuông. A. 2 P = . B. 4 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 3 9 2 3
Câu 31: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món chính trong năm món chính,
một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong ba loại nước uống.
Số cách chọn thực đơn là A. 75. B. 25. C. 50. D. 100.
Câu 32: Gieo đồng thời 2 con xúc xắc. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo lớn hơn 10. A. 1 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 5 P = . 6 18 12 6
Câu 33: Gieo một đồng xu rồi gieo một con xúc xắc. Biến cố A : “Đồng xu mặt Sấp và con xúc xắc số
chấm là số nguyên tố”. Biến cố A
A. {S2;S4;S } 6 .
B. {S2;S3;S } 5 .
C. {N2; N3; N } 5 . D. { 1 S ;S3;S } 5 .
Ôn tập Toán 10 – HK2 – Soạn theo Ma trận – https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 3/4
Trường THCS – THPT Long Thạnh – Thầy Đặng Trung Hiếu
Câu 34: Từ một hộp có 9 viên bi đỏ và 10 viên bi xanh. Một người chọn ngẫu nhiên 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Số cánh chọn là A. 540. B. 3780. C. 7560. D. 45360.
Câu 35: Sơ đồ cây dưới đây là khai triển của nhị thức ( + )n a b .
Hỏi nhị thức đó là biểu thức nào dưới đây? A. 2 (a + b) . B. 3 (a b) . C. 3 (a + b) . D. 4 (a + b) .
PHẦN II - TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2 2
Câu 36 (1,0 điểm): a) Tìm tiêu điểm, tiêu cự của hypebol ( ) : x y H − = 1. 121 96
b) Tìm đường chuẩn chuẩn, tiêu điểm của parabol 2
(P) : y = 64x .
Câu 37 (0,5 điểm): Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết nó đi qua điểm ( A 6; − 0) và điểm  35  M 1;− . 2    4
Câu 38 (0,5 điểm): Biết rằng trong khai triển nhị thức  1 ax  + 
số hạng không chứa x có giá trị bằng x   
24. Tìm giá trị của tham số a.
Câu 39 (0,5 điểm): Biển số xe máy có dung tích xi lanh từ 3
50 cm trở lên gồm 2 dòng. Dòng 1 gồm 4 kí
tự: 2 kí tự đầu là chữ số, kí tự thứ 3 là một chữ cái trong 26 chữ cái in hoa từ A đến Z, kí tự thứ tư là một
chữ số. Dòng tiếp theo là 5 chữ số, chia ra 2 nhóm ngăn cách bởi dấu chấm. Giả sử năm 2023 ở một địa
phương có mã bắt đầu bằng 68-G1 hàng tháng có khoảng 470 xe máy mới đăng ký. Hỏi đến khoảng năm
nào thì cơ quan chức năng sẽ hết kho số với quy luật hiện tại và cần thay đổi quy luật cách đánh số?
Câu 40 (0,5 điểm): Một giáo viên dạy Toán có 5 cây viết màu đỏ, 6 cây viết đen và 7 cây viết xanh (các
cây viết đều khác nhau). Giáo viên cho một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cây viết làm phần thưởng trong
trò chơi Kahoot. Tính xác suất để học sinh chọn được 4 cây viết có đủ cả 3 màu.
------ HẾT ------ nh a D t ế huy K ” c. ọ h ng ô kh khi u h ấ x ỉ h c t, ế g bi n ô kh khi u h ấ x ng Đừ
Ôn tập Toán 10 – HK2 – Soạn theo Ma trận – https://www.youtube.com/@hieuDTr Trang 4/4