Đề ôn tập thi THPTQG môn Toán trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội (Đề số 1)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề ôn tập thi THPTQG môn Toán trường THPT chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội (Đề số 1); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết

Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 1/14 Mã đề: 01
1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOI NG
T T NHIÊN
ĐỀ ÔN TP THI THPTQG ĐỀ S 1
Năm học: 2019 2020
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên hc sinh:…………………………..……………………………. Lớp:………
Câu 1. Cho hàm s
()fx
đạo hàm
( ) ( 2)(3 2).f x x x x
S đim cc tr ca hàm s đã cho bằng
A.
1.
B.
2.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
đ th như hình vẽ. Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;1 .
B.
; 1 .
C.
;1 .
D.
1; . 
Câu 3. Cho
a
số thc dương khác
1
.
Giá trị của
log
a
a
bằng
A.
1
.
2
B.
0.
C.
2.
D.
2.
Câu 4. Phương trình
3
log 2x
có nghim
A.
9.x
B.
8.x
C.
6.x
D.
2
log 3.x
Câu 5. Biết
1
0
d3f x x
1
0
d 2,g x x 
giá tr ca
1
0
2df x g x x


bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
5.
Câu 6. Hàm s
32
1
4
y x x
là mt nguyên hàm ca hàm s nào dưới đây ?
A.
3
3
2.
4
y x x
B.
43
2.y x x
C.
2
1
2.
4
y x x
D.
2
3
2.
4
y x x
Câu 7. Biết điểm
1; 2M
biu din s phc
z
, s phc
z
bng
A.
1 2 .i
B.
1 2 .i
C.
2.i
D.
2.i
Câu 8. Th tích ca khi lp phương cnh
a
bng
A.
3
.a
B.
3.a
C.
2
.a
D.
3
.
3
a
Câu 9. Din tích xung quanh ca mt mt nón tròn xoay có bán kính r, đường cao h, đường sinh l đưc
tính bi công thc
A.
2.
xq
S rl
B.
.
xq
S rl
C.
2.
xq
S rh
D.
.
xq
S rh
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz)
A.
.xy
B.
.yz
C.
0.z
D.
0.y
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đưng thẳng đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
2;3;4u
có phương trình là
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 2/14 Mã đề: 01
2
A.
1
3.
4
x
yt
zt
B.
2
3.
4
x
y
z
C.
2
4.
3
xt
yt
zt
D.
2
3.
4
xt
yt
zt
Câu 12. S cách ly ra 5 phn t tùy ý t mt tp hp có 12 phn t bng
A.
5
12
.C
B.
5
12
.A
C.
5
12 .
D.
12
5.
Câu 13. S nghim của phương trình
3
1
25
x
bng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Cho dãy s
n
u
xác định bi


12
12
2, 3
2 , 3.
n n n
uu
u u u n
Tìm
3
.u
A.
3
7.u
B.
3
8.u
C.
3
4.u
D.
3
5.u
Câu 15. Cho s phc
4 3 ,zi
phn o ca
z
A.
3.
B.
3.i
C.
4.
D.
3.
Câu 16. Gi M; m lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( ) lnf x x x
trên đon
1; .e

Gtr ca
Mm
bng
A.
2.e
B.
2.e
C.
1.e
D.
1.e
Câu 17. Biết hàm s
32
( 1) 2y x m x x
hai điểm cc tr
12
,xx
thỏa mãn điều kin
12
3( ) 2,xx
khi đó
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
1.m
D.
2.m
Câu 18. S tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
2
4
y
x
bng
A.
0.
B.
1.
C.
D.
3.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
để phương trình
0f x m
có hai nghim phân bit không âm ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 20. Cho các s thực dương
,ab
1.a
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
a
a
log a b 4log b.
B.
2
a
a
11
log a b log b.
42

C.
2
a
a
log a b 4 log b.
D.
2
a
a
11
log a b log b.
44

Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
1
2
log 1 2x
A.
;3 .
B.
1; 3 .
C.
1; 4 .
D.
;4 .
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 3/14 Mã đề: 01
3
Câu 22. Hàm s
lny x x
đồng biến trên khong
A.
0; .
B.
1
;.
e




C.
0;1
. D.
1
0; .
e



Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx
yx
bằng
A.
9
.
2
B.
9
.
4
C.
D.
18.
Câu 24. Nghịch đảo ca s phc
34i
có phn o bng
A.
4
.
25
B.
4
.
25
C.
D.
1
.
4
Câu 25. Cho khi chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
.a
Biết
SA
vuông góc vi mt phng đáy
2,SA a
th ch ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 26. Cho hình nón có diện tích đáy bằng
4,
din tích toàn phn bng
24 .
Độ dài đường sinh ca
hình nón đã cho bằng
A.
10.
B.
8.
C.
D.
4.
Câu 27. Mt cu tâm
1; 2; 2I
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 5 0P x y z
có bán kính bng
A.
3.
B.
2.
C.
D.
1.
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
.a
Biết hai mt phng
SAB
ABC
vuông góc vi nhau, khong cách t
C
đến
SAB
bng
A.
3
.
2
a
B.
.a
C.
.
2
a
D.
3
.
4
a
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thng d:
1 1 1
1 2 1
x y z

và mt phng (P): x y + 3 =
0. Tính góc gia d và (P).
A.
o
120 .
B.
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
45 .
Câu 30. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
.a
Góc giữa hai đường thng
AB
CC
bng
A.
o
90 .
B.
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
45 .
Câu 31. Khi giá tr nh nht ca hàm s
2
2
3
x m m
y
x

vi
x
thuc đon
1;4
đạt giá tr ln nht,
mệnh đề o ới đây đúng ?
A.
1;2 .m
B.
2;4 .m
C.
3; 1 .m
D.
4;7 .m
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 4/14 Mã đề: 01
4
Câu 32. Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
log 10 2 4,
x
x
giá tr ca
22
12
xx
bng
A.
4.
B.
68.
C.
10.
D.
60.
Câu 33. Biết rng
1
3
0
ln2
2 -1 ln 1 ,
2
ab
x x dx

vi
,ab
là các s nguyên, giá tr ca
ab
bng
A.
1.
B.
1.
C.
7.
D.
7.
Câu 34. Gi s tp hợp các điểm biu din s phc
z
là đưng tròn tâm
(0;1)I
bán kính
2.R
Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc
3 4 1 w i z
là mt đường
tròn có bán kính
,r
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
8;11 .r
B.
1;3 .r
C.
5;8 .r
D.
3;5 .r
Câu 35. Cho khi tr bán kính đáy bằng
a
, đường sinh bng
2a
. Trên hai đường tròn đáy tâm
O
O
lần lượt lấy hai điểm
,AB
sao cho góc giữa hai đưng thng
OA
OB
bng
60 .
Ct mt tr
bi mt phng song song vi trục và đi qua
AB
đưc thiết din có din tích bng
A.
2
3.a
B.
2
.a
C.
2
2 3 .a
D.
2
2.a
Câu 36. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên R đồng thi
0 1 2020ff
. Tính tích phân
1
0
'.
fx
I f x e dx
.
A. I = 2020 B. I = 4040 C. I = 0 D. I = 1010
Câu 37. Cho
H
là hình phng gii hn bi
:C y x
,
2yx
và trc hoành ( phn gch chéo
trong hình v). Cho hình phng
H
quay xung quanh trc Ox to ra khi tròn xoay (T). Tính th tích
ca khi tròn xoay (T).
A.
16
3
B.
32
3
C.
8
3
D.
8
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
B
.C
Biết
4 , 2 , AB a BC a CD a
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
.BC
Hai mt
phng
SMN SBD
cùng vuông góc vi mt phẳng đáy và cạnh bên
SB
hp vi
đáy một góc
o
45 .
Khong cách gia
SN
BD
bng
A.
2
.
5
a
B.
.
5
a
C.
.
2
a
D.
.
10
a
Câu 39. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau từng đôi một, trong đó phải có mt ch s 8
và ch s 9 đng thi gia hai ch s này có đúng 2 chữ s khác ?
A.
9240
s. B.
4620
s. C.
3150
s. D.
6300
s.
O
x
y
C
d
2
2
4
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 5/14 Mã đề: 01
5
Câu 40. Xếp ngu nhiên
4
quyn sách Toán khác nhau và
4
quyn sách Hoá giống nhau vào
một giá sách nằm ngang có
10
ô trống, mi quyn sách được xếp vào một ô. Xác suất để
4
quyn sách Toán xếp cạnh nhau và
4
quyn sách Hoá xếp cạnh nhau bằng
A.
1
.
175
B.
2
.
525
C.
1
.
105
D.
1
.
1050
Câu 41. Gi
C
đường parabol đi qua ba đim cc tr của đồ th hàm s
4 2 2 2
11 y mx m x m m
,AB
giao điểm ca
C
vi trc hoành. Khi
2,AB
mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
4;6 .m
B.
2;4 .m
C.
3; 1 .m
D.
1;2 .m
Câu 42. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. Gi
S
là tp hp tt cc giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ
th hàm s
2019 y f x m
có 5 điểm cc tr. Tng giá tr
các phn t ca
S
bng
A.
9.
B.
12.
C.
18.
D.
15.
Câu 43. Cho hàm s
.fx
Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ
bên. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
5;5m
để
hàm s
22
21 y f x mx m
nghch biến trên khong
1
0; .
2



Tng giá tr các phn t ca
S
bng
A.
10.
B.
15.
C.
12.
D.
14.
Câu 44. bao nhiêu gtr ca tham s thc m để phương trình
22
2
9 3 .3 2 0
xx
mm
3
nghiệm
phân biệt ?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
liên tc trên khong
0; .
Biết
11f
ln 0; ,f x xf x x x

giá tr
fe
bng
A. 2 B. e C. 1/e D. 1
Câu 46. Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
22
12
2
log log 3 0x x m
có nghim thuc
đon [1; 8]?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 6/14 Mã đề: 01
6
Câu 47. Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40 ,cm
người thiết kế đã
s dng bốn đường parabol chung đỉnh ti tâm ca viên gạch để to
ra bốn cánh hoa (được đậm như hình vẽ bên). Din tích ca phn
viên gạch không được tô màu bng
A.
2
3200
.
3
cm
B.
2
1600
.
3
cm
C.
2
800
.
3
cm
D.
2
400
.
3
cm
Câu 48. Cho hình hp
.ABCD A B C D
.AA a
Gi
,MN
là hai điểm thuc cnh
BB
DD
sao cho
.
3
a
BM DN
Mt phng
AMN
chia khi hp thành hai phn, gi
1
V
là th tích khi đa
din cha
A
2
V
là th tích phn còn li. T s
1
2
V
V
bng
A.
3
.
2
B.
2.
C.
5
.
2
D.
Câu 49. Hàm s
1 2 3 ... 2020f x x x x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 1010 B. 1009 C. 1008 D. 2019
Câu 50. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình
v bên. Hỏi đồ th hàm s
2
2
3 2 1x x x
gx
x f x f x
bao nhiêu
đưng tim cn?
A. 3. B. 5.
C.
6
. D.
4
.
***Hết***
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 7/14 Mã đề: 01
7
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
D
A
A
D
B
A
B
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
A
A
B
D
D
C
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
A
A
D
A
B
A
B
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
C
B
A
D
C
A
A
A
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
D
C
A
C
A
B
A
B
ng dn gii mt s câu VD
Câu 31. Hướng dn gii:
Ta có
2
2
22
12
32
' 0, 1;4
33
m
mm
yx
xx



nên
2
1;4
12
min 1 .
4
mm
a y y

Mt khác, ta có
2
2
1 2 2 1 2m m m
, suy ra
1
.
2
a
Vy
1
max 1.
2
am
Câu 32. ng dn gii:
Điu kin:
2 10
x
2
log 10 2 4
x
x
4
10 2 2

xx
16
10 2
2

x
x
22
28
x
x
1
3
x
x
22
12
10 P x x
Câu 33.
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 8/14 Mã đề: 01
8
Đặt
2
3
3
2
3
ln 1
.
1
21
1
x
ux
du dx
x
dv x dx
v x x





Khi đó




11
2
1
3 2 3
0
00
1
0
3
2 1 ln 1 1 ln 1
1
1 3 4ln2
ln2 3 1 .
12
x
I x x dx x x x dx
x
x dx
x
Câu 34. ng dn gii:
Tp hợp các điểm M biu din s phc
z
là đường tròn tâm
(0;1)I
bán kính
2R
nên ta có
2.zi
Khi đó:
w 3 4 1 3 4 1 3 4 3 5i z i z i i i z i i
Suy ra
w 3 5 3 4 10.i i z i
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
w
là đường tròn có bán kính
10.r
Câu 35. Hướng dn gii:
+ Gi thiết din là hình ch nht như hình vẽ.
+ Do // nên .
Tam giác đều .
Din tích thiết din là: .
Câu 36. ng dn gii:
11
1
10
2020 2020
0
00
' . 0
f x f x f x f f
I f x e dx e df x e e e e e

B
O'
A
O
D
C
ADBC
'OB
OD
, ' , 60OA O B OA OD AOD
OAD
AD OA R a
2
.2S AD BD a
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 9/14 Mã đề: 01
9
Câu 37. ng dn gii:
44
2
2
02
2V x dx x dx


Câu 38. ng dn gii:
Gi
H MN BD SMN SBD SH
Do hai mt phng
SMN SBD
cùng vuông góc vi
ABCD
SH ABCD
. D thy BH là hình chiếu
vuông góc ca SB lên mt phẳng đáy, suy ra
0
45SBH
.
Do M N lần lượt là trung điểm ca AB BC
4AB CD
nên suy ra ta chứng minh được
MN BD
ti
H.
Xét tam giác BMN ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5 2
4
5
a
BH
BH BM BN a
.
Xét tam giác SBH li có:
0
25
tan .tan45 .
5
SH a
SBH SH HB
HB
* Tính khong cách gia SNBD.
Do
BD SH
BD SMN
BD MN
; dng HK vuông góc vi SN t HK là đoạn vuông góc chung
ca SNBD
;d BD SN HK
.
Xét tam giác BHN có:
.
2
2 2 2
4a a 5
HN BN BH a
55
Trong tam giác
SHN
vuông ti
H
ta có:
2
2 2 2
1 1 1 25 2
.
45
aa
HK
HK SH HN
Câu 39. ng dn gii:
Gi s cn lp có dng
.abcdef
TH1: S 8 luôn đứng trước s 9
+ Nếu
89ad
. Khi đó,
4
8
A
cách chn và sp xếp cho
, , ,b c e f
+ Nếu
8 9.be
Khi đó:
1
7
C
cách chn cho
a
.
H
N
M
A
B
D
C
S
K
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 10/14 Mã đề: 01
10
3
7
A
cách chn và sp xếp cho
, , .c d f
Suy ra có
13
77
.CA
cách chọn cho trường hp này.
+ Nếu
8 9.cf
Tương tự ta cũng thu được
13
77
.CA
cách chọn cho trường hp này.
Vy có
4 1 3
8 7 7
2 . 4620A C A
(số) được lập trong trường hp này.
TH2: S 9 luôn đứng trước s 8.
Vai trò ca 8 đứng trước 9 hay 9 đứng trước 8 là tương tự như nhau
Do đó, cũng có 4620 (số) được lập trong trường hp này.
Vy s các s t nhiên tho mãn yêu cu i toán là
2.4620 9240
(s)
Câu 40. ng dn gii:
Chọn
4
ô trống trong
10
ô để xếp
4
quyn sách Hoá hc giống nhau
4
10
C
cách.
Chọn
4
ô trống trong
6
ô còn lại để xếp
4
quyn sách Toán khác nhau có
4
6
A
cách.
44
10 6
. 75600 n C A
cách.
Gọi
A
là biến cố “
4
quyn sách Toán xếp cạnh nhau
4
quyn sách Hoá xếp cạnh nhau”
Xem
4
quyn sách Toán là nhóm
X
,
4
quyn sách Hoá là nhóm
Y
.
Xếp
X
,
Y
vào các ô trống có
2
4
A
cách.
Hoán vị
4
quyn sách Toán trong
X
4!
cách.
2
4
.4! 288 n A A
.
Xác suất ca biến cố
A
là:
288 2
.
75600 525
nA
PA
n
.
Câu 41: ng dn gii:
Điu kin hàm s có ba cc tr là:
0m
.
Ta đ ba điểm cc tr là nghim ca h:
32
4 2 2 2
4 2 2 2
4 2 1 0
'0
11
11


mx m x
y
y mx m x m m
y mx m x m m
3 2 3 2
2 2 2 2 2 2 2
2 1 2 1
11
1 . 1 1 1 1
22






mx m x mx m x
y m x x m x m m y m x m m
Đường parabol
C
qua ba điểm cc tr là:
2 2 2
1
11
2
y m x m m
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 11/14 Mã đề: 01
11
Giao điểm ca
C
với trục hoànhhoành độ thoả mãn phương trình
2
2
2 2 2 2
2
2
2
2
21
1
1
1 1 0
21
2
2
1
A
B
m
x
mm
m
m x m m x
m
m
x
m



Suy ra
2 2 2
2 2 2
2 ;0 , 2 ;0 2 2 1 1.
1 1 1
m m m
A B AB m
m m m
Câu 42. Hướng dn gii:
T đồ th, nhn thy hàm s
1y f x m
luôn có 3 điểm cc tr.
Do đó hàm số
2019 y f x m
có 5 đim cc tr khi và ch khi phương trình
2019 f x m
tng s nghiệm đơn là 2.
Dựa vào đồ th, ta có
22
6 3 3 6
mm
mm



Do
3;4;5 .
mS
Vy tng các phn t ca
S
bng 12.
Câu 43. ng dn gii:
Dựa vào đồ th ta thy
2x
thì
' 0.fx
0f x x

.
Ta có
22
2 . 2 1

g x x m f x mx m
.
22
0 2 . 2 1 0

g x x m f x mx m
22
22
0
2 1 0
0
2 1 0

xm
f x mx m
xm
f x mx m
22
22
2 1 2
2 1 2
xm
x mx m
xm
x mx m
11
1
1



xm
m x m
xm
xm
xm
1
1

m x m
xm
.
Để hàm s
y g x
nghch biến trên
1
0;
2



t
0
1
0
1
2
.
2
3
3
2
2
m
m
m
m
m

Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 12/14 Mã đề: 01
12
Do
5;5m
nên
0;2;3;4;5 .S
Vy tng các phn t trong
S
bng 14.
Câu 44. ng dn gii:
Đặt
2
3
x
t
, đk
1.t
Ta có phương trình
22
3 2 0(2).t mt m
Để pt đã cho có 3 nghiệm phân bit khi và ch khi pt
(2) có
12
1; 1.tt
D tìm được m = 1 tha mãn.
Câu 45. ng dn gii:
Ta có
1 ln
' ln ' .
x
xf x f x x f x f x
xx
2 2 2
1 1 ln ln
'.
fx
xx
f x f x
x x x x x



2
ln ln 1
.
fx
xx
dx f x x C
x x x x



1 1 0.fC
Do đó
1 ln ( ) 2.f x x f e
Câu 46. ng dn gii:
Đặt
2
log xt
. Vi
1;8 0;3xt
. Quy v tìm m để pt
2
2 3 0t t m
có nghim t thuc
đon
0;3
.
Ta có:
2
23t t m
. Kho sát và lp BBT ca hàm s
2
23g t t t
trên đoạn
0;3
. Ta
được điều kin ca m là
26m
. Vy có 5 s nguyên m tha mãn.
Câu 47. ng dn gii:
Chn h trc to độ như hình vẽ
Vi
20;20A
xét hình phng góc phần tư thứ nht.
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 13/14 Mã đề: 01
13
Hai Parabol lần lượt phương trình
2
1
y ax P
và
2
2
x ay P
Do Parabol
1
P
qua điểm
20;20A
2
2
20 1
.
20 20 20
x
ay
Do Parabol
2
P
qua điểm
2
2
20 1
20;20 20 .
20 20 20
y
A a x y x
Suy ra din tích mt cánh hoa bng
20
20
23
32
0
0
2 400
20 20
20 3 60 3
xx
S x dx x cm
Din tích ca viên gch bng
22
0
40 1600 .S cm
Khi đó diện tích phn viên gạch không được tô màu bng
2
10
400 3200
4 1600 4. .
33
S S S cm
Câu 48. ng dn gii:
+ D thy thiết din là hìnhnh hành AMEN.
+ Mt phng qua MN và song song vi mt phng (ABCD) ct hp theo min hình bình hành
MJNI.
+ Goi V1 là phn th tích ca phn cha A’,B’,C’,D’ thì V1 = VIMJN.A’B’C’D’ VEJMN + VAIMN
+ Gi K là tâm hình bình hành AMEN suy ra: d(A,(IMN)) = d(E,(JMN))
T đó suy ra: VAIMN = VEJMN suy ra V1 = VIMJN.A’B’C’D’V2 = VABCD.IMJN
Vy
1
2
'
3
2.
3
a
a
V
MB
k
a
V MB
x
x
x
A
D
B
C
A
B
C
D
M
N
E
I
J
K
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Trang 14/14 Mã đề: 01
14
Câu 49. ng dn gii:
lim ; lim
xx
f x f x
 
 
. Đ th hàm s f(x) ct trc hoành tại 2020 điểm lần lượt
hoành độ 1, 2, 3,…, 2020. Đạo hàm f’(x) có 2019 nghiệm phân bit lần lượt thuc các khong
(1; 2), (2; 3),…, (2019; 2020).
Hàm s có 2019 điểm cc tr trong đó có 1010 điểm cc tiu và 1009 điểm cực đại.
Câu 50. ng dn gii:
Pt f(x) = 0 có nghiệm đơn x = 1 và nghiệm kép x = 2.
2
2
3 2 1x x x
gx
x f x f x
chú ý điều kiện xác định TS:
1x
xét MS = 0 ta được: nghiệm đơn: x = 0, nghiệm đơn x = 1; nghiệm kép x = 2 và ba nghiệm đơn
phân bit
1 2 3
,,x x x
cùng lớn hơn 1, khác 2.
Vy s đưng tim cận đứng là 4, bao gm các đt x = 2,
1 2 3
,,x x x x x x
Đths có một đường tim cn ngang bên phi y = 0.
Vy tổng có 5 đường tim cn.
***Hết***
| 1/14

Preview text:

1 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ
ĐỀ ÔN TẬP THI THPTQG – ĐỀ SỐ 1 TỔ TỰ NHIÊN
Năm học: 2019 – 2020 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh:…………………………..……………………………. Lớp:………
Câu 1. Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm f ( ) x  (
x x  2)(3x  2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. y
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 3 A. 1;1. B. ; 1.
C. ;1. D. 1; . 1 2  1 1  O x 2 1 
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a bằng a 1 A. . B. 0. C. 2.  D. 2. 2
Câu 4. Phương trình log x  2 có nghiệm là 3 A. x  9. B. x  8. C. x  6.
D. x  log 3. 2 1 1 1 Câu 5. Biết f
 xdx  3 và g
 xdx  2
 , giá trị của  f
  x  2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1.  B. 1. C. 7. D. 5. 1 Câu 6. Hàm số 3 2 y
x x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ? 4 3 1 3 A. 3 y x  2 x. B. 4 3
y x  2x . C. 2 y x  2 . x D. 2 y x  2 . x 4 4 4
Câu 7. Biết điểm M 1; 2
  biểu diễn số phức z , số phức z bằng A. 1  2 . i B. 1  2 . i C. 2  . i D. 2  . i
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng 3 a A. 3 a . B. 3 . a C. 2 a . D. . 3
Câu 9. Diện tích xung quanh của một mặt nón tròn xoay có bán kính r, đường cao h, đường sinh l được tính bởi công thức A. S  2 . rl
B. S   r . l C. S  2 . rh D. S   . rh xq xq xq xq
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz)A. x  . y B. y  . z C. z  0. D. y  0.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  2;3; 4 có phương trình là Trang 1/14 – Mã đề: 01 2 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020 x  1 x  2 x  2tx  2t    
A.y  3t. B.y  3.
C.y  4t.
D.y  3t.     z  4tz  4  z  3tz  4t
Câu 12. Số cách lấy ra 5 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử bằng A. 5 C . B. 5 A . C. 5 12 . D. 12 5 . 12 12 3
Câu 13. Số nghiệm của phương trình x 1 2  5 bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
u  2,u  3
Câu 14. Cho dãy số u xác định bởi  1 2 Tìm u . n
u u  2u , n   3  3. n n 1 n2 A. u  7.
B. u  8.
C. u  4. D. u  5. 3 3 3 3
Câu 15. Cho số phức z  4  3i, phần ảo của z A. 3.  B. 3  .i C. 4. D. 3.
Câu 16. Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( )
x x  ln x trên đoạn 1; e. 
 Giá trị của M m bằng A. 2  e. B. 2  e. C. 1  e. D. 1  . e
Câu 17. Biết hàm số 3 2
y x  (m  1)x x  2 có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
3(x x )  2, khi đó 1 2 A. m  2.  B. m  1.  C. m  1. D. m  2. 2
Câu 18. Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng 2 x  4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f x  m  0 có hai nghiệm phân biệt không âm ? 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 2  1 1  O x 2 1 
Câu 20. Cho các số thực dương ,
a b a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. log  2a b 4log b. B. log  2a b   log b. a a a a 4 2 1 1 C. log  2a b  4log b. D. log  2a b   log b. a a a a 4 4
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1  2  là 1   2 A. ; 3. B. 1; 3. C. 1; 4. D. ; 4. Trang 2/14 – Mã đề: 01 3 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 22. Hàm số y x ln x đồng biến trên khoảng  1   1  A. 0; . B. ;  .   C. 0;1 . D. 0; .   e   e
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  2  x y  x bằng 9 9 A. . B. . C. 9. D. 18. 2 4
Câu 24. Nghịch đảo của số phức 3  4i có phần ảo bằng 4 1 A.  4 . B. . C. 4. D. . 25 25 4
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 ,
a thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 2 4 6
Câu 26. Cho hình nón có diện tích đáy bằng 4 , diện tích toàn phần bằng 24. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 10. B. 8. C. 5. D. 4.
Câu 27. Mặt cầu tâm I 1; 2; 2 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x  2y  2z  5  0 có bán kính bằng A. 3. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Biết hai mặt phẳng SAB và  ABC
vuông góc với nhau, khoảng cách từ C đến SAB bằng 3a a 3a A. . B. . a C. . D. . 2 2 4 x 1 y 1 z 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:   1 2 
và mặt phẳng (P): x – y + 3 = 1
0. Tính góc giữa d và (P). A. o 120 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 30. Cho lăng trụ đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng .
a Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng A. o 90 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 45 . 2
x  2m m
Câu 31. Khi giá trị nhỏ nhất của hàm số y
1; 4 đạt giá trị lớn nhất, x
với x thuộc đoạn   3
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m  1; 2.
B. m  2; 4.
C. m  3;   1 .
D. m  4;7. Trang 3/14 – Mã đề: 01 4 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 32. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình log 10  2x x  4, giá trị của 2 2
x x bằng 2   1 2 1 2 A. 4. B. 68. C. 10. D. 60. 1 a b ln 2
Câu 33. Biết rằng 2x -  1 ln  3 x   1 dx  , với ,
a b là các số nguyên, giá trị của a b bằng 2 0 A. 1. B. 1.  C. 7.  D. 7.
Câu 34. Giả sử tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0;1) bán kính
R  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  4iz 1 là một đường
tròn có bán kính r, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. r  8;  11 .
B. r  1;3.
C. r  5;8.
D. r  3;5.
Câu 35. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a , đường sinh bằng 2a . Trên hai đường tròn đáy tâm O
O lần lượt lấy hai điểm ,
A B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA O B
 bằng 60 . Cắt mặt trụ
bởi mặt phẳng song song với trục và đi qua AB được thiết diện có diện tích bằng A. 2 3a . B. 2 a . C. 2 2 3a . D. 2 2a .
Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và đồng thời f 0  f   1  2020 . Tính tích phân 1   '    . f x I f x e dx . 0 A. I = 2020 B. I = 4040 C. I = 0 D. I = 1010
Câu 37. Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi C : y x , y x  2 và trục hoành ( phần gạch chéo
trong hình vẽ). Cho hình phẳng H  quay xung quanh trục Ox tạo ra khối tròn xoay (T). Tính thể tích của khối tròn xoay (T). yC 2 O 2 4 x 16 32 8 d A. B. C. D. 8 3 3 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại B C. Biết AB  4 , a BC  2 ,
a CD a M N lần lượt là trung điểm của AB và . BC Hai mặt
phẳng  SMN  và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với đáy một góc o
45 . Khoảng cách giữa SN BD bằng 2a a a a A. . B. . C. . D. . 5 5 2 10
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó phải có mặt chữ số 8
và chữ số 9 đồng thời giữa hai chữ số này có đúng 2 chữ số khác ? A. 9240 số. B. 4620 số. C. 3150 số. D. 6300 số. Trang 4/14 – Mã đề: 01 5
Nhóm Toán PTCNN Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 40. Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Hoá giống nhau vào
một giá sách nằm ngang có 10 ô trống, mỗi quyển sách được xếp vào một ô. Xác suất để 4
quyển sách Toán xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hoá xếp cạnh nhau bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 175 525 105 1050
Câu 41. Gọi C
là đường parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4
y mx   2 m   2 2
1 x m m 1 và ,
A B là giao điểm của C  với trục hoành. Khi AB  2, mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. m  4;6.
B. m  2; 4.
C. m  3;   1 .
D. m  1; 2.
Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ
thị hàm số y f x  2019  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị
các phần tử của S bằng A. 9. B. 12. C.18. D. 15.
Câu 43. Cho hàm số f x. Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m  5  ;5 để  1 
hàm số y f  2 2
x  2mx m  
1 nghịch biến trên khoảng 0; .    2 
Tổng giá trị các phần tử của S bằng A. 10.  B. 15. C. 12.  D. 14. 2 2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để phương trình x x 2 9  3 .
m 3  2m  0 có 3 nghiệm phân biệt ? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 45. Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng 0; . Biết f   1  1 và
f x  xf  x  ln x x
 0;, giá trị f e bằng A. 2 B. e C. 1/e D. 1
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2 log
x  log x  3  m  0 có nghiệm thuộc 1 2 2 đoạn [1; 8]? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Trang 5/14 – Mã đề: 01 6 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 47. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 ,
cm người thiết kế đã
sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo
ra bốn cánh hoa (được tô đậm như hình vẽ bên). Diện tích của phần
viên gạch không được tô màu bằng 3200 1600 A. 2 cm . B. 2 cm . 3 3 800 400 C. 2 cm . D. 2 cm . 3 3
Câu 48. Cho hình hộp ABC . D A BCD   có AA  .
a Gọi M , N là hai điểm thuộc cạnh BB và DDa
sao cho BM DN
. Mặt phẳng  AMN  chia khối hộp thành hai phần, gọi V là thể tích khối đa 3 1 V diện chứa 
A V là thể tích phần còn lại. Tỉ số 1 bằng 2 V2 3 5 A. . B. 2. C. . D. 3. 2 2
Câu 49. Hàm số f x   x  
1  x  2 x  3... x  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1010 B. 1009 C. 1008 D. 2019
Câu 50. Cho hàm số bậc ba 3 2 f x ax bx cx
d có đồ thị như hình 2 x 3x 2 x 1
vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g x có bao nhiêu 2 x f x f x đường tiệm cận? A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 . ***Hết*** Trang 6/14 – Mã đề: 01 7 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D A A D B A B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B A A B D D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B A A D A B A B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C B A D C A A A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B D C A C A B A B
Hướng dẫn giải một số câu VD
Câu 31. Hướng dẫn giải: 3 2mmm 2 2 1  2 Ta có y'    0, x   1;4 2 2   x  3 x  3 1 2mm
nên a  min y y  2 1  . 1;  4 4 1 1
Mặt khác, ta có  mm   m 2 2 1 2 2
1  2 , suy ra a  . Vậy max a   m 1. 2 2
Câu 32. Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 2x 10 x  x
log 10  2x  4  x x 4 10 2 2    x x 16 10  2   2 2   1 2    2x 2x  8 x  3  2 2
P x x  10 1 2 Câu 33. Trang 7/14 – Mã đề: 01 8 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020       2  3 3 ln 1 x u xdu dx Đặt 3         x dv 2x   1 . 1 dx  2
v x x 1 1 1 2   x I 2x   1 ln x  
1 dx   x x   1 ln x   1 3 3 2 3 1  dx 0  x1 Khi đó 0 0 1  1  3    x  1 dx   4ln2 ln2 3   . x 1 2 0   
Câu 34. Hướng dẫn giải:
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0;1) bán kính
R  2 nên ta có zi  2.
Khi đó: w  3 4i z1 3 4i zi i  1 3 4i zi   3i  5
Suy ra w  3i  5  3 4i zi  10.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính r  10.
Câu 35. Hướng dẫn giải: B O' C D O A
+ Gọi thiết diện là hình chữ nhật ADBC như hình vẽ.
+ Do O' B // OD nên O ,
A O ' B  O ,
A OD  AOD  60 .
 Tam giác OAD đều  AD OAR a.
 Diện tích thiết diện là: 2 S A . D BD  2a .
Câu 36. Hướng dẫn giải: 1
I   f ' xf x 1 f x .e dx   e df xf x 1 f   1 f 0 2020 2020  eeeee  0 0 0 0 Trang 8/14 – Mã đề: 01 9 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 37. Hướng dẫn giải: 4
V     x 2 4
dx     x  22 dx 0 2
Câu 38. Hướng dẫn giải:
Gọi H MN BD  SMN   SBD  SH S
Do hai mặt phẳng SMN  và SBD cùng vuông góc với
ABCD  SH   ABCD . Dễ thấy BH là hình chiếu
vuông góc của SB lên mặt phẳng đáy, suy ra 0 SBH 45 .
Do M N lần lượt là trung điểm của AB BC
AB  4CD nên suy ra ta chứng minh được MN BD tại M A B H. K H
Xét tam giác BMN ta có: N 1 1 1 5 2      a BH . D C 2 2 2 2 BH BM BN 4a 5
Xét tam giác SBH lại có: SH 2a 5 0 tan SBH SH H . B tan 45 . HB 5
* Tính khoảng cách giữa SNBD. BD SH Do BD
SMN ; dựng HK vuông góc với SN thì HK là đoạn vuông góc chung BD MN của SNBD d ; BD SN HK . 2 4a a 5 Xét tam giác BHN có: 2 2 2 HN BN BH a . 5 5 2 1 1 1 25a 2a
Trong tam giác SHN vuông tại H ta có:     HK  . 2 2 2 HK SH HN 4 5
Câu 39. Hướng dẫn giải:
Gọi số cần lập có dạng abcdef .
TH1: Số 8 luôn đứng trước số 9
+ Nếu a  8 d  9. Khi đó, có 4
A cách chọn và sắp xếp cho , b , c , e f 8
+ Nếu b  8 e 9. Khi đó: Có 1
C cách chọn cho a . 7 Trang 9/14 – Mã đề: 01 10 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020 Có 3
A cách chọn và sắp xếp cho , c , d f . 7 Suy ra có 1 3
C .A cách chọn cho trường hợp này. 7 7
+ Nếu c  8 f  9. Tương tự ta cũng thu được 1 3
C .A cách chọn cho trường hợp này. 7 7 Vậy có 4 1 3
A  2C .A  4620 (số) được lập trong trường hợp này. 8 7 7
TH2: Số 9 luôn đứng trước số 8.
Vai trò của 8 đứng trước 9 hay 9 đứng trước 8 là tương tự như nhau
Do đó, cũng có 4620 (số) được lập trong trường hợp này.
Vậy số các số tự nhiên thoả mãn yêu cầu bài toán là 2.4620  9240(số)
Câu 40. Hướng dẫn giải:
Chọn 4 ô trống trong 10 ô để xếp 4 quyển sách Hoá học giống nhau có 4 C cách. 10
Chọn 4 ô trống trong 6 ô còn lại để xếp 4 quyển sách Toán khác nhau có 4 A cách. 6  n 4 4
C .A  75600 cách. 10 6
Gọi A là biến cố “ 4 quyển sách Toán xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hoá xếp cạnh nhau”
Xem 4 quyển sách Toán là nhóm X , 4 quyển sách Hoá là nhóm Y .
Xếp X , Y vào các ô trống có 2 A cách. 4
Hoán vị 4 quyển sách Toán trong X có 4! cách.  nA 2  A .4! 288 . 4 n A 288 2
Xác suất của biến cố A là: P A    . n    . 75600 525
Câu 41: Hướng dẫn giải:
Điều kiện hàm số có ba cực trị là: m  0 .
Tọa độ ba điểm cực trị là nghiệm của hệ: 3 y '  0 4mx  2    2 m   1 x  0    4 y mx    2 m   2 2 4
1 x m m 1 y mx    2 m   2 2
1 x m m 1 3 2mx   2 m   3 1 x 2mx   2 m   1   x    1 y    1 2 m   1 . x x   2 m   2 2
1 x m m 1 y    2 m   2 2
1 x m m 1  2  2 1
Đường parabol C  qua ba điểm cực trị là: y    2 m   2 2
1 x m m 1 2 Trang 10/14 – Mã đề: 01 11 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Giao điểm của C  với trục hoành có hoành độ thoả mãn phương trình  2mx  2       m   2 2 m mA 2 1 1 2 2 2 2 m 1
1 x m m1 0  x    2 2 m 1  2m x   2  B  2  m 1  2m   2m  2m Suy ra A 2  ;0, B  2 
;0  AB  2 2   1 m   1. 2   2  m  1 m  2 1 m      1
Câu 42. Hướng dẫn giải:
Từ đồ thị, nhận thấy hàm số y f x  
1  m luôn có 3 điểm cực trị.
Do đó hàm số y f x  2019  m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
f x  2019  m có tổng số nghiệm đơn là 2. m  2 m  2 
Dựa vào đồ thị, ta có     6   m  3  3  m  6 Do  m   S  3;4;  5 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 12.
Câu 43. Hướng dẫn giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy x
  2 thì f 'x  0. f x  0  x  .
Ta có g x   x mf  2 2 2 .
x  2mx m   1 .
x m  0   f    2 2
x  2mx m   1  0
g x    x mf  2 2 0 2 .
x  2mx m  
1  0  xm  0   f    2 2
x  2mx m   1  0 x   m x m  
m 1  x m 1 2 2
x  2mx m 1 2
m x m    1   x m  .   x    m  x m 1 
x m 1 2 2
x  2mx m 1 2 
x m 1 m 0   1  1   m 0  1    m   2
Để hàm số y gx nghịch biến trên 0;   thì      .  2 2  3   3 m  m    2  2 Trang 11/14 – Mã đề: 01 12 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020 Do m 5  ; 
5 nên S 0;2;3;4;  5 .
Vậy tổng các phần tử trong S bằng 14.
Câu 44. Hướng dẫn giải: 2 Đặt 3x t  , đk t  1. Ta có phương trình 2 2
t  3mt  2m  0 (2). Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt
(2) có t  1; t  1. Dễ tìm được m = 1 thỏa mãn. 1 2
Câu 45. Hướng dẫn giải: 1 ln x
Ta có xf ' x  f x  ln x f ' x 
f x   . x x  1     x 1  f x ln x f x ln x f '        . 2 2 2 x x x x x   f x ln x  ln x 1    
dx f x x   C .    2   x xx x  Mà f   1  1 C  0.
Do đó f x  1 ln x f ( ) e  2.
Câu 46. Hướng dẫn giải:
Đặt log x t . Với x 1;8  t 0;3. Quy về tìm m để pt 2
t  2t  3  m  0 có nghiệm t thuộc 2 đoạn 0;3 . Ta có: 2
t  2t  3  m . Khảo sát và lập BBT của hàm số g t  2
t  2t  3 trên đoạn 0;3 . Ta
được điều kiện của m là 2  m  6 . Vậy có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 47. Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ
Với A20;20 xét hình phẳng ở góc phần tư thứ nhất. Trang 12/14 – Mã đề: 01 13 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Hai Parabol lần lượt có phương trình là 2
y ax P và 2
x ay P2  1  2 20 1 x
Do Parabol  P qua điểm A20;20  a    y  . 1  2 20 20 20 20 1 y
Do Parabol  P qua điểm A20;20 2  a    x   y  20x. 2  2 20 20 20 20 20 2 3  x   2 x  400
Suy ra diện tích một cánh hoa bằng 3
S   20x  dx   20x     2 cm  20 3 60 3     0 0
Diện tích của viên gạch bằng 2 S  40  1600 2 cm . 0 
Khi đó diện tích phần viên gạch không được tô màu bằng 400 3200
S S  4S 1600  4.   2 cm . 1 0  3 3
Câu 48. Hướng dẫn giải: A D x B I N x C K M J A D E x ’ ’ B ’ C
+ Dễ thấy thiết diện là hình bình hành AMEN.
+ Mặt phẳng qua MN và song song với mặt phẳng (ABCD) cắt hộp theo miền hình bình hành MJNI.
+ Goi V1 là phần thể tích của phần chứa A’,B’,C’,D’ thì V1 = VIMJN.A’B’C’D’ – VEJMN + VAIMN
+ Gọi K là tâm hình bình hành AMEN suy ra: d(A,(IMN)) = d(E,(JMN))
Từ đó suy ra: VAIMN = VEJMN suy ra V1 = VIMJN.A’B’C’D’V2 = VABCD.IMJN a a V MB' Vậy 1 3 k     2. V MB a 2 3 Trang 13/14 – Mã đề: 01 14 Nhóm Toán PTCNN
Ôn tập thi THPTQG năm 2020
Câu 49. Hướng dẫn giải:
lim f x   ;
 lim f x   . Đồ thị hàm số f(x) cắt trục hoành tại 2020 điểm lần lượt có x x
hoành độ 1, 2, 3,…, 2020. Đạo hàm f’(x) có 2019 nghiệm phân biệt lần lượt thuộc các khoảng
(1; 2), (2; 3),…, (2019; 2020).
Hàm số có 2019 điểm cực trị trong đó có 1010 điểm cực tiểu và 1009 điểm cực đại.
Câu 50. Hướng dẫn giải:
Pt f(x) = 0 có nghiệm đơn x = 1 và nghiệm kép x = 2. 2 x 3x 2 x 1 g x
chú ý điều kiện xác định ở TS: x 1 2 x f x f x
xét MS = 0 ta được: nghiệm đơn: x = 0, nghiệm đơn x = 1; nghiệm kép x = 2 và ba nghiệm đơn
phân biệt x , x , x cùng lớn hơn 1, khác 2. 1 2 3
Vậy số đường tiệm cận đứng là 4, bao gồm các đt x = 2, x x , x x , x x 1 2 3
Đths có một đường tiệm cận ngang bên phải y = 0.
Vậy tổng có 5 đường tiệm cận. ***Hết*** Trang 14/14 – Mã đề: 01