Đề ôn tập Toán 6 tháng 02/2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Bộ đề ôn tập Toán 6 tháng 02/2020 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam bao gồm 03 đề, dành cho khối học sinh cơ bản và khối chuyên Toán 6, đề theo dạng tự luận; thông qua việc giải đề, học sinh tự củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG DỊCH n-CoV
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề số 1
Bài 1 (2,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
3
3 5 5 1
4 2 3 3
A
.
b)
11 4 11 15 11
19 13 13 19 13
B
.
c)
28 24 20 4
30 28 26 2
28 28 28 28 1
C
.
d)
2
9 53 3 22
25 5 2 5
D
.
Bài 2 (2,0 điểm).
Tìm x, biết:
a)
3 1
: 3
4 4
x
.
b)
3
2 7 7
2
x
.
c)
2 3 6, ( )
x x x
.
d)
1 2 3 4 5 6
99 98 97 96 95 94
x x x x x x
.
Bài 3 (2,0 điểm).
Tìm một phân số mẫu số bằng 20, biết rằng nếu trừ đi tsố 10 đơn vị cộng thêm o
mẫu số 10 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp 2 lần phân số ban đầu.
Bài 4 (2,0 điểm).
Cho
2 7
2
n
A
n
.
a) Tìm n
để A là phân số.
b) Tìm
n
để
3.
A
c) Tìm
n
để A nhận giá trị là một số nguyên.
d) Tìm
n
để A lớn nhất có thể được.
e) Tìm
n
để A nhỏ nhất có thể được.
f) Tìm
n
để A là phân số tối giản.
g) Tìm
n
để A là phân số rút gọn được.
Bài 5 (2 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên dương
,
x y
thỏa mãn
1 1 1
.
6
x y
--------------- Hết ---------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 17/02/2020
Bài 1 (2 điểm).
Tính giá trị các biểu thức sau
a)
11 10 11 3 2
23 13 13 23 23
A
b)
1 1 1 1
1 2 3 2 3 4 3 4 5 18 19 20
B
c)
2 2 2 2
5 5 5 5
1 6 6 11 11 16 31 35
C
d)
1 2 3 2 4 6 4 8 12 7 14 21 3
1 3 5 2 6 10 4 12 20 7 21 35 5
D
Bài 2 (2 điểm).
So sánh các phân số sau
a)
33
131
53
217
b)
41
91
411
911
c)
67
73
6767
7373
d)
13
14
11 1
11 1
14
15
11 1
11 1
Bài 3 (3 điểm).
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz, Ot sao cho
40
xOz
55 .
yOt
a) Tính số đo góc kề bù với góc
.
xOz
b) Trong ba tia Oz, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
c) Tính số đo góc
.
zOt
Bài 4 (2 điểm).
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy riêng trong
1 giờ 15 phút khóa lại, sau đó mở vòi thứ hai cho đến khi đầy bể. Biết rằng, nếu vòi thứ nhất chảy
riêng trong 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi thứ hai phải chảy tiếp
trong bao lâu mới đầy bể?
Bài 5 (1 điểm).
Với n là một số tự nhiên, chứng minh các phân số sau là phân số tối giản
a)
1
2 3
n
n
b)
12 1
30 2
n
n
c)
20 7
40 15
n
n
d)
15 1
75 6
n
n
-------------------- Hết -----------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 24/02/2020
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
1 1 1 2 5
1 : 12 15 20 16
6 3 4 3 8
A
= +
b)
1 1 1 1
1 1 1 1
21 28 36 1326
B
=
c)
5 9 9 22 9
290 11
17 23 23 17 23
C
−−

= + +


d)
1 5 3 1 5 30 9
: 2 1 1
4 2 4 14 4 8 14
D

= + +


Bài 2. Tìm
x
biết:
a)
13
1
1 1 1 1 1 1
24
1 : 24 24 1 : 8 8
1
30 6 5 15 5 3
4
2
x
=
b)
2 1 3
3
5 35 7
x
= +
c)
1 1 3
3 2 : 0
2 2 7
x
+ =
d)
( 4).( 2) 0xx +
với (
x
)
Bài 3. So sánh các cặp số sau
a)
22
45
và
51
103
b)
2014
2015
2020 1
2020 1
+
+
và
2015
2016
2020 2
2020 2
Bài 4. Giá sách trong phòng đọc có hai tầng. Lúc ban đầu, số sách ở tầng thứ nhất bằng
7
3
ssách tầng
thhai. Người ta xếp thêm vào mỗi tầng 40 cuốn sách nữa. Khi đó ssách tầng thứ hai bằng
17
29
số sách ở tầng thứ nhất. Hỏi khi đó mỗi tầng có bao nhiêu cuốn sách?
Bài 5.
a) Cho
2 2 2 2
1 1 1 1
2 3 4 9
S = + + + +
.
.
Chứng minh rằng
28
S .
5 9

b) Tìm
x
để phân số
2
51
2
xx
x
−−
+
có giá trị là số nguyên.
c) Chứng minh rằng
7 7 7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 2.
65 84 105 124 513 560
+ + + + + +
d) Chứng minh rằng
2 3 4 5 99 100
1 2 3 4 5 99 100 3
.
3 3 3 3 3 3 3 16
+ + +
---------------- HẾT ----------------
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP PHÒNG DỊCH n-CoV HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút Đề số 1
Bài 1 (2,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 3  5 5   1 11 4 11 15 11 a) A         . b) B      . 4  2 3   3  19 13 13 19 13 28 24 20 4
28  28  28  28 1 2  9  53  3  22 c) C  . d) D      . 30 28 26 2
28  28  28  28 1      25  5  2  5 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 3 1 3 a)  : x  3 . b) 2x  7    7 . 4 4 2 x 1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6 c)
x  2x  3  6  , (x  ) . d)      . 99 98 97 96 95 94 Bài 3 (2,0 điểm).
Tìm một phân số có mẫu số bằng 20, biết rằng nếu trừ đi ở tử số 10 đơn vị và cộng thêm vào
mẫu số 10 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp 2 lần phân số ban đầu. Bài 4 (2,0 điểm). 2n  7 Cho A  . n  2
a) Tìm n   để A là phân số.
b) Tìm n   để A  3.
c) Tìm n   để A nhận giá trị là một số nguyên.
d) Tìm n   để A lớn nhất có thể được.
e) Tìm n   để A nhỏ nhất có thể được.
f) Tìm n   để A là phân số tối giản.
g) Tìm n   để A là phân số rút gọn được. Bài 5 (2 điểm).
Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn 1 1 1   . x y 6
--------------- Hết --------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020 HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học 2019 – 2020 Tổ Toán – Tin học Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 17/02/2020 Bài 1 (2 điểm).
Tính giá trị các biểu thức sau 11 10 1  1 3 2 1 1 1 1 a) A       b) B     23 13 13 2  3 23
1 23 23 4 3 45 1819 20 2 2 2 2 5 5 5 5
1 23  2 46  4812  7 14 21 3 c) C     d) D   16 611 1116 3135
135  2610  4 12 20  7  2135 5 Bài 2 (2 điểm). So sánh các phân số sau 33 53 4  1 411 a) và b) và 131 217 91 911 67 6767 13 11 1 14 11 1 c) và d) và 73 7373 14 11 1 15 11 1 Bài 3 (3 điểm).
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Oz, Ot sao cho xOz 40  và yOt 55 . 
a) Tính số đo góc kề bù với góc xOz.
b) Trong ba tia Oz, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
c) Tính số đo góc zOt. Bài 4 (2 điểm).
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy riêng trong
1 giờ 15 phút và khóa lại, sau đó mở vòi thứ hai cho đến khi đầy bể. Biết rằng, nếu vòi thứ nhất chảy
riêng trong 6 giờ thì đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi thứ hai phải chảy tiếp
trong bao lâu mới đầy bể? Bài 5 (1 điểm).
Với n là một số tự nhiên, chứng minh các phân số sau là phân số tối giản n 1 12n 1 a) b) 2n  3 30n  2 20n  7 15n 1 c) d) 40n 15 75n  6
-------------------- Hết ----------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 24/02/2020
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau: 1  1 1   2   5   1   1   1   1  a) A = 1 − : 1 − 2 +15 − −  20 −16       b) B = 1−  1−  1− 1−         6  3 4   3   8   21   28   36   1326  5 − 9 9 2 − 2  9  1 5  3  1 5 3 − 0 9 c) C =  +  + 290 −11   d) D = + : 2 −1 −1  +    17 2 − 3 23 17  23  4 2  4  14 4 8 14
Bài 2. Tìm x biết: 1 3 1 − 1  1 1   1   1 1 2 4  2 1 3 − 1 : 24 − 24 − = 1 − : 8 − 8       b) 3x − = + a) 30  6 5 1   15   5 3  5 35 7 4x − 2 1  1   3  c) 3 − − 2x + : − = 0     d)
(x − 4).(x + 2)  0 với ( x  ) 2  2   7 
Bài 3. So sánh các cặp số sau −22 −51 2014 2020 +1 2015 2020 − 2 a) và b) và 45 103 2015 2020 +1 2016 2020 − 2
Bài 4. Giá sách trong phòng đọc có hai tầng. Lúc ban đầu, số sách ở tầng thứ nhất bằng 7 số sách ở tầng 3
thứ hai. Người ta xếp thêm vào mỗi tầng 40 cuốn sách nữa. Khi đó số sách ở tầng thứ hai bằng 17 29
số sách ở tầng thứ nhất. Hỏi khi đó mỗi tầng có bao nhiêu cuốn sách? Bài 5. 1 1 1 1 a) Cho S = + + + + .   .Chứng minh rằng 2 8 S . 2 2 2 2 2 3 4 9 5 9 2 x − 5x −1
b) Tìm x  để phân số x +
có giá trị là số nguyên. 2  7  7  7  7   7  7  c) Chứng minh rằng +1 +1 +1 +1 +1 +1  2.          65  84 105 124   513  560  1 2 3 4 5 99 100 3 d) Chứng minh rằng − + − + − + −  . 2 3 4 5 99 100 3 3 3 3 3 3 3 16
---------------- HẾT ----------------
Document Outline

  • De luyen tap mon Toan lop 6 tuan 10-16 thang 02 nam 2020
  • De_on_tong_hop_tuan3_thang2-2020_Toan6
  • De_on_tuan_4_thang_2_2020-Toan6