Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa - Đề 5 (có đáp án)

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5 được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa - Đề 5 (có đáp án)

Đề ôn tập tốt nghiệp 2022 môn Lý bám sát đề minh họa có lời giải chi tiết-Đề 5 được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

53 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 5
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A. B. C. D.
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là
A. B. C. D.
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là
A. B. C. D.
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian. B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian. D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ .
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua
mạch là Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng là và dung kháng là Hệ số công suất của đoạn mạch là . Công thức nào
sau đây đúng?
12
2
qq
Fk .
r
=
12
qq
Fk .
r
=
12
qq
Fk .
r
=
12
qq
F.
kr
=
.
k
m
w
=
1
.
2
k
m
w
p
=
.
m
k
w
=
1
.
2
m
k
w
p
=
1
.
2
g
f
l
p
=
1
.
2
l
f
g
p
=
3
rad
2
p
1
A
2
A
22
12
AAA=+
12
AA A=+
12
AAA=-
22
12
AAA=-
50 W
60 W
0, 499rad
0,876rad
0, 695rad
1, 2 rad
( ) ( )
u
uU2cos t V=w+j
( ) ( )
i
iI2cos t A.=w+j
U
I
Z
=
U
I
Z2
=
U
I
Z
=
U2
I
Z
=
R
L
Z
.
C
Z
cos
j
Trang 2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí ởng có số vòng dây lần lượt là N
1
và N
2
. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U
2
. Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
Câu 15. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
A. B. C. D.
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên
kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng E
m
(E
m
< E
n
) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (E
n
- E
m
).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 23. Mạch dao động lí tưởng có thay đổi được. Khi thì tần số dao động là Khi
thì tần số do mạch phát ra là Khi thì tần số dao động là:
A. B. C. D.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
LC
cos =
-
R
ZZ
j
22
co
()
s
+-
=
LC
RZZ
R
j
22
co
()
s
--
=
LC
RZZ
R
j
LC
cos =
-
R
ZZ
j
11
22
UN
UN
=
12
21
UN
UN
=
1
12
2
N
UU
N
=
LC
0
Q
0
I.
0
0
I
4Q
=
p
f
0
0
I
Q
=
p
f
0
0
I
2Q
=
p
f
0
0
2I
Q
p
=f
LC
C
1
CC=
( )
3 MHz .
2
CC=
( )
4 MHz .
12
,C4,5C 8C=+
( )
1 M H z
( )
5 MHz .
( )
2 MHz .
( )
7 MHz .
23 2 24 1
11 1 11 0
Na H Na H .+® +
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.+® +
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.
-
+® +
23 2 24 1
11 1 11 1
Na H Na H.+® +
Trang 3
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm
2
. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
. Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. B. C. D.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W?
A. hạt/s. B. hạt/s. C. hạt/s. D. hạt/s.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Câu 30. Một con lắc xo khối ợng m được treo vào một điểm cđịnh đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị
A. rad/s;
B. rad/s;
C. rad/s;
D. rad/s.;
Câu 31. Trong chân không, một tia có bước sóng là và và một tia tử ngoại có tần số .
Lấy .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại
A. B. C. D.
Câu 32. Cho khối ợng của prôtôn; nơtron; ; lần lượt là: ;
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của ht
nhân
A. lớn hơn một lượng là B. lớn hơn một lượng là
C. nhỏ hơn một lượng là D. nhỏ hơn một lượng là
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục có phương trình (với đo bằng
; đo bằng ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng là . B. Biên độ của sóng là .
C. Bước sóng là . D. Tần số của sóng là .
Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
cảm kháng , tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
Đoạn mạch điện này luôn có
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Một đoạn mạch chứa L, R và như hình vẽ.
( )( )
220 2 cos 100 0 ,25 V=+et
pp
110 V.
110 2 V.
220 2 V.
220 V.
m
µ
19
1, 2 .1 0
19
6.10
19
4, 5.10
19
3.10
25
3
p
25
6
p
25
/
3
cm s
p
2,5
3
p
5
3
p
X
0, 2 nm,
15
3.10 Hz .
=
8
c 3.10 m/s
X
2
6.10 .
3
1, 5. 10 .
3
3.10 .
2
5.10 .
40
18
Ar
6
3
Li
p
m 1,0073u;=
n
m1,0087u=
39,9525u; 6,0145u.
6
3
Li
40
18
Ar
( )
5, 20 MeV .
( )
3, 42 MeV .
( )
3, 42 MeV .
( )
5, 20 MeV .
Ox
( )
4cos 20 cmutx
pp
=-
x
cm
t
s
20m/s
4cm
2cm
10Hz
( )
0
uUcos t V
6
p
æö
=w-
ç÷
èø
L
Z
C
Z
( )
o
iIcos t A.
6
p
æö
ç÷
èø
=w+
( )
CL
3Z Z R-=
CL
ZZ R3-=
LC
ZZ R3-=
( )
LC
3Z Z R 3-=
AB
C
t(s)
3
x(cm)
0, 4
O
Trang 4
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu một điện áp có biểu thức
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ta thu
được các đồ thị như hình vẽ bên. .Công suất của đoạn mạch gần bằng
A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S
1
, S
2
. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S
1
,
S
2
ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π
2
≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm
2
. B. 49 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 23 cm
2
.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ
thcác linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm tụ điện. Các hộp kín trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ.
AB
100 6 cos100 ( ),=utV
p
AN
AB
1,2
L= H
π
AB
9,5 cm
1cm
20
9
18
10
Trang 5
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín
có 1 tụ điện có điện dung và tại tần số f
1
công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần
số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f
3
. Tính f
1
+ f
3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
4
10
()CF
p
-
=
l
l
Trang 6
ĐÁP ÁN
1A
2B
3D
4A
5A
6A
7A
8C
9D
10D
11B
12A
13B
14A
15C
16C
17D
18D
19D
20B
21D
22B
23A
24D
25A
26D
27C
28D
29B
30A
31D
32B
33A
34B
35C
36C
37C
38D
39A
40D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không.
A. B. C. D.
ớng dẫn:
+ Trong chân không Chọn A.
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là
A. lỗ trống. B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
ớng dẫn:
Hạt tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. Chọn B
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
ớng dẫn:
Vận tốc của vât nên sẽ độ lớn cực đại khi vật vị trí cân bằng hay tương đương
với vật có li độ bằng không. Chọn D.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là
A. B. C. D.
ớng dẫn:
+ Tần số góc của con lắc lò xo .
Chọn A
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là
A. B. C. D.
ớng dẫn:
+ Tần số dao động của con lắc đơn Chọn A
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian. B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian. D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
ớng dẫn:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng (năng lượng) giảm dần theo thời gian.
Chọn B.
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau với biên độ .
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
A. . B. . C. . D. .
12
2
qq
Fk .
r
=
12
qq
Fk .
r
=
12
qq
Fk .
r
=
12
qq
F.
kr
=
12
2
qq
Fk .
r
=
Þ
Þ
( )
vAsint=- w w +j
Þ
.
k
m
w
=
1
.
2
k
m
w
p
=
.
m
k
w
=
1
.
2
m
k
w
p
=
=
k
m
w
Þ
1
.
2
g
f
l
p
=
1
.
2
l
f
g
p
=
1g
f.
2l
=
p
Þ
Þ
3
rad
2
p
1
A
2
A
22
12
AAA=+
12
AA A=+
12
AAA=-
22
12
AAA=-
Trang 7
ớng dẫn:
Với hai dao động vuông pha ta luôn có:
Chọn A
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. dao động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động. D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
ớng dẫn:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động.
Chọn C.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng.
ớng dẫn:
+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng.
Chọn D.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
ớng dẫn:
+ Siêu âm không truyền được trong chân không D sai. Chọn D.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn
Chọn AB.
Câu 12. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua
mạch là Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn:
Biểu thức định luật Ôm: Chọn A.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng và dung kháng Hệ số công suất của đoạn mạch là . Công thức nào
sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
ớng dẫn
Hệ số công suất của đoạn mạch là
Chn B.
( )
2k 1
2
p
Dj = +
22
12
AAA=+
Þ
Þ
Þ
®
Þ
50 W
60 W
0, 499rad
0,876rad
0, 695rad
1, 2 rad
L
Z
60
tanφ = = = 1, 2 => φ = 0,876rad
R 50
Þ
( ) ( )
u
uU2cos t V=w+j
( ) ( )
i
iI2cos t A.=w+j
U
I
Z
=
U
I
Z2
=
U
I
Z
=
U2
I
Z
=
U
I
Z
=
Þ
R
L
Z
.
C
Z
cos
j
LC
cos =
-
R
ZZ
j
22
co
()
s
+-
=
LC
RZZ
R
j
22
co
()
s
--
=
LC
RZZ
R
j
LC
cos =
-
R
ZZ
j
22
co
()
s
+-
=
LC
RZZ
R
j
Þ
Trang 8
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí ởng có số vòng dây lần lượt là N
1
và N
2
. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
1
vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U
2
. Hệ thức đúng là:
A. B. C. D.
ớng dẫn:
+ Công thức máy biến áp: Chn A.
Câu 15. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:
A. B. C. D.
ớng dẫn:
Ta có Chọn C.
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các nuclôn. D. các electron.
ớng dẫn:
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi prôtôn và nơtron (gọi chung là nuclôn) Chọn C.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
ớng dẫn:
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ Chọn D.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
ớng dẫn:
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.
Nên khi vận tốc tăng thì bước sóng tăng vì . Chọn D
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
ớng dẫn:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
Chọn D.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh
ớng dẫn:
Ống chuẩn trực có một thấu kính hội tụ, nguồn sáng đặt tại tiêu điểm vật của thấu kính này, qua thấu kính sẽ
tạo ra chùm sáng song song để chiếu vào lăng kính của hệ tán sắc. Chọn B.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên
kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn. D. hiện tượng quang điện.
ớng dẫn:
Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện) là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi
chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại. Chọn D.
11
22
UN
UN
=
12
21
UN
UN
=
1
12
2
N
UU
N
=
11
22
UN
UN
=
Þ
LC
0
Q
0
I.
0
0
I
4Q
=
p
f
0
0
I
Q
=
p
f
0
0
I
2Q
=
p
f
0
0
2I
Q
p
=f
00
00
00
II
IQ
Q2Q
=w Þw= Þ =
p
f
Þ
v
f
l=
Þ
Trang 9
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng E
m
(E
m
< E
n
) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (E
n
- E
m
).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
ớng dẫn:
Trong trạng thái dừng, nguyên tử không có bức xạ. Chọn B.
Câu 23. Mạch dao động lí tưởng có thay đổi được. Khi thì tần số dao động là Khi
thì tần số do mạch phát ra là Khi thì tần số dao động là:
A. B. C. D.
ớng dẫn:
Ta có
Với thì
Chọn A.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A. B.
C. D.
ớng dẫn:
Phản ứng thỏa mãn cả 2 định luật bảo toàn số khối và điện tích. Chọn D.
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A.
ớng dẫn:
Áp dụng công thức: A Chọn A
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm
2
. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây là
A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
ớng dẫn:
Ta có: V Chọn D
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
. Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. B. C. D.
ớng dẫn:
*Suất điện động cực đại là: Chọn C.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W?
A. hạt/s. B. hạt/s. C. hạt/s. D. hạt/s.
ớng dẫn:
Công suất bức xạ . Chọn D.
LC
C
1
CC=
( )
3 MHz .
2
CC=
( )
4 MHz .
12
,C4,5C 8C=+
( )
1 M H z
( )
5 MHz .
( )
2 MHz .
( )
7 MHz .
22
11
fC
4L
2f LC
==>=
p
p
f
12
,C4,5C 8C=+
( )
222 222 2
12
14,58 14,58 111
1 MHz .
34 22
=+Þ=+=>=+ ==1=> f
fff f f
23 2 24 1
11 1 11 0
Na H Na H.+® +
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.+® +
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e.
-
+® +
23 2 24 1
11 1 11 1
Na H Na H.+® +
23 2 24 1
11 1 111
Na H Na H+® +
375,0
4
5,1
t
q
I ===
Þ
c
B
e N N S 60
tt
DF D
== =
DD
Þ
( )( )
220 2 cos 100 0 ,25 V=+et
pp
110 V.
110 2 V.
220 2 V.
220 V.
( )
0
220 2=EV
Þ
m
µ
19
1, 2 .1 0
19
6.10
19
4, 5.10
19
3.10
19
.3.10
hc
PN PN N
e
l
=Û= Û=
Trang 10
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
ớng dẫn:
Có x = 3i = 3 Chọn B.
Câu 30. Một con lắc xo khối ợng m được treo vào một điểm cđịnh đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thbiểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị
A. rad/s; B. rad/s;
C. rad/s; D. rad/s.;
ớng dẫn:
Biên độ: A= 5 cm
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):
cm/s . Chọn A
Câu 31. Trong chân không, một tia có bước sóng là và và một tia tử ngoại có tần số .
Lấy .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại
A. B. C. D.
ớng dẫn:
Cách giải:
Đáp án D
Câu 32. Cho khối ợng của prôtôn; nơtron; ; lần lượt là: ;
So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của ht
nhân
A. lớn hơn một lượng là B. lớn hơn một lượng là
C. nhỏ hơn một lượng là D. nhỏ hơn một lượng là
ớng dẫn:
Ta có
như vậy có năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần lượt là
Chọn B.
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục có phương trình (với đo bằng
; đo bằng ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tốc độ truyền sóng là . B. Biên độ của sóng là .
C. Bước sóng là . D. Tần số của sóng là .
ớng dẫn:
3, 6( )
D
mm
a
l
=
Þ
25
3
p
25
6
p
25
/
3
cm s
p
2,5
3
p
5
3
p
5T 2 25
0,3 s T 0, 24s rad / s
4T3
pp
=Þ= =>w==
max
22125
..5
0, 24 3
vAA
T
pp
wp
== = =
Þ
X
0, 2 nm,
15
3.10 Hz .
=
8
c 3.10 m/s
X
2
6.10 .
3
1, 5. 10 .
3
3.10 .
2
5.10 .
8
2
X
915
TN X TN X TN
h.c c 3.10
500 5.10 .
.h. f . f 0, 2.10 .3.10
-
e
=== ==
el l
40
18
Ar
6
3
Li
p
m 1, 0073u;=
n
m1,0087u=
39,9525u; 6,0145u.
6
3
Li
40
18
Ar
( )
5, 20 MeV .
( )
3, 42 MeV .
( )
3, 42 MeV .
( )
5, 20 MeV .
2
2
pnx
lkr
(zm +(A-z)m -m )c
Δmc
w= =
AA
lkrAr
w =8, 62MeV
lkrLi
w =5,2MeV
Ox
( )
4cos 20 cmutx
pp
=-
x
cm
t
s
20m/s
4cm
2cm
10Hz
t(s)
3
x(cm)
0, 4
O
0,4-0,1= 0,3s =5T/4
Trang 11
+
+ x được đo bằng cm à đo bằng cm và v đo bằng cm/s.
Chọn A.
Câu 34. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
cảm kháng , tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là
Đoạn mạch điện này luôn có
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn:
Ta có Chọn C.
Câu 35. Một đoạn mạch chứa L, R và như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu một điện áp có biểu thức
rồi dùng dao động kí điện
tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch
ta thu
được các đồ th
như hình vẽ bên.
.Công
suất của đoạn mạch gần bằng
A. 220 W B. 160 W
C.110 W D. 150 W
ớng dẫn:
Cách 1:
Dựa vào đồ thị: u
AN
nhanh pha 2π/3 so với u
AB
.
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.
;
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Công suất của đoạn mạch :
20
f10Hz
vf20cms.
2
2cm
w= p
ì
=
ì
ï
ÞÞ=l=
p
íí
l=
=p
î
ï
l
î
l
Þ
( )
0
uUcos t V
6
p
æö
=w-
ç÷
èø
L
Z
C
Z
( )
o
iIcos t A.
6
p
æö
ç÷
èø
=w+
( )
CL
3Z Z R-=
CL
ZZ R3-=
LC
ZZ R3-=
( )
LC
3Z Z R 3-=
LC
CL
ZZ
tan tan 3 Z Z R 3
66 R
-
pp
æö
j= - - = =- Û - =
ç÷
èø
Þ
AB
C
AB
100 6 cos100 ( ),=utV
p
AN
AB
1,2
L= H
π
AB
0
0
4
1.
4
®= ===>==>=
AN AN
AN AB AN AB
AB AB
ZU
ô
UU Z Z
ZU ô
2=
CL
ZZ
1
cos cos .
32
==
p
j
120
33
tan 40 3 .
63 3
=
= = => = ¾¾¾® = W
L
Z
L
L
R
RZ R
Z
p
CL
Z2Z2.120240== =W
22
22
LC
R4031
cos
2
R(ZZ)
(40 3) (120 240)
== =
+-
+-
j
22
22
LC
U10035
IA
4
R(ZZ)
(40 3) (120 240)
== =
+-
+-
AB
22
5
P = I R ( ) .40 3 108,25W
4
==
A
C
L
M
N
B
R
Z
L
Z
C
R
Z
C
Z
L
B
H
N
Trang 12
Chn C.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau . Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S
1
, S
2
. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S
1
,
S
2
ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại
A. . B. . C. . D. .
ớng dẫn:
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn
→ Số dãy cực đại giao thoa có 9 dãy
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn.
Chọn C.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
m/s
2
. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π
2
≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
ớng dẫn:
Ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s
Từ đồ thị, ta có .
𝝎
𝟐
=
𝒈
∆𝒍
𝟎
∆𝒍
𝟎
= 0,4m và A = 0,6m
Khối lượng của vật nhỏ g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16 cm
2
. B. 49 cm
2
. C. 28 cm
2
. D. 23 cm
2
.
ớng dẫn:
Þ
9,5 cm
1cm
20
9
18
10
12
SS
0, 5 1 2cm cm
ll
=®=
12 12
4, 75 4, 75
SS SS
kk
ll
-<< «-<<®
Þ
0
xA
0
xA 0
Al
F
5A1,5l
FAl
=
=-
+D
==Þ=D
-D
( )
( )
2
xA
xA 0
2
0
F
FmAlm 200
Al
=
=
=w +D Þ = =
w+D
Trang 13
; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy cm
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên nên ta có
Diện tích : ( lưu ý: )
Hay: cm
2
.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ
thcác linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm tụ điện. Các hộp kín trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi bằng 200 V. Trong các
hộp kín có một hộp kín 1 tụ điện có điện dung
tại tần số f
1
công suất tiêu thụ của mạch điện P = 160 W. Gọi
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f
3
. Tính f
1
+ f
3
?
A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
ớng dẫn:
Nhận xét:
+ Hộp (W) có đồ thtrở kháng là một đường thẳng song song trục
tần số f
=> Z
W
không phụ thuộc tần số => (W) phải là một điện trở
thuần R.
+ Hộp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> Z
X
=af, với
a=const
=> (X) chỉ có thể là cuộn dây thuần cảm L. Với Z
X
=Z
L
+ Hộp (Y) có dạng là một Hypebol=> phải có dạng Z
Y
= a/f , => Y chỉ có thể là tụ điện với Z
Y
=Z
C
Từ đồ thị ta thấy
+ Tại f = f1 ta có R=Z
C1
+ Tại f
2
=2f
1
ta có: =>
+Vậy: Khi f=f
1
hệ số công suất của mạch là:
+ Ta có: => .
+ Điện trở R: = Z
C1;
.
12
v
cm
f
l
==
23
NPQ
aaa===
max MHN NHI MQK
SS S S
DDD
=++
IJK PJQ
SS
DD
=
max
2.2 3 4.2 3 8.2 3
14 3
222
S »++=
4
10
()CF
p
-
=
1
221
;2
22
C
CLL
Z
R
ZZZ== =
22CL
ZZ=
11
11
2.
244
CC
LL
ZZ
R
ZZ==>==
2
2
4
.
5
4
RR
Cos
Z
R
RR
j
== =
æö
+-
ç÷
èø
11
P UI cos
j
=
1
1
160
1.
4
200.
5
P
IA
Ucos
j
===
1
2
1
160
160
1
P
R
I
== = W
1
160
40 .
44
L
R
Z == =W
f
3
Z(Ω)
(Y)-Hypebol
1
2 f
O
1
f
f(Hz)
(W)
(X)
Trang 14
+ Ta có :
+
+Khi (A) và (K) cắt nhau:
+ Tính .Đáp án A;
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
ớng dẫn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Ta có: (1)
+ Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng khoảng vân i tăng mà x
M
không đổi k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà x
M
không đổi nên
khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2).
Khi đó: (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra: (3)
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4)
Thay (3) và (4) vào (1) ta được:
11
4
11
111
31, 25 .
10
22.
2 .160.
C
C
Zf Hz
fC Z C
pp
p
p
-
==>= = =
4
11
10 16 0,64
.160.406400 6400.6400. ().
25
LC
L
ZZ L C H
C
ppp
-
====>= = ==
33 3
160
2.L 125.
16
2L
2
25
L
R
RZ f f Hz
p
p
p
p
== =>= = =
13
31, 25 125 156, 25 .ff Hz+== + =
l
l
44,8mm==
M
D
x
a
l
Þ
Þ
1( 1,2)
24,8 mm
2
+
æö
=+ =
ç÷
èø
M
D
x
a
l
2,5.( 1, 2) 4 2+=Þ=DDDm
.2
4. 4,8 mm 0,6 m=600nm
1
=Þ=
l
lµ
| 1/14

Preview text:

ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN: VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1.
Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q q q q q q q A. 1 2 F = k . B. 1 2 F = k . C. 1 2 F = k . D. 1 2 F = . 2 r r r kr
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là A. lỗ trống.
B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm.
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là k k m m A. w = 1 . B. w = . C. w = 1 . D. w = . m 2p m k 2p k
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là 1 g l l g A. f = . B. f = 1 2p . C. f = . D. f = 2p . 2p l g 2p g l
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. 3p
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
rad với biên độ A và A . 2 1 2
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A . C. A = A - A . D. 2 2 A = A - A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A.
dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 60 W. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là A. 0, 499rad . B. 0,876rad . C. 0,695rad . D. 1, 2rad .
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2cos( t w + j V u ) (
) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là i = I 2cos( t w + j A . i ) (
) Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là U A. I = U . B. I = U . C. I = U 2 . D. I = . Z Z 2 Z Z
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng là Z và dung kháng là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj . Công thức nào L C sau đây đúng? Trang 1 R R A. cosj = . B. cosj = . Z - Z 2 2 L C
R + (Z - Z ) L C R Z - Z C. cosj = . D. L C cosj = . 2 2
R - (Z - Z ) R L C
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U N U U N N A. 1 1 = B. 1 = U N C. 1 2 = D. 1 U U = U N 2 2 N U N 1 2 N 2 2 1 2 1 2
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
Q và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là: 0 0 I I I 2 I p A. 0 f = B. 0 f = C. 0 f = D. 0 f = 4 Q p Q p 2 Q p Q 0 0 0 0
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn.
B. các nơtrôn. C. các nuclôn.
D. các electron.
Câu 17. Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C.
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A.
là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh.
Câu 21. Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em
< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C thì tần số dao động là 3 ( MHz) K . hi 1
C = C thì tần số do mạch phát ra là (
4 MHz). Khi C = 4,5C +8C , thì tần số dao động là: 2 1 2 A. 1( MHz) B. ( 5 MHz). C. 2 (MHz). D. 7 (MHz).
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ? A. 23 2 24 1 Na + H ® Na + H. B. 23 2 24 0 Na + H ® Na + e. 11 1 11 0 11 1 11 1 C. 23 2 24 0 Na + H ® Na + e. D. 23 2 24 1 Na + H ® Na + H. 11 1 11 1 - 11 1 11 1
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A. Trang 2
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V.
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100pt + 0,25p )(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? A. 19 1, 2.10 hạt/s. B. 19 6.10 hạt/s. C. 19 4,5.10 hạt/s. D. 19 3.10 hạt/s.
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm.
Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là p x(cm)
A. 25 rad/s; 125 p cm / s 3 3 3 p
B. 25 rad/s; 25 p cm / s 6 3 t(s) O p 0, 4
C. 2,5 rad/s; 125 p cm / s 3 3 p
D. 5 rad/s.; 125 p cm / s 3 3
Câu 31. Trong chân không, một tia X có bước sóng là 0, 2 nm, và và một tia tử ngoại có tần số 15 3.10 Hz.. Lấy = 8
c 3.10 m/s.Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 2 6.10 . B. 3 1,5.10 . C. 3 3.10 . D. 2 5.10 .
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6Li lần lượt là: m = 1,0073u; m =1,0087 u ; 18 3 p n
39,9525u;6,0145u. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 3 nhân 40 Ar 18
A. lớn hơn một lượng là 5, 20(MeV).
B. lớn hơn một lượng là 3, 42(MeV).
C. nhỏ hơn một lượng là 3, 42(MeV).
D. nhỏ hơn một lượng là 5, 20(MeV).
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20pt -p x)cm (với x đo bằng cm
; t đo bằng s ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tốc độ truyền sóng là 20m/s.
B. Biên độ của sóng là 4cm .
C. Bước sóng là 2cm .
D. Tần số của sóng là 10Hz . æ p ö
Câu 34. Đặt điện áp u = U cos t w - V 0 ç
÷( ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có è 6 ø
cảm kháng Z , tụ điện có dung kháng Z mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là L C æ p ö i = I cos t w + A . o ç
÷ ( ) Đoạn mạch điện này luôn có è 6 ø A. 3 (Z - Z = R Z - Z = R 3 Z - Z = R 3 3(Z - Z = R 3 L C ) C L ) . B. . C. . D. . C L L C
Câu 35. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Trang 3
Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = 100 6 cos100pt(V ),
rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu
được các đồ thị như hình vẽ bên. 1,2 L =
H .Công suất của đoạn mạch AB gần bằng π A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau 9,5cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1cm . Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S1,
S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại A. 20 . B. 9 . C. 18. D. 10.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có
thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ. Trang 4
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín 4 -
có 1 tụ điện có điện dung 10 C =
(F) và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần p
số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ? A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng l .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của l là: A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm Trang 5 ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4A 5A 6A 7A 8C 9D
10D 11B 12A 13B 14A 15C
16C 17D 18D 19D 20B 21D 22B 23A 24D 25A 26D 27C 28D 29B 30A
31D 32B 33A 34B 35C 36C 37C 38D 39A 40D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. q q q q q q q q A. 1 2 F = k . B. 1 2 F = k . C. 1 2 F = k . D. 1 2 F = . 2 r r r kr Hướng dẫn: q q + Trong chân không 1 2 F = k . Þ Chọn A. 2 r
Câu 2. Hạt tải điện trong chất khí là A. lỗ trống.
B. electron, ion dương và ion âm.
C. ion dương. D. ion âm. Hướng dẫn:
Hạt tải điện trong chất khí là electron, ion dương và ion âm. Þ Chọn B
Câu 3. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Hướng dẫn:
Vận tốc của vât v = -Awsin ( t
w + j) nên sẽ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng hay tương đương
với vật có li độ bằng không. Þ Chọn D.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là k k m m A. w = 1 . B. w = . C. w = 1 . D. w = . m 2p m k 2p k Hướng dẫn:
+ Tần số góc của con lắc lò xo w = k . m Þ Chọn A
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g thì tần số dao
động của con lắc là 1 g l l g A. f = . B. f = 1 2p . C. f = . D. f = 2p . 2p l g 2p g l Hướng dẫn: 1 g
+ Tần số dao động của con lắc đơn f = . Þ Chọn A 2p l
Câu 6. Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng (năng lượng) giảm dần theo thời gian. Þ Chọn B. 3p
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
rad với biên độ A và A . 2 1 2
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. 2 2 A = A + A . B. A = A + A . C. A = A - A . D. 2 2 A = A - A . 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 6 Hướng dẫn: p
Với hai dao động vuông pha Dj = (2k + ) 1 ta luôn có: 2 2 A = A + A 2 1 2 Þ Chọn A
Câu 8. Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A.
dao động của các phần tử vật chất.
B. dao động của nguồn sóng.
C. truyền pha của dao động.
D. dao động cực đại của các phần tử vật chất. Hướng dẫn:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền pha dao động. Þ Chọn C.
Câu 9. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn:
+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng. Þ Chọn D.
Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Hướng dẫn:
+ Siêu âm không truyền được trong chân không ® D sai. Þ Chọn D.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của đoạn mạch là 60 W. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là A. 0, 499rad . B. 0,876rad . C. 0,695rad . D. 1, 2rad . Hướng dẫn Z 60 L tanφ = =
= 1,2 => φ = 0,876rad R 50 Þ Chọn AB.
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2cos( t w + j V u ) (
) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện qua mạch là i = I 2cos( t w + j A . i ) (
) Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là U A. I = U . B. I = U . C. I = U 2 . D. I = . Z Z 2 Z Z Hướng dẫn: U
Biểu thức định luật Ôm: I = Þ Chọn A. Z
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và
tụ điện thì cảm kháng là Z và dung kháng là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj . Công thức nào L C sau đây đúng? R R A. cosj = . B. cosj = . Z - Z 2 2 L C
R + (Z - Z ) L C R Z - Z C. cosj = . D. L C cosj = . 2 2
R - (Z - Z ) R L C Hướng dẫn R
Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj = 2 2
R + (Z - Z ) L C Þ Chọn B. Trang 7
Câu 14. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ
cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U N U U N N A. 1 1 = B. 1 = U N C. 1 2 = D. 1 U U = U N 2 2 N U N 1 2 N 2 2 1 2 1 2 Hướng dẫn: U N
+ Công thức máy biến áp: 1 1 = Þ Chọn A. U N 2 2
Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
Q và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là: 0 0 I I I 2 I p A. 0 f = B. 0 f = C. 0 f = D. 0 f = 4 Q p Q p 2 Q p Q 0 0 0 0 Hướng dẫn: I I Ta có 0 0 I = Q w Þ w = Þ f = Þ Chọn C. 0 0 Q 2 Q p 0 0
Câu 16. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn.
B. các nơtrôn. C. các nuclôn.
D. các electron. Hướng dẫn:
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi prôtôn và nơtron (gọi chung là nuclôn) Chọn C.
Câu 17.
Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C.
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Hướng dẫn:
Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ fi Chọn D.
Câu 18. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.
D. tần số không đổi, bước sóng tăng. Hướng dẫn:
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.
Nên khi vận tốc tăng thì bước sóng tăng vì v l = . Chọn D f
Câu 19. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A.
là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng. Hướng dẫn:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng Þ Chọn D.
Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
C. Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tạo ra chùm sáng phân kì.
D. Một trong những bộ phận chính của máy quang phổ là buồng ảnh Hướng dẫn:
Ống chuẩn trực có một thấu kính hội tụ, nguồn sáng đặt tại tiêu điểm vật của thấu kính này, qua thấu kính sẽ
tạo ra chùm sáng song song để chiếu vào lăng kính của hệ tán sắc. fi Chọn B.
Câu 21.
Hiện tượng bứt electron ra khỏi kim loại, khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ.
B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang dẫn.
D. hiện tượng quang điện. Hướng dẫn:
Hiện tượng quang điện ngoài (hiện tượng quang điện) là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi
chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại. fi Chọn D. Trang 8
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bohr?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (Em
< En) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng (En - Em).
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. Hướng dẫn:
Trong trạng thái dừng, nguyên tử không có bức xạ. fi Chọn B.
Câu 23. Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = C thì tần số dao động là 3 ( MHz) K . hi 1
C = C thì tần số do mạch phát ra là (
4 MHz). Khi C = 4,5C +8C , thì tần số dao động là: 2 1 2 A. 1( MHz) B. ( 5 MHz). C. 2 (MHz). D. 7 (MHz). Hướng dẫn: 1 1 Ta có f = => C = 2 2 2 f p LC 4p f L 1 4,5 8 1 4,5 8 1 1 1 Với C = 4,5C +8C , thì = + Þ = + =>
= + = 1=> f = 1 MHz . 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 1 2 f f f f 3 4 f 2 2 1 2 Chọn A.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ? A. 23 2 24 1 Na + H ® Na + H. B. 23 2 24 0 Na + H ® Na + e. 11 1 11 0 11 1 11 1 C. 23 2 24 0 Na + H ® Na + e. D. 23 2 24 1 Na + H ® Na + H. 11 1 11 1 - 11 1 11 1 Hướng dẫn: Phản ứng 23 2 24 1
Na + H ® Na + H thỏa mãn cả 2 định luật bảo toàn số khối và điện tích. fi Chọn D. 11 1 11 1
Câu 25. Trong thời gian 4 s một điện lượng 1,5 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua bóng đèn là A. 0,375A. B. 2,66A. C. 6A. D. 3,75A. Hướng dẫn: q 5 , 1 Áp dụng công thức: I = = = 37 , 0 5A Þ Chọn A t 4
Câu 26. Một khung dây gồm 1000 vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông
góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm ứng từ của từ
trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 40 V. B. 100 V. C. 140 V. D. 60 V. Hướng dẫn: DF B D Ta có: e = N = N S = 60 V Þ Chọn D c t D t D
Câu 27. Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100pt + 0,25p )(V). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V. Hướng dẫn:
*Suất điện động cực đại là: E = 220 2 V Þ 0 ( ) Chọn C.
Câu 28. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
(s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? A. 19 1, 2.10 hạt/s. B. 19 6.10 hạt/s. C. 19 4,5.10 hạt/s. D. 19 3.10 hạt/s. Hướng dẫn: hc Công suất bức xạ 19
P = Ne Û P = N.
Û N = 3.10 . fi Chọn D. l Trang 9
Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm.
Trên màn, vân sáng bậc ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm. B. 3,6mm. C. 4,8mm. D. 6mm. Hướng dẫn: lD Có x = 3i = 3 = 3,6( )
mm Þ Chọn B. a
Câu 30. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số góc
của dao động và tốc độ cực đại của con lắc lò xo có giá trị là p p x(cm) A. 25 rad/s; 125 p 25 25
cm / s B. rad/s; p cm / s 3 3 6 3 3 p p C. 2,5 rad/s; 125 p 5 125 cm / sD. rad/s.; p cm / s 3 3 3 3 t(s) Hướng dẫn: O 0, 4 Biên độ: A= 5 cm
Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s): 5T 2p 25p = 0,3s Þ T = 0,24s => w = = rad / s 4 T 3 0,4-0,1= 0,3s =5T/4 2p 2p 125 v = wA = .A = .5 = p max
cm/s . Þ Chọn A T 0,24 3
Câu 31. Trong chân không, một tia X có bước sóng là 0, 2 nm, và và một tia tử ngoại có tần số 15 3.10 Hz.. Lấy = 8
c 3.10 m/s.Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 2 6.10 . B. 3 1,5.10 . C. 3 3.10 . D. 2 5.10 . Hướng dẫn: 8 e Cách giải: h.c c 3.10 X 2 = = = = 500 = 5.10 . - 9 15 e l .h.f l .f 0,2.10 .3.10 TN X TN X TN Đáp án D
Câu 32. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 Ar ; 6Li lần lượt là: m = 1,0073u; m =1,0087 u ; 18 3 p n
39,9525u;6,0145u. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 3 nhân 40 Ar 18
A. lớn hơn một lượng là 5, 20(MeV).
B. lớn hơn một lượng là 3, 42(MeV).
C. nhỏ hơn một lượng là 3, 42(MeV).
D. nhỏ hơn một lượng là 5, 20(MeV). Hướng dẫn: 2 2 Δmc (zm +(A-z)m -m )c Ta có p n x w = = lkr A A
như vậy có năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần lượt là w =8,62MeV và w =5, 2MeV lkrAr lkrLi fi Chọn B.
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20pt -p x)cm (với x đo bằng cm
; t đo bằng s ). Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Tốc độ truyền sóng là 20m/s.
B. Biên độ của sóng là 4cm .
C. Bước sóng là 2cm .
D. Tần số của sóng là 10Hz . Hướng dẫn: Trang 10 ìw = 20p ï ìf =10Hz + í2p Þ í Þ v = lf = 20 cm s. = p ï îl = 2cm î l
+ x được đo bằng cm à l đo bằng cm và v đo bằng cm/s. Þ Chọn A. æ p ö
Câu 34. Đặt điện áp u = U cos t w - V 0 ç
÷( ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có è 6 ø
cảm kháng Z , tụ điện có dung kháng Z mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là L C æ p ö i = I cos t w + A . o ç
÷ ( ) Đoạn mạch điện này luôn có è 6 ø A. 3 (Z - Z = R Z - Z = R 3 Z - Z = R 3 3(Z - Z = R 3 L C ) C L ) . B. . C. . D. . C L L C Hướng dẫn: æ p p ö Z - Z Ta có L C tan j = tan - - =
= - 3 Û Z - Z = R 3 Þ Chọn C. ç ÷ C L è 6 6 ø R
Câu 35. Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp có biểu thức
u = 100 6 cos100pt(V ), rồi dùng dao động kí điện
tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu L R được các đồ thị A C B như hình vẽ bên. M N 1,2 L = H .Công π
suất của đoạn mạch AB gần bằng A. 220 W B. 160 W C.110 W D. 150 W Hướng dẫn: Cách 1:
Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB . Z U 4ô AN 0 ® = AN = =1 => U
= U => Z = Z . Z U 4 AN AB AN AB ô AB 0 AB N
Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. Z p L Và Z = 2Z 1 ; cosj = cos = . C L 3 2 ZL p R 3 3 Ta có: Z 120 tan = = = => R = Z ¾¾ L ¾® R = 40 3 . W 6 Z 3 3 L L R H Ta có: Z = 2Z = 2.120 = 240W C L =φ R 40 3 1 Ta có: cosj = = = 2 2 2 2 R + (Z - Z ) 2 + - L C (40 3) (120 240) U 100 3 5 ZC I = = = A 2 2 2 2 R + (Z - Z ) 4 + - L C (40 3) (120 240)
Công suất của đoạn mạch AB : B 5 2 2 P = I R = ( ) .40 3 = 108,25W 4 ZC Trang 11 Þ Chọn C.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên
độ, cách nhau 9,5cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao động
với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1cm . Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S1,
S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy số điểm có biên độ dao động cực đại A. 20 . B. 9 . C. 18. D. 10. Hướng dẫn:
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S S là 0,5l =1cm ® l = 2cm 1 2 S S S S
→ Số dãy cực đại giao thoa 1 2 1 2 - < k < « 4,
- 75 < k < 4,75 ® có 9 dãy l l
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm → có 18 điểm cực đại trên đường tròn. Þ Chọn C.
Câu 37. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn
lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ.
Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng A. 100 g. B. 300 g. C. 200 g. D. 400 g Hướng dẫn:
Ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s F A + l D Từ đồ thị, ta có x=A 0 = = 5 Þ A =1,5 l D 0. F A - l D x=-A 0
𝝎𝟐= 𝒈 → ∆𝒍 ∆𝒍
𝟎= 0,4m và A = 0,6m 𝟎 F
Khối lượng của vật nhỏ 2 F = mw A + l D Þ m = = = 200 x=A ( 0 ) x A g 2 w (A + l D 0 )
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung có
tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của
bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút sóng. Gọi N, Q, P là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với
M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ
giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 cm2. B. 49 cm2. C. 28 cm2. D. 23 cm2. Hướng dẫn: Trang 12 v
l = =12cm ; vẽ hình dạng sóng dừng trên dây ta thấy a = a = a = 2 3 cm f N P Q
P và Q dao động cùng pha với nhau và ngược pha với N, tứ giác MNPQ khi N,Q,P ở vị trí biên nên ta có Diện tích : S = S + S + S S = S max M D HN NH D I M D QK ( lưu ý: IJ D K P D JQ ) 2.2 3 4.2 3 8.2 3 Hay: S » + + = 14 3 cm2. max 2 2 2
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có
thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc
vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các 4 -
hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung 10 C = (F) và p
tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi Z(Ω)
tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ? (Y)-Hypebol A. 156,25 Hz. B. 131,25 Hz. C. 81,25 Hz. D. 100 Hz. (X) Hướng dẫn: Nhận xét: (W)
+ Hộp (W) có đồ thị trở kháng là một đường thẳng song song trục tần số f
=> ZW không phụ thuộc tần số => (W) phải là một điện trở O thuần R. f 2 f 1 1 f3 f(Hz)
+ Hộp (X) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ=> ZX=af, với a=const
=> (X) chỉ có thể là cuộn dây thuần cảm L. Với ZX=ZL
+ Hộp (Y) có dạng là một Hypebol=> phải có dạng ZY= a/f , => Y chỉ có thể là tụ điện với ZY=ZC Từ đồ thị ta thấy + Tại f = f1 ta có R=ZC1 Z R Z Z R + Tại f C1 C1 C1 2=2f1 ta có: Z =
= ;Z = 2Z Z = Z => 2Z = => Z = = . C 2 L2 1 2 2 L C 2 L2 1 L 1 2 L 4 4 +Vậy: Khi f=f R R 4
1 hệ số công suất của mạch là: Cosj = = = . 2 Z 5 2 æ R ö R + - R ç ÷ è 4 ø + Ta có: P 160
P = UI cosj => 1 I = = =1 . A . 1 1 1 Ucosj 4 200. 5 R 160 + Điện trở R: P 160 1 R = = =160W= ZC1; và Z = = = 40 . W . 2 I 1 1 L 4 4 1 Trang 13 1 1 1 + Ta có : Z = => f = = = 31,25H . z C1 1 4 2p f C 2p Z .C 10- 1 C1 2p.160. p 4 - + L 10 16 0,64
Z .Z =160.40 = 6400 =
=> L = 6400.C = 6400. = = (H). 1 L C1 C p 25p p +Khi (A) và (K) cắt nhau: R 160
R = Z = 2p f .L => f = = =125H . z L3 3 3 2p L 16 2p 25p
+ Tính f + f == 31,25 +125 =156,25H .
z .Đáp án A; 1 3
Câu 40: Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng l .
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,8mm là một vân
sáng bậc 4. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và
trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của l là: A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm Hướng dẫn:
+ Khi khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe là D, tại điểm M cách vẫn trung tâm 4,8mm là một vân lD
sáng bậc 4. Ta có: x = 4 = 4,8mm (1) M a
+ Di chuyển màn quan sát ra hai khe thì D tăng Þ khoảng vân i tăng mà xM không đổi Þ k giảm.
Do đó trong quá trình di chuyển có quan sát được 1 lần M là vân sáng thì vân sáng này ứng với k = 3.
+ Tiếp tục di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 1,2m thì i tiếp tục tăng mà xM không đổi nên
khi M là vân tối thì M lúc này là vân tối lần thứ 2 (ứng với k = 2). æ 1 ö l(D +1, 2) Khi đó: x = 2 + = 4,8 mm (2) M ç ÷ è 2 ø a
+ Từ (1) và (2) suy ra: 2,5.(D +1, 2) = 4D Þ D = 2m (3)
Lại có khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm (4) l.2
Thay (3) và (4) vào (1) ta được: 4. = 4,8 mm Þ l = 0,6µm=600nm 1 Trang 14